Câu 9: Trình bày các n i
dung c b n c a d án đ uơ
t (ch tiêu ph n d án khôngư
yc báo cáo)
DA đt XD công trình baoư
g m 2 ph n là thuy t minh ế
d án và Tk c s ơ
1) N i dung thuy t ế
minh DA
-S c n thi t và m c tiêu ế
Đt ; đánh giá nhu c u thư
tr ng,tiêu th sp đ i vs dườ
án SX;kinh doanh;hình th c
đt xd công trình;đ a đi m
XD,nhu c u sd đ t;đk cung
c p nguyên li u;nhiên li u
và các y u t đ u vào khác.ế
-Mô ta v quy mô và di n
tích XD công trình,các h ng
m c công trình bao g m các
công trình chính ph và các
công trình khác;pt l a chon
ph ng án k thu t CN vàư
công su t
-Gi i pháp th c hiên bao
g m:
+ PA gi phóng m t b ng,tái
đ nh c và PA h tr XD h ư
t ng k thu t n u có ế
+ Các PA thi t k ki n trúcế ế ế
đv các công trình trong đô th
và công trình có y/c ki n trúcế
+ Ph ng án khai thác d ánươ
và s d ng LĐ
+ Phân đo n th c hi n,ti n ế
đ th c hi n và hình th c
qu n lý d án
-Đánh giá tác đ ng MT,các
gi i pháp phòng,ch ng cháy
n và các y/c v an ninh
qu c phòng
-T ng m c đ u t c a d ư
án;kh năng thu x p ế
v n,ngu n v n và kh năng
c p v n theo ti n đ ,PA ế
hoàn tr v n đ/v d án có thu
h i v n; các ch tiêu tài chính
và phân tích đánh giá hi u
qu kinh t ,xã h i c a DA ế
2)N i dung thi t k c s ế ế ơ
DA: g m thuy t minh và b n ế
v ,b o đ m th hi n đc các
ph ng án thi t k ,là cănươ ế ế
c đ xđ t ng m c đ u t ư
và tri n khai các b c thi t ướ ế
k ti p theoế ế
-Ph n thuy t minh thi t k ế ế ế
c s bao g m:ơ
+ Đ a đi m t ng m t
b ng;ph ng án tuy n công ươ ế
trình đv công trình xd theo
tuy n;PA ki n trúc đv côngế ế
trình có y/c ki n trúc;pa và sế ơ
đ ng ng đv công trình có
yc công ng .
+ K t c u ch u l c chính c aế
công trình;phòng ch ng cháy
n ;b o v môi tr ng;h ườ
th ng k thu t và h th ng
h t ng k thu t công
trình,s k t n i các công ế
trình h t ng k thu t ngoài
hang rào
+ Mô t đ c đi m t i tr ng
và các tác đ ng đv công trình
+ Doanh m c tiêu chu n,quy
chu n đc áp d ng
-Ph n b n v thi t k c s ế ế ơ
đc th hi n vs các kích th c ướ
ch y u bao g m: ế
+ B n v t ng m t b ng,PA
tuy n công trình đv côngế
trình XD theo tuy nế
+ B n v th hi n ph ng ươ
án ki n trúc đv công trình cóế
y/c ki n trúcế
+ S đ công ng đv côngơ
trình có y/c công ng
+ B n v th hi n k t c u ế
ch u l c chính c a công
trình;b n v h th ng k
thu t và h th ng h t ng
k thu t công trình
2)H s phê duy t DA đ u ơ
t XD CTư
Ch đ u t có trách nhi m ư
g i h s DA ĐT XD CT t i ơ
ng i quy t đ nh đ u t đườ ế ư
phê duy t.
H s d án đ u t XD CT ơ ư
bao g m:
-T trình phê duy t DA
-DA bao g m ph n thuy t ế
minh và TK c sơ
-Các VB th m đ nh c a c ơ
quan có th m quy n
-VB cho phép đàu t đv DAư
quan tr ng qu c gia,VB ch p
thu n quy ho ch b sung đv
DA nhóm A ch a có trongư
quy ho ch ngành.
Câu 8: Kn d án đ u t ,đđ ư
c a d án đ u t XD công ư
trình,các ch th tham gia
DA đ u t ư
-Kn: DA đ u t XD CT là ư
t p h p các đ xu t có lien
quan đ n vi c b v n đế
XD m i m r ng ho c c i
t o nh ng công trình XD
nh m m c đích phát
tri n,duy trì,nâng cao ch t
l ng công trình or sp,d chượ
v trong 1 th i h n nh t
đ nh
c đi m: + Tính khoa h c
và h th ng: đòi h i nh ng
ng i so n th o DA ph i cóườ
1 quá trình nghiên c u th t t
m và k càng,tính toán c n
th n chính xác t ng n i dung
c th c a DA. Đ c bi t cso
nh ng ND r t ph c t p nh ư
phân tích tài chính,phân tích
k thu t… đ ng th i r t c n
s t v n c a các c quan ư ơ
chuyên môn v đ ch v đ u
t giúp đư
+ Tính pháp lý: các DA đàu
t ph i có c s pháp lýư ơ
v ng ch c t c là ph i phù
h p vs chính sách và ph p
lu t c a nhà nc. Do đó trong
quá trình so n th o DA ph i
nghiên c u k ch tr ng đg ươ
l i chính sách c a nhà nc và
các Vb có lien quan.
+ Tính đ ng nh t : Đ m b o
tính th ng nh t c a các DA
ĐT thì các DA đ u t ph i ư
tuân th quy đ nh chung c a
các c quan ch c năng vơ
ho t đ ng đ u t k c các ư
quy đ nh v th t c đàu t . ư
Đ v i các DA qu c t còn ế
ph i tuân th các quy đ nh
chung mang tính qu c t . ế
+ Tính hi n th c : Đ đ n
b o tính th c ti n các DA
ph i đc nghiên c u và xđ trên
c s phân tích đánh giá đúngơ
m c các đk,hoàn c nh c th
có lien quan tr c ti p hay ế
gián ti p đ n ho t đ ng đ uế ế
t . Vi c chu n b k ng cóư
khoa h c s giúp vi c th c
hi n Da có hi u qu nh t và
gi m t i m c t i thi u các
r i ro có th x y ra trong q
trình đ u t ư
-Các ch th tham gia DA
đàu t ư: đó là + Nhà đ u t ư
+ Nhà th u
+ Nhà n cướ
Câu 10: Kn đ u t , pt đ c ư
đi m c a ho t đ ng đàu t , ư
so sánh gi ng khác nhau c a
m c tiêu đ u t nhà nc và ư
doanh nghi p
a)- Đ u t là quá trình b ư
v n( bao g m ti n,ngu n l c
công ng ) đ đ t đc m c
đích hay t p h p các m c
đích nh t đ nh nào đó. M c
tiêu c n đ t đc ĐT có th
m c tiêu chính tr ,VH,KT,XH
hay cũng có th ch là m c
tiêu nhân đ o.
b)Đ c đi m c a ho t đ ng
đ u t ư
- Đ u t th ng đòi h i ư ườ
kh i l ng v n l n vì v y ượ
đòi h i ng i ch đ u t ườ ư
ph i đ a ra quy t đ nh đ u ư ế
t đúng,phân tích đc nh ngư
y u t lien quan đ n khế ế
năng th c hi n hi u qu c a
h/đ đ u t đó nh : Đ u t ư ư ư
ntn u t vào sx ra sp ư
nào,th tr ng khi sp đó ra ườ
đ i..và KTXH khi th c hi n
đc hđ đ u t đó ư
- Là hđ mang tính ch t lâu dài
Th i gian hđ đ u t đ c bi t ư
trong ngành gt thì time xd
công trình th ng kéo dài vìườ
v y công tác qu n lý hđ đ u
t c n chú ý các nd sau: +ư
Xây d ng c ch ph ng ơ ế ư
pháp d o khao h c v nhu
c u th tr ng c a sp đ u t ườ ư
+ Qu n lý t t quá trình v n
hành nhanh chóng đ a thànhư
qu đ u t vào sd ư
+ Chú ý đ n m c đ tr th iế
gian trong đtư
-K t qu ,hi u qu c a hđế
đ u t th ng ch u a h ng ư ườ ưở
c a các y u t n đ n theo ế
time t nhiên,KTXH nên khi
quy t đ nh c n ph i xem xétế
các y t r i do l a ch n PA
t i u ư
-Thành qu c a hđ đàu t ư
các công trình XD s ho t
đ ng ngay t i n i chúng ta ơ
t o d ng nên y u t đ a hình ế
đ a lý a h ng ko ch quá ưở
trình th c hi n đ u t mà a ư
h ng đ n quá trình v nưở ế
hành sau này
-Các thành qu c a hđ đ u
t có giá tr sd lâu dàiư
*) So sánh gi ng và khác
nhau c a m c tiêu đ u t ư
nàh n c và doanh nghi pướ
+)Gi ng: -Đ u đ m b o s
phát tri n k thu t,đk ho t
đ ng và kinh t chung ế
u t theo chi u sâu đ i ư
m i công ng
u có s liên doanh lien
k t vs nc ngoài đ mworế
r ng th tr ng ườ
+) Khác: Nhà nc:- Đ m b o
phúc l i công c ng dài h n
m b o các yc v b o v
mt,tài nguyên đ t nc
- Đ m b o an ninh qu c
phòng
- Nâng cao đ/s v t ch t tinh
th n và l i ích công c ng
- Đ u t vào lĩnh v c mà DN ư
t nhân ko th đàu t vì v nư ư
quá l n
DN: - C c ti u chi phí,c c
đ i l i nhu n
-C c đ i k/l ng hành hóa ượ
bán ra th tr ng ườ
- C c đ i g/tr t/s n c a các
c đông tính theo g th
tr ngườ
-Nâng cao uy tín ch t l ng ượ
chi m lĩnh th tr ngế ườ
- Đ t m u đ nh t đ nh v
hi u qu i chính d án
Câu 2: Phân tích KT-XH trên
góc đ c u ai? Trình bày các
b c phân tích hi u qu KT-ướ
XH c a d án
- Phân tích KT-XH đ ng trên
góc đ l i ích c a toàn
XH,c a qu n chúng nhân dân
mà nhà nc đ i di n.
- Các b c phân tíchướ
+) Xác đ nh s l ng PA có ượ
th đ a vào so sánh :1 DA ư
Có th cso nhi u ph ng án ươ
đc th c hi n,n u ch n PA ế
này thì s lo i tr PA kia,tuy
nhiên có nh ng PA mà vi c
ch n nó ko d n d n vi c l i ế
tr các PA khác. V i các DA
có v n đ u t l n,các DA ư
tr ng đi m qu c gia có mang
tính ch t chính tr ,ANQP,có
lien quan đ n s phát tri nế
KT c a đ t nc thì xá đ nh s
l ng PA đem ra so sánhượ
ph i th n tr ng v a đ m
b o ch t l ng v a tránh chi ượ
phí cho vi c l p DA quá t n.
Các PA đem ra so sánh có th
khác nhau v công ng đi
đi m
+) Xác đ nh kỳ tính toán
+) Tính toán các chi tiêu thu
chi,hi u s thu chi c a các
PA qua các năm.
+) Xác đ nh giá tr t ng ươ
đ ng c a ti n t theo th iươ
gian. b c này c n xđ ướ
su t chi t kh u xã h i : làm ế
m c lãi su t dung đ chuy n
các kho n l i ích và chi phí
KT-XH c a DA,cùng 1 m t
b ng th gi i. Nó đc tính ế
d a trên chi phí xã h i c a
vi c s d ng v n đ u t ư
th c ch t là giá s d ng v n
c a XH. Giá s d ng trong
phân tích là giá kinh t ,làế
m c giá ph n ánh đc giá tr
th c c a hang hóa d ch
v ,t c là giá kinh t ph n ế
ánh đc chi phí hay l i ích c a
chúng đv n n kinh t . Đó ế
giá tài chính đã đc đi u ch nh
+) L a ch n lo i chi tiêu
hi u qu
Trong phân tích hi u qu
kinh t XH: Xu t phát t l iế
ích c a toàn b n n KT qu c
dân,toàn XH nên trong quá
trình phân tích luôn bao hàm
c 2 m t là KT và XH trong
chúng.
Các ch tiêu hi u qu có th
là NPV. IRR, B/C,nh ng đcư
áp d ng vs giá kinh t u ế ư
tiên s d ng ch tiêu B/C.
Ngoài ra có các ch tiêu l i
ích v m t XH khác: VD
m c c i thiên đs v t ch t
tinh th n c a nhân dân,công
b ng XH.an toàn văn minh
trong đs ng. Trong b c ứơ
này:
- Các dòng chi là: + Tài
nguyên thiên nhiên đ t nc.
+) Các c s h t ngơ
KT,VH-XH mà nhà nc ph i
b v n t ngân sách đ XD
+)L c l ng lao đ ng mà ượ
nhà nc ph i bao c p trong
đào t o
+) Chi phí qu n lý c a nhà nc
+) Các t n th t v KT-XH và
môi tr ng mà nhà nc vàườ
nhân dân ph i gánh ch u
- Các dòng thu là:
+)Các DN n p thu s d ng ế
c s h t ngơ
+) Các DN n p thu tài ế
nguyên n u sd tài nguyênế
+) Các DN n p thu cho đào ế
t o nhân l c…
- Các đ nh tính đánh giá c a
m i PA đem so sánh
-So sánh các PA theo ch tiêu
hi u qu l a ch n
- Phân tích đ nh y đ an
toàn,m c đ tin c y c a PA
- L a chon các PA t t nh t
có tính đ n đ an toàn,tinế
c y c a k t qu tính toán ế
Câu11 Trình bày các căn c
ch ng minh s c n thi t c a ế
ĐT? Cho ví d .
Tr l i: Tình hình chung v
phát tri n ktxh c a khu v c
và đ t v n đ nghiên c u
l p DA ngoài các n i dung
gi i thi u chung đ c đi m
ktxh vùng nghiên c u c n
chú tr ng các n i dung sau
-S đ m ng l i giao thongơ ướ
khu v c
-Quy ho ch v k/ho ch phát
tri n kt khu v c
-Tình tr ng các đ ng gt ườ
hi n có, kèm các đanh giá v
tc kĩ thu t, tình hinh khai thác
và đáp ng yc v n chuy n
hàng hóa và hành khách tr cướ
m t cũng nh t ng lai ư ươ
Ngoài ra c n nói thêm đ c
đi m ktxh vùng nghiên c u
nh : - Tình hình phát tri nư
dân s trong vùng
-Tình hình lđ ng và nghành
ngh trong vùng
-Tình hình ktxh c a các vùng
lân c n và các n c có liên ướ
quan
M c đích c a ph n này là
ph i ch ng minh đ c s ượ
c n thi t và tính c p bách ế
c a vđ XD m i or nâng
c p, c i t o h th ng gt.Đây
là lý do đ ti n hanh l p DA ế
XDCTGT
+)Đi u tra gt và d báo
l ng gtượ
-M c đích: nh m thu nh p
các s li u nh m đánh giá s
c n thi t c a DA ĐTXD ế
CTGT,đ xác đ nh các tiêu
chu n tk, gi i phap tk, qui
mô ĐT, đ phan tích hi u
qu ĐT
N i dung đi u tra giao thong
bao g m:
1.Đi u tra d báo l u l ng ư ượ
và thành ph n gt.
2.Đi u tra t c đ ch y xe
t c đ hành trình.
3.Đi u tra năng l c thông
hành.
4.Đi u tra d báo nhu c u
ch đ xe.
5.Đi u tra d báo v tai n n
giao thong.
6.Đi u tra d báo m c đ
ti ng òn ô nhi m khí th iế
do gt.
Trong cá n i dung trên t
đi u tra d báo l u l ng và ư ượ
t/ph n gt;t c đ ch y xe và
t c đ hành trình là 2 n i
dung đóng vai trò quan tr ng
trong l p & PTDA DDTXD
CTGT.
Có 2 lo i đi u tra: đi u tra
t ng h p và đi u tra riêng l .
-L ng gt và thành ph n gt:ượ
-L ng gt là l u l ng xeượ ư ươ
ch y qua tuy n đ ng or ế ườ
m ng l i đ ng nghiên ướ ườ
c u
Câu 12 : Ptich s khác nhau
gi a ptich tài chính và pt kt-
xh.
Tr l i: V quan đi m &
m c đích:
+Ptich tài chính đ ng trên l p
tr ng quan đi m l i ích c aườ
ch ĐT đ đánh giá DA, còn
ptich KT-XH l i đ ng trên
quan đi m l i ích c a toàn
b n n kt qu cn & l i ích
c a toàn XH đ xem xet v n
đ .
+Cũng do quan đi m l i ích
khác nhau nên trong cách tính
toán các ch tiêu cũng khác
nhau.
+Phân tích tài chính đ ng trên
giac đ vi mô,còn phân tích
KT_XH đ ng trên giác đ vĩ
mô đ xem xet v n đ .
V Ph ng pháp tính toán ươ
+Khi tính toán các ch tiêu
tĩnh & các ch tiêu đ ng cho 1
s tr ng h p trong ptich ườ
KT_XH ng i ta không dungườ
giá tài chính nh khi ptich tàiư
chính,mà ng i ta dung giá ktườ
Trong ptich tài chính ng i taườ
dùng giá th tr ng là ch ườ
y u còn trong ptich KT_XHế
ng i ta th ng dùng giá chiườ ườ
phí hay th i c đó là giá tr ơ
c a 1 cái gì đó mà XH phai
t b khi ph i ch p nh n 1
quy t đ nh nào đó c a DAế
ĐT
+M t s quan ni m tính toán
đ i v i 1 s ch tiêu chi p
& l i ích khi ptich KT_XH
khac v i khi ptich tài
chính.Ví d thu khi ptich tài ế
chính b cho là 1 kho n chi
phí đ i v i ch ĐT, nh ng ư
khi ptich KT_XH nó l i đ c ượ
coi nh 1 kho n thu nh pư
c a NN. Kho n tr c p c a
nhà n c đ i v i DA đ cướ ượ
coi là 1 kho n thu khi ptich
tài chính, nh ng ph i đ cư ượ
coi là 1 kho n chi khi ptich
KT_XH….
+V ph ng pháp ptich, các ươ
ph ng pp áp d ng khiươ
ptich KT_XH ph c t p & đa
d ng h n so v i ptich tài ơ
chính.
+Vi c xác đ nh các tr s l i
ích & chi phí khi ptich
KT_XH th ng khó khănươ
h n nhi u so v i khi ptich tàiơ
chính, vì khi ptich KT_XH
nh ng l i ích vô hình và khó
đ nh l ng nhi u h n so v i ượ ơ
khi ptich tài
chính.
Câu 4: Phân tích tài chính
đ ng trênc đ c a ai?
Trình bày các b c phân tíchướ
tài chính hi u qu c a DÁ
Tr l i : Ptich tài chính
đ ng trên l p tr ng quan ườ
đi m l i ích c a ch ĐT đ
đánh giá DA.
Khái ni m:Phân tích tài chính
1 DA ĐT là 1 ti n trình ch nế
l c tìm hi u v t ng quan ươ
c a các ch tiêu tài chính &
đánh giá tình hình tài chính
v 1 DA ĐT nh m giúp các
nhà ĐT đ a ra các quy t đ như ế
ĐT có hi u qu .
+)Phân tích tài chính đ ng
trên góc đ c a ch đ u t ư
và c a doanh nghi p
+) Các b c phân tích tàiướ
chính hi u qu c a DA
1.Xđ s l ng các PA có th ượ
đ a vào so sánhư
2.Xđ th i kỳ tính toán c a
PA đ u t ư
3.Tính toán các ch tiêu
thu,chi,hi u s thu chi c a
PA qua các năm
4.Xđ giá tr t ng đ ng c a ươ ươ
ti n t theo tg
5.L a ch n lo i chi tiêu tiêu
dung làm ch tiêu hi u qu
6.Tính đáng giá c a m i PA
đem ra so sánh
7.So sánh các PA theo ch tiêu
hi u qu đã ch n
8.Phân tích đ nh y,đ an
toàn và m c đ tin c y c a
DA
9.L a ch n PA t t nh t
tính đ n đ an toàn,tin c yế
c a Kq tính toán
Câu3: Phân tích vai trò c a
DA DDT, trình bày các ch
th tham gia quá trình đ u t ư
& m i quan h gi a các ch
th đó?
Tr l i: DA d u t có vai ư
trò quan tr ng sau:
-Là ph ng di n đ tìm đ iươ
tác trong và ngoài n c liênướ
doanh b v n đ u t . ư
-Là ph ng di n thuy tươ ế
ph c các t ch c tài chính
trong và ngoài n c tài trướ
cho vay v n.
-Là c s đ xây d ng kơ ế
ho ch th c hi n đ u t , theo ư
dõi đôn đ c quá trình th c
hi n & ki m tra quá trình
th c hi n DA.
-Là văn ki n c b n đ c ơ ơ
quan qu n lí NN xem xét, phê
duy t,c gi y phép đ u t . ư
-Là căn c quan tr ng nh t
đ theo dõi đánh giá & đi u
ch nh k p th i nh ng t n
đ ng & v ng m c trong ướ
quá trình th c hi n & khai
thác d án.
-DA đ u t có tác d ng tích ư
c c đ gi i quy t nh ng ế
v n đ n y sinh trong quan
h gi a nh ng bên có liên ư
quan đ n th c hi n DA.ế
-DA đ u t là căn c quan ư
tr ng đ xem xét, x lí hài
hòa mqh v quy n và nghĩa
v c a các bên tham gia liên
doanh, gi a liên doanh và NN
Vi t Nam. & đây cũng là c ơ
s pháp lí đ t x khi có
tranh ch p gi a các bên tham
gia liên doanh.
-DA đ u t n là căn c ư
quan tr ng đ xây d ng h p
đ ng liên doanh, so n th o
đi u lu t c a doanh nghi p
liên doanh.
V i nh ng vai trò quan tr ng
nh v y ư o th coi vi c xd 1
DA đ u t là vi c làm chi u ư ế
l đ đi tìm đ i tác, xin c p
v n, vay v n, xin gi y phép
mà ph i coi đây là 1 công
vi c nghiên c u nghiêm túc
b i nó xđ rõ ràng quy n l i,
nghĩa v c a b n thân đ n v ơ
l p DA tr c NN & nhân ướ
dân.
Có nhi u ch th tham gia
quá trình ĐT:
+ Ch đ u t ư
+ Nhà th u
+ Nhà n cướ
+ Nhà t v nư
Quan h gi a các ch th
ch y u là quan h đ i tác, ế
môi tr ng làm vi c mangườ
tính đa ph ng, d x y raươ
xung đ t gi a các ch th .
Câu 6:Khái ni m su t chi t ế
kh u? So sánh s gi ng nhau
và khác nhau gi a su t chi t ế
kh u và chi phí s d ng v n
bình quân?
-Khái ni m su t chi t kh u: ế
là lãi su t dùng đ tích lũy
dòng ti n quá kh ho c chi t ế
gi m dòng ti n t ng ươ lai v
giá tr hi n t i t ng đ ng.ươ ươ
Lãi su t là ty l ph n trăm
c a l ng ti n lãi thu đ c ượ ượ
trong m t đ n v th i gian so ơ
v i
v n g c. Ng iườ ta phân bi t
lãi su t đ n và lãi su t ghép: ơ
- Lãi su t đ n s d ng khi ơ
ti n lãi chi đ c tinh đ i ượ v i
v n g c không tinh đ n khế
năng sinh lãi thêm c a các
kho n lãi phát sinh t i các
th i đo n tr cướ (lãi m
không
đè lãi con).
- Lãi su t ghép có tinh đ n ế
kh năng sinh lãi c a các
kho n lãi phát sinh t i các
th i
đo n tr cướ (lãi m đè lãi
con).
Su t chi t ế kh u là m t d ng
lãi ghép.
Su t chi t kh u th ng ế ườ
đ c th hi n ượ d iướ d ng %
và do không bi t ếtr cướ nó có
th thay
đôi theo h ng nào nên trongưở
t t c các đánh giá thông
th ng ườ ng iườ ta coi nó là c
đ nh.
-So sánh s gi ng nhau và
khác nhau gi a su t tri t ế
kh u và chi phí s d ng v n
bình quân:
Ch a xongư
Câu 7: : S c n thi t ph i ế
đ u t theo d án? Ch t ư
l ng h s d án nhượ ơ
h ng th nào đ n hi u quưở ế ế
c a giai đo n th c hi n đ u
t ? Cho ví dư
Cách khác
Ho t đ ng đ u t là ho t ư
đ ng b v n vào m t lĩnh
v c s n xu t kinh doanh hay
d ch v nh m thu đ c l i ượ
nhu n. Các ho t đ ng s n
xu t, kinh doanh và d ch v
này ch u s tác đ ng c a
nhi u y u t t môi tr ng ế ườ
bên ngoài : môi tr ng chínhườ
tr , kinh t , xã h i … hay còn ế
đ c g i là “môi tr ng đ uượ ườ
t ”. M t khác, các ho t đ ngư
đ u t là các ho t đ ng cho ư
t ng lai, do đó có ch a bênươ
trong nhi u y u t b t đ nh. ế
Đó chính là các y u t làmế
cho d án có kh năng th t
b i,làm xu t hi n nhi u y u ế
t r i ro, không ch c ch n
và đòng th i nó cũng là
nguyên nhân làm cho các n
đ u t có v n l a ch n hình ư
th c đ u t gián ti p thông ư ế
qua các c quan kinh doanhơ
ti n t , m c dù h bi t lãi ế
su t thu đ c t hình th c ượ
đ u t gián ti p th p h n so ư ế ơ
vói hình th c đ u t tr c ư
ti p.ế
Vì v y trong ho t đ ng đ u
t vi c phân tích và đánh gư
đ y đ trên nhi u khía c nh
khác nhau là vi c h t s c ế
quan tr ng. vi c phân tích
ph i đ c th c hi n 1 cách ượ
đ y đ , thu nhaannj các
thong tin v m t kinh t s ế
đ c ti n hành đ u t , kượ ế ư
c thong tin quá kh , thông
tin hi n đ i và các d ki n ế
trong t ng lai . s thànhươ
công hay th t b i c a m t
d án đ u t đc quy t đ nh ư ế
t vi c phân tích có chíh xác
hay ko. Th c ch t c a vi c
phân tích này chính là l p d
án đ u t . ư
Có th nói, d án đ u t ư
so n th o t t là c s v ng ơ
ch c cho vi c th c hi n đ u
t có hi u qu kinh t xã h iư ế
mong mu n. h u h tc ế
n c trên th gi i đ u ti nướ ế ế
hành ho t đ ng đ u t d i ư ướ
hình th c các d án đ u t . ư
-Ch t l ng h s d án ượ ơ
nh h ng th nào đ n hi u ưở ế ế
qu c a giai đo n th c hi n
đ u t ? Cho ví d ư
+ H s d ơ án qu n lý đ m
b o ti n đ c a d án ế
, v a đ tránh đ ng v n
nên các ngu n tài tr không
ch xem xét v m t s l ng ượ
mà v c th i đi m nh n
đ c tài tr . Các ngu n v nượ
d ki n này ph i đ m b o ế
ch c ch n. S đ m b o này
th hi n tính pháp lí và c ơ
s th c t c a các ngu n ế
v n huy đ ng.
+Th i gian th c hi n các d
án đ u t dài kéo theo s ư
nh h ng đ n ti n đ ưở ế ế
nghi m thu công trình và đ a ư
vào s d ng, do đó có th
làm gi m hi u qu đ u t , ư
th i gian thu hôi vôn châm. - . /
Th i gian đâu t cang dai thi - ư - - -
rui ro cung nh chi phi đâu t0 1 ư . - ư
lai cang l n, h n n a, no con/ - ơ . -
anh h ng đên kha năng canh0 ưở . 0 /
tranh cua doanh nghiêp0 / . H
s d ánơ
+Do quy mô v n đ u t l n, ư
th i kỳ đ u t kéo dài và ư
th i gian v n hành các k t ế
qu đ u t cũng kéo dài., . ư
nên m c đ r i ro c a ho t
đ ng đ u t phát tri n ư
th ng r t cao, nhiêu vân đêườ - . -
phat sinh ngoai d kiên buôc. - . /
cac nha quan ly va chu đâu t. - 0 . - 0 - ư
cân phai co kha năng nhân- 0 . 0 /
diên rui ro cung nh biên/ 0 1 ư /
phap khăc phuc kip th i. . / /
+Do đo, yêu câu đăt ra đôi. - / .
v ing tac đâu t la rât l n, . - ư - .
nhât la vê công tac d bao vê. - - . . -
cung câu thi tr ng san phâm- / ườ 0 0
đâu t trong t ng lai, quan- ư ươ 0
ly tôt qua trinh vân hanh,. . . - / -
nhanh chong đ a thanh qua. ư - 0
đâu t đ a vao s dung, hoat- ư ư - / /
đông tôi đa công suât đê/ . . 0
nhanh chong thu hôi vôn,. - .
tranh hao mon vô hinh, chu y. - - . .
đên ca đô trê th i gian trong. 0 / 1
đâu t- ư
+Đôi v i cac công trinh xây. . -
d ng, điêu kiên vê đia chât - / - / .
anh h ng rât l n không chi0 ưở . 0
trong thi công ma ca trong- 0
giai đoan đ a công trinh vao/ ư - -
s dung, nêu no kng ôn / . . 0
đinh se lam giam tuôi tho/ 1 - 0 0 /
cung nh chât l ng công1 ư . ượ
trinh. Tình hình phát tri n-
kinh t c a vùng nh h ngế ưở
tr c ti p t i vi c ra quy t ế ế
đ nh và quy mô v n đ u t ư
đ đ m b o cho vi c đ u t ư
đc ti n hành thu n l i , đ tế
đc m c tiêu mong mu n thì
c n ph i tính toán, xemt
toàn di n các khía c nh v
th tr ng, k thu t, tài ườ
chính, môi tr ng xã h i,ườ
pháp lý...đ đ m b o cho
công cu c đ u t ti n hành ư ế
thu n l i, đ t m c tiêu mong
mu n. H s d án ph i ơ
đoán đ c các y u t b tượ ế
đ nh có nh h ng đ n s ưở ế
thành b i c a d án. Các tính
toán, xem xét này đ c thượ
hi n qua vi c so n th o các
d án đ u t , đây là kim ch ư
nam, là c s v ng ch c, làơ
ti n đ cho vi c th c hi n
đ u t đ t hi u qu kinh t ư ế
xã h i mong mu n.
Câu 1 : Gi ng và # nhau gi a
dòng ti n trong pt hi u qu t/
c & KTXH:
K/n: -Dòng ti n trong pttc là
dòng chi phí & l i ích hay nói
# đi là các kho n thu,cho do
DA t o ra t ng năm trong
su t tu i th KT c a nó.Các
dòng ti n s ko có n u ko có ế
DA.
-Dòng ti n trong pt KTXH :
Là các kho n thu, chi do DA
t o ra trong su t tu i th
DA.
Gi ng nhau:
u là các kho n thu,chi do
DA mang l i.
Khác :Do có quan đi m và
cách đánh giá # nhau gi a
pttc & pt KTXH mà dòng ti n
c a 2 ph ng pháp này l i # ươ
nhau.
+) - dòng ti n
trong pttc ch t trong tu i
th KT c a DA
- ____________pt KTXH xét
h t c vòng đ i c a DAế
+) -pttc đ ng trên góc đ
DN, còn pt KTXH đ ng trên
góc đ c a toàn XH ,c a
q/chúng nd nên các kho n thu
c a pttc l i là các kho n chi
c a pt KTXH.
+) –Trong pt KTXH thì t t c
nh ng gì làm tăng là l i ích,
làm gi m là chi phí,còn……
VD :
+ Thu là 1 kho n chi đ iế
v i CĐT nh ng l i là kho n ư
thu nh p c a ngân sách n
n c.ướ
+ L ng là kho n chi phí sxươ
nh ng trong pt KTXH l i làư
kho n thu nh p v i XH
+ Các kho n vay lãi cũng là
m c trong thanh toán chuy n
giao ,trong dòng ti n pttc thì
đó là 1 kho ng chi phí đc tính
trong giá thành sp,v i dòng
tyi n pt KTXH thì đó là 1
kho n thu ph i đc c ng vào.
+) Giá trong
dòng ti n c a pttc là giá th
tr ng còn giá trong ptườ
KTXH là giá kinh t .ế
- Giá th tr ng là m c g ườ
toàn th tr ng hi n t i,có ườ
nhi u bi n đ ng l n. Trong ế
pt KTXH : Giá p i p/a gtri
th c c a hang hóa.t c là giá
c ph i p/a đc chi phí hay l i
ích c a chúng đv n n KT.
Nói # đi : Các y u t đ u vàoế
c a DA đánh giá theo c h i ơ
phí,có th g i là giá KT là
giá m hay giá n,đó là giá
th tr ng đã đc đi u ch nh ườ
Câu 5 :Nh ng pp xđ Xu t
chi t kh u.L a ch n xu tế
chi t kh u nh h ng nhế ưở ư
th nào đ n ch tiêu hi u quế ế
c a d án?
+Ppxđ i:
-N u doanh nghi p huyế
đ ng v n t 1 ngu n: i= lãi
su t đi vay.
-N u doanh nghi p huyế
đ ng v n t nhi u ngu n
i= W1 K1+W2 K2+.+WnKn
Wi : t l hay t tr ng ngu n
v n th i
Ki : Chi phí ngu n v n th i
- N u tính đ n y u t r iế ế ế
do :
0f k t
i i i i= + +
0
i
: lãi su t ko có r i do.
k
i
: Chi phí bù đ p r i do
kinh doanh
:
t
i
Chi phí bù đ p r i do
tài chính
- N u xét đ n r i do và l mế ế
phát thì :
'
0rr lf
i i f r
= + +
r: chi phí bù đ p r i do
f :T l l m phát
+S nh h ng c a l a ưở
ch n i:
- S nh h ng c a I đ n ưở ế
NPW
0 0
(1 ) (1 )
n n
t t
t t
t t
B c
NPW i i
= =
=
+ +
+ V i cùng i mà NPW nào
l n h n thì d án đó hi u ơ
qu h n ơ
+ N u l a ch n I làmế
NPW>0 nghĩa là d án có
suát sinh l i b ng chi phí c ơ
h i c a v n.
+ N u I làm NPW<0 nghĩa làế
d án có su t sinh l i nh
h n chi phí c h i c a v n -ơ ơ
> d án ko đáng g
- N u I làm NPW=0 thì d ánế
có su t sinh l i b ng chi phí
c h i c a v n >>> d án koơ
đáng g
N n ph i ch n I phù h m i
áp d ng
- S nh h ng c a I đ n ưở ế
ch tiêu IRR : khi s d ng ch
tiêu này nh h n c a I ko ưở
rõ r t đ n vi c đánh g ế
1
1 2 1
1 2
IR ( ) NPW
R i i i NPW NPW
= + × +
Vi c tính IRR chính xác n u ế
1
i
>0 và
2
i
<0