1. Trong loi hình doanh nghip nào dưới đây, ch s hu chu trách nhim hu
hn v tài tài sn:
a. Công ty TNHH mt thành viên
b. Công ty hp danh
c. Doanh nghip tư nhân
d. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
e. C a, b, c, d đều đúng
2. Trong loi hình doanh nghip nào dưới đây, các thành viên tham gia góp vn
chu trách nhim vô hn v tài tài sn:
a. Công ty TNHH mt thành viên
b. Công ty hp danh
c. Doanh nghip nhà nước
d. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
e. Công ty c phn
3. Yếu t nào dưới đây có nh hưởng đến ý chí ra quyết định ca nhà qun tr:
a. K năng qun tr
b. K năng lãnh đạo
c. Lĩnh vc kinh doanh ca doanh nghip
d. Môi trường ca doanh nghip
e. Cơ cu t chc ca doanh nghip
4. Yếu t nào dưới đây có nh hưởng đến ý chí ra quyết định ca nhà qun tr:
a. Văn hoá doanh nghip
b. K năng qun tr
c. K năng lãnh đạo
d. Lĩnh vc kinh doanh ca doanh nghip
e. Cơ cu t chc ca doanh nghip
5. Giá tr văn hoá nào dưới đây to ra bu không khí dân ch trong doanh nghip:
a. Định hướng nhóm
b. Năng lc đổi mi
c. Hp tác và hi nhp
d. S đồng thun
e. Có h thng mc tiêu
6. Giá tr văn hoá nào dưới đây to ra s nht quán trong doanh nghip
a. Định hướng khách hàng
b. Tm nhìn dài hn
c. các giá tr căn bn
d. Có h thng chiến lược
e. Có h thng mc tiêu
7. Giá tr văn hoá nào dưới đây trc tiếp to ra kh năng thích ng ca doanh
nghip
a. Định hướng khách hàng
b. Tm nhìn dài hn
c. các giá tr căn bn
d. S đồng thun
e. Có h thng chiến lược
8. Giá tr văn hoá nào dưới đây th hin địnhh hướng dài hn ca doanh nghip:
a. Năng lc đổi mi
b. S đồng thun
c. Định hướng nhóm
d. H thng mc tiêu ngn hn và dài hn
e. Phát trin năng lc cá nhân
9. Mc độ ri ro ca môi trường kinh doanh và cnh tranh gia tăng là do s tác động ca
yếu t:
a. Văn hoá - xã hi
b. Công ngh
c. Kinh tế
d. Chính tr - pháp lut
e. S toàn cu hoá kinh tế
10. Các hot động ca doanh nghip tp trung vào vic tăng doanh thu, m rng
năng lc sn xut thường gn vi chiến lược nào dưới đây:
a. Chiến lược tăng trưởng tp trung
b. Chiến lược đa dng hoá tp trung
c. Chiến lược đa dng hoá t hp
d. Chiến lược phát trin
e. Chiến lược cnh tranh
11. Vic thành lp công ty mi vi hot động ging như công ty m được gi là chiến
lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tp trung
b. Chiến lược đa dng hoá tp trung
c. Chiến lược đa dng hoá t hp
d. Chiến lược phát trin
e. Chiến lược cnh tranh
12. Vic thành lp các công ty mi trong chui cung ng/phân phi được gi là chiến
lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tp trung
b. Chiến lược đa dng hoá tp trung
c. Chiến lược đa dng hoá t hp
d. Chiến lược phát trin
e. Chiến lược cnh tranh
13. Khi doanh nghip quyết định tham gia vào mt ngành kinh doanh mi được gi
là chiến lược
a. Chiến lược tăng trưởng tp trung
b. Chiến lược đa dng hoá tp trung
c. Chiến lược đa dng hoá t hp
d. Chiến lược phát trin
e. Chiến lược cnh tranh
14. Vic Kinh Đô, mt công ty hot động kinh doanh trong lĩnh vc chế biến thc
phm, mua nhà máy sn xut kem Wall được gi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tp trung
b. Chiến lược đa dng hoá tp trung
c. Chiến lược đa dng hoá t hp
d. Chiến lược n định
e. Chiến lược cnh tranh
15. Vic HP và Compaq sáp nhp thành mt công ty duy nht được gi là chiến
lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tp trung
b. Chiến lược đa dng hoá tp trung
c. Chiến lược đa dng hoá t hp
d. Chiến lược n định
e. Chiến lược cnh tranh
16. Vic Pepsi tung ra sn phm nước tinh khiết đóng chai Aquafina được gi là
chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tp trung
b. Chiến lược đa dng hoá tp trung
c. Chiến lược đa dng hoá t hp
d. Chiến lược n định
e. Chiến lược cnh tranh
17. Vic Unilever gim giá sn phm bt git Omo để đối phó vi sn phm bt git
Vì dân và tăng th phn được gi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tp trung
b. Chiến lược đa dng hoá tp trung
c. Chiến lược đa dng hoá t hp
d. Chiến lược chi phí thp
e. Chiến lược khác bit hoá
18. Theo Porter, yếu t quyết định đến t sut li nhun bình quân ca ngành là:
a. V thế ca doanh nghip trong ngành
b. Sc ép ca các nhà cung cp
c. Cu trúc ca ngành
d. Đe do ca các đối th cnh tranh trong ngành
e. Chui giá tr
19. Yếu t nào dưới đây giúp cho doanh nghip đạt được t sut li nhun cao hơn
bt k li nhun bình quân ca ngành là bao nhiêu:
a. Cu trúc cnh tranh ca ngành
b. Cường độ cnh tranh trong ngành
c. Chui giá tr ca doanh nghip
d. Đặc tính kinh tế k thut ca ngành
e. Rào cn nhp ngành
20. Theo Porter, li thế cnh tranh ca doanh nghip bt ngun t:
a. Cht lượng ca sn phm/dch v
b. Chi phí to ra sn phm/dch v
c. S khác bit hoá ca sn phm dch v
d. Cu trúc ngành và v thế ca doanh nghip
e. Cách thc t chc và điu hành các hot động ca doanh nghip
21. Các yếu t đưới đây giúp cho doanh nghip đạt được lơi thế v chi phí TR:
a. Li thế quy mô
b. Kh năng tho mãn khách hàng tt hơn
c. H thng kim soát cht ch
d. Đầu tư dài hn và kh năng tiếp cn vn
e. Năng sut lao động cao hơn
22. Mc tiêu chiến lược nào dưới đây làm cho lãnh đạo doanh nghip có xu hướng
tp trung vào ng n hn:
a. Li nhun dài hn
b. Tăng th phn
c. Phát trin ngun nhân lc
d. Nghiên cu phát trin
e. Tăng giá tr c phiếu
23. Mc tiêu được s dng để thuyết minh và tuyên truyn cho t chc được gi là:
a. Mc tiêu li nhun dài hn
b. Mc tiêu tuyên tuyuên b
c. Cơ s quan trng ca chiến lược cnh tranh
d. Mc tiêu tăng trưởng nhanh
e. Mc tiêu chiến lược
24. Theo phương pháp MBO, yếu t nào dưới đây s làm tăng hiu qu qun tr:
a. Kim soát cht ch
b. Lãnh đạo theo phong cách t do
c. Mc tiêu thách thc và c th
d. Mc tiêu đưa t trên xung
e. Đánh giá theo thái độ làm vic
25. Trong dây chuyn giá tr, hot động nào dưới đây thuc nhóm hot động h tr:
a. Mua nguyên vt liu
b. Dch v sau bán hàng
c. Phân phi sn phm
d. Nghiên cu và phát trin công ngh sn xut
e. T chc sn xut
26. Trong dây chuyn giá tr, hot động nào dưới đây thuc nhóm hot động chính
a. Dch v sau bán hàng
b. Qun lý tài chính
c. Qun lý nhân s
d. Hot động mua sm
e. Hot động nghiên cu và phát trin sn phm
27. Căn c vào Thuyết chp nhn quyn hn, mt nhà qun tr khi đưa ra mnh
lnh phái đáp ng các yêu cu sau đây, TR:
a. Cp dưới hiu mnh lnh
b. Cp dưới nhn thy mnh lnh phù hp vi mc đích ca t chc
c. Mnh lnh không trái vi nim tin cá nhân
d. Mnh lnh đó gn vi quyn hn đương nhiên
e. Cp dưới có kh năng thc hin công vic như ch dn
28. Căn c vào Thuyết chp nhn quyn hn, mt nhà qun tr khi đưa ra mnh
lnh phái đáp ng các yêu cu sau đây, TR:
a. Mnh lnh đó nm trong gii hn u quyn
b. Cp dưới hiu mnh lnh
c. Cp dưới nhn thy mnh lnh phù hp vi mc đích ca t chc
d. Mnh lnh không trái vi nim tin cá nhân
e. Cp dưới có kh năng thc hin công vic như ch dn
29. Kết qu u quyn là:
a. Cp dưới ch động hơn trong công vic
b. Nhà qun tr cp cao có nhiu thi gian hơn
c. Phát trin năng lc ca các nhà qun tr cp dưới
d. Phát trin năng lc nhân viên được u quyn
30. Nhà qun tr cn phi u quyn cho cp dưới trong trường hp:
a. Môi trường n định
b. Cp dưới không mun tham gia vào vic ra quyết định
c. Các quyết định chiến lược
d. Văn hoá doanh nghip m, coi trng dân ch
e. Hiu qu trin khai các chiến lược không ph thuc vào s linh hot khi ra
quyết định
31. Nhà qun tr không u quyn trong trường hp:
a. Môi trường biến động nhanh
b. Cp dưới có năng lc và kinh nghim
c. Cp dưới có mun tiếng nói trong vic ra quyết định
d. Các quyết định ít quan trng
e. Doanh nghip đang khng hong
32. Mc độ chuyên nôn hoá cao th hin trong kiu cơ cu t chc nào:
a. Phân chia b phn theo chc năng
b. Phân chia b phn theo sn phm
c. Phân chia b phn theo khách hàng
d. Phân chia b phn theo khu vc địa lý
e. Phân chia b phn theo kiu ma trn
33. Cơ cu t chc nào dưới đây đòi hi tt c các nhân viên phi có k năng chuyên
môn cao:
a. Phân chia b phn theo chc năng
b. Phân chia b phn theo sn phm
c. Phân chia b phn theo khách hàng
d. Phân chia b phn theo khu vc địa lý
e. Phân chia b phn theo kiu ma trn
34. Doanh nghip s dng cơ cu t chc theo kiu hu cơ s hiu qu hơn trong
trường hp:
a. Môi trường n định
b. Quy mô ln
c. Công ngh sn xut đơn chiếc
d. Chiến lược chi phí thp
e. Phân chia b phn theo khách hàng
35. Doanh nghip s dng cơ cu t chc theo kiu cơ khí s hiu qu hơn trong
trường hp
a. Môi trường biến động nhanh
b. Quy mô nh
c. Chiến lược chi phí thp
d. Công ngh sn xut đơn chiếc
e. Công ngh sn xut liên tc
36. Trong công ngh sn xut đơn chiếc, cơ cu t chc ca doanh nghip s có các
đặc đim dưới đây TR:
a. Nhim v linh hot
b. Mc độ chính thc hoá thp
c. Quyn hn ra quyết định được chia s
d. Quan h hp tác theo hàng ngang
e. H thng báo cáo liên tc, chi tiết
37. Trong công ngh sn xut hàng lot, cơ cu t chc ca doanh nghip sđặc
đim dưới đây:
a. Cơ cu t chc cht ch, trách nhim rõ ràng
b. Mc độ chính thc hoá thp
c. Quyn hn ra quyết định được chia s
d. Phi hp cht ch gia các chc năng