intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cụm động từ đi với come

Chia sẻ: Sdada Dadad | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

105
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cụm động từ đi với come .Trong tiếng Anh, một động từ sẽ mang những nghĩa khác nhau khi kết hợp với những giới từ khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cụm động từ đi với "come" thường gặp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cụm động từ đi với come

  1. Cụm động từ đi với come
  2. Trong tiếng Anh, một động từ sẽ mang những nghĩa khác nhau khi kết hợp với những giới từ khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cụm động từ đi với "come" thường gặp. Come about : xảy ra, đổi chiều
  3. Come aboard : lên tàu Come across : tình cờ gặp Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp Come again : trở lại Come against : đụng phải, va phải Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi Come apart : tách khỏi, rời ra Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào Come away : đi xa, rời ra Come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại
  4. Come before : đến trước Come between : đứng giữa, can thiệp vào Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu Come clean : thú nhận Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt Come down with : góp tiền, bị ốm Come easy to : không khó khăn đối với ai Come forward : đứng ra, xung phong Come from : đến từ, sinh ra
  5. Come full ahead : tiến hết tốc độ Come full astern : lùi hết tốc độ Come in : đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra Come in for : có phần, nhận được Come into : ra đời, thừa hưởng Come into acount : được tính đến Come into bearing : bước vào giai đoạn sinh sản Come into effect : có hiệu lực Come into existence : ra đời, hình thành Come into force : có hiệu lực
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2