intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Kinh tế thương mại dịch vụ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

17
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Kinh tế thương mại dịch vụ" này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về kinh tế thương mại dịch vụ, bao gồm: Vị trí, vai trò, tiền đề ra đời, thị trường, vốn trong kinh doanh thương mại dịch vụ; lao động, chi phí, lợi nhuận trong kinh doanh thương mại dịch vụ. Học phần cũng đề cập đến các chính sách quản lý nhà nước về kinh tế thương mại dịch vụ; các loại hình kinh tế thương mại dịch vụ của Việt Nam; sự ra đời của thương mại điện tử và sự phát triển của thương mại điện tử hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Kinh tế thương mại dịch vụ

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG – LÂM BẮC GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bắc Giang, ngày tháng năm 2020 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KINH TẾ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: KTE2020 - Số tín chỉ: 02 - Loại học phần: Bắc buộc ngành Kinh tế và tự chọn ngành Kế toán - Các học phần tiên quyết: Không - Các học phần song hành: Không - Các yêu cầu với học phần(nếu có): Không - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: BM Kinh tế, Khoa Kinh tế - Tài chính - Số tiết quy định đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 23 tiết +Hoạt động theo nhóm: tiết * Thảo luận: tiết + Tự học: 60 tiết * Làm bài tập: tiết + Tự học có hướng dẫn: tiết + Thực hành, thí nghiệm: 15 tiết * Bài tập lớn (tiểu luận): giờ 2. Thông tin chung về các giảng viên TT Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Email Ghi chú 1 ThS. Phan Thị Hà Châm 0978.565.355 champth@bafu.edu.vn 2 TS. Nông Hữu Tùng 0977.072.883 tungbafu@gmail.com 3. Mục tiêu của học phần * Yêu cầu về kiến thức: - Hiểu được các vấn đề cơ bản của kinh tế thương mại dịch vụ: Kinh tế thương mại dịch vụ là gì, các vấn đề của kinh tế thương mại, kinh tế dịch vụ và các chính sách và công cụ quản lý của Nhà nước đối với thương mại dịch vụ ở nước ta. - Nhận định được các nguồn lực cơ bản trong các doanh nghiệp thương mại dịch vụ - Hiểu được các mô hình hoạt động thương mại điện tử và nhận biết được xu hướng phát triển thương mại điện tử trên thế giới cũng như ở Việt Nam. * Yêu cầu về kỹ năng: 1
  2. - Phân biệt được các kênh tiêu thụ sản phẩm, các hình thức kinh doanh thương mại và vận dụng các chính sách và công cụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực thương mại dịch vụ ở nước ta. - Có khả năng phân tích được các nguồn lực cơ bản trong các doanh nghiệp thương mại dịch vụ. - Đánh giá, lựa chọn được mô hình kinh doanh thương mại điện tử phù hợp với cá nhân, tổ chức. * Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp - Nhận thức được tầm quan trọng của học phần đối với thực tế công việc sau này; có thái độ tích cực học tập, rèn luyện, ham học hỏi mở rộng ứng dụng kiến thức; - Tuân thủ các qui định, chính sách, pháp luật của nhà nước trong quản lý thương mại dịch vụ ở Việt Nam. Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2 4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO – Learning Out comes) STT Mã CĐR Mô tả CĐR của học phần (LO) LO.1 Chuẩn đầu ra về kiến thức Khái quát hóa được: khái niệm, vị trí, vai trò và các vấn đề cơ bản của kinh tế thương mại dịch vụ; vai trò, các chính sách LO.1.1 và công cụ quản lý của Nhà nước đối với thương mại dịch vụ 1 ở nước ta Trình bày được các nguồn lực cơ bản trong các doanh nghiệp LO.1.2 thương mại dịch vụ Có khả năng vận dụng được các mô hình thương mại điện tử LO.1.3 và nhận biết được xu hướng phát triển thương mại điện tử trên thế giới cũng như việt ở Việt Nam. LO.2 Chuẩn đầu ra về kỹ năng So sánh được sự giống và khác nhau giữa các kênh tiêu thụ sản phẩm, các hình thức kinh doanh thương mại và áp dụng LO.2.1 các chính sách và công cụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực 2 thương mại dịch vụ ở nước ta Đánh giá được mặt mạnh, mạnh yếu của các nguồn lực cơ LO.2.2 bản trong các doanh nghiệp thương mại dịch vụ. Đề xuất được mô hình kinh doanh thương mại điện tử phù LO.2.3 hợp cho cá nhân, tổ chức 2
  3. Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề LO.3 nghiệp Nhận thức được tầm quan trọng của học phần, có thái độ tích cực học tập, rèn luyện, ham học hỏi mở rộng ứng dụng kiến 3 LO.3.1 thức. Nắm bắt, cập nhật kịp thời những kiến thức, kinh nghiêm mới nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, đáp ứng nhu cầu cao trong công việc Nhận thức đầy đủ và tuân thủ các qui định và chính sách LO.3.2 quản lý của nhà nước đối với khu vực thương mại dịch vụ. Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Kinh tế Thương mại dịch vụ là học phần 2 tín chỉ tự chọn thuộc kiến thức ngành Kế toán và bắt buộc thuộc kiến thức ngành Kinh tế. Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về kinh tế thương mại dịch vụ, bao gồm: Vị trí, vai trò, tiền đề ra đời, thị trường, vốn trong kinh doanh thương mại dịch vụ; lao động, chi phí, lợi nhuận trong kinh doanh thương mại dịch vụ. Học phần cũng đề cập đến các chính sách quản lý nhà nước về kinh tế thương mại dịch vụ; các loại hình kinh tế thương mại dịch vụ của Việt Nam; sự ra đời của thương mại điện tử và sự phát triển của thương mại điện tử hiện nay. Qua đó giúp người học nhận biết, nắm vững được các hoạt động cơ bản của quản lý thương mại và dịch vụ nhằm tổ chức tiêu thụ sản phẩm và quản lý các hoạt động dịch vụ đạt chất lượng và hiệu quả cao. 6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó: + Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã được học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến). + Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng). Chuẩn đầu ra của học phần Bài giảng LO1.1 LO1.2 LO1.3 LO2.1 LO2.2 LO2.3 LO3.1 LO3.2 Chương 1 1 1 … 1 1 … 2 1 Chương 2 1 2 … … 2 … 3 2 Chương 3 2 1 … 2 1 … 3 2 3
  4. Chương 4 1 … 2 … … 2 3 2 Chương 5 2 1 … 1 1 … 2 2 Chương 6 3 2 2 … … 3 3 3 7. Danh mục tài liệu - Tài liệu học tập chính: 1. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2019), Giáo trình kinh tế thương mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân. - Tài liệu tham khảo: 2. Đặng Đình Đào (2003), Giáo trình kinh tế các ngành thương mại – dịch vụ, NXB thống kê. 3. Nguyễn Như Phát, Phan Thảo Nguyên (2006), Pháp luật thương mại dịch vụ Việt Nam và hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Bưu Điện 4. Trần Văn Hòe (2015), Giáo trình thương mại điện tử căn bản, NXB Đại học kinh tế quốc dân 8. Nhiệm vụ của người học 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần. - Tích cực, chủ động tham gia thảo luận nhóm. - Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà được giao trong bài giảng. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.2. Phần thì nghiệm, thực hành (nếu có): - Tham gia đầy đủ các bài tập thực hành, thảo luận được giao (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận (nếu có): Không 8.4. Phần khác: - Tự nghiên cứu các nội dung được giao - Tìm hiểu các kiến thức thực tế liên quan đến nội dung bài học - Kiểm tra định kỳ: mỗi tín chỉ 1 bài kiểm tra và một bài thi giữa học phần 9. Phương pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: Kết hợp nhiều phương pháp như thuyết giảng, giảng giải, phân tích, vấn đáp... - Phần thảo luận: Kết hợp nhiều phương pháp như chia nhóm, hướng dẫn thảo luận, thuyết trình,… ( Phương pháp giảng dạy được thể hiện ở Phụ lục 3) 4
  5. 10. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập 10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được các kết quả học tập của học phần - Phương pháp kiểm tra, đánh giá: Tự luận/Thực hành (tiểu luận) - Hình thức kiểm tra, đánh giá: + Điểm chuyên cần: được đánh giá căn cứ vào tinh thần và thái độ học tập của sinh viên. + Kiểm tra thường xuyên: Tự luận/tiểu luận + Thi giữa học phần: Tự luận + Thi kết thúc học phần: Tự luận. (Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số + Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10. + Trọng số đánh giá kết quả học tập Bảng 1: Đánh giá CĐR của học phần Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi Bài kiểm tra Bài thi giữa CĐR của học Chuyên cần Thi tự luận thường xuyên học phần phần 10% 20% 20% 50% Kinh tế thương X X X X mại dịch vụ Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần TT Hình thức Trọng Tiêu chí đánh giá CĐR Điểm số điểm của HP tối đa Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động Điểm (2%) 2 chuyên - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) cần, ý thức 1 10% học tập, - Có chú ý, ít tham gia (1%) tham gia - Không chú ý, không tham gia (0%) thảo luận Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % 8 - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần 5
  6. thì không đánh giá. Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên, bài thảo luận và bài kiểm tra giữa kỳ Giỏi – Khá Trung Trung Kém Trọng Xuất sắc bình bình yếu Tiêu chí (7,0-8,4) 85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% - Hiểu 85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% - Hiểu
  7. kiến thức đã chương 1,2,3,4,5,6 1,2,3,4,5,6 1,2,3,4,5,6 Chưa có khả học trả lời 1,2,3,4,5,6 Vận dụng Vận dụng Vận dụng năng vận dụng các câu hỏi Vận dụng 80% kiến 50% kiến 30% kiến kiến thức của lý thuyết kiến thức thức của thức của thức của môn để trả lời trong đề thi trả lời câu môn để trả môn để trả môn để trả câu hỏi lý hỏi lý lời câu hỏi lời câu hỏi lời câu hỏi thuyết thuyết lý thuyết lý thuyết lý thuyết 11. Nội dung chi tiết học phần 11.1. Nội dung về lý thuyết và thảo luận Chương 1: Nhập môn (Tổng số tiết: 2; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 1.1. Khái niệm, vị trí của kinh tế TMDV 1.1.1 Một số khái niệm cơ bản 1.1.2 Vai trò của kinh tế TMDV 1.2. Tiền đề ra đời và các hình thái kinh tế TMDV 1.2.1 Cơ sở ra đời của TMDV 1.2.2 Các hình thái kinh tế TMDV 1.3 Chức năng, nhiệm vụ của kinh tế TMDV 1.3.1 Chức năng của TMDV 1.3.2 Nhiệm vụ của TMDV Chương 2: Những vấn đề cơ bản của Kinh tế thương mại dịch vụ (Tổng số tiết: 5; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 2.1. Thị trường đối với thương mại dịch vụ 2.1.1 Khái niệm và phân loại thị trường 2.1.2 Vai trò, chức năng của thị trường 2.2. Vốn trong kinh doanh thương mại 2.2.1 Khái niệm và phân loại vốn 2.2.2 Đặc điểm của vốn trong kinh doanh TMDV 2.2.3 Các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn 2.3. Lao động trong Kinh tế TMDV 2.3.1 Khái niệm, Vai trò, phân loại và đặc điểm của lao động 2.3.2 Yêu cầu của lao động 2.3.3 Biện pháp nâng cao năng suất lao động 2.4 Chi phí kinh doanh trong thương mại dịch vụ 2.4.1 Khái niệm, phân loại chi phí kinh doanh 2.4.2 Chi phí lưu thông và biện pháp giảm chi phí trong lưu thông 2.5 Giá cả trong kinh doanh thương mại dịch vụ 2.5.1 Khái niệm, vai trò của giá cả 7
  8. 2.5.2 Sự hình thành giá cả 2.5.3 Các phương pháp điều chỉnh giá cả 2.5.4 Giá cả trong kinh doanh xuất nhập khẩu 2.6 Môi trường kinh doanh trong thương mại dịch vụ 2.6.1 Môi trường vĩ mô 2.6.2 Môi trường vi mô Chương 3: Kinh tế thương mại (Tổng số tiết: 5; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 3.1 Nguồn hàng trong kinh doanh thương mại 3.1.1 Khái niệm và phân loại 3.1.2 Các hình thức tạo nguồn hàng ở doanh nghiệp 3.2 Tổ chức các mối quan hệ giao dịch 3.2.1 Khái niệm 3.2.2 Nghệ thuật đàm phán trong kinh doanh thương mại 3.2.3 Hợp đồng kinh tế trong kinh doanh thương mại 3.3 Tiêu thụ hàng hóa 3.3.1 Khái niệm 3.3.2 Các kênh trong tiêu thụ hàng hóa 3.3.3 Các hình thức kinh doanh thương mại 3.4 Dự trữ hàng hóa trong kinh doanh thương mại 3.4.1 Khái niệm và vai trò của dự trữ hàng hóa 3.4.2 Phân loại và các nhận tố ảnh hưởng đến dự trữ hàng hóa trong kinh doanh thương mại Bài kiểm tra số 1: 1 tiết Chương 4: Thương mại điện tử (Tổng số tiết: 5; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 4.1 Internet và thương mại điện tử 4.1.1 Sự ra đời và phát triển của Internet 4.1.2 Khái niệm, lợi ích và các phương tiện thực hiện thương mại điện tử 4.1.3 Sự khác biệt giữa thương mại điện tử và thương mại truyền thống 4.1.4 Thực trạng phát triển thương mại điện tử trên thế giới và Việt Nam 4.1.5 Tác động của thương mại điện tử 4.2 Đặc trưng, phân loại thương mại điện tử 4.2.1 Đặc trưng của thương mại điện tử 4.2.2 Phân loại thương mại điện tử 4.3 Mô hình hoạt động của thương mại điện tử 4.3.1 Một số mô hình thương mại điện tử điển hình 4.3.2 Hình thức hoạt động của thương mại điện tử 8
  9. Bài kiểm tra giữa kỳ: 1 tiết Chương 5: Kinh tế dịch vụ (Tổng số tiết: 3; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 5.1. Khái quát chung về dịch vụ 5.2. Dịch vụ trong thương mại 5.2.1 Khái niệm, vai trò và phân loại dịch vụ trong thương mại 5.2.2 Mốt số loại hình dịch vụ điển hình trong thương mại 5.3. Dịch vụ trong nông nghiệp 5.3.1 Khái niệm, đặc điểm, phân loại dịch vụ trong nông nghiệp 5.3.2 Dịch vụ các yếu tố đầu vào trong nông nghiệp 5.3.3 Dịch vụ đầu ra trong nông nghiệp Chương 6: Quản lý nhà nước về thương mại dịch vụ (Tổng số tiết: 3; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 6.1 Sự cần thiết khách quan và vai trò của QLNN về TMDV 6.1.1 Sự cần thiết khách quan của QLNN về TMDV 6.1.2 Vai trò quản lý nhà nước đối với thương mại dịch vụ 6.2 Nội dung quản lý nhà nước về TMDV 6.3 Các cơ quản quản lý nhà nước về TMDV ở Việt Nam 6.4 Các phương pháp QLNN về TMDV 6.4.1 Phương pháp hành chính 6.4.2 Phương pháp kinh tế 6.4.3 Phương pháp tuyên truyền giáo dục 6.5 Chính sách và công cụ QLNN về TMDV 6.5.1 Chính sách về TMDV 6.5.2 Công cụ QLNN về TMDV Bài kiểm tra số 2: 1 tiết 11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm (Tổng số tiết: 15) Bài 1: Phân tích kênh phân phối sản phẩm của một doanh nghiệp TMDV (3 tiết) 1.1. Nội dung (chương 1 & 2 & 3 ): Sinh viên lựa chọn 1 sản phẩm của một doanh nghiệp TMDV và thảo luận về kênh phân phối ( Kênh tiêu thụ) sản phẩm của doanh nghiệp đó. 1.2. Phương pháp thực hiện + Chia lớp thành nhóm từ 8-10 sinh viên chuẩn bị trước các nội dung sau đó 9
  10. thảo luận theo hướng dẫn của giảng viên + Đại diện nhóm thuyết trình + Các nhóm còn lại phản biện + Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi phản biện + Giáo viên đánh giá, nhận xét, chấm điểm 1.3. Vật tư, dụng cụ, trang thiết bị Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu, tài liệu, hệ thống các câu hỏi, các tình huống thực hành … Bài 2: Thương mại điện tử (3 tiết) 1.1. Nội dung (chương 4): Thực hành đăng sản phẩm chuẩn SEO trên các sàn thương mại điện tử 1.2. Phương pháp thực hiện + Chia lớp thành nhóm từ 8-10 sinh viên chuẩn bị trước các nội dung sau đó thảo luận theo hướng dẫn của giảng viên + Đại diện nhóm thuyết trình + Các nhóm còn lại phản biện + Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi phản biện + Giáo viên đánh giá, nhận xét, chấm điểm 1.3. Vật tư, dụng cụ, trang thiết bị Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu, tài liệu, hệ thống các câu hỏi, các tình huống thực hành … Bài 3 : Dịch vụ nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay (3 tiết): 1.1. Nội dung (chương 5): Sinh viên phân tích một dịch vụ nông nghiệp cụ thể ở nước ta hiện nay: Dịch vụ thủy lợi, dịch vụ khuyến nông 1.2. Phương pháp thực hiện + Chia lớp thành nhóm từ 8-10 sinh viên chuẩn bị trước các nội dung sau đó thảo luận theo hướng dẫn của giảng viên + Đại diện nhóm thuyết trình + Các nhóm còn lại phản biện + Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi phản biện + Giáo viên đánh giá, nhận xét, chấm điểm 10
  11. 1.3. Vật tư, dụng cụ, trang thiết bị Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu, tài liệu, hệ thống các câu hỏi, các tình huống thực hành … Bài 4: Chính sách, công cụ quản lý nhà nước về thương mại dịch vụ (3 tiết) 1.1. Nội dung (chương 6): Sinh viên phân tích tác động của các chính sách quản lý nhà nước về thương mại, dịch vụ đối với sự phát triển thương mại dịch vụ của Việt nam. 1.2. Phương pháp thực hiện - Sinh viên chủ động chuẩn bị trước nội dụng bài thực hành theo yêu cầu trước khi tiến hành. - Hoạt động chung: Các cá nhân lên trình bày kết quả nghiên cứu; sinh viên khác góp ý, trao đổi để hoàn thiện nội dung bài thực hành. - Giảng viên tổng kết, đánh giá chung kết quả thực hiện bài thực hành. 1.3. Vật tư, dụng cụ, trang thiết bị Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu, tài liệu, hệ thống các câu hỏi, các tình huống thực hành … 11.3. Nội dung về bài tập lớn, tiểu luận: Không 12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày……. tháng ……. năm ……. GIẢNG VIÊN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN Phan Thị Hà Châm 11
  12. PHỤ LỤC 1 MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT STT Mức độ Đáp ứng Chuẩn đầu ra học phần theo thang chuẩn Bloom đầu ra của CTĐT Chuẩn về kiến thức LO.1.1 Khái quát hóa được: khái niệm, vị trí, vai trò và các vấn đề cơ bản của kinh tế thương mại dịch vụ; 2 6 vai trò, các chính sách và công cụ quản lý của Nhà 1 nước đối với thương mại dịch vụ ở nước ta LO.1.2 Trình bày được các nguồn lực cơ bản trong 2 6 các doanh nghiệp thương mại dịch vụ LO.1.3 Có khả năng vận dụng được các mô hình thương mại điện tử và nhận biết được xu hướng phát 2 6 triển thương mại điện tử trên thế giới cũng như việt ở Việt Nam. Chuẩn về kỹ năng LO.2.1 So sánh được sự giống và khác nhau giữa các kênh tiêu thụ sản phẩm, các hình thức kinh doanh thương mại và áp dụng các chính sách và công cụ quản 2 9 2 lý nhà nước trong lĩnh vực thương mại dịch vụ ở nước ta LO.2.2 Đánh giá được mặt mạnh, mạnh yếu của các nguồn lực cơ bản trong các doanh nghiệp thương mại 2 9 dịch vụ. LO.2.3 Đề xuất được mô hình kinh doanh thương mại 2 9 điện tử phù hợp cho cá nhân, tổ chức 12
  13. Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp LO.3.1 Nhận thức được tầm quan trọng của học phần, có thái độ tích cực học tập, rèn luyện, ham học hỏi mở rộng ứng dụng kiến thức. Nắm bắt, cập nhật kịp thời 2 15 những kiến thức, kinh nghiêm mới nhằm nâng cao 3 trình độ chuyên môn, đáp ứng nhu cầu cao trong công việc LO.3.2 Nhận thức đầy đủ và tuân thủ các qui định và chính sách quản lý của nhà nước đối với khu vực 2 15 thương mại dịch vụ. 13
  14. PHỤ LỤC 2 MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN KINH TẾ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 1. Mục tiêu học phần Mục CĐR của Mô tả mục tiêu CTĐT tiêu (Gx) (X.x.x) Trang bị cho người học những kiến thức về vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ; các vấn đề cơ bản của Kinh tế thương mại dịch vụ; vài trò, các chính sách và công cụ quản lý của Nhà nước G1 đối với thương mại dịch vụ; sự phát triển của thương mại điện 6 tử, những tác động của TMĐ, các mô hình hoạt động của TMĐT và các loại hình dịch vụ trong thương mại. Người học có thể đánh giá, phân tích được các nguồn lực trong các doanh nghiệp thương mại điện tử, xác định tiềm năng và xây dựng định hướng phát triển ngành thương mại dịch vụ dựa G2 9 trên lợi thế của từng đơn vị, tổ chức. Đề xuất được mô hình kinh doanh thương mại điện tử phù hợp cho cá nhân, cho đơn vị. Người học cần có thái độ tích cực nghe giảng trên lớp, chăm chỉ trong việc chuẩn bị bài ở nhà, chủ động trong giải quyết công việc, hỗ trợ và hợp tác làm việc theo nhóm có kết quả. G3 Tuân thủ các qui định và chính sách quản lý của nhà nước đối 15 với thương mại dịch vụ Có ý thức phát huy những thế mạnh của thương mại, dịch vụ của đơn vị, của địa phương cũng như của Việt Nam. 2. Chuẩn đầu ra học phần Liên kết với Mã Mô tả CĐR học phần CĐR CĐR của Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT LO.1 Về kiến thức Khái quát hóa được: khái niệm, vị trí, vai trò và các vấn đề cơ bản của kinh tế thương mại dịch vụ; vai trò, LO.1.1 6 các chính sách và công cụ quản lý của Nhà nước đối với thương mại dịch vụ ở nước ta 14
  15. Trình bày được các nguồn lực cơ bản trong các doanh LO.1.2 6 nghiệp thương mại dịch vụ Có khả năng vận dụng được các mô hình thương mại LO.1.3 điện tử và nhận biết được xu hướng phát triển thương 6 mại điện tử trên thế giới cũng như việt ở Việt Nam. LO.2 Về kỹ năng So sánh được sự giống và khác nhau giữa các kênh tiêu thụ sản phẩm, các hình thức kinh doanh thương LO.2.1 9 mại và áp dụng các chính sách và công cụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực thương mại dịch vụ ở nước ta Đánh giá được mặt mạnh, mạnh yếu của các nguồn LO.2.2 lực cơ bản trong các doanh nghiệp thương mại dịch 9 vụ. Đề xuất được mô hình kinh doanh thương mại điện tử LO.2.3 9 phù hợp cho cá nhân, tổ chức LO.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp Nhận thức được tầm quan trọng của học phần, có thái độ tích cực học tập, rèn luyện, ham học hỏi mở rộng LO.3.1 ứng dụng kiến thức. Nắm bắt, cập nhật kịp thời những 15 kiến thức, kinh nghiêm mới nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, đáp ứng nhu cầu cao trong công việc Nhận thức đầy đủ và tuân thủ các qui định và chính LO.3.2 sách quản lý của nhà nước đối với khu vực thương 15 mại dịch vụ. 15
  16. PHỤ LỤC 3 NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học LT/T học thứ tập, H phần tham khảo Giảng viên: Giới thiệu học phần - Giới thiệu học phần, + Mục tiêu học phần + Nội dung chính của học phần; + Cách thức kiểm tra, đánh giá học phần + Tài liệu tham khảo + Bài thực hành, thảo luận - Sinh viên: Lắng nghe, phản hồi, ghi chép các thông tin chung về học phần - Chuẩn bị cho hoạt động thực hành, thảo luận - Chủ động cập nhật các tài liệu học tập Chương 1: Nhập môn Giảng viên: - Giảng viên dẫn dắt vào bài, phát vấn sinh viên nghiên cứu 1 số khái niệm 1.1.Khái niệm, vị trí của kinh cơ bản liên quan đến tế TMDV TMDV: Thương mại là gì? LO.1.1 1,2,3,4 1.1.1 Một số khái niệm cơ bản Dịch vụ là gì? 2 LO.3.2 ,5 1.1.2 Vai trò của kinh tế - GV giới thiệu cho SV bản TMDV chất và đặc điểm của dịch vụ, cho ví dụ - GV thuyết giảng và giải thích vị trí vai trò của kinh tế TMDV. Sinh Viên: 16
  17. 1.2.Tiền đề ra đời và các Lắng nghe giảng, tích cực hình thái kinh tế TMDV tham gia trả lời câu hỏi phát vấn. 1.2.1 Cơ sở ra đời của TMDV Giảng viên: 1.2.2 Các hình thái kinh tế TMDV - Trình bày cơ sở ra đời của thương mại dịch vụ và các hình thái kinh tế TMDV - Phát vấn sinh viên lấy ví dụ về các hình thái kinh tế TMDV 1.3.Chức năng, nhiệm vụ của Sinh Viên: kinh tế TMDV Lắng nghe giảng, tích cực 1.3.1 Chức năng của TMDV tham gia trả lời câu hỏi phát vấn. 1.3.2 Nhiệm vụ của TMDV Giảng viên: - Trình bày chức năng nhiệm vụ của kinh tế thương mại dịch vụ Sinh Viên: Lắng nghe giảng, tích cực tham gia trả lời câu hỏi phát vấn. Chương 2: Những vấn đề cơ bản của Kinh tế thương mại dịch vụ Giảng viên: 2.1. Thị trường đối với thương mại dịch vụ - Thuyết giảng các nội dung liên quan đến thị trường 2.1.1 Khái niệm và phân loại thị trường - Phát vấn thị trường là gì? 2.1.2 Vai trò, chức năng của Sinh Viên: LO1.1 thị trường Lắng nghe giảng, tích cực LO1.2 tham gia trả lời câu hỏi phát 5 1,2,3,4 LO2.2 vấn. LO3.1 Giảng viên: 2.2. Vốn trong kinh doanh LO3.2 thương mại - Thuyết giảng các nội dung liên quan đến vốn trong 2.2.1 Khái niệm và phân loại kinh doanh thương mại. vốn - Phát vấn vốn cố định và 2.2.2 Đặc điểm của vốn trong vốn lưu động là gì, lấy ví kinh doanh TMDV dụ? 2.2.3 Các biện pháp nâng cao - Phát vấn sinh viên đề xuất hiệu quả sử dụng vốn các biện pháp nâng cao hiệu 17
  18. quả sử dụng vốn Sinh Viên: Lắng nghe giảng, tích cực tham gia trả lời câu hỏi phát vấn. 2.3. Lao động trong Kinh tế Giảng viên: TMDV - Thuyết giảng các nội dung 2.3.1 Khái niệm, Vai trò, phân liên quan đến lao động loại và đặc điểm của lao động trong kinh tế thương mại 2.3.2 Yêu cầu của lao động dịch vụ 2.3.3 Biện pháp nâng cao năng Sinh Viên: suất lao động Lắng nghe giảng, tích cực tham gia trả lời câu hỏi phát 2.4 Chi phí kinh doanh trong vấn. thương mại dịch vụ Giảng viên: 2.4.1 Khái niệm, phân loại chi - Thuyết giảng các nội dung phí kinh doanh liên quan đến chi phí kinh 2.4.2 Chi phí lưu thông và biện doanh trong thương mại pháp giảm chi phí trong lưu dịch vụ thông - Trình bày cơ cấu chi phí lưu thông và các biện pháp giảm chi phí lưu thông Sinh Viên: Lắng nghe giảng, tích cực tham gia trả lời câu hỏi phát vấn. 2.5 Giá cả trong kinh doanh Giảng viên: thương mại dịch vụ - Thuyết giảng các nội dung 2.5.1 Khái niệm, vai trò của liên quan đến giá cả trong giá cả thương mại dịch vụ 2.5.2 Sự hình thành giá cả - Trình bày đặc điểm giá FOB, giá CIF, lấy ví dụ 2.5.3 Các phương pháp điều minh họa chỉnh giá cả - Phát vấn sinh viên: Đối 2.5.4 Giá cả trong kinh doanh với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu thương mại vừa và nhỏ xuất khẩu nông sản Việt Nam thích sử dụng loại giá nào trong 2 giá trên? Sinh Viên: Lắng nghe giảng, tích cực tham gia trả lời câu hỏi phát 2.6 Môi trường kinh doanh vấn. trong thương mại dịch vụ Giảng viên: 18
  19. 2.6.1 Môi trường vĩ mô - Thuyết giảng các nội dung liên quan đến môi trường 2.6.2 Môi trường vi mô kinh doanh trong kinh tế thương mại dịch vụ Sinh Viên: Lắng nghe giảng, tích cực tham gia trả lời câu hỏi phát vấn. Chương 3: Kinh tế thương Giảng viên: mại - Gv nêu vấn đề, thuyết 3.1 Nguồn hàng trong kinh giảng và phân tích nội dung doanh thương mại liên quan đến nguồn hàng trong kinh doanh thương 3.1.1 Khái niệm và phân loại mại. 3.1.2 Các hình thức tạo nguồn - Phát vấn: Theo các bạn hàng ở doanh nghiệp hiện hay hình thức tạo nguồn hang nào ở doanh nghiệp phổ biến nhất. - Trả lời các câu hỏi của SV, tổng kết vấn đề Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi phát vấn LO1.1 1,2,3,4 LO2.1 5 Giảng viên: ,5 LO3.1 3.2 Tổ chức các mối quan hệ - Gv nêu vấn đề, thuyết LO3.2 giao dịch giảng và phân tích nội dung liên quan đến tổ chức các 3.2.1 Khái niệm mối quan hệ giao dịch 3.2.2 Nghệ thuật đàm phán - Trả lời các câu hỏi của trong kinh doanh thương mại SV, tổng kết vấn đề 3.2.3 Hợp đồng kinh tế trong Sinh viên: kinh doanh thương mại - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Thảo luận các vấn đề liên quan đến nội dung phần học. 3.3 Tiêu thụ hàng hóa Giảng viên: 3.3.1 Khái niệm - Gv nêu vấn đề, thuyết 3.3.2 Các kênh trong tiêu thụ giảng và phân tích nội dung hàng hóa 19
  20. 3.3.3 Các hình thức kinh liên quan đến Tiêu thụ hàng doanh thương mại hóa - Phát vấn: Có các kênh phân phối sản phẩm nào? Ưu/ nhược điểm của các kênh phân phôi. Sinh viên lấy ví dụ? - Phát vấn: Lấy ví dụ về 1 hình thức kinh doanh thương mại tại địa phương các anh/chị - Trả lời các câu hỏi của SV, tổng kết vấn đề Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Thảo luận các vấn đề liên quan đến nội dung phần học. Trả lời câu hỏi phát vấn của giảng viên. 3.4 Dự trữ hàng hóa trong kinh doanh thương mại 3.4.1 Khái niệm và vai trò của dự trữ hàng hóa 3.4.2 Phân loại và các nhận tố ảnh hưởng đến dự trữ hàng hóa trong kinh doanh thương mại Chương 4. Thương mại điện Giảng viên: tử - Gv nêu vấn đề, thuyết 4.1 Internet và thương mại giảng và phân tích nội dung điện tử liên quan đến internet và thương mại điện tử. 4.1.1 Sự ra đời và phát triển của Internet - Phát vấn sinh viên: Thế LO1.1 4.1.2 Khái niệm, lợi ích và các nào là thương mại truyền LO1.3 phương tiện thực hiện thương thống, sự khác nhau giữa 5 6,7 LO2.3 thương mại truyền thống và mại điện tử TMĐT là gì? Các bạn sinh LO3.1 4.1.3 Sự khác biệt giữa thương viên thích đi theo xu hướng mại điện tử và thương mại của nền thương mại nào? LO3.2 truyền thống - Phát vấn sinh viên: Các 4.1.4 Thực trạng phát triển bạn đã từng mua hang thương mại điện tử trên thế online chưa? Mua trên kênh giới và Việt Nam nào? Cảm nhận ra sao 4.1.5 Tác động của thương mại 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2