
chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007
47
Phụ lục
KẾT QUẢ SƠ BỘ TỔNG ĐIỀU TRA CSKTHCSN NĂM 2007
TÊN BẢNG
Bảng số 01 Số lượng cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp
Bảng số 02 Số lượng lao động của các cơ sở KTHCSN phân theo loại hình tổ chức -
1/7/2007
Bảng số 03 Số lượng cơ sở KTHCSN phân theo vùng địa lý - 1/7/2007
Bảng số 04 Số lượng lao động của các cơ sở KTHCSN phân theo vùng địa lý - 1/7/2007
Bảng số 05 Số khu/cụm công nghiệp và cơ cấu phân theo hiện trạng hoạt động và loại
hình - 1/7/2007
Bảng số 06 Số khu/cụm công nghiệp phân theo hiện trạng hoạt động và vùng địa lý -
1/7/2007
Bảng số 07 Làng nghề khu vực thành thị và cơ cấu phân theo tình trạng pháp lý -
1/7/2007
Bảng số 08 Làng nghề khu vực thành thị phân theo vùng địa lý - 1/7/2007
Bảng số 09 Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo
ngành SXKD và loại hình tổ chức - 1/7/2007
Bảng số 10 Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp
hội phân theo ngành SXKD và loại hình tổ chức - 1/7/2007
Bảng số 11 Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo
loại hình cơ sở và loại hình tổ chức - 1/7/2007
Bảng số 12 Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp
hội phân theo loại hình cơ sở và loại hình tổ chức - 1/7/2007
Bảng số 13 Số lượng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phân theo ngành SXKD - 1/7/2007
Bảng số 14 Lao động của các cơ sở SXKD cá thể phân theo ngành SXKD - 1/7/2007

Th«ng tin Khoa häc Thèng kª
48
Bảng số 01
SỐ LƯỢNG CƠ SỞ KTHCSN
Số lượng cơ sở
(Cơ sở) Tốc độ
phát triển
(%)
1/7/02 1/7/07
TỔNG SỐ 2880004 4145810 144,0
I. Phân theo loại hình tổ chức
1. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể,
hiệp hội
100592 183920 182,8
2. Số cơ sở SXKD cá thể 2619341 3751158 143,2
3. Số cơ sở hành chính, sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, hiệp hội 160071 210732 131,6
II. Phân theo ngành SXKD
1. Công nghiệp 759462 887259 116,8
2. Xây dựng 26817 58299 217,4
3. Vận tải, kho bãi 184791 257325 139,3
4. Thương mại dịch vụ (*) 1576930 2301653 146,0
5. Ngành khác 332004 641274 193,2
Ghi chú: (*) Gồm: thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng, du lịch lữ hành.
Cơ cấu cơ sở kinh tế theo ngành (năm 2002) Cơ cấu cơ sở kinh tế theo ngành (năm 2007)
55%
1%
6%
26%
12%
21%
57%
15%
6%
1%
Công nghiệp
Xây dựng
Vận tải, kho bãi
Thương mại dịch vụ
Ngành khác

chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007
49
Biểu số 02
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ KTHCSN PHÂN THEO
LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007
Số lao động (người) Tốc độ
phát triển
(%)
1/7/02 1/7/07
TỔNG SỐ 10793376 16579850 153,6
I. Phân theo loại hình tổ chức
1. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh
nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội
3 838747 6966449 181,5
2. Lao động của các cơ sở SXKD cá thể 4436747 6546510 147,6
3. Lao động của các cơ sở hành chính, sự
nghiệp, Đảng, đoàn thể, hiệp hội
2517882 3066891 121,8
II. Phân theo ngành SXKD
1. Công nghiệp 3827596 5964085 155,8
2. Xây dựng 547610 1017264 185,8
3. Vận tải và kho bãi 487071 649735 133,4
4. Thương mại dịch vụ (*) 2685239 4427680 164,9
5. Ngành khác 3245860 4521086 139,3
(*) Xem ghi chú Bảng số 01
35%
5%
5%
25%
30%
36%
6%
4%
27%
27%
Cơ cấu lao động theo ngành (năm 2002) Cơ cấu lao động theo ngành (năm 2007)
Công nghiệp
Xây dựng
Vận tải, kho bãi
Thương mại dịch vụ
Ngành khác

Th«ng tin Khoa häc Thèng kª
50
Bảng số 03
SỐ LƯỢNG CƠ SỞ KTHCSN PHÂN THEO VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007
Tổng số
Loại hình tổ chức
Cơ sở SXKD
thuộc DN, cơ
quan, đoàn thể,
hiệp hội
Cơ sở SXKD
cá thể
Cơ sở hành
chính, sự nghiệp,
Đảng, đoàn thể,
hiệp hội
A 1 2 3 4
TỔNG SỐ (Cơ sở) 4145810 183920 3751158 210732
1. Đồng bằng Sông Hồng 1036654 45188 947961 43505
2. Đông Bắc 385594 14412 336781 34401
3. Tây Bắc 75349 3546 58722 13081
4. Bắc Trung Bộ 486887 15316 444273 27298
5. Duyên hải Nam Trung Bộ 366641 16903 331182 18556
6. Tây Nguyên 174587 6772 155755 12060
7. Đông Nam Bộ 773995 59768 690336 23891
8. Đồng bằng Sông Cửu Long 846103 22015 786148 37940
200 000
400 000
600 000
800 000
1 000 000
1 200 000
1. Đồng
bằng Sông
Hồng
2. Đông
Bắc
3. Tây
Bắc
4. Bắc
Trung Bộ
5. Duyên
hải Nam
Trung Bộ
6. Tây
Nguyên
7. Đông
Nam bộ
8. Đồng
bằng Sông
Cửu Long
Số cơ sở phân theo vùng địa lý (cơ sở)

chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007
51
Bảng số 04
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ KTHCSN
PHÂN THEO VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007
Đơn vị tính: người
Tổng số
Loại hình tổ chức
Lao động của
các cơ sở
SXKD thuộc
DN, cơ quan,
đoàn thể,
hiệp hội
Lao động
của các cơ
sở SXKD
cá thể
Lao động của
các cơ sở
hành chính,
sự nghiệp,
Đảng, đoàn
thể, hiệp hội
A 1 2 3 4
TỔNG SỐ 16579850 6966449 6546510 3066891
1. Đồng bằng Sông Hồng 4341885 1820353 1778451 743081
2. Đông Bắc 1418052 530864 506039 381149
3. Tây Bắc 276853 73261 85865 117727
4. Bắc Trung Bộ 1393527 353583 677343 362601
5. Duyên hải Nam Trung Bộ 1279058 519886 509376 249796
6. Tây Nguyên 621126 204085 239231 177810
7. Đông Nam Bộ 4748593 2915789 1317470 515334
8. Đồng bằng Sông Cửu Long 2500756 548628 1432735 519393
500 000
1 000 000
1 500 000
2 000 000
2 500 000
3 000 000
3 500 000
4 000 000
4 500 000
5 000 000
1. Đồng
bằng
Sông
Hồng
2. Đông
Bắc
3. Tây
Bắc
4. Bắc
T rung Bộ
5.
Duyên
hải Nam
T run g Bộ
6. Tây
Nguyên
7. Đông
Nam bộ
8. Đồng
bằng
Sông Cửu
Long
Số lao động phân theo vùng địa lý (người)

