YOMEDIA
CÁC HUYỆT ĐIỀU TRỊ 8 BỆNH CHỨNG THƯỜNG GẶP
Chia sẻ: Nguywn Uyen
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:14
190
lượt xem
33
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Vị trí của huyệt giáp xa:
A. Cách góc xương hàm dưới 2 thốn đến địa thương B. Cách địa thương 1 thốn đến góc hàm
@C. Cách góc xương hàm dưới 1 thốn đến địa thương D. Cách góc xương hàm dưới 1,5 thốn đến địa thương
E. Cách địa thương 1,5 thốn đến góc hàm Vị trí của huyệt ty trúc không là chổ lõm:
434.
A. Đầu ngoài lông mày
@B. Đầu ngoài sau lông mày C. Đầu ngoài dưới lông mày
D. Đầu trong lông mày
E. Đầu trong dưới lông mày ...
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: CÁC HUYỆT ĐIỀU TRỊ 8 BỆNH CHỨNG THƯỜNG GẶP
- CÁC HUYỆT ĐIỀU TRỊ 8 BỆNH CHỨNG
THƯỜNG GẶP
Vị trí của huyệt giáp xa:
433.
A. Cách góc xương hàm dưới 2 thốn đến địa thương
B. Cách địa thương 1 thốn đến góc hàm
@C. Cách góc xương hàm dưới 1 thốn đến địa thương
D. Cách góc xương hàm dưới 1,5 thốn đến địa thương
E. Cách địa thương 1,5 thốn đến góc hàm
Vị trí của huyệt ty trúc không là chổ lõm:
434.
A. Đầu ngoài lông mày
@B. Đầu ngoài sau lông mày
C. Đầu ngoài dưới lông mày
D. Đầu trong lông mày
- E. Đầu trong dưới lông mày
Huyệt nhân trung ở vị trí nào của rãnh nhân trung:
435.
A. Giữa
B. 1/3 dưới
@C. 2/3 dưới
D. 1/4 trên
E. 3/4 trên
Huyệt can du ở giữa đốt sống nào đo ra 1,5 thốn
436.
A. D7 - D8
B. D8 - D9
@C. D9 - D10
D. D10 - D11
E. D11 - D12
Huyệt khí hải cách rốn xuống:
437.
A. 1 thốn
- @B. 1,5 thốn
C. 2 thốn
D. 2,5 thốn
E. 3 thốn
Huyệt thận du ở giữa đốt sống nào đo ra 1,5 thốn
438.
A. L1 - L2
@B. L2 - L3
C. L3 - L4
D. L4 - L5
E. L5 - S1
Vị trí của huyệt thần môn là giao giữa nếp lằn gan cổ tay với bờ:
439.
A. Quay gân cơ gan tay lớn
B. Quay gân cơ gan tay bé
C. Trụ gân cơ gan tay bé
@D. Quay gân cơ trụ trước
- E. Trụ gân cơ trụ trước
Vị trí huyệt côn lôn:
440.
A. Cách dưới điểm cao nhất mắc cá ngoài 1 thốn
B. Cách dưới điểm cao nhất mắc cá trong 1 thốn
C. Trước giữa điểm cao nhất của 2 mắc cá trong và ngoài
@D. Giữa gân gót với điểm cao nhất của mắc cá ngoài
E. Giữa gân gót với điểm cao nhất của mắc cá trong
Huyệt hoàn khiêu nằm ở vị trí nào từ mấu chuyển lớn xương đùi đến gai
441.
sau S4:
A. 1/3 trong
@B. 1/3 ngoài
C. 1/4 trong
D. 1/4 ngoài
E. 3/4 ngoài
- Huyệt nào sau đây cách phía trên đỉnh mắt cá trong 3 thốn sát bờ sau xương
442.
chày:
@A. Tam âm giao
B. Thái khê
C. Dương lăng tuyền
D. Thái xung
E. Côn lôn
Vị trí của huyệt huyết hải là giữa bờ trên xương bánh chè đo lên:
443.
A. 2 thốn vào trong 1 thốn
B. 2 thốn ra ngoài 1 thốn
C. 1 thốn ra ngoài 2 thốn
@D. 1 thốn vào trong 2 thốn
E. 1 thốn vào trong 1 thốn
Vị trí huyệt thái khê:
444.
A. Cách dưới điểm cao nhất mắc cá ngoài 1 thốn
- B. Cách dưới điểm cao nhất mắc cá trong 1 thốn
C. Trước giữa điểm cao nhất của 2 mắc cá trong và ngoài
D. Giữa gân gót với điểm cao nhất của mắc cá ngoài
@E. Giữa gân gót với điểm cao nhất của mắc cá trong
Vị trí huyệt thái xung là ở kẻ ngón chân:
445.
A. 1 và 2 đo lên 1 thốn
B. 1 và 2 đo lên 1,5 thốn
@C. 1 và 2 đo lên 2 thốn
D. 2 và 3 đo lên 1 thốn
E. 2 và 3 đo lên 2 thốn
Vị trí của huyệt thái dương là:
446.
A. Từ khoé mắt ngoài đo ra 1,5 thốn
B. Từ khoé mắt ngoài đo ra 1 thốn
C. Từ đuôi lông mày đo ra 1 thốn
D. Giữa khoé mắt ngoài và đuôi lông mày đo ra 0,5 thốn
- @E. Giữa khoé mắt ngoài và đuôi lông mày đo ra 1 thốn
Huyệt quan nguyên cách rốn xuống:
447.
A. 1 thốn
B. 1,5 thốn
C. 2 thốn
D. 2,5 thốn
@E. 3 thốn
Cách châm cứu của huyệt giáp xa là châm:
448.
A. Thẳng
B. Xiên
C. Ngang
D. Thẳng hoặc xiên
@E. Thẳng hoặc ngang
Hướng châm cứu của huyệt phong trì là hướng kim về:
449.
@A. Mắt bên đối diện
- B. Mũi bên đối diện
C. Tai bên đối diện
D. Mắt cùng bên
E. Mũi cùng bên
Cách châm cứu của huyệt mệnh môn là
450.
A. Thẳng
B. Ngang
C. Xiên
@D. Thẳng hoặc xiên
E. Thẳng hoặc ngang
Huyệt khúc trì ở đầu tận cùng ngoài của nếp gấp khuỷu khi gấp khuỷu:
451.
A. 30 độ
B. 45 độ
C. 60 độ
D. 75 độ
- @E. 90 độ
Huyệt dương lăng tuyền là giao điểm giữa 2 bờ nào:
452.
A. Trước và trên của đầu trên xương mác
@B. Trước và dưới của đầu trên xương mác
C. Sau và trên của đầu trên xương mác
D. Sau và dưới của đầu trên xương mác
E. Trước xương mác và sau xương chày
Chứng bệnh nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng của huyệt nhân trung:
453.
A. Sốt cao
B. Co giật
C. Đau thắt lưng
D. Liệt mặt
@E. Mất ngủ
Huyệt nào sau đây có tác dụng điều trị sa trực tràng:
454.
A. Hoàn khiêu
- B. Nhân trung
C. Ấn đường
@D. Bách hội
E. Thừa tương
Huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị đau lưng:
455.
A. Phong trì
@B. Kiên tỉnh
C. Thiên tông
D. Thừa phù
E. Uỷ trung
Huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị đau thắt lưng:
456.
A. Thận du
B. Mệnh môn
C. Thừa phù
@D. Uỷ trung
- E. Thừa sơn
Huyệt nào sau đây có tác dụng điều trị ỉa chảy mạn:
457.
A.Thiên tông
B. Tâm du
C. Can du
D. Phong môn
@E. Mệnh môn
Huyệt nào sau đây có tác dụng an thần:
458.
A. Kiên ngung
B. Khúc trì
@C. Nội quan
D. Ngoại quan
E. Hợp cốc
Chứng bệnh nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng điều trị của huyệt khúc
459.
trì:
- A.Viêm khớp khuỷu
B. Sốt, viêm họng
C. Liệt chi trên
@D. Đau vùng tim
E. Ỉa chảy
Huyệt nào sau đây có tác dụng điều trị sốt:
460.
A. Thừa phù
@B. Uỷ trung
C. Huyết hải
D. Tam âm giao
E. Thái khê
Chứng bệnh nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng điều trị của huyệt côn
461.
lôn:
A. Đau khớp cổ chân
- @B. Đau lưng
C. Đau đầu
D. Đau thần kinh toạ
E. Cứng gáy
Chứng bệnh nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng điều trị của huyệt thái
462.
khê:
A. Đau khớp cổ chân
B. Hen suyển
C. Ù tai
@D. Đau dạ dày
E. Di tinh, liệt dương
Hướng châm kim của huyệt địa thương là thẳng hoặc ngang hướng về huyệt
463.
thừa tương
A. Đúng
@B. Sai
- Các huyệt quan nguyên và huyết hải thường có hướng châm xiên
464.
A. Đúng
@B. Sai
Các huyệt tam âm giao, túc tam lý và nội quan có tác dụng an thần
465.
A. Đúng
@B. Sai
Thái xung là huyệt ở xa có tác dụng điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại
466.
biên
A. Đúng
@B. Sai
Hướng châm kim của huyệt kiên ngung thường là...........................
467.
Hướng châm kim của huyệt bách hội thường là.............................
468.
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...