
CH NG 5: CÁC NGUYÊN T C T Đ NG KH NG CH TRUY N Đ NG ĐI N ƯƠ Ắ Ự Ộ Ố Ế Ề Ộ Ệ
5.1 Khái ni m chung ệ
1. Khái ni mệ
Theo yêu c u công ngh c a máy, c c u s n xu t, các h th ng truy n đ ng đi n t đ ng đ uầ ệ ủ ơ ấ ả ấ ệ ố ề ộ ệ ự ộ ề
đ c thi t k tính toán đ làm vi c nh ng tr ng thái (hay ch đ ) xác đ nh. Nh ng tr ng thái sượ ế ế ể ệ ở ữ ạ ế ộ ị ữ ạ ự
c hay h h ng khác thông th ng đã đ c d đoán khi thi t k tính toán chúng đ áp d ng nh ngố ư ỏ ườ ượ ự ế ế ể ụ ữ
thi t b và bi n pháp b o v c n thi t. ế ị ệ ả ệ ầ ế
Nh ng tr ng thái làm vi c c a h th ng truy n đ ng đi n t đ ng có th đ c đ c tr ng b ngữ ạ ệ ủ ệ ố ề ộ ệ ự ộ ể ượ ặ ư ằ
các thông s nh : t c đ làm vi c c a các đ ng c truy n đ ng hay c a c c u ch p hành máyố ư ố ộ ệ ủ ộ ơ ề ộ ủ ơ ấ ấ
s n xu t, dòng đi n ph n ng c a đ ng c hay dòng kích thích c a đ ng c đi n m t chi u,ả ấ ệ ầ ứ ủ ộ ơ ủ ộ ơ ệ ộ ề
mômen ph t i trên tr c c a đ ng c truy n đ ng... Tuỳ theo quá trình công ngh yêu c u mà cácụ ả ụ ủ ộ ơ ề ộ ệ ầ
thông s trên có th l y các giá tr khác nhau. Vi c chuy n t giá tr này đ n giá tr khác đ c th cố ể ấ ị ệ ể ừ ị ế ị ượ ự
hi n t đ ng nh h th ng đi u khi n. ệ ự ộ ờ ệ ố ề ể
K t qu ho t đ ng c a ph n đi u khi n s đ a h th ng đ ng l c c a truy n đ ng đi n đ n m tế ả ạ ộ ủ ầ ề ể ẽ ư ệ ố ộ ự ủ ề ộ ệ ế ộ
tr ng thái làm vi c m i, trong đó có ít nh t m t thông s đ c tr ng cho m ch đ ng l c l y giá trạ ệ ớ ấ ộ ố ặ ư ạ ộ ự ấ ị
m i. ớ
Nh v y v th c ch t đi u khi n h th ng là đ a vào ho c đ a ra kh i h th ng nh ng ph nư ậ ề ự ấ ề ể ệ ố ư ặ ư ỏ ệ ố ữ ầ
t , thi t b nào đó (ch ng h n đi n tr , đi n kháng, đi n dung, khâu hi u ch nh...) đ thay đ i m tử ế ị ẳ ạ ệ ở ệ ệ ệ ỉ ể ổ ộ
ho c nhi u thông s đ c tr ng ho c đ gi m t thông s nào đó (ch ng h n t c đ quay) khôngặ ề ố ặ ư ặ ể ữ ộ ố ẳ ạ ố ộ
thay đ i khi có s thay đ i ng u nhiên c a thông s khác. Đ t đ ng đi u khi n ho t đ ng c aổ ự ổ ẫ ủ ố ể ự ộ ề ể ạ ộ ủ
truy n đ ng đi n, h th ng đi u khi n ph i có nh ng c c u, thi t b c m ng đ c giá tr cácề ộ ệ ệ ố ề ể ả ữ ơ ấ ế ị ả ứ ượ ị
thông s đ c tr ng cho ch đ công tác c a truy n đ ng đi n (có th là môđun, cũng có th là cố ặ ư ế ộ ủ ề ộ ệ ể ể ả
v d u c a thông s ). ề ấ ủ ố
Trong h th ng đi u khi n gián đo n các ph n t c m ng này ph i làm vi c theo các ng ngệ ố ề ể ạ ầ ử ả ứ ả ệ ưỡ
ch nh đ nh đ c. Nghĩa là khi thông s đ c c m ng đ n tr s ng ng đã đ t, ph n t c m ngỉ ị ượ ố ượ ả ứ ế ị ố ưỡ ặ ầ ử ả ứ
theo thông s này s b t đ u làm vi c phát ra m t tín hi u đ a đ n ph n t ch p hành. K t qu làố ẽ ắ ầ ệ ộ ệ ư ế ầ ử ấ ế ả
s đ a vào ho c đ a ra kh i m ch đ ng l c nh ng ph n t c n thi t. ẽ ư ặ ư ỏ ạ ộ ự ữ ầ ử ầ ế
2. Các nguyên t c c b n:ắ ơ ả
Trong m t h th ng t đ ng kh ng ch thộ ệ ố ự ộ ố ế ư ng có nhi u quá trình khác nhau nhờ ề ư: m máy, hãmở
máy, đ o chi u quay, duy trì ch đ làm vi c theo yêu c u công ngh đ t ra, v.v... đây ta ch nêuả ề ế ộ ệ ầ ệ ặ ở ỉ
lên nguyên lý làm vi c c a các m ch t đ ng đi u khi n các quá trình trên b ng các r le, công t cệ ủ ạ ự ộ ề ể ằ ơ ắ
t , các công t c - nút n và các khí c đi u khi n khác. Nó là nh ng m ch đ n gi n nhơ ắ ấ ụ ề ể ữ ạ ơ ả ng có tínhư
ch t c s , vì d a trên nh ng m ch đó chúng ta có th thi t l p đấ ơ ở ự ữ ạ ể ế ậ c các m ch kh ng ch ph cượ ạ ố ế ứ
t pạ.
Trong các h th ng t đ ng kh ng ch ta thệ ố ự ộ ố ế ư ng g p các trờ ặ ư ng h p sau: ờ ợ
+ Đ i v i đ ng c đi n không đ ng b ro to lòng sóc: Đ n gi n nh t là quá trình m máy,ố ớ ộ ơ ệ ồ ộ ơ ả ấ ở
hãm và đ o chi u quay. Trong m t s trả ề ộ ố ng h p, nh t là v i đ ng c công su t nh , ta th c hi nườ ợ ấ ớ ộ ơ ấ ỏ ự ệ
m máy (kh i đ ng) b ng cách đóng tr c ti p m ch stato c a đ ng c vào ngu n đi n xoay chi uở ở ộ ằ ự ế ạ ủ ộ ơ ồ ệ ề
có giá tr đi n áp b ng đ.m.ị ệ ằ
+ Đ i v i đ ng c đi n xoay chi u không đ ng b roto dây qu n và đ ng c m t chi uố ớ ộ ơ ệ ề ồ ộ ấ ộ ơ ộ ề
công su t trung bình và l n: Khi m máy các đ ng c này ngấ ớ ở ộ ơ ư i ta thờng m c thêm đi n tr phườ ắ ệ ở ụ
trong m ch roto đ ng c đ h n ch dòng m máy và s n i t t d n trong quá trình này. Khi th cạ ộ ơ ể ạ ế ở ẽ ố ắ ầ ự
hi n hãm đ ng năng và hãm ngệ ộ ư c ngợi ta cũng thườ ư ng thêm đi n tr ph vào m ch roto đ h nờ ệ ở ụ ạ ể ạ
ch dòng hãm. M ch đi n đ m máy đ ng c không đ ng b roto dây qu n và đ ng c m tế ạ ệ ể ở ộ ơ ồ ộ ấ ộ ơ ộ
chi u ph i phù h p v i đ th m máy. ề ả ợ ớ ồ ị ở
+ Đ i v i đ ng c xoay chi u đ ng b ba pha cũng thố ớ ộ ơ ề ồ ộ ư ng áp d ng nhờ ụ ư đ i v i đ ng cố ớ ộ ơ
xoay chi u không đ ng b roto l ng sóc. Đ n gi n nh t là m máy b ng cách đóng tr c ti p vào lề ồ ộ ồ ơ ả ấ ở ằ ự ế -
i đi n xoay chi u v i đi n áp đ nh m c, nhướ ệ ề ớ ệ ị ứ ưng phưng pháp này gây s t đi n áp l n, đ c bi tơ ụ ệ ớ ặ ệ
96

khi l i có công su t nh , d n đ n làm gi m đi n áp khi kh i đ ng, nh hướ ấ ỏ ẫ ế ả ệ ở ộ ả ng x u đ n các đ ngở ấ ế ộ
c và các thi t b đi n khác dùng chung ngu n. Đ d ng đ ng c đ ng b ng i ta cũng s d ngơ ế ị ệ ồ ể ừ ộ ơ ồ ộ ườ ử ụ
ph ng pháp hãm đ ng năng .ươ ộ
Khi nghiên c u đ th m máy đ ng c m t chi u, đ ng c không đ ng b roto dây qu nứ ồ ị ở ộ ơ ộ ề ộ ơ ồ ộ ấ
dùng ph ng pháp h n ch dòng m máy b ng cách đươ ạ ế ở ằ a đi n tr ph vào m ch roto đ ng cư ệ ở ụ ạ ộ ơ
ng i ta nh n th y r ng: Th i đi m lo i b các c p đi n tr ph liên quan m t thi t đ n t c đườ ậ ấ ằ ờ ể ạ ỏ ấ ệ ở ụ ậ ế ế ố ộ
quay c a đ ng c cũng nhủ ộ ơ giá tr dòng đi n cu n dây đ ng c . ch đ làm vi c c th thì khiư ị ệ ộ ộ ơ ở ế ộ ệ ụ ể
xác đ nh đị ư c m t trong ba đ i lợ ộ ạ ư ng là dòng đi n, ho c t c đ , ho c th i gian thì ta hoàn toàn cóợ ệ ặ ố ộ ặ ờ
th xác đ nh đ c các đ i lể ị ượ ạ ư ng còn l i. Đi u đó cho phép ta có th th c hi n ki m tra m t trongợ ạ ề ể ự ệ ể ộ
ba thông s trên và dùng nó đ th c hi n kh ng ch t đ ng quá trình m máy, hãm máy. ố ể ự ệ ố ế ự ộ ở
Ngoài ra trong m t s thi t b , các quá trình làm vi c có liên h v i hành trình chuy n đ ngộ ố ế ị ệ ệ ớ ể ộ
c a c c u s n xu t : D ng c c u khi d ch chuy n đ n v trí xác đ nh, đ o chi u làm vi c c a củ ơ ấ ả ấ ừ ơ ấ ị ể ế ị ị ả ề ệ ủ ơ
c u khi d ch chuy n đ n nh ng v trí gi i h n, v.v.... Trong trấ ị ể ế ữ ị ớ ạ ư ng h p này ta có th b trí cácờ ợ ể ố
ph n t ki m tra hành trình (công tác hành trình) làm vi c đ t đ ng kh ng ch quá trình làm vi cầ ử ể ệ ể ự ộ ố ế ệ
c a máy s n xu t. Qua các phân tích trên ta th y r ng có th c hi n vi c kh ng ch t đ ng m t hủ ả ấ ấ ằ ự ệ ệ ố ế ự ộ ộ ệ
th ng truy n đ ng đi n theo m t s nguyên t c nh sau:ố ề ộ ệ ộ ố ắ ư
- Nguyên t c th i gianắ ờ
- Nguyên t c t c đ ắ ố ộ
- Nguyên t c dòng đi n ắ ệ
- Nguyên t c hành trìnhắ
Ngoài ra trong m t s các h th ng kh ng ch t đ ng khác ng i ta có th s d ng m tộ ố ệ ố ố ế ự ộ ườ ể ử ụ ộ
s nguyên t c kh ng ch t đ ng khác nhố ắ ố ế ự ộ ư: Nguyên t c nhi t đ , mô men, lắ ệ ộ u lư ư ng , v.v...ợ
5.2 Đi u khi n t đ ng theo nguyên t c th i gian. ề ể ự ộ ắ ờ
a) N i dung nguyên t c đi u khi n theo th i gian: ộ ắ ề ể ờ
Đi u khi n theo nguyên t c th i gian d a trên c s là thông s làm vi c c a m ch đ ng l c bi nề ể ắ ờ ự ơ ở ố ệ ủ ạ ộ ự ế
đ i theo th i gian. Nh ng tín hi u đi u khi n phát ra theo m t quy lu t th i gian c n thi t đ làmổ ờ ữ ệ ề ể ộ ậ ờ ầ ế ể
thay đ i tr ng thái c a h th ng. ổ ạ ủ ệ ố
Nh ng ph n t c m ng đ c th i gian đ phát tín hi u c n đ c ch nh đ nh d a theo ng ngữ ầ ử ả ứ ượ ờ ể ệ ầ ượ ỉ ị ự ưỡ
chuy n đ i c a đ i t ng. Ví d nh t c đ , dòng đi n, mômen c a m i đ ng c đ c tính toánể ổ ủ ố ượ ụ ư ố ộ ệ ủ ỗ ộ ơ ượ
ch n ng ng cho thích h p v i t ng h th ng truy n đ ng đi n c th . Nh ng ph n t c m ngọ ưỡ ợ ớ ừ ệ ố ề ộ ệ ụ ể ữ ầ ử ả ứ
đ c th i gian có th g i chung là r le th i gian. Nó t o nên đ c m t th i gian tr (duy trì) k tượ ờ ể ọ ơ ờ ạ ượ ộ ờ ễ ể ừ
97

lúc có tín hi u đ a vào (m c 0) đ u vào c a nó đ n khi nó phát đ c tín hi u ra đ a vào ph n tệ ư ố ầ ủ ế ượ ệ ư ầ ử
ch p hành. ấ
C c u duy trì th i gian có th là: c c u con l c, c c u đi n t , khí nén, c c u đi n t , t ngơ ấ ờ ể ơ ấ ắ ơ ấ ệ ừ ơ ấ ệ ử ươ
ng là r le th i gian ki u con l c, r le th i gian đi n t , r le th i gian khí nén và r le th i gianứ ơ ờ ể ắ ơ ờ ệ ừ ơ ờ ơ ờ
đi n t ... ệ ử
b) M ch đi u khi n truy n đ ng đi n đi n hình theo nguyên t c th i gian: ạ ề ể ề ộ ệ ể ắ ờ
Xét m ch đi u khi n kh i đ ng đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l p có hai c p đi n tr phạ ề ể ở ộ ộ ơ ệ ộ ề ừ ộ ậ ấ ệ ở ụ
trong m ch ph n ng đ h n ch dòng đi n kh i đ ng trên theo nguyên t c th i gian. S đạ ầ ứ ể ạ ế ệ ở ộ ở ắ ờ ơ ồ
m ch đi u khi n nh hình 5.2. ạ ề ể ư
Tr ng thái ban đ u sau khi c p ngu n đ ng l c và đi u khi n thì r le th i gian 1RTh đ c c pạ ầ ấ ồ ộ ự ề ể ơ ờ ượ ấ
đi n m ngay ti p đi m th ng kín đóng ch m RTh(9-11). Đ kh i đ ng ta ph i n nút m máyệ ở ế ể ườ ậ ể ở ộ ả ấ ở
M(3-5), côngt ct Đg hút s đóng các ti p đi m m ch đ ng l c, ph n ng đ ng c đi n đ cắ ơ ẽ ế ể ở ạ ộ ự ầ ứ ộ ơ ệ ượ
đ u vào l i đi n qua các đi n tr ph kh i đ ng r1, r2. Dòng đi n qua các đi n tr có tr s l nấ ướ ệ ệ ở ụ ở ộ ệ ệ ở ị ố ớ
gây ra s t áp trên đi n tr r1. Đi n áp đó v t quá ng ng đi n áp hút c a r le th i gian 2RTh làmụ ệ ở ệ ượ ưỡ ệ ủ ơ ờ
cho nó ho t đ ng s m ngay ti p đi m th ng kín đóng ch m 2RTh(11-13), trên m ch 2G cùngạ ộ ẽ ở ế ể ườ ậ ạ
v i s ho t đ ng c a r le 1RTh chúng đ m b o không cho các côngt ct 1G và 2G có đi n trongớ ự ạ ộ ủ ơ ả ả ắ ơ ệ
giai đo n đ u c a quá trình kh i đ ng. Ti p đi m ph Đg(3-5) đóng đ t duy trì dòng đi n choạ ầ ủ ở ộ ế ể ụ ể ự ệ
cu n dây côngt ct Đg khi ta thôi không n nút M n a. Ti p đi m Đg(1-7) m ra c t đi n r le th iộ ắ ơ ấ ữ ế ể ở ắ ệ ơ ờ
gian 1RTh đ a r le th i gian này vào ho t đ ng đ chu n b phát tín hi u chuy n tr ng thái c aư ơ ờ ạ ộ ể ẩ ị ệ ể ạ ủ
truy n đ ng đi n. M c không c a th i gian t có th đ c xem là th i đi m Đg(1-7) m c t đi nề ộ ệ ố ủ ờ ể ượ ờ ể ở ắ ệ
1RTh. Hình 5.2 - Đi u khi n kh i đ ng đ ng c ĐMđl theo nguyên t c th i gian.ề ể ở ộ ộ ơ ắ ờ
Th i gian ch nh đ nh m i c p đi n tr đ c tính theo công th c: ờ ỉ ị ở ỗ ấ ệ ở ượ ứ
98

trong đó Tci - h ng s th i gian đi n c c a đ ng c đ c tính có đi n tr ph c p th i.ằ ố ờ ệ ơ ủ ộ ơ ở ặ ệ ở ụ ở ấ ứ
- V i ∆ωi là kho ng bi n thiên t c đ trên đ ng đ c tính c có c p đi n tr th i ớ ả ế ố ộ ườ ặ ơ ấ ệ ở ứ ở
nh ng mômen chuy n đ i M1, M2 t ng ng. ữ ể ổ ươ ứ
- J là mômen quán tính c c a h th ng truy n đ ng và đ ng c , tính quy đ i v tr c đ ngơ ủ ệ ố ề ộ ộ ơ ổ ề ụ ộ
c . ơ
Sau khi r le th i gian 1RTh nh , c c u duy trì th i gian s tính th i gian t g c không cho đ nơ ờ ả ơ ấ ờ ẽ ờ ừ ố ế
đ t tr s ch nh đ nh thì đóng ti p đi m th ng kín đóng ch m RTh(9-11). Lúc này cu n dâyạ ị ố ỉ ị ế ể ườ ậ ộ
côngt ct gia t c 1G đ c c p đi n và ho t đ ng đóng ti p đi m chính c a nó m ch đ ng l cắ ơ ố ượ ấ ệ ạ ộ ế ể ủ ở ạ ộ ự
và c p đi n tr ph th nh t r1 b n i ng n m ch. Đ ng c s chuy n sang kh i đ ng trên đ ngấ ệ ở ụ ứ ấ ị ố ắ ạ ộ ơ ẽ ể ở ộ ườ
đ c tính c th 2. Vi c ng n m ch đi n tr r1 làm cho r le th i gian 2RTh m t đi n và c c u duyặ ơ ứ ệ ắ ạ ệ ở ơ ờ ấ ệ ơ ấ
trì th i gian c a nó cũng s tính th i gian t ng t nh đ i v i r le 1RTh, khi đ t đ n tr s ch nhờ ủ ẽ ờ ươ ự ư ố ớ ơ ạ ế ị ố ỉ
đ nh nó s đóng ti p đi m th ng đóng đóng ch m 2RTh(11-13). Côngt ct gia t c 2G có đi nị ẽ ế ể ườ ậ ắ ơ ố ệ
hút ti p đi m chính 2G, ng n m ch c p đi n tr th hai r2, đ ng c s chuy n sang ti p t c kh iế ể ắ ạ ấ ệ ở ứ ộ ơ ẽ ể ế ụ ở
đ ng trên đ ng đ c tính c t nhiên cho đ n đi m làm vi c n đ nh A. ộ ườ ặ ơ ự ế ể ệ ổ ị
c) Nh n xét v đi u khi n truy n đ ng đi n theo nguyên t c th i gian: ậ ề ề ể ề ộ ệ ắ ờ
u đi m c a nguyên t c đi u khi n theo th i gian là có th ch nh đ c th i gian theo tính toán vàƯ ể ủ ắ ề ể ờ ể ỉ ượ ờ
đ c l p v i thông s c a h th ng đ ng l c.ộ ậ ớ ố ủ ệ ố ộ ự
Trong th c t nh h ng c a mômen c n Mự ế ả ưở ủ ả C c a đi n áp l i và c a đi n tr cu n dây h u nhủ ệ ướ ủ ệ ở ộ ầ ư
không đáng k đ n s k làm vi c c a h th ng và đ n quá trình gia t c c a truy n đ ng đi n, vìể ế ư ệ ủ ệ ố ế ố ủ ề ộ ệ
các tr s th c t sai khác v i tr s thi t k không nhi u. ị ố ự ế ớ ị ố ế ế ề
Thi t b c a s đ đ n gi n, làm vi c tin c y cao ngay c khi ph t i thay đ i, r le th i gian dùngế ị ủ ơ ồ ơ ả ệ ậ ả ụ ả ổ ơ ờ
đ ng lo t cho b t kỳ công su t và đ ng c nào, có tính kinh t cao. ồ ạ ấ ấ ộ ơ ế
Hình 5.3 - Đ c tính kh i đ ng đ ng c ĐMđl theo nguyên t c th i gianặ ở ộ ộ ơ ắ ờ
Nguyên t c th i gian đ c dùng r t r ng rãi trong truy n đ ng đi n m t chi u cũng nh xoayắ ờ ượ ấ ộ ề ộ ệ ộ ề ư
chi u. ề
5.3 Đi u khi n t đ ng theo nguyên t c t c đ . ề ể ự ộ ắ ố ộ
a) N i dung nguyên t c: ộ ắ
T c đ quay trên tr c đ ng c hay c a c c u ch p hành là m t thông s đ c tr ng quan ố ộ ụ ộ ơ ủ ơ ấ ấ ộ ố ặ ư
tr ng xác đ nh tr ng thái c a h th ng truy n đ ng đi n. Do v y, ng i ta d a vào thông s nàyọ ị ạ ủ ệ ố ề ộ ệ ậ ườ ự ố
đ đi u khi n s làm vi c c a h th ng. Lúc này m ch đi u khi n ph i có ph n t th c m đ cể ề ể ự ệ ủ ệ ố ạ ề ể ả ầ ử ụ ả ượ
chính xác t c đ làm vi c c a đ ng c - g i là r le t c đ . Khi t c đ đ t đ c đ n nh ng tr số ộ ệ ủ ộ ơ ọ ơ ố ộ ố ộ ạ ượ ế ữ ị ố
ng ng đã đ t thì r le t c đ s phát tín hi u đ n ph n t ch p hành đ chuy n tr ng thái làmưỡ ặ ơ ố ộ ẽ ệ ế ầ ử ấ ể ể ạ
vi c c a h th ng truy n đ ng đi n đ n tr ng thái m i yêu c u. ệ ủ ệ ố ề ộ ệ ế ạ ớ ầ
R le t c đ có th c u t o theo nguyên t c ly tâm, nguyên t c c m ng, cũng có th dùng máyơ ố ộ ể ấ ạ ắ ắ ả ứ ể
phát t c đ . Đ i v i đ ng c đi n m t chi u có th gián ti p ki m tra t c đ thông qua s c đi nố ộ ố ớ ộ ơ ệ ộ ề ể ế ể ố ộ ứ ệ
đ ng c a đ ng c . Đ i v i đ ng c đi n xoay chi u có th thông qua s c đi n đ ng và t n s c aộ ủ ộ ơ ố ớ ộ ơ ệ ề ể ứ ệ ộ ầ ố ủ
m ch rôto đ xác đ nh t c đ . ạ ể ị ố ộ
Hình 5.4 trình bày s l c c u t o c a r le t c đ ki u c m ng. Rôto (1) c a nó là m t nam châmơ ượ ấ ạ ủ ơ ố ộ ể ả ứ ủ ộ
vĩnh c u đ c n i tr c v i đ ng c hay c c u ch p hành. Còn stato (2) c u t o nh m t l ng sócử ượ ố ụ ớ ộ ơ ơ ấ ấ ấ ạ ư ộ ồ
và có th quay đ c trên b đ c a nó. Trên c n (3) g n vào stato b trí má đ ng (11) c a 2 ti pể ượ ộ ỡ ủ ầ ắ ố ộ ủ ế
đi m có các má tĩnh là (7) và (15). ể
99

Khi rôto không quay các ti p đi m (7),(11) và (15),(11) m , vì các lò xo gi c n (3) ế ể ở ữ ầ ở
chính gi a. Khi rôto quay t o nên t tr ng quay quét stato, trong l ng sóc có dòng c m ng ch yữ ạ ừ ườ ồ ả ứ ạ
qua. Tác d ng t ng h gi a dòng này và t tr ng quay t o nên mômen quay làm cho stato quayụ ươ ỗ ữ ừ ườ ạ
đi m t góc nào đó. Lúc đó các lò xo cân b ng (4) b nén hay kéo t o ra m t mômen ch ng l i, cânộ ằ ị ạ ộ ố ạ
b ng v i mômen quay đi n t . ằ ớ ệ ừ
Tuỳ theo chi u quay c a rôto mà má đ ng (11) có th đ n ti p xúc v i má tĩnh (7) hay (15). Tr sề ủ ộ ể ế ế ớ ị ố
ng ng c a t c đ đ c đi u ch nh b i b ph n (5) thay đ i tr s kéo nén c a lò xo cân b ng. ưỡ ủ ố ộ ượ ề ỉ ở ộ ậ ổ ị ố ủ ằ
Hình 5.4 - C u t o r le t c đ ki u c m ng. Khi t c đ quay c a rôto bé h n tr s ng ng đãấ ạ ơ ố ộ ể ả ứ ố ộ ủ ơ ị ố ưỡ
đ t, mômen đi n t còn bé không th ng đ c mômen c n c a các lò xo cân b ng nên ti p đi mặ ệ ừ ắ ượ ả ủ ằ ế ể
không đóng đ c. T lúc t c đ quay c a rôto đ t giá tr l n h n ho c b ng ng ng đã đ t thìượ ừ ố ộ ủ ạ ị ớ ơ ặ ằ ưỡ ặ
mômen đi n t m i th ng đ c mômen c n c a các lò xo làm cho ph n tĩnh quay, đóng ti p đi mệ ừ ớ ắ ượ ả ủ ầ ế ể
t ng ng theo chi u quay c a rôto. ươ ứ ề ủ
b) M ch đi u khi n truy n đ ng đi n đi n hình theo nguyên t c t c đ : ạ ề ể ề ộ ệ ể ắ ố ộ
Ta cũng l y tr ng h p đi u khi n m máy đ ng c đ xét nh ng ví d c th . Nh đã th y víấ ườ ợ ề ể ở ộ ơ ể ữ ụ ụ ể ư ấ ở
d tr c, vi c ng n m ch các đi n tr kh i đ ng trong m ch ph n ng đ ng c có th th c hi nụ ướ ệ ắ ạ ệ ở ở ộ ạ ầ ứ ộ ơ ể ự ệ
đ c t c đ ω1, ω2 và ω3. Đ làm các ph n t ki m tra t c đ , đây ta dùng các côngtăct giaượ ở ố ộ ể ầ ử ể ố ộ ở ơ
t c 1G, 2G và 3G có cu n dây m c tr c ti p vào 2 đ u ph n ng đ ng c , nó ti p th đ c đi nố ộ ắ ự ế ầ ầ ứ ộ ơ ế ụ ượ ệ
áp t l v i t c đ đ ng c v i sai l ch nh . ỷ ệ ớ ố ộ ộ ơ ớ ệ ỏ
Trên hình 5.5 các ti p đi m chuy n đ i tr ng thái c n x y ra t c đ (ω1,I2), (ω2,I2) và (ω3,I2).ế ể ể ổ ạ ầ ả ở ố ộ
các đi m này, đi n áp trên 2 đ u ph n ng s là: Ở ể ệ ầ ầ ứ ẽ
Gi s ta c t đi n tr theo th t r1, r2, r3 thì ph i ch n côngtăct có đi n áp hút l n l t là: ả ử ắ ệ ở ứ ự ả ọ ơ ệ ầ ượ
100

