1
Đề s 47 Đề thi môn: Sinh hc
(Dành cho thí sinh Ban Khoa hc Xã hi và Nhân văn)
Câu 1: Cơ chế di truyn cp độ phân t ca sinh vt được tóm tt theo sơ đồ:
A. Gen prôtêin ARN tính trng. B. Gen ARN prôtêin tính trng.
C. Gen tính trng ARN prôtêin. D. Gen ARN tính trng prôtêin.
Câu 2: Tác nhân thường dùng để gây đột biến đa bi là
A. cht 5-BU. B. dung dch cônsixin. C. tia t ngoi. D. tia phóng x.
Câu 3: người, bnh mù màu (đỏ, lc) là do đột biến gen ln nm trên nhim sc th gii tính X gây
nên (Xm). Nếu m bình thường, b b mù màu thì con trai mù màu ca h đã nhn Xm t ...
A. bà ni. B. b. C. ông ni. D. m.
Câu 4: Tia t ngoi thường dùng để gây đột biến nhân to các đối tượng:
A. Vi sinh vt, bào t, ht phn. B. Động vt, thc vt, vi sinh vt.
C. Vi sinh vt, động vt, người. D. Thc vt, động vt, người.
Câu 5: Đột biến mt đon nhim sc th thường gây hu qu
A. gim cường độ biu hin tính trng. B. gim sc sng hoc làm chết sinh vt.
C. mt kh năng sinh sn ca sinh vt. D. tăng cường độ biu hin tính trng.
Câu 6: Trong các bnh sau đây người, bnh do đột biến gen ln trên nhim sc th gii tính X gây
nên là bnh
A. Đao. B. tiu đường. C. máu khó đông. D. hng cu hình lim.
Câu 7: Đặc đim di truyn ca tính trng được qui định bi gen ln nm trên nhim sc th gii tính X
A. di truyn chéo. B. ch biu hin gii cái.
C. di truyn thng. D. ch biu hin gii đực.
Câu 8: Mc đích ca phương pháp nghiên cu tế bào hc người là xác định
A. gen quy định tính trng nm trên nhim sc th thường hay nhim sc th gii tính.
B. gen quy định tính trng là tri hay ln.
C. khuyết tt v kiu gen ca các bnh di truyn để chn đoán, điu tr kp thi.
D. tính trng do kiu gen hay do điu kin môi trường quyết định.
Câu 9: Chc năng ca tARN là
A. truyn thông tin di truyn. B. vn chuyn axit amin.
C. cu to riboxôm. D. lưu gi thông tin di truyn.
Câu 10: Mt đon ADN có chiu dài 5100Ao, khi t nhân đôi 1 ln, môi trường ni bào cn cung cp
A. 3000 nuclêôtit. B. 2500 nuclêôtit. C. 2000 nuclêôtit. D. 15000 nuclêôtit.
Câu 11: Nếu thế h F1 t bi là: AAaa x AAaa, trong trường hp gim phân, th tinh bình thường
thì t l kiu gen thế h F2 s là:
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
Câu 12: Cơ th có kiu gen AABbCCDd có th to ra s loi giao t ti đa là
A. 16. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 13: Cho cây hoa vàng thun chng giao phn vi cây hoa trng thun chng cùng loài được F1
toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phn vi cây hoa trng P thu được thế h sau có t l 3 cây hoa
trng: 1 cây hoa vàng. Kết qu phép lai b chi phi bi qui lut di truyn
A. phân li. B. tương tác gen.
C. phân li độc lp. D. tri không hoàn toàn.
Câu 14: Các dng đột biến ch làm thay đổi v trí ca gen trong phm vi 1 nhim sc th là:
A. Đảo đon nhim sc th và chuyn đon trên mt nhim sc th.
B. Đảo đon nhim sc th và mt đon nhim sc th.
2
C. Đảo đon nhim sc th và lp đon trên 1 nhim sc th.
D. Mt đon nhim sc th và lp đon nhim sc th.
Câu 15: các loài sinh sn vô tính b nhim sc th n định và duy trì không đổi qua các thế h tế
bào và thế h cơ th là nh quá trình
A. gim phân. B. nguyên phân.
C. nguyên phân và gim phân. D. th tinh.
Câu 16: Loi đột biến gây ra các bnh di truyn phân tđột biến
A. gen. B. cu trúc nhim sc th.
C. d bi. D. đa bi.
Câu 17: Dng đột biến gen có th làm thay đổi ít nht cu trúc phân t prôtêin do gen đó ch huy tng
hp là
A. mt mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
B. Đảo v trí 2 cp nuclêôtit 2 b ba mã hoá cui.
C. thêm mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
D. thay thế mt cp nuclêôtit b ba mã hoá cui.
Câu 18: cà chua (2n = 24 nhim sc th), s nhim sc th th tam bi là
A. 48. B. 27. C. 36. D. 25.
Câu 19: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiu dài ca gen không đổi, nhưng s liên kết
hyđro thay đổi đi mt liên kết. Đột biến trên thuc dng
A. thay thế mt cp nuclêôtit khác loi. B. thay thế mt cp nuclêôtit cùng loi.
C. mt mt cp nuclêôtit. D. thêm 1 cp nuclêôtit.
Câu 20: Người mc hi chng Đao, s có 3 nhim sc th cp nhim sc th s
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
Câu 21: Th đa bi thường gp
A. động vt bc cao. B. thc vt và động vt.
C. vi sinh vt. D. thc vt.
Câu 22: Sơ đồ biu th các mc xon khác nhau ca nhim sc th sinh vt nhân chun là:
A. Phân t ADN si nhim sc si cơ bn crômatit nhim sc th.
B. Si nhim sc phân t ADN si cơ bn nhim sc th.
C. Phân t ADN si cơ bn si nhim sc crômatit nhim sc th.
D. Crômatit phân t ADN si nhim sc si cơ bn nhim sc th.
Câu 23: B ba m đầu vi chc năng qui định khi đầu dch mã và qui định mã hóa axit amin
metiônin là
A. AUU. B. AUA. C. AUX. D. AUG.
Câu 24: Thành phn hóa hc ca nhim sc th sinh vt nhân chun là
A. ADN, ARN và prôtêin dng phi histôn.
B. ADN, prôtêin dng histôn và mt lượng nh ARN.
C. ADN và prôtêin dng histôn.
D. ADN và prôtêin không phi dng histôn.
Câu 25: Cơ th có kiu gen AaBBDd gim phân bình thường cho các loi giao t vi t l:
A. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%. B. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%.
C. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. D. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
Câu 26: Cơ chế phát sinh đột biến s lượng nhim sc th
A. quá trình t nhân đôi nhim sc th b ri lon.
B. quá trình tiếp hp và trao đổi chéo ca nhim sc th b ri lon.
C. s phân ly không bình thường ca nhim sc th k sau ca quá trình phân bào.
D. cu trúc nhim sc th b phá v.
Câu 27: Nhng dng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tng s nuclêôtit và s liên kết
hyđrô so vi gen ban đầu:
A. Mt mt cp nuclêôtit và đảo v trí 1 cp nuclêôtit.
B. Mt mt cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hiđrô.
C. Thay thế 1 cp nuclêôtit và thêm1 cp nuclêôtit.
3
D. Đảo v trí 1 cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hyđrô.
Câu 28: Trong các dng đột biến cu trúc nhim sc th, dng làm cho vt cht di truyn ít biến đổi
nht là
A. chuyn đon. B. lp đon. C. mt đon. D. đảo đon.
Câu 29: Lai cà chua t bi qu đỏ thun chng vi cà chua t bi qu vàng thu được F1 toàn cà chua
qu đỏ. Cho F1 t th phn thu được F2 có t l kiu hình qu vàng là
A. 1/36. B. 1/4. C. 1/16. D. 1/8.
Câu 30: Rui gim có b nhim sc th 2n = 8. S nhim sc th th mt nhim là
A. 10. B. 4. C. 9. D. 7.
Câu 31: người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nm
trên nhim sc th X, không có alen tương ng trên Y. Mt cp v chng sinh được mt con trai bình
thường và mt con gái máu khó đông. Kiu gen ca cp v chng này là:
A. XMXM × Xm Y. B. XMXM × XM Y. C. XMXm × Xm Y. D. XMXm × XM Y.
Câu 32: Th đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cp nhim sc th tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gi là
A. th tam nhim. B. th tam bi. C. th đa bi. D. th đa nhim.
Câu 33: Cây có kiu gen AaBbCCDd t th phn s to ra đời con có kiu hình tri v c 4 tính trng
A. 27
64 . B.
1
64 . C.
9
64 . D.
3
64 .
Câu 34: Bnh mù màu (không phân bit màu đỏ, lc) người được quy định bi 1 gen ln nm trên
nhim sc th gii tính X, không có alen tương ng trên Y. Trong mt qun th người có th tn ti ti
đa bao nhiêu kiu gen biu hin tính trng trên ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35: Mt prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó đột biến có axit amin th 350 b thay
thế bng mt axit amin mi. Dng biến đổi gen có th sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. mt nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
B. đảo v trí hoc thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
C. thay thế hoc đảo v trí mt cp nuclêôtit b ba mã hoá axit amin th 350.
D. thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
Câu 36: Cho cá th d hp v 2 cp gen t th phn trong trường hp các gen phân li độc lp, tác động
riêng r và tri – ln hoàn toàn. Kết qu thu được gm:
A. 7 kiu gen, 4 kiu hình. B. 9 kiu gen, 4 kiu hình.
C. 9 kiu gen, 2 kiu hình. D. 9 kiu gen, 3 kiu hình.
Câu 37: Bnh hng cu hình lim người là do dng đột biến
A. đảo v trí 1 cp nuclêôtit. B. thay thế 1 cp nuclêôtit.
C. mt 1 cp nuclêôtit. D. thêm 1 cp nuclêôtit.
Câu 38: Lai đậu Hà Lan thân cao, ht trơn vi đậu Hà Lan thân thp ht nhăn thu được F1 toàn đậu
thân cao, ht trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có t l phân ly kiu hình là
A. 3:1. B. 1:1:1:1. C. 3:3:1:1. D. 9:3:3:1.
Câu 39: Phương pháp nào dưới đây không được s dng trong nghiên cu di truyn người?
A. Gây đột biến và lai to. B. Nghiên cu ph h.
C. Nghiên cu tế bào. D. Nghiên cu tr đồng sinh.
Câu 40: Đột biến gen là nhng biến đổi
A. trong vt cht di truyn cp độ tế bào.
B. kiu hình do nh hưởng ca môi trường.
C. kiu gen ca cơ th do lai ging.
D. liên quan ti mt hoc mt s cp nuclêôtit, xy ra ti mt đim nào đó ca phân t ADN.
-----------------Hết-----------------