Ở Ị S GD&ĐT NAM Đ NH
ƯỜ Ư TR NG THPT C NGHĨA H NG
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
Đ tàiề :
Ụ Ọ Ậ Ọ Ỏ Ự Ự Ệ L A CH N VÀ XÂY D NG CÂU H I (NHI M V H C T P) VÀ BÀI
Ọ Ọ Ự Ậ Ằ Ể T P HÓA H C NH M PHÁT TRI N NĂNG L C CHO H C SINH
ƯƠ Ớ ƯƠ Ơ Ả THÔNG QUA CH NG HALOGEN, L P 10 CH NG TRÌNH C B N
Ễ Ị Tác giả: NGUY N TH HÒA
ộ ử Trình đ chuyên môn: C nhân Hóa h cọ
ứ ụ ọ Ch c v : Giáo viên Hóa h c
ơ ị ổ ườ ư Đ n v công tác: T Hóa Sinh – Tr ng THPT C Nghĩa H ng
1
ụ ọ ậ ỏ ị Nam Đ nh, ngày ọ ự 1. Tên sáng ki nế : L a ch n và xây d ng 15 tháng 04 năm2016. ệ ự câu h i (nhi m v h c t p) và bài
t p ậ
ọ ể ằ hóa hóa h cọ nh m phát tri n năng l c ự cho h c sinh thông qua ch ươ ng
ươ ơ ả ớ halogen l p 10 ch ng tr ình c b n
ụ ự ế : 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
ụ ờ 3. Th i gian áp d ng sáng ki n ế :
ừ ế T ngày 12 tháng 1 năm 2016 đ n ngày 23 tháng 3 năm 2016
4. Tác gi :ả
ọ Ễ Ị H và tên: NGUY N TH HÒA
Năm sinh: 16/10/1992
ườ ạ ơ N i th ng trú: ị ấ Khu 1 Th tr n R ng Đông – Nam Đ nhị
ộ ử Trình đ chuyên môn: C nhân Hóa h cọ
ứ ụ Ch c v công tác: Giáo viên
ơ ườ ư N i làm vi c: ệ Tr ng THPT C Nghĩa H ng
ệ ạ Đi n tho i: 01663583936
ỷ ệ ế ạ T l đóng góp t o ra sáng ki n: 100%
ơ ị ế ụ 5. Đ n v áp d ng sáng ki n:
ườ ư ơ Tên đ n v : ng THPT C Nghĩa H ng ị Tr
ị ấ ạ ư ị ị Đ a ch : ỉ Th tr n r ng Đông – Nghĩa H ng – Nam Đ nh
ệ Đi n tho i ạ 03503873162
2
3
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
ế ề ệ ạ I. ả Đi u ki n hoàn c nh t o ra sáng ki n
ệ ệ ạ ộ Trong công cu c công nghi p hóa – hi n đ i hóa, cũng nh ệ ư trong s nghi p ự
ệ ủ ấ ướ ớ ớ ề ụ ữ ổ ộ ổ đ i m i toàn di n c a đ t n ệ c, đ i m i n n giáo d c là m t trong nh ng nhi m
ủ ự ụ ủ ụ ự ể ằ ạ ồ ụ ọ v tr ng tâm c a s phát tri n. M c tiêu c a giáo d c nh m đào t o nhân l c, b i
ộ ổ ớ ỏ ườ ưỡ d ng nhân tài và nâng cao dân trí. Công cu c đ i m i đòi h i nhà tr ả ạ ng ph i t o
ữ ườ ự ủ ầ ủ ứ ạ ộ ra nh ng con ng ộ ch , năng đ ng và sáng t o đáp ng nhu c u c a xã h i. i t
ớ ổ ụ ủ ứ ể ớ ố ệ Đ đáp ng v i đ i m i kì thi THPT Qu c gia thì m c tiêu chung c a vi c
ả ạ ọ ườ ế ế ổ ọ gi ng d y môn Hóa h c trong nhà tr ứ ng ph thông là h c sinh ti p thu ki n th c
ơ ả ề ố ượ ứ ọ ổ ọ ề ữ v nh ng tri th c khoa h c ph thông c b n v các đ i t ọ ng Hóa h c quan tr ng
ự ờ ố ệ ể ệ ậ trong t ơ ả ủ nhiên và trong đ i s ng, t p trung vào vi c hi u các khái ni m c b n c a
ấ ự ế ổ ề ệ ấ ọ ố ạ ữ ệ Hóa h c, v các ch t, s bi n đ i các ch t, m i quan h qua l i gi a công ngh hóa
ườ ườ ứ ụ ủ ự ọ h c, môi tr ng, con ng i và các ng d ng c a chúng trong t ậ nhiên và kĩ thu t.
ơ ở ườ ẩ ấ Trên c s duy trì, tăng c ự ng ph m ch t và năng l c đã hình thành thông qua
ọ ở ấ ệ ố ứ ế ọ ổ môn Hóa h c ơ ả c p THPT, HS có h th ng ki n th c hóa h c ph thông c b n,
ệ ạ ế ự ừ ơ ả ế ứ ạ ể hi n đ i và thi t th c t đ n gi n đ n ph c t p. Hình thành và phát tri n nhân cách
ự ẵ ề ể ộ ự ủ c a m t công dân; phát tri n các ti m năng, các năng l c s n có và các năng l c
ệ ủ ư ữ ọ ọ chuyên bi ự ự ử ụ t c a môn hóa h c nh : Năng l c s d ng ngôn ng hóa h c; năng l c
ự ự ệ ọ ả ế ấ ề th c hành hóa h c; năng l c phát hi n và gi ọ i quy t v n đ thông qua môn hóa h c;
ự ậ ụ ộ ố ứ ự ế ọ năng l c tính toán; năng l c v n d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng;
ả ề ế ừ ườ Qua k t qu đi u tra t GV và HS các tr ng THPT nói chung và Tr ườ ng
ư ề ấ ầ ậ ậ THPT C Nghĩa H ng nói riêng, tôi nh n th y đa ph n HS đ u nh n ra vai trò
ư ợ ự ủ ệ ệ ể ả cũng nh l i ích c a vi c hoàn thi n và phát tri n năng l c. Tuy nhiên, kh năng
ớ ở ẩ ẩ ị ế ị chu n b bài m i ư nhà còn kém, HS ch a chu n b kĩ cho ti ậ t bài t p, s l ố ượ ng
ậ ượ ậ ố bài t p và s HS làm đ ư c bài t p không cao; HS ch a có thói quen tìm các bài
ự ể ả ở ứ ế ượ ậ ươ t p t ng t đ gi i ủ ế nhà. Nguyên nhân ch y u là ki n th c còn đ ề c truy n
ả ụ ộ ế ệ ộ ờ t i m t cách th đ ng, lí thuy t, th i gian dành cho vi c theo dõi và ghi chép
ư ề ượ ứ ủ ủ ộ ề ộ nhi u ch a phát huy đ ầ ế c tính ch đ ng lĩnh h i ki n th c c a HS. V ph n
4
ế ậ ậ ư ạ ắ ượ ươ bài t p, HS không bi t nh n d ng, ch a n m đ c ph ng pháp gi ả ừ i t ng
ế ậ ẫ ả ạ d ng, không gi ả ượ i đ c bài t p d n đ n chán n n.
ủ ế ệ ể ể ọ ọ ộ ự Đ hoàn thi n và phát tri n năng l c cho h c sinh ch y u là h c thu c
ạ ứ ế ớ ượ ụ ộ ế ề ạ l i bài trên l p, nên ki n th c tích lũy đ c là h n ch , kém b n và th đ ng,
ế ự ọ ậ ư ồ ờ ươ ọ ố thi u t tin trong h c t p; đ ng th i HS ch a có ph ng pháp h c t ậ t vì v y
ả ọ ậ ạ ượ ế ề ặ ấ ờ ọ m t nhi u th i gian ho c h c qua loa nên k t qu h c t p đ t đ c không nh ư
mong mu n.ố
ớ ự ệ ề ấ ạ ả ổ ế ệ Hi n nay có r t nhi u lo i sách, tài li u tham kh o, cùng v i s ph bi n
ủ ạ ạ ấ ộ ồ ệ ộ r ng rãi c a m ng Internet đã t o ra cho các em m t ngu n cung c p tài li u
ồ ư ề ạ ệ ả ớ ổ kh ng l . Nh ng đi u đó l i gây khó khăn l n cho các em trong vi c ph i tìm,
ế ủ ể ọ ứ ể ể ạ ọ ự l a ch n, phân lo i sách đ đ c, đ nghiên c u. Đây chính là đi m y u c a đa
ọ ậ ự ể ệ ấ ọ ố s HS trong h c t p. Do đó phát tri n năng l c cho h c sinh hi n nay là v n đ ề
ể ị ầ ướ ọ ở ạ ườ mà GV c n quan tâm đ đ nh h ng cách d y, cách h c các tr ng THPT.
ứ ượ ể ọ ố ề ả ả ậ HS đã nh n th c đ c đ h c t t thì b n thân ph i có ni m tin và s ch ự ủ
ự ướ ầ ọ ậ ẫ ỡ ộ đ ng. Các em đang c n có s h ọ ng d n, giúp đ trong h c t p, đó chính là h c
ể ạ ượ ư ế ế ọ ứ ế ố cái gì, h c nh th nào, làm th nào đ đ t đ c ki n th c mình mu n có tr ướ c
ố ượ ứ ấ ớ ế ề ồ ố kh i l ạ ng ki n th c r t l n, nhi u ngu n thông tin. HS mong mu n GV so n
ướ ư ổ ứ ẫ ướ ẫ ụ ể ơ ệ ệ tài li u h ng d n cũng nh t ch c, h ọ ậ ng d n c th h n cho vi c h c t p,
ừ ướ ậ ạ ả ỹ ừ ẫ ạ giúp HS t ng b c nh n d ng, gi i k bài m u cho t ng d ng và cho các bài
ự ể ả ộ ạ ư ậ ạ ậ ầ ậ ươ t p t ng t đ các em gi i thành th o m t d ng bài t p. Nh v y, GV c n có
ự ứ ệ ể ế ệ ả ộ tài li u, văn b n giúp cho HS cách th c hi n đ lĩnh h i ki n th c cho mình.
ủ ế ề ầ ậ ạ ọ ọ H u h t GV đ u nhìn nh n vai trò quan tr ng c a BTHH trong d y h c
ệ ố ậ ở ạ ọ ỏ hóa h c. GV đã chú ý so n thêm h th ng câu h i và bài bài t p sách giáo
ề ậ ạ ươ ư ự ủ ế khoa và sách bài t p, ch y u so n theo chuyên đ , ch ng, ch a có s phân
ế ạ d ng chi ti t.
ự ệ ằ ụ ọ ậ ệ ố ỏ GV cho r ng vi c xây d ng ệ h th ng câu h i (nhi m v h c t p) và bài
ể ế ệ ố ỏ ấ ầ ự là r t c n thi t. Đó là h th ng câu h i và bài ậ ỗ ợ t p h tr HS phát tri n năng l c
ự ạ ệ ủ ấ ậ t p có phân d ng theo các năng l c chuyên bi ế t c a môn và x p theo 4 c p đ ộ
5
ể ế ậ ụ ấ ả ừ ạ ẫ ậ ụ bi t, hi u, v n d ng th p và v n d ng cao; có bài gi i m u cho t ng d ng, có bài
ố ế ệ ố ứ ủ ể ợ ượ ạ ế ậ ổ t p t ng h p đ HS h th ng và c ng c ki n th c, đ c so n chi ti ừ t theo t ng
ậ ươ ọ ố bài h c và có đáp s cho các bài t p t ng t ự .
II. Mô t ả ả gi i pháp:
ướ ạ 1. Mô t ả ả gi i pháp tr ế c khi t o ra sáng ki n
ư ề ạ ố Th c t ự ế ở ườ , tr ng THPT C Nghĩa H ng, ế n u d y theo cách truy n th ng và
ệ ố ư ự ệ ể ậ ỏ ự khi ch a xây d ng h th ng câu h i và bài t p hoàn thi n và phát tri n năng l c
ụ ộ ệ ấ ọ ọ ả ạ cho h c sinh thì h c sinh r t th đ ng, khó khăn trong vi c gi i lo i bài toán
ươ ướ ọ ự ể ch ng Halogen theo h ự ể ả ọ ng phát tri n năng l c k c h c sinh có h c l c khá,
ỏ ọ ự ư ầ ọ ố ở ượ gi i còn h c sinh có h c l c trung bình tr xu ng h u nh không làm đ ế c. K t
ặ ế ả ể ề ể ấ ầ ấ ấ qu ki m tra v ph n này r t th p, ho c n u có đi m trung bình thì do xác su t
khoanh đáp án.
ụ ể C th :
ướ ế ừ ế ả ả ố ố ệ * S li u tr c sáng ki n t ữ ủ ọ k t qu kh o sát c a h c sinh kh i 10 gi a
ả ấ ế ề ấ ọ ọ h c kì 2 năm h c 2014 2015 đ u có k t qu r t th p.
ướ ế ừ ế ả ả ọ ố ệ * S li u tr c sáng ki n, t ọ ữ k t qu kh o sát gi a h c kì 2 năm h c
2014 – 2015:
Khá Trung bình Y uế Gi iỏ
40% 41% 4% 10A3 15%
25% 57,6% 13% 10A6 4,4%
10% 45% 45% 10A7 0%
ự ự ừ ữ ầ ạ ổ ớ ọ T nh ng yêu c u đ i m i và th c tr ng khó khăn đó, tôi đã l a ch n và
ụ ọ ậ ự ệ ệ ể ậ ể ệ ố xây d ng các nhi m v h c t p và h th ng bài t p đ hoàn thi n và phát tri n
ự ươ ệ ằ năng l c cho HS thông qua ch ng Halogen nh m giúp các em hoàn thi n đ ượ c
6
ứ ự ế ướ ả ế ấ ơ tin h n khi b ki n th c, kĩ năng và t c vào các kì thi và gi i quy t các v n đ ề
ự ế ộ ố th c t cu c s ng.
7
8
ộ ế 2.N i dung sáng ki n
ắ ớ ế ươ A Tóm t t lý thuy t nhóm Halogen, l p 10 ch ng trình nâng cao.
9F), clo (17Cl), brom (35Br) và iot (53I) (không k ể
ồ Nhóm halogen g m flo (
ủ ể ặ ở ị ả ầ At). Đ c đi m chung c a nhóm là v trí nhóm VIIA trong b ng tu n hoàn, có
2np5. Các halogen thi u m t electron n a là ế
ữ ộ ớ ấ c u hình electron l p ngoài cùng là ns
ớ ướ ậ bão hòa l p electron ngoài cùng, do đó chúng có xu h ể ng nh n electron, th
ừ ệ ạ ử hi n tính oxi hóa m nh. Tr flo, các nguyên t ề halogen khác đ u có các obitan d
ố ố ố tr ng, do đó còn có các s oxi hóa +1, +3, + 5, +7. Trong nhóm VIIA nguyên t
ề ứ ụ ể ấ đi n hình, có nhi u ng d ng nh t là clo.
ừ ế ế ổ T Flo đ n iot có các bi n đ i sau:
ử ầ Bán kính nguyên t tăng d n.
ử ạ ầ ả ầ Tính oxi hóa (phi kim) gi m d n, tính kh (kim lo i) tăng d n.
ả ầ ộ ệ Đ âm đi n gi m d n.
2 là khí màu l c nh t, Cl
2 là khí màu
ấ ậ ầ ơ ụ ạ Các đ n ch t có màu đ m d n: F
ấ ắ ấ ỏ vàng, Br2 là ch t l ng màu nâu đ , I ỏ 2 là ch t r n màu đen tím.
1. Clo (Cl2)
ấ ậ 1.1. Tính ch t v t lí
ụ ấ ướ Là ch t khí màu vàng l c, ít tan trong n c.
ọ ấ 1.2. Tính ch t hoá h c
Cl
- có c u hình ấ
ử ấ ễ ể ở ộ Nguyên t Clo r t d thu m t electron đ tr thành anion
ế ố ư electron gi ng nh khí hi m agon:
- Cl + 1e Cl
... 3s2 3p5 ...3s2 3p6
ể ệ ở ấ ạ ộ Clo là m t ch t oxi hoá m nh, th hi n ả ứ các ph n ng sau:
ụ ớ ạ 1 Tác d ng v i kim lo i
9
ớ ố ả ứ ế ầ ạ ả ộ Clo oxi hoá h u h t các kim lo i. Ph n ng x y ra v i t c đ nhanh, to ả
ệ ề nhi u nhi t:
0 0 + Na Cl
+ 1 1 Na Cl
2
2
2
- ạ (cid:0) (cid:0) (cid:0) ạ Kim lo i m nh:
+
0 Fe
0 Cl
2
3
2
2
+ 3 1 Fe Cl 3
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) ạ Kim lo i trung bình:
+ 2 1 Cu Cl
0 0 + Cu Cl 2
2
2
2
- ạ ế (cid:0) (cid:0) (cid:0) Kim lo i y u:
ụ ớ 2 Tác d ng v i hiđro:
Ở ệ ộ ườ ố ư ậ t đ th nhi ng và trong bóng t ế i, clo oxi hoá ch m hiđro. Nh ng n u
ượ ả ứ ế ạ ả ặ ơ đ c chi u sáng m nh ho c h nóng, ph n ng x y ra nhanh.N u t l ế ỉ ệ
ợ ẽ ổ ạ ỗ mol H2 : Cl2 = 1:1 thì h n h p s n m nh:
0
a/s
0 + H k Cl k ( )
( )
+ 1 1 H Cl k ( )
2
2
2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) D H= 184,6 kJ
ụ 3 Tác d ng v i n ớ ướ c
0
Cl H O+
+ 1 H Cl O
1 H Cl
2
2
- +
Axit clohiđric Axit hipoclorơ
ế ể ị ướ ề N u đ dung d ch n ỷ c clo ngoài ánh sáng, HClO không b n, phân hu
ươ theo ph ng trình:
HClO (cid:0) HCl + O
ự ạ ử ướ ệ S t o thành oxi nguyên t làm cho n ẩ c clo có tính t y màu và di t
trùng.
ụ ề ị ớ 4 Tác d ng v i dung d ch ki m
1
1
+
+
+
NaOH
+ Na Cl Na Cl O H O
2
0 Cl 2
2
+
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
5
1
>
C
0 75
+
+
+
0 Cl
KOH
3
6
5
3
2
K Cl K Cl O 3
H O 2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
10
ề
2Cl2 + 2Ca(OH)2 loãng (cid:0) CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O
(cid:0) Cl2 + Ca(OH)2 huy n phù CaOCl2 + H2O
ố ủ ụ ế ớ ơ ị 5 Tác d ng v i dung d ch mu i c a halogen có tính oxi hóa y u h n
+
+
1 Na Br
2
2
0 Cl 2
1 0 Na Cl Br 2
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
+
1 Na I
1 Na Cl
0 I
2
2
0 Cl 2
2
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ớ ợ ụ ấ 6 Tác d ng v i h p ch t
ượ ề ấ Clo oxi hoá đ ử c nhi u ch t có tính kh .
2
+
2
2
+ 0 Fe Cl Cl 2
2
+ 3 1 FeCl 3
+
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1
6
+
2
2
+ 4 0 + S O Cl 2
2
H O 2
+ H Cl H S O 4
2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
+
+
0 Cl
1 H Cl
4
4
8
2 H S 2
2
H O 2
+ 6 H SO 2 4
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ế 1.3. Đi u chề
Trong phòng thí nghi m: ệ
- b ng các ch t oxi hoá m nh, ch ng h n:
0t
ạ ằ ẳ ạ ấ Nguyên t c:ắ Oxi hoá ion Cl
2O
(cid:0) (cid:0) (cid:0) MnO2 + 4HCl đ cặ MnCl2 + Cl2 + 2H↑
2O
↑ 2KMnO4 + 16HCl (cid:0) 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H
ệ ươ ệ ị Trong công nghi p: ph ng pháp đi n phân dung d ch natri clorua
bão hoà có màng ngăn.
ᆴpdd mnx
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
2. Hiđroclorua và axit clohiđric HCl
ấ ậ 2.1. Tính ch t v t lí
ấ ặ ơ ố Hiđroclorua là ch t khí không màu, mùi x c, n ng h n không khí, tan
ề ướ ạ nhi u trong n ị c t o thành dung d ch axit clohiđric.
ọ ấ 2.2. Tính ch t hoá h c
11
ụ ổ ỳ Khí hiđro clorua khô không làm qu tím đ i màu, không tác d ng đ ượ ớ c v i
2, Tác d ng r t khó khăn v i kim lo i.
ể ả ụ ấ ạ ớ i phóng khí CO CaCO3 đ gi
ị ướ ộ ị Dung d ch hiđro clorua trong n c (dung d ch axit clohiđric) là m t dung
ấ ủ ạ ộ ầ ủ ị d ch axit m nh và mang đ y đ tính ch t c a m t axit.
ổ ỳ ỏ 1 Làm đ i màu qu tím thành đ
ứ ụ ạ ớ ướ 2 Tác d ng v i kim lo i (đ ng tr c Hidro)
(cid:0) 2Al + 6HCl fi 2AlCl3 +3 H2
(cid:0) Fe + 2HCl fi FeCl2 + H2
ớ ơ ụ 3 Tác d ng v i baz
HCl + NaOH (cid:0) NaCl + H2O
2HCl + Cu(OH)2 (cid:0) CuCl2 + 2H2O
ụ ớ ơ 4 Tác d ng v i oxit baz
CuO+ 2HCl (cid:0) CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl (cid:0) 2 FeCl3 + 3H2O
ụ ấ ặ ớ ơ ố ạ ế ủ 5 Tác d ng v i mu i (t o k t t a ho c ch t bay h i)
(cid:0) + H2O
CaCO3 + 2HCl (cid:0) CaCl2 + CO2
FeS + 2HCl (cid:0) FeCl2 + H2S (cid:0)
(cid:0) + H2O
Na2SO3 + 2HCl (cid:0) 2NaCl + SO2
(cid:0) AgNO3 + HCl (cid:0) AgCl + HNO3
ấ ủ ộ ử ố Ngoài tính ch t c a m t axit, trong phân t HCl, clo có s oxi hóa 1. Đây là s ố
ở ể ấ ủ ấ ạ ị tr ng thái oxi hóa th p nh t c a clo. Do đó, HCl ( th khí và trong dung d ch)
ể ệ ử ạ ấ ớ ụ còn th hi n tính kh khi tác d ng v i các ch t oxi hóa m nh.
+
+
+
+
2
1 H Cl
0 Cl
KCl
+ 3 Cr Cl
14
3
2
2
7
+ 6 K Cr O 7
2
2
3
H O 2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0
2
+
+
+
1 H Cl
+ Cl MnCl
4
2
+ 4 MnO 2
2
2
H O 2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ế 2.3. Đi u chề
12
as
0t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2HCl H2 + Cl2
0t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) NaCl tinh thể + H2SO4 đ cặ NaHSO4 + HCl (cid:0)
tinh thể + H2SO4 đ cặ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ặ (ho c 2NaCl ) 2Na2SO4 + 2HCl (cid:0)
ủ ợ ấ 3. H p ch t có oxi c a clo
ướ 3.1. N c Giaven
2O ho c NaCl + NaClO+ H
2O đ
ị ặ ượ ọ Dung d ch KCl + KClO + H c g i là n ướ c
Giaven.
1
1
-
+
+
+
0 Cl
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
NaOH
+ Na Cl Na Cl O H O
2
2
2
1
+
+
+
KOH
+ 1 K Cl K Cl O H O
2
0 Cl 2
2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2 trong không khí h p thấ
ủ ẩ ướ ượ Tính t y màu c a n c Giaven có đ c do CO ụ
ướ vào n ạ c Giaven t o ra HClO:
→ NaHCO NaClO + CO2 + H2O
3 + HClO +1 Cl
3.2. Clorua vôi CaOCl2
2 đ
+2 Ca
2 O 1 Cl
ấ ợ ượ ọ H p ch t CaOCl c g i là clorua vôi.
ố ỗ ạ ớ ộ ố Đây là m t mu i h n t p v i các s oxi hóa
ư nh sau:
0t
ế ề Đi u ch : Cl2 + Ca(OH)2 vôi s a ữ (cid:0) CaOCl2 + 2H2O
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ả ứ ệ Ph n ng nhi t phân: 2CaOCl2 2CaCl2 + O2
2 trong không khí h p thấ
ủ ướ ẩ ượ Tính t y màu c a n c clorua vôi có đ c do CO ụ
ặ ạ ạ ị ấ vào dung d ch t o ra HClO ho c có thêm axit m nh khi dùng clorua vôi làm ch t
ẩ t y màu:
3 + HClO
→ CaClHCO CaOCl2 + CO2 + H2O
2 + HClO
→ CaCl CaOCl2 + HCl
3.3. Kali clorat KClO3
13
+
5
1
ot C
+
+
+
0 Cl
KOH
3
6
5
3
2
K Cl K Cl O 3
H O 2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) Đi u chề ế :
ả ứ ệ Ph n ng nhi t phân:
ot
2
3
2
+ 5 2 K Cl O 3
1 0 + K Cl O 2
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ộ ố ợ ấ ủ 4. Các halogen khác và m t s h p ch t c a chúng
ấ ơ 4.1. Đ n ch t:
ả ạ ấ ủ Kh năng oxi hóa c a flo m nh nh t trong ỉ ể ệ 4.1.1. Flo: ch th hi n tính oxi hoá.
ấ ả ể ệ ở ớ ấ ả ạ ể ả t t c các phi kim, th hi n ả ứ các ph n ng v i t t c các kim lo i k c vàng
ự ế ớ ầ ả ứ ế ể và platin. Ngoài ra nó còn có th ph n ng tr c ti p v i h u h t các phi kim, tr ừ
oxi và nit .ơ
ạ ể ả ụ Flo oxi hoá đ ượ ấ ả c t ự t c các kim lo i k c vàng và platin. Nó cũng tác d ng tr c
ớ ầ ừ ế ế ơ ti p v i h u h t phi kim, tr oxi và nit .
2 + F2 (cid:0)
ả ứ ả ệ ả ở Ví d : Hụ 2HF, ph n ng này x y ra mãnh li t ngay c nhi ệ ộ t đ
0C).
ấ ấ r t th p (252
+
2
2
4
0 F 2
2 H O 2
1 0 + H F O 2
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) ặ ướ ho c: Flo cháy trong n c nóng:
ư ạ . Thí d :ụ 4.1.2. Brom: cũng có tính oxi hoá m nh, nh ng kém clo
Br2 (l) + H2 (k) (cid:0) 2HBr(k) ∆H<0
ả ứ ả ổ Ph n ng này x y ra khi đun nóng (không gây n ).
I
- ượ Brom oxi hóa đ c ion
+
+
1 Na I
1 Na Br
0 I
2
2
0 Br 2
2
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ể ệ ặ ấ ơ ử ạ Ngoài ra, khi g p ch t oxi hoá m nh h n, brom th hi n tính kh :
0
+
+
+ Cl H O
1 H Cl
5
2
10
0 Br 2
2
2
+ 5 H Br O 3
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ể ệ ế ơ ặ ấ ạ ơ . Khi g p ch t oxi hoá m nh h n, 4.1.3. Iot: th hi n tính oxi hoá y u h n brom
ể ệ ử iot th hi n tính kh :
1
+
=
V
kJ
+ 1 H Cl k H ( )
2
51,88
0 H k ( ) 2
0 I k ( ) 2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ví d : ụ (cid:0) (cid:0) (cid:0)
14
ượ ở ệ ộ ặ ấ ạ ỉ Iot ch oxi hóa đ c hiđro nhi t đ cao và có m t ch t xúc tác t o ra
ả ứ ả ứ ậ ạ ộ ị khí hiđro iotuaotu theo m t ph n ng thu n ngh ch, ph n ng t o ra hiđro i
xt H O
:
2
+
0 Al
0 I
3
2
2
2
+ 3 1 Al Cl 3
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ớ ồ ộ ạ ụ ễ Ngoài ra iot còn có tính d thăng hoa và tác d ng v i h tinh b t t o thành
ể ấ ấ ộ ạ ợ h p ch t màu xanh tím: khi đun nóng m nh màu xanh tím m t đi, đ ngu i màu
ở ạ xanh tím tr l i.
ấ ợ 4.2. H p ch t
ị ướ ề ộ ạ Dung d ch HX (X= F, Cl, Br, I) trong n ắ c đ u là các axit và đ m nh s p
ứ ự theo th t : HF< HCl < HBr < HI.
ấ Ch t oxi hóa O2 H2SO4 đ cặ MnO2
ợ H p
+4
ấ ch t HX
Kh Mnử HI Kh Oử 2 (KK) Kh Hử 2SO4
thành Mn+2, HI ậ ch m, nhanh thành S, th mậ
ị b oxi hóa ế ế n u chi u chí thành H2S
+4
thành I2 sang
Kh Mnử ư ả HBr ấ P x y ra r t Kh Hử 2SO4
2
thành Mn+2, ậ ch m, dù ặ đ c thành SO
T í n h k h ử g i ả m d ầ n
ị HBr b oxi hóa ế chi u sáng
thành Br2 +4 Kh Mnử HCl Không có Không có
thành Mn+2, ả ứ ph n ng ả ứ ph n ng
ị HCl b oxi hóa
HF Không có Không có thành Cl2 Không có
ả ứ ph n ng ả ứ ph n ng ả ứ ph n ng
15
ứ ầ ố ị ử Dung d ch các axit ch a oxi có tính axit tăng d n theo s nguyên t oxi.
HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
HClO3 > HBrO3 > HIO3
ữ ứ ủ ề ấ ấ ạ ợ Các h p ch t ch a oxi c a các halogen đ u là nh ng ch t oxi hoá m nh.
ế ậ 5. Nh n bi t ion halogenua
3
ử ố ị Dùng thu c th là dung d ch AgNO
3 ( X= Cl, Br, I)
→ ↓ AgX + MNO AgNO3 + MX
(cid:0) vàng nh t ; AgI ạ
(cid:0) vàng đ m.ậ
(cid:0) ắ ố AgF là mu i tan; AgCl tr ng ; AgBr
16
ệ ố ớ ệ ươ ụ ọ ậ B H th ng nhi m v h c t p cho các bài lên l p Ch ng Halogen, hóa
ọ ớ ươ ơ ả h c l p 10 ch ng trình c b n
ướ ớ ổ ươ ệ ấ ạ ọ Theo xu h ng đ i m i, ph ng pháp d y h c hi n nay là l y ng ườ ọ i h c
ẽ ọ ườ ủ ộ làm trung tâm. Các em h c sinh s là ng ế i ch đ ng tìm tòi khám phá ra ki n
ớ ự ứ ứ ế ượ ọ ộ ề ả th c m i d a vào n n t ng ki n th c đã đ c h c, các em đ ượ ự c t hành đ ng,
ự ể ự ề ố ấ ầ ỉ ỉ t ki m tra, t đi u ch nh, th y ch làm c v n.
ể ị ướ ớ ầ ứ ế Đ đ nh h ộ ng cho HS trong quá trình tìm tòi ki n th c m i c n có m t
ể ệ ỏ ướ ạ ụ ọ ậ ệ ế ộ ệ ố h th ng câu h i th hi n d ứ i d ng nhi m v h c t p. N i dung ki n th c
ớ ẽ ượ ả ự ế ệ ể ằ toàn bài lên l p s đ ụ ọ ậ ủ ọ c th hiên b ng k t qu th c nhi m v h c t p c a h c
ỗ ế ọ ụ ọ ậ ủ ệ sinh. Trong m i ti t h c HS hoàn thành các nhi m v h c t p c a mình theo cá
ư ặ ầ ặ ả ở ỗ ớ nhân ho c theo nhóm ( nhà ho c trên l p). Yêu c u m i HS ph i có túi l u h ồ
ệ
ụ ự ệ ệ ượ ả ọ (Các nhi m v
ụ ở
ơ s nhi m v th c hi n đ ọ c trong c năm h c môn hóa h c 10.
ẩ ị ướ
nhà HS chu n b tr
c khi đ n ti
ế ế ọ ).
t h c
Ề BÀI 21: KHÁI QUÁT V NHÓM HALOGEN
ụ ọ M c tiêu bài h c
Kiến thức
Biết được:
Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn.
Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử và một số tính chất vật lí của các
nguyên tố trong nhóm.
Cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen tương
tự nhau. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố halogen là tính oxi hoá
mạnh.
Sự biến đổi tính chất hóa học của các đơn chất trong nhóm halogen.
Kĩ năng
Viết được cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tử F, Cl, Br, I.
17
Dự đoán được tính chất hóa học cơ bản của halogen là tính oxi hóa mạnh dựa
vào cấu hình lớp electron ngoài cùng và một số tính chất khác của nguyên tử.
ươ Viết được các ph ng trình hóa h c ọ chứng minh tính chất oxi hoá mạnh của
các nguyên tố halogen, quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong
nhóm.
ụ ọ ậ ệ Nhi m v h c t p:
ụ ệ ẩ ị ở Nhi m v 1 (chu n b nhà):
ể ế ủ ề Trình bày hi u bi t c a mình v Halogen
ố ầ ượ ằ Cho các nguyên t X, Y, M, T có Z l n l t b ng 9, 17, 35, 53
ế ủ ố ủ ấ ử a) Hãy cho bi t tên c a các nguyên t và c u hình electron c a nguyên t các
ố nguyên t trên.
ệ ố ủ ự ấ ả ị ầ ị b) D a vào c u hình electron xác đ nh v trí c a chúng trong H th ng b ng tu n
ố ự ư ấ ặ ọ ọ hoàn các nguyên t ấ ạ hóa h c, d đoán tính ch t hóa h c đ c tr ng và c u t o
ử ở ạ ấ ủ ơ phân t d ng đ n ch t c a chúng.
ụ ớ ệ ề ố ứ ớ ủ Hãy đi n tên c a các nguyên t Halogen ng v i 4 hình Nhi m v 2 (trên l p):
ả ố ệ ả ố nh quan sát hình nh và các s li u th ng kê trên màn hình.
ự ế ấ ủ ứ ậ ổ ị ố Ch ng minh nh n đ nh: “S bi n đ i tính ch t c a các nguyên t halogen có
ậ ả tính quy lu t”. Gi i thích.
M N Q T
Tên nguyên ố halogen t
Hình nhả
0,064 0,099 0,114 0,133
Bán kính ử ng.t (nm)
ệ ộ t đ 219,6 101,0 7,3 113,6
Nhi nóng
18
ch y(ả 0c) ệ ộ Nhi t đ sôi 188,1 34,1 59,2 185,5
ệ ộ Đ âm đi n 3,98 3,16 2,96 2,66
19
ụ ớ ệ ủ ơ ư ấ ặ ấ ọ Tính ch t hóa h c đ c tr ng c a đ n ch t halogen và Nhi m v 3 (trên l p):
ư ế ấ ủ ế ậ ổ quy lu t bi n đ i tính ch t c a chúng nh th nào.
ả ờ ệ ậ Hãy tr l ắ i các bài t p tr c nghi m sau:
ủ ấ ớ ử ố các nguyên t halogen là: Câu 1: C u hình e l p ngoài cùng c a các nguyên t
A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6.
ữ ề ậ ị Câu 2: Đi n đúng (Đ), sai (S) vào nh ng nh n đ nh sau:
ấ ươ ự ấ ơ ố a) Do có c u hình electron t ng t nhau nên đ n ch t halogen gi ng nhau v ề
ấ ủ ấ ạ ư ấ ầ ọ ợ tính ch t hóa h c cũng nh thành ph n và tính ch t c a các h p ch t t o thành.
ủ ư ặ ấ ạ ọ ơ b) Tính ch t hóa h c đ c tr ng c a đ n halogen là tính oxi hóa m nh, tính oxi
ầ ừ hóa tăng d n t ế flo đ n iot.
ủ ấ ố ợ c) S oxi hóa c a halogen trong các h p ch t là: 1, +1, +3, +5, +7.
d) Halogen oxi hóa đ ượ ấ ả c t ạ t c các kim lo i
ụ ạ ấ ớ ợ e) Halogen tác d ng v i hidro t o h p ch t khí không màu là hidro halogenua.
ữ ấ ướ ạ Nh ng ch t khí này tan trong n ị c t o thành dung d ch axit halogenic.
BÀI 22: CLO
ụ ọ M c tiêu bài h c:
Kiến thức
Biết được: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương
pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.
Hiểu được: Tính chất hoá học cơ bản của clo là phi kim mạnh, có tính oxi
hoá mạnh (tác dụng với kim loại, hiđro). Clo còn thể hiện tính khử .
Kĩ năng
Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học cơ bản của clo.
Quan sát các thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm rút ra nhận xét.
ươ Viết các ph ng trình hóa h c ọ minh hoạ tính chất hoá học và điều chế clo.
20
21
ụ ọ ậ ệ Nhi m v h c t p:
ặ ấ ố ọ ớ ề Clo là nguyên t HS đã đ ượ ọ ở c h c ề ứ hóa h c l p 9 và có nhi u ng Đ t v n đ :
ộ ố ở ộ ể ọ ề ụ d ng trong cu c s ng. Đ kh i đ ng cho bài h c, HS làm bài theo nhóm đi n
ả ề thông tin trình bày v Clo vào b ng sau:
K (Know) W (Want) L (Learned)
ế Bi tế ố Mu n bi t Đã h cọ
ụ ớ ệ ằ ươ ự ậ ậ B ng ph ng pháp v t lí, hãy nh n ra bình đ ng khí Nhi m v 1 (trên l p):
ự clo và bình đ ng khí oxi.
ẩ ị GV chu n b 2 bình khí và 2 con côn trùng.
2, O2,
ụ ớ ệ ấ Cho các ch t sau Na, Cu, Fe,Al, Au, H Nhi m v 2 (trên l p, làm nhóm):
2. Vi
ụ ớ ế ươ ả ứ ả ọ t ph ế ng trình ph n ng hóa h c x y ra (n u H2O, NaOH tác d ng v i Cl
ả ứ ủ ủ ấ ố ị ỉ có). Xác đ nh s oxi hóa c a các ch t, ch rõ vai trò c a chúng trong ph n ng.
ứ ế ệ *Ti n hành làm thí nghi m ch ng minh:
ố ắ ụ ạ ắ ớ S t tác d ng v i clo t o mu i s t (III).
ướ ẩ N c clo có tính t y màu.
ụ ở ệ ư ầ ể ẫ ả ậ ộ ố Tìm hi u, s u t m m t s tranh nh, m u v t Nhi m v 3 ( nhà, làm nhóm):
ờ ố ụ ủ ả ấ ề ứ v ng d ng c a clo trong đ i s ng và s n xu t.
ụ ở ệ Nhi m v 4 ( nhà):
ế ề ắ Trình bày nguyên t c đi u ch clo.
2O, H2SO4, HCl, KMnO4. Hãy vi
ừ ế ươ ề ấ T các ch t NaCl, H t ph ng trình đi u ch ế
ế ượ ệ khí clo, cho bi t chúng đ c áp dung cho quy mô nào (phòng thí nghi m hay
công nghiêp).
22
ệ ế ẽ ề ế V mô hình đi u ch khí clo trong phòng thí nghi m. Vi t các chú ý khi thao
2
ử ụ ử ụ ử ụ ệ ặ ồ tác thí nghi m (Ví d khi s d ng đèn c n, s d ng HCl đ c, kh khí Cl
ư d ….).
ế ệ ế ề ế ề ệ ờ ớ Ti n hành thí nghi m đi u ch khí clo trên l p (n u có đi u ki n th i gian).
Ố BÀI 23: HIĐRO CLORUA. AXIT CLOHIĐRIC VÀ MU I CLORUA
ụ ọ M c tiêu bài h c:
Kiến thức
Biết được:
Cấu tạo phân tử, tính chất của hiđro clorua (tan rất nhiều trong nước tạo thành
dung dịch axit clohiđric).
Tính chất vật lí, điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp.
Tính chất, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc trưng của ion
clorua.
Dung dịch HCl là một axit mạnh, có tính khử .
Kĩ năng
Dự đoán, kiểm tra dự đoán, kết luận được về tính chất của axit HCl.
Viết các PTHH chứng minh tính chất hoá học của axit HCl.
Phân biệt dung dịch HCl và muối clorua với dung dịch axit và muối khác.
Tính nồng độ hoặc thể tích của dung dịch axit HCl tham gia hoặc tạo thành
trong phản ứng .
ụ ọ ậ ệ Nhi m v h c t p:
ụ ớ ệ ử ủ ế ệ Ti n hành thí nghi m th tính tan c a hiđro clorua, cho Nhi m v 1 (trên l p):
ế ệ ượ ả bi t hi n t ng, gi i thích.
3,
ụ ớ ệ ấ ỳ Cho các ch t sau: Qu tím, Fe, Cu, Al, CuO, Fe(OH) Nhi m v 2 (trên l p):
ụ ớ ế ươ t ph ả ng trình ph n CaCO3, Na2SO4, AgNO3, MnO2, SiO2 tác d ng v i HCl. Vi
23
ế ứ ả ị ố ế ủ ng x y ra (n u có). Xác đ nh s oxi hóa và cho bi t vai trò c a HCl trong các
ả ứ ph n ng.
ụ ở ệ ươ ế ề ể Tìm hi u các ph ng pháp đi u ch HCl trong phòng thí Nhi m v 3 ( nhà):
ệ ệ nghi m và trong công nghi p.
2SO4, Mg, H2O có bao nhiêu cách đ đi u ch HCl, vi
ừ ể ề ế ấ *T các ch t NaCl, H ế t
ươ ả ứ ph ng trình ph n ng.
ụ ớ ệ ươ ậ ọ Dùng ph ể ng pháp hóa h c đ nh n ra (HS làm thí Nhi m v 4 (trên l p):
nghi m)ệ
3
ị 2 dung d ch HCl và HNO
3
ị 2 dung d ch NaCl và NaNO
3, NaCl và NaNO3
ị 4 dung d ch HCl, HNO
2,
ử ầ ố ệ ị Không c n dung thu c th hãy phân bi t các dung d ch NaOH, NaCl, CuCl
AlCl3.
BÀI 25: FLO – BROM – IOT
ụ ọ M c tiêu bài h c:
Kiến thức
Biết được: Sơ lược về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng, điều
chế flo, brom, iot và một vài hợp chất của chúng.
Hiểu được : Tính chất hoá học cơ bản của flo, brom, iot là tính oxi hoá, flo
có tính oxi hoá mạnh nhất; nguyên nhân tính oxi hoá giảm dần từ flo đến iot.
Kĩ năng
Dự đoán, kiểm tra và kết luận được tính chất hoá học cơ bản của flo, brom,
iot.
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra được nhận xét .
ươ Viết được các ph ng trình hóa h c ọ chứng minh tính chất hoá học của flo,
brom, iot và tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot.
ụ ọ ậ ệ Nhi m v h c t p
24
Ở ứ ừ ế ầ ộ bài này trong SGK trình bày n i dung ki n th c theo t ng ph n riêng Flo,
ỏ ặ ể ạ ấ ậ Brom, Iot. Đ nh n m nh tính quy lu t trong nhóm Halogen các câu h i đ t ra
ấ ủ ạ ấ ọ ố ợ ẽ s chú tr ng nh n m nh so sánh tính ch t c a nguyên t ấ Halogen và h p ch t
ủ c a chúng.
ở ẽ ượ ổ ụ ớ ậ Vì v y, các m c l n ghi trong v s đ c đ i thành:
ấ ậ ủ I Tính ch t v t lí c a Halgen.
ọ ủ ấ II Tính ch t hóa h c c a Halogen.
ọ ủ ấ III – Tính ch t hóa h c c a hidro halogenua
ế IV – Đi u chề
ụ ụ ể ủ ữ ệ Sau đây là nh ng nhi m v c th c a bài:
ụ ệ ở ố ạ ấ ậ ề Th ng kê l ả i các thông tin v tính ch t v t lí vào b ng Nhi m v 1 ( nhà):
sau:
Flo CLo Brom Iot
ạ Tr ng thái
ợ ậ t p h p
Màu s cắ
ệ Nhi t ộ đ
nóng ch y,ả
ệ ộ nhi t đ sôi
Tính đ cộ
ụ ớ ệ Nhi m v 2 (Trên l p, theo nhóm):
ế ọ ặ ủ ư ấ Hãy cho bi t tính ch t hóa h c đ c tr ng c a halogen.
ể ứ ư ế ả ứ ế ấ ấ ổ Tính ch t này bi n đ i nh th nào, l y các ph n ng đ ch ng minh.
ụ ớ ớ ướ ụ ụ ớ ớ (Tác d ng v i H ạ c, tác d ng v i kim lo i, tác d ng v i dung ụ 2, tác d ng v i n
ố ị d ch mu i halogen).
ụ ớ ệ Nhi m v 3 (Trên l p):
25
ể ế ọ ủ ư ế ậ ặ ấ Đ bi ổ t tính ch t hóa h c đ c tr ng c a hidro halogenua và quy lu t bi n đ i
ư ế ấ ủ ả ờ ộ ố ệ tính ch t c a HX nh th nào, tr l ỏ ắ i m t s câu h i tr c nghi m sau:
ể ự ủ Câu 1: Axit không th đ ng trong bình th y tinh là:
A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl
ế ắ ứ ự ả ủ ầ gi m d n tính axit c a các Câu 2: Dãy nào sau đây s p x p đúng theo th t
ị dung d ch hiđro halogenua?
A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI
ả ứ ứ ỏ ấ ử HCl là ch t kh ? Câu 3: Ph n ng nào ch ng t
→ A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
→ B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
→ C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
→ D. NH3+ HCl NH4Cl.
ậ ị Câu 4: Tìm nh n đ nh đúng:
ứ ự ả ớ A. Tính axit gi m theo theo th t HF t i HI
ỉ ử B. HCl ch có tính kh
ứ ự ớ ử C. Tính kh tăng theo theo th t HF t i HI
2SO4 đ cặ
2SO4
→ ể ề ả ứ ế D. Đ đi u ch HX ta dùng ph n ng 2NaX + H 2HX + Na
2SO4 đ cặ
2SO4. HX
→ ả ứ ề ế 2HX + Na Câu 5: Đi u ch HX ta dùng ph n ng 2NaX + H
là:
A.HF và HCl B. HBr và HI
C. HCl và HBr D. HF, HCl, HBr và HI
ụ Ở ệ Nhi m v 4 ( nhà, theo nhóm):
ể ươ Tìm hi u ph ế 2 ề ng pháp đi u ch X
ậ ề ứ ư ầ ờ ố ủ ả ẫ ả ụ S u t m hình nh, m u v t v ng d ng c a halogen trong đ i s ng và s n
su t.ấ
26
Ọ Ủ Ố Ự Ấ BÀI 27: BÀI TH C HÀNH S 2: TÍNH CH T HÓA H C C A KHÍ CLO
Ợ Ủ Ấ VÀ H P CH T C A CLO
ụ ọ M c tiêu bài h c:
Kiến thức
Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí
nghiệm:
Điều chế clo trong phòng thí nghiệm, tính tẩy màu của clo ẩm.
Điều chế axit HCl từ H2SO4 đặc và NaCl .
Bài tập thực nghiệm nhận biết các dung dịch, trong đó có dung dịch chứa ion
Cl.
Kĩ năng
Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm
trên.
Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.
Viết tường trình thí nghiệm.
ụ ọ ậ ệ Nhi m v h c t p:
ị ườ ướ ự ả ệ Tr c khi t ớ ế i ti ẩ t th c hành HS ph i chu n ẩ Chu n b t ng trình thí nghi m:
ẫ ị ườ b t ng trình theo m u:
ượ Tên thí nghi mệ ế Cách ti n hành ệ Hi n t ế ự ng (d ki n),
ả gi i thích (Hình v )ẽ
ệ ề ệ ượ Thí nghi m 1: Đi u ch ế Hình v :ẽ Hi n t ng:
ẩ ủ khí clo. Tính t y màu c a ả Gi i thích:
khí clo mẩ
ệ ề ệ ượ Thí nghi m 2: Đi u ch ế Hình v :ẽ Hi n t ng:
axit clohidric ả Gi i thích:
ệ ệ ượ ậ Thí nghi m 3: Bài t p Hình v :ẽ Hi n t ng:
ự ệ th c hành phân bi t các ả Gi i thích:
27
ị dung d ch.
ụ ớ ệ Nhi m v 1 (Trên l p, theo nhóm):
ử ạ ị ủ ự ệ ả ẩ Các nhóm c đ i di n trình bày s chu n b c a mình trên b ng.
ế ệ Trình bày các chú ý khi ti n hành thí nghi m.
ụ ớ ệ ế ệ ớ Ti n hành thí nghi m trên l p theo nhóm, Nhi m v 2 (Trên l p, theo nhóm):
chú ý kĩ năng làm thí nghi m.ệ
ụ ớ ệ Nhi m v 3 (Trên l p, theo nhóm):
ử ạ ệ ệ ế ả C đ i di n báo cáo k t qu thí nghi m trong nhóm
ệ ườ ệ ượ ự ế ả Hoàn thi n t ng trình (so sánh hi n t ng th c t ự ế và d ki n, gi i thích).
ọ ụ ụ ệ ệ ấ ỗ Thu d n d ng c , hóa ch t, v sinh ch làm thí nghi m.
28
ệ ố ọ ậ ươ ớ ươ C H th ng bài t p hóa h c ch ng Halogen, l p 10 ch ng trình c ơ
ự ả ệ ủ ộ ể b n phân theo phát tri n năng l c chuyên bi t c a b môn.
ự ử ụ ữ ọ ể ậ 1. Bài t p phát tri n năng l c s d ng ngôn ng hóa h c
ấ ộ ế C p đ bi t:
ế ấ ủ t c u hình electron c a flo, clo ở Câu 1. Cho O có Z = 9; S có Z =17. Hãy vi
ơ ả ủ ạ ầ ả ị ị tr ng thái c b n, xác đ nh v trí c a chúng trong b ng tu n hoàn.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ủ ấ C u hình electron c a flo: 1s22s22p5
ủ ị V trí c a oxi: ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA
ủ ấ C u hình electron c a clo: 1s22s22p63s23p5
ủ ị V trí c a oxi: ô 16, chu kì 3, nhóm VIIA
ế ươ ả ứ t các ph ng trình ph n ng sau: Câu 2 . Vi
ụ ớ 1) natri tác d ng v i clo
ắ ớ ụ 2) s t tác d ng v i clo
ụ ớ 3) hidro tác d ng v i flo
ụ ớ 4) clo tác d ng v i dung dich natri hiđroxit
ụ ớ ị 5) clo tác d ng v i dung d ch natri bromua
ụ ắ ớ 6) s t tác d ng v i axit clohiđric
ụ ớ 7) canxi cacbonat tác d ng v i axit clohiđric
ạ ị 8) B c nitrat tác d ng ụ dung d ch axit clohiđric
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
→ 2NaCl 1) 2Na + Cl2
3
→ 2) 2Fe + 3Cl2 2FeCl
2HF→ 3) H2 + F2
(cid:0) (cid:0) 4) Cl2 + 2NaOH(loãng) (cid:0) NaCl + NaClO + H2O
2
0
t
→ 5) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 6) Fe + 2HCl FeCl2 + H2(cid:0)
29
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 7) CaCO3 + 2 HCl (cid:0) CaCl2 + H2O + CO2
(cid:0) (cid:0) AgCl (cid:0) 8) AgNO3 + HCl (cid:0) + HNO3
30
C pấ ộ ể đ hi u
ấ ạ ắ ắ Cho các ch t sau:nhôm, magie hidroxit, natri sunfat, b c s t sunfua, s t
ụ ạ ấ ượ ớ (III) oxit, b c sunfat, canxi cacbonat, magie nitrat ch t nào tác d ng đ c v i axit
ế ế ươ ả ứ clohiđric (n u có), vi t ph ng trình ph n ng.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ụ ữ ấ ạ ớ ắ Nh ng ch t tác d ng v i axit clohiđric loãng: nhôm, magie hidroxit,b c s t
ắ ạ sunfua, s t (III) oxit, b c sunfat, canxi cacbonat
3 + 3H2
→ 2Al + 6HCl 2AlCl
2 + H2O
→ MgCl Mg(OH)2 + HCl
→ ả không x y ra Na2SO4 + HCl
→ ↑ FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
3 + 3H2O
→ 2FeCl Fe2O3 + 6HCl
2SO4
→ ↓ AgCl + H Ag2SO4 + HCl
2O
→ KCl + H K2O + HCl
2 + CO2 + H
2O
→ ↑ CaCl CaCO3 + 2HCl
→ ả không x y ra Mg(NO3)2 + HCl
ấ ộ ậ ụ C p đ v n d ng
ơ ồ Câu 1: Hoàn thành các PTP Ư theo s đ :
→ → → → → → ạ Kali clorat clo hidro clorua clo brom hidro bromua b c bromua
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ơ ồ ể ế ượ ướ ạ ứ ử ủ S đ trên có th vi t đ c d i d ng công th c phân t ợ c a các h p
ư ấ ch t đã cho nh sau:
(cid:0) → HCl HBr (cid:0) AgBr KClO3 Cl→ 2 Cl2 (cid:0) Br2 (cid:0)
ầ ượ t là?
KCl + 3Cl2 + 3H2O Các PTP Ư l n l KClO3 + 6HCl (cid:0)
2HCl Cl2 + H2 (cid:0)
Cl2 + NaBr (cid:0) NaCl + Br2
2HBr Br2 + H2 (cid:0)
31
AgNO3 + HBr (cid:0) AgBr + HNO3
ế ươ ứ t ph ọ ng trình hóa h c ch ng minh: Câu 2: Hãy vi
ế ươ ứ ỏ a. Vi t 3 ph ả ứ ng trình ph n ng ch ng t clo có tính oxi hóa, 2 ph ươ ng
ả ứ ứ ỏ ừ ừ trình ph n ng ch ng t ử clo v a có tính oxi hóa, v a có tính kh .
b. Hidro clorua là ch t kh .
ấ ấ ử Axit clohiđric là ch t oxi hóa.
ẩ ẩ ắ c. Clo m có tính t y tr ng còn clo khô thì không?
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
0t
ế ươ ứ ỏ a.Vi t 3 ph ả ứ ng trình ph n ng ch ng t clo có tính oxi hóa
0t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2NaCl 2Na + Cl2
as
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2HCl H2 + Cl2
ươ ứ ỏ ừ ừ 2 ph ả ứ ng trình ph n ng ch ng t ử clo v a có tính oxi hóa, v a có tính kh .
2 + H2O HCl1 + HCl+1O ( Axit hipo clor )ơ
Cl 0
(cid:0) (cid:0) Cl2 + 2NaOH (cid:0) NaCl + NaClO + H2O
0
t
ử b.Hidro clorua là ch t khấ
(cid:0) + 2H2O
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2
0t
ấ Axit clohiđric là ch t oxi hóa.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
ẩ ẩ ắ c.Clo m có tính t y tr ng còn clo khô thì không
2 + H2O HCl+ HClO ( Axit hipo clor )ơ
Cl 0
ẩ ắ HClO có tính t y tr ng
ấ ộ ậ ụ C p đ v n d ng cao
ư ấ ế ể ỏ t A, B, C, D,... th a mãn đ hoàn thành các ph ươ ng Câu 1 . Tìm các ch t ch a bi
ot
ọ trình hóa h c sau
(cid:0) (cid:0) (cid:0) khí (A) + (B) + l ngỏ (C) (1) HCl +MnO2
(2) (A) + (C) (D) + (E) (3) (D) + Fe (cid:0) (B) + (F)
32
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (4) (F) + (A) (D)
(cid:0) (G) + (C) (5) (D) + Ca(OH)2
ot
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
(cid:0) Cl2 + MnCl2 + 2H2O
(cid:0) (cid:0) (1) 4HCl +MnO2
ot
(2) Cl2 + H2O HCl + HClO (3) 2HCl + Fe (cid:0) FeCl2 + H2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2HCl (4) H2 + Cl2
(cid:0) (5) 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + H2O
2, HCl đ c, Fe hãy vi
ừ ặ ế ươ ề t các ph ả ứ ng trình ph n ng đi u ch ế Câu 2: a) T MnO
Cl2, FeCl2 và FeCl3.
ừ ố ướ ế ị ầ ế ế ươ b) T mu i ăn, n c và các thi t b c n thi t, hãy vi t các ph ng trình
ả ứ ề ướ ph n ng đi u ch Cl c Javel . ế 2 , HCl và n
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
2 + Cl2 + 2H2O
→ MnCl a) MnO2 + 4HCl
2 + H2↑
→ Fe + HCl FeCl
3
CMN DD ÑP
→ FeCl2 + 2Cl2 2FeCl
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) b) 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
→ 2HCl Cl2 + H2
2O
→ NaCl + NaClO + H Cl2 + NaOH
ự ự ậ ể III.2. Bài t p phát tri n năng l c th c hành
ấ ộ ế C p đ bi t
3 vào dung d ch ch t nào sau đây s thu đ
ổ ị ẽ ấ ị ượ ế c k t Câu 1: Khi đ dung d ch AgNO
ậ ơ ủ t a có màu vàng đ m h n ?
A. HF B. HCl C. HBr D . HI
ị ẫ ạ ể ấ ượ ế ầ c brom tinh khi t c n làm cách Câu 2: Brom b l n t p ch t là clo. Đ thu đ
nào sau đây ?
33
2SO4 loãng
ỗ ẫ ợ ị A. D n h n h p đi qua dung d ch H
ẫ ỗ ợ B. D n h n h p đi qua n ướ c
ẫ ợ ỗ ị C. D n h n h p đi qua dung d ch NaBr
ẫ ỗ ợ ị D. D n h n h p đi qua dung d ch NaI
34
ấ ộ ể C p đ hi u
ụ ẽ ướ ụ ế ấ ể ề ể ố i đay có th dùng đ đi u ch ch t khí nào trong s các Bài 1: D ng c v d
ả ả ậ i thích. L p b ng khí sau trong PTN: Cl2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4. .Gi
ấ ị ươ ứ ể đ xác đ nh ch t A,B,C t ng ng
ướ ẫ : H ng d n
ượ ươ ể ử ẩ Khí C đ c thu theo ph ng pháp đ y không khí (đ ng a bình) suy ra khí C có
ể ặ đ c đi m:
ặ ơ N ng h n không khí
ớ ụ Không tác d ng v i không khí.
2, O2, SO2, CO2.
ể ậ V y khí C có th là: Cl
ậ ả L p b ng ta có:
C B Cl2 Dd HCl SO2 Dd HCl CO2 Dd HCl Dd H2SO4 O2 H2O2
A Sunfit Cacbonat đ,n S, Cu KMnO4 MnO2
ữ ệ ế ế ắ ợ Câu 2: S p x p các thao tác h p lí khi ti n hành thí nghi m gi a Hiđro và Clo
trong PTN.
2.
ố 1. Đ t cháy dòng khí H
2O vào bình ch a khí Clo
ứ 2. Cho m t ít Hộ
35
2 đang cháy vào bình khí Cl2
ư 3. Đ a dòng khí H
2 b ng bình kíp
ế ề ằ 4. Thu khí Clo vào bình kín và đi u ch khí H
ả ứ ể ề ắ ấ ẩ ộ ỳ 5. L c đ u bình khí sau ph n ng, cho m t m u gi y qu tím vào đ xác
ả ạ ẩ ị đ nh s n ph m t o thành.
A. 1, 2, 3, 4, ,5
B. 2, 3, 4, 5, 1
C. 4, 2, 1, 3, 5
D. 4,2,1,5,3
36
ẽ ẽ ấ ị ả cách thu khí Câu 3: Trong các hình v sau, xác đ ng hình v đúng nh t mô t
HCl trong PTN.
ọ ủ ấ ậ ự ớ Hư ng d n ẫ : D a vào tính ch t v t lí và hóa h c c a khí HCl
ụ ặ ơ ớ N ng h n không khí, không tác d ng v i không khí
ề Tan nhi u trong n ướ c
ấ ằ ừ ươ ươ T đó HS th y r ng ph ng pháp thhu khí HCl trong PTN là ph ẩ ng pháp đ y
ượ ả ằ không khí, đ c mô t b ng hình 2.
ộ ố ươ ệ ố ng pháp thu khí vào ng nghi m. Câu 4: Sau đây là m t s ph
(1) (2) (3)
ế ươ ể ượ ữ Hãy cho bi t ph ng pháp (1), (2), (3) có th thu đ c nh ng khí nào trong s ố
các khí sau: H2, Cl2, O2, HCl, N2, SO2, H2S.
ướ ẫ H ng d n:
ươ ẹ ơ ể Ph ng pháp 1: dùng đ thu khí nh h n không khí
ươ ụ ặ ơ ớ Ph ng pháp 2: Thu khí n ng h n không khí và không tác d ng v i không khí
2O.
ươ ụ ượ ớ Ph ng pháp 3: thu khí không tác d ng đ c v i H
ươ Ph ng pháp Thu khí
1 H2
2 Cl2, O2, HCl, SO2, H2S
3 O2, H2, N2
2O, HCl, H2SO4 ,NaOH, NaCl, CaCO3,MnO2, CaCl2 , Na2SO4,
ấ Cho các ch t sau: H
KMnO4
ầ ượ ấ ặ ế ể ề t nào sau đây dùng đ đi u ch khí Clo trong Câu 5: Các c p ch t X, Y l n l
PTN
A. NaCl và H2SO4
B. HCl và H2SO4
C. HCl và MnO2
D. CaCl2 và KMnO4
ấ ộ ậ ụ C p đ v n d ng
ậ ế ọ ứ ị ấ ị t các l ch a các dung d ch b m t nhãn sau: Câu 1: Nh n bi
a) NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH
b) Na2SO4, H2SO4, NaOH, KCl, NaNO3.
ướ ẫ H ng d n:
ướ ộ ượ ầ ầ ấ ầ ậ ợ ế a) Tr c tiên c n yêu c u HS quan sát m t l t các h p ch t c n nh n bi t và
ể ồ ạ ấ ợ ỉ ặ ch ra các nhóm mà các h p ch t có th t n t ư ả ứ i và các ph n ng đ c tr ng
ấ ủ ừ c a t ng ch t.
2SO4 là axit
ấ ớ V i ý này, ta th y có HCl, H
KOH là bazơ
NaCl, NaBr, NaI là mu i.ố
ử ư ả ướ ầ ầ ố ộ ỉ Ý này không yêu c u ch dùng m t thu c th nh ng c n ph i h ng cho HS
ậ ế ớ ượ ấ ố cách nh n bi ợ t nào h p lí v i l ử ng thu c th là ít nh t.
ậ ấ ố ợ ơ Vì v y nên phân chia các h p ch t trên thành các nhóm axit, baz , mu i sau
ế ừ ậ đó nh n bi t t ng nhóm.
NaCl NaBr KI
H2SO4 Đỏ KOH Xanh
↓ ắ tr ng ↓ vàng ↓ vàng HCl Đỏ ↓ ắ tr ng Qu tímỳ AgNO3
nh tạ đ mậ
b)
KCl NaNO3 Na2SO4
H2SO4 Đỏ NaOH Xanh
4
↓ BaSO Qu tímỳ BaCl2
tr ngắ
AgCl ↓ AgNO3
tr ngắ
ỉ ượ ấ ậ ộ ế ừ ị c dùng thêm m t hóa ch t, hãy nh n bi t t ng dung d ch sau: Câu 2: Ch đ
a) Na2CO3 ; Na2SO3 ; Na2S ; Na2SO4 ; Na2SiO3
b) NaCl ; KCl ; CuCl2 ; FeCl3 ; MgCl2 ; ZnCl2
c) NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; NaNO3 ; Al(NO3)3.
ướ ẫ H ng d n
Ở ố ầ ấ ậ ế ề ứ ạ a) ý này, quan sát th y, các mu i c n nh n bi t đ u ch a ion kim lo i là
Na+.
2S (mùi tr ng ứ
ử ậ ậ ố V y dùng HCl làm thu c th ; nh n ra khí SO ố 2 (mùi x c), khí H
th i), ố 2SiO3 .↓
Na2SO4
HCl Na2CO3 CO2 (không Na2SO3 SO2 (mùi Na2S H2S (mùi Na2SiO3 H2SiO3 (k tế
ứ ố màu, không x c)ố tr ng th i) ủ ạ t a d ng
mùi) keo)
2 (màu xanh), dd FeCl3 (màu đ nâu).
ỏ ị b) Quan sát màu các dung d ch : dd CuCl
ế ư ầ ọ ử ủ ứ ờ ậ Nh n bi t NaCl, KCl nh màu ng n l a khi đ a đ u đũa th y tinh có ch a
ọ ử ọ ử ế ấ dd các ch t này vào ng n l a không màu, n u ng n l a màu vàng : NaCl,
2 và ZnCl2.
ể ệ màu tím KCl. Sau đó dùng NaOH đ phân bi t MgCl
ử ể ố ệ t. c) Dùng Ba(OH)2 làm thu c th đ phân bi
2SO4, MgCl2, CaCl2 và CaSO4. hãy trình
ạ ấ ố ị ẫ Câu 3: Mu i ăn b l n các t p ch t là Na
ươ ạ ấ ế ươ ả bày ph ọ ể ạ ỏ ng pháp hóa h c đ lo i b các t p ch t. vi t các ph ng trình ph n
ứ ả ng x y ra.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
4
ướ ạ ỏ ượ ọ ầ ố Hòa tan mu i ăn này trong n c, sau đó l c, ta lo i b đ c ph n CaSO
4 tan.
ướ ọ ẫ ộ ượ ứ không tan, tuy nhiên n c l c v n ch a m t l ỏ ng nh CaSO
ướ ế Các b c ti p theo:
ướ ọ ộ ượ ố ị Thêm vào n c l c m t l ng dung d ch mu i BaCl ừ ủ ể 2 v a đ đ
4 và Na2SO4 thành BaSO4 k t t a (BaSO
4 tan ít h n ơ
ể ế ủ ế chuy n h t CaSO
BaCO3 là 10 l n).ầ
2
→ BaSO BaCl2 + CaSO4 ↓ 4 + CaCl
→ BaSO BaCl2 + Na2SO4 ↓ 4 + 2NaCl
4 , đ
2, MgCl2, NaCl. Thêm vào
ượ ướ ọ ứ ọ ỏ L c b BaSO c l c có ch a CaCl c n
2CO3 v a đ đ chuy n h t CaCl
2
ướ ọ ộ ượ ị ừ ủ ể ể ế n c l c m t l ng dung d ch Na
ế ủ ố và MgCl2 thành mu i cacbonat k t t a:
3
→ 2 NaCl + CaCO CaCl2 + Na2CO3
3
→ 2 NaCl + MgCO MgCl2 + Na2CO3
ạ ỏ ế ủ ọ ướ ọ ạ ị ị L c lo i b k t t a, n c l c là dung d ch NaCl. Cô c n dung d ch, ta
ượ ạ ấ ố đ c mu i NaCl không có t p ch t.
ự ậ ể 3. Bài t p phát tri n năng l c tính toán
ấ ộ ế C p đ bi t
ị ụ ị ớ 3 21,25% tác d ng v i 100 gam dung d ch Câu 1: Cho 200 gam dung d ch AgNO
ỏ ồ ả ứ ầ ấ ộ HBr 16,2%. H i n ng đ ph n trăm các ch t sau ph n ng là bao nhiêu?
ướ ế ủ ạ ị ẫ Đây là bài toán t o thành k t t a trong dung d ch H ng d n:
ớ ạ ệ ố ơ ớ ồ ẽ V i d ng toán này, HS s hoàn thi n t ộ t h n kĩ năng tính toán v i n ng đ
ấ ầ ph n trăm các ch t.
ữ ắ ượ ấ ồ ạ ở ạ ả ị N m v ng đ c các ch t t n t d ng dung d ch (có kh năng hòa tan trong i
ướ ượ n ớ c) thì m i tìm đ c C%.
ố ượ ả ỏ ố ượ ị ế ủ ủ Kh i l ng dung d ch ph i b qua kh i l ấ ng c a các ch t khí, k t t a.
ươ ả ứ Ph ng trình ph n ng:
3
↓ AgNO3 + HBr = AgBr + HNO
ướ ư Tr c p : 0,25 0,2 (mol)
ư P : 0,2 0,2 0,2 0,2
ư Sau p : 0,05 _ 0,2 0,2
3 d và HNO
3 sinh
ả ứ ấ ị ư Ta th y sau ph n ng trong dung d ch còn l ạ ượ i l ng AgNO
ra.
ố ượ ả ứ ị Kh i l ng dung d ch sau ph n ng là:
→ mdd = 200 + 100 – 0,2.188 = 262,4 (g)
=
=
C
%
100%
= 100% 3, 24%
AgNO 3
m ct m
0,05 170 262, 4
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
C
%
= 100% 4,80%
HNO 3
dd 0, 2 63 262, 4
(cid:0) (cid:0) Câu 2: Cho 250 gam dung d chị
ỏ ồ ụ ố ớ ị ộ thu c tím 12,64% tác d ng v i 200 gam dung d ch HCl 14,6%. H i n ng đ
ấ ầ ượ ả ứ ph n trăm các ch t thu đ c sau ph n ng?
ướ ạ ỏ ị H ng d n: ẫ Đây là bài toán t o thành khí thoát ra kh i dung d ch
=
=
=
mol
0, 2(
)
n KMnO 4
(cid:0) (cid:0)
m C dd M
% 250 12, 64 100% 158 100
(cid:0) (cid:0)
=
=
n HCl
mol
0,8(
)
(cid:0)
200 14,6 36,5 100
(cid:0)
ươ ả ứ Ph ng trình ph n ng:
2O
→ 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl ↑ 2 + 5Cl2 + 8H
ướ ư Tr c p : 0,2 0,8 (mol)
ư P : 0,1 0,8 0,1 0,1 0,25
ư Sau p : 0,1 _ 0,1 0,1 0,25
ố ượ ả ứ ị Kh i l ng dung d ch sau ph n ng là:
→ mdd = 250 +200 – 0,25 .71 = 432,25 (g)
4 d , KCl, MnCl
2
ả ứ ị ư Dung d ch sau ph n ng có: KMnO
ả ứ ấ ầ ồ ộ N ng đ ph n trăm các ch t sau ph n ng là:
=
=
C
%
100%
= 100% 3,66%
KMnO 4
m ct m
0,1 158 432, 25
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
C
%
= 100% 1,72%
KCl
(cid:0) (cid:0)
=
C
%
= 100% 2,91%
MnCl
2
dd 0,1 74,5 432, 25 0,1 126 432, 25
(cid:0) (cid:0)
2CO3, K2CO3 tác d ng v a đ v i dung d ch BaCl
2
ợ ỗ ừ ủ ớ ụ ị Câu 3: Cho 24,4g h n h p Na
ượ ế ủ ế ủ ạ ọ ị ả ứ . Sau ph n ng thu đ c 39,4g k t t a. L c tách k t t a, cô c n dung d ch thu
ượ ậ ố ị đ c m(g) mu i clorua. V y m có giá tr là:
A 2,66g B 22,6g C 26,6g D 6,26g
ả ườ ế ế ố * Cách gi i thông th ng: Các em ti n hành vi ặ ẩ t PTHH, đ t n s tính
ố ượ ủ ừ ố ổ ố ươ kh i l ng.
ng c a t ng mu i sau đó tính t ng kh i l 2NaCl + BaCO3(cid:0) PTP : NaƯ 2CO3 + BaCl2 (cid:0)
K2CO3 + BaCl2 (cid:0) 2KCl + BaCO3(cid:0)
2CO3 là x
ặ ố Đ t s mol Na
K2CO3 là y
3
(cid:0) (cid:0) )mol (, 20 nBaCO , 439 197
ệ ươ ầ Theo đ u bài ta có h ph ng trình:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) y x x , 424 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 106 yx y (cid:0) (cid:0) 138 , 20 , 10 , 10
NaCl
Na 2
CO 3
(cid:0) (cid:0) n n mol 2 , 20
=> mNaCl = 0,2 x 58,5 = 11,7(g)
KCl
COK 2 3
=> m KCl = 0,2 x 74,5 = 14,9 (g)
(cid:0) (cid:0) n n mol 2 , 20
=> m = 11,7 + 14,9 = 26,6 (g)
BaCl 2
BaCO 3
(cid:0) (cid:0) n n )`mol (, 20 ả * Cách gi i nhanh:
hh mm (cid:0)
ế ủ + m
ậ ả ố ượ ụ ị Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng:
BaCl 2
= mk t t a
=> m = 24,4 + 0,2 x 208 39,4 = 26,6 (g)
=> Đáp án (C) đúng.
ấ ộ ể C p đ hi u
ộ ượ ắ ộ ố ượ ế ớ ng s t b t có kh i l ụ ng là 1,12 g tác d ng h t v i V l khí Câu 1: Cho m t l
ủ ượ ố ắ ắ ỏ ộ ở ( đktc) c a m t halogen. Thu đ c 3,25 g mu i r n s t (III). H i đó là halogen
gì, tính V ?
ướ ẫ H ng d n:
ớ ạ ố ầ ệ ớ Bài toán này giúp HS nh l ặ i cách đ t nguyên t c n tìm v i ! kí hi u nào đó,
ụ ư ấ ự ố ượ ệ ví d nh : X, Y, A, B... Sau đ y d a vào vi c đi tìm ra kh i l ng mol nguyên
ử ặ ố ượ ử ể ố ề ẽ t ho c kh i l ng mol phân t đ tìm ra nguyên t đó. Đi u đó s giúp HS
ố ượ ắ ố ơ ố ủ ố kh c sâu h n, s kh i, kh i l ng mol c a các nguyên t .
ấ ắ ố ượ ạ ẩ ả ổ ả ứ ấ S n ph m t o thành là ch t r n nên t ng kh i l ng ch t tham gia ph n ng
ố ượ ẩ ả ằ b ng kh i l ng s n ph m.
ư ư ầ ọ G i halogen c n tìm là X. Ta có ptp nh sau:
3
→ 2FeX 2Fe + 3X2
0,02 mol
ậ ả ố ượ ụ ị Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:
ấ ạ ư ấ ∑m (ch t tham gia p ) = ∑m (ch t t o thành)
mFe + mX2 = mFeX3
2 = 3,25
↔ 1,12 + mX
2 = 3,25 1,12 = 2,13 (g)
→ mX
ả ứ ặ ố M t khác s mol Fe tham gia ph n ng là:
n Fe = 1,12 : 56 = 0,02 (mol)
2 = 3/2 .nFe = 3/2.0,02 = 0,03 (mol)
ấ ư Mà theo ptp ta th y : nX
2 = m/n = 2,23 : 0,03 = 71
→ MX
→ ậ V y X là khí Clo.
2 = 0,03.22,4 = 0,672 (l)
ể ầ ở Th tích khí c n dùng ( đkct) là: V Cl
ộ ượ ằ ợ ừ ị ủ ng v a đ dung d ch Câu 2: Hòa tan 9,14g h p kim Cu, Mg, Al b ng m t l
ượ ấ ắ ị HCl thu đ ạ c 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g ch t r n Y và dung d ch Z. Cô c n
ị ượ ố ị dung d ch Z thu đ c m(g) mu i, m có giá tr là:
A 31,45g B 33,25(g) C 3,99(g) D 35,58(g)
ả ườ * Cách gi i thông th ng.
PTP : Ư
Mg + 2HCl (cid:0) MgCl2 + H2(cid:0)
2Al + 6HCl (cid:0) 2AlCl3 + 3H2(cid:0)
ấ ắ Ch t r n B là Cu
2 và AlCl3.
ị Dung d ch C là MgCl
2
(cid:0) (cid:0) ( )mol , 350 nH , 847 , 422
Đ t: ặ nMg = x
nAl = y
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x x y 2 y 3 , 350 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3 2 (cid:0) (cid:0) x , 70 y (cid:0) 24 27 , 66 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x y (cid:0) 24 27 , 149 , 542
(cid:0) (cid:0) x (cid:0) Gi ả ệ ươ i h ph ng trình: (cid:0) y (cid:0) , 050 , 20
MgCl
Mg
2
(cid:0) (cid:0) n n )mol ( , 050 ươ Theo ph ng trình:
2
(cid:0) (cid:0) x )g( , 050 95 , 754 mMgCl =>
AlCl
Al
3
(cid:0) (cid:0) n n )mol (, 20
MgCl
AlCl
2
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m m )g( , 754 , 726 , 31 45 => m =
ả * Cách gi i nhanh:
(
Al
)Mg
Cl
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) mm m ) , )g( (cid:0) ,( 149 , 542 x, 70 , 66535 , 24 85 , 31 45
ậ V y đáp án (A) là đúng
ấ ộ ậ ụ C p đ v n d ng
ươ ố ượ ả ụ Áp d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng
Nguyên t cắ
ể ừ ấ ố ượ ấ ể Khi chuy n t ch t này sang ch t khác, kh i l ả ng có th tăng lên hay gi m
ố ượ ấ ố ươ ự do các ch t khác nhau có kh i l ng khác nhau. D a vào m i t ỉ ng quan t
ệ ậ ủ ự ả ạ ấ l thu n c a s tăng gi m, ta tính đ ượ ượ c l ng ch t tham gia hay t o thành
ả ứ sau ph n ng.
ươ ươ ượ ứ ụ ề ớ V i ch ng Halogen, ph ng pháp này cũng đ c ng d ng nhi u trong các
ậ ạ d ng bài t p:
ụ ố ị S c khí Halogen vào dung d ch mu i halogenua khác.
ụ ặ ơ ớ ị Các dung d ch tác d ng v i nhau t o ra các chât khí bay h i ho c ch t ấ ạ
ế ủ k t t a.
ụ ố ớ ị Câu 1: Cho các dung d ch mu i tác d ng v i nhau.
3 d tác d ng v i dung d ch h n h p có hòa tan 12,5 gam
ụ ư ợ ỗ ớ ị ị Cho dung d ch AgNO
ố ượ ỗ ợ ị hai mu i KCl và KBr thu đ ố c 20,78 g h n h p AgCl và AgBr. Hãy xác đ nh s
ầ ỗ ợ mol h n h p đ u.
ướ ẫ H ng d n:
ả ườ Cách gi i thông th ng
n KCl = x (mol)
n KBr = y (mol)
(cid:0) (cid:0) ọ ố ủ ấ G i s mol c a các ch t (cid:0)
3 + KCl
3
→ Ư Các PTP : AgNO ↓ AgCl + KNO
x x (mol)
3
→ ↓ AgBr + KNO AgNO3 + KBr
y y (mol)
ầ ố m hh mu i ban đ u là: 74,5× x + 119× y = 12,5
m hh(AgCl và AgBr) là: 143,5 × x + 188 × y = 20,78
+
=
ệ ậ V y ta có h pt là:
x
y
74,5
119 +
12,5 =
x
y
188
20, 78
143,5 =
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
x
mol
0, 04(
)
=
y
mol
0, 08(
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
V y t ng s mol c a h n h p ban đ u là: 0,04 + 0,08 =0,12(mol)
ủ ỗ ậ ổ ầ ố ợ
ả Cách gi i nhanh
ể Các quá trình chuy n hóa: KCl AgBr
KBr AgBr
ả ứ ố ượ ộ ỗ ố M t mol m i mu i ph n ng kh i l ng tăng: ∆M = 10839 = 69 gam.
ố ượ ả ứ ố Kh i l ng mu i sau ph n ng tăng : ∆m = 20,7812,5 = 8,28 gam.
ả ứ ố ố s mol mu i ph n ng : n = 8,28/69 = 0,12 mol.
ộ ỗ ặ ợ ồ ố Câu 2: M t h n h p g m 3 mu i NaF, NaCl, NaBr n ng 4,82 gam, hòa tan hoàn
ụ ị ư ạ ồ toàn trong n ướ ượ c đ c dung d ch A. S c khí Cl ị 2 d vào dung d ch A r i cô c n
ả ứ ị ượ ộ ử ấ ố hoàn toàn dung d ch sau ph n ng thu đ c 3,93 gam mu i khan. L y m t n a
3
ượ ố ướ ồ ả ứ ớ ị l ng mu i khan này hòa tan vào n c r i cho ph n ng v i dung d ch AgNO
ượ ế ủ ầ ầ ỗ ố ư d thì thu đ c 4,305 gam k t t a. Tính thành ph n ph n trăm m i mu i trong
ầ ợ ỗ h n h p ban đ u.
ướ ẫ H ng d n:
ẻ ắ ố ả ề ẽ ả ấ ả ậ ặ HS s c m th y nhanh n n khi g p ph i đ bài dài và có v r c r i.Vì v y, GV
N
aF
ắ ạ ề ề ắ ọ ơ ầ c n giúp HS tóm t t l i đ bài ng n g n h n và giúp HS phân tích đ bài.
+
+ Cl
H O 2
2
g muoi khan
NaCl
dd A
3,93
�
NaBr 1 2 3 g 4,82
+
+
H O 2
AgNO 3
 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
muoi khan
g
4,305
1 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ọ ố ầ ượ ủ G i s mol c a NaF, NaCl, NaBr l n l t là: x, y, z (mol)
PTP Ư
2 (1)
→ 2 NaCl + Br 2 NaBr + Cl2
z z (mol)
ố ượ ả ứ mu i thu đ c sau ph n ng là: NaF và NaCl.
3
ư ủ ị ượ ớ P c a dung d ch thu đ c v i dd AgNO
3 + AgCl (2)
→ ↓ NaNO NaCl + AgNO3
(y+z) (y+z) (mol)
Theo pt(1) ta có:
→ ứ C 1 mol NaBr 1 mol NaCl
→ z mol NaBr z mol NaCl
(cid:0) ả ạ ố m mu i gi m = m NaBr – m NaCl (t o thành)
= 103 × z – 58,5 × z = 44,5 × z = 4,82 – 3,93= 0,89 (g)
(cid:0) z = 0,89/ 44,5 = 0,02 (mol)
Mà theo (2) ta có: y + z = 0,03 (*)
ừ ượ ầ ố Thay y vào (*) ta có z = 0,01 (mol). T đó tính đ ỗ c ph n trăm m i mu i trong
ầ ợ ỗ h n h p đ u.
2 c a kim lo i ki m thu c 2 chu k ề 3
ỗ ợ ố ủ ạ ộ ỳ Câu 3: Hòa tan 24,4 gam h n h p mu i CO
ư ế ạ ị liên ti p trong axit HCl d thì sinh ra 4,48 lít (đktc). Đem cô c n dung d ch sau
ả ứ ỏ ph n ng. H i:
ố ượ ố ượ a) Kh i l ng mu i khan thu đ c là bao nhiêu?
ề ạ ị b) Xác đ nh tên 2 kim lo i ki m.
ướ ẫ H ng d n:
ả ườ ả ặ ạ ầ ọ Theo cách gi i thông th ng thì h c sinh ph i đ t 2 kim lo i c n tìm là A và B.
2 t
3
2CO3 và B2CO3.
ươ ứ hai mu i COố ng ng là A
ọ ố ươ ứ ủ ấ G i s mol t ng ng c a các ch t trên là x và y (mol).
ế ươ ẽ ấ ả ứ ư Vi t các ph ng trình ph n ng nh ng sau đó HS s th y khó khăn trong khâu
ả ệ ứ ượ ố ượ ề ầ ố gi i h pt và cũng không đáp ng đ c yêu c u đ bài là tìm kh i l ng mu i
ướ ứ ủ ề ạ ớ khan tr c sau đó m i tìm công th c c a 2 kim lo i ki m.
ậ ớ ướ ẫ ả ươ ậ Vì v y v i bài t p này, GV nên h ng d n HS cách gi i theo ph ng pháp tăng
ố ượ ả ế ợ ớ ươ ẽ ướ gi m kh i l ng k t h p v i ph ng pháp trung bình, s giúp HS có h ng
ả ơ gi i nhanh h n.
X .
ứ ề ặ ạ ầ ủ a) Ta có đ t công th c chung c a 2 kim lo i ki m c n tìm là
+
+
+
PTP :Ư
HCl
XCl CO H O
2
2
2
X CO 3
2
2
(cid:0)
=
=
=
mol
0, 2(
)
nCO 2
V 22, 4
4, 48 22, 4
2
0,2 0,4 0,2 (mol)
X CO (2x+60) g thì t o thành 2 mol
3
X Cl (x+ 35,5) g
2
ứ ạ C 1mol
X CO thì t o thành 0,4 mol
3
X Cl
2
ạ 0,2 mol
X CO = 0,4×(x+ 35,5) – 0,2 ×(2x + 60) =2,2,(g).
3
X Cl – m
ố m mu i tăng = m
ố ượ ậ ả ứ ủ ố V y kh i l ng c a mu i khan sau ph n ng là:
m X Cl = 24,2 + 2,2 = 26,6 (g).
=
=
M
g 122( )
X CO 3 2
=
+
b)
�
�
M
+ x M
� x
24, 4 0, 2 = 2
2
= 60 122
X CO 3 2
2 CO 3
�
M
= = x
31
X
-
ọ ố ầ G i 2 nguyên t c n tìm là A và B
XM < MB
(cid:0) MA <
(cid:0) MA < 31 < MB
ố ệ ố ế ả ầ ộ ỳ mà 2 nguyên t này thu c 2 chu k lien ti p trong b ng h th ng tu n hoàn
ậ ố ầ V y 2 nguyên t c n tìm là:
A là Na (M=23)
B là K (M=39)
ằ ồ ỗ ị ợ Câu 4: Hòa tan hoàn toàn a gam h n h p X ( g m Al, Fe, Zn) b ng dung d ch
ư ị ượ ả ứ ầ ớ HCl d . Dung d ch thu đ c sau ph n ng tăng lên so v i ban đ u (a 2) gam.
ố ượ ạ ố ị Kh i l ng (gam) mu i clorua t o thành trong dung d ch là:
A.a+35,5 B. a+ 36,5 C. a+71 D. a+73
Gi i ả
ử ụ ố ượ ả ớ ề V i bài toán này, nên s d ng b o toàn kh i l ấ ng, vì có r t nhi u
ươ ả ứ ph ng trình ph n ng.
ươ ố ượ ả ỉ ầ ọ ớ ớ V i ph ng pháp tăng gi m kh i l ng, h c sinh ch c n chú ý t i các
2.
ạ ề ả ứ ạ ớ ố kim lo i đ u có ph n ng v i dd HCl và t o mu i clorua và thoát ra khí H
2(thoát ra)
ạ ư Ta có m dd sau p tăng = m kim lo i – m H
ư mà ta có m dd sau p tăng (a – 2) gam
2 = 2 ( gam).
ậ V y m H
2 2
= 1 (mol) ; n H2 =
2 = 2 × 1 = 2 (mol).
ả ố B o toàn nguyên t ta có: n HCl = 2× n H
- = n HCl = 2 (mol) n Cl
Cl
ố ượ ậ ạ ố ị V y kh i l ng mu i clorua t o thành trong dung d ch là:
- = a + 2× 35,5 = a + 71 (gam)
ạ ố m mu i = m kim lo i + m
ủ ạ ợ ỗ ố Câu 5: Hòa tan 5,94g h n h p 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A, B, (A và B là 2
ố ượ ộ ướ ự ị kh i l ng thu c phân nhóm chính II) vào n c đ ng 100ml dung d ch X. Đ ể
có trong dung d ch X ng
ị ườ ế ủ ế làm k t t a h t ion Cl ụ ị i ta cho dung d ch X tác d ng
3 thu đ
ượ ế ủ ị ớ v i dung d ch AgNO c 17,22g k t t a.
ọ ượ ạ ị ượ ỗ ỏ ế ủ L c b k t t a, thu đ c dung d ch Y. Cô c n Y đ ợ c m(g) h n h p
ố ị mu i khan. m có giá tr là:
A 6,36g B 63,6g C – 9,12g
ế ả D 91,2g E K t qu khác
ả ườ i thông th ng:
*Cách gi ACl2 + 2AgNO3 (cid:0) 2AgCl(cid:0) + A(NO3)2
BCl2 + 2AgNO3 (cid:0) 2AgCl (cid:0) + BC(NO3)2
ACl
BCl
2
2
= = n x ; n y Đ t ặ
ầ Theo đ u bài ta có:
(A + 71) x + (B + 71)y = 5,94
2x + 2y = 0,12 => x + y = 0,06
3)2 và B(NO3)2
ố ượ ố ồ Kh i l ng mu i khan g m A(NO
m = (A + 124)x + (B + 124) y
= Ax + By + 124(x+y) = 1,68 + 124 x 0,06 = 9,12 (g)
ả ụ ươ ố ượ ả *Cách gi i nhanh: Áp d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng
2 t o ra 2mol AgCl thì m
ứ ạ C 1mol MCl (cid:0) 53g
AgCl = 0,12 mol
V y nậ
m mu i nitrat ố = mKL + m(cid:0) = 5,94 + 3,18 = 9,12 (g)
Đáp án (C) đúng
ươ ả ụ Áp d ng ph ng pháp b o toàn electron
ầ ươ ấ ủ ả ả ả ố ớ Yêu c u đ i v i HS trong ph ể ng pháp này là ph i hi u rõ b n ch t c a ph n
ứ ổ ố ự ữ ử ấ ị ng oxi hóa kh , xác đ nh nh ng ch t có s thay đ i s oxi hóa trong quá trình
ả ứ ủ tham gia ph n ng và vi ế ượ t đ ả ứ c các bán ph n ng c a nó.
ươ ẽ ủ ố ượ ứ ề ế ớ V i ph ng pháp này, HS s c ng c đ ử ầ c ki n th c v ph n oxi hóa kh và
ệ ượ ả ử ằ ả ạ ơ rèn luy n đ c kĩ năng gi i các d ng toán oxi hóa – kh b ng cách đ n gi n và
nhanh nh t.ấ
Nguyên t c:ắ
ả ứ Trong quá trình ph n ng thì:
ố ườ S e nh ố ng = S e thu
ặ ườ ố ố Ho c: S mol e nh ng = S mol e thu
ả ầ ế ươ ả ứ ỉ ầ Khi gi i không c n vi t ph ng trình ph n ng mà ch c n tìm xem trong quá
ả ứ ử ườ ấ trình ph n ng có bao nhiêu mol e do ch t kh nh ng ra và bao nhiêu mol e do
ấ ch t oxi hóa thu vào.
2, O2 (đktc) tác d ng v a h t v i 2,7 gam Al và 3,6
ợ ừ ế ớ ụ ỗ Câu 6: V lít h n h p khí Cl
ượ ấ ắ ị ủ gam Mg thu đ c 22,1 gam ch t r n. Giá tr c a V là:
A. 5,6 lít B. 4,48 l C. 3,36 l D. 6,72 l
ướ ẫ H ng d n:
ả ườ Cách gi i thông th ng
ả ế HS ph i vi Ư t các PTP :
2
→ MgCl Mg + Cl2
x x x (mol)
3
→ 2AlCl 2Al + 3Cl2
y
3 2
y y (mol)
→ 2MgO 2Mg + O2
z 2
z z (mol)
2O3
2Al→ 4Al + 3O2
3 4
t 2
=
=
nAl
mol
0,1(
)
2,7 27
=
=
nMg
mol
0,15(
)
3,6 24
t t (mol)
x
0,1
+ = y + = t
z
0,15
+
+
+
=
x
y
z
95
204,5
40
t 102
22,1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ Ta có h pt sau: (cid:0) (cid:0)
ẽ ấ ệ ả ệ ẩ ớ ơ T i đây HS s th y khó khăn h n trong vi cgi i h pt 4 n.
ể ệ ậ ượ ễ ể ướ ẫ V y đ vi c tính bài này đ c d dàng, ta có th h ng d n HS theo
ươ ế ợ ả ớ ươ ố ượ ả ph ng pháp b o toàn e k t h p v i ph ng pháp b o toàn kh i l ng.
ả Cách gi i nhanh
2, O2) đ u chuy n vào trong
ộ ỗ ớ ượ ợ ể ề Toàn b h n h p (Al, Mg) cùng v i l ng khí (Cl
ấ ắ
ư – m (Al, Mg)= 22,1 – (2,7 + 3,6) =15,8 (g)
ấ ắ ố ượ ả ậ ch t r n. Vì v y theo b o toàn kh i l ng ta có:
m (Cl2 và O2) = mch t r n sau p
2 và O2 l n l
ủ ầ ượ ọ ố g i s mol c a Cl t là x và y (mol)
+ 3
+
ườ Ta có quá trình nh ng e sau:
3e
Al Al
(cid:0)
0,1 0,3 (mol e)
Mg Mg
+ + 2 2 e
(cid:0)
0,15 0,3 (mol e)
Quá trình thu e là:
Cl
e
Cl 2
+ 2 2
- (cid:0)
X 2x (mol e)
2
O
O 2
+ e 2 4
- (cid:0)
Y 4y (mol e)
ắ ả Theo quy t c b o toàn e:
2x + 4y = 0,3 + 0,3 = 0,6 (mol e)
+
=
Ngoài ra ta pt là:71x + 32y = 15,8
y
2
4 +
0,6 =
y
x x 71
15,8
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
32 = =
x y
0, 2 0,05
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ủ ỗ ể ấ ậ ợ V y th tích c a h n h p ch t khí là:
V= (0,2 + 0,05 ) × 22,4 = 5,6 (lít)
ộ ượ ố ượ ng Al trong 6,72 lít O ả ứ c sau ph n ng cho ấ ắ 2. Ch t r n thu đ Câu 7: Đ t m t l
2 (các th tích khí đo
ấ ể ị hòa tan hoàn toàn vào dung d ch HCl th y thoát ra 6,72 lít H
ở ố ượ ỏ đktc). H i kh i l ng Al đã dùng là bao nhiêu?
ẫ ướ H ng d n:
=
=
mol
0,3(
)
nO 2
6, 72 22, 4
=
=
nH
mol
0,3(
)
2
6, 72 22, 4
ả ườ Cách gi i thông th ng
2
2O3 (1)
→ Ư PTP : 4Al + 3 O 2 Al
0,4 0,3 (mol)
2.
ượ ư ụ ấ ấ ắ Ch t r n thu đ ớ c sau p cho tác d ng v i HCl th y thoát ra khí H
2O3 và Al d .ư
ấ ắ ậ ồ V y ch t r n bao g m: Al
3 + 3H2 (2)
→ ↑ 2AlCl 2Al(d )ư + 6HCl
0,2 0,3 (mol)
3 + 3H2O (3)
→ 2AlCl Al2O3 + 6HCl
→ ư ừ T pt(2) n Al(d ) = 0,2 (mol).
2 = 0,4 (mol)
→ ư ớ ừ T pt (1) n Al đã p v i O
ậ ố V y s mol Al đã dùng là: 0,2 + 0,4 = 0,6 (mol)
mAl = 0,6 × 27 = 16,2 (gam).
ả Cách gi i nhanh
ớ ươ ấ ả ợ V i bài toán này ph ng pháp b o toàn electron là thích h p nh t.
=
=
mol
0,3(
)
nO 2
6, 72 22, 4
=
=
nH
mol
0, 3(
)
2
6, 72 22, 4
ớ ươ ầ ị ượ V i ph ng pháp này, HS c n xác đ nh đ c
ọ ố ủ G i s mol c a Al đã dùng là: x(mol)
+
ườ Quá trình nh ng e:
+ 3 Al
e 3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 0 Al
x(mol) 3x(mol e)
Quá trình nh n e:ậ
2 O
2
0 + e O 2 4
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0,3 1,2(mol e)
2
0 H
+ 1 + 2H e
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
0,6(mol e) 0,3
ả ổ ố ườ ổ Theo b o toàn e: T ng s mol e nh ậ ố ng= T ng s mol e nh n
3x = 1,2 + 0,6 =1,8
x =0,6 (mol)
ậ ố ả ứ V y s gam Al đã tham gia ph n ng:
m Al =0,6 × 27 =16,2 (gam).
ụ ạ ớ ị ấ ắ 2, ch t r n thu Câu 9: Cho 16,2 g kim lo i M, hóa tr n tác d ng v i 0,15mol O
ượ ư ấ ả ứ đ c sau ph n ng hòa tan hoàn toàn vào dd HCl d th y thoát ra 13,44 lit khí
ị H2(đktc). Xác đ nh M?
ướ ẫ H ng d n:
ủ ạ ọ ố G i a là s mol c a kim lo i M.
2On (1)
2M→ Ta có: 4M + 2O2
ấ ắ ượ ư ụ ượ ư Ch t r n thu đ ớ c cho tác d ng v i dd HCl d thu đ c khí. Nên M còn d
n + nH2O (2)
→ 2MCl M2On + 2nHCl
n + nH2 (3)
→ 2M + 2nHCl 2MCl
Ta có: nH2= 13,44/22,4=0,6 (mol)
M M→ n+ + ne
2O→ 2 O2 + 4e
2H+ + 2e H→ 2
O2 + 2nH2=4.0,15+2.0,6=1,8
ổ ườ ố T ng s e nh ng là: 4n
ậ ố ổ T ng s e nh n là : na
Do đó: na=1,8 hay 16,2.n/M=1,8
→ M=9n
ệ ợ Nghi m thích h p là n=3, M=27
ậ V y M là Al.
ươ ườ ụ Áp d ng ph ng pháp đ ng chéo
ể ả ụ ớ ồ ư ồ ộ ị Áp d ng đ gi i các bài toán liên quan t ộ i n ng đ dung d ch nh tìm n ng đ
ộ ẫ ề ồ ư ấ ả ị ị dung d ch khi tr n l n hai dung d ch cùng b n ch t nh ng khác nhau v n ng
ặ ị ộ đ , bài toán pha loãng hay “cô đ c dung d ch”.
ứ ầ ế ắ ượ Các ki n th c c n n m đ c:
=
C
%
ủ ầ ộ ồ ị N ng đ ph n trăm c a dung d ch:
ctm .100 m
dd
ủ ầ ộ ồ ị C%: N ng đ ph n trăm c a dung d ch (%)
mdd : Kh i l
ố ượ ủ ị ng c a dung d ch (g)
ố ượ ủ ấ ng c a ch t tan (g) mdd = mct + mdm mct : Kh i l
ố ượ ủ ng c a dung môi (g) mdm: Kh i l
ủ ộ ồ ị N ng đ mol/l c a dung d ch:
=
ủ ồ ộ ị CM : N ng đ mol/l c a dung d ch (mol/l hay M)
C M
n V
ấ ố ị n : S mol ch t tan có trong dung d ch (mol)
ể ị V : Th tích dung d ch (l)
ươ ơ ồ ườ ể ớ ồ ị Ph ng pháp: Dùng s đ đ ộ ng chéo đ tính n ng đ dung d ch m i khi pha
ộ ộ ồ ị tr n các dung d ch có n ng đ khác nhau.
C
%
ướ ậ ơ ồ ườ ữ ệ ừ ư B c 1: T các d ki n bài cho ta l p s đ d ng chéo nh sau:
C- 1%
m1 C1%
C
%
C%
C- 2%
m2 C2%
ướ ừ ơ ồ ườ ỉ ệ B c 2: T s đ đ ng chéo ta có t l :
C
%
%
=
-
C
m 1 m
%
%
2
C 1 C 1
-
Đk: C1% < C% < C2% n u ế C1% < C2%
1% > C% > C2% n u ế C1% > C2%
ặ ho c C
Trong đó:
ố ượ ầ ấ ế ể ầ ị ng dung d ch ban đ u 1 và 2 c n l y đ pha ch (g). mdd1, mdd2 : Kh i l
ủ ầ ầ ồ ộ ị ị C1%, C2%,C% : N ng đ ph n trăm c a dung d ch ban đ u 1, 2 và dung d ch
ầ c n pha (%).
* Chú ý:
ỉ ơ ế ầ ị ướ ộ ồ ị N u là dung d ch ch đ n thu n là n c thì n ng đ dung d ch là 0%.
ế ấ ị ế ồ ộ ị N u dung d ch là ch t tan tinh khi t thì n ng đ dung d ch là 100%
ướ ầ ủ B c 3: Tính toán rút ra đáp án theo yêu c u c a bài.
C
C-
ơ ồ ườ ụ ồ ộ Ngoài ra ta còn có s đ đ ng chéo áp d ng cho n ng đ mol/l:
M
M
2
V1 CM1
C
C-
CM
M
M
1
V2 CM2
C
C
2
=
M C
M C
M
M
V 1 V 2
1
- (cid:0) -
Trong đó:
ầ ấ ế ể ể ầ ị V1, V2 : Th tích dung d ch ban đ u 1 và 2 c n l y đ pha ch (ml)
ủ ầ ầ ồ ộ ị ị CM1, CM2, CM : N ng đ mol/l c a dung d ch ban đ u 1, 2 và dung d ch c n
pha (M).
Đk: CM1 < CM < CM2 n u ế CM1 < CM2
M1 > CM > CM2 n u ế CM1 > CM2
ặ ho c C
2O đ
ố ượ ồ ộ ị c dung d ch có n ng đ 20%? Câu 10: Tính s gam NaCl cho vào 80 g H
ể ả ằ ướ ả ơ H ng d n: ẫ Đây là bài toán đ n gi n (bài toán pha loãng) có th gi i b ng
ươ ườ ườ ph ng pháp thông th ặ ng ho c theo đ ng chéo.
=
C
%
m .100 ct + m m
ct
dm
Ta có:
=
20
.100 + 80
m ct m ct
ầ ố ọ G i x là s gam NaCl c n hòa tan, ta có:
ct = 20 (g)
ả ượ Gi i ra ta đ c: m
ậ ầ ể ố ượ ầ V y c n 20 gam mu i ăn d pha đ c dung dich theo yêu c u.
ể ả ằ ơ ồ ườ ự ế ở Bài toán này có th gi i b ng s đ đ ng chéo n u coi s pha loãng đây
ư ộ ẫ ị ướ ấ ắ ồ ộ ồ ộ nh tr n l n hai dung d ch là n c có n ng đ 0% và ch t r n có “n ng đ ”
100%.
ậ ượ ơ ồ ườ Ta l p đ c s đ đ ng chéo:
C -
m 100% % 0%
C -
C%
80 0% % 100%
Ta có t l ỉ ệ :
C
% 0%
=
=
-
C
m 80
C
C % 100% %
m % 100% 80 (cid:0) m.(100% C%) = 80.C% (cid:0) m = 20 (g)
hay - -
ậ ầ ể ố ượ ầ V y c n 20 gam mu i ăn đ pha đ c dung dich theo yêu c u.
ự ậ ụ ộ ố ứ ọ ế ể ậ 4. Bài t p phát tri n năng l c v n d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng
ậ ạ ớ ượ ứ ừ ọ ụ ữ ế V i bài t p lo i này, HS đ c áp d ng nh ng ki n th c v a h c trong ch ươ ng
ự ế ể ả ề ứ ữ ụ ử ế ậ Nhóm Halogen vào th c t đ gi i quy t nh ng bài t p v ng d ng kh trùng
ấ ủ ủ ụ ả ợ ố ự ủ c a Clo và các h p ch t c a clo, kh năng sát trùng c a mu i iot, tác d ng tr c
ế ủ ộ ố ấ ợ ớ ườ ti p c a các h p ch t trong nhóm Halogen v i cu c s ng con ng i.
ấ ộ ế C p đ bi t
ể ấ ế Câu 1: Ch t nào dung đ sát trùng trong y t
A. F2 B. Cl2 C. I2 D. Br2
ể ự ạ ị Câu 2: Dùng lo i bình nào sau đây đ đ ng dung d ch HF ?
ầ ỷ ỷ A. Bình thu tinh màu xanh B. Bình thu tinh m u nâu
ấ ẻ ự ỷ C. Bình thu tinh không màu D. Bình nh a (ch t d o)
ả ủ ớ ủ ẽ Gi ả ứ i thích: Vì HF có ph n ng v i th y tinh (SiO ỏ 2), s làm h ng th y tinh
ể ự ủ ế n u dùng bình th y tinh đ đ ng HF
4 + 2 H2O.
SiF→ PT: 4 HF + SiO2
ẩ ấ ủ Câu 3: Tính ch t sát trùng t y màu c a clorua vôi là do nguyên nhân nào sau
đây?
ễ ỷ ử ạ A. Do clorua vôi d phân hu ra oxi nguyên t có tính oxi hoá m nh
2 là ch t oxi hoá m nh
ỷ ạ ấ B. Do clorua vôi phân hu ra Cl
ử ứ ử ớ ố C. Do trong phân t clorua vôi ch a nguyên t clo v i s oxi hoá +1
có tính oxi hoá m nhạ
ả D. C A, B, C
ấ ộ ể C p đ hi u
ị ẫ ạ ể ấ ượ ế ầ c brom tinh khi t c n làm cách Câu 1: Brom b l n t p ch t là clo. Đ thu đ
nào sau đây ?
2SO4 loãng
ẫ ỗ ợ ị A. D n h n h p đi qua dung d ch H
ẫ ợ ỗ B. D n h n h p đi qua n ướ c
ẫ ợ ỗ ị C. D n h n h p đi qua dung d ch NaBr
ẫ ỗ ợ ị D. D n h n h p đi qua dung d ch NaI
2 nhi m b n không khí phòng thí nghi m có th x t vào
ể ử ể ị ệ ễ ẩ Câu 2: Đ kh khí Cl
ấ ị
không khí dung d ch ch t nào sau đây ? A. Dd NaBr (Cl2 + 2NaBr (cid:0) 2NaCl + Br2)
B. Dd KI (Cl2 + 2KI (cid:0) 2KCl + I2)
C. Dd NH3 (3Cl2 + 8NH3 (cid:0) N2 + 6NH4Cl)
ả D. C A, B, C
ấ ộ ậ ụ C p đ v n d ng
ướ ườ ơ ướ ớ c nhanh ng i ta b m Clo vào trong n c v i hàm ể Câu 1: Đ sát trùng n
3 đ tiêu di
ượ ể ệ ấ ữ ơ ủ ẩ ợ l ng 10gam/m t các vi khu n và phá h y các h p ch t h u c trong
ử ạ ố ườ ư ằ vòng 10 phút. Cu i giai đo n kh trùng này ng ư i tâ trung hòa Clo d b ng l u
2) ho c natri sunfit (Na
2SO3). Hãy vi
ỳ ặ ế ươ hu nh đioxit (SO t các ph ả ng trình ph n
ứ ng trung hòa đó.
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ử ạ ố ườ ư ỳ Cu i giai đo n kh trùng này ng ư ằ i ta trung hòa Clo d b ng l u hu nh đioxit
2SO3). Các ph
ươ ả ứ ả ặ ng trình ph n ng trung hòa x y ra là:
(SO2) ho c natri sunfit (Na Cl2 + SO2 + H2O (cid:0) 2HCl + H2SO4
Cl2 + Na2SO3 + H2O (cid:0) 2HCl + Na2SO4
ồ ầ ế ỷ ườ ả ấ ằ i ta s n xu t Natri sunfat b ng cách cho axit Câu 2: H i đ u th k 19 ng
ụ ặ ả ớ ố ấ ằ H2SO4 đ c tác d ng v i mu i ăn. Khi đó, xung quanh các nhà máy s n xu t b ng
ố ị ế ấ ợ ủ ụ ủ ụ ấ ỏ ề cách này d ng c c a th th công r t nhanh h ng và cây c i b ch t r t nhi u.
ườ ố ắ ữ ả ằ ố ớ Ng i ta đã c g ng cho khí th i thoát ra b ng nh ng ng khói cao t i 300m
ả ẫ ạ ủ ư ế ễ ặ ệ ậ ẩ nh ng tác h i c a khí th i v n ti p di n, đ c bi t là khi khí h u m. Hãy gi ả i
ệ ượ ữ thích nh ng hi n t ng trên.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ả ặ ệ ế Vì trong khí th i có khí HCl. Đ c bi ẩ t là trong không khí m, HCl bi n thành
ở ạ ư ươ ế axit HCl d ng sol khí nh n s ng mù. Axit HCl làm cháy lá, ch t cây, gây
ư ể ề ề ệ ấ nhi u b nh nguy hi m v hô h p cho c dân xung quanh nhà máy.
ấ ướ ủ ạ ố ệ c sinh ho t thì khâu cu i cùng c a vi c Câu 3: Trong các nhà máy cung c p n
ướ ướ ộ ươ ử ướ ử x lí n ử c là kh trùng n c. M t trong các ph ng pháp kh trùng n c đang
ượ ổ ế ở ướ ượ ượ ơ đ c dùng ph bi n n c ta là dùng Clo. L ng Clo đ c b m vào trong b ể
3. N u v i dân s Hà N i là 3 tri u, m i ng
ỉ ệ ế ế ệ ớ ộ ỗ ố ườ ti p xúc theo t l 5g/m i dùng
ướ ệ ấ ướ ạ ầ 200lít n c trên ngày thì vi c các nhà máy cung c p n c ssinh ho t c n dùng
ệ ử ỗ ướ bao nhiêu kilogram Clo m i ngày cho vi c x lí n c?
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ượ ướ ầ ố ỗ ộ L ng n c c n dùng cho thành ph Hà N i m i ngày là:
200 lít x 3 x 106 = 6 x 108 lít = 6 x 105 m3.
ượ L ầ ng Clo c n dùng là:
6 x 105 m3 x 5 g/m3 = 3x106 g = 3x103 kg clo
ể ệ ộ ở ườ ữ ể t chu t ồ ngoài đ ng ng ố i ta có th cho khí clo qua nh ng ng Câu 4: Đ di
ử ụ ư ậ ủ ề ấ ộ m m vào hang chu t. Hai tính ch t nào c a Clo cho phép s d ng Clo nh v y?
ướ ẫ H ng d n:
ấ ủ ượ ử ụ ầ ấ ặ ơ Hai tính ch t c a Clo đ c s d ng là: Clo n ng h n g n g p đôi không
khí( M= 71) và đ c.ộ
Ả Ậ BÀI T P THAM KH O
ự ử ụ ể ậ ữ Bài t p phát tri n năng l c s d ng ngôn ng
ơ ồ ọ Câu ả ứ 1 . Cho s đ ph n ng hóa h c:
X + HCl (cid:0) FeCl3 + Y + H2O
ầ ượ ấ Hai ch t X,Y l n l t là:
A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2
C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe, Cl2
ế ươ ả ứ ứ ạ t 4 ph ơ ng trình ph n ng ch ng minh : axit clohidric m nh h n Câu 2 . a)Vi
ử ừ ừ axit cacbonic và HCl v a có tính oxi hoá, v a có tính kh .
ế ứ ứ ế ạ ơ ơ b)Vi t ptp ch ng minh brom có tính oxi hóa y u h n clo và m nh h n iot?
ế ứ ế ừ ế ề ấ Vi t ptp và cho bi ả ứ t vai trò t ng ch t trong ph n ng đi u ch clo, brom, iot t ừ
2SO4 (đ), MnO2.
ấ các ch t : NaCl, KBr, KI, H
ế ả ứ ề ặ ế ự ế t 5 ph n ng đi u ch tr c ti p HCl tránh trùng l p? Câu ừ 3 . a)T Clo vi
2, HCl đ c, Fe hãy vi
ặ ế ươ ả ứ ề ừ b) T MnO t các ph ng trình ph n ng đi u ch Cl ế 2,
FeCl2 và FeCl3.
ừ ố ướ ế ị ầ ế ế ươ ả c) T mu i ăn, n c và các thi t b c n thi t, hãy vi t các ph ng trình ph n
ứ ề ướ ng đi u ch Cl c Javel . ế 2 , HCl và n
ươ ả ứ ng trình ph n ng: Câu 4 . Hoàn thành ph
(cid:0) ắ a) Hidro clorua (cid:0) clo(cid:0) s t (III) clorua natri clorua (cid:0) hidro clorua(cid:0) đ ng ồ
ạ clorua(cid:0) b c clorua
AgCl(cid:0) b) KMnO4(cid:0) Cl2(cid:0) HCl (cid:0) FeCl3 (cid:0) Cl2(cid:0) Br2(cid:0) I2(cid:0) ZnI2 (cid:0) Zn(OH)2
c) KCl(cid:0) Cl2(cid:0) KClO(cid:0) KClO3(cid:0) KClO4(cid:0) KCl(cid:0) KNO3
d) Cl2(cid:0) KClO3(cid:0) KCl(cid:0) Cl2(cid:0) Ca(ClO)2(cid:0) CaCl2(cid:0) Cl2(cid:0) O2
KCl (cid:0) HCl (cid:0) e) KMnO4 Cl2 (cid:0) KClO3 (cid:0) Cl2 (cid:0) FeCl2 (cid:0) FeCl3 (cid:0) Fe(OH)3
ươ ả ứ ấ ọ ng trình ph n ng và g i tên các ch t: Câu 5 . Hoàn thành các ph
ặ
(cid:0) khí (A) + (B) (1) NaCl tinh thể + H2SO4 đ c, nóng
(cid:0) khí(C) + (D) + l ngỏ (E)
(F) + (G)
(2) (A) + MnO2 (3) (C) + NaBr (cid:0) (4) (F) + NaI (cid:0) (H) + (I)
as
(cid:0) (J) + (K) (5) (G) + AgNO3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (L) + (C)
(G) + (E)
(6) (J) (7) (A) + NaOH (cid:0) (8) (C) + NaOH (cid:0) (G) + (M) + (E)
ườ ế ệ i ta ti n hành các thí nghi m sau: Câu 6 . Ng
Khí A; HCl + FeS (cid:0) Khí C HCl + NaHSO3 (cid:0) Khí B; HCl + KMnO4 (cid:0)
ữ ế Ư a) Khí A, B, C là nh ng khí gì? Vi t các PTP .
ế Ư ế ề ệ b) Vi t các PTP (n u có) và ghi rõ đi u ki n khi:
ụ ị S c khí A vào dung d ch khí B
ầ ượ ụ ị S c khí C l n l t vào các dung d ch khí A, B
ầ ượ ụ ớ Cho l n l t các khí A, B, C tác d ng v i khí O ị 2; dung d ch KOH.
ự ự ể ậ Bài t p phát tri n năng l c th c hành
ứ ự ế ắ ế ệ ề ế ợ thao tác h p lí khi ti n hành thí nghi m đi u ch Clo và Câu 1 . S p x p th t
ử ủ ẩ ẩ th tính t y màu c a Clo m.
ỗ ẹ ố ệ ẹ ặ ấ ỗ 1. L y k p g (ho c giá g ) k p ng nghi m.
ỏ ọ ệ ệ ậ ằ ố ố ị 2. Đ y mi ng ng nghi m b ng nút cao su có kèm ng hút nh gi t dung d ch
4.
ự ệ ặ ố HCl đ c vào ng nghi m đ ng KMnO
ượ ệ ấ 3. L y 1 l ỏ ng nh KMnO ố 4 cho vào ng nghi m.
ệ ệ ẹ ả ấ ố ẩ 4. K p 1 m nh gi y màu m vào mi ng ng nghi m.
ẹ ầ ủ ố ọ ặ ị 5. Bóp nh đ u cao su c a ng hút cho 34 gi t dung d ch HCl đ c vào
KMnO4.
ọ ượ ế ệ ậ Bài t p này giúp cho HS có kĩ năng khi ti n hành thí nghi m. Ch n đ c các
ướ ầ ự ẽ ế ế ả ấ ơ b c ti n hành tu n t ả s giúp HS c m th y tho i mái h n trong khi ti n
hành thí nghi m.ệ
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 3, 4, 2, 5 C. 1,2, 3, 5, 4 D. 1, 3, 2, 5,4
ả ệ ượ ế ươ ả ứ i thích các hi n t ng sau, vi t ph ng trình ph n ng: Câu 2 . Gi
ồ ộ ờ ị a) Cho lu ng khí clo qua dung d ch kali bromua m t th i gian dài.
ầ ướ ầ ứ ẵ ộ ộ ị b) Thêm d n d n n c clo vào dung d ch kali iotua có ch a s n m t ít tinh b t.
ụ ư ỳ ị ướ c) S c khí l u hu nh đioxit vào dung d ch n c brom.
ể ề ế ướ ạ ể ề ế ướ ư d) T i sao có th đi u ch n c clo nh ng không th đi u ch n c flo?
ứ ả ừ ế ươ ả ứ e) Ch ng minh tính oxihoa gi m t ế Flo đ n Iot (vi t ph ng trình ph n ng)
ượ ả ở c mô t hình nào : Câu 3 . Cách thu khí Clo đ
ẩ a) b) bông t m NaOH
c) d)
ướ n c dd NaCl bão hòa
4 ho c MnO
ề ừ ặ ả HCl đ và KMnO ẩ 2) s n ph m Câu ế 4 . Khi đi u ch Clo trong PTN (t
ơ ướ ư ẫ ể ạ ỏ ơ ướ ư ườ sinh ra l n HCl d và h i n c đ lo i b HCl d và h i n c, ng ẫ i ta d n
ự ợ ỗ h n h p qua các bình đ ng:
2CO3
A. Dung d ch Kị
3
ộ B. B t đá CaCO
2SO4 đ cặ
ị C. Dung d ch NaCl sau đó qua H
ặ ị D. Dung d ch KOH đ c.
ậ ế ọ ấ ự ị t các l m t nhãn đ ng các dung d ch sau: Câu 5 . Nh n bi
ớ ạ ố ử 1) Không gi i h n thu c th
a) KOH, NaCl, HCl b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3
c) NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI d) NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3
ồ e) NaOH, HCl, MgBr2, I2, h tinh b t ộ f) NaOH, HCl, CuSO4, HI, HNO3
ố ỉ ử 2) Ch dùng 1 thu c th
a) KI, NaCl, HNO3 b) KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2
c) CaI2, AgNO3, Hg(NO3)2, HI d) KI, NaCl, Mg(NO3)2, HgCl2
ử 3)Không dùng thêm thu c thố
a) KOH, CuCl2, HCl, ZnBr2 b) NaOH, HCl, Cu(NO3)2, AlCl3
c) KOH, KCl, CuSO4, AgNO3 d) HgCl2, KI, AgNO3, Na2CO3
ự ể ậ Bài t p phát tri n năng l c tính toán
ủ ạ ầ ị ị Câu 1 . Hòa tan 16 g oxit c a kim lo i R hóa tr III c n dùng 109,5 g dung d ch
ị HCl 20%. Xác đ nh tên R.
ệ ả ố ộ ườ i ta thu đ ượ c Câu 2 . Đi n phân nóng ch y m t mu i 11,7g halogenua NaX ng
2,24 lít khí (đktc).
ị ố a) Xác đ nh nguyên t X ?
2 ở
ế ượ ườ ớ b) Tính th tích khí HX thu đ c khi ng ụ i ta cho X tác d ng v i 4,48 lít H
đktc ?
ả ứ c) Tính t ỷ ệ l % các khí sau ph n ng ?
ộ ượ ế ớ ụ ấ ơ ượ ng đ n ch t halogen tác d ng h t v i magie thu đ c 19g Câu 3 . Cho m t l
ượ ế ớ ụ ấ ạ ơ magie halogenua. Cũng l ng đ n ch t halogen đó tác d ng h t v i nhôm t o ra
ị 17,8g nhôm halogenua. Xác đ nh tên halogen trên.
ế ớ ụ ạ ộ ộ ị Câu 4 . Cho 4,8 g m t kim lo i R thu c nhóm IIA tác d ng h t v i dung d ch
2 (đktc).
ượ HCl, thu đ c 4,48 lít khí H
ế ươ ọ ủ ả ứ ả ố a) Vi t ph ng trình hóa h c c a ph n ng x y ra và tính s mol hiđro thu
đ c.ượ
ạ ị b)Xác đ nh tên kim lo i R.
ố ượ ố c) Tính kh i l ng mu i khan thu đ ượ c
ộ ượ ủ ạ ị ị ng dung d ch Câu 5 . Hòa tan 15,3 g oxit c a kim lo i M hóa tr II vào m t l
ượ ố ượ ố ị ị HCl 18,25% thu đ c 20,8 g mu i. Xác đ nh tên M và kh i l ng dung d ch HCl
đã dùng.
ố ượ ố ướ ố ượ ặ ấ ậ ị ng n c và kh i l ng dung d ch HCl đ m đ c nh t Câu 6: Tính s kh i l
ế ể ồ ộ ị ầ ấ c n l y đ pha ch thành 27,75 g dung d ch HCl n ng đ 17%?
ố ượ ướ ể ị ượ ng n c đ pha vào 400 g dung d ch HCl 20% thì thu đ c Câu 7: Tính kh i l
ồ ộ ị dung d ch HCl n ng đ 5%?
2CO3 vào m t l
ộ ượ ị ng dung d ch HCl 2M thu đ ượ c Câu 8 . Hòa tan 27,6g mu i Rố
ể ố ị ị 29,8 g mu i. Xác đ nh tên R và th tích dung d ch HCl đã dùng.
ứ ỗ ợ ồ ố ị Câu 9 . Cho dung d ch ch a 6,03 gam h n h p g m hai mu i NaX và NaY (X, Y
ố ự ở ế ộ là hai nguyên t có trong t nhiên, ố hai chu kì liên ti p thu c nhóm VIIA, s
3 (d ), thu đ
ệ ị ư ượ ế ủ hi u nguyên t Z c 8,61 gam k t t a. ử X < ZY) vào dung d ch AgNO
ố ượ ầ ủ ầ ợ Ph n trăm kh i l ỗ ng c a NaX trong h n h p ban đ u là
ư ụ ỗ ợ ồ Câu ớ 10 . Cho Cl2 d tác d ng hoàn toàn v i 50 gam h n h p X ( g m NaCl và
ượ ố KBr ) thu đ c 41,1 gam mu i khan Y.
ố ượ ủ ố Tính % kh i l ng c a mu i NaCl có trong X ?
̃ ̀ ư ợ ượ c Câu 11 . Cho Br2 d qua 41,45 gam hôn h p A gôm ( NaCl, NaBr, NaI ) thu đ
2 d qua B thu đ
̃ ́ ́ ợ ư ượ ̣ 36,75 gam hôn h p muôi B, tiêp tuc cho Cl c 23,4 gam hôñ
́ ́ ượ ́ ợ h p muôi C. % khôi l ̀ ng muôi NaBr trong A la
2SO4 đ c, d thu đ
ư ặ ượ ở c bao nhiêu lít khí đktc Câu 12 . Nung 12,87 g NaCl v i Hớ
2SO4, bi
ố ế ấ ủ ả ứ ệ và bao nhiêu gam mu i Na t hi u su t c a ph n ng là H= 90%.
ụ ớ ả ồ ẩ 2 (đktc) r i hòa tan s n ph m Câu 13 . Cho 1 lít (đktc) H2 tác d ng v i 0,672 lít Cl
ướ ể ượ ụ ụ ấ ớ ị ị vào n c đ đ c 20 gam d ng d ch A. L y 5 gam A tác d ng v i dung d ch
2 và Cl2
ư ượ ế ủ ả ứ ữ ệ ấ c 0,17 gam k t t a. Tính hi u su t ph n ng gi a H AgNO3 d thu đ
ướ (gi s Cl c). ả ử 2 và H2 không tan trong n
ụ ị ườ ở 0 th t ng Câu ớ 14 . Cho 0,896 lít Cl2 tác d ng v i 200 ml dung d ch NaOH 1M
M c a các ch t trong dung d ch X ?
ượ ị ủ ấ ị thu đ c dung d ch X. Tính C
ỗ ị Câu ợ 15 . Hòa tan hoàn toàn 20 gam h n h p Mg, Al và Fe vào dung d ch axit HCl
ạ ị ị ư ấ d th y có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thì
ố ượ ố kh i l ằ ng mu i khan b ng bao nhiêu.
ế ớ ụ ỗ ợ ị Câu 16 . Cho 8,3 gam h n h p Al, Fe, Mg tác d ng h t v i dung d ch HCl. Sau
ả ứ ố ượ ố ượ ị ố ph n ng kh i l ng dung d ch HCl tăng thêm 7,8 gam. Tính kh i l ng mu i
ị ạ t o ra trong dung d ch.
2 và Br2 ) có t l
ợ ỗ ồ ỉ ệ ụ mol 1:1 tác d ng Câu 17 . Cho 23,1 gam h n h p X ( g m Cl
ố ượ ợ ỗ ủ ừ ủ ớ v a đ v i 8,85gam h n h p Y ( Fe và Zn) Tính % kh i l ng c a Fe trong
Y ?
2 và O2
ồ ở ừ ế ớ ụ đktc tác d ng v a h t v i 16,98g hh Câu 18 . Cho 11,2 lít hh khí g m Cl
ủ ạ ạ ố ồ g m Mg và Al t o ra 42,34g hh mu i clorua và oxit c a 2 kim lo i đó. Tính thành
ề ể ấ ầ ủ ừ ph n % v th tích c a t ng ch t trong hh A.
ự ậ ụ ộ ố ứ ọ ế ể ậ Bài t p phát tri n năng l c v n d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng
ở ướ ế ẽ ệ ộ ạ c máy, n u chú ý m t chút s phát hi n mùi l . Đó là do Câu 1 . Khi m vòi n
ướ ư ữ ế ủ ố ườ n c máy còn l u gi v t tích c a thu c sát trùng. Đó chính là clo và ng i ta
ả ệ gi ả i thích kh năng di ẩ t khu n là do:
ộ A. clo đ c nên có tính sát trùng.
ạ B. clo có tính oxi hóa m nh.
ớ ướ ạ ụ ạ ấ C. clo tác d ng v i n c t o ra HClO ch t này có tính oxi hóa m nh.
ộ D. m t nguyên nhân khác.
ấ ượ ứ ụ ả ể c ng d ng dung đ tráng phim nh? Câu 2 . Ch t nào sau đây đ
A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr.
ố ể ố ồ ỏ ườ ừ ướ n ố c bi n, m mu i, h mu i th ẫ ng có l n Câu 3 . Mu i ăn khi khai thác t
2, CaCl2, CaSO4…làm cho mu i có v đ ng ch t và d
ề ạ ư ị ắ ắ ố ấ nhi u t p ch t nh MgCl ễ
ướ ưở ấ ớ ấ ượ ố ả ị b ch y n ả c gây nh h ng x u t i ch t l ạ ỏ ộ ầ ng mu i nên c n lo i b .M t
2CO3 ,
ươ ạ ỏ ạ ấ ở ợ ỗ ố trong các ph ng pháp lo i b t p ch t mu i ăn là dùng h n h p Na
ụ ớ ướ ố ể ạ ạ ấ ướ ạ c mu i đ lo i t p ch t d ấ i d ng các ch t NaOH, BaCl2 tác d ng v i dd n
ẫ ố ượ ằ ế ủ k t t a: CaCO c b ng ph ươ ng ộ 3 , Mg(OH)2 , BaSO4.M t m u mu i thô thu đ
ơ ướ ố ượ ể ầ ậ pháp bay h i n c bi n vùng Bà Nà – Ninh Thu n có thành ph n kh i l ng nh ư
sau: 96,525% NaCl; 0,190% MgCl2; 1,224% CaSO4 ; 0,010% CaCl2 ; 0,951% H2O.
Muèi má Ruéng muèi
2CO3 ,
ế ươ ả ứ ả ỗ ợ ồ a. Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra khi dùng h n h p A g m Na
ể ạ ỏ ạ ấ ở ẫ ố m u mu i trên. NaOH, BaCl2 đ lo i b t p ch t
ố ượ ạ ầ ấ ợ ỗ b. Tính kh i l ể ạ ỏ ế ng h n h p A c n dùng đ lo i b h t các t p ch t có trong 3
ư ầ ố ấ t n mu i có thành ph n nh trên.
ầ ầ ấ ợ ỗ c.Tính thành ph n ph n trăm các ch t trong h n h p A.
ả ử ả ứ ả Gi s các ph n ng x y ra hoàn toàn.
ấ ộ ố ớ ơ ể ộ ườ ộ i. Tuy nhiên, m t m u n ẫ ướ c Câu 4 . Clo là m t ch t đ c đ i v i c th con ng
ượ ạ ạ ể ạ ả ộ ượ đ c coi là s ch có th dùng trong sinh ho t l i ph i có m t hàm l ỏ ng nh clo
ạ ướ ầ ướ ẫ ộ ử ụ ừ ả ư ở ố d cu i m ng l i (đ u vòi n c d n vào t ng h s d ng). Hãy gi i thích s ự
ẫ “mâu thu n” đó.
ượ ể ơ ệ ạ ấ ố c dùng làm ch t ch ng t o rong rêu trong v sinh b b i theo Câu 5 . Clo đ
ả ứ ph n ng sau: Ca(OCl)2 + 2H2O (cid:0) 2HClO + Ca(OH)2
ả ứ ớ ướ ạ ạ ộ ơ ộ Canxi hipoclorit ph n ng v i n c t o axit hipoclor là m t tác nhân ho t đ ng.
ạ ộ ằ ầ pH b ng 7,0 có 27,5% axit ion hóa thành ion hipoclorit không ho t đ ng. Ph n
ơ ạ ồ ơ ể ạ axit hipoclor còn l i (72,5%) chuy n thành clo dùng làm s ch h b i. Trong h ồ
5M. C n bao nhiêu canxi hipoclorit
ượ ở ầ ứ ơ b i, m c clo đ c duy trì 3ppm hay 4,23.10
ướ ể ệ ạ ở ồ ứ ể đ them vào h ch a 80.000 lít n ẩ c đ clo đ t tiêu chu n v sinh là 3ppm pH
ằ b ng 7,0?
ấ Câu 6 . Trong PTN có các hóa ch t natri clorua, mangan đioxit, natri hiđroxit, axit
ể ề ế ượ ặ ướ ế sunfuric đ c ta có th đi u ch đ c n c Javen hay không? Vi t các ph ươ ng
ả ứ trình ph n ng.
ể ề ế ạ ớ ườ i ta Câu 7 . Đ đi u ch kaliclorat v i giá thành h , ng
ườ ư ướ th ng làm nh sau: Cho khí clo đi qua n c vôi đun
ấ ị ượ ộ ớ nóng, l y dung d ch thu đ c tr n v i kali clorua và làm
ẽ ế ế ươ ạ l nh. Khi đó kaliclorat s k t tinh.Hãy vi t ph ng trình
ả ứ ả ả ph n ng x y ra và gi i thích vì sao kaliclorat
ủ ệ ể ọ ướ ổ u c và m t s ộ ố Câu 8: Theo tính toán c a các nhà khoa h c, đ phòng b nh b
4 g nguyên t
ỗ ườ ầ ổ ố ỗ ệ b nh khác, m i ng i c n b sung 1,5.10 iot m i ngày. N u l ế ượ ng
ỉ ượ ổ ừ ấ ố ố iot đó ch đ c b sung t ỗ mu i iot (có 25 gam KI trong 1 t n mu i ăn) thì m i
ườ ầ ố ỗ ng i c n ăn bao nhiêu mu i iot m i ngày?
ướ ưở ư ạ c đây, trong các x ề ầ ng t o axit flohiđric, h u nh các bóng đèn đ u Câu 9: Tr
ử ổ ữ ế ế ắ ầ bi n thành bóng đèn màu tr ng s a, các c a s kính trong d n bi n thành kính
ờ ả ệ ượ ế ươ ế m . Em hãy gi i thích hi n t ng này và vi t ph ả ứ ng trình ph n ng n u có.
ệ ể ắ ả ỏ ượ ng flo trong n ướ c Câu 10: Đ răng ch c kh e và gi m b nh sâu răng thì hàm l
ạ ượ ả ầ ầ c n đ t là 1,0 – 1,5 mg/l. Hãy tính l ng natriflorua c n ph i pha vào trong n ướ c
ượ ừ ế ệ ấ ườ có hàm l ng flo t ể 0,5mg/I lên đ n 1mg/l đ cung c p cho 3 tri u ng i dân
ộ ỗ ườ ướ ả ử ị ấ Hà N i,m i ng i dùng 200 lít n c/ ngày.Gi s NaF không b th t thoát trong
ế ấ ộ ườ quá trình tr n và cung c p đ n ng i tiêu dùng.
ệ ế ả ạ III. Hi u qu do sáng ki n đem l i
ệ ả 1. Hi u qu kinh t ế :
ụ ế ả ả ạ ọ ố ớ *K t qu áp d ng SKKN gi ng d y các l p kh i 10 năm h c 2015 – 2016
ư nh sau:
Gi Khá Trung bình
iỏ 40% 47% 13% Y uế 0% 10A3
22,5% 45,4% 32,1% 0% 10A6
10% 45% 25% 0% 10A7
ồ ị ể ễ ả ướ ụ ủ ớ ế Đ th bi u di n k t qu đánh giá HS tr ố c khi áp d ng SKKN c a 3 l p kh i
10
ồ ị ể ễ ế ủ ụ ả ố ớ Đ th bi u di n k t qu đánh giá HS sau khi áp d ng SKKN c a 3 l p kh i 10
ụ ọ ậ ệ ố ệ ố ử ụ ệ ỏ ậ Sau khi s d ng h th ng câu h i (nhi m v h c t p) và h th ng bài t p
ự ọ ả ố ụ ể ậ ậ ề phát tri n năng l c h c sinh v n d ng làm bài t p nhanh, không ph i t n nhi u
ậ ờ ế ệ ạ ế ệ ấ ế ệ th i gian ôn t p, ti t ki m chi phí đi l i. Ti t ki m gi y, ti ổ ọ t ki m các bu i h c
ữ ả ắ ấ ọ ượ ả giàn tr i không có tr ng tâm. Tôi th y các em đã n m v ng đ ấ c b n ch t lí
ế ươ ạ ươ thuy t và các ph ặ ng pháp nên khi g p các d ng toán ch ng halogen không b ị
ơ ồ ự ụ ậ ượ ả ư lúng túng, m h mà t tin v n d ng và phát huy đ c kh năng t duy, phát
ự ể ả ể ả ọ ấ ờ tri n năng l c trong quá trình gi ọ i mà không m t th i gian; k c h c sinh h c
ỉ ệ ọ ố ọ ữ ế ậ ầ ế y u. Vì v y, t l h c sinh y u kém ph n này không còn n a, s h c sinh khá,
ỏ ượ ừ ồ ị ở gi i tăng lên( đ ể ệ c th hi n rõ t 2 đ th trên)
ả ề ặ ệ ộ 2. Hi u qu v m t xã h i
ụ ọ ậ ệ ố ư ậ ể ệ ậ ỏ Nh v y, h th ng câu h i (nhi m v h c t p) và bài t p phát tri n năng
ạ ượ ơ ả ệ ệ ệ ả ự l c đã đ t đ ầ c thành công trong vi c góp ph n c b n hi u qu hoàn thi n và
ự ủ ể phát tri n năng l c c a HS.
ụ ọ ậ ệ ậ ỏ ệ ử ụ Vi c s d ng ể ệ ố h th ng câu h i (nhi m v h c t p) và bài t p phát tri n
ỗ ợ ự ệ ả năng l c ự h tr HS phát huy năng l c là kh thi và có hi u qu . ệ ố ả H th ng câu
ụ ọ ậ ụ ệ ể ệ ậ ỏ h i (nhi m v h c t p) và bài t p phát tri n năng l c ự có tác d ng rõ r t trong
ệ ơ ả ứ ọ ậ ự ủ ả vi c c b n h ng thú h c t p, lòng t ọ ậ ủ ả tin c a HS vào kh năng h c t p c a b n
ơ ả ả ổ ữ ế ế ẫ ợ thân, rèn cho HS nh ng kĩ năng c b n d n đ n k t qu t ng h p là giúp HS t ự
ụ ọ ậ ệ ự l c hoàn thành nhi m v h c t p.
ợ ố ệ ừ ặ ổ ủ ế ậ M t khác, sau khi t ng h p s li u t các phi u nh n xét c a GV và HS,
ụ ọ ậ ệ ố ể ệ ấ ậ ậ ỏ ự tôi nh n th y h th ng câu h i (nhi m v h c t p) và bài t p phát tri n năng l c
ạ ượ ữ ể ấ ệ ệ ố ệ đã đ t đ ố c nh ng đi m s cao r t khích l ụ ọ ỏ . H th ng câu h i (nhi m v h c
ự ể ậ ượ ầ ớ ồ ệ ậ t p) và bài t p phát tri n năng l c đã đ c ph n l n GV và HS n ng nhi t đón
ậ ở nh n và đánh giá cao ề nhi u m ặt.
Ậ Ế Ế Ị IV.K T LU N VÀ KI N NGH
ế ậ 1. K t lu n
ứ ụ ụ ề ệ ề ế ả ố ạ Đ i chi u m c đích, nhi m v nghiên c u đã đ ra, đ tài đã căn b n đ t
ượ ộ ố ế ả đ c m t s k t qu sau đây :
ệ ử ụ ệ ố ự ể ề ậ ạ 1.1. Đi u tra, tìm hi u th c tr ng vi c s d ng h th ng bài t p h tr ỗ ợ
ự ệ ể ạ vi c phát tri n năng l c cho HS trong quá trình d y h c ọ ở ườ tr ng THPT C Nghĩa
ư ế ả ấ ậ ạ H ng. K t qu cho th y GV đã chú ý so n thêm bài t p ngoài SGK và SBT, tuy
ậ ươ ế ặ ẫ ự ậ nhiên HS v n còn g p khó khăn vì thi u bài t p t ng t , bài t p không đ ượ c
ế ặ ạ ố ả ừ ạ ẫ chia d ng ho c không có đáp s , thi u bài gi i m u cho t ng d ng; do đó mà
ả ạ ư ệ hi u qu đ t ch a cao.
ộ ươ ớ ươ ơ ả ứ 1.2. Nghiên c u n i dung ch ng Halogen l p 10 ch ng trình c b n (lí
ệ ố ơ ở ế ậ ạ ậ ầ thuy t và bài t p), trên c s đó h th ng hóa và phân lo i bài t p ph n này.
ụ ọ ậ ỏ ự ọ ệ ự câu h i (nhi m v h c t p) và bài t p ậ hóa 1.3. Đã l a ch n và xây d ng
ể ằ ọ ươ ớ hóa h cọ nh m phát tri n năng l c ự cho h c sinh thông qua ch ng halogen l p 10
ươ ơ ả ch ng tr ình c b n
ự ế ệ ọ ớ ố 1.4. Đã ti n hành th c nghi m trong năm h c 2015 – 2016 trên 3 l p kh i
ư ạ ớ ổ ư ế ả 10 ở ườ tr ố ng THPT C Nghĩa H ng v i t ng s 135 HS. K t qu TN s ph m cho
ử ụ ấ ự ọ ỏ th y nhóm các HS s d ng “ L a ch n và xây d ng ụ ọ ậ ự câu h i (nhi m v h c t p) ệ
ể ằ ọ và bài t p ậ hóa hóa h cọ nh m phát tri n năng l c ự cho h c sinh thông qua ch ươ ng
ươ ạ ượ ế ả ớ ơ ớ halogen l p 10 ch ng tr ình c b n” c k t qu cao h n so v i khi ơ ả đã đ t đ
ử ụ không s d ng.
ị ế 2. Ki n ngh
ộ ố ế ứ ề ị
ố ớ ở ụ ạ Qua quá trình nghiên c u đ tài, tôi xin có m t s ki n ngh sau : (cid:0) Đ i v i S Giáo d c và Đào t o :
ướ ươ ự ể ừ Ch đ o ỉ ạ GV h ẫ ng d n ph ng pháp phát tri n năng l c cho HS t THCS
ự ượ ề ả ự ể ạ . Xây d ng đ c năng l c cho HS THCS là t o n n t ng cho HS phát tri n năng
ệ ượ ế ở ứ ộ ơ ở ự l c, hoàn thi n đ ứ c ki n th c, kĩ năng m c đ cao h n ơ THPT và xa h n
ạ ượ ữ ườ ự ọ ự ữ n a là đào t o đ c nh ng con ng ả i có kh năng t h c, t ứ nghiên c u trong
ộ ọ ậ ố ờ ộ m t xã h i h c t p su t đ i.
ố ườ ể ư ỏ ả ầ ọ ng l i, chính sách đ đ a HS thoát kh i c nh "th y đ c, trò chép”.
ố ớ ầ Có đ (cid:0) Đ i v i th y cô giáo và các em HS :
ự ọ ớ ộ ề ể ắ ơ ạ ộ Phát tri n năng l c h c sinh là ho t đ ng g n li n v i đ ng c và thái đ ộ
ậ ọ ớ ụ ộ ệ ơ ọ ậ ủ h c t p c a HS. Vì v y, GV Hóa h c nên quan tâm t i vi c giáo d c đ ng c và
ộ ọ ậ ủ thái đ h c t p c a HS.
ể ừ ạ ạ ọ ự ọ ạ ắ ầ GV nên b t đ u chuy n t d y h c sang d y t h c nghĩa là d y sao
ớ ự ọ ầ cho HS quen d n v i t h c.
ở ứ ể ệ ầ ể Dù ki m tra ệ hình th c nào, GV c n ki m tra HS "tái hi n bài". "Tái hi n
ọ ự ể ộ bài" có nghĩa là sau khi HS đã h c bài t ấ cho là đã hi u bài, thu c bài, HS g p
ạ ự ạ ủ ể sách l i, xây d ng l i bài đó theo cách hi u c a mình và trình bày cho chính
ầ ặ ộ ườ ủ ế ứ mình, cho th y ho c cho m t ng ệ i th hai nào đó. Tái hi n bài ch y u là dùng
ớ ể ứ ả ớ ộ ọ trí nh logic ch không ph i trí nh ki u h c thu c lòng.
ể ơ ả ự ủ ể ệ ả ầ ấ Đ c b n hi u qu phát tri n năng l c c a HS, GV c n cung c p các tài
ỗ ợ ệ ự ọ ệ ệ ệ ạ ả li u h tr vi c t h c cho HS. Hi n nay, tài li u tham kh o trên m ng internet
ể ọ ệ ề ầ ằ ấ r t nhi u, GV c n giúp HS đ ch n và dùng tài li u đúng cách. Tôi tin r ng HS
ể ự ọ ệ ố ấ ượ ọ ậ ử ụ s d ng tài li u đ t h c càng t t thì ch t l ặ ng h c t p càng cao, gánh n ng
ả ủ ươ ẽ ả ẽ ầ ặ ọ ề ự v s quá t i c a ch ầ ng trình h c đ t trên vai th y cô s gi m, th y cô s có
ể ả ờ ươ ư ế ớ thêm th i gian đ chăm chút vào bài gi ng theo ph ệ ng pháp m i. Nh th , hi u
ắ ẽ ượ ả ệ ạ ắ ả qu đào t o ch c ch n s đ c c i thi n.
ự ủ ể ệ ệ ọ ạ Vi c hoàn thi n và phát tri n năng l c c a HS qua sách hay h c qua ngo i
ủ ế ườ ầ ạ ề khóa c a HS còn y u. Nhà tr ệ ng c n t o đi u ki n cho HS ngoài h c ọ ở ườ tr ng
ế ọ ơ ọ ộ ọ còn bi t h c khi đi ch i, h c khi lao đ ng, h c khi xem tivi, ...
ầ ư ứ ư ế ề ờ Dù đã đ u t nhi u th i gian và công s c nh ng thi u sót là không th ể
ậ ượ ự ỉ ả ỏ ệ ủ ể ầ tránh kh i. Kính mong nh n đ c s ch b o nhi t tình c a quý th y cô đ Sáng
ủ ệ ế ượ ệ ơ ữ ằ ki n kinh nghi m c a tôi đ ọ c hoàn thi n h n. Tôi hy v ng r ng nh ng đóng góp
ầ ơ ả ấ ượ ự ừ ẽ ủ ề c a đ tài này, trong ch ng m c nào đó s góp ph n c b n ch t l ọ ạ ng d y h c
ệ ạ ọ ở ườ môn Hóa h c trong giai đo n hi n nay các tr ng THPT.
ườ Tr ư ng THPT C Nghĩa H ng
ả ế Tác gi sáng ki n
ễ ị Nguy n Th Hòa
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ố ồ ơ ả ọ ọ 1) Ngô Ng c An – Hóa h c 10 c b n – NXB Thành ph H Chí Minh 2004
ọ ọ ụ ậ ọ 2) Lê Đình Nguyên – 45 bài t p ch n l c hóa h c 10 – NXB Giáo d c – 1997
ơ ả ừ ậ ọ ọ ọ 3) Lê Xuân Tr ng, T Ng c Ánh, Lê Kim Long – Bài t p Hóa h c 10, c b n –
NXB Giáo d cụ
ừ ề ọ ọ ọ ậ 4) Lê Xuân Tr ng, T Ng c Ánh, Lê M u Quy n, Phan Quang Thái – Hóa h c
ơ ả ụ 10, c b n – NXB Giáo d c
ậ ơ ả ư ễ ọ ọ 5) Lê Xuân Tr ng, Nguy n Đình Chi, Đõ Văn H ng – Bài t p c b n hóa h c 10
ụ – NXB Giáo d c – 2001
ế ạ ằ ọ ọ ươ Phùng Ng c Trác, Vũ Minh Ti n, Ph m Ng c B ng, L ng Văn Tám, L ươ ng
ể ậ ề ắ ệ ạ ọ Văn Tâm, Lê Ph m Thành – Tuy n t p 36 đ tr c nghi m môn hóa h c – NXB
ạ ọ ư ạ Đ i h c S ph m – 2008
Ộ Ồ Ế H I Đ NG SÁNG KI N
ƯỜ Ư TR NG THPTC NGHĨA H NG
Ế Ệ Ế PHI U ĐÁNH GIÁ SÁNG KI N KINH NGHI M
Ễ Ị 1. Tên tác gi : ả NGUY N TH HÒA
ứ ụ ơ ườ ư 2. Ch c v , n i công tác: Giáo viên Hóa Tr ng THPT C Nghĩa H ng
ụ ọ ậ ự ỏ ọ 3. Tên SKKN: L a ch n và xây d ng ệ ự câu h i (nhi m v h c t p) và bài t pậ
ọ ể ằ hóa hóa h cọ nh m phát tri n năng l c ự cho h c sinh thông qua ch ươ ng
ươ ơ ả ớ halogen l p 10 ch ng tr ình c b n
ụ ự ọ ớ ọ ạ 4. Lĩnh v c áp d ng SKKN: Trong d y h c môn Hóa h c l p 10 ch ươ ng
Halogen
Ầ Ể PH N CHO ĐI M:
I II III IV V
ạ ệ ả Trình Tính m iớ Ph m vi Hi u qu KTXH mà SKKN T ngổ
ạ ề bày ủ c a gi ả i áp d ngụ đem l i: Tính thành ti n, không đi mể
ề ợ SKKN pháp SKKN tính thành ti n (l ộ i ích xã h i,
ườ ồ ộ môi tr ng, c ng đ ng…)
……...... ……………. ………. ………………. ……….
/5 / 20 đi mể / 15 đi mể / 60 đi mể /
đi mể 100đi mể
Ộ Ồ Ậ Ế Ủ Ủ Ý KI N NH N XÉT C A Y VIÊN H I Đ NG:
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ư Nghĩa H ng, ngày .. tháng.... năm 2016
ộ ồ Ủ y viên h i đ ng
Ế Ạ ĐÁNH GIÁ X P LO I
Ọ Ơ Ộ Ồ Ủ Ụ Ế C A H I Đ NG KHOA H C C QUAN ÁP D NG SÁNG KI N
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…….............
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………..…………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………….............................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Ký tên, đóng d uấ
Ộ Ồ Ế H I Đ NG SÁNG KI N
Ở Ị S GD&ĐT NAM Đ NH
Ế Ệ Ế PHI U ĐÁNH GIÁ SÁNG KI N KINH NGHI M
Ễ Ị 1. Tên tác gi : ả NGUY N TH HÒA
ứ ụ ơ ườ ư 2. Ch c v , n i công tác: Giáo viên Hóa Tr ng THPT C Nghĩa H ng
ụ ọ ậ ự ọ ỏ 3. Tên SKKN: L a ch n và xây d ng ệ ự câu h i (nhi m v h c t p) và bài t pậ
ọ ể ằ hóa hóa h cọ nh m phát tri n năng l c ự cho h c sinh thông qua ch ươ ng
ươ ơ ả ớ halogen l p 10 ch ng tr ình c b n
ụ ự ọ ớ ọ ạ 4. Lĩnh v c áp d ng SKKN: Trong d y h c môn Hóa h c l p 10 ch ươ ng
Halogen
Ầ Ể PH N CHO ĐI M:
I II III IV V
ạ ệ ả Trình Tính m iớ Ph m vi Hi u qu KTXH mà SKKN T ngổ
ạ ề bày ủ c a gi ả i áp d ngụ đem l i: Tính thành ti n, không đi mể
ề ợ SKKN pháp SKKN tính thành ti n (l ộ i ích xã h i,
ườ ồ ộ môi tr ng, c ng đ ng…)
……...... ……………. ………. ………………. ……….
/5 / 20 đi mể / 15 đi mể / 60 đi mể /
đi mể 100đi mể
Ộ Ồ Ậ Ế Ủ Ủ Ý KI N NH N XÉT C A Y VIÊN H I Đ NG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ị Nam Đ nh, ngày ... tháng.... năm 2016
ộ ồ Ủ y viên h i đ ng