ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Tnh độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Quyền con người trong pháp luật Dân sự
Tên tiếng Việt: Quyền con người trong pháp luật Dân sự
Tên tiếng Anh: Human rights in civil law
Mã học phần: LUA112070
Ngành: Luật
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: ? Bắt buộc
X Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
? Khối kiến thức chung
? Khối kiến thức KHXH và NV
?Khối kiến thức cơ sở ngành
X Khối kiến thức chuyên ngành
? Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
? Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ: 02
Giờ lý thuyết: 18
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/sửa bài kiểm tra
11
Số giờ tự học 90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 01-01
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0
Học phần tiên quyết: Luật Dân sự
Luật Hôn nhân và gia đình
Học phần học trước:
Học phần song hành: Không
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật Dân sự, Trường Đại học Luật, Đại học Huế
2. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại
liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 TS. Nguyễn Thị Lê Huyền 0943.309.333 huyenntl@hul.edu.vn Phụ trách
2 TS. Hoàng Thị Hải Yến 0936.849.819 yenhth@hul.edu.vn Tham gia
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp các kiến thức pháp chuyên sâu về các quyền nhân thân tài sản
trong pháp luật dân sự như: quyền đối với họ tên, thay đổi họ tên; quyền được khai sinh, khai
tử; quyền xác định dân tộc; quyền xác định lại giới tính; quyền được bảo vệ nhân phẩm danh
dự; quyền được bảo vệ mật đời tư; quyn nhân thân trong quan hệ hôn nhân gia đình;
quyền sở hữu tài sản; quyn thừa kế; quyn bồi thường thiệt hại...và cơ chế bảo vệ và thực thi
các quyền này trong thực tiễn áp dụng và thực hiện pháp luật.
Học phần rèn luyện một số kỹ năng như: kỹ năng lập luận, tranh luận; kỹ năng làm việc
nhóm, kỹ năng thuyết trình để giải quyết các vấn đề pháp pháp sinh trong việc bảo v
quyền con người trong pháp luật dân sự.
Đóng góp vào hình thành tuân thủ pháp luật về bảo v c quyền nhân thân tài sản
của nhân trong quan hệ dân sự; năng lực làm việc độc lập, tổ chức, điều hành các hoạt
động chuyên môn tính khoa học, hiệu quả; biết cách tổ chức thực hiện các hoạt động
nhằm bảo vệ quyền con người trong pháp luật dân sự.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
+ Hình thành duy pháp trên sở nhận thức các kiến thức pháp luật chuyên sâu về
quyền dân sự của cá nhân trong lĩnh vực dân sự.
+ Vận dụng các chế phương thức bảo vệ quyền nhân thân tài sản của
nhân để giải quyết tranh chấp, yêu cầu của chủ thể và xây dựng, hoạch định chính sách
pháp luật nhằm thực hiện, thúc đẩy quyền con người trong pháp luật dân sự.
4.2. Về kỹ năng
+ Hình thành phát triển kỹ năng kỹ năng tra cứu văn bản pháp luật; phân tích
văn bản pháp luật; Kỹ nănng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm.
+ Hình thành phát triển kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lập kế hoạch quản lý,
điều hành các hoạt động chuyên môn có tính khoa học, hiệu quả.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Hình thành năng lực tự chủ khi đưa ra các quan điểm khoa học trong giải quyết tranh
chấp về quyền nhân thân quyền tài sản của con người trong pháp luật dân sự; ý thức
tuân thủ pháp luật đấu tranh bảo vệ quyền con người trong pháp luật dân sự; năng
lực làm việc độc lập, tổ chức, điều hành các hoạt động chuyên môn tính khoa học, hiệu
quả.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu Nội dung CĐR CĐR của
CĐR học
phần
(CLOX) CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO1 Nhận diện được các vấn đề luận thực tiễn trên
sở vận dụng thuyết, nguyên tắc của pháp luật về
quyền con người trong lĩnh vực dân sự.
PLO2
CLO2 Vận dụng các kiến thức pháp luạxt chuyên sâu để giayi
quyêzt các vấn đề pháp phát sinh trong việc thực hiện
và bảo vệ quyền con người trong lĩnh vực dân sự.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO3 kỹ năng vấn; giải quyết các vấn đề xâm phạm về
quyền con người trong lĩnh vực dân sự trong thực tế.
PLO6
PLO7
CLO4 ky{ na|ng thuyêzt trình; duy lập luận phản biện
logic, chặt chẽ để điều hành các hoạt động giải quyết tranh
chấp, vấn pháp luật trong việc thực hiện bảo vệ
quyền con người trong lĩnh vực dân sự.
PLO8
CLO5 ky{ na|ng làm viẹxc độc lập làm việc nhóm, phối
hợp để giải quyết hiệu quả công việc liên quan đến lĩnh
vực quyền con người trong lĩnh vực dân sự.
PLO9
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO 6 Tuân thủ các quy định của pháp luật về thực hiện bảo vệ
quyền con người trong pháp luật dân sự; đạo đức nghề
nghiệp trong các vai trò tương ứng với vị trí việc làm.
PLO10
CLO 7 Tôn trọng bảo vệ quyền nhân thân quyền tài sản
trong lĩnh vực dân sự của chính mình của người
khác.
PLO11
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào
việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) các chỉ số PI (Performance
Indicator)
Mối liên hệ giữa CLO và PLO/PI
CLO PLO2 PLO3 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9
PLO10 PLO11
Liệt kê PI
mà CLO có
đóng góp,
hỗ trợ đạt
được và
ghi rõ mức
đạt
CLO 1 RPI2.2; R
PI2.3; R
CLO2 M,A PI3.1; M
PI3.2; M
PI3.3; M
PI3.4; A
CLO3 M,A R PI6.1; R
PI6.2; M
PI7.1; R
PI7.2; M
CLO4 MPI8.1; M
PI8.3; M
CL0 5 MPI9.1; M
PI9.3; M
CL0 6 MM
CLO7 RPI11.1; R
Total R M.A M.A R M M M R
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu bắt buộc
[1] Nguyễn Đăng Dung Công Giao Khánh Tùng, Giáo trình luận pháp
luật về quyền con người, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
7.2. Tài liệu tham khảo
[1] Wolfgang Benedek (tài liệu dịch), (2008) Tìm hiểu về quyền con người, Nxb Tư Pháp.
[2] Nguyễn Văn Huy (2020), Quyền nhân thân trong pháp luật Dân sự, NXB pháp.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
8. Đánh giá kết quả học tập.
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
Điểm quá trình:
Hình thức đánh giá Nội dung Trọng
số
Phương pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(3) (4) (5) (6) (7) (8)
A1. Chuyên cần
Số buổi tham
gia trên lớp, ý
thức cá nhân.
10% - Điểm danh
quan sát
Tham gia ý
thức học tập
A2. Hoạt động tự học,
hoạt động trên lớp.
(1) Làm việc
nhóm
(2) Thuyết
trình cá nhân
(3) Bài tập về
nhà
15% (1) Bài tập
(2) Thuyết trình
(3) Case study
(4) Đóng vai
Đánh giá tiến
trình
Chuẩn kiến
thức
Chuẩn k
năng
Chuẩn tổ chức
thực hiện
A3. Hoạt động tự học,
kiểm tra trên lớp
Làm bài kiểm
tra 15% Kiểm tra giữa
kỳ
Đánh giá tổng
kết (10/10)
Thi cuối kỳ:
Điểm cuối
kỳ 10 60% Làm bài thi
hoặc tiểu luận 60% Tự luận
Đánh
giá tổng
kết
(10/10)
9. Quy định đối với sinh viên
9.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung làm việc nhóm, làm việc cá nhân.
9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi
- Số buổi tham gia trên lớp (10%): 10 điểm/số buổi theo kế hoạch.
- Đánh giá hoạt động tự học, hoạt động trên lớp (15%): Thực hiện ít nhất một hình
thức sau:
(1) Làm việc nhóm (thuyết trình, tổ chức thực hành luật giả định, quay video hoặc
dựng cảnh): chuẩn bị - làm việc nhóm - tương tác.
(2) Thuyết trình cá nhân: chuẩn bị- thuyết trình- tương tác.
(3) Bài tập về nhà: chuẩn bị - nộp kết quả.
- Bài kiểm tra trên lớp (15%): chấm và công bố điểm theo cá nhân
Giảng viên viên công bố điểm 40% theo quy định của Trường trên lớp hoặc chậm
nhất trong thời hạn 07 ngày kế từ ngày kết thúc học phần và giải quyết khiếu nại người
học trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày công bố.
10. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
MỐI QUAN HỆ GIỮA NỘI DUNG - CĐR HP- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
KTĐG
TT
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu tham khảo
CĐR
HP Hoạt động dạy và học KTĐG