Đề cương chi tiết học phần: Chăn nuôi trâu bò
lượt xem 9
download
Học phần "Chăn nuôi trâu bò" giúp sinh viên: Nắm vững các kiến thức về đặc điểm sinh vật học, tình hình và phương hướng phát triển chăn nuôi trâu bò; nắm vững các biện pháp kỹ thuật về công tác giống; nuôi dưỡng, chăm sóc trâu bò; nắm vững quy trình kỹ thuật nuôi các loại trâu bò theo các hướng sản xuất. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần để biết thêm các thông tin về môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Chăn nuôi trâu bò
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN BỘ MÔN: TRẮC ĐỊA – GIS VÀ VIỄN THÁM ---------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: Chăn nuôi trâu bò Số tín chỉ: 3 Mã số: CHU 331 LÊ VĂN THƠ, NGUYỄN QUÝ LY ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: BẢN ĐỒ HỌC Số tín chỉ: 02 Mã số: CGR221 Thái Nguyên, năm 2017
- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: Chăn nuôi trâu bò - Mã số học phần: CHU 331 - Số tín chỉ: 3 - Tính chất của học phần: Bắt buộc - Học phần thay thế và tương đương: Không - Ngành (chuyên ngành) đào tạo Chăn nuôi thú y 2. Phân bố thời gian học tập - Số tiết học lý thuyết trên lớp: 34 - Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp 5 : - Số tiết thí nghiệm, thực hành: 6 - Số tiết sinh viên tự học: 78 3. Đánh giá - Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần - Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ - Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần 4. Điều kiện học - Học phần học trước Giải phẫu động vật, Tổ chức, phôi thai động vật, Sinh lý động vật, Sinh hóa động vật, Thức ăn dinh dưỡng, Giống vật nuôi, Di truyền động vật, Đồng cỏ, cây thức ăn. - Học phần song hành: Chăn nuôi lợn, Chăn nuôi gia cầm 5. Mục tiêu của học phần: .1. Kiến thức Sau khi học xong sinh viên phải: Nắm vững các kiến thức về đặc điểm SVH, tình hình và phương hướng phát triển CNTB, Nắm vững các biện pháp kỹ thuật về công tác giống; nuôi dưỡng, chăm sóc trâu bò. Nắm vững quy trình kỹ thuật nuôi các loại trâu bò theo các hướng sản xuất. 5.2. Kỹ năng
- Phân tích được những thuận lợi, khó khăn, đề xuất các giải pháp thích hợp để phát triển CNTB trong điều kiện cụ thể. Có khả năng lựa chọn và áp dụng các biện pháp kỹ thuật về công tác giống; nuôi dưỡng, chăm sóc thích hợp vào thực tiễn sản xuất. Có khả năng áp dụng sáng tạo các quy trình kỹ thuật nuôi các loại trâu bò vào thực tiễn SX, trong điều kiện cụ thể. Có khả năng phổ biến những kiến thức và hiểu biết đã tich lũy được cho người khác và hướng dẫn họ thực hiện. 6. Nội dung kiến thức của học phần: TT Nội dung kiến thức Số Phương pháp tiết giảng dạy BÀI MỞ ĐẦU 3 Vị trí, vai trò của chăn nuôi trâu bò trong ngành 1,0 Thuyết trình chăn nuôi nói riêng và nền kinh tế quốc dân nói có sử dụng chung bảng biểu, Tình hình phát triển chăn nuôi trâu bò trên thế giới 0,5 hình ảnh. Tình hình, phương hướng phát triển chăn nuôi trâu 1,5 Phát vấn bò ở nước ta Chương 1. NGUỒN GỐC, PHÂN LOẠI VÀ 1 ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT HỌC CỦA TRÂU BÒ 1.1 Vị trí của trâu bò trong hệ thống phân loại động vật 0,2 Thuyết trình 1.2. Phân loại và nguồn gốc trâu bò 0,2 có sử dụng Thuần hoá trâu bò hình ảnh. 1.3 0,2 Đặc điểm sinh vật học chủ yếu của trâu bò Phát vấn 1.4 0,4 Chương 2. ĐẶC ĐIỂM CÁC GIỐNG TRÂU BÒ VÀ CÔNG TÁC GIỐNG TRONG CHĂN 6 NUÔI TRÂU BÒ 2.1 Đặc điểm các giống trâu bò ở nước ta 3 2.1.1 Đặc điểm các giống bò 2,5 Thuyết trình 2.1.1.1 Các giống bò nội 1,0 có sử dụng - Bò Vàng Việt Nam hình ảnh. - Bò Lai Sind
- 2.1.1.2 Các giống bò nhập nội 1,5 Phát vấn - Các giống bò Zebu - Các giống bò sữa - Các giống bò thịt - Các nhóm bò lai 2.1.2 Đặc điểm các giống trâu 0,5 - Trâu Việt Nam - Trâu Murrahi 2.2 Công tác giống trâu bò 3 2.2.1 Khái niệm, mục đích, ý nghĩa của công tác giống 0,2 Thuyết trình 2.2.2 Các khâu trong công tác giống 2,8 có sử dụng Chọn lọc hình vẽ. 2.2.2.1 2,0 - Khái niệm, ý nghĩa của chọn lọc Phát vấn - Các chỉ tiêu đánh giá, chọn lọc trâu bò - Các hình thức chọn lọc trâu bò - Chọn lọc trâu bò các hướng sản xuất khác nhau. 2.2.2.2 Ghép đôi giao phối 0,5 2.2.2.3 Nhân giống 0,5 Chương 3. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA, NHU CẦU 6,0 DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHO TRÂU BÒ 3.1 Đặc điểm tiêu hóa ở trâu bò 2,0 3.1.1 Đặc điểm tiêu hoá ở miệng trâu bò 0,5 Thuyết trình 3.1.2 Tiêu hóa ở dạ dày 1,5 kết hợp sử Tiêu hoá ở dạ cỏ dụng hình vẽ, 3.1.2.1 1,0 - Đặc điểm môi trường dạ cỏ sơ đồ. - Hệ VSV dạ cỏ Phát vấn - Quá trình tiêu hóa 3.1.2.2 Tiêu hóa ở dạ tổ ong,lá sách và múi khế 0,5 3.2 Nhu cầu dinh dưỡng của trâu bò 2,0 3.2.1 Nhu cầu về nước 0,2 Thuyết trình 3.2.2 Lượng vật chất khô thu nhận 0,3 kết hợp sử Nhu cầu về năng lượng cho trâu bò dụng hình vẽ, 3.2.3 1,0 - Nhu cầu duy trì sơ đồ
- - Nhu cầu cho sinh trưởng Phát vấn. - Nhu cầu nuôi thai - Nhu cầu cho sản xuất sữa - Nhu cầu cho lao tác 3.2.4 Nhu cầu về Protein của trâu bò 0,5 - Nhu cầu duy trì - Nhu cầu cho sinh trưởng - Nhu cầu nuôi thai - Nhu cầu cho sản xuất sữa 3.3 Các loại thức ăn cho trâu 2,0 3.3.1 Thức ăn thô xanh 1,0 Thuyết trình 3.3.2 Thức ăn thô khô 0,2 có sử dụng Thức ăn củ quả hình ảnh. 3.3.3 0,1 Thức ăn tinh Phát vấn. 3.3.4 0,4 3.3.5 Các phế phụ phẩm công nghiệp 0,2 3.3.6 Thức ăn bổ sung 0,1 Chương 5. CHUỒNG TRẠI NUÔI TRÂU BÒ 1 5.1 Các yêu cầu đối với chuồng trại 0,8 Thuyết trình - Vị trí xây dựng chuồng trại - Hướng chuồng - Diện tích chuồng - Cột, kèo và mái chuồng - Nền chuồng - Róng chuồng - Hệ thống che chắn - Máng ăn, máng uống - Hệ thống rãnh và hố phân 5.2 Các kiểu chuồng 0,2 Thuyết trình - Chuồng 1 dãy kết hợp hình - Chuồng 2 dãy ảnh. Chương 5. KỸ THUẬT NUÔI TRÂU BÒ ĐỰC 6 GIỐNG 5.1 Đặc điểm cấu tạo, chức năng các bộ phận trong 0,5 Thuyết trình
- cơ quan sinh dục đực của trâu bò có sử dụng 5.2 Thành thục về tính và các phản xạ sinh dục 0,5 hình vẽ. 5.2.1 Thành thục về tính Phát vấn. 5.2.2 Các phản xạ sinh dục 5.2.3 Cơ chế điều tiết của thần kinh - thể dịch đối với hoạt động sinh dục của trâu bò đực 5.3 Đặc điểm tinh dịch của trâu bò đực giống và các 0,5 yếu tố ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng tinh dịch 5.3.1 Đặc điểm tinh dịch của trâu bò đực giống 0,2 5.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng 0,3 tinh dịch của trâu bò đực giống. 5.4 Kỹ thuật nuôi dưỡng trâu bò đực giống 2,0 5.4.1 Nhu cầu dinh dưỡng 1,0 Thuyết trình 5.4.2 Tiêu chuẩn ăn 0,2 có sử dụng Khẩu phần ăn bảng biểu. 5.4.3 0,5 Kỹ thuật cho ăn Làm bài tập 5.4.4 0,3 5.5 Kỹ thuật chăm sóc, quản lý trâu bò đực giống 1,0 5.5.1 Chuồng trại Thuyết trình 5.5.2 Vận động Phát vấn 5.5.3 Tắm chải 5.5.4 Ngâm gọt móng chân 5.5.5 Định kỳ kiểm tra khối lượng 5.5.6 Vệ sinh, phòng bệnh 5.6 Sử dụng phối giống 0,5 5.6.1 Tuổi bắt đầu sử dụng Thuyết trình 5.6.2 Chế độ sử dụng Phát vấn 5.6.3 Thời gian sử dụng 5.6.4 Các hình thức sử dụng - Phối giống trực tiếp - Truyền giống nhân tạo
- Chương 6. KỸ THUẬT NUÔI TRÂU BÒ CÁI 4,0 SINH SẢN 6.1 Đặc điểm cấu tạo và chức năng các bộ phận của 0,3 cơ quan sinh dục trâu bò cái. 6.2 Hoạt động sinh dục ở trâu bò cái 1,0 6.2.1 Thành thục về tính (Động dục lần đầu) Thuyết trình 6.2.2 Động dục có sử dụng sơ - Chu kỳ động dục đồ, hình vẽ. - Thời kỳ động dục và các biểu hiện Phát vấn - Các phương pháp phát hiện động dục - Hiện tượng động dục giả 6.2.3. Phối giống - Thành thục về thể vóc và tuổi phối giống lần đầu - Thời điểm phối giống thích hợp 6.2.4 Chửa - Quá trình chửa - Các phương pháp xác định có chửa - Hiện tượng chửa giả - Khám thai 6.2.5 Đẻ - Nguyên nhân - Các biểu hiện sắp đẻ - Quá trình đẻ 6.2.6 Động dục lại sau đẻ 6.3 Cơ chế điều tiết của thần kinh - thể dịch đối với 0,2 Sử dụng sư đồ hoạt động sinh dục của trâu bò cái 6.4 Các yếu tố ảnh hưởng tới năng suất sinh sản của 0,5 trâu bò cái 6.4.1 Giống Thuyết trình. 6.4.2 Dinh dưỡng Phát vấn 6.4.3 Mùa vụ 6.4.4 Vô sinh do chức năng
- 6.4.5 Bệnh đường sinh dục 6.4.6 Kỹ thuật phối giống 6.5 Kỹ thuật nuôi dưỡng trâu bò cái mang thai 1,0 6.5.1 Đặc điểm các giai đoạn mang thai 0,2 Thuyết trình - Chửa kỳ I có sử dụng - Chửa kỳ II bảng biểu. 6.5.2 Nhu cầu dinh dưỡng 0,3 Giải bài tập - Nhu cầu về năng lượng - Nhu cầu về protein - Nhu cầu về khoáng 6.5.3 Tiêu chuẩn ăn 0,2 6.5.4 Khẩu phần ăn 0,3 6.6 Chăm sóc trâu bò cái trong thời gian chửa, đẻ 0,6 Thuyết trình. 6.6.1 Trong thời gian chửa Phát vấn 6.6.2 Trước khi đẻ 6.6.3 Trong khi đẻ 6.6.4 auk hi đẻ 6.6.5 Xử lý các tai biến 6.7 Một số biện pháp nâng cao năng suất sinh sản 0,4 6.7.1 Phá thể vàng Thuyết trình 6.7.2 Dùng kích tố sinh dục có sử dụng Cấy truyền phôi hình vẽ 6.7.3 Chương 7. KỸ THUẬT NUÔI BÊ NGHÉ 3,0 7.1 Đặc điểm tiêu hoá của bê nghé 0,5 Thuyết trình 7.1.1 Đặc điểm cấu tạo bộ máy tiêu hóa có sử dụng sơ Đặc điểm sinh lý tiêu hóa đồ,hình vẽ 7.1.2 7.1.3 Hoạt động của rãnh thực quản 7.2 Kỹ thuật nuôi bê nghé 2,5 7.2.1 Kỹ thuật nuôi bê nghé trong giai đoạn sơ sinh 1,0 Thuyết trình (sữa đầu). có sử dụng - Nuôi dưỡng bảng biểu,
- - Chăm sóc hình ảnh. 7.2.2 Kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc bê nghé trong 0,5 Phát vấn giai đoạn bú sữa - Nuôi dưỡng + Nhu cầu dinh dưỡng + Các loại thức ăn sử dụng cho bê nghé - Chăm sóc 7.2.3 Kỹ thuật nuôi bê nghé trong giai đoạn sau cai sữa 1,0 sữa -. Đặc điểm - Nuôi dưỡng + Nuôi bê nghé đực hậu bị + Nuôi bê nghé cái hậu bị - Chăm sóc Chương 8. KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU 5,0 BÒ SỮA 8.1 Cấu tạo và chức năng của tuyến vú 0,5 Thuyết trình 8.1.1 Cấu tạo đa thể có sử dụng Cấu tạo vi thể hình vẽ, sơ đồ. 8.1.2 Phát vấn 8.2 Thành phần của sữa và quá trình hình thành 0,5 sữa 8.2.1 Thành phần của sữa 8.2.2 Quá trình sinh tổng hợp sữa 8.3 Sự phân tiết sữa và sự thải sữa 0,5 8.3.1 Sự phân tiết sữa 8.3.2 Sự thải sữa 8.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới năng suất chất lượng 0,5 sữa. 8.4 Nuôi dưỡng trâu bò cái trong thời kỳ vắt sữa 1,0 8.4.1 Nhu cầu dinh dưỡng Thuyết trình 8.4.2 Tiêu chuẩn ăn có sử dụng Khẩu phần ăn bảng biểu. 8.4.3
- 8.4.3 Các loại thức ăn cho trâu bò sữa Làm bài tập 8.4.4 Cách cho ăn 8.5 Chăm sóc trâu bò cái vắt sữa 0,2 8.6 Khai thác sữa 1,0 Thuyết trình 8.6.1 Số lần vắt có sử dụng 8.6.2 Thời gian biểu hình ảnh 8.6.3 Quy trình vắt sữa 8.6.4 Xử lý sữa sau khi vắt 8.7 Nuôi trâu bò cái trong thời kỳ cạn sữa 0,5 Thuyết trình 8.7.1 Mục đích, thời gian và phương pháp cạn sữa có sử dụng Kỹ thuật nuôi dưỡng bò cái cạn sữa bảng biểu và 8.7.2 hình ảnh 8.8 Các phương thức nuôi trâu bò sữa 0,3 Chương 9. KỸ THUẬT NUÔI TRÂU BÒ THỊT 2,0 9.1 Quy luật sinh trưởng 0,3 Thuyết trình 9.2 Các yếu tố ảnh hưởng tới sức sản xuất thịt 0,5 Thuyết trình - Giống: - Nuôi dưỡng: - Tuổi giết thịt: - Tính biệt và thiến 9.3 Nuôi dưỡng trâu bò thịt 1,0 Thuyết trình 9.3.1 Nhu cầu dinh dưỡng có sử dụng Chế độ ăn bảng biểu 9.3.2 Khẩu phần ăn Giải bài tập 9.3.3 9.4 Chăm sóc 0,2 Thuyết trình 9.5 Vỗ béo 0,5 9.5.1 Nguyên tắc 9.5.2 Thời gian vỗ béo 9.5.3 Thời gian bắt đầu 9.5.4 Các hình thức vỗ béo Chương 10. KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU 1,5 BÒ CÀY KÉO
- 10.1 Các yếu tố ảnh hưởng tới năng suất cày kéo 0,2 10.2 Chọn lọc trâu bò cày kéo 0,5 Thuyết trình 10.2.1 Quan sát bằng mắt thường Phát vấn 10.2.2 Dựa vào chỉ số cấu tạo thể hình 10.2.3 Xác định khả năng cày kéo 10.3 Nuôi dưỡng 0,5 Thuyết trình 10.3.1 Nhu cầu dinh dưỡng Giải bài tập 10.3.2 Khẩu phần ăn 10.3.3 Cách cho ăn 10.4 Chăm sóc, quản lý 0,2 Thuyết trình 10.4.1 Vệ sinh Phát vấn 10.4.2 Chống nóng 10.4.3 Chống rét 10.4.4 Phòng chống bệnh dịch 10.4.5 Quản lý 10.5 Các biện pháp nâng cao năng suất cày kéo 0,1 Thuyết trình Phát vấn Cộng 39 7. Tài liệu học tập : 1. Nguyễn Văn Bình; Trần Văn Tường Giáo trình Chăn nuôi trâu bò; NXB Nông nghiệp, Hà Nội 2007. 8. Tài liệu tham khảo: 1. Nguyễn Văn Trí (2006), Hỏi đáp về chăn nuôi trâu bò. NxbLao động xã hội Hà Nội. 2. Nguyễn Văn Bình (2007), Giáo trình chăn nuôi trâu bò, Nxb Nông nghiệp Hà Nội. 3. Hà Văn Chiêu, Hà Văn Dinh, Kỹ thuật nuôi bò sữa, Nxb Nông nghiệp Hà Nội. 4. Nguyễn Xuân Trạch, Phùng Đức Quảng (2003), Nxb Nông nghiệp Hà Nội. 5. Đinh Văn Cải (1999), Một trăm câu hỏi - đáp chăn nuôi bò sữa nông hộ Nxb Nông nghiệp TP.Hồ Chí Minh.
- 9. Cán bộ giảng dạy: STT Họ và tên giảng viên Thuộc đơn vị quản lý Học hàm, học vị 1 Trần Văn Tường Khoa CNTY (Thỉnh giảng) PGS.TS 2 Mai Anh Khoa Khoa CNTY TS 3 Trần Thị Hoan Khoa CNTY TS Thái Nguyên, ngày 15 tháng 3 năm 2017 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên TS. Trần Văn Thăng PGS.TS. Trần Văn Tường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Phân tích thực phẩm
8 p | 89 | 11
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh học thủy sản
5 p | 69 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Hóa học - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 p | 50 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y (Dùng cho ngành Chăn nuôi thú y - Chương trình POHE)
8 p | 76 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Dược liệu
7 p | 125 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Độc học môi trường
5 p | 137 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Vệ sinh an toàn thực phẩm
6 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Dược Thú y): Vi sinh vật đại cương
7 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Sản xuất và chế biến cây dược liệu
4 p | 60 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Mô phôi động vật thuỷ sản (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản)
7 p | 70 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần trình độ thạc sỹ: Chăn nuôi gia cầm
7 p | 61 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài nguyên thiên nhiên đại cương
5 p | 64 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh ở động vật thủy sản
5 p | 66 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 3 (Ngành/chuyên ngành đào tạo: Thú y)
5 p | 52 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Giải tích 2 chung cấp độ 4
4 p | 111 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Hóa sinh đại cương (Mã học phần: CP02005)
11 p | 8 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán kinh tế (Mã số học phần: CS030)
19 p | 8 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán cho các nhà kinh tế (Mã học phần: TOCB1110)
10 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn