XÁC ĐNH KH I L N HÀNG HÓA B NG PH NG PHÁP XÁC ĐNH ƯỢ ƯƠ
M N N C ƯỚ
1. M T S KHÁI NI M C B N Ơ
1.1. Đnh nghĩa:
Xác đnh kh i l ng hàng t i tàu b ng ph ng pháp đo m n n c là ượ ươ ướ
ph ng pháp dùng trong hàng h i nh m xác đnh kh i l ng hàng hóa trên tàuươ ượ
b ng cách so sánh, đi chi u l ng chi m n c c a tàu lúc có hàng và lúc không ế ượ ế ướ
có hàng d a vào nguyên lý Archimet.
Theo nguyên lý Archimet: Kh i l ng c a m t v t n i tuy n tinh trong ượ ế
n c (W) đc xác đnh theo công th c sau:ướ ượ
W = LxBxdxγ
L: Chi u dài (Length); B: Chi u r ng (Breath);
d: Chi u chìm (draft) ; γ: T tr ng n c (Water density) ướ
Do tàu là m t đn v phi tuy n tính cho nên th tích chi m n c c a con ơ ế ế ướ
tàu ph i d a vào đng cong th y tĩnh ho c b ng th y tĩnh. ườ
1
L ng chi m n c theo lý thuy t này d a trên t tr ng n c tiêu chu nượ ế ướ ế ướ
(Thông th ng là ườ γ = 1.025g/cm3). T i m i giá tr chi u chìm c a tàu, ta s
đc giá tr l ng chi m n c t ng ng.ượ ượ ế ướ ươ
2
1.2. M n n c mũi, m n n c lái, m n n c gi a ướ ướ ướ
Nhi u tính năng hàng h i c a tàu có liên quan đn m n n c (draft) ế ướ
M t con tàu có các thông s đo m n n c nh sau: ướ ư
a. M n n c mũi d ướ f (draft forward)
Là chi u cao m n n c trên đng vuông góc mũi c a tàu, đo t đng ướ ườ ườ
n c WL đn đng c b n (base line, keel line)ướ ế ườ ơ
b. M n n c lái d ướ a (draft afterward)
Là chi u cao m n n c trên đng vuông góc lái c a tàu, đo t đng ướ ườ ườ
n c WL đn đng c b n (base line, keel line)ướ ế ườ ơ
c. M n n c gi a d ướ o (draft midships)
Là chi u cao m n n c đo trên đng th ng đng t i đi m gi a hai ướ ườ
đng th ng đng mũi và lái, đo t đng n c WL đn đng c b n (baseườ ườ ướ ế ườ ơ
line, keel line)
Đng th ng đng lái và đng th ng đng mũi là hai đng th ng giườ ườ ườ
đnh không nhìn th y đc, trùng v i mép tr c tr đng mũi và mép sau tr ượ ướ
đng lái
Trong khai thác, tàu có th nghiêng d c, nghiêng ngang, ho c có th b võng
ho c v ng làm cho m n n c hai bên m n không gi ng nhau ướ
1.3 Hi u m n n c ướ
3
Hi u m n n c (Trim), ký hi u t, là hi u s gi a m n n c mũi và m n ướ ướ
n c lái c a tàu, còn g i là chênh l ch m n n c. N u m n n c lái l n h nướ ướ ế ướ ơ
m n n c mũi thì t mang d u (-) và g i là tàu chúi lái (trim by stern); ng c l i, ướ ượ
n u m n n c mũi l n h n m n n c lái thì t mang d u (+) và g i là tàu chúiế ướ ơ ướ
mũi (trim by head); m n n c mũi và lái cân b ng nhau thì g i là cân b ng d c ướ
(even keel)
1.4 Thông s chi u d c tàu
Chi u dài toàn b (Length over All - L.O.A): Là chi u dài l n nh t tính
theo chi u d c tàu.
Chi u dài tính toán (Length between Perpendicular - L.B.P): là kho ng cách
gi a hai đng th y tr c mũi (FP) và th y tr c lái (AP). ườ
Đng Th y tr c mũi / (Forward ườ perpendicular): Là đng th ng vuông ườ
góc v i ki tàu (or base line) và đi qua giao đi m gi a s ng mũi tàu v i m n n c ướ
thi t k mùa hè.ế ế
Đng Th y tr c lái / (Aft perpendicular): Là đng th ng vuông góc v i ườ ườ
ki tàu (or base line) và đi qua tr c a bánh lái tàu.
Chi u dài gi a hai th c đc m n n c mũi và lái Lmm / Length ướ ướ
between draft marks): Kho ng cách này ch có ý nghĩa ph tr cho vi c tính toán.
Trong m t s tr ng h p đc bi t nó có th thay đi đ l n theo v trí k th c ườ ướ
đc m n n c. ướ
1.5 M n n c (Draft): ướ
M n n c là kho ng ướ
cách tính theo ph ng th ngươ
đng t mép ngoài c a s ng
chính (keel) t i m t ph ng
đng n c quanh tàu.ườ ướ
4
Trong vi c xây d ng các b ng tính toán th y tĩnh đôi khi ng i ta dùng ườ
đn “M n n c đnh hình- ế ướ Moulded draft). các tính toán th y tĩnh, m n n c ướ
ph i đc l y t 03 v trí đc bi t: m t ph ng th y tr c mũi, M t ph ng ượ
th y tr c lái, và m t ph ng s n gi a tàu. ườ
Air Draft / M n n i: Là kho ng cánh tính t đng m n n c (mép n c) ườ ướ ướ
t i đnh c t cao nh t c a tàu.
1.6 D u chuyên ch (Load lines & Plimsoll Marks): Là t p h p các ký
hi u chuyên ngành hàng h i th hi n m n n c t i đa hay m n khô t i thi u ướ
c a tàu khi hàng h i các vùng n c và vùng khí h u t ng ng ướ ươ
1.7. C u t o th c đc m n n c ướ ướ
Th c đc m n n c th ng đc kh c b ng ch s Arap trên h mét.ướ ướ ườ ượ
Tuy nhiên m t s ít thì l i dùng ch s La mã và h Anh (feed inch). V n đ là
khi ti p c n m t tàu c th thì ng i s d ng ph i xem b ng thu tĩnh đc l pế ườ ượ
theo h gì đ quy đi m n n c v h đó. ướ
5