intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 62 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Dược liệu 1

Chia sẻ: Hạ Mộc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Bộ 62 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Dược liệu 1" được thiết kế nhằm giúp sinh viên ôn tập các kiến thức trong môn Dược liệu 1 giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị cho các kỳ thi sắp diễn ra. Tài liệu gồm các câu hỏi bao phủ nhiều chủ đề cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực dược liệu. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 62 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Dược liệu 1

  1. BỘ 62 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP DƯỢC LIỆU 1 1. Chất béo là sp tự nhiên có các tính chất sau, ngoại trừ: a. Không bay hơi ở nhiệt độ thường b. Độ nhớt thấp hơn methanol c. Không tan trong nước d. Có trong thực vật, động vật 2. Lipid có đặc điểm cấu tạo sau đây ngoại trừ a. Ester của acid béo & alcol ( lipid đơn giản) b. Amid giữa aminoalcol & acid béo c. Ether nội phân tử của acid béo d. Acid béo có thể dạng vòng 3. Tính chất vật lý của dầu mỡ: a. Tỉ trọng lớn hơn 1 ( nhỏ hơn 1) b. Chỉ số khúc xạ nhỏ hơn 1 (1,46-1,47) c. Tan trong nước d. Acid béo alcol tan trong ethanol 4. Tác phẩm “hồng nghĩa giác tự y thư” là của tác giả nào sau đây: a. Lê hữu trác ( hải thượng lãn ông) b. Tuệ tĩnh
  2. c. Lê quý đôn d. Minh không thiền sư 5. Amylopectin hấp thụ iod cho màu: a. Vàng cam b. Xanh đậm c. Đỏ cam d. Tím đỏ 6. Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến để làm màng bao phim viên nén tan trong ruột a. Cellulose vi tinh thể b. Methylcellulose c. Acetophtalat cellulose d. Natri carboxyl methylcellulose 7. Trong tự nhiên tinh bột tồn tại trong tế bào thực vật dưới dạng: a. Tinh thể hình kim b. Tinh thể hình cầu gai c. Hạt d. Tinh thể hình khối 8. Tinh bột có các tính chất sau đây: a. Hấp thụ iod cho màu vàng cam b. Tan trong nước lạnh và tạo dd nhớt
  3. c. Cấu tạo bởi các galactomannan d. Bị thủy phân bởi acid or emzym 9. Sp thủy phân hoàn toàn của tinh bột là: a. Maltose b. Erythrodextrin c. Glucose d. Achrodextrin 10. Sp thủy phân hoàn toàn của cellulose: a. Cellobiose b. Erythrodextrin c. Glucose d. Achrodextrin 11. Monosacchride quan trọng tham gia cấu tạo acid nucleid là: a. Ribose & deoxyribose b. Glucose & galactose c. Xylose & xylulose d. Arabinose & ribulose 12. Chất nào sau đây không cho màu với dd iod a. Anchrodextrin b. Tinh bột
  4. c. Amylopectin d. Dextrin 13. Định tính pectin dựa vào sự tạo thành chất đông do có chất sau: a. Amylase & hydroxylamine b. Ethanol & aceton c. Sucrose & acid citric d. Hydroxylamine & NaOH 14. Nhóm chất nào sau đây không có cấu tạo CnH2nOn a. Pectin b. Cellulose c. Terpenoid (C5H8)n d. amylose 15. chất nào sau đây từ cát căn: a. diosgenin b. chrysophanol c. puerarin d. oleandrin ( trúc đào) 16. Thành phần chính của rau câu là: a. acid pectic b. acid alginic
  5. c. gôm Arabic d. tất cả đều đúng 17. Vỏ quả giữa của loài nào có chứa nhiều pectin a. Citrus grandis ( L) Osbeck, Rutaceae b. Coix lachryma-jobi L, Poaceae c. Dioscorea persimilis Prain Et Burkill, Dioscoreacae d. Polygonatum sp, convallariac…. 18. Ứng dụng quan trọng của phương pháp sắc ký lớp mỏng trong dược liệu là: a. Quan sát màu sắc trên bản sắc ký b. Định danh dược liệu c. Xác định nhóm trong công thức d. Câu a & b đúng 19. Khung hydrocarbon có cấu trúc steroid có 17 carbon, gắn với 1 vòng lacton 5 or 6 cạnh vị trí C17 của khung là phần aglycon a. Saponin steroid b. Glycoside tim c. Anthraquinon d. Saponin triterpenoid 20. Phổ NMR được sử dụng để: a. Xác định các nguyên tử oxy và N
  6. b. Xác định tương tác giữa C & oxy… c. Xác định cấu trúc phân tử d. Tất cả đều đúng 21. Phổ khối lượng có thể được sử dụng để xác định: a. Khối lượng điện tử b. Các mảnh cấu trúc c. Dao động của các liên kết d. Câu a & b đúng 22. Phổ hồng ngoại cho biết thông tin cấu trúc sau đây: a. Xác định các nhóm chức b. Xác định các lk bội c. Xác định các nguyên tử C & H d. Câu a & b đúng 23. Puerarin thuộc nhóm: b a. O-glycosid b. C-glycosid ( chỉ có daidzin là O-glycosid) c. S-glycosid d. N-glycosid 24. Độ tan của glycoside d a. Phân cực yếu
  7. b. Kém phân cực c. Phân cực mạnh d. Câu b & c đúng 25. Phần aglycon của glycoside tim nhóm “ bufadienolid” có cấu trúc của: a a. Vòng lacton 6 cạnh( 5 C, 2 nối đôi, vòng ٧pyron có 24 C) b. Vòng lacton 5 cạnh ( 4 C, 2 nối đôi, vòng ٧ pyron có 23 C) = cardenolid c. Khung steroid d. Câu a & b đúng 26. Đánh giá hoạt tính sinh vật của glycoside tim bằng pp thử nghiệm nào: a. Pp xác định đơn vị mèo b. Pp xác định đơn vị ếch c. Pp xác định đơn vị chuột d. a & b đúng 27. Thuốc thử nào được dùng định tính nhân steroid của glycoside tim: a. Xanthydrol b. Kedde c. Legal d. Tattjet (H3PO4, H2SO4đđ, FeCl3, cho Pứ với nhân carotenolid có OH ở C16) 28. Thuốc thử định tính vòng lacton trong glycoside tim d a. Libermann-bouchard
  8. b. Tajjet c. Legal d. b & c đúng 29. tên khoa học của cây thông thiên: d a. nerium oleander b. strychnos nux-vomica Loganiaceae c. strophanthus catus apocynaceae d. Thevetia perruviana apocynaceae 30. bộ phận dùng của cây sừng dê hoa vàng: a a. thân b. lá c. hạt d. rễ 31. Thành phần hóa học chính của cây dương địa hoàng: b a. oleandrin b. strophanthin c. digitoxin d. Oubain 32. Bộ phận dùng làm thuốc có chứa glycoside tim của cây đay: c a. Thân
  9. b. Lá c. Hạt d. Rễ 33. Bộ phận dùng của thông thiên c a. Thân b. Lá c. Hạt d. Rễ 34. Glycoside tim trong cây trúc đào là: c a. Tomarin b. Solasomin c. Oleandrin d. Tất cả đều đúng 35. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen tetracylic b a. Lupan b. Cucurbitan c. Solanidan d. Hopan 36. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen steroid a a. Dramaran
  10. b. Lupan c. Spirostan d. Hopan 37. (C6-C1)2 là cấu trúc khung của: d a. Coumarin b. tanin c. Saponin d. Anthraquinon 38. Tác dụng với Mg/HCl đđ cho dd màu đỏ là phản ứng: d a. Cyanidin b. Shinoda c. Willstater d. Tất cả đều đúng 39. Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là một phản ứng dùng để định tính: a. Coumarin b. Alkaloid c. Flavonoid ( màu lục, xanh or nâu) d. Tất cả đều sai 40. Khung cấu trúc sau đây có tên là: a. Chromen
  11. b. Chroman c. Chromon (benzo ٧ pyron) d. Tất cả đều đúng 41. Baicalein là thành phần hóa học chính của dược liệu: d a. Hoa hòe b. Bưởi c. Râu mèo d. Hoàng cầm 42. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì: d a. Tạo muối phenolat rất bền ( s: tạo muối phenolate kém bền làm tăng màu) b. Không làm thay đổi màu c. Tạo đồng phân anomer d. Tất cả đều sai 43. Dạng nào của anthranoid là dạng có tác dụng nhuận tẩy mạnh nhất: d a. Dạng tự do b. Dạng gắn đường c. Dạng oxy hóa d. Dạng khử ( nhưng gây đau bụng nên 1 số dl phai 1 năm sau mới sài để chuyển dạng khử thành dạng oxy hóa) 44. Khung cấu trúc sau đây thuộc nhóm: b
  12. a. Neo-flavononid b. Eu-flavonoid c. Iso-flavonoid d. Tất cả đều đúng 45. Phản ứng của nhóm OH-phenol a. Phản ứng với FeCl3 b. Phản ứng với acid c. Phản ứng ghép đôi với muối d. a,b,c đúng 46. phản ứng của OH-phenol với FeCl3 cho màu: d a. xanh b. vàng c. đỏ máu d. tím ( tạo phức phenolate of sắt) 47. thành phần flavonoid chính trong artichaurt: a a. cynarin b. cynarosid c. acid chlorogenic d. lutein 48. phản ứng Borntranger thường dùng định tính anthranoid dạng nào: a
  13. a. dạng tự do b. dạng oxy hóa c. dạng khử d. a & b đúng 49. Cấu trúc sau đây thuộc nhóm: a a. Anthranoid b. .. c. Glucosid of coumarin d. coumarin 50. tính chất không phải của antranquinol: d a. khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dạng glycosid: antraquinon thì dễ tan trong nước; dạng tự do: aglycon thì tan trong dung môi kém phân cực ) b. thăng hoa được ( dễ thăng hoa) c. tính acid yếu ( -OH ở vị trí alpha có tính acid yếu hơn beta) d. tan trong nước nóng 51. Có 2 ống nghiệm chứa coumarin, ống thứ 1 cho 0,5ml NaOH, ống thứ 2cho 0,5 ml H 2O sau đung cách thủy &để nguội, sau đó trung hòa ống 1 thì:b a. ống thứ 2 có màu đậm hơnống thứ 1 b. hai ống có độ đục như nhau c. ống thứ 1 trong hơn ống thứ 2 d. ống thứ 2 trong hơn ống thứ 1
  14. 52. màu của lớp kiềm khi dịch chiết có anthranoid tự do a a. đỏ b. vàng c. xanh rêu d. xanh.. 53. nhóm hoạt chất nào sau đây dễ thăng hoa: a a. anthraquinol b. glycoside tim c. saponin d. flavonoid 54. hoạt chất chính trong hạt mù u b a. luteolin b. callophyllolid c. angelicin d. umbelliferon 55. tính chất vòng ٧ pyron a. tính kiềm yếu b. tính acid yếu c. không tạo muối với acid mạnh d. kém tan trong môi trường acid
  15. 56. Hợp chất nào tan được trong kiềm mạnh d a. Acic carminic b. Boletol c. Alizarin d. Chrysophanol ( OH ở vị trí alpha 57. Điều kiện của 1 hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức với Mg acetat: b a. Có nhóm COOH b. Có OH ở vị trí α c. 1,2 di OH d. 1,4 di-OH - Dẫn chất oxyanthraquinon mà có ít nhất một nhóm OH a thì cho màu với Mg acetat trong cồn, ngoài ra màu đậm nhạt còn phụ thuộc vào các nhóm OH khác, nếu là dẫn chất 1,2- dihydroxy thì cho màu tím, 1,4-dihydroxy thì cho màu tía, còn 1,6 và 1,8 màu đỏ cam. 58. Các dẫn chất coumarin mở lacton trong môi trường acid b a. Đúng b. Sai (kiềm: mở, acid đóng) 59. các dẫn chất coumarin có tác dụng chống đông máu a a. Đúng b. sai 60. flavonoid sẽ bị khử bởi tác nhân Mg/HCl đđ làm dd chuyển màu đỏ: a
  16. a. Đúng b. sai 61. ginsenoid là nhóm saponin triterpenoid thuộc nhóm 4 vòng: a a. Đúng ( dramaran) b. sai 62. Asiaticoisid là 1 saponin triterpenoid có trong cây rau má: a a. Đúng b. sai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2