intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cá cảnh biển: Cá mập vằn Và Cá Tầm long – Sterlet

Chia sẻ: Nguyễn Thị Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

65
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tên khoa học của cá mập vằn là Chiloscyllium punctatum. Chúng phân bố ở vùng biển nhiều nham thạch và san hô Thái Bình Dương. Đây là loài cá thuộc họ mập nhỏ nhất và hiền lành nhất

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cá cảnh biển: Cá mập vằn Và Cá Tầm long – Sterlet

  1. Cá cảnh biển: Cá mập vằn Và Cá Tầm long – Sterlet Tên khoa học của cá mập vằn là Chiloscyllium punctatum. Chúng phân bố ở vùng biển nhiều nham thạch và san hô Thái Bình Dương. Đây là loài cá thuộc họ mập nhỏ nhất và hiền lành nhất Tên khoa học của cá mập vằn là Chiloscyllium punctatum. Chúng phân bố ở vùng biển nhiều nham thạch và san hô Thái Bình Dương. Đây là loài cá thuộc họ mập nhỏ nhất và hiền lành nhất. Chiều dài tối đa của chúng chỉ vào khoảng 1m. Nếu nhìn chúng, ta có thể liên tưởng đến loài cá dọn bể hay hồng vịt, mỏ vịt của nước ngọt. Bản thân chúng là loài ăn đáy, rúc cát và kiếm ăn ban đêm. Khi bơi chúng là là mặt cát, ít khi bơi tầng cao.
  2. Người phương Tây rất thích nuôi cá mập vằn làm cảnh. Ở ngoài thiên nhiên chúng là loài cá bé nhưng nếu nuôi cảnh chúng lại khá lớn. Vì vậy, bể nuôi cần tương đối lớn như nuôi hồng vịt, hải tượng và ngân long ở nước ngọt. Chúng ít khi ăn cá con, trừ khi quá đói. Vì vậy, cá mập vằn dễ dàng nuôi chúng với những loài cá biển khác, tuy nhiên, kích cỡ cá nuôi cùng phải tương đối lớn.
  3. Cá Tầm long – Sterlet Cá tầm long – Một loài thuộc họ cá Tầm. Mõm dài, hẹp, có râu… I- Thông tin chung – General information Tên khoa học:Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758 Chi tiết phân loại: Bộ: Acipenseriformes (bộ cá tầm) Họ: Acipenseridae (họ cá tầm) Tên đồng danh: Acipenser pygmaeus Pallas, 1814; Acipenser kostera Fitzinger, 1832; Acipenser kamensis Lovetsky, 1834; Acipenser gmelini Fitzinger, 1836 … Tên tiếng Việt khác: Cá Khủng long đen Tên tiếng Anh khác: Sterlet sturgeon Nguồn gốc: Cá nhập nội từ năm 2005 Tên tiếng Anh:Sterlet; Eurasian sturgeon Tên tếng Việt: Cá Tầm long Nguồn cá: Ngoại nhập II. Đặc điểm sinh học – Biology Phân bố: Châu Âu …
  4. Chiều dài cá (cm): 125 Nhiệt độ nước (C): 12 – 25 Độ cứng nước (dH): 10 – 15 Độ pH: 7,5 – 8,0 Tính ăn: Ăn động vật Tình thức sinh sản: Đẻ trứng Chi tiết đặc điểm sinh học: III. Kỹ thuật nuôi – Culture technology Thể tích bể nuôi (L): 500 (L) Nuôi trong hồ rong: Không Chi tiết kỹ thuật nuôi: Chiều dài bể: 150 – 200 cm Thiết kế bể: Cá thích hợp trưng bày ở bể công cộng. Chăm sóc: Cá sống ở nước ngọt và lợ, thích hợp ở độ mặn từ 5 – 15‰. Thức ăn: Cá ăn động vật bao gồm giáp xác, nhuyễn thể, côn trùng, trùn và trứng cá. Cá cũng ăn thức ăn viên dạng chìm do cấu trúc miệng thích hợp dò tìm thức ăn ở nền đáy.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1