MARKETING
CĂN BẢN
Son bi Nguyn Việt Dũng – Hiu chỉnh: Lưu Minh Duy
Trang 2
CHƯƠNG 1 : .................................................................................................................. 3
CHƯƠNG 4 : .................................................................................................................. 4
CHƯƠNG 5 : .................................................................................................................. 6
CHƯƠNG 6 : .................................................................................................................. 7
CHƯƠNG 7 : .................................................................................................................. 8
CHƯƠNG 8 : .................................................................................................................. 9
CHƯƠNG 9 : ................................................................................................................ 10
Son bi Nguyn Việt Dũng – Hiu chỉnh: Lưu Minh Duy
Trang 3
CÂU HỎI
Chương 1 : Marketing mix gì? Các thành phần như thế o? Đâu
thành phần quan trng? Đâu công cụ dài hạn, ngn hn? Các qan điểm
marketing (so sánh các quyết định, bán hàng với marketing?). Trình bày
nội dung, ưu nhược vn dng? Quan điểm nào là tiến b nhất vì sao?
Chương 4: Quy trình mua hàng ca khách hàng? Ni làm marketing
phải làm gì ở giai đoạn đó?
Chương 5: Phân khúc thị trường, tiêu chí? Th trường mục tiêu, tiêu chí,
phương án chọn? Chọn phương án thích hợp khi có điu kin? Định v: v
được ma trận định v?
Chương 6: Chu sống ca sn phm, vòng đời sn phm? Trình y
ràng? vòng đời marketing trong tng giai đoạn? (gii thích)? Cấu trúc của
sn phm:(ct li, sn phm c th, sn phm gia tăng: nêu ra 1 sn phm
c th)
Chương 7: Phân biệt các phương pháp định giá ?
Chương 8: Chiu rng của kênh: (các chiến lược phân phối, dụ)? Phân
biệt các quản lý kênh phân phối ?
Chương 9: Các công cụ xúc tiến so sánh sự giống khác của các công
c marketing tp th và cá nhân?
TR LI
CHƯƠNG 1 :
- Marketing Mix là tp hp những công cụ marketing mà công ty sử dụng để
đạt được các mục tiêu trong một th trường đã chọn
- Thành phn trong Marketing Mix
+ Sn phẩm (Product) là thành phần cơ bản nht trong marketing mix, bao
gm chất lượng sn phẩm, hình dáng thiết kế, bao bì, sửa cha, hun luyn.
+ Giá (Price) là thành phần ko kém phần quan trng trong Marketing mix,
gồm giá bán sỉ, bán lẻ, chiết khấu,… Giá phải tương ứng với giá trị nhận được
của khách hàng và có khả năng cạnh tranh
+ Phân phối (Place) Là những hoạt động cho sn phẩm cơ thể tiếp cn vi
khách hàng
+ Xúc tiến (Promotion) Gm nhng hoạt động dùng để thông đạt và thúc đẩy
sn phẩm đến th trường mục tiêu.
Sn phm là quan trọng nht.
Sn phẩm và phân phối là dài hạn, xúc tiến và giá là ngắn hn
Son bi Nguyn Việt Dũng – Hiu chỉnh: Lưu Minh Duy
Trang 4
Các quan điểm Marketing .
-QĐ tập trung vào sản xut : Cho rằng khách hàng thích những sn phẩm được
bán rộng rãi với giá cả hợp lý.Vì thế doanh nghip tập trung hoàn thiện sn
xuất và phân phối.
Ưu : Cung cấp được s ợng hàng hóa cho khách hàng,đáp ứng nhu cu ca
khách hàng kịp thi
Nhược : Quá chú trọng s ợng nên chất lượng b lãng quên, khủng hong
tha.
-Quan điểm tp trung vào sản phm :Cho rằng khách hàng thích sản phẩm có
chất lượng cao, tính năng vượt trội. Vì vậy, DN không ngừng ci tiến, hoàn
thin sn phm
Ưu : Có tính năng vượt tri, sn phẩm hoàn thiện hơn, độc tôn
Nhược : Chi phí sx tăng, giá tăng => khách hàng ít . sn phm tốt => giá
cao => chi phí cao => ko ai mua sn phm
-Quan điểm tập trung vào bán hàng : Cho rằng khách hàng sẽ không mua sn
phm nếu DN không nỗ lực trong tiêu thụ và khuyến mãi.Vì thế DN tp trung
vào khâu bán hàng và hỗ tr bán hàng.
Ưu : Doanh số tăng lên nhanh , có kĩ xảo tìm hiểu khách hàng để bán hàng
Nhược : Chi phí cho nhân viên bán hàng cao, xảy ra hiện tượng bán hàng cứng
=> Khách hàng cảnh giác gây phiền phức đối với khách hàng
-Quan điểm Marketing Tập trung vào nhu cầu, mong mun của khách hàng
mục tiêu và thỏa mãn khách hàng tốt hơn đối th cnh tranh.
Ưu : Thay đổi nhiu so với quan điểm trước
Nhược : Tn nhiều chi phí, có nhiều nhu cầu KH yêu cầu không chính đáng,
không hợp lý, chỉ mới quan tâm đến KH và lợi ích doanh nghiệp chưa quan
tâm đến lợi ích XH
-Quan điểm Marketing xã hội : Thỏa mãn nhu cầu, mong mun của KH, đáp
ng lợi ích chung lâu dầu cho xã hội, Đạt được mục tiêu của công ty
Ưu : Vượt bc nht
Nhược : chưa có
CHƯƠNG 4 :
Mô hình quy trình mua hàng :
c 1 : Nhn biết nhu cu
NTD : Nhu cu xut hin do:
Tác động ca quy lut sinh học, tâm lý
Son bi Nguyn Việt Dũng – Hiu chỉnh: Lưu Minh Duy
Trang 5
Tác động marekting ca DN
Nhà quản tr Marketing : Nghiên cứu nhu cầu nào được phát sinh,cái gì tạo ra
chúng. NTD muốn thỏa mãn chúng = sn phm c th nào. Tăng cường kích
thích thúc đẩy nhu cu
Bước 2 : Tìm kiếm thông tin
NTD : Tìm kiếm thông tin từ:
Nguồn tt cá nhân
Nguồn tt thương mại
Nguồn tt đại chúng
Kinh nghim
Nhà quản tr marketing : Kênh thông tin nào mà NTD có th tiếp cn. Ngun
tin nào có ảnh hưởng quan trng.Loại thông điệp nào là phù hợp NTD
ớc 3 : Đánh giá các phương án
NTD : Coi sn phm là 1 tập hợp các thuộc tính.
Có khuynh hướng phân loại mức độ quan trng của các thuộc tính.
Niềm tin vào thương hiệu
Thường chn sn phm đem lại s thỏa mãn tối đa so với chi phí bỏ ra để mua
và sd sn phm.
Nhà quản tr marketing : Phi nm bắt được cách thức NTD, s s dng trong
việc đánh giá các thương hiệu có khả năng cạnh tranh ln nhau.
c 4 : Quyết định mua
NTD : Nhng yếu t kìm hãm quyết định mua:
Thái độ của người khác (gia đình, bạn bè, dư luận…)
Hoàn cảnh (rủi ro đột xuất, khó tìm sn phm, đk liên quan đến giao dch,
thanh toán, dịch v hậu mãi…)
Nhà quản tr marketing : Tháo gỡ ảnh hưởng của các yếu t kiềm hãm quyết
định mua ca NTD bằng cách : Phân phối hiu quả, Đẩy mnh Hot dộng xúc
tiến như bán hàng, khuyến mãi , quảng cáo
ớc 5 : Đánh giá sau khi mua
NTD : Hài lòng: mua tiếp, gii thiu với người khác…
Không hài lòng: im lặng- không làm gì, tẩy chay; đổi tr li sn phm; tuyên
truyn xu v sn phm, DN; thưa kiện, khiếu nại…
Nhà quản tr Marketing : Nghiên cứu kênh tiếp nhn phn hi của khách hàng
hiu quả, quan tâm đến dch v hậu mãi, Ý kiến của khách hàng cần được coi
là những đóng góp về s thành công hay thất bi