Ệ
PHÒNG GD&ĐT HUY N KRÔNG ANA
.
ƯỜ
.
TR
NG THCS LÊ VĂN TÁM
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
Tên đ tài:ề
Ộ Ố Ọ Ạ Ệ Ị ƯỚ “M T S KINH NGHI M D Y H C THEO Đ NH H NG PHÁT
Ậ Ụ Ọ Ự Ụ Ả Ể TRI N NĂNG L C H C SINH QUA C M VĂN B N NH T D NG
ƯƠ Ữ TRONG CH NG TRÌNH NG VĂN 9”
ườ ự
ệ
ườ
Ng
i th c hi n: Cao Đình C
ng
ữ
ộ Trình đ chuyên môn: ĐHSP Ng văn.
ơ ị
ườ
Đ n v công tác: Tr
ng THCS Lê Văn Tám.
1
Krông Ana, tháng 2 năm 2016
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài.
ệ ổ ướ ể ừ ươ ụ Hi n nay giáo d c ph thông n c ta đã và đang chuy n t ch ng trình
ế ậ ế ậ ự ủ ụ ộ ườ ọ giáo d c ti p c n n i dung sang ti p c n năng l c c a ng ệ ể ự i h c. Đ th c hi n
ượ ấ ị ể ừ ươ ự ệ ệ ề ả đ c đi u đó, nh t đ nh ph i th c hi n thành công vi c chuy n t ph ng pháp
ố ậ ụ ụ ộ ề ề ọ ọ ạ d y h c theo l ế ạ i “truy n th m t chi u” sang d y cách h c, cách v n d ng ki n
ự ứ ệ ẩ ấ ồ ờ ỹ ả th c, rèn luy n k năng, hình thành năng l c và ph m ch t, đ ng th i ph i
ụ ừ ặ ề ể ế ể ả ớ chuy n cách đánh giá k t qu giáo d c t ể n ng v ki m tra trí nh sang ki m
ứ ụ ế ả ế ấ ề ể ọ ự ậ tra, đánh giá năng l c v n d ng ki n th c gi i quy t v n đ , coi tr ng ki m tra
ả ọ ậ ọ ậ ể ể ế ớ đánh giá k t qu h c t p v i ki m tra, đánh giá trong quá trình h c t p đ có tác
ấ ượ ờ ị ạ ộ ủ ọ ằ ộ đ ng k p th i nh m nâng cao ch t l ụ ạ ng c a ho t đ ng d y h c và giáo d c.
ướ ố ả ệ ể ạ ọ ị Tr c b i c nh đó, vi c d y h c và ki m tra, đánh giá theo theo đ nh h ướ ng
ự ủ ể ườ ọ ầ ế phát tri n năng l c c a ng i h c là c n thi t.
ữ ệ ổ ớ ươ ể ạ Trong nh ng năm qua, vi c đ i m i ph ọ ng pháp d y h c, ki m tra đánh
ạ ượ ữ ướ ữ ề ề ầ giá và đã đ t đ c nh ng thành công b c đ u. Đó là nh ng ti n đ vô cùng
ế ớ ọ ệ ạ ệ ọ ể quan tr ng đ chúng ta ti n t ể i vi c vi c d y h c và ki m tra, đánh giá theo theo
ướ ự ủ ể ườ ọ ừ ự ế ả ị đ nh h ng phát tri n năng l c c a ng i h c. Tuy nhiên, t th c t ạ gi ng d y
ư ệ ự ờ ồ ấ ằ ự ệ ả ủ c a b n thân cũng nh vi c đi d gi ạ đ ng nghi p tôi th y r ng s sáng t o
ớ ươ ạ ọ ệ ổ trong vi c đ i m i ph ng pháp d y h c, phát huy tính tích c c, t ự ự ự ủ ọ l c c a h c
ọ ẫ ụ ế ứ ư ề ề ệ ệ ạ ặ ề sinh ch a nhi u. D y h c v n n ng v truy n th ki n th c. Vi c rèn luy n k ỹ
ư ượ ọ ạ ộ ư năng cho h c sinh ch a đ ự ể c quan tâm. Ho t đ ng ki m tra, đánh giá ch a th c
ứ ệ ế ặ ọ ề ự s khách quan, chính xác (còn n ng v tái hi n ki n th c), chú tr ng đánh giá
ấ ả ữ ư ề ố ọ cu i kì, ch a chú tr ng đánh giá quá trình. T t c nh ng đi u đó d n t ẫ ớ ọ i h c
2
ụ ộ ọ ả ự ễ ế sinh h c th đ ng, lúng túng khi gi ố i quy t các tình hu ng trong th c ti n.
ữ ọ ộ ạ ọ ị ướ Vì nh ng lí do trên, tôi ch n n i dung: “D y h c theo đ nh h ng phát
ự ọ ậ ụ ể ả ươ ộ ố tri n năng l c h c sinh qua m t s văn b n nh t d ng trong ch ng trình
ữ ố ượ ứ làm đ i t ng nghiên c u. ng văn 9”
ụ ủ ề ụ ệ 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài.
ứ ủ ệ ề ạ ọ ọ ị ướ Tr ng tâm c a đ tài là nghiên c u vi c d y h c đ nh h ể ng phát tri n
ự ở ọ ạ ụ ậ ụ ả ớ ườ năng l c h c sinh l p 9 khi d y c m văn b n nh t d ng. Ng ự i giáo viên l a
ữ ọ ươ ứ ổ ứ ạ ư ế ể ọ ch n nh ng ph ng pháp nào, cách th c t ch c d y h c nh th nào đ phù
ủ ọ ơ ở ế ả ớ ượ ợ h p v i kh năng ti p thu c a h c sinh trên c s đó giúp các em có đ c cách
ề ấ ậ ế ộ ố ự ề ạ ặ ớ ơ nhìn nh n v n đ thi ệ t th c v i cu c s ng h n. M t khác cũng t o đi u ki n
ượ ể ệ ủ ế ậ ụ ế ể đ các em đ ể c th hi n quan đi m c a cá nhân, bi t v n d ng ki n th c đ ứ ể
ả ự ế ễ ầ ố ỗ ọ ọ gi i quy t các tình hu ng th c ti n. Qua m i bài h c ph n nào h c sinh phát
ượ ự ủ ự ủ ủ ể ồ ể tri n đ ả c năng l c c a cá nhân g m: năng l c làm ch và phát tri n c a b n
ụ ự ự ộ thân; năng l c xã h i; năng l c công c .
ố ượ ứ 3. Đ i t ng nghiên c u.
ộ ố ứ ề ạ ươ ậ Trong ph m vi đ tài này, tôi t p trung nghiên c u m t s ph ng pháp
ọ ị ướ ự ể ể ạ d y h c và ki m tra, đánh giá theo theo đ nh h ủ ng phát tri n năng l c c a
ườ ậ ụ ộ ố ụ ệ ậ ạ ả ọ ng ọ i h c v n d ng vào vi c d y – h c m t s văn b n nh t d ng trong
ươ ư ữ ừ ế ậ ả ạ ch ả ữ ng trình ng văn 9. T đó đ a ra nh ng cách ti p c n, gi ng d y văn b n
ậ ụ ạ ộ ụ ệ ề ề ả ộ ơ ạ nh t d ng có hi u qu làm ti n đ áp d ng r ng rãi h n trong ho t đ ng d y
ữ ọ h c Ng văn.
ố ượ ự ệ ệ ả ọ ọ ớ Đ i t ng h c sinh mà tôi th c hi n kh o nghi m là h c sinh l p 9
ườ ệ ỉ tr ng THCS Lê Văn Tám xã Bình Hòa, huy n Krông Ana, t nh Đăk lăk trong các
ọ năm h c 20132014, 20142015 và 20152016
ớ ạ ứ ạ 4. Gi i h n ph m vi nghiên c u.
ớ ề ệ ậ ạ ả ọ ậ ứ V i đ tài này tôi t p trung nghiên c u vi c d y và h c các văn b n nh t
ươ ữ ụ d ng trong ch ng trình ng văn 9 t ạ ườ i tr ự ễ ng THCS Lê Văn Tám. Qua th c ti n
ủ ả ứ ữ ữ ệ ả ạ gi ng d y và qua nh ng nghiên c u, tôi nêu lên nh ng kinh nghi m c a b n thân
3
ữ ệ ẻ ồ ườ ề ấ ể đ chia s cùng đ ng nghi p và nh ng ng ế i quan tâm đ n v n đ này.
Ở ọ ả ề ề ệ ế ế ữ ấ đây tôi không có tham v ng gi ạ i quy t h t nh ng v n đ v vi c d y
ể ị ướ ự ủ ể ọ h c và ki m tra, đánh giá theo theo đ nh h ng phát tri n năng l c c a ng ườ i
ệ ể ở ề ớ ứ ạ ỉ ậ ấ ộ ọ h c m t cách tri t đ b i đây là v n đ m i và ph c t p. Tôi ch t p trung làm
ươ ọ ủ ậ ạ ữ ỹ ị ộ ố rõ m t s ph ng pháp, k thu t d y h c c a môn Ng văn theo đ nh h ướ ng
ự ụ ể ư năng l c, c th nh :
ươ ủ ộ ặ – Các ph ng pháp đ c thù c a b môn:
ể ạ ọ ọ + D y h c đ c – hi u.
ạ ọ ợ ồ ộ ợ ợ + D y h c tích h p ( g m tích h p n i môn và tích h p liên môn)
ộ ố ươ ự ạ ọ – M t s ph ng pháp d y h c tích c c:
ươ ả ậ + Ph ng pháp th o lu n nhóm.
ươ + Ph ng pháp đóng vai
ươ ứ ố + Ph ng pháp nghiên c u tình hu ng
ữ ừ ữ ế ạ ậ ạ ọ ọ T nh ng thu ho ch này, tôi hi v ng nh ng cách ti p c n, d y – h c theo
ướ ự ủ ể ườ ọ ẽ ở ả ơ ệ ị đ nh h ng phát tri n năng l c c a ng i h c s tr nên có hi u qu h n, t ừ
ậ ụ ụ ệ ể ạ ả ộ ọ đó có th áp d ng r ng rãi cho vi c d y h c các văn b n nh t d ng trong
ươ ch ữ ng trình Ng văn THCS .
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u.
ươ ứ ế *Các ph ng pháp nghiên c u lý thuy t:
ươ ổ ợ Ph ng pháp phân tích và t ng h p.
ươ ự ễ ứ *Các ph ng pháp nghiên c u th c ti n:
ươ Ph ng pháp quan sát.
ươ ề Ph ng pháp đi u tra.
ươ ự ệ ọ Ph ng pháp th c nghi m khoa h c.
ươ ệ ợ Ph ổ ng pháp phân tích và t ng h p kinh nghi m.
ươ ộ ố ế ể ể ử ệ ệ ề ề ả ấ Ph ng pháp th nghi m đ ki m nghi m m t s k t qu mà đ tài đ xu t.
Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
4
ơ ở ậ 1. C s lý lu n.
ạ ọ ượ ộ ộ ổ D y h c đ ồ c xem là m t quá trình g m toàn b các thao tác có t ứ ch c
ị ướ ườ ọ ừ ướ ự ư ự và có đ nh h ng giúp ng i h c t ng b c có năng l c t duy và năng l c hành
ụ ế ể ầ ớ ị ế đ ngộ v i m c đích chi m lĩnh các giá tr tinh th n, các hi u bi ỹ t, các k năng,
ạ ượ ạ ị ơ ở ể ả các giá tr văn hóa mà nhân lo i đã đ t đ c đ trên c s đó có kh năng gi ả i
ượ ự ế ặ ộ ỗ quy tế đ c các bài toán th c t đ t ra trong toàn b cu c s ng ủ ộ ố c a m i ng ườ i
h c.ọ
ụ ủ ướ ệ ề ạ ự Trong giai đo n hi n nay n n giáo d c c a n ệ c ta đã và đang th c hi n
ớ ề ừ ổ ệ ả ớ ộ ươ ổ đ i m i m t cách căn b n và toàn di n. T đ i m i v ch ụ ng trình giáo d c
ớ ề ệ ươ ế ạ ọ ổ ế đ n vi c đ i m i v ph ả ọ ậ ng pháp d y h c và cách đánh giá k t qu h c t p
ế ố ủ ị ượ ể ạ ủ ọ c a h c sinh. Ngh quy t s 29 c a BCH TW8 khóa XI đ c tri n khai t o c ơ
ữ ự ệ ạ ơ ươ ở s cho giáo viên tích c c h n trong vi c tìm tòi, sáng t o nh ng ph ng pháp
ế ọ ớ ọ ườ ọ ự ể ạ ọ ạ d y h c m i chú tr ng đ n ng i h c mà d y h c phát tri n năng l c đ ượ c
ộ ươ ả ọ ạ ọ ượ ượ xem là m t ph ệ ng pháp d y h c hi u qu , h c sinh đ c tìm tòi, đ c th ể
ọ ậ ủ ệ ể hi n quan đi m c a mình trong quá trình h c t p.
ượ ặ ự ủ ể ệ ả ề c hi u là: “Kh năng, đi u ki n ch quan ho c t ẵ nhiên s n Năng l cự đ
ể ự ạ ộ ệ ẩ ấ ạ ộ có đ th c hi n m t ho t đ ng nào đó. Ph m ch t tâm lí và sinh lí t o cho con
ườ ạ ộ ấ ượ ả ộ ớ ng ạ i kh năng hoàn thành m t lo i ho t đ ng nào đó v i ch t l ng cao”
ế ệ ủ ẵ ừ ể (Theo T đi n ti ng Vi t do Hoàng Phê ch biên NXB Đà N ng. 1998)
ệ ậ ệ ể ấ ạ ị ọ Trong tài li u t p hu n vi c d y h c và ki m tra, đánh giá theo theo đ nh
ướ ự ủ ụ ể ạ ọ ộ h ng phát tri n năng l c c a h c sinh do B giáo d c và Đào t o phát hành
ự ượ ự ế ợ ạ năm 2014 thì “Năng l c đ c quan ni m ộ ệ là s k t h p m t cách linh ho t và có
ổ ị ộ ứ ứ ế ả ớ ộ ơ ỹ t ch c ki n th c, k năng v i thái đ , tình c m, giá tr , đ ng c cá nhân,…
ạ ộ ả ộ ứ ủ ứ ệ ằ ầ ợ ố ả nh m đáp ng hi u qu m t yêu c u ph c h p c a ho t đ ng trong b i c nh
ấ ị ị ướ ươ ụ ổ nh t đ nh. Đ nh h ng ch ng trình giáo d c ph thông sau năm 2015 đã xác
ữ ọ ệ ầ ả ự ố ị đ nh nh ng năng l c c t lõi mà h c sinh Vi ư t Nam c n ph i có nh :
ự ự ọ ự ủ ả ồ ể – Năng l c làm ch và phát tri n b n thân, bao g m: Năng l c t ự h c; Năng l c
ả ế ấ ự ự ề ả ả gi ạ i quy t v n đ ; Năng l c sáng t o; Năng l c qu n lí b n thân.
5
ự ợ ự ự ế ộ ồ – Năng l c xã h i, bao g m: Năng l c giao ti p; Năng l c h p tác.
ự ử ụ ự ự ụ ồ ữ – Năng l c công c , bao g m: Năng l c tính toán; Năng l c s d ng ngôn ng ;
ự ứ ụ ệ Năng l c ng d ng công ngh thông tin (ITC)
ể ể ư ậ ự ậ ắ ả ộ ọ ụ Nh v y có th hi u m t cách ng n g n năng l c là kh năng v n d ng
ấ ả ế ố ủ ẵ ặ ả ượ t ữ t c nh ng y u t ch quan (mà b n thân có s n ho c đ c hình thành qua
ể ả ộ ố ế ề ấ ọ ậ h c t p) đ gi ọ ậ i quy t các v n đ trong h c t p, công tác và cu c s ng.
ẽ ớ ệ ệ ế ặ ọ ố ứ Theo UNESSCO, vi c h c (ki n th c) có m i quan h ch t ch v i năng
l c.ự
ạ ọ ướ ể ữ D y h c Ng văn theo h ự ng phát tri n năng l c nghĩa là thông qua b ộ
ế ợ ả ạ ọ ộ ổ ứ ứ môn, h c sinh có kh năng k t h p m t cách linh ho t, có t ế ch c ki n th c, k ỹ
ứ ệ ả ằ ớ ộ ộ ơ năng v i thái đ , tình c m, đ ng c cá nhân… nh m đáp ng hi u qu m t s ả ộ ố
ứ ợ ủ ạ ộ ộ ố ấ ị ầ ả yêu c u ph c h p c a ho t đ ng trong m t s hoàn c nh nh t đ nh.
ẽ ủ ấ ướ ớ ự ệ ể ạ Hi n nay cùng v i s phát tri n m nh m c a đ t n ế ộ c trong xu th h i
ế ứ ụ ạ ậ ượ nh p, giáo d c và đào t o cũng đã và đang h t s c đ c quan tâm, Các chính
ụ ể ạ ượ ố sách phát tri n giáo d c đào t o đ c xem là qu c sách hàng đ u. ớ ầ Vi c đ i m i ệ ổ
ề ả ượ ụ ể ế ố ị ệ căn b n toàn di n v GDĐT đã đ c c th hóa trong Ngh quy t s 29 BCH
Ư ượ ơ ở ệ ổ ớ T 8 khóa XI Đây đ ể ự c xem là c s pháp lý đ th c hi n đ i m i trong giáo
ệ ổ ớ ươ ạ ọ ụ d c nói chung và vi c đ i m i ph ng pháp d y h c nói riêng.
̀ ́ ự ̃ ư ̣ Cac năng l c ma môn hoc Ng văn h ́ ́ ươ ng đên:
́ ́ ự ̉ ̀ + Năng l c giai quyêt vân đê.
́ ̣ ự + Năng l c sang tao.
6
ự ợ + Năng l c h p tać
ự ự ̉ ̉ + Năng l c t quan ban thân
́ ́ ự ̣ + Năng l c giao tiêp tiêng Viêt
̃ ự ưở ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ + Năng l c th ng th c văn hoc/cam thu thâm mi
ậ ụ ả ươ ề ậ ữ ế Các văn b n nh t d ng trong ch ng trình Ng văn 9 đ c p đ n m t s ộ ố
ề ơ ả ư ấ v n đ c b n nh sau:
V n đ đ c đ c p
ấ ộ ề ượ ề ậ ố ấ ệ ả Tên văn b nả ế ớ Đ u tranh cho m t th gi i hoà bình ế B o v hoà bình, ch ng chi n
tranh
ồ ế ớ ậ ớ ộ ữ Phong cách H Chí Minh H i nh p v i th gi i và gi gìn
ộ ả ắ b n s c văn hoá dân t c
ế ố ớ ề ự ố ề ố ủ Tuyên b th gi i v s s ng còn, Quy n s ng c a con ng ườ i
ề ượ ả ể ủ ệ quy n đ c b o v và phát tri n c a tr ẻ
em
ậ ụ ệ ả ạ ầ ắ ọ ọ ỉ ữ Vi c d y h c văn b n nh t d ng không ch yêu c u h c sinh n m v ng
ả ế ự ễ ệ ớ ề ậ ấ ọ ộ n i dung bài h c mà còn ph i bi t nhìn nh n v n đ và liên h v i th c ti n, t ừ
ự ữ ể ẩ ộ đó có th hình thành nh ng chu n m c trong suy nghĩ và trong hành đ ng, có
ả ả ế ạ ố ộ kh năng gi ự ễ i quy t tình hu ng th c ti n m t cách linh ho t.
ự ạ 2. Th c tr ng.
ự ế ừ ữ ề ạ ể ấ ọ ớ T nh ng th c t ự ắ nói trên v n đ d y h c g n v i phát tri n năng l c
ọ ượ ề ậ ề ượ ụ ở ườ ọ h c sinh đã đ c đ c p nhi u và đã đ c áp d ng ề nhi u tr ề ng h c, nhi u
ụ Ở ườ ế ứ ề ơ ở c s giáo d c. tr ấ ng THCS Lê Văn Tám, v n đ này cũng h t s c đ ượ c
ừ ệ ườ ế ớ ươ quan tâm t ỉ ạ ủ vi c ch đ o c a nhà tr ổ ng đ n đ i m i ph ọ ủ ạ ng pháp d y h c c a
giáo viên.
ậ ụ ả ầ ươ ữ ề Ph n văn b n nh t d ng trong ch ng trình Ng văn 9 không nhi u, ch ỉ
ự ễ ể ệ ữ ả ấ ọ ừ ộ có 3 văn b n song đây là nh ng bài h c th hi n tính ch t th c ti n, t n i dung
7
ề ậ ả ọ ượ ữ ể mà các b n đ c p giúp h c sinh hình thành đ ắ c nh ng quan đi m đúng đ n,
ể ủ ấ ướ ở ệ ạ ụ ể ế ộ ợ ớ hành đ ng c th phù h p v i xu th phát tri n c a đ t n hi n t c i và trong
ươ t ng lai.
ự ế ả ủ ệ ạ ả Tuy nhiên trong th c t gi ng d y c a b n thân và vi c d gi ự ờ ồ đ ng
ậ ụ ề ệ ệ ấ ả ọ ạ nghi p, qua nhi u năm, tôi th y vi c d y – h c các văn b n nh t d ng trong
ươ ạ ơ ơ ậ ố ị ư ậ ch ng trình t i đ n v ch a th t phát huy và kh i d y t ự ủ i đa các năng l c c a
ể ệ ở ữ ồ ạ ề ọ h c sinh. Đi u đó, th hi n nh ng t n t i sau:
ụ ộ ề ề ạ ặ ọ ọ D y h c đ c – hi u ữ ể còn mang n ng tính truy n th m t chi u nh ng
ậ ủ ề ế ả ẫ ạ ọ ứ ả c m nh n c a giáo viên v văn b n. Nhìn chung v n là chú tr ng d y ki n th c
h n làơ
ỹ hình thành k năng.
ạ ượ ạ ọ ọ ợ ọ D y h c tích h p ợ đã đ ẫ c chú tr ng, tuy nhiên, d y h c tích h p v n
ưỡ ư ả ệ ộ ợ ọ ườ mang tính khiên c ng, n i dung tích h p vào bài h c nh b o v môi tr ng,
ụ ỹ ư ứ ắ ố ộ ọ ộ giáo d c k năng s ng… m t cách c ng nh c. Ch a làm cho h c sinh huy đ ng
ể ả ự ứ ủ ề ế ề ọ ỹ ki n th c, k năng c a nhi u môn h c, nhi u lĩnh v c… đ gi ế i quy t các
ụ ọ ậ ư ệ ệ ợ ộ ợ nhi m v h c t p. Vi c tích h p n i môn và tích h p liên môn ch a th c s ự ự
ứ ư ế ệ ậ ả ọ ớ ỹ hi u qu , chính vì v y ch a giúp h c sinh hình thành ki n th c, k năng m i và
ấ ự ủ ọ ư ượ ể t t nhiên các năng l c c a h c sinh ch a đ c phát tri n.
ệ ậ ụ ươ ậ ạ ự ọ ỹ Vi c v n d ng các ph ng pháp và k thu t d y h c tích c c còn mang
ứ ươ ả ậ ượ ổ ứ ủ ế ư tính hình th c. Ph ng pháp th o lu n nhóm đ ẫ ch c nh ng ch y u v n c t
ự ộ ọ ạ ự d a vào m t vài cá nhân h c sinh tích c c tham gia, các thành viên còn l i còn
ỉ ạ ự ự ủ ộ ụ ủ ư ả ậ ự ẫ d a d m, l ư ạ i ch a th c s ch đ ng. M c đích c a th o lu n nhóm ch a đ t
ượ ọ ỏ ể đ ủ c tính dân ch , m i cá nhân đ ượ ự c t do bày t quan đi m, thói quen bình
ế ẳ đ ng, bi t đón
ấ ồ ể ể ể ậ nh n quan đi m b t đ ng đ hình thành quan đi m cá nhân.
ươ ự ự ươ ư ượ Ph ng pháp đóng vai th c s là ph ng pháp ch a đ c giáo viên chú
ự ế ạ ọ ỉ ế ệ ử ố ả ị ệ tr ng. N u có th c hi n thì ch là d ng bài vi t, vi c x lí tình hu ng gi đ nh,
ề ư ượ ứ ậ ọ ộ ấ trình bày m t v n đ ch a đ c quan tâm đúng m c. Vì v y mà h c sinh ít có
ỏ ư ữ ư ộ ượ ỹ ơ ộ c h i bày t thái đ , ch a h ng thú, ch a hình thành đ c các k năng và năng
8
ườ ọ ự ủ l c c a ng i h c.
ự ệ ặ ổ ươ ạ ọ M c dù đã có giáo viên th c hi n thay đ i ph ổ ng pháp d y h c, thay đ i
ứ ổ ờ ọ ạ ượ ư ế ả ư ố cách th c t ứ ch c gi h c song k t qu ch a đ t đ c nh mong mu n mà
nguyên nhân là:
ệ ề ổ ớ ươ ạ + V phía giáo viên: Vi c đ i m i ph ọ ng pháp d y h c cũng không
ượ ự ệ ộ ệ ể ẫ ề ặ ươ ề đ c th c hi n m t cách tri t đ , v n còn n ng v ph ố ng pháp truy n th ng
ụ ộ ệ ứ ụ ề ề ạ ạ ọ truy n th m t chi u. Bên c nh đó vi c ng d ng CNTT trong d y h c cũng
ử ụ ế ế ầ ả ộ ỹ ủ ạ h n ch m t ph n là do k năng s d ng máy chi u hay b ng thông minh c a
ế ậ ọ ạ h h n ch , vì v y
ụ ấ ạ ờ ọ h ng i áp d ng vì m t th i gian.
ề ọ ọ ủ ế + V phía h c sinh: H c sinh ở ườ tr ọ ng THCS Lê Văn Tám ch y u là h c
ế ậ ữ ệ sinh vùng nông thôn nên vi c ti p c n và tìm tòi nh ng thông tin th i s ph c v ờ ự ụ ụ
ộ ố ọ ư ế ạ ọ ươ ọ ậ cho bài h c còn h n ch . M t s h c sinh ch a có ph ng pháp h c t p phù
ứ ư ự ọ ệ ợ h p, ch a tích c c trong vi c tìm tòi nghiên c u bài h c.
ơ ở ậ ấ ủ ườ ệ ấ ẫ ị + C s v t ch t c a nhà tr ặ ng đ c bi ế ố t là CNTT b xu ng c p d n đ n
ứ ố ớ ươ ạ ọ không đáp ng t ệ ổ t cho vi c đ i m i ph ng pháp d y h c.
ổ ả ở ầ ặ ổ ườ ạ ở ả Yêu c u đ t ra là ph i thay đ i, thay đ i c ng i d y và ng ườ ọ i h c
ạ ỗ ọ ỉ ượ ế ứ ế ọ ể đ sau m i bài d y – h c h c sinh không ch có đ ể c hi u bi t (ki n th c) mà
ể ả ượ ự ả ư ậ ứ ớ ượ còn ph i phát tri n đ c năng l c b n thân , có nh v y m i đáp ng đ c nhu
ề ổ ụ ớ ầ c u v đ i m i giáo d c.
ậ ợ . 2.1. Thu n l i khó khăn
ậ ợ * Thu n l i:
ạ ộ ủ ườ ậ ượ ự Các ho t đ ng chuyên môn c a nhà tr ng luôn nh n đ c s quan tâm
ỉ ạ ừ ụ ệ ạ ạ ch đ o sát sao t phía lãnh đ o Phòng giáo d c và đào t o huy n Krông Ana.
ệ ổ ớ ươ ể ạ ọ ổ ớ ượ Vi c đ i m i ph ng pháp d y h c, đ i m i ki m tra đánh giá đ c lãnh
ườ ệ ố ỉ ạ ự ự ệ ạ đ o nhà tr ộ ng quan tâm ch đ o th c hi n m t cách tích c c, có h th ng, bám
sát
9
ủ ươ ụ ủ ớ ề ả ổ ướ ch tr ng đ i m i n n giáo d c c a Đ ng và nhà n c.
ữ ẻ ộ ỏ ộ ượ Đ i ngũ giáo viên tr kh e và có trình đ chuyên môn v ng, đ ạ c đào t o
ượ ớ ậ ề ấ ẩ trên chu n và đã đ c tham gia các l p t p hu n v chuyên môn do Phòng giáo
ạ ổ ứ ụ d c và đào t o t ch c hàng năm.
ố ọ ọ ậ ự ợ ẽ ớ ự ặ Đa s h c sinh h c t p tích c c và có s h p tác ch t ch v i giáo viên
ạ ọ trong quá trình d y – h c.
ơ ở ậ ấ ượ ầ ư ế ạ ượ C s v t ch t đ c đ u t : M ng, máy tính, máy chi u đ c trang b ị
ụ ụ ạ ọ ượ ứ ề ị ế ể ọ ph c v d y h c, h c sinh đ c trang b ki n th c v vi tính đ khai thác thông
ạ tin trên m ng Internet.
* Khó khăn:
ộ ố ự ư ệ ạ ạ ổ ớ ươ M t s giáo viên ch a m nh d n th c hi n đ i m i ph ạ ng pháp d y
ụ ế ứ ề ề ặ ạ ạ ọ ố ọ h c, d y h c còn mang n ng cách d y truy n th ng truy n th ki n th c mà
ư ch a chú ý
ự ở ọ ể ế đ n phát tri n năng l c h c sinh.
ộ ố ọ ư ệ ọ ọ ờ M t s h c sinh ch a chăm h c, th i gian dành cho vi c h c còn ít. M t s ộ ố
ph ụ
ệ ọ ủ ự ự ư ế ọ huynh cũng ch a th c s quan tâm đ n vi c h c c a con cái. H còn có suy nghĩ
ặ ườ ấ ả ờ phó m c cho nhà tr ng, “t t c nh th y”.ầ
ộ ố ọ ư ệ ề ọ Nhi u gia đình h c sinh ch a có máy tính, m t s h c sinh vi c khai
ể ụ ụ ế ạ ạ ồ ọ thác ngu n thông tin trên m ng đ ph c v cho bài h c còn h n ch .
ơ ở ậ ụ ụ ạ ộ ư ứ ấ ạ ọ ố C s v t ch t ph c v cho ho t đ ng d y h c ch a đáp ng t t cho
ầ ớ ươ ạ ọ ổ nhu c u đ i m i ph ng pháp d y h c.
ạ ế 2.2. Thành công h n ch .
ẽ ạ ự ạ ọ ọ ượ ề ể Thành công: D y h c phát tri n năng l c h c sinh s t o đ
ể ệ ạ ộ ẽ ậ ọ ọ ớ ơ ộ c nhi u c h i ấ ỗ ơ h n cho h c sinh th hi n mình. V i m i ho t đ ng h c sinh s nh n th y vai
ể ừ ủ ậ ị ẽ ự ố ắ ơ trò, v trí c a cá nhân trong t p th , t đó các em s t
ọ ậ ươ ượ ọ ọ quá trình h c t p. Ph ẽ ng pháp này s kích thích đ tin và c g ng h n trong ự c m i h c sinh tích c c
ặ ệ ữ ữ ế ọ ở ọ ệ làm vi c đ c bi t là nh ng h c sinh y u b i chính nh ng h c sinh này s đ ẽ ượ c
10
ể ề ế ạ ơ giáo viên và các b n cùng nhóm đ ý đ n nhi u h n.
ể ượ ọ ậ ứ ự ọ Khi phát tri n đ ấ c các năng l c trong quá trình h c t p t c là h c sinh th y
ủ ị ừ ẽ ế ỗ ự ể ụ ệ ế rõ vai trò v trí c a mình, t đó s bi t n l c đ hoàn thành nhi m v , bi t hành
ườ ệ ể ộ ộ đ ng vì ng i khác và đó chính là m t cách đ hoàn thi n nhân cách ng ườ ọ i h c
sinh
ể ự ệ ế ạ ươ ạ ọ ườ ầ H n ch : Đ th c hi n ph ng pháp d y h c này ng ấ i giáo viên c n m t
nhi uề
ộ ế ọ ả ử ụ ể ẩ ơ ờ ị ố th i gian h n đ chu n b cho m t ti t h c. Giáo viên ph i s d ng t t m t s ộ ố
ề ứ ỗ ợ ụ ụ ầ ạ ỹ ứ ọ (K năng ng d ng CNTT) ph n m m ng d ng h tr trong d y h c
ặ ạ ặ ế 2.3. M t m nh, m t y u.
ạ ướ ự ọ ể ể ề ạ ọ D y h c theo h ng phát tri n năng l c h c sinh có nhi u đi m m nh sau
đây:
ữ ụ ễ ệ ươ Th nh t ơ ứ ấ là giáo viên d dàng h n trong vi c áp d ng nh ng ph ng pháp
ị ế ứ ự ể ễ ơ ọ ơ ệ ệ ạ d y h c tích c c, d dàng h n trong vi c tri n khai các đ n v ki n th c. Vi c
ứ ụ ẽ ế ọ ấ ẫ ở ố ọ ơ ng d ng CNTT s làm cho ti t h c tr nên h p d n, cu n hút h c sinh h n.
ọ ượ ệ ậ ự ệ ề ơ ứ Th hai là h c sinh đ ệ ậ c th c hành, luy n t p nhi u h n. Vi c luy n t p
ệ ậ ỉ ự ụ ứ ể ệ ế ớ không ch th c hi n trên l p mà còn có th luy n t p áp d ng ki n th c, m ở
ộ ố ệ ờ ườ ệ ậ ệ ặ ộ r ng liên h trong cu c s ng đ i th ng. M t khác vi c luy n t p mang tính
ệ ố ụ liên t c và có h th ng.
ứ ổ ứ ế ọ ươ Th baứ là qua cách th c t ch c ti ằ t h c b ng các ph ệ ng pháp làm vi c
ẽ ạ ọ ượ ệ ữ ố nhóm thì h c sinh s t o đ c m i liên h gi a các thành viên trong nhóm và
ả ớ ồ ờ ợ ả ề ẽ ượ ế ấ trong l p, đ ng th i kh năng h p tác gi i quy t v n đ s đ c nâng cao.
ặ ế ệ ọ ị ướ ự ắ ể ạ M t y u: Vi c d y h c theo đ nh h ng phát tri n năng l c b t bu c c ộ ả
ị ế ứ ự ả ả ọ ọ ẩ giáo viên và h c sinh ph i có s chu n b h t s c chu đáo, h c sinh ph i ch ủ
ạ ộ ự ế ợ ọ ế ọ ộ đ ng và tích c c h p tác trong m i ho t đ ng n u không ti ế ễ ẫ t h c d d n đ n
nhàm chán.
ế ố 2.4. Các nguyên nhân, các y u t ộ .. tác đ ng
ư ệ ổ ớ ươ ạ ộ ự Giáo viên ch a th c hi n đ i m i ph ọ ng pháp d y h c m t cách tri ệ ể t đ .
ươ ỗ ợ ạ ệ ệ ấ ọ ố ị ộ ố M t s ph ng ti n CNTT h tr d y h c đã b xu ng c p, vi c khai thác
11
ệ ả ư thông tin ch a hi u qu .
ố ượ ọ ờ Đ i t ng h c sinh là vùng nông thôn nên th i gian các em dành cho vi c h c ệ ọ ở
ư ượ ư ầ ả nhà ch a đ ố ẹ c nh yêu c u vì còn ph i đi làm giúp b m .
ấ ề ự ạ ề ặ 2.5. Phân tích, đánh giá các v n đ th c tr ng mà đ tài đ t ra.
ướ ệ ủ ề ầ ổ ớ ộ Tr ụ ả c yêu c u đ i m i m t cách căn b n và toàn di n c a n n giáo d c
ổ ề ế ộ ự ậ ả ớ ợ ầ ể đ phù h p v i xu th h i nh p, yêu c u giáo viên ph i có s thay đ i v quan
ệ ự ế ể ề ậ ọ ươ ạ đi m, v cách ti p c n trong vi c l a ch n ph ọ ng pháp d y h c, hình th c t ứ ổ
ứ ớ ư ạ ắ ọ ổ ọ ọ ớ ch c l p h c cũng nh thay đ i cách đánh giá h c sinh – d y h c g n v i phát
ự ể ố ượ ề ướ ườ ả tri n năng l c. Mu n làm đ c đi u đó tr ế c h t ng i giáo viên ph i có s ự
ổ thay đ i trong
ế ậ ọ ậ ủ ả ọ cách ti p c n, ph i giúp cho h c sinh làm ch quá trình h c t p.
ớ ề ổ ươ ế ợ ố ạ ọ ọ Đ i m i v ph ầ ng pháp d y h c là yêu c u quan tr ng. K t h p t t các
ươ ề ạ ọ ố ớ ươ ự ạ ọ ph ng pháp d y h c truy n th ng v i các ph ng pháp d y h c tích c c.
ớ ề ứ ổ ổ ờ ạ ả ượ ọ Đ i m i v cách th c t ứ ch c gi d y, h c sinh ph i đ ạ ộ c ho t đ ng,
ượ ể ệ ứ ứ ả ả ả đ ệ c th hi n mình ch không ph i là vi c giáo viên c “ra r ” gi ng, bình còn
ứ ư ả ọ h c sinh thì c nh “đàn g y tai trâu”.
ữ ụ ầ ộ ướ ế ạ ả ọ M t trong nh ng m c đích c n h ậ ng đ n khi d y h c văn b n nh t
ứ ượ ả ậ ọ ề ượ ấ ế ụ d ng là h c sinh ph i nh n th c đ c v n đ đ ễ c nói đ n nó đã và đang di n
ư ế ỗ ườ ầ ư ế ể ả ả ra nh th nào, m i ng i c n ph i làm gì và làm nh th nào đ gi ế i quy t
ề ặ ệ ố ể ụ ề ộ ợ Ứ ấ v n đ đ t ra m t cách phù h p. ng d ng CNTT là đi n ki n t t đ giáo viên
ể ệ ươ ự ứ ạ ằ ầ ọ ọ th hi n ph ng pháp d y h c tích c c nh m đáp ng yêu c u đó. H c sinh
ỉ ượ ượ ế ả ượ ư ậ ấ ọ không ch đ c nghe, đ c bi t mà còn ph i đ c th y. Có nh v y h c sinh
ữ ể ề ả ấ ớ m i có th có nh ng rung c m, có cách nhìn cách đánh giá v n đ mang tính
ế ớ ụ ạ ấ ộ nhân văn. Ví d : Khi d y bài “Đ u tranh cho m t th gi i hòa bình”, giáo viên có
ứ ả ủ ể ọ ả ề ườ ư ậ th cho h c sinh quan sát b c nh c a tác gi Nick Ut v ng i di c và c u bé
ườ ị ệ ạ ổ ổ 3 tu i ng i Syria b thi ờ ể t m ng trên b bi n Th Nhĩ K ỳ (năm 2015). Qua đó
ẽ ễ ẽ ể ắ ắ ơ ự ồ ự ọ h c sinh s có quan đi m đánh giá th c ti n h n và ch c ch n s là s đ ng
ữ ớ ườ ế ạ ố ộ ủ ế ả c m v i nh ng ng ủ i là n n nhân c a chi n tranh, t cáo t i ác c a chi n tranh,
12
ệ ứ ụ ệ ượ ệ ố ề ả b o v hòa bình. Vi c ng d ng CNTT đ c xem là đi u ki n t ấ ể t nh t đ kích
ọ ậ ể ẽ ặ ọ ộ thích h c sinh h c t p. M t khác s giúp cho giáo viên tri n khai n i dung bài
ễ ơ ộ ọ h c m t cách d dàng h n.
ả ệ . 3. Gi i pháp, bi n pháp
ủ ụ ả ệ . 3.1. M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp
ả ượ ằ ượ ổ ứ Các gi i pháp đ c nêu ra nh m giúp giáo viên có đ c cách t ch c gi ờ
ữ ươ ư ệ ứ ụ ạ ọ ọ ọ ự h c, l a ch n nh ng ph ng pháp d y h c cũng nh vi c ng d ng CNTT phù
ậ ụ ầ ạ ả ọ ớ ừ ợ h p trong quá trình d y h c ph n văn b n nh t d ng l p 9 t đó kích thích kh ả
ư ự ễ ộ ố ệ ấ ề ớ năng t duy, tìm tòi và liên h v n đ v i th c ti n cu c s ng.
ệ ả ấ ầ ạ ả Nâng cao hi u qu trong công tác gi ng d y, góp ph n nâng cao ch t
ượ ụ ệ ệ ầ ở ọ l ng giáo d c toàn di n, góp ph n hoàn thi n nhân cách h c sinh.
ứ ự ộ ệ ả ệ . 3.2. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n pháp
ả ế ươ ề ạ ọ ố ươ C i ti n các ph ng pháp d y h c truy n th ng. Các ph ạ ng pháp d y
h cọ
ề ố ế ạ ữ ươ truy n th ng nh ư thuy t trình, đàm tho i… luôn là nh ng ph ng pháp quan
ạ ổ ớ ọ ươ ạ ọ tr ng trong d y h c. ọ Đ i m i ph ng pháp d y h c không có nghĩa là lo i b ạ ỏ
ươ ắ ầ ề ạ ằ ầ ọ ố ộ các ph ệ ng pháp d y h c truy n th ng quen thu c mà c n b t đ u b ng vi c
ế ệ ể ả ạ ượ ủ ể ể ả ế c i ti n đ nâng cao hi u qu và h n ch nh c đi m c a chúng. Đ nâng cao
ệ ươ ạ ọ ườ ướ ế ầ ả ủ hi u qu c a các ph ng pháp d y h c này ng i giáo viên tr ắ c h t c n n m
ậ ủ ử ụ ữ ầ ạ ỹ ệ ữ v ng nh ng yêu c u và s d ng thành th o các k thu t c a chúng trong vi c
ư ế ẩ ẳ ạ ớ ị ậ ở ỹ chu n b cũng nh ti n hành bài lên l p, ch ng h n nh ư k thu t m bài, k ỹ
ậ ả ế ỹ thu t trình bày, gi i thích trong khi thuy t trình, ậ ặ k thu t đ t câu h i ỏ và x lýử
ạ ệ ậ ậ ỹ các câu tr ả ờ l i trong đàm tho i, hay k thu t làm m u ẫ trong luy n t p. Tuy
ươ ế ấ ế ữ ề ạ ạ ọ ố nhiên, các ph ng pháp d y h c truy n th ng có nh ng h n ch t t y u, vì th ế
ạ ươ ế ợ ử ụ ề ầ ạ ọ bên c nh các ph ố ng pháp d y h c truy n th ng c n k t h p s d ng các
ươ ạ ặ ớ ệ ươ ậ ạ ph ọ ng pháp d y h c m i, đ c bi t là nh ng ữ ph ọ ỹ ng pháp và k thu t d y h c
ạ ủ ọ phát huy tính tích c cự và sáng t o c a h c sinh .
ả ố ẩ ạ ị Gi i pháp 1: Làm t t khâu chu n b cho bài d y.
13
ứ ạ ọ ẩ ị ế + Chu n b ki n th c d y h c:
ở ộ ể ầ ế ể ấ ậ ụ ủ ề ặ Do yêu c u m r ng hi u bi t đ th m thía các ch đ nh t d ng đ t ra
trong
ả ừ ườ ỗ ọ ủ ứ ế ừ t ng văn b n, t đó tăng c ệ ng ý th c công dân c a m i h c sinh đã khi n vi c
ứ ỗ ợ ậ ụ ị ế ẩ ả ọ ộ chu n b ki n th c h tr cho bài h c văn b n nh t d ng mang m t ý nghĩa tích
ơ ủ ả ủ ể ạ ỏ ự ề ơ ọ ợ ộ h p r ng h n, đòi h i s quan tâm nhi u h n c a c hai ch th d y và h c văn
ậ ụ ẽ ầ ậ ả b n nh t d ng. Yêu c u đó s là giáo viên thu th p, giao cho các nhóm HS cùng
ư ệ ủ ề ả ả ư ầ các t s u t m ồ ế li u ngoài văn b n liên quan đ n ch đ văn b n trên các ngu n
ạ ề thông tin đ i chúng ở ạ ( phát thanh, truy n hình, m ng Internet, báo chí, sách v ,
ấ ệ ậ ụ ả ả ạ ắ ọ tranh nh, âm nh c... ế ớ ạ ) làm ch t li u cho d y h c văn b n nh t d ng g n k t v i
ờ ố đ i s ng.
ẩ ị ươ ệ ạ ọ + Chu n b ph ng ti n d y h c:
ậ ụ ậ ủ ủ ề ề ầ ậ ỏ Yêu c u truy n thông c p nh t c a các ch đ nh t d ng đòi h i các
ươ ứ ạ ấ ọ ph ng pháp d y h c đáp ng cung c p và khai thác thông tin nhanh và phong
ớ ụ ả ấ ắ ả ả ạ ườ ọ SGK, b ng đen, ph n tr ng, b ng ph , tranh nh minh ho … phú t i ng i h c.
ươ ệ ạ ấ ầ ọ ố ế ư ư ể các ph ề ng ti n d y h c truy n th ng y là c n thi ứ t nh ng ch a th đáp ng
ậ ụ ạ ầ ả ầ ọ Ở ế h t các yêu c u d y h c văn b n nh t d ng theo tinh th n nói trên. đây h ệ
ư ệ ậ ụ ồ ắ ủ ề ở ộ ự ế ả ố th ng t li u b i đ p tr c ti p cho ch đ văn b n nh t d ng và m r ng ch ủ
ệ ả ữ ả ậ ỏ ắ ề đ đó bên ngoài văn b n ( báo chí, mĩ thu t, đi n nh) và nh ng câu h i tr c
ế ệ ượ ậ ế ế ế ươ ệ ạ ph ọ ng ti n d y h c nghi m n u đ c thu th p, thi t k và trình chi u trên
ử ụ ề ầ ươ ẽ s là các ph ệ ạ ng ti n t o đi n tệ ử (S d ng ph n m m powerpoint, Violet )
ạ ọ ậ ụ ệ ứ ự ấ ả hi u ng tích c c nh t trong d y h c văn b n nh t d ng.
ế ạ ầ ạ ị ọ Trong k ho ch bài d y giáo viên c n xác ụ + Xác đ nh m c tiêu bài h c:
ự ướ ứ ề ế ầ ộ ỹ ị đ nh rõ các yêu c u v Ki n th c, k năng, thái đ và các năng l c h ế ng đ n.
ụ ẽ ệ ằ ạ ọ ị ể ự B ng vi c xác đ nh m c tiêu này trong quá trình d y h c giáo viên s có th l a
ượ ươ ứ ổ ả ạ ợ ứ ớ ọ ọ ch n đ c ph ng pháp gi ng d y phù h p , cách th c t ch c l p h c theo
ụ ị đúng m c tiêu đã đ nh.
14
ươ ạ ọ ộ ặ ị + Xác đ nh các ph ng pháp d y h c theo đ c thù b môn
ữ ươ ề ạ ầ ọ ố Bên canh nh ng ph ng pháp d y h c truy n th ng c n chú ý các ph ươ ng
ự ư ạ ọ ươ ươ ệ pháp d y h c tích c c nh : ph ự ng pháp tr c quan, ph ng pháp làm vi c theo
ươ nhóm, ph ng pháp đóng vai…
ả ự ệ ờ ạ ướ ở ậ Gi i pháp 2. Th c hi n gi ọ d y h c theo h ạ ụ ng m , v n d ng linh ho t
ươ ự các ph ạ ọ ng pháp d y h c tích c c:
ậ ụ ấ ủ ờ ự ệ ả ạ ậ ọ ả Tính ch t c a văn b n nh t d ng là tính th i s do v y vi c d y h c văn b n
này
ặ ặ ề ề ệ ấ ầ ậ ọ giáo viên không nên quá đ t n ng v n đ v ngh thu t mà c n làm cho h c
ể ượ ư ế ề ậ ễ ề ấ ả sinh hi u đ c “v n đ ’ mà văn b n đ c p đã và đang di n ra nh th nào? nó
ố ớ ả ộ ố ế ộ ộ ọ có tác đ ng gì đ n cu c s ng xã h i nói chung và đ i v i b n thân h c sinh nói
ừ ể ọ ượ ữ ể riêng t đó h c sinh có th hình thành đ ủ c nh ng quan đi m đánh giá riêng c a
ệ ậ ộ ờ ạ ậ ụ ả ọ d y h c văn b n nh t d ng phát huy đ ượ c ể ự mình. Do v y đ th c hi n m t gi
ự ả ọ ộ ế ọ ẹ ở ộ tính tích c c c h c sinh và làm cho m t ti t h c tr nên sinh đ ng, nh nhàng
ầ ố ộ giáo viên c n làm t t các n i dung sau:
ấ ẫ ở ầ ọ ộ + M đ u bài h c m t cách h p d n.
ạ ố ố ầ ả ả Mu n d y t ự t ph n văn b n này, giáo viên ph i luôn luôn tìm tòi qua th c
ế ị ờ ự ố ế ử ướ ậ ể ừ ậ t ứ , l ch s , qua tin t c th i s qu c t , trong n c c p nh t, đ t ụ đó áp d ng
ừ ớ ệ ợ ệ ở ụ ể vào t ng bài c th qua cách gi i thi u bài (m bài), cách liên h h p lý ngay
ể ạ ứ ầ ớ ọ ọ ọ ừ t ng ph n trong bài h c m i có th t o và gây h ng thú cho h c sinh khi h c.
ụ ể ạ ả ồ ợ ớ Ví d : Khi d y văn b n "Phong cách H Chí Minh", đ phù h p v i ch ủ
ế ớ ậ ớ ệ ả ắ ả ấ ộ ề ề ự ộ đ v s h i nh p v i th gi i và b o v b n s c văn hóa dân t c, v n đ ề
không ch ỉ
ể ậ ậ mang ý nghĩa c p nh t mà còn mang ý nghĩa lâu dài, giáo viên có th vào bài nh ư
sau:
Ở ứ ườ ệ ữ ả ườ Paris có 1 b c t ặ ng đ c bi ủ t có hình nh c a nh ng con ng i đã
ế ỉ ế ồ ủ làm nên th k 20, trong đó có Bác H c a chúng ta (giáo viên trình chi u hình
nh)ả
ạ ồ ộ ỉ H Chí Minh không ch là anh hùng dân t c vĩ đ i mà còn danh nhân văn hóa th ế
15
ớ ở ậ ủ ệ ố ỉ gi i. B i v y phong cách s ng và làm vi c c a Bác không ch là phong cách
ệ ủ ườ ạ ộ ộ ố s ng và làm vi c c a ng i anh hùng dân t c vĩ đ i mà còn là m t nhà văn hóa
ườ ủ ề ươ ế ủ ộ ớ l n, m t con ng i c a n n văn hóa t ng lai… Bài vi t c a nhà giáo, nhà lý
ế ậ ọ lu n phê bình văn h c Lê Anh Trà đem đ n cho chúng ta cái nhìn đ y đ h n v ầ ủ ơ ề
ủ ườ phong cách c a Ng i…
ế ớ ấ ả ộ Bài 2: Văn b n “Đ u tranh cho m t th gi i hòa bình” (G.G_MácKét)
ể Có th vào bài:
ấ ự ọ ế ộ ề ế ỉ ệ ể ả Th k XX đánh đ u s phát tri n nh y v t ti n b v công ngh khoa
ề ử ạ ồ ầ ọ ớ h c v i phát minh đ u tiên v nguyên t ạ ờ h t nhân, đ ng th i là phát minh lo i
ủ ệ ườ ụ ể ứ ằ ấ ớ vũ khí h y di t loài ng i ghê g m nh t. B ng ch ng c th : Tháng 8/1945, 2
ả ử ủ ố qu bom nguyên t ủ ố c a Mĩ ném xu ng 2 thành ph Hirôsima và Nagasaki đã h y
ệ ườ ậ ả ế ờ ể ạ ứ ề di ệ t 2 tri u ng i Nh t B n mà đ n bây gi còn đ l i nhi u di ch ng th ươ ng
ả tâm ( hình nh).
ủ ế ấ Ti ng nói c a nhà văn Nam Mĩ, G. Máckét giúp chúng ta th y rõ nguy c ơ
ể ấ ế ạ ả ộ ầ ề v chi n tranh h t nhân và chúng ta c n ph i làm gì đ đ u tranh cho m t th ế
ớ gi i hòa bình…
ờ ạ ằ ự ế ợ ề ạ ươ ổ ứ + T ch c gi d y b ng s k t h p linh ho t nhi u ph ng pháp:
ươ ế Ph ng pháp thuy t trình:
ớ ươ ủ ế ọ ở ả Ví dụ, v i ph ng pháp thuy t trình c a h c sinh, văn b n "Phong cách H ồ
ể ở ầ ọ ữ ệ Chí Minh", giáo viên yêu c u h c sinh tìm hi u ẫ nhà nh ng m u chuy n k v ể ề
ị ủ ẻ ệ ả ố ọ ớ ữ phong cách s ng, làm vi c gi n d c a Bác. Trên l p, h c sinh chia s nh ng
ế ề ứ ị ủ ả ờ ọ ổ ơ ộ ể hi u bi t v đ c tính gi n d c a Bác, làm gi h c sinh đ ng, sôi n i h n.
ế ươ ế ợ ứ ứ ể ậ ả ậ ớ ố N u ph ng th c l p lu n k t h p v i bi u c m là hình th c cu n hút
ườ ọ ế ớ ủ ấ ộ ả "Đ u tranh cho m t th gi i hoà bình ng i đ c c a văn b n: ọ ạ " thì d y h c
ươ ứ ướ ẽ ớ ể ệ ứ ể t ẽ ng ng s theo h ng khám phá lí l và ch ng c th hi n quan đi m đ ượ c
ả ộ ệ ả nêu ra trong văn b n và qua đó là thái đ nhi ủ t tình c a tác gi .
ươ ạ Ph ng pháp đàm tho i:
ể ử ụ ế ạ ỏ Ví d ụ : GV có th s d ng câu h i đàm tho i qua máy chi u:
ư ế ủ ữ ể ề ả ồ ườ ộ ỏ i đòi h i m t th ế Em hi u nh th nào v " B n đ ng ca c a nh ng ng
16
ớ ằ ộ gi ộ ố i không có vũ khí và m t cu c s ng hoà bình, công b ng"?
ưở ủ ả ề ệ ữ ư ộ ở ớ Ý t ng c a tác gi ể ồ v vi c m "M t nhà băng l u tr trí nh có th t n
ạ ạ ữ ệ ả ồ t ạ ượ i đ c sau th m ho h t nhân" bao g m nh ng thông đi p gì?
ề ể ả ừ ữ ệ Em hi u gì v tác gi nh ng thông đi p đó? t
ể ọ + H c sinh trình bày quan đi m.
ả ắ ế + Giáo viên gi ng tóm t t qua máy chi u:
ủ ữ ả ồ ườ ế ớ ộ ỏ B n đ ng ca c a nh ng ng i đòi h i m t th gi i không có vũ khí và
ủ ế ậ ằ ộ ố ộ m t cu c s ng hoà bình, công b ng đó là ti ng nói c a công lu n th gi ế ớ i
ế ớ ủ ế ế ố ộ ch ng chi n tranh, là ti ng nói yêu chu ng hoà bình c a nhân dân th gi i.
ệ ề ộ ộ ố ồ ạ ừ ề ữ ấ Thông đi p v m t cu c s ng đã t ng t n t i trên trái đ t và v nh ng k ẻ
ỏ ộ ố ấ ằ ạ đã xoá b cu c s ng trên trái đ t b ng vũ khí h t nhân.
ả ườ ế ắ ộ Tác gi là ng ạ i yêu chu ng hoà bình, quan tâm sâu s c đ n vũ khí h t
ề ắ ẫ ớ ộ nhân v i ni m lo l ng và công ph n cao đ .
ậ ụ ứ ệ ể ả ạ ấ ạ ọ D y h c văn b n nh t d ng chú ý các d u hi u cách th c bi u đ t này
ự ầ ỉ ế ứ ọ ể ế không ch vì s c n thi ầ ủ ạ t trong ki n th c đ c hi u mà còn vì yêu c u c a d y
ữ ọ ợ ọ ọ h c tích h p trong m i bài h c Ng văn.
ươ Ph ạ ộ ng pháp ho t đ ng nhóm:
ạ ộ ế ể ậ ả ọ Giáo viên cũng có th cho h c sinh ho t đ ng nhóm, th o lu n, nêu ý ki n.
ế ớ ụ ả ộ ọ ấ Ví d , văn b n "Đ u tranh vì m t th gi i hòa bình", giáo viên cho h c sinh làm
ệ ớ ỏ vi c nhóm trong 4 phút v i câu h i:
ượ ệ ẻ ạ ệ ệ ầ ế “N u đ c là đ i di n cho tr em Vi ọ t Nam trình bày yêu c u, nguy n v ng
ế ớ ị ấ ẽ ủ ạ ộ c a t i h i ngh c p cao th gi i vì hòa bình, em s nói gì?”
ờ ạ ộ ọ ệ ấ Sau đó, m i đ i di n (b t kì m t h c sinh nào trong nhóm) lên trình bày tr ướ c
ễ ả ự ụ ư ộ ớ l p nh m t di n gi th c th .
ệ ở ộ Liên h m r ng:
ử ụ ư ệ ằ ư ệ ữ ế ạ ả Giáo viên s d ng các t li u b ng t li u ch vi t, hình nh, đo n phim
ờ ự ể ướ ệ ề ấ ả ạ ộ ể đ làm rõ v n đ . Các n i dung liên h ph i m ng tính th i s đ h ọ ng h c
ự ứ ễ ệ ề ế ấ ậ ấ ọ ượ sinh đ n vi c nh n th c v n đ trong th c ti n. Giúp h c sinh th y đ ố c m i
17
ệ ừ ế ọ ớ ứ ủ ộ ố quan h t ki n th c c a bài h c v i cu c s ng.
ế ớ ả ộ ể ậ ấ Ví dụ: văn b n "Đ u tranh vì m t th gi ể i hòa bình", trong lu n đi m 1: Hi m
ứ ư ủ ế ạ ẫ ế ộ Trong cu c chi n ọ h a c a chi n tranh h t nhân, giáo viên đ a ra d n ch ng:
ế ả ố ố ệ ệ tranh phá ho i ạ ở ướ n c ta đ qu c Mĩ đã r i xu ng Vi t Nam 19 tri u gallon
ấ ộ ệ ấ ệ ỏ ấ ộ ệ ch t đ c, trong đó 7 tri u gallon ch t di t c , 12 tri u gallon ch t đ c màu da
cam.
ế ế ể ậ ạ ộ ặ Trong lu n đi m 2: Đoàn k t ngăn ch n chi n tranh h t nhân vì m t th gi ế ớ i
ụ ủ ệ ọ ườ hòa bình là nhi m v c a m i ng i.
ứ ư ẫ ợ ố Năm 2006 Liên h p qu c, Nga và nhân dân th ế Giáo viên đ a ra các d n ch ng:
ớ ố ị ả ệ ụ ử ủ ề ạ gi i ph n đ i k ch li t v th thành công h t nhân c a CH nhân dân Tri u Tiên
ị ướ ẩ ủ ấ ấ ấ ồ ộ (sau 4 năm chu n b d ọ ứ i lòng đ t) b t ch p m i s c ép c a c ng đ ng th ế
gi i.ớ
ị ế ớ ừ ử ụ ừ ạ ạ Tháng 4/2003, IRan đã t ng b th gi i tr ng ph t vì s d ng vũ khí h t nhân.
ẫ ử ụ ể ể ạ ấ Tháng 11/2007, IRan v n s d ng ch t phóng x Uranium đ phát tri n vũ khí
ệ ị ị ệ ề ấ ệ ề ạ h t nhân hi n đang b lên án k ch li t v v n đ này. Rõ ràng hi n nay c th ả ế
ớ ấ ộ ố ướ ẫ ử ụ ạ gi i r t căm ph n và lên án m t s n ạ c còn đang ch y đua s d ng vũ khí h t
ể ự ụ ệ ợ ủ ả ậ ưở ế nhân đ th c hi n m c đích l i nhu n c a mình làm nh h ng đ n hòa bình
ạ ủ c a nhân lo i.
ầ ọ ượ ơ ộ ượ ạ ộ ự ọ H c sinh c n đ c ho t đ ng tích c c trong bài h c, có c h i đ c trình
ế ủ ủ ế ớ ể bày hi u bi t c a mình, nói lên ti ng nói suy nghĩ c a cá nhân mình thì m i có
ể ể ượ ữ ế ậ ụ ự ả ạ th hi u đ c nh ng ý nghĩa thi t th c mà các văn b n nh t d ng này mang l i.
ử ụ ự ế ị ứ ệ ẫ ẩ ớ Cùng v i đó, s d ng các m u chuy n, d n ch ng mang tính th c t , l ch
ứ ụ ừ ể ộ ử s (áp d ng tùy vào n i dung t ng bài), đ kích thích gây tò mò, h ng thú, say
ễ ơ ể ầ ọ ọ ơ ớ mê cho h c sinh. Giúp h c sinh hi u bài d h n, nhanh h n qua ph n gi ệ i thi u
ầ ủ ệ ọ ừ bài và liên h ngay t ng ph n c a bài h c.
ể ạ ượ ữ ế ầ ả ả Đ đ t đ ắ c nh ng yêu c u, k t qu đó, giáo viên ph i luôn luôn tìm tòi, l ng
nghe,
ậ ụ ộ ừ ế ậ ắ ả ậ (liên quan đ n n i t ng văn b n nh t d ng) ắ n m b t thông tin c p nh t qua đài,
ờ ự ạ ướ trên báo chí, qua thông tin m ng, qua tình hình th i s trong n ố ế c, qu c t …, đ ể
18
ả ậ ụ v n d ng vào bài gi ng.
ể ố ả ờ ọ ữ ươ Đ phát huy t ệ i đa hi u qu gi ể ử ụ h c, có th s d ng nh ng ph ng pháp tích
ự c c, sau đây:
ươ Ph ng pháp đóng vai:
ổ ạ ộ ứ ọ Giáo viên t ậ ch c cho h c sinh ho t đ ng theo nhóm, đóng vai nhân v t
ẩ ự ự ị ặ ử ế ố ả ị trong tác ph m t ộ s , k ch ho c x lý m t tình hu ng giao ti p gi đ nh. Ph ươ ng
ấ ợ ọ ồ pháp này r t phù h p khi h c bài “Phong cách H Chí Minh” và bài “Tuyên b ố
ế ớ ề ự ố ề ượ ả ể ủ ẻ ệ th gi i v s s ng còn quy n đ c b o v và phát tri n c a tr em”
ồ ả ữ ụ ề ị ồ Đóng vai Bác H gi n d trong b a ăn; trong lúc ị Ví d : Đóng k ch v Bác H :
ớ ộ ộ ệ ớ làm vi c; trong cách nói v i b đ i; v i nhân dân...
ể ổ ứ ạ ộ ộ ọ ợ ọ Đ t ch c ho t đ ng này giáo viên g i ý cho h c sinh ch n n i dung phù
ạ ộ ự ự ệ ạ ả ộ ị ả ợ h p, xây d ng m t đo n k ch b n và th c hi n đóng vai. Ho t đ ng này ph i
ụ ệ ề ậ ấ ờ ọ m t nhi u th i gian do v y giáo viên giao nhi m v cho các nhóm h c sinh đ ể
ự ậ ệ ở ớ ẽ ế ợ ự ệ ờ các em t t p luy n nhà, trên l p s k t h p th c hi n trong gi ạ ộ ho t đ ng
ữ ng văn.
ươ ự ế ệ ả Ph ng pháp tr i nghi m th c t ạ , sáng t o:
ự ế ứ ệ ả ổ ọ ữ ể ị T ch c cho h c sinh tr i nghi m th c t ế nh ng đ a đi m liên quan đ n
ẽ ự ọ ế ả bài h c, theo đó, s t ứ rút ra ki n th c cho b n thân.
ề ổ ứ Ở ườ tr ng THCS Lê Văn Tám, hàng năm đ u t ọ ch c cho h c sinh đi tham
ự ể ế ồ ị ư ả quan th c đ a g m các đi m đ n nh B o tàng văn hóa Đăklăk, Nhà đày Buôn
ạ ộ ế ứ ữ ộ ộ ế ự Ma Thu t...,đây là m t trong nh ng ho t đ ng h t s c thi ạ t th c, bài thu ho ch
ủ ọ c a h c
ữ ữ ẩ ả ộ ọ ạ ự sinh là nh ng s n ph m sáng t o d a trên nh ng n i dung bài h c.
ả ạ ọ ự ợ ệ . Gi i pháp 3. Th c hi n d y h c tích h p, liên môn
ữ ể ặ ợ ợ ớ Có th tích h p ba phân môn ho c tích h p môn Ng văn v i các phân
ử ị ư ị ứ ữ ụ ế ợ môn khác nh L ch s , Đ a lý, Giáo d c công dân; tích h p gi a ki n th c trong
ở ớ ự ế ứ ộ ố ề ượ ấ ề ậ ế sách v v i ki n th c th c t ngoài cu c s ng. Các v n đ đ c đ c p trong
ậ ụ ả ươ ữ ữ ề ấ các văn b n nh t d ng trong ch ng trình ng văn 9 là nh ng v n đ cũng đ ượ c
19
ề ọ ề ậ đ c p nhi u trong các môn h c khác
ụ ẻ ề ề ấ ượ ề ậ ươ ụ Ví d : V n đ Quy n tr em đ c đ c p trong ch ng trình Giáo d c công
ề ề ấ ớ ượ ề ậ ươ dân l p 7, hay v n đ v Hòa bình đ c đ c p trong ch ụ ng trình giáo d c
công dân 9.
ệ ạ ồ ộ ợ ợ ẽ ợ (g m tích h p n i môn và tích h p liên môn) ọ Vi c d y h c tích h p s đem l ạ i
ờ ẽ ệ ệ ả ả ồ ộ ọ hi u qu cao trong vi c khai thác n i dung văn b n, đ ng th i s làm cho h c
sinh th y ấ
ượ ề ặ ả ộ đ ờ ự ủ ấ c m t cách rõ nét tính th i s c a v n đ đ t ra trong văn b n.
ộ ố ự ể ễ ạ ọ ố ặ ự Trong quá trình d y h c có th xây d ng m t s tình hu ng th c ti n h c
ả ị ầ ọ ả ố tình hu ng gi đ nh và yêu c u các nhóm h c sinh tìm cách gi i quy t. ế Phát huy
ủ ộ ữ ự ạ ạ ọ tính tích c c, ch đ ng, sáng t o trong d y h c môn Ng văn , đó chính là quan
ọ ổ ự ứ ể ạ ả ạ ớ ọ ậ ể đi m d y h c đ i m i. Đáp ng quan đi m tích c c trong d y h c văn b n nh t
ế ợ ự ệ ạ ọ ọ ụ d ng là giáo viên l a ch n và k t h p các bi n pháp d y h c, các cách t ổ ứ ch c
ọ ươ ể ệ ạ ọ ố ấ ạ d y h c, các ph ng ti n d y h c có th khai thác t t nh t năng l c t ự ự ọ ủ h c c a
ồ ư ệ ế ậ ả ộ ư ầ HS. Thu th p, s u t m các ngu n t li u ngoài văn b n liên quan đ n n i dung
ự ủ ệ ạ ả ọ ọ ủ ộ văn b n là công vi c d y và h c ch đ ng tích c c c a giáo viên và h c sinh
ư ử ồ ị ẩ trong khâu chu n b bài h c. ọ Nh ng x lí ngu n thông tin đó theo cách nào đ ể
ậ ụ ự ự ẽ ạ ả ọ ọ tích c c hoá d y h c văn b n nh t d ng ? Đó s là l a ch n các thông tin bên
ớ ừ ả ợ ượ ớ ự ệ ộ ngoài phù h p v i t ng n i dung bên trong văn b n đ c gi ế i thi u tr c ti p
ặ ươ ệ ử ệ ớ ờ ọ ủ ọ ế ắ ho c qua ph ng ti n đi n t , cùng v i l i thuy t minh ng n g n c a h c sinh
ậ ụ ả ượ ọ ủ ể ặ ộ ho c giáo viên đ làm rõ thêm n i dung nh t d ng c a văn b n đ c h c.
ậ ụ ế ọ ứ ươ ể ắ ả ớ ứ G n k t đ c hi u văn b n nh t d ng v i các tri th c t ủ ng ng c a
ươ ế ọ ứ ể ể ạ ắ ợ ớ ph ậ ng th c bi u đ t (tích h p v i văn, t p làm văn). G n k t đ c hi u văn
ậ ụ ủ ề ứ ế ả ả ớ ậ ả b n nh t d ng v i các tri th c ngoài văn b n liên quan đ n ch đ văn b n nh t
ứ ế ợ ọ ệ ắ ủ ề ế ớ (tích h p đ c văn v i ki n th c liên quan) d ng ụ ặ . Đ c bi ậ t g n k t ch đ nh t
ừ ả ạ ươ ộ ủ ờ ố ứ ủ ợ ụ d ng g i lên t ớ văn b n v i ph m vi t ng ng c a đ i s ng xã h i c a cá
ệ ộ ồ ạ nhân và c ng đ ng hi n đ i
ứ ủ ế ớ ồ ợ Ví dụ: V i bài “Phong cách H Chí Minh” có tích h p ki n th c c a môn
ụ ụ ưở Gi n dả Lý t ố ng s ng Giáo d c công dân 7 bài ị, môn Giáo d c công dân 9 bài
20
ứ ủ ế ớ ủ c a thanh niên, ị ọ L ch s hay v i ki n th c c a môn h c ử…vv
ự ế ạ ể ự ữ ọ ợ ọ ộ Th c t ế d y h c tích h p giáo viên có th l a ch n nh ng n i dung ki n
ứ ừ ủ ề ề ủ ế ọ ọ th c t ợ các môn h c khác có liên quan đ n ch đ , đ tài c a bài h c qua đó g i
ứ ậ ụ ế ọ ọ ệ ứ ủ cho h c sinh ý th c v n d ng ki n th c c a các môn h c khác nhau trong vi c
ả ế ấ ề ặ ự ọ ươ gi i quy t v n đ đ t ra. Tuy nhiên nên l a ch n ph ệ ng pháp này trong vi c
ả ự ễ ế ấ ố ừ ộ ọ gi i quy t tình hu ng th c ti n xu t phát t n i dung bài h c.
ẽ ấ ằ ọ ượ ấ ủ ố B ng cách làm này h c sinh s th y đ c tính th ng nh t c a môn Ng ữ
ề ớ ọ văn v i nhi u môn khoa h c khác.
ả ườ ứ ỗ ợ ụ ươ ạ Gi i pháp 4. Tăng c ng ng d ng CNTT h tr các ph ng pháp d y
ữ ọ ặ h c theo đ c thù môn Ng văn.
ử ụ ả ư ệ ụ ụ ề ầ S d ng tranh nh t ế ạ li u ph c v cho bài d y. Ph n m m trình chi u
ủ ự ể ươ ạ ọ ớ ờ Powerpoin. Có th nói s thành công c a ph ng pháp d y h c m i là nh có s ự
ự ừ ể ấ ề ẩ ơ ỗ ợ h tr tích c c t ờ CNTT. Có th m t nhi u th i gian h n trong khâu chu n b ị
ệ ủ ườ ề ẹ ấ song chính CNTT làm cho công vi c c a ng i giáo viên nh đi r t nhi u khi lên
ệ ặ ả ậ ọ ậ ớ l p. m t khác vi c khai thác thông tin c p nh t, các hình nh minh h a làm cho
ư ượ ề ữ ề ượ ề ậ ấ ắ ấ ọ h c sinh nh là đ c “m t th y, tai nghe” v nh ng v n đ đ c đ c p.
ự ề ệ ả ệ 3.3. Đi u ki n th c hi n gi ệ i pháp, bi n pháp.
ơ ở ậ ấ ươ ỗ ợ ạ ả ả ấ ả ọ C s v t ch t, ph ệ ng ti n h tr d y h c ph i đ m b o nh t là v ề
ườ ỗ ợ ạ ộ ố ề ề ạ ầ ọ CNTT, đ ng truy n m ng, m t s ph n m m h tr d y h c.
ọ ậ ủ ộ ự ọ ợ ươ H c sinh ch đ ng trong h c t p, tích c c tham h p tác nhóm (có ph ng pháp
ợ ọ ậ h c t p phù h p).
ệ ữ ố ả 3.4 M i quan h gi a các gi ệ i pháp, bi n pháp.
ấ ằ ể ậ ả ắ ớ ự ủ ộ Có th nh n th y r ng: các gi i pháp nêu ra g n v i trình t c a m t gi ờ
ậ ỗ ọ ả ượ ộ ố ầ ạ d y h c, do v y m i gi i pháp đ c xem là m t thành t ạ góp ph n làm cho ho t
ự ự ạ ế ể ọ ủ ả ạ ọ ọ ậ ộ đ ng d y h c đ t k t qu cao. Đ h c sinh th c s làm ch quá trình h c t p
ế ợ ầ ộ ộ ồ ả ể giáo viên c n k t h p m t cách đ ng b các gi i pháp nói trên. Phát tri n năng
ọ ỏ ả ả ự ọ ự ọ l c h c sinh không ph i là h c l m cách làm mà ph i là t ữ h c sinh tìm ra nh ng
21
ữ ẩ ắ ắ ế ể ả ế ẫ th c m c, nh ng mâu thu n và bi t cách đ gi i quy t mâu thu n đó.
ự ệ ệ ả ộ ớ ả ồ Vi c th c hi n các gi ệ i pháp nêu trên ph i mang tính đ ng b v i vi c
ạ ọ ồ ế ị ạ ơ ở ậ ấ ủ ọ khai thác đ dùng d y h c, trang thi t b d y h c và c s v t ch t c a nhà
ườ ả ượ ầ ọ ượ ượ ể ệ tr ng. H c sinh c n ph i đ c nói, đ c làm, đ c th hi n mình trong quá
ọ ậ ư ậ ệ ạ ọ ớ ọ ủ trình h c t p, có nh v y vi c d y h c c a giáo viên m i có giúp cho h c sinh
ể ượ phát tri n đ ự ủ c năng l c c a mình.
ọ ủ ấ ề ả ả ứ ế ệ ị 3.5. K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u.
ứ ụ ừ ậ ọ ả ế T năm h c 20142015, khi tôi t p trung nghiên c u và áp d ng c i ti n
ươ ấ ượ ạ ọ ờ ọ ượ ệ ả ph ng pháp d y h c thì ch t l ng gi h c đã đ c nâng lên rõ r t, kh năng
ứ ệ ả ộ ố ấ ế ề ủ ọ c a h c sinh trong vi c nghiên c u và gi ế i quy t m t s v n đ liên quan đ n
ả ơ ệ ọ ở ộ n i dung bài h c cũng tr nên hi u qu h n.
ư ề ạ ấ ọ ồ Khi d y bài Phong cách H Chí Minh, tôi đ a ra v n đ cho h c sinh trao
ư ả ệ ướ ườ ộ Hi n nay, n c ta đã và đang trên con đ ậ ng h i nh p, ậ ổ đ i, th o lu n nh sau:
ệ ề ề ế ề n n văn hóa Vi ớ t Nam ti p xúc và giao thoa v i nhi u n n văn hóa khác nhau
ế ớ ế ủ ự ể ệ trên th gi i, hãy cho bi t quan đi m c a em trong vi c xây d ng và phát huy
ị các giá tr
ủ ề ộ ố văn hóa truy n th ng c a dân t c.
ụ ủ ọ ư ự ệ ệ ệ ả ế Đánh giá kh năng th c hi n nhi m v c a h c sinh và vi c đ a ra k t
ầ ả ớ ượ ế ư qu đúng v i yêu c u tôi thu đ ả c k t qu nh sau:
ợ ế ả ả ệ ả ổ B ng t ng h p k t qu kh o nghi m.
ứ
ể
ự Ki m ch ng năng l c
Ghi chú
ở
Năng l cự
ứ ộ (m c đ trung bình tr lên) Năng l cự
Năng
Năng
Năng
Năm
L p /ớ
ể ọ đ c – hi u
ợ h p tác
ự l c gi
ả i
l cự
ự l c sáng
h cọ
sĩ số
văn b nả
làm vi cệ
quy tế
thuy tế
t oạ
nhóm
tình
trình
hu ngố
9a1
28/35
23/35
19/35
18/35
(Qua tr iả nghi m)ệ 13/35
2013
(35) 9a2
(80%) 26/33
(65.7%) 22/33
(54.2%) 15/33
(51.1%) 22/33
(37.1%) 14/33
2014
(33)
78.7%
(67%)
45.4%
67%
42.4%
22
9a1
35/40
40/40
36/40
36/40
34/40
2014
(40) 9a3
(87.5%) 25/28
(100%) 28/28
(90%) 25/28
(85%) 26/28
(90%) 23/28
(Áp d ngụ sáng ki n)ế
2015
(28)
(89%)
( 100%)
(89%)
(92.8%)
(82%)
9a1
40/40
40/40
37/40
35/40
30/40
2015
(40)
(100%)
(100%)
(92,5%)
(87,5 %)
(75%)
2016
(Áp d ngụ sáng ki n)ế
ế ả ượ ọ ủ ấ ề ệ ả ị c qua kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên 4. K t qu thu đ
c u.ứ
ể ấ ằ ớ ế ữ ụ ư ệ ế ả V i k t qu nh trên có th th y r ng vi c áp d ng nh ng sáng ki n v ề
ươ ạ ọ ạ ữ ế ả ơ ọ ớ ổ đ i m i ph ng pháp d y h c đã đem l i nh ng k t qu cao h n. H c sinh tích
ả ọ ậ ủ ọ ạ ộ ọ ậ ế ạ ự c c tìm tòi sáng t o trong các ho t đ ng h c t p. K t qu h c t p c a h c sinh
ượ ậ ụ ề ệ ả ỗ qua các năm đ ạ c nâng lên rõ r t, qua m i bài d y v văn b n nh t d ng trong
ươ ứ ượ ữ ậ ủ ơ ề ầ ấ ch ọ ng trình Ng văn 9 h c sinh đã nh n th c đ c đ y đ h n v các v n đ ề
ộ ơ ế ố ể ề ậ đ c p, có quan đi m s ng ti n b h n.
ừ ữ ữ ế ể ệ ả ẳ ị T nh ng k t qu đó tôi có th kh ng đ nh nh ng kinh nghi m này hoàn toàn
có
ậ ụ ụ ể ạ ả ộ ộ ớ th áp d ng m t cách r ng rãi cho giáo viên khi d y văn b n nh t d ng l p 9
ậ ụ ệ ố ạ ả ươ ữ nói riêng và khi d y h th ng văn b n nh t d ng trong ch ng trình ng văn
THCS nói chung.
Ậ Ế Ế Ị III. K T LU N, KI N NGH .
ế ậ 1.K t lu n.
ờ ọ ậ ụ ỉ ơ ả ầ ộ M t gi h c văn b n nh t d ng không ch đ n thu n là m t ti ộ ế ọ khám t h c
ẻ ẹ ủ ẩ ươ ờ ọ ồ ưỡ phá v đ p c a tác ph m văn ch ng mà còn là gi h c b i d ng nhân cách,
ố ố ử ướ ứ ệ ỹ ỹ ấ l i s ng, ố rèn luy n k năng s ng, k năng ng x tr ỏ ề c các v n đ nóng b ng
ế ớ ệ ế ề ạ ộ ủ c a cu c s ng ề ộ ố xã h i hi n đ i. Song n u m i giáo viên đ u tâm huy t v i ngh , ỗ
ườ ụ ớ ự ụ ế ớ v i con ng i, v i m c tiêu giáo d c tích c c thì thi t nghĩ không có gì là chúng
23
ể ủ ế ầ ả ầ ta không th làm đ ượ M iỗ th y cô c n chú tâm đ n bài gi ng c a mình t c. ừ
ủ ế ầ ế ọ ể ệ ằ khâu đ u tiên cho đ n khâu cu i ố cùng c a ti ệ ố t h c, th hi n nó b ng h th ng
ư ợ ỏ ợ ộ ổ ớ câu h i phù h p v i tâm sinh lý l a ớ ặ ứ tu i, phù h p v i đ c tr ng b môn, phù
ệ ề ớ ế ị ườ ữ ế ấ ợ h p v i đi u ki n trang thi t b mà nhà tr ng cung c p. Có th , nh ng quan
ệ ề ế ớ ọ ề ố ồ ề ưở ni m nhân sinh, bài h c v th gi i quan, v l i s ng, v lý t ng hoài bão v ề
ướ ơ ớ ở ớ ượ ắ ứ ể c m m i tr lên sâu s c, m i đ ọ c các em đem soi r i, ki m ch ng trong
ộ ố ỏ ồ ẽ ế ố cu c s ng này. Mong mu n sáng ki n này s là m t ộ bông hoa nh đ ng hành
ươ ắ ườ ự ệ ắ cùng ngàn hoa t i s c trong các tr ầ ng THCS, góp ph n th c hi n th ng l ợ i
ế ị ề ổ ụ ệ ớ ngh quy t 29 –NQTW ả 8 khóa XI v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào
t o.ạ
ế ị 2. Ki n ngh .
ố ớ ườ *Đ i v i nhà tr ng:
ấ ầ ườ ể ề ạ ệ ố C n nâng c p h th ng máy tính và đ ể ng truy n m ng đ có th khai thác
ượ ệ ộ đ ả ụ c m t cách liên t c, có hi u qu .
ế ị ườ ụ ụ ố ổ Phòng thi t b nhà tr ả ng nên b sung tranh nh, băng đĩa, ph c v t t cho quá
ậ ụ ạ ả ả trình gi ng d y các văn b n Nh t d ng.
ề ệ ề ạ ạ ờ ố B trí th i gian cho ho t đ ng ơ ạ ộ ngo i khoá nhi u h n, t o đi u ki n cho các em
ượ ể ệ ề đ c th hi n mình nhi u h n ơ n a.ữ
ự ấ ể ề ủ ủ ồ ậ R t mong s nh n xét, đóng góp ệ c a các đ ng nghi p đ đ tài c a tôi
ượ ệ ơ đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Xin chân thành c m n./
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ố Ư ị 1. Ngh quy t s 29 BCH T 8 khóa XI.
ừ ể ế ệ ủ ẵ 2. T đi n ti ng Vi t do Hoàng Phê ch biên NXB Đà N ng. 1998)
ữ 3. Sách giáo khoa và sách giáo viên Ng văn 9.
ữ ệ ẩ 4. Tài li u Chu n KT KN môn Ng văn 9
***
24
5. Sách giáo khoa GDCD 7, GDCD 9
ườ
ế
Ngày 20 tháng 3 năm 2016. Ng
i vi
t .
Cao Đình C ngườ
PH N NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ ƯỜ
Ầ Ộ Ồ
Ủ
Ấ
Ấ
Ậ C A H I Đ NG CH M C P TR
NG.
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
Ủ
Ạ
Ệ
ƯỜ
DUY T C A LÃNH Đ O NHÀ TR
NG.
25
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG.
Ị
HOÀNG TH THANH
26