
8/18/2010
1
Chương 4Chương 4
Thức ăn thôThức ăn thô
lThức ăn thô xanh
-Đặc điểm dinh dưỡng
-Sử dụng thức ăn thô xanh trong chăn nuôi
-Nguồn thức ăn thô xanh cho gia súc ở VN
lThức ăn thô khô
-Rơm khô
-Cỏ khô
lMột số phụ phẩm nông nghiệp
-Cây ngô
-Thân lá đậu tương
-Thân lá lạc …
Thức ăn thô xanhThức ăn thô xanh
lĐặc điểm dinh dưỡng
-Ẩmđộ tương đốicao(75-90%)
-Carbohydrate vàgiátrịnănglượng:Giátrị
NLtínhtheoCKkhicònnoncaogầnbằngTĂ
hạt,tuynhiênkhigiàgiảmnhiềudoxơtăng
-Pr.phụthuộcvàoloàithựcvật,GĐsinhtrưởng,
phânbón.KhinonnhiềuNPN(tới30%),chủ
yếugồma.atựdo,cácamid,nitratvànitrit.
Triệuchứng độc(0,02%NO3),và0,22%cóthể
gâychết

8/18/2010
2
Thức ăn xanhThức ăn xanh
-Chấtbéo:khôngvượtquá4%,thườnglàcác
axitbéokhôngnomàphầnlớnlàkhôngthể
thaythếtrongdinhdưỡng ĐV
-Xơthô:biếnđộngtheotuổithựcvật,từ14-32%
+Xơthôcao
+Xơthôthấp,cỏquánon
-DXKN:khoảng40-50%,chủyếulàtinhbộtvà
đường
-Chấtkhoáng:tuỳthuộcloài,GĐsinhtrưởng,
loạiđất, đ/kcanhtác
Thức ăn thô xanhThức ăn thô xanh
+Cây đậuchứanhiềuCahơn,nhưnglạinghèoP
vàNahơncâyhoàthảo
+Bónvôicho đấtchuasẽcảithiệnthànhphần
khoángcủacỏ
+Dùngnhiềuphânhoáhọccóthểlàmthay đổi
thànhphầnkhoángcủathựcvậttheohướng
bấtlợi.Vídụdùngtrên150kgK
2
O
5
/hacókhả
năngtíchluỹKvàgiảmMg(bệnhcogiậtđồng
cỏ)=>cogiật,gầyrạc,sữagiảm,rốiloạnsinh
sản

8/18/2010
3
Thức ăn thô xanhThức ăn thô xanh
-Vitamin:giátrịsinhhọccủathứcănthôxanhlà
ởchỗchứacácloạivitamin
+Caroten: đốivớihoàthảogiàunhấtởGĐlàm
đòngvàbắtđầutrổbông(180-200mg/kgCK),
đốivớicây đậuởGĐranụ(280-300mg/kg
CK).TrongTĂthôxanhcarotenchiếm75-
85%carotenoid.
+Xantophyll:tỉlệcaroten/xantophylltrongTĂ
thôxanhlà1/1,5-2.Xantophyll đượctíchluỹvà
tạomàuvàngchocáccơquanhoặcmô(lòng
đỏ trứng,davàmỡgiacầm)
Thức ăn thô xanhThức ăn thô xanh
+TĂthôxanhcònchứalượng đángkểvit.Evà
K
+Vit.Dkhông đángkểtrongTĂthôxanh,tuy
nhiênkhiphơinắngthìD
2đượchìnhthànhtừ
ergocalciferondướitác độngcủatiatửngoại

8/18/2010
4
Thức ăn thô xanhThức ăn thô xanh
lSử dụng thức ăn thô xanh trong chăn nuôi
-Thuhoạch đúngthờivụ
-MộtsốchấtANF
+HCNcótronglásắn,câycaolương,Saponin
trong1sốcây đậunhưalfalfa, điềnthanh…
+Fito-oestrogencótrong1sốcâyhọthậptựnhư
bắpcải
+NO3trongTĂthôxanh
-CầnđảmbảomứcTĂthôxanhtrongKp
Lợn:20-30%,trâubò:70-80%(tựdo),giacầm:
5-10%
Thức ănThức ănthô khôthô khô
lRơm lúa
-Trên 7 triệu ha trồng lúa
-Thóc/rơm = 1/0,5–0,8
-KL ước khoảng 21 tr. tấn
-Sử dụng làm thức ăn cho
trâu bò < 10%, 40%,
50%?
-Vấn đề đốt rơm

8/18/2010
5
Bảng: Khối lượng rơm lúa của Việt NamBảng: Khối lượng rơm lúa của Việt Nam
Vùng sinh thái Diện tích
( nghìn ha)
Khối lượng
phụ phẩm
Khối lượng
theo VCK
Tây Bắc152,80 523,07 455,07
Đông Bắc555,60 2.243,20 1.951,58
Đồng bằng sông Hồng 1.138,90 5.028,40 4.374,70
Bắc Trung Bộ687,20 3.207,40 2.790,40
Nam Trung Bộ392,40 2.313,70 2.017,60
Tây Nguyên 207,60 809,24 704,39
Đồng bằng sông Cửu Long 3.772,90 6.528,30 5.679,62
Đông Nam Bộ435,40 435,40 909,12
Tổng 7.342,80 21.089,11 17.968,73
(Nguồn: Bùi Quang tuấn, 2007)
Bảng: Tỉ lệ sử dụng rơm lúa làm thức ăn gia súc Bảng: Tỉ lệ sử dụng rơm lúa làm thức ăn gia súc
Vùng sinh thái Tỉ lệ sử dụng
Tây Bắc54,30
Đông Bắc91,07
Đồng bằng sông Hồng 13,40
Bắc Trung Bộ25,00
Nam Trung Bộ72,43
Tây Nguyên 24,05
Đồng bằng sông Cửu Long 50,00
Trung bình cả nước37,66
(Nguồn: Bùi Quang tuấn, 2007)

