ờ
ạ ầ ể ố ớ ấ ứ ộ
L i m đ u ể
ạ
ộ i đ ế ứ ượ ớ ự
c đ ậ
ch c nào. M t xã h i t n t ộ ể ờ
ộ
ọ ỹ ế ủ ể ề
ng lao đ ng c a mình. Ngày nay tr ủ ế ố ườ i pháp đ phát tri n kinh t ả ồ i th c s tr thành nhân t ự ự ở xã h i. Xét ộ ế ệ ộ con ng ể ự ể ạ
ệ ề ề ề ệ ể ạ ầ ờ
ế ị ộ ạ ộ ấ ộ ứ ể ả ứ ằ ể ầ ộ
ở ầ Đào t o và phát tri n là m t nhu c u không th thi u đ i v i b t c m t lo i hình ộ c v i s thay đ i . M t c hay không là do đáp ng đ t ổ ộ ồ ạ ượ ổ ứ c s thay xã h i phát tri n hay ch m phát tri n cũng do các nhà lãnh đ o th y tr ướ ượ ự ấ ể ạ ộ c yêu đ i đ k p th i đào t o và phát tri n l c l ướ ể ự ượ ạ ổ ể ị ố c u c a cu c cách m ng khoa h c k thu t, y u t ậ ạ ầ ủ ở quy t đ nh, là đi u ki n tiên quy t c a m i gi ọ ệ ộ góc đ doanh nghi p, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong các doanh nghi p là m t ho t đ ng c n nhi u th i gian, ti n b c và công s c, là m t đi u ki n đ nâng cao năng ấ xu t lao đ ng, phát tri n cán b công nhân viên nh m đáp ng nhu c u phát tri n s n xu t ộ kinh doanh.
, cu c c nh tranh c a các công ty Vi t ngày càng kh c li ậ ố ế ộ ạ ệ
ủ ả ạ ệ ớ
ỉ ề ướ ệ ớ
t y u. ơ th tr ế ị ườ ồ ả ạ ể ự ứ ượ ầ
ậ này, nhi u công ty đã chú tr ng vào công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. Trong xu th h i nh p qu c t ố ế ộ và khó khăn h n. Các doanh nghi p không ch ph i c nh tranh v i các công ty trong n ơ mà khó khăn h n là ph i c nh tranh v i nhi u công ty n trong kinh t ng. Đ có th c nh tranh thành công, vi c đ u t ể ạ ề ấ ế Nh n th c đ và phát tri n ngu n nhân l c là đi u t ể đ u t ạ ọ ầ ư t ệ ướ c, c ngoài có kinh nghi m h n ơ ạ vào công tác đào t o ệ ầ ư c t m quan tr ng c a công tác ủ ọ ồ ự ề ể
ề ệ ự ươ
ộ ấ ậ ư ề ươ ề
ệ ữ ộ ế ạ
ấ ư ế ạ ộ ữ ạ ộ ế ạ
ộ ầ ế ự ồ ằ ề ầ
ơ ả ệ ố ả ạ ị ượ ư ồ ể ậ ự ủ ấ ạ ư ệ
ng pháp th c hi n công tác này còn có nhi u b t c p do nhi u nguyên Tuy nhiên ph ng pháp nhân. M t trong nh ng nguyên nhân c b n nh t là nhi u công ty ch a có ph ố làm công vi c này m t cách bài b n, h th ng nh thi u m t t m nhìn dài h n xuyên su t các ho t đ ng khác nhau, thi u ho ch đ nh k ho ch, thi u s đ ng b gi a các ho t đông c đ a ra bàn lu n nh m góp ph n tìm ra nguyên nhân khác nhau...Nh ng v n đ này đ ữ ệ làm các công ty đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a mình ch a chuyên nghi p và hi u quả
NG TRÌNH ĐÀO T O TRONG T CH C
A.
XÂY D NG CH Ự ƯƠ Ổ Ứ Ạ
Đào t o và phát tri n đóng vai trò quan tr ng trong m i t ạ ấ ể ọ ổ ứ
ế ế ự ọ ể ộ
ề ề ầ ầ ụ ể ạ
ươ ầ ạ
c a các ch ế ủ ươ ả
ế ạ
c sau: ệ c và sau khi đào t o. c th c hi n theo 7 b ệ ể ượ ướ ự
ạ ch c nh t là trong giai đo n đang có s chuy n bi n nhanh chóng nhu c u h i nh p, toàn hi n nay, khi mà n n kinh t ậ ệ t thì đào t o và phát tri n là môt quá trình liên t c, không d t. Nhà c u hoá tr nên c n thi ứ ầ ở qu n tr ph i luôn ki m tra , đánh giá ch ng trình đào t o đã đáp ng nhu c u và m c tiêu ị ả ụ ứ ể ả ng trình ch c đ ra hay ch a. Ngoài ra, còn đánh giá hi u qu kinh t c a t ủ ổ ứ ề ư i b ng cách so sánh k t qu tr này mang l ả ướ ạ ằ Vi c xây d ng m t ch ạ ươ ư ệ ộ xây d ng m t ch Trình t ộ ng trình đào t o có th đ ng trình đào t o. ươ ự ự ạ
I.
ị ầ ạ
ả ổ ứ
Xác đ nh nhu c u đào t o. Vi c đào t o là r t c n thi ế ạ i k t qu t ơ ạ ế ư ụ ấ ầ ả ố t cho t ữ ấ ỏ ộ
ầ ả ỹ
ạ ườ ị
ạ ự ch c, các yêu c u v ki n th c, k năng c n thi ộ ộ ứ ế ầ ầ
i. Nhu c u lao đ ng đ ầ ề ế ỹ ệ ầ ứ ủ ứ ệ ộ ộ
ậ ỹ
ạ ch c nh ng không ph i cho b t kỳ ai đi đào t o ệ t và h n n a, nó còn ph thu c vào kinh phí b ra. Chính vì v y ậ cũng mang l b ph n nào, đào t o k năng nào, cho lo i ạ ph i xác đ nh nhu c u đào t o xem khi nào, ậ ở ộ ị ầ c xác đ nh d a trên phân tích nhu c u lao đ ng nào, bao nhiêu ng ượ ộ ự lao đ ng c a t t cho công vi c th c ỹ ủ ổ hi n và phân tích trình đ , ki n th c, k năng c a ng i lao đ ng. Xác đ nh nhu c u cho ị ườ ế công nhân k thu t có các ph ươ ổ 1. ạ Căn c vào t ng hao phí th i gian lao đ ng k thu t c n th t cho t ng lo i ng pháp sau: ờ ộ ỹ
ừ ng ng. s n ph m và qu th i gian lao đ ng c a lo i công nhân viên k thu t t ả ủ ạ ẩ ộ ậ ầ ỹ ế ậ ươ ứ ứ ỹ ờ
ầ
t đ s n xu t. ề ỹ ấ ậ ộ
ề ộ ỹ
ề ầ ậ kỳ v ng c a nhân viên k thu t thu c ngh ổ ỹ ờ ả ộ t m c ứ ở ủ ượ ủ ậ ọ ộ ề
2.
Trong đó: KT: Nhu c u công nhân viên thu c ngh i. ộ T : T ng hao phí th i gian lao đ ng k thu t thu c ngh i c n thi ế ể ả ộ ờ Q : Qu th i gian lao đ ng c a m t công nhân viên k thu t thu c ngh i. ộ H : Kh năng hoàn thành v ỹ i
Ph ươ ứ
ậ ầ t b k thu t c n ệ ố t cho quá trình s n xu t, m c đ m nhi m c a m t nhân viên k thu t và h s ca ng pháp tính toán căn c vào s l ố ượ ủ ứ ả ng máy móc, thi ỹ ộ ế ị ỹ ậ ệ ế ả
thi làm vi c c a máy móc thi ệ ủ ấ t b . ế ị
Trong đó:
kỳ tri n v ng. t ế ở ậ ầ ố ượ ể ọ ế ị ỹ
t b k thu t c n thi t b . ế ị
ế ị ả ỹ
ng đ t b do công nhân viên k thu t ph i tính. ệ ườ
ng máy móc thi SM : S l H: H s ca làm vi c c a máy móc trang thi ệ ủ ệ ố ng máy móc trang thi N : S l ố ượ Đây là hai ph ng pháp th ươ ị ả ấ
ạ ả ả ỹ ị
ẩ ng có đ ầ ệ ợ ỷ ậ ở ộ ớ ạ ự ệ ế ậ
ậ c s d ng trong các doanh nghi p s n xu t. ấ ượ ử ụ ệ Ngoài ra khi xác đ nh nhu c u công nhân viên đi đào t o còn ph i d a vào các d u hi u: ả ự ị S n ph m m i doanh nghi p đ nh s n xu t c n ph i có k năng gì m i, xem xét th ớ ả ấ ầ c m r ng? L i nhu n có gi m? Tình hình th c hi n k ho ch k lu t lao tr ả ượ ườ đ ng: có vi ph m? m c đ vi ph m? Sau đó phân tích: ạ ộ ứ ộ ạ
ch c: Phân tích t
ch c t ợ ỉ ọ
i nhu n, t tr ng th ậ ng quan v c c u c a t ủ ổ c so v i mong đ i c a t ợ ủ ổ ị ủ ổ ề ơ ấ
tr ch c, xác đ nh ra b ph n nào làm t i đâu: doanh thu, l ự ươ t.
M c đ đ t đ ứ ng đ t đ ạ ựơ ị
ổ ứ c m c tiêu c a t ụ ộ ạ ượ ớ ậ ườ ứ ộ ố ứ ớ ch c. Trong s t ứ t và b ph n nào ch a t ư ố ộ ậ
ử ụ ả ự ệ ả
công vi c và b n yêu c u công vi c đ i v i ng ầ t thì ng ể ườ ầ i lao đ ng c n ph i có yêu c u, i th c hi n đ ả ệ ố ớ ộ ệ ố ườ ự ầ
Phân tích tác nghi p:ệ S d ng b n mô t ệ ả phân tích xem công vi c đó mu n th c hi n t ố ệ trình đ gì.ộ
i lao đ ng: ộ ườ
i lao đ ng trên c s b n mô t ơ ở ả ả ệ công vi c ộ ể
ầ ườ
ị
ng trình đ c th c hi n. ạ ượ ươ ứ ị ượ ự ệ
ể ầ
ạ nhu c u. ừ
c cho vi c đánh giá. ầ ụ ể ả ụ ụ ượ ệ
Phân tích ng Phân tích đi m m nh, đi m y u c a ng ạ ườ ế ủ ể và yêu c u công vi c đ i v i ng i th c hi n. ệ ự ệ ố ớ II. Xác đ nh m c tiêu đào t o và phát tri n. ạ ể ụ c sau khi ch T c là xác đ nh k t qu hy v ng đ t đ ọ ả ế Yêu c u khi xác đ nh m c tiêu đào t o và phát tri n: ụ ị Ph i xu t phát t ấ ả M c tiêu ph i rõ ràng, c th , ph c v đ ụ ụ
ộ
N i dung c a m c tiêu: ủ
K năng c th c n đào t o và trình đ có đ
c sau đào t o. ụ ể ầ ạ ộ ỹ ượ ạ
S lu ng và c c u h c viên.
ố ợ ơ ấ ọ
Th i gian đào t o.
ạ ờ
ạ ự
ướ ậ ộ
c cho đi đào t o. Tr ng đ ườ ị ượ ả ọ
ươ ườ ả ằ ộ
ế
ng đào t o. III.L a ch n đ i t ọ ố ượ c m t ng Đ đào t o đ i lao đ ng là r t t n kém, vì v y, tr ộ ượ ạ ể ấ ố ch ng trình đào t o ph i xác đ nh, l a ch n đ i t ố ượ ạ ng i đó ph i n m trong s nhu c u c n đào t o, sau đó xem xét đ ng c h c t p c a h ạ ố có mu n đ c tham gia khoá đào t o hay không? Tuy nhiên, cũng ph i xem xét đ n kh ượ ố năng h c t p c a t ng ng ọ ậ ủ ừ ệ c khi th c hi n ự ế c h t, ướ ạ ơ ọ ậ ủ ọ ả i lao đ ng, có th do trình đ th p ho c tu i cao nên không có ộ ấ ự ầ ầ ạ ộ ả ổ ườ ể ặ
ọ ọ ả ự ệ
ườ ự ớ ố ấ ự ọ
ế ng pháp đào t o. i đâu. N u th y có kh quan thì l a ch n. ả ạ
ng trình c đ i t ổ kh năng ti p thu bài h c thì không nên l a ch n. Và cu i cùng là d đoán vi c thay đ i hành vi ngh nghi p c a ng IV. Xây d ng ch ị ươ ự ạ ạ
ươ ố ượ ụ ng c n đào t o cũng nh m c tiêu đào t o. ầ ư ụ ạ ạ ạ ợ
ế i lao đ ng t ộ ệ ủ ề ng trình và l a ch n ph ự ọ ươ ự ng đào t o, m c tiêu đào t o, đi xây d ng ch Sau khi xác đ nh đ ượ đào t o phù h p v i đ i t ớ ố ượ ươ ồ ị
Xác đ nh các ch ọ ả ọ
ng các bài h c và môn h c c n ph i h c. ọ ọ ầ ọ
ủ ừ c a t ng môn h c. ng c a t ng môn h c, bài h c. ọ
ng pháp đào t o. ng trình đào t o bao g m: ạ S l ố ượ Th i l ờ ượ Th t ứ ự ủ ừ Ph ươ ạ
ng pháp đào t o: ạ
Ph ươ 1. Các ph ươ ng pháp đào t o nhân viên ạ
Kèm c p, ch b o t i n i làm vi c ( On The Job Training) ỉ ả ạ ơ ệ ặ
i ch hay chính t ỗ ệ ươ ạ ơ
ộ ệ
ướ ộ i thi u, gi ệ ng pháp đào t o t ạ ạ ớ ẽ ớ ủ
c tiên s gi ọ
ng d n t m cho h c viên quan sát, trao đ i, h c h i và cho h c viên làm th ẽ ủ
ữ ườ ọ ề
ả
t l ng nghe nh ng th c m c c a ng ư ậ
ắ i h c m i đào t o ra đ ọ i n i làm vi c. Công nhân h c c phân công làm vi c v i m t công nhân lành ngh , có trình đ , có kinh ề i thích v m c tiêu c a công vi c. ệ ả ề ụ ử ổ ọ ỏ ọ ả ọ i h c v a ph i h c i s giám sát ch t ch c a ng i d y. Ng ườ ọ ừ ườ ạ i ch d n và làm theo cho đ n khi thu n th c m i ớ ụ ầ ế ườ i i d y đ u ph i có s n l c cao, ng ự ỗ ự ả ng v tay ngh c a mình đ i v i h c viên, ề ủ ề ự ế i h c.Nh v y, ph i có s k t ắ ủ ườ ọ c h c viên có trình đ nh mong ạ ặ ỉ ẫ ờ i h c cũng nh ng ư ườ ạ ắ ạ ự ưở ữ ườ ọ ố ớ ọ ả ộ ả ườ ạ ượ ọ ư ớ
Đây chính là ph ngh s đ ề ẽ ượ i d y tr nghi m h n. Ng ườ ạ ơ ệ Sau đó h ỉ ẫ ỉ ướ i khi thành th o d cho t ạ ướ ự ớ v a ph i quan sát, l ng nghe nh ng l ắ ả ừ thôi.Trong quá trình h c, ng ọ d y ph i có tay ngh v ng ch c, t o s tin t ề ữ ạ ngoài ra còn ph i bi ế ắ i d y và ng h p c a c ng ợ ủ ả mu n.ố
ả ự ẽ
ỉ ẫ ệ
ch c đ n gi n là quá trình th c hi n công vi c h c viên s quan sát, ghi ệ ng pháp i h ươ ườ ướ c áp d ng đ đào t o c công nhân k thu t l n các qu n tr gia. Khi đào t o công ạ ậ ẫ ng d n đã ch d n. Ph ị ệ ọ ẫ ả ụ ỹ
ứ ổ ứ ơ nh , h c t p và th c hi n công vi c theo cách ng ệ ự này đ ể nhân k thu t, quá trình th c hi n nh sau: ạ ả ệ ự ư
Cách th c t ớ ọ ậ ượ ỹ Gi ậ i thích cho công nhân m i v toàn b công vi c ệ ớ ề ộ ả
Thao tác m u cách th c th c hi n công vi c ệ ứ ự ệ ẫ
Đ công nhân làm th t ử ừ ố ộ ậ t c đ ch m đ n t c đ nhanh d n ầ ế ố ộ ể
ng s n ph m, h ướ ng d n gi ẫ ả ự i thích cho công nhân cách th c th c ứ ẩ ả ấ ượ
- - - -
t h n
ể ế ọ ạ ượ c
-
ệ ng và ch t l ng c a công vi c. Ki m tra ch t l ể hi n t ệ ố ơ Đ công nhân t ệ các tiêu chu n m u v s l ề ố ượ ẩ th c hi n công vi c, khuy n khích công nhân đ n khi h đ t đ ự ự ẫ ế ấ ượ ủ ệ
t Nam, cách đào t o này r t thông d ng, đ c bi t là trong các doanh nghi p nh ạ ệ ệ ặ
ề ủ ệ ạ ơ
i ch có các u , nh ụ ư ộ c đi m sau: ể ữ ng d n t ướ ấ ổ ế ư ẫ ạ ỗ
ỏ Vi Ở ệ và đ i v i nh ng ngh th công ph bi n nh m c, c khí, may, d t,…Đào t o theo ki u ể ố ớ kèm c p, h ượ ặ • u đi m:
ch c, l i có th đào t o đ i cũng lúc ả ơ ễ ổ ứ ạ ạ ượ ể c nhi u ng ề ườ
Ư ể - Đ n gi n, d t - ờ ạ ạ ả ẩ
ọ ng ti n chuyên bi ố ệ ồ t nh phòng h c, đ i ngũ cán b ọ ệ ươ ư ệ ầ ộ
Ít t n kém. Trong quá trình đào t o, h c viên đ ng th i t o ra s n ph m, doanh nghi p không c n có các ph ộ gi ng viên, d y riêng,… ạ ả
i quy t v n đ th c t và mau chóng có
- H c viên n m đ
ả ề ự ế ế ấ ọ
ượ thông tin ph n h i v k t qu đào t o. ồ ề ế c ngay cách th c gi ả ứ ạ ắ ả
c đi m: ể
ng không có kinh nghi m v s ph m, do đó, có th h ườ ề ư ạ ệ
t i h ườ ướ ọ ự ừ ễ ế
ng h p, h c viên còn h c đ ọ ng ể ướ d đ n khó, không theo quy trình công ngh , ệ ượ ả c c ộ ố ườ ọ ọ
ng d n, sau này s r t khó s a l
• Nh ượ - Ng ng d n th ẫ d n h c viên không theo trình t ẫ khiên h c viên khó ti p thu. Trong m t s tr ế nh ng thói quen x u c a ng ấ ủ
i h ườ ướ i ử ạ ẫ ợ ẽ ấ
ữ - Ng ấ i h ườ ướ ệ ng d n có th c m th y h c viên là m i nguy hi m đ i v i công vi c ố ớ ể ẫ ố
ể ả t tình h ướ ệ ọ ng d n. ẫ
c a h nên không nhi ủ ọ Đào t o H c ngh (Apprenticeship Training) ề ạ ọ
ọ ộ ươ ế ớ
ươ Đây là m t ph ỗ
ặ ố ớ ủ ế ư ợ ề
ợ ệ i các n ệ ng pháp ph i h p gi a l p h c lý thuy t v i ph ữ ớ ng pháp này ch y u áp d ng đ i v i các ngh ụ ợ ơ ườ ướ ề ạ
ấ ọ ề ầ i 6 năm tùy theo lo i ngh . Thông th ạ ộ ử ế ậ
ng t ứ ệ ấ
ờ t là công nhân gi ọ i đã v h u. ng b ng m t n a công nhân chính th c và sau đó đ ề ườ ề ư ệ ỏ
i h c đ Ng
th c hi n công vi c cùng v i s h i th y giàu kinh nghi m. ng d n c a nh ng ng ng pháp đào t o ạ ố ợ ươ i ch ( On the job traning) nêu trên. Ph t ề ố ớ ạ ờ th công ho c đ i v i các ngh c n khéo tay chân nh th n , th c khí, th đi n..Th i ủ c tiên gian hu n luy n có th t 1 t ể ừ ớ ượ c ti n, h c viên nh n đ c ti n l ằ ề ươ ượ nâng lên 95% vào lúc g n k t thúc th i th i gian h c ngh . Hu n luy n viên th ng là ế ờ ầ công nhân có tay ngh cao, đ c bi ặ ế ề ườ ọ ượ ạ ớ ự ướ ề ự c d y v lý thuy t trên l p và th c hành các k năng thông qua th c ự ữ ệ ớ ẫ ủ t ế ự ỹ ầ ườ ệ ệ
Cách th c ti n hành ứ ế
Gi ớ i thi u các ki n th c ứ ệ ế
Truy n đ t các ho t đ ng, k năng th c hành ạ ộ ự ề ạ ỹ
Cho ng i ườ ọ i h c làm th và ki m tra l ử ể ạ
•
u đi m Ư ể
ng) đ n vi c th c hi n công vi c th c t ệ ả ưở . ự ế ự ế ệ ệ ệ
c d dàng h n. ệ ọ ượ ễ ơ
c trang b m t l ng khá l n các ki n th c và k năng h n.
- Không can thi p ( nhh - Vi c h c đ - H c viên đ ọ
ượ ị ộ ượ ứ ế ớ ơ ỹ
• Nh
ượ
ấ ờ
c đi m ể - M t nhi u th i gian. ề - Có th không liên quan tr c ti p đ n công vi c. ế ệ
Ph ể ng pháp s d ng d ng c Mô ph ng (Sinulators): ụ ươ ự ế ụ ử ụ ỏ
H c viên t p hành đ ng v i nh ng ph n ng c a các y u t ọ ậ ư ủ ả ứ
ơ ả ữ ứ
ỏ ả ỏ ơ ỏ ị ủ ọ
ế ế ố ư ế ị ậ ế ị ả ướ ặ ả
ả ớ ọ ố
ng pháp đào t o t ọ ượ ư ả ạ ạ
ơ ể ể ư ư ớ
ộ i ta th ườ ươ ụ
mô ph ng nh mô ớ ng ch ng khoán... Gi ng viên đ a ra quy đ nh cho cu c ộ ẽ ỗ ng d n th o lu n trong khi ho c sau ẫ c cách ph n ng v i tình hu ng x y ra trong ả ứ i ch ( on ng pháp này tuy không có u đi m h n ph ỗ ng h p , nó có u đi m h n vì b t t n kém và b t nguy ớ ố ợ ng pháp này đ đào t o phi công. Các v tai ạ ả t m ng ai c , cũng không m t mát tài s n ườ ng s d ng ph ử ụ ẽ ỏ ươ ơ ể ả ệ ạ ấ ớ
ộ ph ng xe h i, máy bay, th tr ị ườ ch i trong mô ph ng và các h c viên ph i ra quy t đ nh. M i quy t đ nh c a h c viên s ọ tác đ ng đ n k t qu cu c ch i. Gi ng viên ph i h ế ộ ơ ả ộ trò ch i mô ph ng. T đó, h c viên h c đ ỏ ơ ừ mô ph ng. Ph ươ ỏ the Job) nh ng trong m t vài tr hi m h n. Ng ườ ơ ể n n hay r t máy bay mô ph ng s không làm thi ạ th t.ậ
K năng x lý công văn gi y t ( k thu t gi ): ấ ờ ỹ ậ ỏ ử ỹ
ỹ ả ả
. Ng c cung c p các v t li u (b n ghi nh đi n hình ho c b n mô t ỏ ượ ị ặ ể ấ M t ph ộ ườ
ị ữ ữ ề ể ậ ệ ậ ộ ọ ươ i tham gia đ ả ệ ả ế
ạ ủ ế ấ ả ầ
ạ
ầ ủ
ng các quy t đ nh th c hi n theo th i gian, ch t l ế ị ự ệ
ủ ậ ệ ự ứ ể ạ ệ ậ
ng pháp khác đ phát tri n kh năng ra quy t đ nh qu n tr là k thu t ậ ế ị ả gi ả ả ớ ể và danh b đi n ạ ệ các công vi c ph i làm) bao g m nh ng b ph n đi n hình nh : th t ể ư ừ ồ ư ộ tho i c a nhà qu n tr . Nh ng v n đ quan tr ng và c p thi t, ch ng h n nh m c đ ư ứ ạ ẳ ấ ượ ắ c s p khách hàng, yêu c u b n báo cáo t thi u hàng trong kho, phàn nàn t c p trên, đ ừ ấ ừ ế x p l n l n v i l ch công tác, ch ng h n nh yêu c u phát bi u t i bu i ăn t i ho c quy t ặ ư ớ ị ế ẫ ộ ầ ố ổ ể ạ ẳ c phân tích và b phê bình i đ đ nh v dã ngo i b n tu n c a công ty. Ng c đào t o đ ạ ượ ề ị ườ ượ ạ ố ị ứ ng c a quy t đ nh, và m c theo s l ế ị ấ ượ ờ ố ượ đ u tiên trong vi c ch n l a chúng. Đ t o ra s h ng thú, các v t li u cho k thu t này ộ ư ỹ ph i th c ti n, liên quan đ n công vi c và có kh năng ra quy t đ nh. ả
ả ự ễ ự Cách ti n hành: Ph i chu n b k đ các thông tin cung c p cho nhân viên ph i th c ệ ị ỹ ể ế ị ấ ế ả ẩ
ti n, liên quan đ n công vi c và có kh năng ra quy t đ nh ế ị ế ễ ả ọ ự ế ả ệ
Đào t o xa n i làm vi c ( Vestubule Training) ệ ơ ạ
Ph ố ư ử ụ ươ ư ỏ
ng pháp này g n gi ng nh ph ầ ư ố ệ ấ
hành lang hay t ệ ộ
ạ ơ i m t phòng riêng bi ng pháp đào t o t ớ
ươ ch các d ng c g n nh gi ng h t máy móc t ụ ầ ụ c đ t đ ng đ th ặ ể ở ượ ng pháp này so v i ph đi m c a ph ươ ủ ch công nhân h c viên không gián đo n hay trì tr ọ ng pháp s d ng mô ph ng, nh ng khác ở ế ị t b i n i đang s n xu t. Máy móc thi ả ệ Ư t cách xa n i làm vi c. u ở ỗ ạ ạ dây chuy n s n xu t. Ngoài ra, có ề ơ i ch ( On the Job Training) ấ ỗ ườ ể ỗ ạ ươ ạ ệ ả
ớ ọ ể ế
ạ ặ ữ ạ ệ ứ ườ ể ệ ấ ấ
t là các công nhân có tay ngh cao đã v h u đ c m i ạ ề ư ượ ề
i Nh t đ c bi ậ ặ ề ư ệ ạ ọ
nh ng lo i máy móc mà công nhân m i h c vi c đ ng máy có th gây nguy hi m đ n tính ng các hu n luy n viên là các công nhân m ng ho c phá ho i c s v t ch t. Thông th ạ ơ ở ậ ờ ở ạ dày d n kinh nghi m, đ c bi i l ệ ặ ệ t chú tr ng lo i công nhân v h u này vì hu n luy n các l p th tr . Ng ườ ớ ấ ợ ẻ ệ i Nh t th ng cho v h u s m ng ậ ề ư ớ ườ ườ ng pháp đào t o nhà qu n tr : Các ph 2. ị ạ ươ ả
Đào t o t ạ ạ ơ i n i làm vi c ệ
Là ph i n i làm vi c, ng ữ ự ươ ế ạ ơ ườ ọ ẽ ọ ế i h c s h c nh ng ki n
th c t ẫ ủ
ệ ng d n c a công nhân lành ngh . ề i h c viên có th ườ ọ
ở ọ ổ ứ
ớ ề ch c trông mong ữ
ệ i s h ệ ướ ự ướ c áp d ng b i chi phí không cao, ng ở ượ c th c hành ngay nh ng gì mà t ự ữ ệ ạ ậ ợ
ồ ơ ọ ọ ọ
c đi m, đó là lý thuy t không đ ế ệ
ề
ơ ướ ể ớ ữ ủ ể ắ ệ ố c nh ng hành vi lao đ ng x u. H n n a, do th c hành ngay t ữ
ỏ ệ ệ ệ
ng d n (Coaching)
Đây là m t ph ể ể ỗ
ị ả ặ ướ ng pháp đào t o t ộ ẫ ạ ạ ộ ố
ươ ụ
là đ ả ộ
ng pháp đào t o tr c ti p t ạ i n i làm vi c d công vi c th c t t ứ ừ ự ế ạ ơ ệ ể Ph ng đ ng pháp này th ụ ườ ươ h sau n m b t ngay bài h c. H đ ọ ọ ượ ắ ắ ồ ng pháp này t o đi u ki n cho h c viên làm vi c v i nh ng đ ng khoá đào t o. Ph ệ ọ ươ ạ ể ắ i cho công vi c sau này, h có th b t nghi p t ng lai c a h , t o đi u ki n thu n l ề ọ ạ ệ ươ ệ ủ t c a đ ng nghi p. H n n a, trong khi h c, h c viên ch c nh ng hành vi lao đ ng t ệ ộ ữ ố ủ ữ ướ ượ c c làm vi c và có thu nh p. Tuy nhiên cũng có nh đ ượ ậ ượ trang b đ y đ , có h th ng. Và trong khi làm vi c cùng v i công nhân lành ngh thì h c ọ ệ ị ầ viên có th b t ch ạ ơ i n i ấ ộ ự làm vi c có th s gây h ng hóc máy móc, d n đ n đính tr công vi c. ế ẫ ể ẽ 1. Kèm c p và h ươ ộ ơ ở ộ ằ ấ ể ị ấ ậ ộ ượ ộ ẫ
i h ườ ướ ả ờ
i t ả ạ ế ị ấ ộ ớ ị
ả ng d n cũng tr l ẫ ể ử ụ ủ ể ề ả
ự ơ
ọ ộ ậ ủ ọ ạ ủ ờ ế ầ
ấ i ch ( on the Job approach) đ phát tri n c p ợ lý qu n tr trên c s m t kèm m t. M t s công ty l p ra các ch c v ph tá hay tr ụ ứ ụ c s ng pháp t ượ ử t nh t và đ ( assistant to) cũng nh m m c đích này. Đây cũng là m t ph ấ ố ệ i, kinh nghi m c nhà qu n lý gi d ng r ng rãi nh t đ đào t o nhà qu n lý tr ỏ ả ẻ ạ ụ ng d n. Qu n tr c p trên làm nh ng ví d sinh đ ng mà các nhà qu n tr th c hi n. h ệ ị ự ả ữ ụ ướ i câu h i và lý gi Ng ậ i sao ph i làm nh th . M t k thu t ộ ỹ ư ế ả ỏ c đào t o. C p trên mà c p trên có th s d ng là t o h i ngh ra quy t đ nh v i ng i đ ấ ạ ườ ượ ạ ỉ ạ ph i giao quy n đ đ ra quy t đ nh và th m chí có các sai l m. Cách này không ch t o ầ ậ ế ị tin h n. Tuy nhiên c h i đ h c mà còn đòi h i s u quy n h p lý, và t o ra c m giác t ả ề ợ ỏ ự ỷ ơ ộ ể ọ ng pháp này s th t b i n u không cung c p đ th i gian cho h c viên, h c viên ph ọ ấ ươ c phép m c sai l m, n u có s tranh đua và n u nhu c u đ c l p c a h c viên không đ c nh n th y và ch p nh n b i c p trên. không đ ự ở ấ ượ ượ ậ
ệ
ệ ụ ể ự i đ ườ ượ ộ
Khi m t ng ộ ế ề ạ ươ
ẽ ấ ạ ế ế ầ ắ ậ ấ ấ c kỳ h n nh t th i ờ ấ c đ b t cho m t công vi c c th , s chu n ẩ ẽ ượ ề ạ ọ i đó h c b đ c khi đ b t c ướ ắ ị ượ công vi c m i, th c hi n m t s nhi m v m i trong khi v n th c hi n h u h t các ế ụ ớ
2. Kinh nghi m tr ạ ướ c xác đ nh là s đ ị c ti n hành trong giai đo n ng n tr ạ ộ ố ệ ệ
ng v m i là ng ị ớ ự ẫ ườ ầ ự ệ ệ ớ
ệ ế ụ ự ắ ọ
ợ ủ ế ặ ạ ặ ờ
i m t ph n kinh nghi m v công vi c mà h s ữ ả ầ ể ệ ườ ệ ề ộ ộ
ị c cho m t ng ng lai. nhi m v cũ. S s p x p trung gian này s có nh ng tên g i khác nhau trong các công ty: ẽ ng tr lý thay th , đa qu n tr ho c th i gian h c qu n lý. Đ c đi m chính c a lo i ch ươ ọ ả ọ ẽ trình này là cung c p tr đ m nhi m trong v trí t ả ướ ươ ấ ị ệ
3. Luân chuy n công vi c ệ ể
Đây là ph ả ị ừ
ụ ể ấ ứ ệ
ấ ầ ế
ệ ơ
ở ị Nh t B n cũng nh ệ ậ ả ươ
Hoa Kỳ, ngoài m c đích trên, ph ổ ệ ạ ộ
ờ ả ệ ở
công tác này sang ng pháp luân chuy n nhân viên ho c c p qu n tr t ươ ặ ấ công tác khác nh m m c đích cung c p cho h nh ng ki n th c và kinh nghi m r ng h n. ơ ộ ọ ữ ằ ế Ki n th c thu đ t cho h sau này c trong quá trình luân chuy n công vi c này r t c n thi ọ ệ ể ượ ứ ế ượ ử ng pháp này ngày nay đ v trí cao h n. Ph đ đ m nhi m các công vi c khác c s ươ ể ả d ng r t r ng rãi ng pháp này ụ ư ở ở ấ ộ ụ c s còn t o ra s h ng thú cho cán b , nhân viên nh thay đ i công vi c nên tránh đ ượ ự ự ứ nhàm chán trong công vi c, ngoài ra nó còn đ m b o cho cán b , nhân viên tr thành nh ng ữ ả ng i đa năng, đa d ng đ đ i phó v i m i tình hu ng thay đ i sau này. ớ ộ ổ ể ố ườ ụ ố ọ
Đào t o ngoài n i làm vi c ệ ơ ạ
ử ọ ạ
ệ
4. C đi h c t ươ ườ ộ
ơ ở ể ử ề ộ
i lao đ ng đi h c ể ế
ấ ch c có th c ng ọ i ích to l n c a vi c đi h c ho c t ơ ở ữ ng d y ngh có th ọ ươ ườ i 2-3 năm. H c viên có th ph i t ặ ổ ứ ỗ ợ ộ ấ ợ
ch c h tr m t ph n h c phí. Ph ọ ứ ả ặ ớ ủ ị ươ
i các c s đào t o ạ ơ ở c c đi h c t ng pháp mà các nhà qu n lý đ i các c s hu n luy n, đào ọ ạ ượ ử ả ấ ng Đào t o, các c s hu n luy n chuyên bi t. V i nh ng ngh ph c t p, ề ứ ạ ệ ớ ệ ể tr ọ ở ườ ạ b ti n ra đi h c n u xét ả ự ỏ ề ng pháp ọ ầ ng đ i đ y đ ki n th c c lý thuy t và th c hành cho h c viên. Đây ự ế i ki n th c toàn di n nh t. Tuy nhiên, ệ ế ạ ươ ứ ấ ấ ạ
Đây là ph t o nh các tr ạ ư ạ đòi h i trình đ cao, t ổ ứ ỏ trong vài tháng ho c lên t ớ th y l ệ ọ này cũng trang b t ố ầ ủ ế là ph ng pháp đào t o có h th ng nh t, mang l ệ ố chi phí r t t n kém. ấ ố
ả
ộ c biên so n s n m t ạ ẵ ử ụ ệ ạ
cách k l i hình th c m t cu n sách giáo khoa ho c m t cu n băng. ượ ố ứ ặ ộ
5. Th o lu n bài gi ng ậ ng pháp đào t o b ng cách s d ng các tài li u đã đ ươ ng d ướ ạ
Đây là ph ỹ ưỡ ộ ầ ỏ
ố N i dung so n th o c a tài li u ph i th a mãn các yêu c u sau đây: ả - Ph i đ a ra đ ả ư ả ằ ộ ệ ữ ệ ả ủ ầ ắ c các d ki n, các câu h i, các n i dung v n đ mà h c viên c n n m ượ ề ấ ỏ ộ ọ
b t.ắ
ki m tra nh n th c c a mình qua h c t p b ng cách t ả ự ể ứ ủ ọ ậ ậ ằ ự ả tr
ẵ l ờ
c cho h c viên v k t qu c a các câu tr ả i đ ồ ạ ượ ề ế ả ủ ọ ả
i. - Ph i cho phép h c viên t ọ i các câu h i có s n. ỏ - Ph i đ m b o thông tin ph n h i l ả ả ả i mà h đã tr l ả ờ ọ l ờ
Ph nghiên c u c a h c viên mà không c n s ả ạ ự ứ ủ ọ
ọ ọ ả ạ ặ ạ ộ
i ngay các câu h i đã có s n. Khi tr l ỏ ọ
ẵ ả ờ ủ ả ờ ằ ế ể
ệ ế ế ặ
ẽ ế ụ ả ờ ế ọ
ầ ự ng pháp gi ng d y này d a vào s t ươ ự ự can thi p c a gi ng viên. H c viên đ c m t đo n sách ho c nghe m t đo n băng sau đó ệ ủ ộ i xong thì h c viên đã có th bi h ph i tr l ể ế t ả ả ờ ọ i c a mình b ng vi c ki m tra đ i chi u v i đáp án đ c tính chính xác trong các câu tr l ố ượ ớ ọ có s n ngay trong sách ho c trong đo n băng ti p theo. N u các câu tr l i là đúng thì h c ả ờ ạ ẵ viên s ti p t c đi vào nghiên c u ph n ti p theo, n u câu tr l i là sai, khi đó h c viên ứ ph i quay l i đ nghiên c u l ế ầ i ph n v a h c. ầ ừ ọ ứ ạ ạ ể ả
6. Gi ng d y nh máy tính
ả ạ ờ
Theo ph ươ ọ
ng trình máy tính đã đ ng pháp này, các h c viên s đ ắ c h c ngay trên máy vi tính và đ ẽ ượ ọ ươ ữ c tr l ượ c chu n b t ẩ ả ờ i ị ừ ượ ữ ờ
ngay nh ng th c m c c a mình nh nh ng ch ắ ủ tr
ứ ủ ế ờ ồ ọ ươ
ng pháp này đ ng th i còn cho phép ki m tra ki n th c c a các h c viên, cho các ệ t h còn thi u các ki n th c và k năng nào, h c n ph i tham kh o tài li u ể ỹ ế ọ ọ ầ ứ ế ế ả ả
c.ướ Ph h c viên bi ọ gì.
V ng m c l n nh t c a ph ị ỹ ỏ
c m t ph n m m ph c v cho công tác đào t o th ấ ủ ượ ự ng pháp này là đòi h i trang b k thu t r t t n kém ấ ng là r t ậ ấ ố ườ ươ ộ ụ ụ ề ạ ầ
ắ ớ đ ng th i ph i xây d ng đ ồ ả m t th i gian và chi phí cao. ấ ướ ờ ờ
ng pháp tình hu ng
7. Ph
ươ ố
ả
ệ ươ ạ ả
ng pháp tình hu ng d a trên vi c s d ng b n mô t ị ượ i pháp và ch n l a gi ậ i doanh nghi p ho c t ệ ể ấ
ứ i pháp t ả ẫ ầ ọ ự i h ườ ướ
ữ ư ẫ
ọ ệ ệ
ệ i tham gia vào vi c gi ế m t tình hu ng ra quy t ả ộ ố c yêu c u nghiên c u tình ố t ng d n thì vi c ệ ắ ượ c ắ ng d n i h ẫ ườ ướ ế ấ i quy t v n ả ườ ả ẫ ọ ố
Ph ố ự ệ ử ụ đ nh t ch c c th . Nhà qu n tr đ ứ ụ ể ặ ổ ị hu ng đ nh n di n, phân tích v n đ , đ xu t các gi ả ề ề ấ ố ng tác gi a nhà qu n tr và ng nh t đ th c hi n nó. N u có s t ệ ấ ể ự ả ự ươ ế ị i h h c s có k t qu h n. Ng ng d n nh là ch t xúc tác giúp h c viên n m b t đ ấ ườ ướ ả ơ ế ọ ẽ nh ng yêu c u công vi c cũng nh các thao tác th c hi n công vi c. Ng ự ữ ầ ư gi i có kh năng d n d t, cu n hút m i ng i là ng ệ ườ ắ ỏ đ .ề
Cách ti n hành: ế
ể ệ
ướ ả
ng pháp đóng vai
- Ki m soát, qu n lý vi c th o lu n ậ ả ả - Cho phép nhân viên tham gia - H ng d n th o lu n ậ ẫ 8. Ph
ươ
Ph ng pháp đóng vai là ph ỗ ươ
ớ i đ ả
ể ệ ị ng và t ủ ng pháp m i ng ầ ể ệ ầ
ự i đóng vai đ
ỉ c cung c p cho ng ấ ệ
ư
ệ ở
ủ t, đóng vai có th giúp đ ụ ể c n đ nh m t vai trò c th ộ ườ ượ ấ ườ ng tác v i ng c yêu c u th hi n vai trò, nh h i ươ ưở c yêu c u đóng vai, th hi n vai trò c a mình trong tình hu ng. ố ọ ẽ chính, ng n g n s ộ ả ấ ắ c thâu băng video ượ c ng, đóng vai đ ng pháp này tuỳ ươ ỡ ể ự ộ ệ ố ỏ ủ ế
ả ườ ắ ơ ả ự i khác. ườ ứ ả
c cung c p các thông tin n n t ng (c b n) i h c nh p vai đ ậ ườ ọ ề ả ơ ả ượ ấ
i h c c n nghiên c u k b ng phân vai ườ ọ ầ ứ ỹ ả
ế ỏ ươ trong m t tình hu ng và đ ượ ộ ố khác. Ng i th c hi n đ ệ ượ ườ c cung c p các thông tin n n t ng. M t b n mô t Ng ả ề ả ượ ườ i tham gia. Th nh tho ng, vi c đóng vai s đ đ ẽ ượ ả ườ ượ và tái phân tích nh là m t ph n c a tình hu ng phát sinh. Thông th ườ ố ầ ủ ộ nhóm nh kho ng 12 ng i. M c đ thành công c a ph th c hi n ộ ứ ườ i đóng vai. N u đ thu c vào kh năng c a ng c th c hi n t ượ ả nhà qu n tr nh n th c sâu s c h n c m giác c a ng ủ ị ậ Cách ti n hành: ế - Ng - Ng - Nên ti n hành theo nhóm nh
ị ộ ậ ả ự
Đây là ph ả ả
9. ươ
c t ổ ả ệ ạ ộ ằ ộ ả
ả ả ủ
ả ế ườ ườ ể ậ
ườ
ắ ế ượ ấ ề
i đi u khi n sinh ho t ( facilitator of learning). ế ấ ể ể
u đi m c a ph
Tham d các h i ngh , th o lu n ( Conference Method): ậ ng pháp đào t o b ng cách c các nhà qu n lý đi d h i th o, th o lu n, ự ộ ả ử ch c nh m nâng cao kh năng trao đ i kinh nghi m. Các cu c h i th o th ng đ ằ ượ ổ ứ ườ th lĩnh, kh năng giao ti p, kh năng x p đ t m c tiêu, kh năng kích thích, đ ng viên ả ặ ộ ụ ế ộ ng là m t nhân viên, kh năng ra quy t đ nh,…Ng i đi u khi n các cu c th o lu n th ả ộ ề ế ị ể cho cu c th o lu n trôi ch y và tránh đ i này có nhi m v gi c p qu n tr nào đó. Ng ộ ụ ữ ả ả ả ậ ệ ị ấ ng l ng nghe và cho i này th i nào đó ra l c đ . Khi th o lu n, ng cho m t vài ng ườ ườ ậ ả ề ạ ườ ộ ề c v n đ , i quy t đ i quy t v n đ . Khi h không gi phép các thành viên phát bi u gi ả ọ ả ể v này s đóng vai trò nh m t ng ư ộ ạ ườ ị ng pháp này là các thành viên tham gia không nh n th t mình đang i quy t các v n đ khó khăn trong các ho t đ ng hàng ngày ẽ Ư ể c hu n luy n. H đang gi ấ ậ ấ ạ ộ ươ ọ ủ ệ ế ề ấ ả
Đ tài c a h i th o có th là: đ ượ c a hủ ọ ề ể
ị ả
ậ
ả
ị ự ả ả ủ ộ - Qu n tr h c ị ọ ả - Qu n tr ngu n nhân l c ự ồ - Tâm lý và ngh thu t lãnh đ o ạ ệ - Qu n tr Marketing ị - Qu n tr d án
B ng 1 - S khác nhau gi a nghiên c u tình hu ng và đóng vai ự ứ ữ ố ả
Nghiên c u tình hu ng Đóng vai ứ ố
ấ ệ
ố ề ặ ấ
ố ự ự
ố ử ụ
ặ
ệ
ề ế ấ
ấ ự ứ ộ i quy t tình hu ng mà trong đó ố i tham gia là liên quan. i quy t v n đ trong khía c nh ề ấ ự
ệ ử ụ ạ ạ ả ấ
ể ạ
ứ ể ự 1. Đ t v n đ vào tình hu ng th c t .ế 2. S d ng các tình hu ng đang t n ồ iạ t ho c đang x y ra trong công vi c. ả ặ 3. Gi ế ả b n thân ng ườ ả 4. Gi ạ ế ấ ả c m xúc và tính ch t d a trên kinh ả nghi m.ệ 5. Nh n m nh vào c m giác. ả 6. Đào t o theo cách ki m soát c m xúc. 7. Th c hành k năng giao ti p. ỹ ự ế
i thi u v n đ đ phân tích và 1. Gi ề ể ớ th o lu n ậ ả 2. S d ng các tình hu ng đã th c s ử ụ x y ra t i ạ ả ch c c th . công ty ho c m t t ộ ổ ứ ụ ể 3. Gi i quy t v n đ liên quan đ n ế ề ế ấ ả i khác ng ườ ạ i quy t v n đ trong khía c nh 4. Gi ả c m xúc ả và tính ch t d a trên m c đ thông minh. 5. Nh n m nh vào vi c s d ng các ấ s ki n và ự ệ đ nh. gi ả ị 6. Đào t o theo cách th c ki m tra, ạ đánh giá. 7. T o th c hành phân tích v n đ . ề ạ ự ấ
10.Trò ch i qu n tr ị ơ
ả
ị ơ ặ ả
ủ ả ạ ệ ể
các đ c tính ho t đ ng c a công ty, ngành công nghi p. Trò i quy t v n đ . Trong th t c trò c yêu c u ra m t lo t các i tham gia đ ệ ủ ụ ạ ế ấ ượ ề ầ ộ ạ ộ ỹ ườ
ượ ầ ấ ề ề
Trò ch i qu n tr mô t ả ch i qu n tr nh n m nh vi c phát tri n k năng gi ị ơ ấ ả c vi tính hoá, nhóm ng ch i qu n tr đ ị ượ ơ ả quy t đ nh qu n tr . ị ả ế ị Ví d : Ng ườ ụ ả ư ế ị ế i tham gia đ ẩ ấ ạ
i trong đ i ra quy t đ nh, s t ỗ
ả ế ị ươ ộ ặ ằ
c tính toán (b ng tay ho c b ng máy) t ằ ộ ự ả ớ ả ượ ế
ứ ớ
ướ
c đ a ra. Quy t đ nh c a nhóm s đ ẳ c yêu c u ra quy t đ nh v các v n đ liên quan ch ng h n nh : giá s n ph m, mua nguyên v t li u, k ho ch s n xu t, vay n tài chính, ợ ậ ệ ạ ủ ng tác c a marketing, và chi phí R&D. Khi m i ng ự ươ ườ ng ng v i mô hình. các quy t đ nh này đ ượ ớ ứ ế ị ẽ ả ng, m t s gi m giá x % vào s nh L y ví d , n u giá c là tuy n tính v i s n l ả ụ ế ấ ng ng v i m c giá chung. Các thành viên trong nhóm ph i h ố ng, t ng đ n s n l ế ả ượ ươ ứ ưở c khi quy t đ nh cu i h p nhau trong vi c ra quy t đ nh và xem xét v i nhóm khác tr ố ế ị ế ị ệ ợ ả ủ c so sánh v i nhóm khác. K t qu c a cùng đ ế ớ ẽ ượ ượ ư ế ị ủ ớ
c so sánh v i nhau và nhóm t ượ ớ ố t nh t ho c nhóm ặ ấ ậ ị ầ
c xác đ nh. i nhu n, th ph n...đ ị
m i nhóm v l ỗ ề ợ th ng cu c s đ ộ ẽ ượ ắ Cách ti n hành ế Chia ng ườ ọ i h c thành nhi u đ i ộ ề
Cung c p m t tình hu ng m u (áp d ng chung) ố
ụ ấ ẫ ộ
Phân tích các quy t đ nh c a các nhóm đ tìm ra nhóm th ng cu c ộ
ế ị ủ ể ắ
xa.
Đào t o t
11.Đào t o theo ph ạ xa là ph ạ ừ
ng th c t ứ ừ ươ ng th c đào t o mà ng ạ ứ ươ ệ
i h c t ườ ọ ự ọ ọ ệ
ng trình này ng ươ ươ
i d y không g p nhau t i h c t ệ ặ ng ti n trung gian càng đa d ng. Trong ch ộ ị
ng pháp đó là ng ườ ạ ờ i m t đ a đi m, cùng th i gian mà ng ể ạ ể ộ ư
ờ ủ ợ ạ ố
ể ọ ượ
ươ ủ ớ ế c mà không m t chi phí đi l ạ ấ ả ỏ ơ ở ứ ạ
l n đ chu n b bài gi ng. h c qua sách, tài li u hoc t p, băng hình băng đĩa CD và VCD, internet. Khoa h c công ngh thông tin càng phát ậ ườ ọ i h c tri n thì các ph ể s p và ng ườ ọ ự ắ ạ x p th i gian h c cho mình. Đây chính là m t u đi m c a ph ườ i ọ ế h c có th ch đ ng b trí th i gian h c t p cho phù h p v i k ho ch c a mình; ể ọ ậ ủ ộ ờ ọ i; ch t xa trung tâm v n có th h c đ ng ấ i h c ườ ọ ở ẫ ự ng đào t o cao tuy nhiên hình th c đào t o này đòi h i c s đào t o ph i có s l ạ ạ ượ đ u t ể ầ ư ớ ả ẩ ị
ạ ệ
12.Đào t o theo ki u phòng thí nghi m. ể ng pháp này đào t o cho cán b qu n lý cách gi
Ph i quy t các tình hu ng có th ộ ả ế ươ ố
đ ố
ị ễ ả Ư ể ả ộ
ơ ọ ượ ộ ọ ế
ng pháp là ngoài h c đ c đào luy n nh ng k năng th c hành, nâng cao kh năng làm vi c v i con ng ữ ỹ
ứ ề ự ả ỏ ố ệ ớ ứ ề ề
ể ả ạ x y ra trong th c t c mô hình hoá qua các bài t p tình hu ng, di n k ch, mô ả ậ ự ế ượ ủ ph ng trên máy tính, trò ch i qu n lý… thông qua các cu c h i th o. u đi m c a ỏ c nh ng ki n th c v th c hành, h c viên còn có c h i ph ơ ộ ữ ươ ườ i đ ự ượ và ra quy t đ nh. Tuy nhiên, ph ủ ng pháp này đòi h i t n nhi u công s c, ti n c a, ươ th i gian đ xây d ng lên các tình hu ng m u. ệ ế ị ể ự ẫ ờ ố
13.Mô hình hành vi
ể ế ươ
ị ệ ẫ ng pháp đ nâng cao, c i thi n k năng giao ti p là mô hình hành vi mà ỹ ả ng pháp này là h c thông qua . M u ch t c a ph ố ủ ế ươ ọ
ng t
ử ụ ế ằ ộ
ượ ng pháp này đ ệ ể ả ọ
ượ i đã x s nh ử ự ệ Ph ả ế ấ ờ ề
c g i là qu n tr giao t ả ượ ọ ng. ưở c ti n hành b ng cách s d ng m t băng Video đ ượ ọ ố ỹ ệ ằ ọ ọ
M t ph ộ th ng đ ườ quan sát và t c so n ạ ươ ư t đ minh h a cho các h c viên th y các nhà qu n tr gi th o đ c bi ặ ị ỏ th nào trong các tình hu ng khác nhau đ ng th i cũng qua đó mà t o đi u ki n cho ạ ồ các h c viên rèn luy n k năng giao ti p c a mình. Các h c viên h c t p b ng cách ọ ậ ế ủ quan sát và rút ra k t lu n đ v n d ng trong ể ậ ụ ế ậ
ạ ẳ ư ả ộ ể
ộ ở ố
ệ ể ấ
m t ki m soát viên nào đó đóng công tác c a mình. Ch ng h n nh trong b ng mô t ả vai k lu t m t nhân viên đã báo cáo tr . B i vì các tình hu ng trên băng Video là ễ nh ng đi n hình các v n đ khó khăn c a xí nghi p, cho nên các thành viên có th liên ề ữ h thái đ ng x đ i v i các công vi c c a riêng mình. ệ ủ ệ ủ ử ố ớ
ủ ỹ ậ ể ộ ứ Cách ti n hành ế Chu n b m t băng hình (so n th o n i dung đ c bi t) đ minh h a cho các ị ộ ệ ể ạ ả ặ ộ ọ
i h c các tình hu ng ẩ ườ ọ ố
ng Ng i h c quan sát và rút ra k t lu n ườ ọ ế ậ
ng trình đ nh h ị ươ
ng pháp m i đ ộ ươ
14. Ch ố
ố ặ ơ ị ổ ế ộ
ộ ng ngoài tr i ho c cu c s ng th c, ch ươ ệ ng ngoài tr i ờ ị ờ ạ ệ ể
ng trình đ nh h ầ ướ ả ươ ờ
ị ơ ậ
ướ ớ ượ c Tình hu ng, trò ch i, mô hình và đóng k ch là ph bi n, m t ph bi t đ n nhi u là đ nh h ng trình đ nh ự ị ề ế ế ng vào hành đ ng. Kh năng lãnh đ o, làm vi c nhóm và đ i di n nguy hi m là h ố ướ ng ngoài tr i. Th bè trôi sông, leo núi, u tiên hàng đ u trong ch ả ướ ư truy tìm ban đêm, ganh đua nhóm, thi b i thuy n, và các bài t p gi ề i quy t v n đ là ế ấ ả ề nh ng lo i ph bi n c a đào t o ngoài tr i. ổ ế ủ ạ
ữ Ví d : V t vách núi b ng cáp, m t đ u c a cáp s đ c kéo t ạ ụ ượ ẽ ượ ừ ỉ ủ
ằ ộ ầ ừ
ờ ọ đ nh cao c a ng n ộ ầ ủ b bên kia, t ng cá nhân s n m, leo theo day cáp ng trình ẽ ắ ng là m c tiêu mà ch ụ ở ờ ệ ưở ươ ự
núi trên dòng sông và m t đ u kia đ v t sông sâu và cao. Nhóm làm vi c và s tin t ể ượ ngoài tr i mu n h ờ ng đ n. ế ố ướ
B ng 2: B ng t ng h p các ph ổ ợ ả ả ươ ng pháp đào t o và phát tri n ạ ể
ngươ
Th c hi n t i ệ ạ ự
Ph Áp d ngụ cho pháp -: Áp d ng c hai ả ụ X: Áp d ngụ C haiả Qu nả tr viên Công nhân ị
ơ
ị
ể ộ
- X X X X X X X - - - 0 0 0 0 0 0 0 - - X 0 0 0 0 0 0 0 X X T iạ n iơ làm vi cệ X 0 0 0 0 0 X 0 X 0 Ngoài giờ làm vi cệ 0 X X X X X 0 X 0 X O: Không áp d ngụ 1. D y kèm ạ 2.Trò ch i kinh doanh 3.Đi n qu n tr ả 4.H i th o/h i ngh ị ộ ả 5.Mô hình ng xứ ử 6.Hu n luy n t i bàn gi y ấ ệ ạ ấ 7.Th c t p sinh ự ậ 8.Đóng k chị 9.Luân phiên công vi cệ 10.Gi ng nh vi tính h tr ờ ả ỗ ợ
ch ươ ng ả ứ ự
ế
ề
ỏ
- - 0 0 0 0 - - X X X X X X 0 0 0 0 0 0 X X 0 0 X X 0 0 X X 11.Gi ng d y theo th t ạ trình 12.Bài thuy t trình trong l p ớ 13.Đào t o h c ngh ọ ạ 14.Đào t o t i ch ỗ ạ ạ 15.D ng c mô ph ng ụ ụ 16.Đào t o n i xa làm vi c ệ ơ ạ
L a ch n đ i ngũ gi ng viên ọ ộ ự ả
ự ạ
ọ ng pháp đào t o nào mà t ng ờ ườ
i d y gi i bao gi ươ i d y bao gi ườ ọ ọ ề ơ ờ ườ ạ
ườ ạ đó l a ch n ng i d y. ừ i ta cũng có tâm huy t v i ngh h n, m i liên ố ế ớ i h c dù nhi u hay ít, ng cũng mang ỏ ề ể ự ọ ườ ạ i d y và ng ơ ồ ọ
ồ Tuỳ theo vi c l a ch n ph ệ ự L a ch n đúng ng ự h gi a ng ườ ạ ệ ữ ng cao h n. Có hai ngu n đ l a ch n: i ch t l l ấ ượ ạ - Ngu n bên trong:
ấ
ả ả ườ ườ i qu n lý c p cao, c p trung ấ i qu n lý tr c ti p ự ế
ệ ề ợ
Ng Ng Nhân viên lâu năm, có kinh nghi m, th lành ngh (th b c cao) ể
ợ ậ ư ễ ả ố ọ ự ả ư
ph m (truy n th c) kém h n bên ngoài. ồ ụ ề ơ
ồ L a ch n ngu n này thì ít t n kém chi phí, d qu n lý nh ng có th kh năng s ạ - Ngu n bên ngoài:
ạ ệ ấ
i các t ườ ả i qu n lý t ả ệ ổ ứ
ơ ở ệ ch c, doanh nghi p khác. ổ ứ i cao, không b nh h ỏ ệ ị ả ả ồ
Các gi ng viên chuyên nghi p (t Ng ạ Nhân viên lâu năm, th b c cao t c ng ự ể i các c s đào t o, hu n luy n…) ạ ch c, doanh nghi p khác i các t ạ i d y gi ườ ạ ọ Dùng ngu n này, kh năng l a ch n đ ấ ự ồ
ợ ậ ưở ng ọ ượ đ n quá trình s n xu t do chuy n sang d y khi l a ch n ngu n bên trong. Tuy nhiên, ạ ả ế t n kém chi phí và khó qu n lý. ố ả
ạ ọ
ạ ơ c đ i t c khi đào t o cho h c viên thì cũng c n ph i đào t o s qua cho giáo viên đ ầ ng đào t o c a h ạ ể ạ ủ ọ ươ
Tr ướ c m c tiêu c a ch h hi u đ ủ ọ ể ượ ụ là ai và hi u rõ m t s nh ng thông tin c b n v t ộ ố ữ ể ả t đ ng trình đào t o, bi ế ượ ố ượ ch c. ơ ả ề ổ ứ
Ph ng ti n đào t o ươ ệ ạ
ươ
1. Ph ng ti n d y h c ệ ạ ọ M t cách chung nh t, “ph ấ ộ
ươ ụ ng ti n là cái dùng đ làm m t vi c gì, đ đ t m t m c ể ạ ệ ể ệ ộ ộ
đích nào đó” (TĐTV).
Ph ươ ng ti n là t ệ ấ ả ệ ượ ả ằ c c m nh n b ng ậ
giác quan, nh ng không ph i b ng t duy (tình c m, tri th c, ...). ư t c nh ng gì dùng đ ti n hành công vi c, đ ể ế ả ữ ả ằ ư ứ
ế ệ ươ T ph ừ
này cũng đ c g i là ph ừ ượ ươ ệ ề ọ
ế ề ả
ả ế ậ ự ệ ộ
i phát và ng ở ữ ng ti n (media) trong ti ng Anh có g c la tinh medium có nghĩa là “ gi a”, ố ng ti n truy n thông: truy n d n, ẫ ề ự ụ i có liên quan trong quá trình th c hi n m t m c ườ ữ i thu thông qua nh ng ả ườ ườ ữ
“trung gian” và ngày nay, t b o qu n, khu ch đ i thông đi p tùy theo hoàn c nh. Truy n thông (communication) là s ạ ả t l p “cái chung” gi a nh ng ng thi ữ tiêu nào đó; nghĩa là t o nên s “đ ng c m” gi a ng ạ thông đi p (message) đ ệ ữ ự ồ c truy n đi. ề ượ ệ
ự ữ ề ộ ổ
i đ ng th i phát và nh n thông đi p c a nhau theo 3 kênh t Quá trình d y h c là m t quá trình truy n thông có s trao đ i thông đi p gi a hai hay nhi u ng ệ ủ ề ệ ng ng: ươ ứ ạ ườ ồ ọ ờ ậ
giáo viên đ n ng i h c: h ng d n, thông tin ng ượ ệ ế ườ ọ ướ ẫ ườ ọ i h c
đ Thông đi p đ ể c truy n t c h c, hi u ho c th c hành. ặ ề ừ ự ượ ọ
ề ự ế ữ ừ
- Thông tin v s ti n b h c t p, m c đ n m v ng ki n th c, k năng t ứ ậ ng ế ụ ế ế ị ứ ề ỹ ỉ ề ề
ườ ọ i h c ộ ọ ậ ộ ắ truy n v giáo viên. Giáo viên ti p nh n, x lý và quy t đ nh đi u ch nh hay ti p t c th c ự ử ế hi n công vi c d y h c c a mình. ệ ạ ọ ủ ệ
- Thông tin ph n h i t giáo viên đ n ng ng d n, đ ng viên, …). ồ ừ ả ế ườ ọ i h c (u n n n, h ố ắ ướ ẫ ộ
Nh v y, l ạ
ọ ữ ế ầ ỏ ồ ậ ấ
ầ ả
i nói và ch vi ư ậ ờ ạ t b , máy, tài li u, ... ph c v vi c gi ng d y và h c t p. T các ph ế ị ư ủ ể ộ ng ươ ừ ọ ậ ề t b c đi n t , dây chuy n ế ị ơ ệ ử ế ả ế ấ ắ ả
t cũng là m t lo i PTDH. Tuy nhiên, khi tách kh i ch th ộ c a quá trình d y h c là th y và trò thì PTDH là ph n v t ch t khách quan g m toàn b ủ nh ng trang thi ữ ạ ụ ụ ệ ệ ti n đ n gi n nh bàn gh , b ng đen, ph n tr ng đ n các thi ệ ơ đ ng. t ự ộ
ế ị ạ ọ (training equipment)
2. Thi Thi
t b d y h c ọ t b d y h c là t ng th nói chung nh ng máy móc, d ng c , ph tùng c n thi ữ ụ
ạ ổ ọ ế ị ạ ạ ộ ụ ệ ề ậ ầ ầ ứ ầ
ủ ế ườ ề
ạ
ế t ụ ể ứ ng ti n. Ph n c ng cho ho t đ ng d y và h c, ch y u đ c p “ph n c ng” c a ph ươ ủ ế ng có vai trò truy n tin (mô hình tĩnh ho c đ ng, máy chi u các lo i, máy tính, camera, th ạ ặ ộ ụ máy thu hình, máy ghi âm, ...) ho c hình thành và luy n t p k năng (các lo i máy, d ng ặ c , nguyên v t li u cho thí nghi m, th c hành, th c t p s n xu t, ...). ụ ệ ậ ự ậ ả ậ ệ ỹ ấ ự ệ
c thi ặ ạ
ủ ọ
ế ế ể ử ụ ệ ươ ng trình đào t o, giáo trình, sách báo, s tay, tài li u h ệ ể ổ
ề ấ
ả ẫ ứ ỗ ợ ặ ệ ề ầ
c “s hóa”/h c li u tin h c.
3. H c li u ọ ệ (teaching and learning materials) ủ ế t k đ s d ng trong d y h c, ch y u Tài li u in n và/ho c không in n đ ọ ấ ệ ấ ượ ng có vai trò mang tin ng ti n. Nói chung, h c li u th đ c p đ n “ph n m m” c a ph ườ ề ề ậ ệ ầ ế ng d n, b ng bi u treo (ch ướ ạ ươ ệ ự t ng, băng đĩa, ph n m m máy tính, ... ). Theo tính ch t và hình th c h tr có tài li u t ườ ầ h c (self-instructional materials), tài li u phát tay (handout materials), ho c ph n m m d y ạ ọ h c - h c li u đ ọ
ọ ệ ượ ọ ệ ố ọ
4. Mô hình
ỏ ộ ự ể ệ ằ ằ
ộ ng đ ộ ố ng nào đó (g i là nguyên hình hay đ i t ố ượ
Mô hình là m t mô ph ng b ng th c th hay b ng khái ni m m t s thu c tính và c mô ọ ng quan sát thay cho nguyên hình ho c làm ộ ố ượ ậ ệ ặ ớ ượ ặ ố ượ
quan h đ c tr ng c a m t đ i t ủ ư hình hoá) v i m c đích nh n th c, làm đ i t ứ ụ ng nghiên c u v nguyên hình. đ i t ứ ề ố ượ
ng đ c chia ra mô hình v t ch t (mô hình c m tính) và mô ượ ậ ấ ả
Phân lo i mô hình: th ườ hình lý thuy t (mô hình lôgic). ạ ế
Ph ng pháp mô hình hoá g m các b c: ươ ồ ướ
- ng g c đ xây d ng mô hình thay th (mô hình th ể ố ườ
ơ ng đ n ầ ng th t nh ng ph i b o đ m các yêu c u: ự ố ượ
ng th t, d kh o sát h n trên đ i t ng th t); Nghiên c u đ i t ố ượ ứ gi n, khái quát, tr c quan h n đ i t ơ ự ph n ánh đúng b n ch t c a đ i t ấ ủ ố ượ ả ả ả ế ả ả ơ ả ố ượ ậ ậ ậ ư ễ ả
Nghiên c u trên mô hình đ thu nh n k t qu ; và g n k t qu thu đ c trên mô ế ả ắ ả ượ ể ậ
- hình cho đ i t ứ ố ượ ế ng g c (h p th c hoá mô hình). ứ ố ợ
ự ể đ ố cượ trên mô hình c a đ i ủ
5. Mô ph ngỏ Mô ph ng là th c nghi m ỏ ng kh o sát. Trong mô ph ng ng
i ta s d ng mô hình. ả t ượ ệ quan sát đ ỏ cượ và đi u khi n ề ử ụ ườ
ng pháp d y h c có s d ng mô ph ng đ t là ph ỏ ọ ươ ử ụ ươ
Ph ớ ự ợ ệ
c, t ườ ượ ươ ể ượ ươ
ỏ ng mà trong th c t không nên ho c không th quan sát hay t c g i t ượ ọ ắ ng ti n nghe nhìn khác, ng ng tác đ ươ ủ ể ự ế ể ặ
ề ệ ể
ạ V i s tr giúp c a máy tính và các ph pháp mô ph ng đ giúp h c viên có th quan sát đ ọ t ượ (v i nh ng đ i t ữ ớ quá nhanh, quá ch m không th quan sát đ c trong đi u ki n th c c a nó,…). ng pháp mô ph ng. ỏ ng i ta dùng ph ươ ố c v i nhi u đ i ề ớ ượ ng tác tr c ti p đ c ế ự ng quá to, quá bé, quá xa, đi u ki n nguy hi m, nh ng quá trình di n ra ễ ữ ự ủ ề ố ượ ậ ượ ể ệ
V.
ự
Đây là m t trong nh ng v n đ then ch t trong vi c ra quy t đ nh đào t o. D tính chi phí đào t o ạ ộ ề ấ ế ị ữ ệ ạ ố
Nh ng doanh nghi p có kinh phí giành cho đào t o ng ữ ệ ạ
ng pháp đào t o ít t n kém nh ng v n hi u qu . Vì đ th c hi n đ ệ ẫ ả ư ố ườ ể ự ọ i lao đ ng h n h p thì ch n ộ ạ c m t khoá đào ệ ượ ẹ ộ
-
ph ạ ươ t o c n ph i d tính r t nhi u chi phí. ạ ầ ả ự ề ấ
-
-
i d y. i h c. ườ ạ ườ ọ
ả
-
ng ti n d y và h c. ọ
N u không d tính đ ế ự ươ ẽ ặ ấ c các kho n chi phí này, doanh nghi p s g p r t ệ
c tr nhi u khó khăn trong quá trình đào t o. Do v y, c n ph i d tính tr c. Chi phí cho ng Chi phí cho ng Chi phí qu n lý. Chi phí cho ph ướ ượ ạ ệ ạ ả ầ ả ự ề ậ ướ
VI.
Đánh giá th c hi n ch ự ệ ươ ng trình đào t o và phát tri n. ạ ể
ế ự ệ ả
ệ ừ
ặ ng trình đào t o đ Khi k t thúc m t ch ươ ả ắ ng trình đào t o ph i đánh giá vi c th c hi n ch ư ụ ụ ộ ạ ế ng và kh c ph c cho đ t sau. Vi c th c hi n ch ợ ươ ạ ạ ườ ươ ự ệ ệ
Đánh giá xem m c tiêu c a đào t o đã đ t đ n đâu: so sánh tr
c và sau đào t o.
ạ ế
ủ
ụ
ạ
ướ
ạ
-
Đánh giá xem m t m nh, m t y u c a quá trình đào t o. Đ t
đó rút ra bài h c làm
ặ ế ủ
ể ừ
ặ
ạ
ạ
ọ
-
c s cho đ t đào t o sau. ợ ơ ở
ạ
c a ch
ng trình đào t o và phát tri n: so sánh l
-
Đánh giá hi u qu kinh t ệ
ả
ế ủ
ươ
ể
ạ
ợ
ạ i ích đ t
đ
c v i chi phí b ra.
ượ ớ
ỏ
ng trình ạ đào t o xem có đ t k t qu nh m c tiêu đ t ra hay không. T đó tìm ra m t m nh, m t ặ ạ ặ ượ c y u đ tăng c ể ế đánh giá qua ba góc đ :ộ
ng l y thông tin t ệ ể ự ừ ế ườ ấ
Đ th c hi n vi c đánh giá, th i h c và ng ệ ườ ọ
thăm dò ý k t qu h c t p, t ừ ọ i d y; Sau đó, so sánh k t qu th c hi n c a ng i đi h c ườ ả ự ế ộ c và sau quá trình đào t o b ng cách thăm dò ý ki n c a ng ự ế ủ ả ọ ậ ệ ủ i qu n lý tr c ti p b ả ườ ế
c đi đào t o. ki n c a ng ế ủ tr ướ ph n có ng ậ
, các b i đ ườ ượ Trong th c t ự ế ỗ ợ ự ề ớ
ườ ạ ạ ằ ạ c đ ượ ượ ọ ớ ự ủ ả
c th c hi n song song v i nhau, h tr và đi u ch nh ỉ ệ l n nhau. Đây là vai trò quan tr ng c a phòng qu n lý nhân l c, cùng v i s ng h c a ộ ủ ự ủ ẫ các phòng ban khác
ng trình đào t o c a FPT
B.M c tiêu và ch
ụ ươ ạ ủ
t dành cho cán b ươ ng trình đào t o MBA đ c bi ạ ặ ệ ộ
qu n lý c p cao FPT v i s tham gia đ i ngũ gi ng viên su t s c. ấ FPT Leadership Institute: Là ch ộ ớ ự ấ ắ ả
ả I. B i c nh chung:
ẳ ủ ữ ầ ớ ự ạ ủ
h t. Xu h ữ i ph ng, s c nh tranh c a nh ng t hóa các công ty di n ra ở ố ế ớ ướ ệ ễ
ố ả V i nh ng thay đ i toàn c u l n lao c a th gi ổ ớ công ty tr nên kh c li t h n bao gi ệ ơ nhanh chóng, công ty l n ngày càng l n m nh, công ty nh ngày càng nh đi. ớ ớ ờ ế ạ
ng phân bi ỏ c xu th đó, H c vi n Lãnh đ o FPT đã thi Tr ế ế ướ ạ
ế ố ượ ệ ả ủ
ờ ớ ứ ấ
t k Ch ươ ấ t c a m t ng i lãnh đ o. ậ ộ ả ế ủ ấ ộ ộ ỹ ườ ữ ầ ộ ị
ỏ ng trình Leadership ươ ọ ng trình ra đ i v i kỳ ng qu n lý c p cao c a T p đoàn. Ch Program dành cho đ i t v ng cung c p cho T p đoàn FPT m t đ i ngũ cán b qu n lý c p cao có ki n th c toàn ế ọ ậ di n v qu n tr kinh doanh và nh ng k năng c n thi ệ ể ả ạ II. Thông tin chi ti
ng trình đào t o: Leadership program - excutive Mini MBA cho qu n lý c p cao ả ấ t:ế ạ ươ
ộ
ả ị
ứ ạ ậ
ạ ờ Ch - Trình đ đào t o: Mini - MBA ạ - Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh - Hình th c đào t o: T p trung - Th i gian đào t o: 2 năm
III. K ho ch th c hi n:
ế ạ ự ệ
1. M c tiêu đào t o:
ụ Ch ạ ẽ ộ ấ ấ ả ứ ổ
ị ồ ờ ổ ươ ả ể ế ả ự ư
ướ ươ ớ ớ
ạ ọ ỹ ng t ậ ự
ể ủ ậ ớ ấ ế ụ ả ậ ị ạ ọ
ng trình s cung c p cho đ i ngũ qu n lý c p cao FPT t ng th ki n th c và k năng qu n tr đ ng th i b sung tính th c ti n cũng nh nâng cao năng l c qu n lý m t ộ ự ễ ỹ cách hi u qu . ả ệ ng trình đào t o h Ch i nhu c u phát tri n c a t p đoàn v i m c tiêu theo ụ ầ i. Sau i h i nh p v i các khu v c và th gi k p s ti n b c a khoa h c k thu t, ti n t ế ớ ế ớ ộ ộ ủ ị ự ế khi hoàn thành,các h c viên ti p t c đ m nhi m các v trí c p cao trong ph m vi T p đoàn ậ ệ FPT.
ng đào t o: ạ
Cán b ký h p đ ng chính th c v i công ty. ứ ớ ộ ồ ợ
ng h p s ọ ừ ề ả ằ ị ườ ợ ẽ
H c viên đã có b ng MBA v qu n tr kinh doanh, tùy t ng tr c xem xét mi n đào t o các n i dung trùng trong ch ng trình. ượ ươ ễ ạ ộ
Đi u ki n khác: theo quy ch , quy đ nh tuy n sinh c a H c vi n FPT. ủ ể ề ế ệ ệ ọ ị
2. Đ i t ố ượ - - đ -
t nghi p:
3. Quy trình đào t o, đi u ki n t
ệ ố ề ạ ệ
Đào t o theo h t p trung và theo h th ng h c ph n. ọ ạ ầ ệ ậ ệ ố
Đi u ki n t c công nh n t ệ ệ ề
ầ ế t nghi p khi hoàn thành ộ
- - t nghi p: h c viên đ ọ ậ ố ệ ố ượ 100% các h c ph n đ i c ng và h c ph n chuyên ngành theo đúng ti n đ ầ ọ ạ ươ ọ ng trình đào t o quy đ nh. ch ị ạ
ng trình đào t o:
ươ ng trình đào t o đ ượ ọ
ươ ự ủ ạ ạ
ch kinh doanh Qu c T và đ ạ ọ ượ ươ ộ ả
c thi ươ 4. N i dung ch ộ ạ c thi Ch ươ ồ ế ế ng trình đ c l a ch n theo chu n m c c a ch ẩ ượ ự c thi ế ế ế ố Leadership Program h c t ọ ố ấ ượ
ệ ủ ọ ọ
ả t k riêng cho cán b qu n lý c p cao T p đoàn FPT. i đa trong vòng 24 tháng và đ ỗ i t 18h-21h và m t ngày th
ộ ầ ế
i đa nh t. ạ ộ i sinh viên tr ướ ộ ứ ổ ố ừ ọ ấ ệ ẩ ể ế ố
t k bao g m 51 bu i h c. Các môn h c trong ổ ọ ị ng trình đào t o Th c sĩ Qu n tr ậ t k cho phép các ế ế h c viên theo h c mà không gián đo n công vi c c a h . M i môn h c c a 13 Modules ọ ủ ọ ứ g m 12-15h, trung bình 2 tu n h c m t môn trong 3-5 bu i t ọ ầ ồ ể ọ c khi môn h c b t đ u 1 tu n đ h c c g i t 7 n u có. Tài li u h c đ ắ ầ ọ ượ ử ớ viên có th chu n b bài và lĩnh h i ki n th c m t cách t ộ ng trình ị C u trúc Ch
4.1.
ươ ấ
STT H C PH N Năm th 1ứ (s bu i) Ọ Ầ ổ ố Năm th 2ứ (s bu i) ố ổ
RESIDENCE WEEK
YEAR 1
1 K toán Qu n tr 4 ế ả ị
2 4 Qu n tr D ch v ị ả ị ụ
3 Qu n tr Marketing 4 ả ị
Truy n thông Doanh ề
4 3 nghi pệ
5 5 Qu n tr Nhân s ị ả ự
6 Qu n tr D án 4 ị ự ả
YEAR 2
RESIDENCE WEEK
7 5 Qu n tr Chi n l ị c ế ượ ả
8 5 Tài chính Doanh nghi pệ
ệ ố
9 1 H th ng Thông tin Qu n trả ị
10 5 Ngh thu t Lãnh đ o ậ ệ ạ
K năng Đàm phán /
11 Th ng ỹ ng l 2 ươ ượ
12 3 ả
Qu n tr Thay đ i ổ ị Môn B n phái (FPT ả
H c)ọ
ng HCM trong ư ưở
13 6 + FPT Way + Chi n tranh Nhân dân ế + B n s c Văn hóa FPT ả ắ + Bí kíp FPT + Thành công h cọ + T t Qu n tr Kinh doanh ị ả
T ng th i ờ ượ l ng
ổ ng trình ch 24 27 ươ
t c a ch ớ
ố ố ạ ề ươ
ề ư ự i h c ch ự ng trình so v i các khóa h c public v QTKD ọ i cho ng ườ ọ ệ
ị ả
ị ệ ứ ươ ươ ườ ọ ự
ờ ể ệ ư
t Nam, có th là ý ki n không t ồ ế ệ ụ ạ i Vi ạ
ế ề ả ở t và h ệ
ơ ả ề ữ ữ ễ ệ
ế
4.2. Khác bi ệ ủ ươ ạ ng trình h c đa d ng Khóa h c MBA truy n th ng v n đem l ọ ọ ề ữ i, nh ng duy v qu n lý cũng nh s nghi p trong lĩnh v c này. Ng c l và truy n đ t t ượ ạ ả ạ ư ề ng trình Executive Mini-MBA chuyên ngành Qu n tr Kinh doanh s đem đ n cho ch ế ẽ ng th c chuyên nghi p cho lĩnh v c Qu n tr mà i h c s tinh thông rõ r t và ph ng ự ệ ng nh đang tr nên quá không gián đo n công vi c Qu n lý. Vào th i đi m mà MBA d ườ ả ướ ng i khi tìm th y s khác bi thông d ng t ệ ấ ự ể phát tri n, doanh nghi p s c n đ n t m b ng Executive MiniMBA. Và do n n kinh t ẽ ầ ể ằ ế ấ ngày càng nhi u h n n a nh ng nhà qu n lý có b dày kinh nghi m th c ti n và nh ng ữ ự ki n th c cô đ ng. ứ Xu h
i c a th i đ i nghiêng v phía nh ng ch ng trình đào t o có s ươ ữ ề ạ
ề ọ ng hi n t ướ ế ữ ọ Leadership Program c a FPT cũng h ờ ạ ễ ủ ằ
c thi ế ế
ượ ề ự ệ ề ầ
ấ ả ề ặ ọ ụ ể
ệ ề ữ ậ ự ự ể ọ
ự ệ ạ ủ ướ ng cân b ng gi a lý thuy t và th c ti n. Khóa h c ự t k theo ki u t p trung các Leadership Program đ đ n chu n m c đó. Ngoài ra, ể ậ ự ẩ ế ạ hi n đ i, môn h c chuyên bi t yêu c u v lĩnh v c Qu n tr Đi u hành. Trong n n kinh t ế ệ ị ả ề d ch v đang là phân khúc phát tri n nhanh chóng nh t c v m t công ăn vi c làm l n giá ẫ ị tr . Nhà qu n lý có chuyên môn cao th t s quan tr ng cho s phát tri n b n v ng c a n n ủ ề ị kinh t
ng trình đi u hành đ ề ươ ượ
Leadership Program là m t d ng ch ữ c thi ớ ườ ữ ề
ệ ể ả
ị ề ẩ ố
ả Vi t Nam. ế ệ ế ế t k Có th nói ộ ạ ể i đang đi làm nh nh ng nhà qu n lý giàu ti m năng v i kinh dành riêng cho nh ng ng ả ư nghi m đáng k trong lĩnh v c qu n tr (marketing, quan h công chúng, bán hàng và d ch ị ệ ự v ) mong mu n phát tri n kĩ năng ngh nghi p và đ y m nh s nghi p c a mình, nh ng ữ ự ạ ệ ụ ế nhà đi u hành mu n c p nh t và c ng c ki n th c c a h v i nh ng công c và ki n ứ ủ ọ ớ ố ế ệ ủ ữ ể ậ ủ ụ ề ậ ố
ộ t sâu r ng v s c m nh và s năng đ ng ạ ề ứ ự ế ố ộ
ự ể ư ẻ ấ ng, làm th nào đ ch ng nó. ể ế ự
ủ Leadership Program là gì? Leadership Program đ th c m i m nh t cũng nh mu n có s hi u bi ớ ứ c a Th tr ị ườ ế ủ Nh ng th m nh chính c a ế ạ ữ Th nh t, ch ứ ươ ở ộ ả ạ
ả c gi ng d y b i đ i ngũ gi ng ượ ố v n hàng đ u trong các lĩnh v c đào t o qu n lý trong khu v c và qu c ạ ng trình ầ ự ự ả ư ấ
ấ viên, chuyên gia t .ế t
ng l i th t ng trình đ kinh nghi m phát ợ ệ ủ ứ ươ ị ố ế ừ c h ượ ưở
tri n và nh ng bài h c thành công c a chính Công ty FPT. ể
ộ ế ứ ứ
ị ị ả ng trình bao g m m t cách chuyên sâu h th ng các ki n th c và kĩ ệ ố c, Qu n tr tài chính, Qu n tr Truy n thông, … cũng ị ả ả
ạ ậ ệ ệ ư ề ọ
ng trình L6 Executive MiniMBA c a FLI có s khác bi ự ủ ươ ệ
ọ ề ườ
ẽ ạ ấ ự ế
Th hai, giá tr c t lõi c a ch ủ ọ ữ Th ba, ch ồ ươ năng qu n tr nh Qu n tr Chi n l ả ế ượ ị ư nh nhi u môn h c chuyên bi t nh Ngh thu t Lãnh đ o, Thành công h c.. ư ọ ề Có th nói, ch ể ự ớ ễ ng trình s do Lãnh đ o c p cao c a ể ệ ậ
ự ế ẽ ề
ụ ế ả ạ ị
ơ ộ ọ ế ị ự ả
t căn b n ả ở tính th c ti n so v i các khóa h c public v QTKD thông th ng. Trong đó, 1/4 n i dung ộ ch ự ễ ủ FPT tr c ti p gi ng d y, chia s . Tính th c ti n ả ươ ẻ ạ ng trình th hi n qua h th ng bài t p tình hu ng đ ươ c a Ch c xen k trong ch ng ệ ố ượ ẽ ố ươ ủ (đã trình, h c viên s có c h i đ c và th o lu n sâu v các tình hu ng/ví d trên th c t ậ ả ố ọ ự c FPT; Qu n tr Tài chính, K toán, Nhân s , i FPT liên quan đ n Chi n l x y ra) t ế ượ ả Qu n tr Marketing; Qu n tr D án; Truy n thông ... ị ề ả Ch Leadership Program cũng bao g m n n t ng ki n th c qu n lý nh ng trình ươ ứ ế ả ồ
ề ả ậ ự ế ạ
ệ c th c hi n v i nhi u s c i ti n, các bu i h c đ ề ự ả ế ượ ự
ướ ể ả ươ ổ ả ớ ả ệ ễ ữ ọ
ạ ổ ọ ượ ả ệ ứ trong và ngoài n ế ể ổ ữ ọ ề
ư d trù ngân sách và lên k ho ch, qu n lý d án, ngh thu t lãnh đ o, đàm phán…Tuy ự ẽ ớ ng trình đ nhiên, ch c xen k v i c đ đ m b o tính h c thu t đi nh ng bu i chia s v i nh ng di n gi ậ ẻ ớ cùng v i tính hi n th c. H c viên có th t ng h p ợ ki n th c theo hi u ng hai chi u trao ứ ự ệ ớ đ i và thu nh n. ổ
ng pháp đ c áp d ng trong ch ng trình
4.3.
ượ ươ ụ
Ch ậ Các ph ng trình
t, giúp h ươ Leadership Program không ch mang tính hàn lâm. Nó có thiên h ỉ ữ ị ầ ệ ể ế ả ấ ọ ng ướ ọ
ươ chuy n đ i h c viên qua vi c cung c p cho h nh ng kĩ năng qu n tr c n thi ổ ọ xu t s c h n. ấ ắ ơ
ỉ ồ ả
ọ ử ụ ị ệ ơ ệ ố ọ ừ
ậ ấ ể
ấ ớ ộ ồ ơ Nó không ch bao g m h th ng ki n th c và kĩ năng qu n tr chuyên sâu mà còn ứ khi ứ c k càng nh ng h c viên tài năng và h c t p ọ ậ ờ ỏ ữ ấ ọ ể
mà các công ty g p ph i đ ế nh m m c đích cung c p cho h c viên kĩ năng ng x giúp h hoàn thi n h n. Ngay t ằ b t đ u, h i đ ng tuy n sinh đã t p h p đ ợ ượ ỹ ắ ầ có đ ng c nh t v i tính cách cá nhân thú v nh ph ng v n tuy n sinh. ị ộ ố : Cho các tình hu ng th c t ả ể ự ế ặ ố
i quy t. ọ
ự ữ ả
ng s trao đ i th o lu n gi a các h c viên và ọ ậ c h c vào ứ ượ ọ ổ ỹ ế ọ
- Bài t p tình hu ng ậ các h c viên gi ế ả - Trình bày theo nhóm: Tăng c ườ gi ng viên, giúp các h c viên v n d ng các k năng và ki n th c đ ả ậ ụ th c t ự ế
công vi c c a mình ệ ủ
ỏ ụ
ề ọ
ậ : M i môn h c đ u có th i gian th o lu n và phân tích ngay t ả ậ i công vi c c a mình, t i quy t t ệ ủ ế ạ ả i ạ ừ
ọ i pháp gi ờ ả i quy t v n đ ế ấ ả
ế ấ ề ằ
ơ ng l
- D ng c mô ph ng ụ - Th o lu n ỗ ả ch nh ng v n đ mà h c viên đang ph i gi ề ấ ỗ ữ đó tìm ra nh ng gi ề ả ữ i quy t v n đ và ra ườ ọ ả ng” s d ng video nh m phát tri n kĩ năng ể ằ
Nh m kích thích suy nghĩ cá nhân n i ng ượ i h c, kĩ năng gi ử ụ ươ ỹ
ế ị ề
c khi di n ra m i khóa h c (01 tu n), FLI s g i e-mail t quy t đ nh nh môn h c “K năng th ư ọ i h c. “m m” c a ng ườ ọ Tr ễ ủ ướ ỗ ầ ọ ẽ ử
i các h c viên đ ọ ủ ề ọ ế ị ả
ề ớ có liên quan đ n ch đ h c. Sau đó ả c khi lên l p. Hình th c th o ớ ứ ặ ả ẽ ổ
ngh nêu các v n đ mà h đang g p ph i trên th c t ự ế ọ FLI s t ng h p l ẩ ử lu n case "s ng" này s là tr ng tâm c a ch ng trình h c t p. ề ấ i và g i cho gi ng viên đ chu n b tr ợ ạ ủ ể ươ ị ướ ọ ậ ẽ ậ
ọ ố Đ i ngũ Gi ng viên & Di n gi
4.4.
ộ
Tham gia gi ng d y trong ch ả ạ ả ươ ả ộ
ễ ả ng trình ệ ự ạ
Leadership Program là đ i ngũ gi ng viên và ủ v n nhi u năm kinh nghi m trong lĩnh v c đào t o Leadership Program c a t đ i ngũ gi ng viên tham gia gi ng d y là nh ng chuyên gia ố ế ệ ộ ữ ả ạ ả
ề . Đ c bi ặ ự
chuyên gia t ư ấ khu v c và qu c t ự hàng đ u v các lĩnh v c. ầ ề Ngoài ra, nh đã nói ươ ự ả
ữ ư ạ ng trình còn có s tham gia c a đ i ngũ gi ng viên ề ủ ộ ẻ ớ ế ế ọ
ữ ế ọ
ng trình trên, ch ở ấ ủ ậ ủ ề c v đ i ngũ Gi ng viên & Di n gi ả FPT là nh ng lãnh đ o cao c p c a T p đoàn đ n thuy t trình, chia s v i các h c viên v nh ng v n đ liên quan đ n ch đ môn h c. ễ ươ
c a ch ả ủ ầ : ự ả ị
ề ấ Tóm l ượ ề ộ ế Ti n s Lê Xuân Nghĩa – Chuyên gia hàng đ u trong lĩnh v c Qu n tr Chi n ế ỹ chính c/Tài l ượ
Ti n s William Rothwell Pen State – Di n gi ế ỹ ễ ả hàng đ u v lĩnh v c Qu n tr Nhân ầ ề ự ả ị
sự
Ph.D., P.E., PMP
ễ ấ
ự ố
QMS Vi
Ti n s Nguy n Nghi - ế ỹ Ti n s Hà Tu n Anh (Swinburne University of Technology – Melbourne, Australia) ế ỹ Ch t ch HĐQT kiêm giám đ c khu v c - Công ty QMS Australia Công ty TNHH ủ ị t Nam ệ Chuyên gia tr ng Đánh giá h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c t ấ ượ ệ ố ưở ố ế - ẩ ả
, Th c sĩ Qu n tr Kinh Gi ng viên các ch ng trình Th c sĩ Kinh doanh Qu c t ả ạ ị International Register of Certified Auditors IRCA (London-England) ố ế
ạ ạ ọ
ươ doanh - Đ i h c Curtin (Australia), Đ i h c ACU (USA) ng (RIMT Vietnam)
h c Đ i h c Kinh t ạ ọ ế ọ ế Qu c dân. ố
ả ị
ạ ọ ả ị
ng Đ i h c KTQD ườ ả ệ ề t v Qu n lý (CFVG), DH LTQD Hà N i ộ
ả ạ ọ Vi n Tr ưở ệ Ti n s Vũ Trí Dũng ế ỹ Ti n s chuyên ngành Kinh t ế ỹ Th c s Qu n tr Kinh doanh , Đ i h c Monction, Canada. ạ ọ ạ ỹ Gi ng viên khoa Qu n tr Marketing, tr ả Gi ng viên Trung tâm Pháp – Vi ả Và m t s gi ng viên khác…
4.5.
ờ
ộ ố ả Đ a đi m và th i gian h c ọ ị ộ
ờ i th 6, th 7, Ch nh t ủ ậ ứ ổ ọ ứ ế ố
4.6.
ỗ ợ ứ
ỗ ọ ọ
M c h c phí cho m i h c viên/khóa h c là 50,000,000 VND, trong đó FLI h tr ọ ơ ọ Tr 50%, đ n v c h c viên đi h c ch u 40% và h c viên đóng 10%. ị ỗ ớ ọ ầ ọ ơ
ả trên (bao g m c 10% n p h cho h c viên) và đ n v s thu l ể - Hà N i và H Chí Minh ồ - Th i gian h c quy đ nh: 03 ti ng/ bu i h c vào t ị ọ Chi phí đào t oạ ọ ị ử ọ c khi khai gi ng m i l p h c, đ n v c h c viên đi h c c n n p đ 50% ti n ề ị ử ọ ạ i ộ ộ ủ ị ẽ ộ ơ ả ồ ọ ị
ướ h c phí theo quy đ nh ở ọ 10% c a h c viên sau đó. ủ ọ
Đánh giá h c viên
4.7.
ọ
ấ Thang đi m đánh giá: có các m c A,B,C,D, F (Trong đó A là cao nh t, F là th p ứ ể ấ
nh t)ấ
ọ ể ượ ộ ố ễ ặ
ọ
ộ ỉ c th c hi n trên c s t ng tr này s đ ể ấ ẽ ượ ng t ộ ơ ở ừ ứ ệ ườ ự ễ ệ
ch tr tr c FLI xem xét mi n cho m t ho c m t s môn h c trong H c viên có th đ ọ ự ng trình n u h c viên đó có th xu t trình ch ng ch tham gia các khóa h c t ọ ươ ế c đó. Vi c xét mi n tr ng h p m t và ợ ừ c khi khai gi ng 30 ngày. ả ươ ướ ướ
ọ ẽ ế ọ
ế ọ ể ể ế ươ ả ng trình h c. B ng ọ
c c p m t b ng đi m cá nhân khi k t thúc ch ộ ả đi m có d u xác nh n và s phê duy t c a Giám đ c Đi u hành FLI. K t thúc m i môn h c s có bài ki m tra k t thúc môn h c. H c viên s đ ậ ỗ ẽ ượ ấ ự ệ ủ ể ề ấ ố
Tài li u tham kh o ả
ệ
Ngu n Sách: ồ
ự ủ ầ ả ồ ị
- Sách Qu n tr ngu n nhân l c c a PGS.TS Tr n Kim Dung do NXB Giáo d c ụ
xu t b n 1997 ( tái b n l n 8) ấ ả
ả ầ ự ủ ả ấ ả ữ
- Sách Qu n tr nhân s c a TS. Nguy n H u Thân do nhà xu t b n Lao đ ng ộ ễ – xã h i xu t b n. ( tái b n l n th 8)
ị ấ ả ả ầ ộ
ế ệ ế ả ộ ị ứ - Clark, Rodney. The Japanese Company. B n d ch. Hà n i: Vi n Kinh T Th Gi iớ
- Dolan, Shimon L. and Randall S. Schuler. Human Resource Management.
Ontario, Canada : Nelson Canada , 1994
ế ầ ậ ả
- T p slide bài gi ng c a Th y Vũ Thanh Hi u. ủ
ồ - http://leadman.edu.vn/quan-tri-nguon-nhan-luc/ - http://vietbao.vn/Viec-lam/Mot-so-quy-tac-quan-ly-nguon-nhan-
- http://www.doko.vn/luan-van/dao-tao-va-phat-trien-nguon-nhan-luc-97358 - http://sba.ueh.edu.vn/nckh/bai-bao-nc-hay/dao-t%E1%BA%A1o-va-phat-tri
- http://www.365ngay.com.vn/index.php?
Ngu n Internet: luc/40101015/269/ - http://www.doanhnhan360.com/Desktop.aspx/Kien-thuc- 360/Kien_thuc/Dao_tao_va_phat_trien_nguon_nhan_luc/ %E1%BB%83n-ngu%E1%BB%93n-nhan-l%E1%BB%B1c-trong-cac-doanh- nghi%E1%BB%87p-tren-d%E1%BB%8Ba-ban-tp-hcm.html option=com_content&task=view&id=1731&Itemid=14
- www.Lanhdao.com
K T LU N
Ậ
Ế
ấ ề ạ
ư ệ
ch c vì con ng ạ ườ ượ ầ ề ố ch c cũng nh trong n n kinh t ọ ổ ứ i lao đ ng đóng vai trò then ch t trong m i t ộ
ố ồ
ế
ứ ế ệ ỏ
ề ổ ứ ồ ộ ạ ế ể
Qua nghiên c u v n đ trên ta th y đ ấ ứ phát tri n trong m i t ể đào t o cho ng tài nguyên quý giá nh t, mu n khai thác ngu n tài nguyên này mà không lo b c n ki ấ ph i th ổ ế ườ ả càng d i dào. H n n a n n kinh t ồ ữ ơ trình đ cao. Vì v y, t ậ ộ lao đ ng, t ộ c t m quan tr ng c a công tác đào t o và ọ ủ c. Hi n nay, công tác c a c n ế ủ ả ướ ồ i là ngu n ườ ọ ổ ứ t thì ệ ị ạ ườ i ng xuyên b sung ki n th c, ki n th c càng r ng thì ngu n tài nguyên con ng ộ ứ i lao đ ng ngày càng ph i có hi n nay đòi h i ng ả ườ ch c nào càng quan tâm đ n v n đ đào t o và phát tri n ng ườ i ề ấ i trên m i lĩnh v c. ự ổ ứ ọ ợ ể ắ
ể ch c đó càng phát tri n, th ng l ạ ề
ẽ ệ ể ạ
ụ ữ ắ
Cũng qua nghiên c u v n đ đào t o và phát tri n công nhân s cho chúng ta th y ấ ứ ấ ủ c đi m m nh, đi m y u c a công tác đào t o trong các doanh nghi p nói riêng và c a đ ạ ế ủ ể ượ c nói chung. Đ t c n ữ đó phát huy nh ng m t tích c c và tìm cách kh c ph c nh ng ự ặ ể ừ ả ướ m t còn h n ch , b sung nh ng m t còn thi u sót. ế ổ ặ ữ ế ạ ặ