8/18/2010
Chương 3 Chương 3 Thức ăn giàu protein Thức ăn giàu protein
l TĂ giàuproteinngu ồn gốcth ực vật - Hạt họđậ u -Khô d ầu l TĂ giàuproteinngu ồn gốc động vật - Bộtcá - Bộtth ịt, bộtth ịt xương, bộtmáu - Sữavàcác s ảnph ẩmch ế biến từ sữa - Bộtlông v ũ l TĂ giàuproteinngu ồn gốcvisinh v ật - Nấmmen - Tảo l TĂ bổ sungproteinngu ồn gốchoá h ọcho ặcSXCN -Urê -AxitaminSXcôngnghi
ệp
TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật
l Hạt họđậ u - Đặc điểmchung +Giàuprotein(30-40%),ch
ất lượngproteincao
hơnvàcân đối hơnso v ới hạtng ũ cốc
+Ch ưahoàntoàncân đối về a.a,trong đóa.
glutamic,cystinevàmethionineth ườngthi ếu
+ Mức sử dụngtrongKpgàvà l ợn10-15%,trâu
bò5-10%
+Th ườngch ứach ất ứcch ế mentrypsinvà
1
chymotrypsinnên đối với ĐV dạ dày đơnph ải xử línhi ệt
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật
- Đỗ tương +Giàuprotein(35%),giàulipit(16-21%),giàu
năng lượng
+a.a h ạnch ế làmethionine +Ch ất ứcch ế mentrypsinvàchymotrypsin +GiàuCa h ơn hạt cốc,nh ưngnghèovit.nhóm B + QĐ số 41/QĐ-BNNngày30tháng8/2004:màu, mùi đặctr ưng của đố tương,khôngcómùi chua,mùi m ốc;hàm l ượngaflatoxinkhôngquá 50ppb; độ ẩmkhôngquá14%
TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật
l Khô dầu - Đặc điểmchung +2pp:ép(d ầucòn4-10%)vàchi
ếtli(d ầucòn1- 3%)
+Giàuprotein(40-50%),giàu n ăng lượng + Nếuép c ả vỏ thìkhô d ầuch ứanhi ều xơ,giátr ị ddth ấp
+Nhi ệt độ vàápsu ấtcaokhiép d ầu sẽ phá vỡ
2
một số ANF(gossypol ở khô dầubông,goitrin ở khô dầu đỗ tương…)
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật
+Khô d ầuth ườnggiàuP(9,7-12,6g/kg),nh ưng
nghèoCa(2,7-5,9g/kg) +Nghèocaroten,vit.Evà D +Thànhph ầna.akhôngcân đốinênth ườngph ải
kết hợp vớiproteinngu ồn gốc ĐV
-Khô d ầu đỗ tương +Th ường đượcchi ết bằngdungmôinênch ấtbéo
thấp(1%)
+Proteinch ứa tất cả a.akhôngthayth ế,nh ưng vẫnthi ếucystinevàmethionine(h ạnch ế 1)
TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật
+Ch ất ứcch ế mentrypsinvàchymotrypsin(vìchi
ếtli
ạnch ế là
nhiệt độ thấp) +Nghèovit.nhóm B +Dùngkho ảng20%trong T Ă tinh củagiasúc,gia c ầm -Khô d ầu lạc +Pr.kho ảng25-30%,ch ấtbéo5-10%,a.a h lysine,ngoàirathi ếucystinevàmethionine
+ Rất dễ nhiễm aspergillusflavus ,pháttri ển mạnhkhi độ
ẩm TĂ 15-20%,nhi ệt độ 20-300C
+Cóch ứaANFkhángtrypsin +Khôngnên v ượtquá25%trongKpnuôi l
ợnth ịtdo s ẽ làm mỡ mềmvàgây x ổ nhẹ.Khôngquá20%trong T Ă tinhhhchobò s ữa,bò v ỗ béo,bò đựclàmvi ệc
3
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật
-Khô d ầu dừa +Ch ứaítaxitbéokhôngnonh
ưngkhôngth ể cất trữ lâudohi ện tượngthu ỷ phân xảyrakhi ẩm tạoracácaxitbéo m ạchng ắntantrong n ước, hoặcdo n ấm mốc tạoracácxetôncómùi đặc trưng của dầu dừaôi
+Làm t ăng mỡ sữa, bơ, mỡ cứng.Dùng1,5-2
kg/ngày đối vớibò s ữa,bòth ịt.Dùng t ới25% trongKp l ợnvàgia c ầm(chúý b ổ sungcân đối lysine,methionine,tryptophanvàthreonine)
TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật
-Khô d ầubông +Thi ếu lysine,methionine,cystine +Cóch ứa mộtaldehytth ơmlàgossypol ( ứcch ế menpolymerase),khô d ầucómàuvàngxám chứagossypolcaonh ất
+ MứcdùngtrongKptu
ỳ hàm lượnggossypol. Với mức0,1-0,2%dùng20%trong T Ă tinhhh chobò s ữa,10%chobê. V ới mức dưới0,1% dùng5-7%cho l ợnvàgia c ầm. Mứctrên0,1% khôngnêndùngcho l ợnvàgia c ầm
4
+ Xử línhi ệt
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật
QĐ số 41/QĐ-BNNngày30tháng8/2004:màu, mùi đặctr ưng củacáclo ạikhô d ầu,khôngcó mùichua,mùi m ốc;hàm l ượngaflatoxinkhông quá100ppb; độ ẩmkhôngquá12%
- Một số nguồnkhác:khô d ầulanh(linamarinvà
linamarase),khô d ầu hướng dương,cám đỗ xanh, hạtvàkhô d ầucaosu(HCN)
5
TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật TĂ giàu protein nguồn gốc thực vật
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
l Đặc điểmchung -Khôngch ứa xơ -Ch ứa rấtítcarbohydrate(tr ừ sữa) ế -Giàua.akhôngthayth -Ch ứanhi ềuvit.B12,làch
ấtkhôngcó ở phần
lớnth ực vật
l Bộtcá -Nguyênli
ệu:cákhônglàm
đượcth ựcph ẩm, phụ phẩm củangànhch ế biếncá h ộp, đầu, nội tạng, vẩy
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
-Thànhph ần:Pr.48-63%,Ca0,2-0,8%,P0,15-
0,6%
- Bộtcálà T Ă bổ sungpr.khoáng,vit. r ất tốt,
tiêuhoáCHC đối với lợn đạt tới85-90%
ếuch ế
-Thànhph ầna.a r ất gần vớipr. c ủatr ứng,trong 1kgch ứa51 g l ysine,15gmethioninevà5,7 g tryptophan. Bộtcágiàuvit.nhómB, n biến từ cánguyênthìcòncó c ả vit. D
-Lànguyênli
ệu rất tốttrong T Ă hh của lợnvà ưởng
6
gia cầm, đặcbi ệtgiasúcnon(10-12%),tr thànhkho ảng5-7%
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
-Ngu ồncung c ấpproteinkhôngphângi
ảitrong d ạ cỏ.Bò sữacao s ản1,5-2kg/ngày b ộtcángo ại hạng,dùng m ức hạnch ế không ảnh hưởng đếnmùi c ủa sữa - Lợnth ịt:khôngnên v ượtquá m ức6-7%Kp -Cákhônghi ềncó1 s ố hạnch ế: tỉ lệ nhiễmvisinhcao ( E.
coli,Salmonella ),mu ốicao
- QĐ số 41/QĐ-BNNngày30tháng8/2004: + Độ ẩmkhông l ớn hơn10% + E.Coli và Salmonella khôngcó + Bộtcách ỉ nhậplo ại: *Pr.không d ưới60% *NaClkhông l ớn hơn3% *Nit ơ bay hơi tổng số khôngquá130mg/100 g
l Bột
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
thịt (xương dưới 10%) và bột
thịt xương ộtth ịt xương), dưới4%
(xương>10%).Ptrên4%(b (bộtth ịt)/hoặcCath ấp hơn2,2 l ầnso v ới P(b ộtth ịt) -Nguyênli ệu: ĐV bị chếttr ướckhigi ết mổ,cácthânth ịt
ựcph ẩm đượcnh ưngkhôngcó
khôngdùnglàmth những mầm bệnhtruy ềnnhi ễmnguyhi ểm, xương, nội tạng,bàothaivàth ịt vụn
-Thànhph ần:Pr.35%(b ộtth ịt xương)và42-65%(b ột
thịt)
-Giàu l ysinenh ưng hơinghèomethionine,tryptophan,
chứa đủ riboflavin(B2),nicotinamid(PP),B12
7
- Bộtth ịt xươnglàngu ồncung c ấpch ấtkhoáng r ất tốt
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
- Mĩ cấm sử dụng bộtth ịt xương từđộ ng vậtcó ấm tất cả sản
vúlàm T Ă choGSNL,cònEU c phẩm từđộ ng vậtcóvúlàm T Ă choGSNL
- Mức sử dụnghi ệnnaytrongKp l ợnvàgia c ầm khoảng5-10%,trong T Ă hỗn hợpSXCN khoảng10-15%
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
l Bộtmáu s ấykhô - Đượcch ế biến từ máu tươi củagiasúc,gia c ầm -Màunâu s ẫm,không đóng cục, độ mịn dưới
1mm
-Pr. t ới80%,nh ưnggiátr ị sinh họckhôngcao dothi ếumethionine,isoleucinevàglycine
8
ủa lợn, ợnvàgia -Hàm l ượng sắtcao -Khuy ếncáodùng1-4%trongKp c khôngnêndùngquá10%trongKp l cầmvìcóth ể gâyra ỉach ảy
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
l Bột huyết tương động vật và tế bào máu sấy khô -HaiSp t ương đối mới,nh ưng đã được sử dụng rộngrãitrong
Kp lợncon t ập ănvàcai s ữa sớm SXhuy ết tương sấykhô:máu x ử lí vớich ấtch ống đông ết tươngkh ỏi (natricitrate), b ảoqu ản lạnh,táchriênghuy tế bàomáu, s ấyphunkhô
-Ngu ồn cung cấp globulin miễn dịch đáng kể - Mặcdùkhá đắtsong s ử dụng ở mức3-6%cho l ợncongiai
đoạn1(1-2tu ầnsaucai s ữa)
- Tế bàomáu s ấykhô(ph ầncòn l ạisâukhi
đã lấyhuy ết ắt,nh ưngnghèoisoleucine. S ử
tương):giàulysine,giàu s dụng2-5%trongKpcho l ợnconcai s ữagiai đoạn2saukhi đãrúthuy ết tươngrakh ỏiKp
Bảng: Thành phần hoá học của bột thịt, bột Bảng: Thành phần hoá học của bột thịt, bột thịt xương và bột máu (%) thịt xương và bột máu (%)
Loại bột Độ ẩm tối đa Pr. thô tối thiểu Lipit tối đa Khoáng tối đa
Bột thịt 9 64 14 11
9 50 13 26
Bột thịt xương
Bột máu 9 81 3 6
9
(Nguồn: Menkin, 2004)
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
l Sữavàcác s ảnph ẩmch ế biến từ sữa - Sữalàth ức ănhoànch ỉnhchogiasúcnontrong
nhữngtu ần đầu.Cácch ấtddtrong s ữa rất dễ tiêuhoávà h ấpthu(protein s ữa, đường sữa và mỡ sữa tới98%). - Sữa đầu6-7ngày,sau đó sữatr ở lạibình
thường
-Tphoá h ọc của sữathay đổitheothángti ết sữa -TrongCNth
ường sử dụngcác s ảnph ẩmch ế biến từ sữanh ư sữatách b ơ (sữa gầy), bột whey
Bảng: Thành phần hoá học của sữa bò (%) Bảng: Thành phần hoá học của sữa bò (%)
CK Pr. sữa Mỡ sữa Lactose Khoáng
Độ chua T
24,0
16,4
5,1
1,0
40,0
2,1
Lần vắt đầu
4,5
4,0
14,0
4,6
0,9
24,0
Ngày vắt thứ 3
4,7
3,8
12,5
3,3
0,7
18,0
Ngày vắt thứ 10
10
(Nguồn: Menkin, 2004)
8/18/2010
Bảng: Thành phần hoá học của phụ phẩm Bảng: Thành phần hoá học của phụ phẩm sữa (%) sữa (%)
Phụ phẩm sữa CK Pr. sữa Mỡ sữa Lactose
Sữa tách bơ 8,8 3,5 0,05 4,8
Huyết thanh sữa 6,2 0,8 0,20 4,7
(Nguồn: Menkin, 2004)
Bảng: Ảnh hưởng của pp sấy đến chất Bảng: Ảnh hưởng của pp sấy đến chất lượng bột sữa gầy lượng bột sữa gầy
PP sấy
Giá trị sinh học của protein Tiêu hoá protein (%)
Sấy phun khô 96 0,89 Lysine có khả năng sử dụng (g/kg protein) 81
Máy sấy trục 92 0,82 59
11
(Nguồn: Mc Donald et al, 2002)
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
-Các thu ật ngữ của Hiệp hội các phòng kiểm soát TĂ chăn nuôi Mĩ
(AAFCO, 2006):
+ Dried Skimmed Milk Feed Grade: Bột váng sữa làm TĂ chăn nuôi + Dried Whey: Váng sữa khô +DriedWheySolubles/DriedWheyPermeate:Váng s
ữahòatan
khô
+ Dried Lactalbumin: Lactalbumin khô +DriedWheyProteinConcentrate/DriedWheyProteinIsolate:
Váng sữacao đạm/Váng sữaphântách đạm
+DriedReducedLactoseWhey/DelactosedWhey:Váng s
ữakhô
khử lactose
Bảng: Thành phần hóa học và giá trị dinh Bảng: Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của một số phụ phẩm sữa dưỡng của một số phụ phẩm sữa
Váng sữa Váng sữa cao đạm Cặn váng sữa
Lipit (%) 1,0 4,0 0,2
Protein thô (%) 12,0 34,0 3,5
KTS (%) 8,5 5,0 8,5
Lactose (%) 70,0 50,0 82,0
ME (Kcal/kg) 3.190 3.625 3.300
12
(Nguồn: Brian Hardy, 2007)
8/18/2010
Bảng: Mức sử dụng từng loại sản phẩm sữa Bảng: Mức sử dụng từng loại sản phẩm sữa
để thỏa mãn lactose theo khuyến cáo để thỏa mãn lactose theo khuyến cáo
Pha 1 (5 -7 kg) 20
Pha 2 (7 -12 kg) 15
Pha 3 (12 -20 kg) 5
Mức lactose (%)
29,0
21,0
7,0
Váng sữa (%)
21,0
16,0
5,0
Lactose (%)
40,0
30,0
10,0
Váng sữa cao đạm (%)
24,0
18,0
8,0
Cặn váng sữa (%)
(Nguồn: Brian Hardy, 2007)
TĂ giàu protein nguồn gốc động vật TĂ giàu protein nguồn gốc động vật
l Bộtlông v ũ - Sảnph ẩmlông c ủacácnhàmáych
ế biếnth ịt gia cầm đượcthu ỷ phân vớiaxit d ướiápsu ất vànhi ệt độ cao tạoracáca.agiasúccóth ể sử dụng.
-Pr.thô t ới70%, r ấtnghèolysine,methionine,
tryptophannh ưng rấtgiàucystinevà m ột số a.akhác
13
- Sử dụngtrongKp l ợn,gia c ầm,trâubò(1-3%)
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật
l Kháini ệm Lênmenthusinhkh
ốiVSVcócác d ạng sảnph ẩm:sinh ẩn,sinhkh ối tảo cũngnh ư
khối nấmmenvàvikhu nấm mốc.
đơnbào(SingleCell
Trong tế bàoVSVcóhàm l ượngprotein r ấtcao: VK:60-70%(theoCK) Nấmmen:40-60%(theoCK) Nấm mốc:30%(theoCK) Nhưngdokíchth ước tế bàoVKnh ỏ, điềuki ệnnuôi c ấy phức tạpnênvi ệcSXsinhkh ốiVSVlàmngu ồnprotein trongcôngnghi ệpvisinhch ủ yếulà t ừ nấmmen. S ản phẩmnày đượcmangtênProtein Protein–SCP)
TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật
l Đặc điểm của SX sinh khối VSV -Chi phí lao động ít hơn nhiều so với SX NN - Địa điểm SX không phụ thuộc thời tiết, khí hậu - Dễ cơ khí hoá, tự động hoá - Năng suất cao -Ngu ồn nguyên liệu sử dụng rẻ tiền, hiệu suất chuyển hoá
cao, thường là phụ phẩm của ngành SX khác
-Hàm l ượngproteintrong t ế bào cũngnh ư chất lượng
proteincao
-Kh ả năngtiêuhoáproteincóph
ần bị hạnch ế bởithành phầnphi-proteinnh ư axitnucleic,peptit c ủathành t ế bào. Hơn nữathànhvà v ỏ tế bàong ăn cảnenzyme đi qua
14
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật
- Antoàn v ềđộ c tố:không được sử dụngVSVgây b ệnh cũngnh ư chứaho ặc sảnsinhch ất độc. Đếnnaych ỉ sử dụngSCPcho v ậtnuôi
-Nh ững vấn đề kĩ thuật:sinhkh ốiVSVph ải dễ táchvà xử lí. Vấn đề nàyph ụ thuộcvàokíchth ước tế bào. Nấm men dễ tách bằnglitâm h ơnvikhu ẩn.VSVnàocókh ả năngsinhtr ưởng ở mật độ cao sẽ cho năngsu ấtcao, sinhtr ưởng ở nhiệt độ caohaych ịunhi ệt sẽ giảmchi phí sảnxu ất, sử dụng đượccácngu ồncacbon r ẻ tiền, chuyểnhoá đượccàngnhi ềucàng t ốt…thì s ẽđượ c dùngtrong s ảnxu ất
TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật
l Nguyên liệu SX protein đơn bào - Rỉ mật đường:90% l ượngsinhkh ối nấmmen đượcSX
từ rỉ mật đường
- Bột ngũ cốc - Nướcth ải củacácnhàmáygi
ấycellulosetheoph ương
ầnchính
phápsunfit(d ịchki ềmsunfit):thànhph đườngpentose -ch ỉ nấmmen m ớichuy ểnhoá t ốt. Cứ 5 tấn bộtcellulosedùngSXgi ấyth ải lượng dịchki ềm sunfitch ứa180kg đường
-Cácngu ồncelluloseth ực vật(g ỗ, rơm rạ,bãmía,lõi
ngô)tr ước hết cầnthu ỷ phân bằngaxit H 2SO4 hoặc enzyme
15
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật
l Môitr ường:tu ỳ từnglo ạinguyênli ệuvàch ủng VSVnuôi c ấy sẽ cócácthànhph ầnmôitr ường thích hợp:
-Ngu ồn nitơ: muối sunfat -Ngu ồn phôtpho: supperphôtphat -Kali: KCl -Magiê: MgSO 4 -Ch ất sinh trưởng và dịch thuỷ phân khác
Lên men
Dầu thô
Parafin
Lên men
Tách nấm men
Tách nấm men
Rửa nước
Rửa nước
Làm khô
Làm khô
Bao gói
Thu hồi dung môi
Nấm men thành phẩm
Xử lí bằng dung môi
Rửa nước
Làm khô
Bao gói
Nấm men thành phẩm
Sơ đồ sản xuất nấm men từ dầu thô và từ parafin
16
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật
l Tiêu chuẩn của sinh khối nấm men dùng cho CN -Ch ỉ tiêu cảm quan + Màu sắc: từ xám sáng hoặc trứng sữa cho đến nâu tối + Mùi vị: đặc trưng của nấm men, không có mùi vị lạ -Ch ỉ tiêu hoá học và sinh học + Độ ẩm: không quá 10% + Protein: không nhỏ hơn 45% theo CK + KTS: không quá 14% + Các kim loại từ tính: không quá 0,003% (chì và asen không quá 5 mg/kg)
TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật
+ Các vit B1, B2, B3 tương ứng không dưới 10, 30, 300 mg/kg
+ Vi khuẩn sống không quá 7500/kg (không được
có vi khuẩn thương hàn) + Nấm mốc không quá 50/kg + Lysine, methionine, tryptophan tương ứng
không dưới 0,5%, 1,4% và 1,1% của protein thô
17
+ Tỉ lệ tiêu hoá của protein không dưới 75 -80% + Giá trị sinh học của protein không dưới 55%
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật TĂ giàu protein nguồn gốc vi sinh vật
l Tảovisinh -Hailo ại tảo được ưadùngtrongCNlà t
ảolam (Spirulina)và t ảo lục(Chlorella)
-Pr.cao60-68%(t ảolam)và40-50%(t
ảo lục), ế ngoạitr ừ a.a –S, ảolamch ứa đềugiàua.akhôngthayth giàuvit.nhómB,vit.Avàvit.C. T sắc tố xantophyll rấtquýchogia c ầm
-Nuôi t ảocôngnghi ệpchosinhkh đương ối40-45 t ấn tấn (tương CK/ha/năm 25 protein/năm).Tuynhiêngiáthànhcòncao
TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
l Urê -Côngth ứchoá h ọc:CO(NH 2)2,Nchi ếm46,5%
nếutinhkhi ết,nh ưngth ực tế 42-45%
- Cơ sở khoa học củavi ệc sử dụngurê - Nồng độ NH3 thích hợp của dịch dạ cỏ (150-200 mg/l)
- Carbohydrate dễ lenmen,1kgCHCtiêuhoá
cho140gpr.VSV
18
-Vit.A,cácnguyên t ố khoáng:Co,Mn,Zn, S -Cáchth ức đưavàoKp,pptr ộnvào T Ă tinh
8/18/2010
Pr. TN
Pr. không phân giải
Pr. phân giải
NH3
Pr. VSV
a.a
a.a
a.a hấp thu ở ruột non
19
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
- Cấmhoà n ướccho u ống! -Cho ăn dần dần,ch ỉ chobê,nghé>6thángtu ổi -Cho ănnhi ều bữa/ngày -Khôngquá30g/100kgW,không v ượtquá1/3
nhu cầupr. c ủacon v ật
-Chúý: +Cóth ể gâyng ộđộ curêlàmgiasúcch ết nếu
khôngtheo h ướng dẫn
+pH d ịch dạ cỏ cao sẽ làm tăng tốc độ hấpth ụ NH3 vàomáu,cànglàmtr ầmtr ọngng ộđộ c
TTĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN Ă giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
+ vào tế bào làm tăng nhạy cảm phản ứng
l Trúng độc urê - Cơ chế Urê → NH3 → Máu → tăng pH máu (kiềm máu) Ion NH4
của tế bào → con vật ngộ độc
20
-Tri ệu chứng (xuất hiện sau ăn 30 –40 phút) Sợ hãi, đi đái, ỉaliên t ục;các c ơ vùngmôi,tai, mắtcogi ật;nhu động dạ cỏ mất,ch ướng hơi. GĐ sau đau bụng,ch ảydãi, đứng cứngnh ắc, mạchnhanh,th ở khó
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
- Điều trị + Hộ lí: Tháo hơi dạ cỏ, thụt rửa dạ dày + Dùng thuốc điều trị • Dùng MgSO4 tẩy trừ chất chứa trong dạ dày • Dùng 1 –3 lít d ấm để trung hoà chất kiềm • Bổ sung đường để tăng đườnghuy ết:dùngdung d ịch
đường30 –40%tiêmch ậmvào t ĩnh mạch
• Dùngthu ốc để giảmcogi ậtvà b ền vữngthành m ạch:
dùngaxitglutamicphavàodung d
ịch đườngglucose
• Dùng thuốc an thần: Aminazin, Prozin • Dùng thuốc ức chế sự lên men sinh hơi trong dạ cỏ
TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
Thí nghiệm của Cherdthong et al (2010): + CT TN: ĐC (100% urê) UCM1 (40% urê + 43% CaCl2 + 17% H2O) UCM2 (50% urê + 33% CaCl2 + 17% H2O) UCM3 (60% urê + 23% CaCl2 + 17% H2O)
(hoặc sử dụng CaCl2 hoặc CaSO4)
21
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
+SX h ỗn hợp:HòaCaCl
2 với H2Ovà đun
nóng ở nhiệt độ 500Ctrongvòng10phút; ịchtrên; Đunvà Hòaurêvàodung d khuấy đềudung d ịch ở nhiệt độ 500C Để nguộidung d ịch trongvòng10phút; xuốngnhi ệt độ khoảng25 0C
Kết quả thí nghiệm Bảng: Kết quả thí nghiệm Bảng:
NH3-N (mg/100ml)
ABBH (mM/l)
Phân giải CK (%)
Sinh khối VSV (mg)
VK (109 CFU/ml)
ĐC
14,5
48,7
53,3
23,1
3,2
UCM1
11,7
51,0
55,5
25,6
5,4
UCM2
11,5
51,2
54,0
26,1
5,8
UCM3
11,0
53,2
59,7
30,3
8,9
22
(Nguồn: Cherdthong et al, 2010)
8/18/2010
TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN TĂ giàu protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
- Tảng Urê-Rỉ mật - Tảng Urê-Rỉ mật-Khoáng tự nhiên
ấpph ụ vàtrao đổiion. Ứng ạch, bảo vệ môitr ường,th ức ăn
Khoáng tự nhiên:ph ầntrotrongquátrìnhhìnhthành vàphuntrào c ủanúi l ửa,có 2 d ạngchínhlàbentonite vàzeolite.Chúngcótính h dụng:làmkhô,làm s giasúc,NTTS … Tính hấp phụ: NH3, kim loại nặng, nấm mốc … Ở VNcó25 m ỏ khoáng tự nhiên,trong đó15 m ỏ bentonite vớitr ữ lượng70tri ệu tấn Đấtsét …
Nguyên liệu 1 2 3
Rỉ mật 40 40 40
Urê 10 10 10
Bã mía 15 15 15
Khô dầu cao su 15
Bột lá lạc 15
Bột lá sắn 15
Premix khoáng 5 5 5
Bentonite 5 5 5
Vôi 3 3 3
5 5 5
2 2
23
2 NaCl NaHCO3 H3PO4
8/18/2010
TĂ bổ sung protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN TĂ bổ sung protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
300
250
TĂ lợn choai Ngô: 58% Bột đỗ tương: 35%
200
150
100
50
0
LysArg
His Trp Ile LeuVal
P,TM,CThr
24
8/18/2010
TĂ bổ sung protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN TĂ bổ sung protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
ệp
l AxitaminSXcôngnghi - Tỉ lệ pr.lí t ưởng: cơ thể chỉ tổng hợppr.cóhi ệu đối. Bổ sunga.a h ạn
quả từ một mẫua.acân chếđể tạo sự cân đối, nếu bổ sunga.akhông hạnch ế thìcànglàm t ăngthêm s ự mấtcân đối -a.a h ạnch ế của 1 TĂ làa.amà s ố lượngkhông đủ đã hạnch ế sự lợi dụngnh ữnga.akhác c ủa TĂ dó.A.athi ếunhi ềunh ấtso v ớinhu c ầuvà làmgi ảmhi ệusu ất lợi dụngpr. l ớnnh ất được gọilà y ếu tố hạnch ế thứ nhất,vành ư vậy sẽ có yếu tố hạnch ế thứ 2,th ứ 3
TĂ bổ sung protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN TĂ bổ sung protein nguồn gốc hoá học hoặc SX CN
- Chỉ bổ sung yếu tố hạnch ế, bổ sung yếu tố hạn chế thứ nhất rồi mới bổ sung yếu tố hạnch ế thứ 2. Nếulàmng ược lạithìcó h ại(sinhtr ưởng giảm,tiêu t ốn TĂ tăng…)
-Trongth ực tế SXcó2lo ạia.acôngnghi ệp được
dùngph ổ biếnlà l ysine vàmethionine
- NếuKpcân b ằng đượca.athìcóth
25
ể hạ tỉ lệ pr. Kpxu ốngmàkhông ảnh hưởng đếnNS c ủagia súc,tuynhiênchúngta m ớich ỉ cân bằng được íta.a
8/18/2010
Bảng: Tỉ lệ lí tưởng các a.a theo % của lysine Bảng: Tỉ lệ lí tưởng các a.a theo % của lysine
Gà con 0-3 tuần Lợn con 10 kg
100 100 Lysine
Threonine 67 70
Tryptophan 16 17
Methionine 36 37
Cystine 36 38
M+C 72 75
Isoleucine 67 67
Valine 77 80
Arginine 105 105
l Đặc điểm dinh dưỡng chung của các loại hạt đậu và hạt nhiều
Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập
dầu làm thức ăn chăn nuôi?
l Đặc điểm dinh dưỡng chung của khô dầu? l Đặc điểm dinh dưỡng và sử dụng của một số loại khô dầu làm
thức ăn chăn nuôi?
l Đặc điểmdinh d ưỡngvà s ử dụng bộtcálàmth
ức ănch ăn
nuôi?
l Đặc điểmdinh d ưỡngvà s ử dụng bộtth ịtvà b ộtth ịt xương
làmth ức ănch ănnuôi?
l Đặc điểmdinh d ưỡngvà s ử dụng bộtmáu, b ộthuy ết tương,
bột tế bàomáu s ấykhôlàmth ức ănch ănnuôi?
l Đặc điểmdinh d ưỡngvà s ử dụng bột sữa gầy, bộtwheylàm
thức ănch ănnuôi?
l Nhữngchúýkhi s ử dụngurê để bổ sungproteinchogiasúc
nhai lại?
26