Câu hi trc nghim nhit động lc
hc k thut
CÂU HI TRC NGHIM NHIT ĐỘNG LC HC K THUT.
Chương I:
24 câu.
1. Theo định nghĩa H nhit động thì:
a. H nhit động là cht môi gii đưc kho sát bng phương pháp
nhit động.
b. H nhit động là ngun nóng để thc hin quá trình nhit động.
c. H nhit động là ngun lnh để thc hin quá trình nhit động.
d. H nhit động gm tt c 3 thành phn trên.
Đáp án: d
2. H nhit động trong các loi máy nhit sau, ho là h nhit động kín:
a. Động cơ đốt trong.
b. Động cơ Diesel.
c. Bơm nhit.
d. C 3 câu đều đúng.
Đáp án: c
3. H nhit động trong các loi máy nhit sau, h nào là h nhit động h:
a. Động cơ đốt trong.
b. Máy lnh.
c. Chu trình Rankin ca hơi nước
d. C 3 câu đều đúng.
Đáp án: a
4. Trong nhit động lc hc, trng thái ca cht môi gii:
a. Là hình thái tn ti ca vt cht: Rn, lng, hơi.
b. Là tng hp các tính cht vt lý ca vt cht.
c. C câu a. và b. đều đúng.
d. C câu a. và b. đều sai.
Đáp án: b
5. Câu nào sau đây ch đặc đim ca thông s trang thái.
a. Để xác định trng thái ca cht môi gii.
b. Ch thay đổi khi có s trao đổi năng lượng gia h nhit động vi
môi trường xung quanh.
c. S thay đổi mt thông s trang thái luôn luôn làm thay đổi trng
thái ca cht môi gii.
d. C 3 câu đều đúng.
Đáp án: d
6. Nhit độ:
a. là mt thông s trng thái.
b. quyết định hướng truyn ca dòng nhit
c. Phát biu a. và b. đều đúng.
d. Phát biu a. và b. đều sai.
Đáp án: c
7. S thay đổi nhit độ:
a. Không làm thay đổi trng thái ca cht môi gii.
b. Luôn luôn làm thay đổi trng thái ca cht môi gii.
Đáp án: b
8. Nhit độ là mt thông s:
a. T l vi động năng ca các phân t.
b. T l vi lc tương tác gia các phân t.
Đáp án: a
9. Thang nhit độ nào sau đây là thông s trng thái (theo h SI):
a. Nhit độ bách phân.
b. Nhit độ Rankine.
c. Nhit độ Kelvin
d. Nhit độ Fahrenheit
Đáp án: c
10. Quan h gia các thang nhit độ theo công thc nào sau đây:
a. 0K = 0C – 273,16.
b. 0F = 5
90C + 32.
c. 0K = 5
90R.
d. C 3 công thc đều đúng.
Đáp án: d
11. Đơn v nhit độ nào là đơn v chun theo h SI.
a. 0K.
b. 0C.
c. 0F.
d. 0R.
Đáp án: a
12. Định nghĩa áp sut: là lc tác dng theo phương pháp tuyến b mt …:
a. … lên mt đơn v din tích.
b. … lên 1 m2.
c. … lên 1 cm2.
d. … lên 1 in2.
Đáp án: a
13. Áp sut nào sau đây mi là thông s trng thái:
a. Áp sut dư.
b. Áp sut tuyt đối.
c. Độ chân không.
Đáp án: b
14. Mi dng c đo áp sut trong k thut, hu hết đều ch 2 loi:
a. Áp sut tuyt đối và Áp sut dư.
b. Áp sut dưđộ chân không.
c. Áp sut tuyt đối và độ chân không.
Đáp án: b
15. Đơn v áp sut nào là đơn v chun theo h SI.
a. kg/m2.
b. kg/cm2.
c. N/m2.
d. PSI.
Đáp án: c
16. Đại lượng nào sau đây là thông s trng thái ca cht môi gii:
a. Th tích.
b. Th tích riêng.
Đáp án: b
17. Chât khí gn vi trng thái lý tưởng khi:
a. nhit độ càng cao và áp sut càng ln.
b. nhit độ càng thp và áp sut càng nh.
c. nhit độ càng thp và áp sut càng ln.
d. nhit độ càng cao và áp sut càng nh.
Đáp án: d
18. Khí lý tưởng là cht khí mà các phân t ca chúng…
a. … không b nh hưởng bi s tương tác ln nhau.
b. … không b nh hưởng bi trng trường.
c. Bao gm c 2 gi thuyết trên.
d. Không bao gm c 2 gi thuyết trên.
Đáp án: c
19. Ni năng là năng lượng bên trong ca vt. Trong phm vi nhit động lc
hc, s biến đổi ni năng bao gm:
a. Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) ca các phân t.
b. Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) ca các nguyên t.
c. Năng lượng phát sinh t s phân rã ht nhân.
d. Bao gm tt c các biến đổi năng lượng trên.
Đáp án: a
20. Ni động năng ca khí lý tưởng ph thc vào thông s trng thái nào:
a. Áp sut.
b. Nhit độ.
c. Th tích riêng.
d. Ph thuc c 3 thông s trên.
Đáp án: b
21. Phương trình trng thái khí lý tưởng như sau:
a. pV = RT.
b. pv = GRT.
c. pv = RT.
d. C 3 câu đều sai.
Đáp án: c
22. Phương trình trng thái khí lý tưởng như sau:
a. pV
μ
= R
μ
T.
b. pV
μ
=
μ
.RT
c. pv =
μ
μ
RT
d. C 3 câu đều đúng.
Đáp án: d
……………………………………………………………………………………
………………
23. Hng só khí lý tưởng R trong hương trình trng thái có tr s bng:
a. 8314 kJ/kg0K.
b. 8314 J/kg0K.
c.
μ
8314 J/kg0K.
d.
μ
8314 kJ/kg0K.