
Câu 9: Trình bày các n iộ
dung c b n c a d án đ uơ ả ủ ự ầ
t (ch tiêu ph n d án khôngư ỉ ầ ự
yc báo cáo)
DA đt XD công trình baoư
g m 2 ph n là thuy t minhồ ầ ế
d án và Tk c sự ơ ở
1) N i dung thuy tộ ế
minh DA
-S c n thi t và m c tiêuự ầ ế ụ
Đt ; đánh giá nhu c u thư ầ ị
tr ng,tiêu th sp đ i vs dườ ụ ố ự
án SX;kinh doanh;hình th cứ
đt xd công trình;đ a đi mị ể
XD,nhu c u sd đ t;đk cungầ ấ
c p nguyên li u;nhiên li uấ ệ ệ
và các y u t đ u vào khác.ế ố ầ
-Mô ta v quy mô và di nề ệ
tích XD công trình,các h ngạ
m c công trình bao g m cácụ ồ
công trình chính ph và cácụ
công trình khác;pt l a chonự
ph ng án k thu t CN vàư ỹ ậ
công su tấ
-Gi i pháp th c hiên baoả ự
g m:ồ
+ PA gi phóng m t b ng,táiả ặ ằ
đ nh c và PA h tr XD hị ư ỗ ợ ạ
t ng k thu t n u cóầ ỹ ậ ế
+ Các PA thi t k ki n trúcế ế ế
đv các công trình trong đô thị
và công trình có y/c ki n trúcế
+ Ph ng án khai thác d ánươ ự
và s d ng LĐử ụ
+ Phân đo n th c hi n,ti nạ ự ệ ế
đ th c hi n và hình th cộ ự ệ ứ
qu n lý d ánả ự
-Đánh giá tác đ ng MT,cácộ
gi i pháp phòng,ch ng cháyả ố
n và các y/c v an ninhổ ề
qu c phòngố
-T ng m c đ u t c a dổ ứ ầ ư ủ ự
án;kh năng thu x pả ế
v n,ngu n v n và kh năngố ồ ố ả
c p v n theo ti n đ ,PAấ ố ế ộ
hoàn tr v n đ/v d án có thuả ố ự
h i v n; các ch tiêu tài chínhồ ố ỉ
và phân tích đánh giá hi uệ
qu kinh t ,xã h i c a DAả ế ộ ủ
2)N i dung thi t k c sộ ế ế ơ ở
DA: g m thuy t minh và b nồ ế ả
v ,b o đ m th hi n đc cácẽ ả ả ể ệ
ph ng án thi t k ,là cănươ ế ế
c đ xđ t ng m c đ u tứ ể ổ ứ ầ ư
và tri n khai các b c thi tể ướ ế
k ti p theoế ế
-Ph n thuy t minh thi t kầ ế ế ế
c s bao g m:ơ ở ồ
+ Đ a đi m t ng m tị ể ổ ặ
b ng;ph ng án tuy n côngằ ươ ế
trình đv công trình xd theo
tuy n;PA ki n trúc đv côngế ế
trình có y/c ki n trúc;pa và sế ơ
đ công ng đv công trình cóồ ệ
yc công ng .ệ
+ K t c u ch u l c chính c aế ấ ị ự ủ
công trình;phòng ch ng cháyố
n ;b o v môi tr ng;hổ ả ệ ườ ệ
th ng k thu t và h th ngố ỹ ậ ệ ố
h t ng k thu t côngạ ầ ỹ ậ
trình,s k t n i các côngự ế ố
trình h t ng k thu t ngoàiạ ầ ỹ ậ
hang rào
+ Mô t đ c đi m t i tr ngả ặ ể ả ọ
và các tác đ ng đv công trìnhộ
+ Doanh m c tiêu chu n,quyụ ẩ
chu n đc áp d ngẩ ụ
-Ph n b n v thi t k c sầ ả ẽ ế ế ơ ở
đc th hi n vs các kích th cể ệ ướ
ch y u bao g m:ủ ế ồ
+ B n v t ng m t b ng,PAả ẽ ổ ặ ằ
tuy n công trình đv côngế
trình XD theo tuy nế
+ B n v th hi n ph ngả ẽ ể ệ ươ
án ki n trúc đv công trình cóế
y/c ki n trúcế
+ S đ công ng đv côngơ ồ ệ
trình có y/c công ngệ
+ B n v th hi n k t c uả ẽ ể ệ ế ấ
ch u l c chính c a côngị ự ủ
trình;b n v h th ng kả ẽ ệ ố ỹ
thu t và h th ng h t ngậ ệ ố ạ ầ
k thu t công trìnhỹ ậ
2)H s phê duy t DA đ uồ ơ ệ ầ
t XD CTư
Ch đ u t có trách nhi mủ ầ ư ệ
g i h s DA ĐT XD CT t iử ồ ơ ớ
ng i quy t đ nh đ u t đườ ế ị ầ ư ể
phê duy t.ệ
H s d án đ u t XD CTồ ơ ự ầ ư
bao g m:ồ
-T trình phê duy t DAờ ệ
-DA bao g m ph n thuy tồ ầ ế
minh và TK c sơ ở
-Các VB th m đ nh c a cẩ ị ủ ơ
quan có th m quy nẩ ề
-VB cho phép đàu t đv DAư
quan tr ng qu c gia,VB ch pọ ố ấ
thu n quy ho ch b sung đvậ ạ ổ
DA nhóm A ch a có trongư
quy ho ch ngành.ạ
Câu 8: Kn d án đ u t ,đđự ầ ư
c a d án đ u t XD côngủ ự ầ ư
trình,các ch th tham giaủ ể
DA đ u tầ ư
-Kn: DA đ u t XD CT làầ ư
t p h p các đ xu t có lienậ ợ ề ấ
quan đ n vi c b v n đế ệ ỏ ố ể
XD m i m r ng ho c c iớ ở ộ ặ ả
t o nh ng công trình XDạ ữ
nh m m c đích phátằ ụ
tri n,duy trì,nâng cao ch tể ấ
l ng công trình or sp,d chượ ị
v trong 1 th i h n nh tụ ờ ạ ấ
đ nhị
-Đ c đi m:ặ ể + Tính khoa h cọ
và h th ng: đòi h i nh ngệ ố ỏ ữ
ng i so n th o DA ph i cóườ ạ ả ả
1 quá trình nghiên c u th t tứ ậ ỷ
m và k càng,tính toán c nỹ ỹ ẩ
th n chính xác t ng n i dungậ ừ ộ
c th c a DA. Đ c bi t csoụ ể ủ ặ ệ
nh ng ND r t ph c t p nhữ ấ ứ ạ ư
phân tích tài chính,phân tích
k thu t… đ ng th i r t c nỹ ậ ồ ờ ấ ầ
s t v n c a các c quanự ư ấ ủ ơ
chuyên môn v đ ch v đ uề ị ụ ầ
t giúp đư ỡ
+ Tính pháp lý: các DA đàu
t ph i có c s pháp lýư ả ơ ở
v ng ch c t c là ph i phùữ ắ ứ ả
h p vs chính sách và ph pợ ấ
lu t c a nhà nc. Do đó trongậ ủ
quá trình so n th o DA ph iạ ả ả
nghiên c u k ch tr ng đgứ ỹ ủ ươ
l i chính sách c a nhà nc vàố ủ
các Vb có lien quan.
+ Tính đ ng nh tồ ấ : Đ m b oả ả
tính th ng nh t c a các DAố ấ ủ
ĐT thì các DA đ u t ph iầ ư ả
tuân th quy đ nh chung c aủ ị ủ
các c quan ch c năng vơ ứ ề
ho t đ ng đ u t k c cácạ ộ ầ ư ể ả
quy đ nh v th t c đàu t .ị ề ủ ụ ư
Đ v i các DA qu c t cònớ ố ế
ph i tuân th các quy đ nhả ủ ị
chung mang tính qu c t .ố ế
+ Tính hi n th cệ ự : Đ đ nể ả
b o tính th c ti n các DAả ự ễ
ph i đc nghiên c u và xđ trênả ứ
c s phân tích đánh giá đúngơ ở
m c các đk,hoàn c nh c thứ ả ụ ể
có lien quan tr c ti p hayự ế
gián ti p đ n ho t đ ng đ uế ế ạ ộ ầ
t . Vi c chu n b k càng cóư ệ ẩ ị ỹ
khoa h c s giúp vi c th cọ ẽ ệ ự
hi n Da có hi u qu nh t vàệ ệ ả ấ
gi m t i m c t i thi u cácả ớ ứ ố ể
r i ro có th x y ra trong quáủ ể ả
trình đ u tầ ư
-Các ch th tham gia DAủ ể
đàu t ư: đó là + Nhà đ u tầ ư
+ Nhà th uầ
+ Nhà n cướ
Câu 10: Kn đ u t , pt đ cầ ư ặ
đi m c a ho t đ ng đàu t ,ể ủ ạ ộ ư
so sánh gi ng khác nhau c aố ủ
m c tiêu đ u t nhà nc vàụ ầ ư
doanh nghi pệ
a)- Đ u t là quá trình bầ ư ỏ
v n( bao g m ti n,ngu n l cố ồ ề ồ ự
công ng ) đ đ t đc m cệ ể ạ ụ
đích hay t p h p các m cậ ợ ụ
đích nh t đ nh nào đó. M cấ ị ụ
tiêu c n đ t đc ĐT có th làầ ạ ể
m c tiêu chính tr ,VH,KT,XHụ ị
hay cũng có th ch là m cể ỉ ụ
tiêu nhân đ o.ạ
b)Đ c đi m c a ho t đ ngặ ể ủ ạ ộ
đ u tầ ư
- Đ u t th ng đòi h iầ ư ườ ỏ
kh i l ng v n l n vì v yố ượ ố ớ ậ
đòi h i ng i ch đ u tỏ ườ ủ ầ ư
ph i đ a ra quy t đ nh đ uả ư ế ị ầ
t đúng,phân tích đc nh ngư ữ
y u t lien quan đ n khế ố ế ả
năng th c hi n hi u qu c aự ệ ệ ả ủ
h/đ đ u t đó nh : Đ u tầ ư ư ầ ư
ntn,đ u t vào sx ra spầ ư
nào,th tr ng khi sp đó raị ườ
đ i..và KTXH khi th c hi nờ ự ệ
đc hđ đ u t đóầ ư
- Là hđ mang tính ch t lâu dàiấ
Th i gian hđ đ u t đ c bi tờ ầ ư ặ ệ
trong ngành gt thì time xd
công trình th ng kéo dài vìườ
v y công tác qu n lý hđ đ uậ ả ầ
t c n chú ý các nd sau: +ư ầ
Xây d ng c ch ph ngự ơ ế ư
pháp d báo khao h c v nhuự ọ ề
c u th tr ng c a sp đ u tầ ị ườ ủ ầ ư
+ Qu n lý t t quá trình v nả ố ậ
hành nhanh chóng đ a thànhư
qu đ u t vào sdả ầ ư
+ Chú ý đ n m c đ tr th iế ứ ộ ễ ờ
gian trong đtư
-K t qu ,hi u qu c a hđế ả ệ ả ủ
đ u t th ng ch u a h ngầ ư ườ ị ưở
c a các y u t n đ n theoủ ế ố ổ ị
time t nhiên,KTXH nên khiự
quy t đ nh c n ph i xem xétế ị ầ ả
các y t r i do l a ch n PAố ủ ự ọ
t i uố ư
-Thành qu c a hđ đàu t làả ủ ư
các công trình XD s ho tẽ ạ
đ ng ngay t i n i chúng taộ ạ ơ
t o d ng nên y u t đ a hìnhạ ự ế ố ị
đ a lý a h ng ko ch quáị ưở ỉ
trình th c hi n đ u t mà aự ệ ầ ư
h ng đ n quá trình v nưở ế ậ
hành sau này
-Các thành qu c a hđ đ uả ủ ầ
t có giá tr sd lâu dàiư ị
*) So sánh gi ng và khácố
nhau c a m c tiêu đ u tủ ụ ầ ư
nàh n c và doanh nghi pướ ệ
+)Gi ng: -ốĐ u đ m b o sề ả ả ự
phát tri n k thu t,đk ho tể ỹ ậ ạ
đ ng và kinh t chungộ ế
-Đ u t theo chi u sâu đ iầ ư ề ổ
m i công ngớ ệ
-Đ u có s liên doanh lienề ự
k t vs nc ngoài đ mworế ể
r ng th tr ngộ ị ườ
+) Khác: Nhà nc:- Đ m b oả ả
phúc l i công c ng dài h nợ ộ ạ
-Đ m b o các yc v b o vả ả ề ả ệ
mt,tài nguyên đ t ncấ
- Đ m b o an ninh qu cả ả ố
phòng
- Nâng cao đ/s v t ch t tinhậ ấ
th n và l i ích công c ngầ ợ ộ
- Đ u t vào lĩnh v c mà DNầ ư ự
t nhân ko th đàu t vì v nư ể ư ố
quá l nớ
DN: - C c ti u chi phí,c cự ể ự
đ i l i nhu nạ ợ ậ
-C c đ i k/l ng hành hóaự ạ ượ
bán ra th tr ngị ườ
- C c đ i g/tr t/s n c a cácự ạ ị ả ủ
c đông tính theo giá thổ ị
tr ngườ
-Nâng cao uy tín ch t l ngấ ượ
chi m lĩnh th tr ngế ị ườ
- Đ t m u đ nh t đ nh vạ ứ ộ ấ ị ề
hi u qu tài chính d ánệ ả ự
Câu 2: Phân tích KT-XH trên
góc đ c u ai? Trình bày cácộ ả
b c phân tích hi u qu KT-ướ ệ ả
XH c a d ánủ ự
- Phân tích KT-XH đ ng trênứ
góc đ l i ích c a toànộ ợ ủ
XH,c a qu n chúng nhân dânủ ầ
mà nhà nc đ i di n.ạ ệ
- Các b c phân tíchướ
+) Xác đ nh s l ng PA cóị ố ượ
th đ a vào so sánh :1 DAể ư
Có th cso nhi u ph ng ánể ề ươ
đc th c hi n,n u ch n PAự ệ ế ọ
này thì s lo i tr PA kia,tuyẽ ạ ừ
nhiên có nh ng PA mà vi cữ ệ
ch n nó ko d n d n vi c l iọ ẫ ế ệ ạ
tr các PA khác. V i các DAừ ớ
có v n đ u t l n,các DAố ầ ư ớ
tr ng đi m qu c gia có mangọ ể ố
tính ch t chính tr ,ANQP,cóấ ị
lien quan đ n s phát tri nế ự ể
KT c a đ t nc thì xá đ nh sủ ấ ị ố
l ng PA đem ra so sánhượ
ph i th n tr ng v a đ mả ậ ọ ừ ả
b o ch t l ng v a tránh chiả ấ ượ ừ
phí cho vi c l p DA quá t n.ệ ậ ố
Các PA đem ra so sánh có thể
khác nhau v công ng điề ệ ạ
đi mể
+) Xác đ nh kỳ tính toánị
+) Tính toán các chi tiêu thu
chi,hi u s thu chi c a cácệ ố ủ
PA qua các năm.
+) Xác đ nh giá tr t ngị ị ươ
đ ng c a ti n t theo th iươ ủ ề ệ ờ
gian. b c này c n xđỞ ướ ầ
su t chi t kh u xã h i : làmấ ế ấ ộ
m c lãi su t dung đ chuy nứ ấ ể ể
các kho n l i ích và chi phíả ợ
KT-XH c a DA,cùng 1 m tủ ặ
b ng th gi i. Nó đc tínhằ ế ớ
d a trên chi phí xã h i c aự ộ ủ
vi c s d ng v n đ u tệ ử ụ ố ầ ư
th c ch t là giá s d ng v nự ấ ử ụ ố
c a XH. Giá s d ng trongủ ử ụ
phân tích là giá kinh t ,làế
m c giá ph n ánh đc giá trứ ẩ ị
th c c a hang hóa d chự ủ ị
v ,t c là giá kinh t ph nụ ứ ế ả
ánh đc chi phí hay l i ích c aợ ủ
chúng đv n n kinh t . Đó làề ế
giá tài chính đã đc đi u ch nhề ỉ
+) L a ch n lo i chi tiêuự ọ ạ
hi u quệ ả
Trong phân tích hi u quệ ả
kinh t XH: Xu t phát t l iế ấ ừ ợ
ích c a toàn b n n KT qu củ ộ ề ố
dân,toàn XH nên trong quá
trình phân tích luôn bao hàm
c 2 m t là KT và XH trongả ặ
chúng.
Các ch tiêu hi u qu có thỉ ệ ả ể
là NPV. IRR, B/C,nh ng đcư
áp d ng vs giá kinh t uụ ế ư
tiên s d ng ch tiêu B/C.ử ụ ỉ
Ngoài ra có các ch tiêu l iỉ ợ
ích v m t XH khác: VDề ặ
m c c i thiên đs v t ch tứ ả ậ ấ
tinh th n c a nhân dân,côngầ ủ
b ng XH.an toàn văn minhằ
trong đs ng. Trong b cố ứơ
này:
- Các dòng chi là: + Tài
nguyên thiên nhiên đ t nc.ấ
+) Các c s h t ngơ ở ạ ầ
KT,VH-XH mà nhà nc ph iả
b v n t ngân sách đ XDỏ ố ừ ể
+)L c l ng lao đ ng màự ượ ộ
nhà nc ph i bao c p trongả ấ
đào t oạ
+) Chi phí qu n lý c a nhà ncả ủ
+) Các t n th t v KT-XH vàổ ấ ề
môi tr ng mà nhà nc vàườ
nhân dân ph i gánh ch uả ị
- Các dòng thu là:
+)Các DN n p thu s d ngộ ế ử ụ
c s h t ngơ ở ạ ầ
+) Các DN n p thu tàiộ ế
nguyên n u sd tài nguyênế
+) Các DN n p thu cho đàoộ ế
t o nhân l c…ạ ự
- Các đ nh tính đánh giá c aị ủ
m i PA đem so sánhỗ
-So sánh các PA theo ch tiêuỉ
hi u qu l a ch nệ ả ự ọ
- Phân tích đ nh y đ anộ ạ ộ
toàn,m c đ tin c y c a PAứ ộ ậ ủ
- L a chon các PA t t nh tự ố ấ
có tính đ n đ an toàn,tinế ộ
c y c a k t qu tính toánậ ủ ế ả
Câu11 Trình bày các căn cứ
ch ng minh s c n thi t c aứ ự ầ ế ủ
ĐT? Cho ví d .ụ
Tr l i: ả ờ Tình hình chung về
phát tri n ktxh c a khu v cể ủ ự
và đ t v n đ nghiên c uặ ấ ề ứ
l p DA ngoài các n i dungậ ộ
gi i thi u chung đ c đi mớ ệ ặ ể
ktxh vùng nghiên c u c nứ ầ
chú tr ng các n i dung sauọ ộ
-S đ m ng l i giao thongơ ồ ạ ướ
khu v cự
-Quy ho ch v k/ho ch phátạ ề ạ
tri n kt khu v cể ự
-Tình tr ng các đ ng gtạ ườ
hi n có, kèm các đanh giá vệ ề
tc kĩ thu t, tình hinh khai thácậ
và đáp ng yc v n chuy nứ ậ ể
hàng hóa và hành khách tr cướ
m t cũng nh t ng laiắ ư ươ
Ngoài ra c n nói thêm đ cầ ặ
đi m ktxh vùng nghiên c uể ứ
nh : - Tình hình phát tri nư ể
dân s trong vùngố
-Tình hình lđ ng và nghànhộ
ngh trong vùngề
-Tình hình ktxh c a các vùngủ
lân c n và các n c có liênậ ướ
quan
M c đích c a ph n này làụ ủ ầ
ph i ch ng minh đ c sả ứ ượ ự
c n thi t và tính c p báchầ ế ấ
c a vđ XD m i or nângủ ề ớ
c p, c i t o h th ng gt.Đâyấ ả ạ ệ ố
là lý do đ ti n hanh l p DAể ế ậ
XDCTGT
+)Đi u tra gt và d báoề ự
l ng gtượ
-M c đích: nh m thu nh pụ ằ ậ
các s li u nh m đánh giá số ệ ằ ự
c n thi t c a DA ĐTXDầ ế ủ
CTGT,đ xác đ nh các tiêuể ị
chu n tk, gi i phap tk, quiẩ ả
mô ĐT, đ phan tích hi uể ệ
qu ĐTả
N i dung đi u tra giao thongộ ề
bao g m:ồ
1.Đi u tra d báo l u l ngề ự ư ượ
và thành ph n gt.ầ
2.Đi u tra t c đ ch y xe vàề ố ộ ạ
t c đ hành trình.ố ộ
3.Đi u tra năng l c thôngề ự
hành.
4.Đi u tra d báo nhu c uề ự ầ
ch đ xe.ỗ ỗ
5.Đi u tra d báo v tai n nề ự ề ạ
giao thong.
6.Đi u tra d báo m c đề ự ứ ộ
ti ng òn và ô nhi m khí th iế ễ ả
do gt.
Trong cá n i dung trên thìộ
đi u tra d báo l u l ng vàề ự ư ượ
t/ph n gt;t c đ ch y xe vàầ ố ộ ạ
t c đ hành trình là 2 n iố ộ ộ
dung đóng vai trò quan tr ngọ
trong l p & PTDA DDTXDậ
CTGT.
Có 2 lo i đi u tra: đi u traạ ề ề
t ng h p và đi u tra riêng l .ổ ợ ề ẻ
-L ng gt và thành ph n gt:ượ ầ
-L ng gt là l u l ng xeượ ư ươ
ch y qua tuy n đ ng orạ ế ườ
m ng l i đ ng nghiênạ ướ ườ
c uứ
Câu 12 : Ptich s khác nhauự
gi a ptich tài chính và pt kt-ữ
xh.
Tr l i:ả ờ V quan đi m &ề ể
m c đích:ụ

+Ptich tài chính đ ng trên l pứ ậ
tr ng quan đi m l i ích c aườ ể ợ ủ
ch ĐT đ đánh giá DA, cònủ ể
ptich KT-XH l i đ ng trênạ ứ
quan đi m l i ích c a toànể ợ ủ
b n n kt qu c dân & l i íchộ ề ố ợ
c a toàn XH đ xem xet v nủ ể ấ
đ .ề
+Cũng do quan đi m l i íchể ợ
khác nhau nên trong cách tính
toán các ch tiêu cũng khácỉ
nhau.
+Phân tích tài chính đ ng trênứ
giac đ vi mô,còn phân tíchộ
KT_XH đ ng trên giác đ vĩứ ộ
mô đ xem xet v n đ .ể ấ ề
V Ph ng pháp tính toánề ươ
+Khi tính toán các ch tiêuỉ
tĩnh & các ch tiêu đ ng cho 1ỉ ộ
s tr ng h p trong ptichố ườ ợ
KT_XH ng i ta không dungườ
giá tài chính nh khi ptich tàiư
chính,mà ng i ta dung giá ktườ
Trong ptich tài chính ng i taườ
dùng giá th tr ng là chị ườ ủ
y u còn trong ptich KT_XHế
ng i ta th ng dùng giá chiườ ườ
phí hay th i c đó là giá trờ ơ ị
c a 1 cái gì đó mà XH phaiủ
t b khi ph i ch p nh n 1ừ ỏ ả ấ ậ
quy t đ nh nào đó c a DAế ị ủ
ĐT
+M t s quan ni m tính toánộ ố ệ
đ i v i 1 s ch tiêu chi phíố ớ ố ỉ
& l i ích khi ptich KT_XHợ
khac v i khi ptich tàiớ
chính.Ví d thu khi ptich tàiụ ế
chính b cho là 1 kho n chiị ả
phí đ i v i ch ĐT, nh ngố ớ ủ ư
khi ptich KT_XH nó l i đ cạ ượ
coi nh 1 kho n thu nh pư ả ậ
c a NN. Kho n tr c p c aủ ả ợ ấ ủ
nhà n c đ i v i DA đ cướ ố ớ ượ
coi là 1 kho n thu khi ptichả
tài chính, nh ng ph i đ cư ả ượ
coi là 1 kho n chi khi ptichả
KT_XH….
+V ph ng pháp ptich, cácề ươ
ph ng pháp áp d ng khiươ ụ
ptich KT_XH ph c t p & đaứ ạ
d ng h n so v i ptich tàiạ ơ ớ
chính.
+Vi c xác đ nh các tr s l iệ ị ị ố ợ
ích & chi phí khi ptich
KT_XH th ng khó khănươ
h n nhi u so v i khi ptich tàiơ ề ớ
chính, vì khi ptich KT_XH
nh ng l i ích vô hình và khóữ ợ
đ nh l ng nhi u h n so v iị ượ ề ơ ớ
khi ptich tài
chính.
Câu 4: Phân tích tài chính
đ ng trên góc đ c a ai?ứ ộ ủ
Trình bày các b c phân tíchướ
tài chính hi u qu c a DÁệ ả ủ
Tr l i :ả ờ Ptich tài chính
đ ng trên l p tr ng quanứ ậ ườ
đi m l i ích c a ch ĐT để ợ ủ ủ ể
đánh giá DA.
Khái ni m:ệPhân tích tài chính
1 DA ĐT là 1 ti n trình ch nế ọ
l c tìm hi u v t ng quanọ ể ề ươ
c a các ch tiêu tài chính &ủ ỉ
đánh giá tình hình tài chính
v 1 DA ĐT nh m giúp cácề ằ
nhà ĐT đ a ra các quy t đ như ế ị
ĐT có hi u qu .ệ ả
+)Phân tích tài chính đ ngứ
trên góc đ c a ch đ u tộ ủ ủ ầ ư
và c a doanh nghi pủ ệ
+) Các b c phân tích tàiướ
chính hi u qu c a DAệ ả ủ
1.Xđ s l ng các PA có thố ượ ể
đ a vào so sánhư
2.Xđ th i kỳ tính toán c aờ ủ
PA đ u tầ ư
3.Tính toán các ch tiêuỉ
thu,chi,hi u s thu chi c aệ ố ủ
PA qua các năm
4.Xđ giá tr t ng đ ng c aị ươ ươ ủ
ti n t theo tgề ệ
5.L a ch n lo i chi tiêu tiêuự ọ ạ
dung làm ch tiêu hi u quỉ ệ ả
6.Tính đáng giá c a m i PAủ ỗ
đem ra so sánh
7.So sánh các PA theo ch tiêuỉ
hi u qu đã ch nệ ả ọ
8.Phân tích đ nh y,đ anộ ạ ộ
toàn và m c đ tin c y c aứ ộ ậ ủ
DA
9.L a ch n PA t t nh t cóự ọ ố ấ
tính đ n đ an toàn,tin c yế ộ ậ
c a Kq tính toánủ
Câu3: Phân tích vai trò c aủ
DA DDT, trình bày các chủ
th tham gia quá trình đ u tể ầ ư
& m i quan h gi a các chố ệ ữ ủ
th đó?ể
Tr l i: ả ờ DA d u t có vaiầ ư
trò quan tr ng sau:ọ
-Là ph ng di n đ tìm đ iươ ệ ể ố
tác trong và ngoài n c liênướ
doanh b v n đ u t .ỏ ố ầ ư
-Là ph ng di n thuy tươ ệ ế
ph c các t ch c tài chínhụ ổ ứ
trong và ngoài n c tài trướ ợ
cho vay v n.ố
-Là c s đ xây d ng kơ ở ể ự ế
ho ch th c hi n đ u t , theoạ ự ệ ầ ư
dõi đôn đ c quá trình th cố ự
hi n & ki m tra quá trìnhệ ể
th c hi n DA.ự ệ
-Là văn ki n c b n đ cệ ơ ả ể ơ
quan qu n lí NN xem xét, phêả
duy t,c gi y phép đ u t .ệ ấ ấ ầ ư
-Là căn c quan tr ng nh tứ ọ ấ
đ theo dõi đánh giá & đi uể ề
ch nh k p th i nh ng t nỉ ị ờ ữ ồ
đ ng & v ng m c trongọ ướ ắ
quá trình th c hi n & khaiự ệ
thác d án.ự
-DA đ u t có tác d ng tíchầ ư ụ
c c đ gi i quy t nh ngự ể ả ế ữ
v n đ n y sinh trong quanấ ề ả
h gi a nh ng bên có liênệ ữ ư
quan đ n th c hi n DA.ế ự ệ
-DA đ u t là căn c quanầ ư ứ
tr ng đ xem xét, x lí hàiọ ể ử
hòa mqh v quy n và nghĩaề ề
v c a các bên tham gia liênụ ủ
doanh, gi a liên doanh và NNữ
Vi t Nam. & đây cũng là cệ ơ
s pháp lí đ xét x khi cóở ể ử
tranh ch p gi a các bên thamấ ữ
gia liên doanh.
-DA đ u t còn là căn cầ ư ứ
quan tr ng đ xây d ng h pọ ể ự ợ
đ ng liên doanh, so n th oồ ạ ả
đi u lu t c a doanh nghi pề ậ ủ ệ
liên doanh.
V i nh ng vai trò quan tr ngớ ữ ọ
nh v y ư ậ o th coi vi c xd 1ể ệ
DA đ u t là vi c làm chi uầ ư ệ ế
l đ đi tìm đ i tác, xin c pệ ể ố ấ
v n, vay v n, xin gi y phépố ố ấ
mà ph i coi đây là 1 côngả
vi c nghiên c u nghiêm túcệ ứ
b i nó xđ rõ ràng quy n l i,ở ề ợ
nghĩa v c a b n thân đ n vụ ủ ả ơ ị
l p DA tr c NN & nhânậ ướ
dân.
Có nhi u ch th tham giaề ủ ể
quá trình ĐT:
+ Ch đ u tủ ầ ư
+ Nhà th uầ
+ Nhà n cướ
+ Nhà t v nư ấ
Quan h gi a các ch thệ ữ ủ ể
ch y u là quan h đ i tác,ủ ế ệ ố
môi tr ng làm vi c mangườ ệ
tính đa ph ng, d x y raươ ễ ả
xung đ t gi a các ch th .ộ ữ ủ ể
Câu 6:Khái ni m su t chi tệ ấ ế
kh u? So sánh s gi ng nhauấ ự ố
và khác nhau gi a su t chi tữ ấ ế
kh u và chi phí s d ng v nấ ử ụ ố
bình quân?
-Khái ni m su t chi t kh u:ệ ấ ế ấ
là lãi su t dùng đ tích lũyấ ể
dòng ti n quá kh ho c chi tề ứ ặ ế
gi mả dòng ti n ềt ng ươ lai về
giá tr hi n t i ị ệ ạ t ng đ ng.ươ ươ
Lãi su t là ty l ph n trămấ ệ ầ
c a l ng ti n lãi thu đ củ ượ ề ượ
trong m t đ n v th i gian soộ ơ ị ờ
v iớ
v n g c. ố ố Ng iườ ta phân bi tệ
lãi su t đ n và lãi su t ghép:ấ ơ ấ
- Lãi su t đ n s d ng khiấ ơ ử ụ
ti n lãi chi đ c tinh đ i ề ượ ố v iớ
v n ốg c ốkhông tinh đ n khế ả
năng sinh lãi thêm c a cácủ
kho n lãi phát sinh t i cácả ạ
th i đo n ờ ạ tr cướ (lãi mẹ
không
đè lãi con).
- Lãi su t ghép có tinh đ nấ ế
kh năng sinh lãi c a cácả ủ
kho n lãi phát sinh t i cácả ạ
th iờ
đo n ạtr cướ (lãi m đè lãiẹ
con).
Su t chi t ấ ế kh u ấlà m t d ngộ ạ
lãi ghép.
Su t chi t kh u th ngấ ế ấ ườ
đ c th hi n ượ ề ệ d iướ d ng %ạ
và do không bi t ếtr cướ nó có
th thayề
đôi theo h ng nào nên trongưở
t t c các đánh ấ ả giá thông
th ng ườ ng iườ ta coi nó là cố
đ nh.ị
-So sánh s gi ng nhau vàự ố
khác nhau gi a su t tri tữ ấ ế
kh u và chi phí s d ng v nấ ử ụ ố
bình quân:
Ch a xongư
Câu 7: : S c n thi t ph iự ầ ế ả
đ u t theo d án? Ch tầ ư ự ấ
l ng h s d án nhượ ồ ơ ự ả
h ng th nào đ n hi u quưở ế ế ệ ả
c a giai đo n th c hi n đ uủ ạ ự ệ ầ
t ? Cho ví dư ụ
Cách khác
Ho t đ ng đ u t là ho tạ ộ ầ ư ạ
đ ng b v n vào m t lĩnhộ ỏ ố ộ
v c s n xu t kinh doanh hayự ả ấ
d ch v nh m thu đ c l iị ụ ằ ượ ợ
nhu n. Các ho t đ ng s nậ ạ ộ ả
xu t, kinh doanh và d ch vấ ị ụ
này ch u s tác đ ng c aị ự ộ ủ
nhi u y u t t môi tr ngề ế ố ừ ườ
bên ngoài : môi tr ng chínhườ
tr , kinh t , xã h i … hay cònị ế ộ
đ c g i là “môi tr ng đ uượ ọ ườ ầ
t ”. M t khác, các ho t đ ngư ặ ạ ọ
đ u t là các ho t đ ng choầ ư ạ ọ
t ng lai, do đó có ch a bênươ ứ
trong nhi u y u t b t đ nh.ề ế ố ấ ị
Đó chính là các y u t làmế ố
cho d án có kh năng th tự ả ấ
b i,làm xu t hi n nhi u y uạ ấ ệ ề ế
t r i ro, không ch c ch nố ủ ắ ắ
và đòng th i nó cũng làờ
nguyên nhân làm cho các nhà
đ u t có v n l a ch n hìnhầ ư ố ự ọ
th c đ u t gián ti p thôngứ ầ ư ế
qua các c quan kinh doanhơ
ti n t , m c dù h bi t lãiề ệ ặ ọ ế
su t thu đ c t hình th cấ ượ ừ ứ
đ u t gián ti p th p h n soầ ư ế ấ ơ
vói hình th c đ u t tr cứ ầ ư ự
ti p.ế
Vì v y trong ho t đ ng đ uậ ạ ộ ầ
t vi c phân tích và đánh giáư ệ
đ y đ trên nhi u khía c nhầ ủ ề ạ
khác nhau là vi c h t s cệ ế ứ
quan tr ng. vi c phân tíchọ ệ
ph i đ c th c hi n 1 cáchả ượ ự ệ
đ y đ , thu nhaannj cácầ ủ
thong tin v m t kinh t sề ặ ế ẽ
đ c ti n hành đ u t , kượ ế ầ ư ể
c thong tin quá kh , thôngả ứ
tin hi n đ i và các d ki nệ ạ ự ế
trong t ng lai . s thànhươ ự
công hay th t b i c a m tấ ạ ủ ộ
d án đ u t đc quy t đ nhự ầ ư ế ị
t vi c phân tích có chíh xácừ ệ
hay ko. Th c ch t c a vi cự ấ ủ ệ
phân tích này chính là l p dậ ự
án đ u t .ầ ư
Có th nói, d án đ u tể ự ầ ư
so n th o t t là c s v ngạ ả ố ơ ở ữ
ch c cho vi c th c hi n đ uắ ệ ự ệ ầ
t có hi u qu kinh t xã h iư ệ ả ế ộ
mong mu n. h u h t cácố ầ ế
n c trên th gi i đ u ti nướ ế ớ ề ế
hành ho t đ ng đ u t d iạ ọ ầ ư ướ
hình th c các d án đ u t .ứ ự ầ ư
-Ch t l ng h s d ánấ ượ ồ ơ ự
nh h ng th nào đ n hi uả ưở ế ế ệ
qu c a giai đo n th c hi nả ủ ạ ự ệ
đ u t ? Cho ví dầ ư ụ
+ H s dồ ơ ự án qu n lýả đ mả
b o ti n đ c a d ánả ế ộ ủ ự
, v a đ tránh đ ng v nừ ể ứ ọ ố
nên các ngu n tài tr khôngồ ợ
ch xem xét v m t s l ngỉ ề ặ ố ượ
mà v c th i đi m nh nề ả ờ ể ậ
đ c tài tr . Các ngu n v nượ ợ ồ ố
d ki n này ph i đ m b oự ế ả ả ả
ch c ch n. S đ m b o nàyắ ắ ự ả ả
th hi n tính pháp lí và cể ệ ở ơ
s th c t c a các ngu nở ự ế ủ ồ
v n huy đ ng.ố ộ
+Th i gian th c hi n các dờ ự ệ ự
án đ u t dài kéo theo sầ ư ự
nh h ng đ n ti n đả ưở ế ế ộ
nghi m thu công trình và đ aệ ư
vào s d ng, do đó có thử ụ ể
làm gi m hi u qu đ u t ,ả ệ ả ầ ư
th i gian thu hôi vôn châm.ờ - . /
Th i gian đâu t cang dai thiờ - ư - - -
rui ro cung nh chi phi đâu t0 1 ư . - ư
lai cang l n, h n n a, no con/ - ớ ơ ữ . -
anh h ng đên kha năng canh0 ưở . 0 /
tranh cua doanh nghiêp0 / . Hồ
s d ánơ ự
+Do quy mô v n đ u t l n,ố ầ ư ớ
th i kỳ đ u t kéo dài vàờ ầ ư
th i gian v n hành các k tờ ậ ế
qu đ u t cũng kéo dài., .ả ầ ư
nên m c đ r i ro c a ho tứ ộ ủ ủ ạ
đ ng đ u t phát tri nộ ầ ư ể
th ng r t cao, nhiêu vân đêườ ấ - . -
phat sinh ngoai d kiên buôc. - ự . /
cac nha quan ly va chu đâu t. - 0 . - 0 - ư
cân phai co kha năng nhân- 0 . 0 /
diên rui ro cung nh biên/ 0 1 ư /
phap khăc phuc kip th i. . / / ờ
+Do đo, yêu câu đăt ra đôi. - / .
v i công tac đâu t la rât l n,ớ . - ư - . ớ
nhât la vê công tac d bao vê. - - . ự . -
cung câu thi tr ng san phâm- / ườ 0 0
đâu t trong t ng lai, quan- ư ươ 0
ly tôt qua trinh vân hanh,. . . - / -
nhanh chong đ a thanh qua. ư - 0
đâu t đ a vao s dung, hoat- ư ư - ử / /
đông tôi đa công suât đê/ . . 0
nhanh chong thu hôi vôn,. - .
tranh hao mon vô hinh, chu y. - - . .
đên ca đô trê th i gian trong. 0 / 1 ờ
đâu t- ư
+Đôi v i cac công trinh xây. ớ . -
d ng, điêu kiên vê đia châtự - / - / .
anh h ng rât l n không chi0 ưở . ớ 0
trong thi công ma ca trong- 0
giai đoan đ a công trinh vao/ ư - -
s dung, nêu no không ônử / . . 0
đinh se lam giam tuôi tho/ 1 - 0 0 /
cung nh chât l ng công1 ư . ượ
trinh. Tình hình phát tri n- ể
kinh t c a vùng nh h ngế ủ ả ưở
tr c ti p t i vi c ra quy tự ế ớ ệ ế
đ nh và quy mô v n đ u tị ố ầ ư
đ đ m b o cho vi c đ u tể ả ả ệ ầ ư
đc ti n hành thu n l i , đ tế ậ ợ ạ
đc m c tiêu mong mu n thìụ ố
c n ph i tính toán, xem xétầ ả
toàn di n các khía c nh vệ ạ ề
th tr ng, k thu t, tàiị ườ ỹ ậ
chính, môi tr ng xã h i,ườ ộ
pháp lý...đ đ m b o choể ả ả
công cu c đ u t ti n hànhộ ầ ư ế
thu n l i, đ t m c tiêu mongậ ợ ạ ụ
mu n. ốH s d án ph i ồ ơ ự ả ự
đoán đ c các y u t b tượ ế ố ấ
đ nh có nh h ng đ n sị ả ưở ế ự
thành b i c a d án. Các tínhạ ủ ự
toán, xem xét này đ c thượ ể
hi n qua vi c so n th o cácệ ệ ạ ả
d án đ u t , đây là kim chự ầ ư ỉ
nam, là c s v ng ch c, làơ ở ữ ắ
ti n đ cho vi c th c hi nề ề ệ ự ệ
đ u t đ t hi u qu kinh tầ ư ạ ệ ả ế
xã h i mong mu n.ộ ố
Câu 1 : Gi ng và # nhau gi aố ữ
dòng ti n trong pt hi u qu t/ề ệ ả
c & KTXH:
K/n: -Dòng ti n trong pttc làề
dòng chi phí & l i ích hay nóiợ
# đi là các kho n thu,cho doả
DA t o ra t ng năm trongạ ừ
su t tu i th KT c a nó.Cácố ổ ọ ủ
dòng ti n s ko có n u ko cóề ẽ ế
DA.
-Dòng ti n trong pt KTXH :ề
Là các kho n thu, chi do DAả
t o ra trong su t tu i thạ ố ổ ọ
DA.
Gi ng nhau:ố
-Đ u là các kho n thu,chi doề ả
DA mang l i.ạ
Khác :Do có quan đi m vàể
cách đánh giá # nhau gi aữ
pttc & pt KTXH mà dòng ti nề
c a 2 ph ng pháp này l i #ủ ươ ạ
nhau.
+) - dòng ti nề
trong pttc ch xét trong tu iỉ ổ
th KT c a DAọ ủ
- ____________pt KTXH xét
h t c vòng đ i c a DAế ả ờ ủ
+) -pttc đ ng trên góc đ làứ ộ
DN, còn pt KTXH đ ng trênứ
góc đ c a toàn XH ,c aộ ủ ủ
q/chúng nd nên các kho n thuả
c a pttc l i là các kho n chiủ ạ ả
c a pt KTXH.ủ
+) –Trong pt KTXH thì t t cấ ả
nh ng gì làm tăng là l i ích,ữ ợ
làm gi m là chi phí,còn……ả
VD :
+ Thu là 1 kho n chi đ iế ả ố
v i CĐT nh ng l i là kho nớ ư ạ ả
thu nh p c a ngân sách nhàậ ủ
n c.ướ
+ L ng là kho n chi phí sxươ ả
nh ng trong pt KTXH l i làư ạ
kho n thu nh p v i XHả ậ ớ
+ Các kho n vay lãi cũng làả
m c trong thanh toán chuy nụ ể
giao ,trong dòng ti n pttc thìề
đó là 1 kho ng chi phí đc tínhả
trong giá thành sp,v i dòngớ
tyi n pt KTXH thì đó là 1ề
kho n thu ph i đc c ng vào.ả ả ộ
+) Giá trong
dòng ti n c a pttc là giá thề ủ ị
tr ng còn giá trong ptườ
KTXH là giá kinh t .ế
- Giá th tr ng là m c giáị ườ ứ
toàn th tr ng hi n t i,cóị ườ ệ ạ
nhi u bi n đ ng l n. Trongề ế ộ ớ
pt KTXH : Giá p i p/a gtriả
th c c a hang hóa.t c là giáự ủ ứ
c ph i p/a đc chi phí hay l iả ả ợ
ích c a chúng đv n n KT.ủ ề
Nói # đi : Các y u t đ u vàoế ố ầ
c a DA đánh giá theo c h iủ ơ ộ
phí,có th g i là giá KT làể ọ
giá m hay giá n,đó là giáở ẩ
th tr ng đã đc đi u ch nhị ườ ề ỉ
Câu 5 :Nh ng pp xđ Xu tữ ấ
chi t kh u.L a ch n xu tế ấ ự ọ ấ
chi t kh u nh h ng nhế ấ ả ưở ư
th nào đ n ch tiêu hi u quế ế ỉ ệ ả
c a d án?ủ ự
+Ppxđ i:
-N u doanh nghi p huyế ệ
đ ng v n t 1 ngu n: i= lãiộ ố ừ ồ
su t đi vay.ấ
-N u doanh nghi p huyế ệ
đ ng v n t nhi u ngu n ộ ố ừ ề ồ
i= W1 K1+W2 K2+.+WnKn

Wi : t l hay t tr ng ngu nỷ ệ ỉ ọ ồ
v n th iố ứ
Ki : Chi phí ngu n v n th iồ ố ứ
- N u tính đ n y u t r iế ế ế ố ủ
do :
0f k t
i i i i= + +
0
i
: lãi su t ko có r i do.ấ ủ
k
i
: Chi phí bù đ p r i doắ ủ
kinh doanh
:
t
i
Chi phí bù đ p r i doắ ủ
tài chính
- N u xét đ n r i do và l mế ế ủ ạ
phát thì :
'
0rr lf
i i f r
−= + +
r: chi phí bù đ p r i doắ ủ
f :T l l m phát ỷ ệ ạ
+S nh h ng c a l aự ả ưở ủ ự
ch n i:ọ
- S nh h ng c a I đ nự ả ưở ủ ế
NPW
0 0
(1 ) (1 )
n n
t t
t t
t t
B c
NPW i i
= =
= −
+ +
∑ ∑
+ V i cùng i mà NPW nàoớ
l n h n thì d án đó hi uớ ơ ự ệ
qu h nả ơ
+ N u l a ch n I làmế ự ọ
NPW>0 nghĩa là d án cóự
suát sinh l i b ng chi phí cờ ằ ơ
h i c a v n.ộ ủ ố
+ N u I làm NPW<0 nghĩa làế
d án có su t sinh l i nhự ấ ờ ỏ
h n chi phí c h i c a v n -ơ ơ ộ ủ ố
> d án ko đáng giáự
- N u I làm NPW=0 thì d ánế ự
có su t sinh l i b ng chi phíấ ờ ằ
c h i c a v n >>> d án koơ ộ ủ ố ự
đáng giá
N n ph i ch n I phù h m iỀ ả ọ ợ ớ
áp d ngụ
- S nh h ng c a I đ nự ả ưở ủ ế
ch tiêu IRR : khi s d ng chỉ ử ụ ỉ
tiêu này nh h n c a I koả ưở ủ
rõ r t đ n vi c đánh giáệ ế ệ
1
1 2 1
1 2
IR ( ) NPW
R i i i NPW NPW
= + − × +
Vi c tính IRR chính xác n uệ ế
1
i
>0 và
2
i
<0