®¹i häc th¸i nguyªn
trêng ®¹i häc s ph¹m
ph¹m hiÕn b»ng
ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
GIẢI TÍCH HÀM NÂNG CAO
(TÀI LIỆU DÙNG CHO NCS NGÀNH TOÁN)
Thái Ngun, 2011
®¹i häc th¸i nguyªn
trêng ®¹i häc s ph¹m
ph¹m hiÕn b»ng
ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
GIẢI TÍCH HÀM NÂNG CAO
(TÀI LIỆU DÙNG CHO NCS NGÀNH TOÁN)
SỐ TÍN CHỈ: 3 (LÝ THUYẾT: 30 THẢO LUẬN: 15)
Thái Ngun, 2011
1
MỞ ĐẦU
Mục đích ca đề cương i giảng này là trình bày những kiến thức
bản về thuyết các không gian lồi địa phương hạch. đó một lớp không
gian lồi địa phương có nhiu ứng dụng trong giải tích nói chung, đặc biệt giải
ch phức nói riêng
Nội dung của đề cương gồm 3 Chương. Chương 1 trình bày những kiến
thức bản về giải tích m m sở cho nội dung của các chương tiếp
theo.
Chương 2: phn đầu của chương đề cập đến các kiến thức về các họ
khả tổng và
e
- tôpô cũng như
p
- tôpô. Phần tiếp theo của chương này đề cập
tới các dạng ánh xạ quan trọng mà tất cả những phn sau đều dựa trên nền
kiến thức của chương này. Đó các ánh xạ khtổng tuyệt đối, các ánh xạ
hạch, ánh xạ tựa hạch, ánh xHilbert- Schmidt . Phần cuối của chương trình
bày mối liên hgiữa các loại ánh xạ nêu trên.
Chương 3: trình y về lớp không gian lồi địa phương hạch. c tiêu
chuẩn nhận biết và các tính chất quan trọng của lớp không gian lồi địa
phương hạch. Phần cuối của chương trình bày các kết quả vch tensor của
mt không gian hạch một không gian lồi địa phương tuỳ ý, các kết qu về
ánh xạ loại
p
l
loại
s
.
Nội dung của đề cương i giảng được dùng để giảng dạy cho nghiên
cứu sinh ngành Toán giải tích ca Đại học Thái Nguyên. Các vấn đề trình bày
đây thể là sở cho đề i ca các luận n Thạc sĩ, luận văn tốt nghiệp
đại học cũng như đề i nghiên cứu khoa học ca sinh viên chuyên ngành
toán.
.
2
Chương 1
KHÔNG GIAN LỒI ĐỊA PHƯƠNG
thuyết 04 Thảo lun 02
Mc tiêu: Trang b cho học viên những kiến thức bản về gii tích m:
không gian lồi đa phương, không gian Banach, không gian Hilbert ánh xạ
tuyến tính liên tc giữa các không gian li địa phương m sở cho nội dung
của các chương tiếp theo.
1.1. Không gian li địa phương
1.1.1 Chun nửa chun trên không gian véctơ
Giả sử
E
là không gian véc thực hay phức. Hàm thực
p
trên
E
gi
là nửa chun nếu nó thoả mãn
1
N p x
³
với mọi
x E
Î
.
2
) ( ) ( ), ( , )
N p x p xl l l= Î =
¡ £
K K , với mọi
x E
Î
.
3
) ( ) ( ) ( )
N p x y p x p y
+ £ + với mọi
,
x y E
Î
.
Nửa chuẩn
p
gọi là chuẩn nếu
( ) 0 0
p x x
= Þ =
.
Từ
2
)
N
3
)
N
suy ra
( ) ( ) ( )
p x p y p x y
- £ -
với
,
x y E
Î
.
1.1.2. Tập lồi, cân, hút và phiếm hàm Minkowski
Tập con
A
trong không gian véctơ
E
gọi là
)
a
lồi nếu (1 )
tx t y A
+ - Î
với mọi ,
x y A
Î
0 1
t
£ £
.
)
b
cân nếu
x A
l
Î
với mi
x A
Î
1
l
£
.
)
c
hút nếu vi mọi
x E
Î
tồn tại
0
e
>
sao cho
x A
l
Î
với mi
l e
£
.
1.1.2.1. Rõ ràng nếu
p
nửa chuẩn trên
E
thì
{ }
: ( ) 1
p
U U x E p x
= = Î <
hay
{ }
: ( ) 1
U x E p x
= Î £
%
là các tập li, cân, hút trong
E
. Ngoài ra
( ) inf{ 0 : }
x
p x U
l
l
= > Î
inf{ 0 : }.
x
U
l
l
= > Î
%
1.1.2.2. Giả sử
U
là tập li, cân, hút trong
E
. Khi đó công thức