8/18/2010

Chương 4 Chương 4 Thức ăn thô Thức ăn thô

l Thức ăn thô xanh - Đặc điểm dinh dưỡng - Sử dụng thức ăn thô xanh trong chăn nuôi -Ngu ồn thức ăn thô xanh cho gia súc ở VN l Thức ăn thô khô - Rơm khô - Cỏ khô l Một số phụ phẩm nông nghiệp - Cây ngô -Thân lá đậu tương -Thân lá l ạc …

Thức ăn thô xanh Thức ăn thô xanh

l Đặc điểm dinh dưỡng - Ẩm độ tương đốicao(75-90%) - Carbohydrate vàgiátr ị năng lượng:Giátr ị ần bằng TĂ

NLtínhtheoCKkhicònnoncao g hạt,tuynhiênkhigiàgi

ảmnhi ềudo x ơ tăng

-Pr.ph ụ thuộcvàoloàith ực vật, GĐ sinhtr ưởng, ềuNPN(t ới30%),ch ủ

phânbón.Khinonnhi yếu gồma.a t ự do,cácamid,nitratvànitrit. Triệuch ứng độc(0,02%NO 3),và0,22%cóth gâych ết

1

8/18/2010

Thức ăn xanh Thức ăn xanh

- Chấtbéo:không v ượtquá4%,th

ườnglàcác

ần lớnlàkhôngth

axitbéokhôngnomàph thayth ế trongdinh d ưỡng ĐV

- Xơ thô:bi ến độngtheotu ổith ực vật, từ 14-32% + Xơ thôcao + Xơ thôth ấp, cỏ quánon -DXKN:kho ảng40-50%,ch ủ yếulàtinh b ộtvà

đường

-Ch ấtkhoáng:tu ỳ thuộcloài, G Đ sinhtr ưởng,

loại đất, đ/kcanhtác

Thức ăn thô xanh Thức ăn thô xanh

+Cây đậuch ứanhi ềuCa h ơn,nh ưng lạinghèo P

vàNa h ơncâyhoàth ảo

+Bónvôicho

đấtchua s ẽ cảithi ệnthànhph ần

khoáng của cỏ

+Dùngnhi ềuphânhoá h ọccóth ể làmthay đổi thànhph ầnkhoáng c ủath ực vậttheo h ướng bất lợi.Ví d ụ dùngtrên150kg K 2O5/hacókh ả năngtíchlu ỹ Kvàgi ảmMg(b ệnhcogi ật đồng cỏ)=>cogi ật, gầy rạc, sữagi ảm, rốilo ạnsinh sản

2

8/18/2010

Thức ăn thô xanh Thức ăn thô xanh

-Vitamin:giátr ị sinh học củath ức ănthôxanhlà

ở chỗ chứacáclo ạivitamin

+Caroten: đối vớihoàth ảogiàunh ất ở GĐ làm đòngvà b ắt đầutr ổ bông(180-200mg/kgCK), đối vớicây đậu ở GĐ ra nụ (280-300mg/kg CK).Trong T Ă thôxanhcarotenchi ếm75- 85%carotenoid.

+Xantophyll: t ỉ lệ caroten/xantophylltrong T Ă đượctíchlu ỹ và

ơ quanho ặcmô(lòng

thôxanhlà1/1,5-2.Xantophyll tạomàuvàngchocác c đỏ trứng,davà m ỡ gia cầm)

Thức ăn thô xanh Thức ăn thô xanh

+ TĂ thôxanhcònch ứa lượng đáng kể vit.Evà

K

+Vit.Dkhông

đáng kể trong TĂ thôxanh,tuy

nhiênkhiph ơi nắngthì D 2 đượchìnhthành t ừ ergocalciferon dướitác động củatia t ử ngoại

3

8/18/2010

Thức ăn thô xanh Thức ăn thô xanh

l Sử dụng thức ăn thô xanh trong chăn nuôi -Thuho ạch đúngth ời vụ - Một số chấtANF +HCNcótronglá s

ắn,câycao l ương,Saponin

trong1 s ố cây đậunh ư alfalfa, điềnthanh …

+Fito-oestrogencótrong1 s

ố cây họ thập tự như

bắp cải

+NO 3 trong TĂ thôxanh - Cần đảm bảo mức TĂ thôxanhtrongKp Lợn:20-30%,trâubò:70-80%(t

ự do),gia c ầm:

5-10%

thô khô Thức ănthô khô Thức ăn

l Rơm lúa -Trên 7 tri ệu ha trồng lúa -Thóc/r ơm = 1/0,5–0,8 -KL ước khoảng 21 tr. tấn - Sử dụng làm thức ăn cho trâu bò < 10%, 40%, 50%?

- Vấn đề đốt rơm

4

8/18/2010

Bảng: Khối lượng rơm lúa của Việt Nam Bảng: Khối lượng rơm lúa của Việt Nam

Vùng sinh thái

Diện tích ( nghìn ha)

Khối lượng phụ phẩm

Khối lượng theo VCK

Tây Bắc

152,80

523,07

455,07

Đông Bắc

555,60

2.243,20

1.951,58

Đồng bằng sông Hồng

1.138,90

5.028,40

4.374,70

Bắc Trung Bộ

687,20

3.207,40

2.790,40

Nam Trung Bộ

392,40

2.313,70

2.017,60

Tây Nguyên

207,60

809,24

704,39

Đồng bằng sông Cửu Long

3.772,90

6.528,30

5.679,62

435,40

435,40

909,12

7.342,80

21.089,11

17.968,73

Đông Nam Bộ Tổng (Nguồn: Bùi Quang tuấn, 2007)

Bảng: Tỉ lệ sử dụng rơm lúa làm thức ăn gia súc Bảng: Tỉ lệ sử dụng rơm lúa làm thức ăn gia súc

Vùng sinh thái

Tỉ lệ sử dụng

54,30 91,07 13,40 25,00 72,43 24,05 50,00 37,66

Tây Bắc Đông Bắc Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đồng bằng sông Cửu Long Trung bình cả nước (Nguồn: Bùi Quang tuấn, 2007)

5

8/18/2010

thô khô Thức ănthô khô Thức ăn

Bổ sung dd

- Đặc điểm dd của rơm lúa + Nghèo protein (3,5-4%) + Nghèo carbohydrate dễ lên men + Nghèo vit. A, D và E + Nghèo khoáng Ca, P, S

+ Xơ lignin hoá cao => Xử lí rơm

Thành phần hoá học của một số Bảng: Thành phần hoá học của một số Bảng:

giống rơm lúa giống rơm lúa

Giống Pr. thô NDF ADF ADL

CR 203 5,1 83,4 46,1 6,9

C 70 5,7 75,6 43,2 7,1

IR 64 5,3 79,7 47,4 9,7

P 6 6,7 73,4 40,9 6,9

HYT 77 4,6 76,3 41,7 6,4

(Nguồn: Phạm Kim Cương, 2008)

6

8/18/2010

thô khô Thức ănthô khô Thức ăn

50

%

,

40

m ơ r

30

20

10

a ủ c K C H T ệ l ỷ T

0

0

10

20

30

40

50

% TĂ tinh bổ sung

thô khô Thức ănthô khô Thức ăn

6

5

4

3

i ả i g n â h p c ự

2

l t ạ o H

1

0

0

2

6

8

4

pH

7

8/18/2010

7.57.5

7.0

TMRTMR

6.5

6.0

5.5

55.0.0

4.54.5

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

l Thân, lá, bẹ, lõi ngô -DT 1,031 tr. ha tr ồng

ngô

-KL thân cây ngô ước khoảng 6,7 tr. tấn

-Cây ngô bao t ử -Cây ngô n ếp, ngô ngọt -Cây ngô thu b ắp già

8

8/18/2010

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

-1 ha tr ồng 45 nghìn cây - Mỗi cây có khoảng 12-14 lá -Khi h ạt cứng tỉa 3-4 lá phía dưới gốc -Khi thu ho ạch phần ngọn còn xanh có thể sử

dụng cho trâu bò

-Kh ối lượng sử dụng/cây: 144 g → 6,5 tấn/ha - Nếu tính cả phần không ăn được: 14-15 tấn/ha - Bắp ngô ngọt: Hạt ngô 40%, bẹ 35%, lõi 25%

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

9

8/18/2010

Bảng: Khối lượng thân cây ngô Bảng: Khối lượng thân cây ngô

Vùng sinh thái

Diện tích (nghìn ha)

Khối lượng phụ phẩm

Khối lượng theo VCK

Tây Bắc

158,40

1.029,60

308,88

Đông Bắc

217,60

1.414,40

424,32

Đồng bằng sông Hồng

79,20

514,80

154,44

Bắc Trung Bộ

148,20

963,3

288,99

Nam Trung Bộ

42,70

277,55

83,27

Tây Nguyên

224,90

1.461,85

438,56

Đồng bằng sông Cửu Long

35,60

231,40

69,42

Đông Nam Bộ

125,00

812,50

243,75

Tổng

1031,60

6.705,40

2.001,62

(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân cây ngô Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân cây ngô

Vùng sinh thái

Tỉ lệ sử dụng

Tây Bắc

16,00

Đông Bắc

7,32

Đồng bằng sông Hồng

33,30

Bắc Trung Bộ

14,00

Nam Trung Bộ

93,75

Tây Nguyên

4,69

Đồng bằng sông Cửu Long

11,00

17,90

Trung bình (Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

10

8/18/2010

Bảng: Khối lượng bẹ, lõi ngô của cả nước Bảng: Khối lượng bẹ, lõi ngô của cả nước

Chỉ tiêu

2002

2003

2004

2006

Nguyên liệu

892,5

1.324,5

3.037,5

5.360,3

Chính phẩm

357,0

531,8

1.215,0

2.144,1

Phụ phẩm

535,5

757,7

1.822,5

3.216,2

Bẹ

312,3

465,3

1.063,1

1.876,1

Lõi

223,2

332,4

759,4

1.340,1

(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

11

8/18/2010

Bảng: Kết quả TN sử dụng cây ngô già ủ Bảng: Kết quả TN sử dụng cây ngô già ủ

chua chua

Chỉ tiêu

ĐC 5 Tự do - 17,4 0,88 1.948

TN 5 - Tự do 17,2 0,88 1.496

Cỏ voi (kg/con) Cỏ tự nhiên Cây ngô già ủ chua (3% RM) NS sữa (kg/con/ngày) Tiêu tốn TĂ (kg CK/kg sữa) Chi phí TĂ (đ/kg sữa) (Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2005)

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

l Thâncây đậu tương -Khithuho

ể phơikhô

ạch đã hơikhônêncóth để dư trữ,cóth ể nghiềnthành b ột

- Tương đốigiàuprotein(17%) l Thânlá l ạc -Khithuho

ạchcòn t ươinh ưng dễ gây ỉach ảy, chướng bụng cho trâu bò. Thích hợp ủ chua/hoặcph ơikh ô để dự trữ TĂ chotrâubò, lợn

- Tương đốigiàuprotein(17%)

12

8/18/2010

Bảng: Khối lượng thân lá đậu tương Bảng: Khối lượng thân lá đậu tương

Vùng sinh thái

Khối lượng phụ phẩm

Khối lượng theo VCK

Diện tích (nghìn ha)

Tây Bắc

22,30

177,84

53,35

Đông Bắc

41,40

322,92

96,88

Đồng bằng sông Hồng

66,50

518,70

155,61

Bắc Trung Bộ

4,90

38,22

11,47

Nam Trung Bộ

-

-

-

Tây Nguyên

23,60

184,08

55,22

Đồng bằng sông Cửu Long

7,70

60,06

18,02

Đông Nam Bộ

3,20

24,96

7,49

Tổng

169,60

1.326,78

398,04

(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân lá đậu tương Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân lá đậu tương

Vùng sinh thái

Tỉ lệ sử dụng

Tây Bắc -

Đông Bắc -

Đồng bằng sông Hồng 3,20

Bắc Trung Bộ 16,00

Nam Trung Bộ -

Tây Nguyên 0,00

Đồng bằng sông Cửu Long 4,00

Trung bình 2,33

(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

13

8/18/2010

Bảng: Khối lượng thân lá lạc Bảng: Khối lượng thân lá lạc

Vùng sinh thái

Khối lượng phụ phẩm

Khối lượng theo VCK

Diện tích (nghìn ha)

Tây Bắc

8,40

69,72

17,43

Đông Bắc

35,70

296,31

74,08

Đồng bằng sông Hồng

30,30

251,49

62,87

Bắc Trung Bộ

75,20

624,16

156,04

Nam Trung Bộ

24,60

204,18

51,05

Tây Nguyên

23,80

197,54

49,39

Đồng bằng sông Cửu Long

12,50

103,75

25,94

Đông Nam Bộ

39,30

326,19

81,55

Tổng

249,80

2.073,34

518,34

(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân lá lạc Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân lá lạc

Vùng sinh thái

Tỉ lệ sử dụng

Tây Bắc -

Đông Bắc 63,01

Đồng bằng sông Hồng 0,00

Bắc Trung Bộ 14,50

Nam Trung Bộ 34,43

Tây Nguyên 0,00

Đồng bằng sông Cửu Long 4,00

Trung bình 21,61

(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

14

8/18/2010

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

l Cây sắn -473.000 ha -5,5 t ấn ngọn và lá sắn/ha -2,8 tr. T ấn ngọn lá sắn -400 –500 kg bã s ắn tươi

và 40 kg bột đen/1000 kg củ

-Giá tr ị dinh dưỡng - Độc tố trong sắn

Bảng: Khối lượng ngọn lá sắn Bảng: Khối lượng ngọn lá sắn

Vùng sinh thái

Diện tích (nghìn ha)

Khối lượng phụ phẩm

Khối lượng theo VCK

Tây Bắc

41,30

247,80

49,56

Đông Bắc

53,70

322,20

64,44

Đồng bằng sông Hồng

6,00

36,00

7,20

Bắc Trung Bộ

55,90

335,40

67,08

Nam Trung Bộ

61,90

371,40

74,28

Tây Nguyên

124,70

748,20

149,64

Đồng bằng sông Cửu Long

5,40

32,40

6,48

Đông Nam Bộ

124,10

744,60

148,92

Tổng

473,00

2.838,00

567,60

(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

15

8/18/2010

Bảng: Tỉ lệ sử dụng ngọn lá sắn Bảng: Tỉ lệ sử dụng ngọn lá sắn

Vùng sinh thái

Tỉ lệ sử dụng

23,00 - - - 0,00 - 0,00 2,80

Tây Bắc Đông Bắc Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đồng bằng sông Cửu Long Trung bình (Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

Bảng: Thành phần hoá học của bột lá sắn Bảng: Thành phần hoá học của bột lá sắn

Thành phần

Bột lá sắn

Thành phần

Bột lá sắn

CK (%) 93,0 Ca (%) 1,45

Pr. thô (%) 25,0 Mg (%) 0,42

Lipit (%) Xơ thô (%) 5,5 20,0 P (%) Na (%) 0,45 0,02

KTS (%) 8,5 Zn (mg/kg) 149

1,8 Mn (mg/kg) 52,0 ME gia cầm (Mcal/kg)

2,16 Fe (mg/kg) 259,0 ME lợn (Mcal/kg)

K (%) 1,28 Cu (mg/kg) 12,0

(Nguồn: Viện Chăn nuôi, 1995)

16

8/18/2010

Bảng: Phân bố HCN trong sắn củ Bảng: Phân bố HCN trong sắn củ

Sắn đắng Phú Thọ

Hàm lượng HCN (mg/100g)

Vỏ ngoài mỏng

7,6

Vỏ trong dày

21,6

Hai đầu củ sắn

16,2

Phần ruột (ăn được)

9,72

Phần lõi

15,8

(Nguồn: Phạm Sỹ Tiệp, 1998) (Nguồn: Phạm Sỹ Tiệp, 1998)

Bảng: Phân bố HCN trong lá sắn (mg/100 g) Bảng: Phân bố HCN trong lá sắn (mg/100 g)

Các loại lá

Giống Ấn Độ

Giống chuối đỏ

1,44 ± 0,06

0,44 ± 0,03

4,29 ± 0,42

1,54 ± 0,15

Lá già (1/2 cao thân trở xuống) Lá bánh tẻ (1/2 đến ¾ cao thân) Lá non phía trên

36,48 ± 2,25

14,75 ± 0,16

Đọt non

44,23 ± 2,10

18,05 ± 1,81

(Nguồn: Phạm Sỹ Tiệp, 1998) (Nguồn: Phạm Sỹ Tiệp, 1998)

17

8/18/2010

Bảng: Ảnh hưởng của phương pháp chế biến tới Bảng: Ảnh hưởng của phương pháp chế biến tới hàm lượng HCN trong lá sắn (mg/100g) hàm lượng HCN trong lá sắn (mg/100g)

PP chế biến Sắn Ấn Độ Sắn chuối đỏ

Lá tươi

21,61 ± 2,37

8,76 ± 0,22

Băm nhỏ, nấu chín

3,26 ± 2,37

1,72 ± 0,12

Băm nhỏ, ủ chua 1 tuần

3,06 ± 0,05

1,50 ± 0,07

Băm nhỏ, phơi khô, tán bột

2,79 ± 0,11

0,88 ± 0,05

Băm nhỏ, ngâm nước, phơi khô, tán bột

2,05 ± 0,17

0,46 ± 0,33

Băm nhỏ, ngâm nước vôi, phơi khô, tán bột

1,74 ± 0,53

0,22 ± 0,11

(Nguồn: Phạm Sỹ Tiệp, Nguyễn Văn Đồng, 1998) (Nguồn: Phạm Sỹ Tiệp, Nguyễn Văn Đồng, 1998)

Bảng: Hàm lượng độc tố trong củ sắn và bã sắn ủ chua Bảng: Hàm lượng độc tố trong củ sắn và bã sắn ủ chua

Nguyên liệu pH

Củ sắn tươi cả vỏ

-

HCN (mg/kg) 200,35 Aflatoxin B1 (µg/kg) -

Bã sắn khô chất lượng tốt

-

78,00

33,5

Bã sắn tươi

6,0

162,40

Âm tính

Bã sắn lớp trong đống ủ sau 3 ngày bảo quản

5,2

110,40

Âm tính

Bã sắn lớp trong đống ủ sau 7 ngày bảo quản

4,6

10,60

Âm tính

Bã sắn lớp trong đống ủ sau 10 ngày bảo quản

4,4

8,84

Âm tính

Bã sắn lớp trong đống ủ sau 60 ngày bảo quản

4,0

6,28

Âm tính

Bã sắn lớp ngoài đống ủ sau 10 ngày bảo quản

4,7

-

Âm tính

Bã sắn lớp ngoài đống ủ sau 60 ngày bảo quản

4,5

-

Âm tính

Bã sắn ủ chua với 0,5% muối

3,9

5,20

-

Bã sắn ủ chua với 0,5% muối + 3% rỉ mật

3,9

5,20

-

(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2005)

18

8/18/2010

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

19

8/18/2010

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

l Cây mía -310.000 ha, n ăng suất trung bình 60 tấn/ha/năm. Tổng sinh khối mía cả nước ước đạt 17,7 tr. tấn/năm.

-Ng ọn mía: 3-4 vụ trồng mới (sử dụng 15-20% ngọn) -Búp ng ọn lá mía: chiếm 13%

phần trên cây mía

-Bã mía - Rỉ mật

20

8/18/2010

Cây mía toàn phần

30% ngọn 10% lá

10% đường+70% nước 60% thân

2% mùn lọc 3% rỉ mật

30% mịn 15% bã 70% thô

Bảng: Thành phần hóa học và giá trị dinh Bảng: Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của một số phụ phẩm mía đường dưỡng của một số phụ phẩm mía đường

(%) Tính trong chất khô

Nguyên liệu

CK (%)

ME (kcal/kg)

Đường (%)

Pr. Lipit Xơ DXKD KTS Ca

P

BNLM 27,1

541

1,85

7,6

2,6

38,0

44,3

10,7

0,44 0,18

BM

47,5

800

1,5

0,8

47,3

46,6

3,8

0,35 0,15

RM

70,0

2771

7,8

82,4

9,7

0,64 0,15

(Nguồn: Nguyễn Văn Hải, 2009)

21

8/18/2010

Bảng: Kết quả ủ chua búp ngọn lá mía Bảng: Kết quả ủ chua búp ngọn lá mía

CT

Màu sắc Xám Vàng nhạt Vàng rơm Vàng nhạt Vàng rơm

pH 60 ngày - 4,5 4,3 4,5 4,2

BNLM BNLM+2% bột sắn BNLM+3% bột sắn BNLM+0,6% RM BNLM+0,9% RM (Nguồn: Nguyễn Văn Hải, 2009)

Bảng: Kết quả xử lí bã mía Bảng: Kết quả xử lí bã mía

CT (%) Tính trong chất khô

CK (%) Pr. Xơ NDF ADF

47,5 BM tươi 1,50 47,30 75,58 51,23

36,4 Xử lí 3% urê 14,95 44,57 70,45 51,56

36,8 Xử lí 4% urê 21,31 43,89 68,37 52,02

37,1 Xử lí 5% urê 25,66 43,41 67,42 51,21

36,9 Xử lí 6% urê 28,34 43,25 67,05 51,28

(Nguồn: Nguyễn Văn Hải, 2009)

22

8/18/2010

Ngọn mía Máy băm chặt

Máy sấy (nhân tạo hoặc phơi nắng)

Máy nghiền búa

Chất lỏng bổ sung Máy trộn Chất rắn bổ sung - Mật rỉ

Ép khối

Đóng bao

- Bột ngô - Bột đậu tương -Cám g ạo -Urê -Các mu ối khoáng -Các vitamin Thị trường

Bã mía thô Sàng rung Bã mía mịn

Phối trộn phụ gia Cấy nấm men

Lên men 48 –72h

Bổ sung vào thức ăn tinh – xơ, cho ăn trực tiếp

Phơi hoặc sấy khô

Bổ sung vi khoáng cho từng vật nuôi Bổ sung dinh dưỡng (Bột cám, ngô)

Đóng gói

Sơ đồ công nghệ sản xuất TĂCN từ bã mía

23

8/18/2010

Một số phụ phẩm nông nghiệp Một số phụ phẩm nông nghiệp

l Cây dứa -47.400 ha -Ph ụ phẩm 75% -2,5 n ăm sau khi trồng (thu 3 vụ) phá đi trồng mới cho 50 tấn ngọn và chồi/ha -Giá tr ị dinh dưỡng

Bảng: Lượngph ụ phẩm dứa ở các nhà máy thuộc phụ phẩm dứa ở các nhà máy thuộc Bảng: Lượng Tổng công ty rau quả và nông sản Việt Nam Tổng công ty rau quả và nông sản Việt Nam

Chỉ tiêu

Sản lượng quả

2006 (tấn) 33.250,3

Chính phẩm

7.234,2

Phụ phẩm

26.016,1

Chồi ngọn

5.652,6

Bã dứa

20.363,5

(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)

24

8/18/2010

Bảng: Bài tiết N của các Kp với các nguồn xơ khác Bảng: Bài tiết N của các Kp với các nguồn xơ khác nhaunhau

Chỉ tiêu Kp bột sắn Kp cám gạo Kp bã dứa

ADG (g/ng) 657 707 692

N thu nhận (g/ng) 38,2 36,6 34,7

N phân (g/ng) 4,32 6,05 8,12

N nước tiểu (g/ng) 18,18 15,55 11,08

N bài tiết (g/ng) 22,5 21,6 19,2

N nước tiểu/N phân 4,21 2,57 1,36

Tỉ lệ tiêu hoá N (%) 88,7 83,5 76,6

Tỉ lệ N tích luỹ (%) 41,0 40,9 44,7

(Nguồn: )

Bảng: Ảnh hưởng của bã dứa ủ chua đến Bảng: Ảnh hưởng của bã dứa ủ chua đến hao hụt của lợn mẹ hao hụt của lợn mẹ

Chỉ tiêu 4,5 kg TĂHH

4,5 kg TĂHH+2 kg bã dứa ủ chua 4,5 kg TĂHH+3 kg bã dứa ủ chua 4,5 kg TĂHH+4 kg bã dứa ủ chua

W nái trước đẻ (kg) 155,0 148,0 158,0 152,0

W nái sau đẻ (kg) 140,7 137,5 148,5 143,5

Hao hụt nái (kg) 14,3 10,5 9,5 8,5

Tỉ lệ hao hụt (%) 9,25 7,09 6,01 5,59

(Nguồn:

25

8/18/2010

Bảng: Ảnh hưởng của bã dứa ủ chua đến Bảng: Ảnh hưởng của bã dứa ủ chua đến năng suất lợn con năng suất lợn con

Chỉ tiêu 4,5 kg TĂHH

W 21 ng (kg) W toàn ổ (kg) W 30 ng (kg) W toàn ổ (kg) W 60 ng (kg) W toàn ổ (kg) TĂHH/kg lợn con (kg) Chi phí/kg lợn con (đ) 5,64 50,76 7,74 69,69 17,75 159,8 2,04 6110 4,5 kg TĂHH+2 kg bã dứa ủ chua 6,37 57,33 8,47 76,22 18,51 166,6 1,86 5599 4,5 kg TĂHH+3 kg bã dứa ủ chua 6,41 57,69 8,65 77,8 19,04 171,4 1,82 5586 4,5 kg TĂHH+4 kg bã dứa ủ chua 6,55 59,00 9,21 82,76 19,31 173,83 1,71 5172

(Nguồn: )

Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập

l Đặc điểm dinh dưỡng của thức ăn xanh? l Nhữngchúýkhi s

l Đặc điểm dinh dưỡng của cỏ khô và bột cỏ? l Đặc điểm dinh dưỡng của rơm lúa? l Giảiphápnângcaohi

ử dụngth ức ănxanhnuôigiasúc,gia cầm?

l Sử dụngthâncâyngôsauthu b

l Sử dụngcáclo ạiph ụ phẩm củacây s ắnlàmth ức ănchogia

ệuqu ả sử dụng rơmlúalàmth ức ăn chogiasúcnhai l ại bằng bổ sungdinh d ưỡng? ắplàmth ức ănchogiasúc nhai lại?

l Sử dụngbúpng ọnlámía,bãmíalàmth

l Đặc điểmdinh d ưỡng củaph ụ phẩm dứavà s ử dụnglàm

súc? ức ănchogiasúc nhai lại?

thức ănchogiasúc?

26