VJE
Tp chí Giáo dc (2024), 24(18), 35-40
ISSN: 2354-0753
35
TỔ CHỨC DẠY HỌC CHĐ“HỆ SINH TI (SINH HỌC 12)
DỰA TRÊN BỐI CẢNH GẮN VỚI KHU BẢO TỒN THN NHN
ĐẤT NGẬP ỚC N LONG, TỈNH NINH BÌNH
Nguyn Thùy Dung
1
,
Nguyn Th Hng Nga
1,+
,
i Th Liên
2
,
Nguyn n Hùng Sơn
1
1
Trường Đại hc Sư phm Hà Ni;
2
Trường THPT C Nho Quan, huyn Nho Quan, tnh Ninh Bình
+Tác gi liên h Email: hangnga@hnue.edu.vn
Article history
Received: 29/6/2024
Accepted: 08/8/2024
Published: 20/9/2024
Keywords
Context and teaching
context, Nature Reserve,
ecosystem, Exploring the
living world
ABSTRACT
Teaching in context helps students connect subject knowledge with practical
situations, creating opportunities for students to explore, discover, construct
scientific knowledge and at the same time develop the ability to apply learned
knowledge and skills to meet the objectives of the subject program. Based on
the analysis of the theoretical basis of context-based teaching, teaching
associated with nature reserves and the process of learning about the living
world, the study proposes a context-based teaching process associated with
Van Long Wetland Nature Reserve according to the process of learning about
the living world in teaching the topic “Ecosystem (Biology Grade 12),
thereby contributing to the development of students' competency to explore
the living world. The research results are meaningful for Biology teachers to
meet the objectives of the 2018 General Education Curriculum.
1. M đầu
“Dy hc da trên bi cnh(Contextual Teaching and Learning) mt tiếp cn dy hc, trong đó GV ln kết ni
dung môn hc vi các tình hung thc tin, tạo động lc đ HS kết ni kiến thc khoa hc vi cuc sng, nhm gii
quyết các nhim v hc tp phc hp. Mt trong c đc điểm cơ bn ca dy hc da tn bi cnh, đó các vấn đ
hc tp được đt trong bi cnh thc tiễn đa dạng (trường hc, gia đình, điều kin thn nhiên...) s gp thúc đy q
tnh t điu chnh hot động hc tp, gn vi cuc sng đa dạng ca HS (Kevin et al., 2013). Trong dy hc môn Sinh
hc, các Khu bo tn thn nhn (KBTTN) được xem là bi cnh dy hc lí tưởng, bi đó một png thí nghim
khng l ngoài thiên nhn chứa đng ngun tri thc đa dạng, phong p gn lin vi ni dung môn hc. Các KBTTN
được coi là phương tiện dy hc cũng như môi tng hc tp lí tưởng. Nhiu c gi trong nước đã quan tâm nghn
cu vn dng các KBTTN vào dy hcn Sinh hc (Trn Th Hi Yến, 2017; Nguyn Th Ty Qunh và Nguyn
Mai Anh, 2019).c nghn cu y đu cho thy, vic kết ni ni dung ca i hc vi q trình t tri nghim, tìm
hiu và km p thế gii t nhiên, gp cho quá trình hc tp tr nên hp dẫnn, HS hng thú hc tp và hiu bài
sâu sắc hơn. Đây chính là nhng mc tiêu và Chương trình go dc ph thông 2018 muốn hướng ti.
Tìm hiu thế gii sng (THTGS) mt trong ba ng lc thành phn của năng lực sinh hc được quy định trong
Chương trình giáo dục ph thông n Sinh hc 2018; là năng lực tiến trình, bao gồm 5 bưc mi quan h cht
ch vi nhau. Ni dung ch đề H sinh thái (Sinh hc 12) gn lin vi thc tin. GV có th kết ni vấn đề tn ti
trong thc tin vi ni dungi hcy dng bi cảnh để t chc cho HS thc hin c hot đng hc tp theo tiến
trình THTGS. Điu này s giúp HS t m tòi, khám phá, nh thành kiến thc, góp phn phát triển năng lực THTGS.
Trong bài báo này, mt s vấn đề v dy hc da trên bi cnh gn với KBTTN đưc tho lun, t đó đ xut quy
trình t chc dy hc da trên bi cnh gn vi KBTTN theo tiến trình THTGS, minh ha quy trình này trong dy
hc ni dung “Din thế sinh ti thuc ch đ “Sinh thái học(Sinh hc 12) gn vi KBTTN đt ngập nưc Vân
Long, xã Gia Vân, huyn Gia Vin, tnh Ninh Bình.
2. Kết qu nghn cu
2.1. Bi cnh dy hc và dy hc da trên bi cnh
2.1.1. Bi cnh bi cnh thc trong dy hc
Theo Gilbert (2006), bi cnh mt thc th n hóa trong xã hội, th hin bn cht ca thi gian, kng gian mi
quan h vi hot động ca con ngưi. Lu Pien Cheng (2013) cho rng, bi cnh bao gm các tình hung liên quan đến các
hot đng hng ngày ca con người. Theo Hinton (2015), bi cnh là mt tp hp các yếu t bên ngoài c đng đến mt
VJE
Tp chí Giáo dc (2024), 24(18), 35-40
ISSN: 2354-0753
36
đi tượng hoc mt hành đng c th. Bi cnh th bao gm không gian, thời gian, văn hóa, cm xúc, nhu cu hoc
nhng yếu t kĩ thut khác. Trong chương trình đánh giá HS quc tế PISA (OECD, 2003), bi cnh được hiu là mt phn
thế gii ca HS, trong đó các nhiệm v hc tp và bi cnh được đt mt khongch nhất đnh vi c em. Theo
Trinh (2018), bi cnh dy hc th đưc hiu theo hai nghĩa: (1) Nghĩa hẹp: Đó tình hung (vn đ) cha ni dung
hoc yêu cu cho hoạt động p hp vi thc tế ca HS trong đó HS m vic đc lp hoc phi hp với nhau để to kiến
thc, kĩ năng, hình thành và phát triển năng lc…; (2) Nghĩa rng: đưc hiu là bi cnh ca lp hc, tng hc, đa
phương, quc gia, KH-CN Trong nghn cu này, bi cnh dy hc có th đưc hiu là môi trưng hc tp cha đng
nhng nh hung, nhim v hc tp khác nhau to n s tương tác kc nhau gia các yếu t ca q trình dy hc.
2.1.2. Dy hc da trên bi cnh
Dy hc da trên bi cnh mt tiếp cn dy hc trong đó HS đóng vai trò trung m, ch cực ch động chiếm nh
và vn dng kiến thc trong nhiu bi cnh do GV to n. Đng thi, dy hc theo bi cnh mt quá trình giáo dc
nhm gp HS thy được ý nghĩa của kiến thc mà các em học đưc bng cách kết ni kiến thc đó vi bi cảnh văn
hóa, xã hi cuc sng hng ngày (Johnson, 2002). Theo Thùy Trang và cng s (2021), dy hc da trên bi
cnh hoạt đng hc ca HS cn phải được đt trong bi cnh thc. Bi cnh hc tp này phi là bi cnh gn bó, phù
hp với đi sng HS, mà trong đó HS có điều kin, kh năng cùng nhau và đc lp kiến to tri thcn hc. Thông
qua các bi cnh dy hc, HS đưc tham gia vào c hoạt đng go dc ý nghĩa, hiểu đưc vì sao cn phi hc, ch
kng ch là họci gì, do đó HS được hc tp mtchch cc, ch đng và có chiu sâu. Trong dy hc da trên
bi cnh, GV la chn các bi cnh gn vi thc tin phù hp vi ni dung bài dạy, điu kin dy hc, xây dng được
các nhim v hc tp t vị, hưng dn, gm t hot động hc, giúp HS kết ni vấn đ hc đưc lng gp trong bi
cnh vi tri nghim hoc kiến thc đã , qua đó xây dng, chiếm lĩnh đưc tri thc, quy trình cn đt được.
2.2. Dy hc gn vi khu bo tn thiên nhn
2.2.1. Đặc điểm khu bo tn thiên nhiên Vit Nam và Khu bo tồn thiên nhiên đất ngậpc n Long
- Khu bo tn thiên nhiên Vit Nam: Theo Lut Đa dng sinh hc (2008), KBTTN khu vực địa được c lp
ranh gii và phân khu chứcng để bo tn đa dạng sinh hc. Khu bo tn được pn cp gồm: Vưn quc gia, Khu
d tr thn nhiên, Khu bo tn loài - sinh cnh, Khu bo v cnh quan. n cứ o mức đ đa dng sinh hc, g tr đa
dng sinh hc, quy din tích, khu bo tn được pn thành cp quc gia cp tnh đ có chính ch quản lí, đầu
p hp. Khu d tr thn nhn cp quc gia h sinh thái t nhn quan trọng đối vi quc gia, quc tế, đặc thù hoc
đi din cho mt vùng sinh thái t nhiên. giá tr đặc bit v khoa hc, giáo dc hoc du lch sinh thái, ngh ng
(Quc hi, 2008). Theo Quyết đnh s 1976/QĐ-TTg, Vit Nam có 34 Vườn quc gia, 58 KBTTN, 14 Khu bo tn
loài/sinh cnh, 61 Khu bo v cnh quan và các Khu rng nghn cu, thc nghim khoa hc. H thng rừng đc dng
c ớc đưc quy hoch theo 8 vùng sinh thái: y Bc B, Đông Bắc B, Đồng bng sông Hng, Bc Trung B, Nam
Trung B, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và y Nam B. Ngi ra, Vit Nam 3 khu di sn thn nhiên thế gii, 9 khu
đt ngp ớc đưc ng nhn khu Ramsar thế gii, 11 Khu d tr sinh quyn thế giới, 10 n di sn ASEAN, 10
trong s 16 Khu bo tn bin quy hoạch đã đưc thành lp (Th ng Chính ph, 2014).
- Khu bo tn thiên nhiên đất ngp nước Vân Long: KBTTN đầm ngập nước Vân Long đưc tnh lp t m
2001 nằm trên đa phn huyn Gia Vin, tỉnh Ninh Bình. Đây một h sinh thái t nhiên độc đáo với ¼ là núi đá
i và ¾ đất ngp nước. Đây i sống ca qun th loài Voc ng trng Trachypithecus delacouri, mt trong
5 loài linh tởng đc hu ca Việt Nam và cũng là 1 trong 25 loài linh trưng cc kì nguy cp (CR) trên toàn cu.
m 2018, KBTTN đt ngập nước được công nhn là Khu Ramsar th 2360 ca thế gii khu Ramsar th 9
Việt Nam. Đâyng đất ngập nướctm quan trng quc tế đặc biệt như là nơi cư trú củac li chim c.
m 2020, KBTTN đất ngập c khu bo tồn đu tiên ca Vit Nam khu vc Đông Nam Á được trao chng
nhn Danh lc Xanh IUCN. KBTTN đất ngập nước th pn thành 2 h sinh thái ln: h sinh thái trên cn h
sinh thái đt ngp nước. Trên cn, thm thc vật được chia thành 4 kiu chính: Rng th sinh tn núi đá vôi; Trảng
ccây bi trongc thung núi khô cn; Thc vật trênờn và đỉnh núi đá; Sinh cảnh đất nông nghipth
. Dưới đầm nước có th gp các kiu qun xã thc vt điển hình như: Quần xã thc vt nưc sâu; Qun xã thc
vt nước ng; Qun xã thc vt trên các rung hoang a ngập c; Thc vt thy sinh sng trôi ni trên mt
ớc. Bước đầu đã c định Vân Long 722 loài thc vt bc cao thuc 6 ngành, 163 họ, 476 chi trong đó 35
loài thc vt thủy sinh, 15 loài tên trong Sách Đ Việt Nam năm 2007 (Nguyn Lân Hùng n cng s, 2011).
2.2.2. Dy hc gn vi khu bo tồn thiên nhiên địa pơng
T nhng phân tích vai trò ca các KBTTN chứa đựng ngun tri thc đa dạng, phong phú, là phương tiện dy
hc, giáo dc, chúng i quan nim: Dy hc gn vi KBTTN địa phương l vic s dng nhng bi cnh, liu
VJE
Tp chí Giáo dc (2024), 24(18), 35-40
ISSN: 2354-0753
37
ca KBTTN đưa vo các bi giảng trong lp hc hoc s dụng KBTTN li trường hc tp ngoài lp học để t
chc các hoạt động dy hc tri nghim nhm giúp HS chiếm lĩnh kiến thc thông qua quan t, kho sát thc tin,
đồng thi pt triểnng lc THTGS HS.
Để vic dy hc gn vi KBTTN tại địa phương hiệu qu, đòi hỏi các hoạt động dy hc cần đảm bo mt s
u cu sau: (1) Ni dung dy hc php với điu kin, ngun tri thc đưc cha đựng trong KBTTN địa phương.
Do đó, việc t chc dy hc ti KBTTN (đem lớp hc ra KBTTN) hoc s dng liu ca KBTTN địa phương làm
phương tiện dy hc trong lớpem KBTTNo trong lớp học), đều đáp ứng được mc tiêu dy hc; (2) S dng
linh hot, đa dạng phương thc dy hc nhm khai thác tối đa, hiu qu ngun tri thc đa dạng phong phú ca
KBTTN địa phương; (3) Tạo cơ hội cho HS đưc trc tiếp m vic vi ngun tri thức đa dạng phong phú ca
KBTTN địa phương giúp HSch cực, ch động khám phá, chiếm lĩnh kiến thc bài hc; (4) Xây dựngi tng
hc tập an toàn và là môi trường m, HS vn dng kiến thc thuyết vào gii thích vấn đề thc tin ti KBTTN,
đồng thi khám p, xây dng kiến thc i hc t nhng vn đ thc tin ti KBTTN.
2.3. T chc dy hc ni dung ch đề “H sinh thái da trên bi cnh gn vi khu bo tồn thiên nhiên đất ngp
c theo tiến trình tìm hiu thế gii sng
2.3.1. Khái qt v ch đề H sinh ti (Sinh hc 12)
Ch đề H sinh thái th cu tc thành 4 mch ni dung (Khái quát h sinh thái; Trao đổi cht trong h sinh
thái; S biến động ca h sinh thái; Chu trình sinh - đa - hóa). Ni dung kiến thc trong các mch ni dung được
y dng phù hp vi logic nhn thc ca HS, t đơn giản đến phc tp, t ki quát đến c thể, đồng thi phn ánh
nhng vấn đề tn ti trong thc tin. Trong nghiên cu y, mch ni dung “Sự biến động ca h sinh thái” đưc
la chn để minh ha t chc dy hc theo tiến trình THTGS. Đây ni dung thun li cho vic tìm kiếm, la chn
bi cnh gn với KBTTN để thiết kếc hoạt động dy hc theo tiến trình THTGS. Đặc bit, kiến thc ni dung
Din thế sinh thái gn vi thc tin, nhng kiến thc HS th lí gii được, kim chng được qua điều tra, qua
phng vn và đc bit kim chứng đưc qua thc nghim.
2.3.2. Tiến trình tìm hiu thế gii sng
Năng lc THTGS là kh năng thc hin được mt s kĩ năng cơ bn đ m hiu, gii thích s vt hin tưng trong t
nhn và đi sng, chứng minh được các vn đ trong thc tin bng các dn chng khoa hc (B GD-ĐT, 2018). Năng
lực THTGS là năng lc tiến trình, kh năng người hc thc hiện được quy tnh THTGS, gm 5 bước (5 tiêu
chun) có
mi quan h cht ch vi nhau. Mi tiêu chun li bao gmc tiêu chí. Mi tu chí li có nhng biu hin khác nhau.
Da trên nhng biu hin (trong các tiêu chí) ca năng lực THTGS, chúng tôi xác đnh các tiêu chí ca năng lc THTGS
trong dy hc ni dung Din thế sinh thái ca mch ni dungS biến động ca h sinh thái
n sau (bng 1):
Bng 1. c tiêu chun, tiêu chí biu hin ca năng lc tiến trình THTGS trong dy ni dung Din thế sinh thái
TT
Tiêu c
1
1.1. Quant, đặt ra đưcc câu hỏi liên quan đến din thế sinh thái
1.2. Phân tích đưc bi cnh để đề xut vấn đ ln quan đến din thế sinh thái
1.3. Biểu đạt được vấn đề đã đề xut theo ngôn ng ca mình
2
2.1. Phân tích vn đề để nêu đưc phán đoán v thế gii sng
2.2. Xây dng phát biu đưc gi thuyết nghiên cu din thế sinh thái
3
3.1. Xây dựng đưc khung logic ni dung nghiên cu din thế sinh thái
3.2. La chọn được phương pháp thích hợp (quan t, thc nghim, điu tra, phng vn, hi cứu liệu,…)
trong nghiên cu din thế sinh thái
3.3. Lập được kế hoch trin khai hoạt đng nghiên cu din thế sinh thái
4
4.1. Tiến hành thc hin nhim v theo kế hoch: tiến hành thc nghiệm/điu tra, kho sát và ghi li kết
qu thc nghim, gii thích kết qu
4.2. Đánh giá đưc kết qu da trên phân tích, x c d liu bng các tham s thống kê đơn giản
4.3. So sánh kết qu vi gi thuyết,
gii thích, rút ra kết lun điu
chnh
4.3.1. Sonh kết qu vi gi thuyết t ra kết lun chp nhn hay
c b gi thuyết
4.3.2. Gii thích kết qu t nghim hoc kết qu điu tra
4.4. Đ xuất được ý kiến khuyến ngh vn dng kết qu nghiên cu din thế sinh ti
4.5. Đ xuất được ý kiến khuyến ngh vấn đ nghiên cu tiếp theo din thế sinh ti
5
5.1. S dụng được nn ng,nh vẽ, đồ, biu bảng đ biểu đạt quá trình và kết qu nghiên cu din
thế sinh thái
5.2. Viết đưc báo cáo nghiên cu din thế sinh thái
5.3. Hp tác được vi đi tác bằng thái độ lng nghe tích cc và tôn trọng quan điểm, ý kiến đánh gkết
qu nghiên cu din thế sinh thái
VJE
Tp chí Giáo dc (2024), 24(18), 35-40
ISSN: 2354-0753
38
5.4. Báo cáo kết qu, gii tnh, phn bin, bo v kết qu nghiên cu thế gii sng mt cách thuyết phc
2.3.3. Quy trình t chc dy hc da tn bi cnh gn vi khu bo tn thiên nhn theo tiến trình tìm hiu thế gii sng
Qua m hiu và nghiên cu, quy trình t chc dy hc gn vi KBTTN theo tiến trình THTGS đưc đ xut
gm 4c.
- ớc 1. Xác định vấn đ cn tìm hiu gn vi KBTTN
TT
Ni dung hot đng
u cu cn đạt ca hot đng
Hot đng
1
Đề xut vấn đề cn tìm hiu
Quan sát, đt ra được cácu hỏi về vn đề cầnm hiểu; Phân tích đưc bối cnh để đ xuất
vấn đề cần tìm hiểu; Dùng ngôn ngữ của mình biểu đạt được vấn đ cần tìm hiểu đã đxuất.
Hot đng
2
Đưa ra phán đoán xây dựng
gi thuyết
Phân tích được vấn đề cần m hiểu và u được phán đoán về vấn đề cần tìm hiểu; Xây
dựng và phát biểu được giả thuyết nghiên cứu vấn đề cầnm hiểu.
- c 2. Xây dng kế hoch THTGS ti KBTTN
TT
Ni dung hot đng
u cu cn đạt ca hot đng
Hot đng
3
y dựng khung logic nội
dung nghiên cứu lựa chọn
phương pháp nghn cứu thích
hợp.
HS/nm HS t xây dựng được khung logic nội dung nghiên cứu hoc xây dựng đưc
i s gợi ý, hướng dn ca GV; HS/nhóm HS la chọn được phương pháp nghiên cứu
thích hợp hoặc xác định được phương pháp nghiên cứu thích hợp ới sự gợi ý, ng
dn ca GV.
y dng kế hoch nghiên
cu vn đ cn tìm hiu.
HS/nm HS t xây dựng được kế hoạch nghn cứu vấn đề cần tìm hiểu đã c định, gồm
c nội dung cần thực hiện. Bản kế hoạch cần được chi tiết, cụ thể về không gian, thời gian,
thiết bị để thu thập, lưu giữ số liệu về kết quả thực nghiệm/khảo sát/điều tra; các yêu cầu,
nhiệm vụ và phương thức thực hiện (sự phân công nhiệm vụ cho các thành viên nếu học
tập hợpc).
- c 3. Thc hin kế hoch THTGS góp phn phát trin ng lc THTGS
TT
Ni dung hot đng
u cu cn đạt ca hot đng
Hot đng
4
Thực hiện kế hoạch THTGS
HS/nm HS tiến hành nghn vấn đề cn tìm hiu theo kế hoch đã xây dựng: thc
nghiệm/quan sát/điều tra/thu thập; đánh giá kết qu thc hin nghiên cu vn đề cn tìm
hiu; x s liu bng tham s thống đơn giản; so sánh được kết qu vi gi thuyết;
gii thích, t ra kết lun v vấn đề cn tìm hiu; đề xuất được ý kiến khuyến ngh vn dng
kết qu nghiên cu hoc vấn đề nghiên cứu, định hướng tìm hiu tiếp theo.
- c 4. Báo cáo kết qu THTGS ti KBTTN
TT
Ni dung hot đng
u cu cn đạt ca hot đng
Hot đng
5
Viết, trình bày, thảo luận kết
quTHTGS
Sử dụng được ngôn ngữ, hình vẽ, đồ, biểu bảng để biểu đạt qtrình kết quả nghiên
cứu vấn đề cần tìm hiểu; Viết được báo cáo nghiên cứu về vấn đề cần m hiểu; Hợp tác
được với đối c bằng thái độ lắng nghe tích cực tôn trọng quan điểm, ý kiến đánh g
kết quả nghiên cứu; Báo cáo kết quả, giải trình, phản biện, bảo vệ kết quả nghiên cứu một
ch thuyết phục.
2.3.4. Vn dng quy tnh vào t chc dy hc ni dung “Din thế sinh thái gn vi Khu bo tn thiên nhiên đất
ngậpc
Hoạt động dy hc được thc hin ti khu bến thuyn du lch đầm Vân Long, Gia Vân, huyn Gia Vin, tnh
Ninh Bình thuc KBTTN đất ngậpc theo tiến trình gồm 4 bước nsau:
- ớc 1. Xác định vấn đ cn tìm hiu gn với KBTTN đất ngp nước:
a. Mc tiêu:
c định đưc vấn đ cn tìm hiu s biến đổi ca KBTTN đất ngậpớc sau 20m.
b. Tiến trình t chc
Hot động 1. Đề xut vn đề cn tìm hiu ca i hc gn với KBTTN đất ngp nước
+ GV s dng kĩ thut dy hc KWL kết hp vi kĩ thuật khăn tri bàn, yêu cu HS tho lun nhóm hoàn thành
phiếu hc tp s 1.
PHIU HC TP S 1
u cu 1 (4 phút). Quan sát h động vt, thc vt và sinh cnh của KBTTN đất ngp nước, ghi li những gì đã quan sát được; tho
lun nhóm hãy hoàn thành ct 1, 2 bng KWL (ct 3 hoàn thành cui tiết hc)
Ct K
Ct W
L
Lit những điều em đã biết v
KBTTN đất ngập nước.
Lit nhng điu em mun biết v
KBTTN đất ngập nước sau 20 năm.
Lit kê nhng điều em đã học v din thế sinh thái
th xy ra KBTTN đất ngậpc.
………………
…………………
……………..
u cu 2 (1 phút). Xác định vn đ cn tìm hiu ca bài hc gn vi KBTTN đt ngp c.
+ HS tho lun, viếto ct K, W c đnh vấn đ cn tìm hiu ca i hc.
+ GV t chc các nhómo cáo, tho lun v kết qu 2 ct ca Bng KWL vấn đ cn tìm hiu ca bài hc;
GV nhn xét kng kết lun v kết qu phiếu hc tp và vấn đ cn tìm hiểu đ dn dt o hoạt đng 2.
VJE
Tp chí Giáo dc (2024), 24(18), 35-40
ISSN: 2354-0753
39
Hoạt động 2. Đưa ra phán đoán vy dng gi thuyết
+ GV nêu vấn đ “D đoán hình ảnh KBTTN đt ngập ớc thay đổi sau 20 năm dựa tn s nào?”. Hãy đọc
i liu (GV cung cấp) nêu sở khoa hc để d đoán hình ảnh KBTTN đt ngập nước sau 20m và đề xut gi
thuyết khoa hc cho d đoán.
+ HS đọc tài liu, tho luận nhóm nêu sở khoa hc, d đoánnh ảnh KBTTN đất ngậpớc sau 20 năm
đề xut gi thuyết khoa hc; Đại din nm HS o cáo kết qu hot động theo tng ni dung trong nhim v hc
tp; c nhóm khác góp ý, b sung, điều chnh hoặc đưa ra các nhận đnh khác.
+ GV kết lun v sở khoa hc để d đoán hình ảnh KBTTN đất ngập nước sau 20 năm “Quá trình biến đổi
tun t ca các qun sinh vt qua các giai đoạn được gi là din thế sinh thái” và giả thuyết khoa học “Nếu phân
ch được đặc điểm điều kiện sinh thái và xác định được chiu hướng biến đi tun t ca các qun sinh vt (din
thế ca h sinh thái) thì s d đoán nhnh h sinh thái trong tương lai”.
- c 2. Xây dng kế hoch THTGS gn vi KBTTN
a. Mc tiêu:
y dựng được khung logic ni dung nghiên cu và lp được kế hoch chi tiết cho hoạt động nghiên
cu qtrình din thế sinh thái m sở d đoánnh ảnh KBTTN đt ngập c sau 20 năm.
b. Tiến trình hot đng
Hoạt đng 3.
y dng đưc khung logic ni dung nghiên cu lập đưc kế hoch tìm hiu quá trình din thế
sinh thái KBTTN đất ngậpc
+ GV nêu vấn đề “Mun d đoán được nh nh ca h sinh thái trong ơng lai chúng ta cần xác định đưc
chiều hướng biến đổi ca c qun sinh vt (din thế sinh thái ca h sinh thái). Vy làm thế o đ xác định được
chiều hướng biến đi ca h sinh ti? Trong t nhn, có nhng chiều hướng biến đi nào?”; GV u cầu HS: S
dng các pơng pháp điu tra ti KBTTN đất ngp nưc, tho lun nhóm xây dng bn kế hoch tìm hiu chiu
ng biến đối ca KBTTN đất ngp nước; yêu cu bn kế hoch chi tiết c ni dung thc hin, địa đim, thi gian
pơng thc thc hin, d kiến sn phm.
+ HS thc hin y dng bn kế hoch tìm hiu chiều ng biến đi của KBTTN đt ngp c; GV quan t,
h tr (nếu cn).
+ GV t chc c nhóm báo cáo bn kế hoch thc hin tìm hiu chiều ng din thế sinh thái ca KBTTN đt
ngậpc; Các nhóm khác nhnt, báoo b sung; GV điều chnh tính kh thi ca bn kế hoch thc hin cho
tng nhóm.
BN K HOCH TÌM HIU DIN TH SINH THÁI
KHU BO TỒN THIÊN NHIÊN ĐẤT NGP NƯỚCN LONG
n nhóm: ………………………………………………………………………………………………….
Khung kế hoch
STT
Ni dung
Phương thc
thc hin
Địa đim
nghiên cu
Người
thc hin
Nhim v
1
m hiu khái nim din thế sinh thái; phân bit các dng
din thế sinh thái; Nêu đưc chiều ng din thế ca h
sinh thái KBTTN theo thi gian.
Nghiên cu ch giáo khoa, tài
liu tham kho v KBTTN đất
ngập nước.
KBTTN đất ngp
c
n HS
Nhim v
2
Phân ch nguyên nhân tm quan trng ca din thế
sinh thái trong t nhiên và ti KBTTN đất ngp nước.
Nghiên cu ch giáo khoa, tài
liu tham kho v KBTTN đất
ngập nước.
Ti KBTTN đất
ngập nước
n HS
Nhim v
3
y dng ni dung điều tra phng vấn ngưi n v đc
đim thành phn loài thc vật, động vt, sinh cnh ca
KBTTN đất ngập ớc cách đây 10 m, 20 năm, 30
m; tiến nh điều tra thu thp s liệu; So sánh được kết
qu nghiên cu vi gi thuyết khoa hc.
S dng phiếu hỏi, điều tra
thông qua ngườin.
S dng phương pp phân
tích, sonh và khái quát hóa.
Vùng đm KBTTN
đt ngp nước; Ban
qun lí Rng đc
dụng Hoa Lư - Vân
Long
n HS
Nhim v
4
Phân tích din thế sinh thái tại KBTTN đt ngp nước
gii thích.
Đánh gthực trạng điu kin sinh thái đ xut mt s
bin pháp bo tn bn vững KBTTN đất ngp nước.
Phương pp suy luận
KBTTN đất ngp
c
n HS
- c 3. Thc hin kế hoch THTGS gn vi KBTTN đ pt triển ng lc THTGS
a. Mc tiêu: u được khái nim din thế sinh thái; Phân biệt đưc c dng din thế sinh thái; Phân ch đưc
ngun nhân tm quan trng ca din thế sinh thái trong t nhiên và trong thc tiễn; Phânch được din thế sinh
thái KBTTN đất ngập nước. Đ xuất được mt s bin pháp bo tn h sinh thái đó; trình y được chiu ng biến
đi ca h sinh thái KBTTN đt ngậm nước Vân Long; So nh được kết qu nghn cu vi gi thuyết khoa hc.