intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 4: MẠNG AS – i

Chia sẻ: Nguyen Huu Phuoc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:53

1.157
lượt xem
100
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tên sản phẩm SIMATIC về kỹ thuật AS-i AS-i = Actuator / Sensor interface Hệ thống kết nối cấp thấp nhất trong mạng SIMATIC NET. Kết nối các thiết bị cảm biến, cơ cấu chấp hành với cấp điều khiển. Sử dụng bus giao tiếp AS.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 4: MẠNG AS – i

  1. Chương 4: MẠNG AS – i Nội dung: Giới thiệu chung. Các AS-I Master. Các thành phần mạng AS-I. Chế độ AS-I Master. Master Module CP 243-2. 06/15/12 1
  2. Giới thiệu chung Tên sản phẩm SIMATIC về kỹ thuật AS-i AS-i = Actuator / Sensor interface Hệ thống kết nối cấp thấp nhất trong mạng SIMATIC NET. Kết nối các thiết bị cảm biến, cơ cấu chấp hành với cấp điều khiển. Sử dụng bus giao tiếp AS. 06/15/12 2
  3. Vị trí mạng AS­i 06/15/12 3
  4. Tổng quan các thành phần của AS­i AS-i Master AS-i Slave: AS-i Module Sensor/Actuator có tích hợp chip AS-i AS-i cable Bộ cấp nguồn Bộ định địa chỉ 06/15/12 4
  5. 06/15/12 5
  6. Đặc điểm AS – i Cơ chế Single Master/Multi Slave Chỉ 1 Master trao đổi với nhiều Slave Topo mạng dạng đường thẳng hoặc cây AS-i Master trao đổi dữ liệu tuần hoàn với 31 nút mạng trong 5ms – 1 chu kỳ quét Nút mạng = Sensor/Actuator hoặc các AS-i I/0 module 1 module cho kết nối max 4 Sensor/Actuator logic 06/15/12 6
  7. Chế độ địa chỉ của AS – i Standard: mỗi Master quản lý 31 Slave (4I/4O) ~ kết nối 124 sensor/ 124 actuator Extended: mỗi Mater quản lý 62 Slave (4I/3O) ~ kết nối 248 sensor/ 186 actuator Slave được gán địa chỉ riêng, được lưu trong EEPROM của nó. Đặt địa chỉ cho Slave tại Master hoặc dùng thiết bị riêng. 06/15/12 7
  8. Trao đổi dữ liệu Master/Slave Theo cơ chế Master/Slave Master trao đổi dữ liệu với Slave 1 lần trong 1 chu kỳ quét trên bus Thời gian quét bus tùy vào số lượng Slave Master gởi message dài 14 bit và chờ Slave trả lời Slave trả lời message dài 7 bit 9 loại message của Master:  2 loại truyền dữ liệu và tham số  2 loại đặt địa chỉ Slave  5 loại để nhận dạng và xác định trạng thái Slave 06/15/12 8
  9. AS – i Master Thiết bị kiểm soát toàn bộ các hoạt động trong mạng AS-i PC có card giao tiếp, PLC, Fieldbus Coupler (Fieldbus Coupler chuyển đổi giao thức bus trường) Module xử lý truyền thông (Simatic Net) Standard AS-i Master: điều khiển 31 Slave Extended AS-i Master: 62 Slave 06/15/12 9
  10. 06/15/12 10
  11. AS–i Master CP242-2 Module mở rộng ghép S7-200 vào mạng AS-i Standard AS-i Master. Quét 5ms với 31 Slave Tương đương 2 module: 8DI/8DO và 8AI/8AO Đèn báo: (2 Byte) (16 Word) : Lỗi hệ thống  SF (red) : Lỗi nguồn cung cấp  APF (red) (yellow) : Lỗi cấu hình  CER : Đang làm việc  AUP (green) (yellow) : Chế độ cấu hình  CM Nút nhấn: : Đặt cấu hình chuẩn  SET Button : Xem trạng thái các Slave trong mạng  DISPLAY Button 06/15/12 11
  12. 2 cổng cho phép kết nối cáp AS-i Điểm nối CP 242-2 mass CP 242-2 06/15/12 12
  13. . 06/15/12 13
  14. AS–i Master CP242-8 Có tính năng của CP 242-2 Cho phép kết nối Profibus DP (Slave DP) Giảm chi phí kết nối S7-200 06/15/12 14
  15. 06/15/12 15
  16. AS–i Master CP243-2 Module mở rộng ghép nối S7-200 mới (222, 224, 226) Standard và Extended Master Quét 5ms với 31 slave, 10ms với 62 Slave Modules: 8DI/8DO và 8AI/8AO Giảm thời gian cài đặt nhờ khả năng đặt cấu hình trên phím chạm Led trên mặt trước hiển thị trạng thái hệ thống 2 cổng kết nối cáp AS-i Nút nhấn hiển thị thông tin Slave, công tắc chọn Mode 06/15/12 16
  17. AS–i Master CP342-2 Module mở rộng ghép S7-300 vào mạng AS-i Standard AS-i Master Quét 5ms với 31 Slave Hỗ trợ 16 byte vào/16 byte ra analog Đèn báo: (đỏ) : Lỗi địa chỉ  ADR (đỏ) : Master hoạt động  RUN (đỏ) : Lỗi hệ thống.  SF đ ỏ) : Lỗi nguồn AS-I.  APF : Lỗi cấu hình.  CER (vàng) : Chế độ tự động.  AUP (xanh) : Chế độ đặt cấu hình.  CM (vàng) 06/15/12 17
  18. AS–i Master CP343-2 Module mở rộng ghép S7-300 vào mạng AS-i Extended AS-i Master Cung cấp 16 byte vào và 16 byte ra trong vùng analog cho chế độ Standard (AS-i A Slaves) Chế độ Extended (AS-i B Slaves) sử dụng thêm vùng I/O xử lý bằng các hàm SFC 06/15/12 18
  19. 06/15/12 19
  20. Các thành phần mạng AS – i Cáp AS-i Active module AS-i Passive module AS-i Sensor/Actuator Repeater/Extender Bộ định địa chỉ 06/15/12 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2