CHUYÊN ĐỀ 1:

Phương trình và hệ phương trình.

2

2

2

I.Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ thích hợp.

10.

11.

0.

2

x x

 

2 1

x x

 

2 1

x x

 

4 1

  

  

  

  

  

  

Bài 1:Gpt:

Giải:

u

;

v

x x

 

2 1

x x

 

2 1

Đặt (1).

Ta có: 10.u2 + v2 -11.uv = 0  (u-v).(10u-v)=0  u=v hoặc 10u=v.

Xét các trường hợp thay vào (1) ta tìm được x một cách dễ dàng.

Bài 2:Gpt: (x2 - 4x+3).(x2 - 6x + 8)=15.

Giải:

Đặt x2 - 5x + 5 = u (1).

 (x-1).(x-3).(x-2).(x-4)-15=0

 (x-1).(x-2).(x-3).(x-4)-15=0

 (x2-5x+4).(x2-5x+6)-15=0

 (u-1).(u+1)-15=0

 u2-16=0

Ta có: (x2 - 4x+3).(x2 - 6x + 8)=15

 u=  4.

2

Thay các giá trị của u vào (1) ta dễ dàng tìm được x.

90.

x 

x

1

x 

x

1

  

  

  

  

2

2

Bài 3:Gpt:

.

90

x

.

90

2

2

1 

(

x

1)

(

x

1)

1 

2 x 2 x (

 2 2  1)

  

  

. . Giải:PT  2 x

Đặt u = x2 ( u  0) (1).

2

2

Ta có:

u .

  

90

u 2

u 2

u 90.(

1)

2

u  2 2  1) u (

88 2 u

u 182

90

0

( u  1).

.

3

3

Từ đây ta dễ dàng tìm được u, thay vào (1) ta tìm được x.

x

2

x

  3

12.(

x

 . 1)

Bài 4:Gpt: 3

Giải:

x

u

3; 2

x

  (1). v

3

3

3

3

3

3

3

3

vu



u .(4



u

v

)

v

vuuv 3

.(

)

u .(4

v

)

Đặt 3

v

2

2

2

.(3  u

).( uv

2 uv

v

)



).( vuvu

.(3

0

)

0 

 v 

u   u 

Có:

Xét các trường hợp thay vào (1) ta dễ dàng tìm được x.

2

3

2

5

x

3

x

3

x

 2

3

x

1 2

x 2

Bài 5:Gpt: (1).

3

2

2

5.2

x

3

x

3

x

 2

x

6

x

1

Giải:

3

2

4

2

3

2

20

x

12

x

12

x

 8

x

36

x

 1

12

x

2

x

12

x

3

2

2 x 

8

x

22

0

4 x 

8

x

22

x

24

x

 9

0

Từ (1) suy ra:

24 x

9 2 x

x

y

(x  0). .

3 x

Đặt (*) ta có:

x

x

 .(3)4

x

).4

18

).1(0

y2 - 8y + 16 = 0 suy ra y = 4 thay vào (*) ta dễ dàng tìm được x.

 .(1

x x

 

1 4

Bài 6:Gpt: 

Giải: Điều kiện x > 4 hoặc x < -1.

(

x

).(1

x

 (.3)4

x

).(1

x

)4

18

0

(

x

).(1

x

)4

y 

0

*Nếu x > 4, (1) trở thành:

Đặt (2) ta có:

y2 + 3y -18 = 0.

Từ đó ta dễ dàng tìm được y,thay vào (2) ta tìm được x.

(

x

).(1

x

 (.3)4

x

).(1

x

)4

18

0

(

x

).(1

x

)4

y 

0

*Nếu x < -1, (1) trở thành:

Đặt (3) ta có:

y2 - 3y -18 = 0.

Từ đó ta dễ dàng tìm được y,thay vào (3) ta tìm được x.

Bài 7:Gpt:(2x2 - 3x +1).(2x2 + 5x + 1)=9x2 (1).

4

3

2

x  4

4

x

20

x

2

x



01

Giải:

2

x

x

24

0

 4x2 + 4x -20 +

(1) (x  0).Chia cả hai vế cho x2 ta được :

2 x

1 2  .(2) x x

1 x

1 x

1 2 x

  

2   

 2.2  

  

= 0.  . Đặt y =

Ta có: y2 + 2y -24 = 0.

2

2

2

x

16

x

64

.2

x

8

x

16

x

.0

Từ đó ta tìm được y,thay vào (2) ta dễ dàng tìm được x.

x 

8

.2

x

 4

x

.0

Bài 8:Gpt:

x - 0 4 8 + x-8 - - - 0 + x-4 - - 0 + + x - 0 + + +

Giải:PT

Đến đây ta xét từng khoảng ,bài toán trở nên đơn giản.

Bài 9:Gpt: (1 + x + x2)2 = 5.(1 + x2 + x4).

4

2

3

2

2

4

 1 x 4   4 x

 x 3 x 2

 2

x 2 2 x

  x 2 x 55 4      x x 2 2

 x 2 4 0

x

 x 5 2 3  x

x

   2 0

Giải:

Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho, vậy x  0.

0

x

Chia cả hai vế của phương trình trên cho x2 ta được:

 (*). Ta có:

1 x

1 x

2 2  x

2x2 - x + 1 - . Đặt y =

2y2 - y - 3 = 0.Từ đó ta dễ dàng tìm được y, thay vào (*) ta tìm được x.

Bài 10: Gpt: (6-x)4 + (8-x)4 = 16.

Giải:

Đặt 7 - x = y (*).

Ta có: (y-1)4 + (y + 1)4 =16  2y4 +12 y2 +2 = 16  2.(y-1).(y+1).(y2+7)=0  y =1

hoặc y = -1.

Thay các giá trị của y tìm được ở trên thay vào (*) ta dễ dàng tìm được các giá trị

của x.

II.Tìm các nghiệm nguyên (x;y) hoặc (x;y;z) của các phương trình sau:

Bài 1: x2 = y.(y+1).(y+2).(y+3)

Giải:

Đặt y2 + 3y = t.

+ 3y +2) = t2 + 2t.

Ta có: x2 = y.(y+1).(y+2).(y+3) = (y2 + 3y).(y2

*Nếu t > 0 thì t2 < x2 = t2 + 2t < (t+1)2 suy ra không tồn tại x thỏa mãn.

*Nếu t < -2 thì 2t + 4 < 0 nên t2 + 2t > t2 + 4t + 4 suy ra t2 + 2t > t2 + 4t + 4 =

(t+2)2.

Suy ra: x2 = t2 + 2t > (t + 2)2 (*).

Lại có: t2 +2t < t2 suy ra x2 < t2 (**).

Từ (*)&(**) suy ra (t + 2)2 < x2 < t2 suy ra x2 = (t+1)2 suy ra t2 +2t = (t +1)2 (=x2)

Suy ra : t2 +2t = t2 +2t +1 (Vô lý).

*Nếu t = -1 suy ra x2 = t2 +2t = -1 <0 (Vô lý).

*Nếu t = 0 suy ra x = 0  y = 0 hoặc -1 hoặc -2 hoặc -3 .

x



y

z

)1(2

2

2

x

xy

x 

2

z

)2(1

  

Bài 2:

Giải:

Từ (2) ta có: 2x2 - xy+x-2z =1 kết hợp với (1) ta có:

2

x

5

y 



1

x

 2

.7,1

 x

7

2

x

 x

3 

x  2

7 

x

2

2x2 - xy+x-2.(2 - x + y)=1  2x2 -xy +3x-2y-5=0

x



y

z

)1(3

Từ đó ta tìm được x  tìm được y  tìm được z.

2

2

2

x

y

z

)2(1

  

Bài 3:

Giải: Thay (1) vào (2) ta được:

(y + z -3)2 -y2 -z2 =1  yz - 3y - 3z = -4  (y-3).(z-3) = 5 = 1.5 = (-1).(-5) = 5.1=(-

5).(-1.

Từ đó ta tìm được y và z  tìm được x.

x

 2

x

 1



167

 2

y

y 

,1

1

2

1

.167

Bài 4: 2xy + x + y = 83.

83 y 2

 

y 1

y 166  2 1 y  2

167 y  2

1

Giải:PT 

.3

Từ đó ta tìm được y  tìm được x.

xy z

yz x

zx y

Bài 5:

Giải:Điều kiện : x,y,z  0.

Nhận xét:Trong ba số x,y,z luôn tồn tại hai số cùng dấu (Theo nguyên tắc Đirichlê

có 3 số -3 thỏ mà chỉ có hai chuồng-mọi số nguyên khác 0 chỉ mang dấu âm hoặc

.0

,

dấu dương)

x y

y x

.3

Ta có thể giả sử x,y cùng dấu với nhau.Suy ra x.y = xy > 0 và

xy z

yz x

zx y

 000

0

Đặt A=

xy z

yz x

zx y

Giả sử z <0 khi đó 3 = A = (Vô lý).

xy

xy

 3

z

.

z

.

.3 3

z ..

z ..

.3 3

zxy

Vậy z >0.Ta có:

xy z

yz x

zx y

z

y x

x y

x y

y x

z

z

,1

x

y 

1

1 

zxy .

z 

,1

xy

1 

z

,1

x

y  1

  

A =

2 2 x

19

y



2

x



 217

x



,1

1

2

1

x

.17

Bài 6: 2x2 - 2xy = 5x + y - 19.

x   5  x 2 1

17 x 

2

1

Giải:Từ bài ra ta có:

Từ đó ta tìm được x  tìm được y.

1

.2

III.Giải hệ phương trình và các phương trình khác.

2

1 x

2

x

Bài 1:

x

,0

x

2

1

1

.2

Giải:Điều kiện : .

2

2

1 x

1 2

2

x

2

 x

-Nếu x < 0 thì

2

 2

x 

b

Vậy ta xét x > 0:

2

Đặt x = a và (a,b > 0).

2

2

1 a a

1 b  b

2

    

2

.2

ab 

1

Ta có:

1 a

1 b

1 ab

Có: (1).

Lại có: 2 = a2 + b2  2ab suy ra 1  ab (2).

ab

1



1

a

b

x

1

Từ (1)&(2) suy ra ab = 1 mà a2 + b2 =2 nên suy ra (a+b)2 = 4 suy ra a + b = 2.

ba



2

  

2

2

2

4

4

x

 41

x

x

y

2

y

 3

x

16

y 

.5

Vậy ta có: .

Bài 2:

2

4

x

)1(0

x

)2(0

Giải:

2

2

x

y

2

y

3 

)3(0

4

x

16

)4(0

  41      

Điều kiện:

Từ (4) suy ra x2  4 kết hợp với (1) suy ra x2 = 4 kết hợp với (2) suy ra x = 2.

Phương trình đã cho trở thành:

y



1

y

5

.

Lúc này việc tìm y không còn khó khăn gì nữa (Lập bảng xét dấu).

Bài 3: 2x4 -21x3 + 74x2 -105x +50 =0.

Giải:

Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.

2

2

x

21

x

74

 0

x

x

26

0

105 x

25 x

25 x

50 2 x

 .2  

2   

 .21  

  

x

y

Vậy x  0.Chia cả hai vế của phương trình đã cho cho x2 ta được:

25 x

Đặt ta có:

1.2

x

1 

x

5

2y2 -21.y - 26 = 0.Từ đó ta tìm được y  tìm ra x.

1

x

1.4

x

7

   

Bài 4:

a

1 

x

0

Giải:

1 

x

0

   b 

2

ba



5

Đặt :

a

b 4

7

  

Hệ đã cho trở thành:

Từ đó tìm được a =3,b =1.

x

1 

y

5 

)1(1

Đến đây việc tìm ra x không còn khó khăn nữa.

y



5

x

)2(1

   

Bài 5:

Giải:

x



51

11

.2

5

1

1

x

x

Thay biểu thức (2) vào phương trình (1) ta có:

.

2

2

2

x

15

xy

4

y

12

x

45

y

24

)1(0

Từ đó ta tìm được x.Việc tìm giá trị của y cũng không có gì khó khan nữa.

2

2

x

2

y

3

y

3

x

xy

)2(0

   

Bài 6:

Giải:

y

x

Phương trình (2) phân tích được như sau:

x



23

y

  

(x - y).(x -3 + 2y) = 0

Xét các trường hợp thay vào phương trình (1) ta dễ dàng tìm được x và y.

Bài 7: x3 + (3-m).x2 + (m-9).x + m2 -6m + 5 = 0.

Giải:

Phương trình đã cho phân tích được như sau:

2

2

mx ( 

)1

 mx  (

 x .)5

.

 0 

x



y

z

1

Đến đây việc giải và biện luận phương trình không còn khó khăn gì nữa.

4

4

4

x

y

z

xyz

  

Bài 8:

2

2

2

 aRcba

:

,

,

b

c

ab

bc

ca .

Giải:

Bổ đề:

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. (Dễ dàng chứng minh được bổ đề trên).

Sử dụng bổ đề ta có:

xyz = x4 + y4 + z4  x2y2 + y2z2 + z2x2  xyz.(x + y + z) = xyz.

Suy ra các dấu bất đẳng thức ở trên đều phải trở thành đẳng thức tức là ta phải có:

x



y

z

x = y =z kết hợp với giả thiết ban đầu :x + y + z =1 ta được:

1 3

2

2

y

)1(1

x

.

2000

1999

2000

x

y

y

x

y 

xy

2001

)2)(

x

Bài 9:

 .(

   1999 

.0

Giải:

Điều kiện: x,y

Nhìn nhận phương trình (2) ta thấy:

-Nếu x > y thì:

VT > 0, VP < 0 suy ra: VT > VP.

-Nếu y > x thì:

VT <0, VP >0 suy ra: VT < VP.

1

x

 y

.0

-Nếu x = y khi đó: VT =VP =0.

2

x

2

x

 25

x

2.3

x



5

2

2.2

Kết hợp với (1) (Chú ý:x,y ) ta được: .

Bài 10: (1).

2

2

1

1

.



2

x



2

x

.

2.2

2

x

 15

2

x

 35

4

Giải:

(1)

 15

 33

2

2

4

 3

2

x

 5

2

x

 315

2

x

 5

2

x



.415

Ta có:

2

x

 5

0

3

2

x



5

0



7

x

2

x

5

5 2

  9 

x

7;

Vậy dấu bất đẳng thức ở trên phải trở thành dấu đẳng thức tức là:

5 2

 

 

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: .