ƯỢ Ệ 10
I.
NG D Ứ C K ả ơ ƯỢ C LI U – L P ĐH D ạ cây tr ch t và cây hoài s n Ớ C LI U CH A CARBOHYDRAT:
Ề ƯƠ Đ C Ệ Ả ƯỢ Ạ D TR CH T
ầ ắ ọ ừ ở ộ l y Lào Cai, B c Thái ru ng
ằ ạ ồ
ọ ỏ ủ ố
. ọ ạ ễ ử ạ ễ ấ
1. Phân bố: m c hoang thành t ng đám ọ ồ Tr ng tr t và thu hái: ặ +Tr ng b ng h t ho c m c hoang. ấ ấ + Cây l y gi ng thì b m b hoa cho c to. ụ ạ +Thu ho ch 2 v ( tháng 6, 12) tắ b thỏ ân, lá,g t s ch r con, ả + đào c cây, c
r to r a s ch, s y khô.
ơ ặ ấ thân r ,ễ ỏ
ự
ạ ộ ượ
ợ ể ề i ti u và làm cho Natri, Kali, Chlor ả id và Urê th i ra nhi u
ủ ể ố
ụ ứ ạ ệ ấ ụ ế ẹ ả ạ ố có tác d ng h áp nh . Thu c còn có tác d ng t xu t Tr ch t
ố
ạ ườ ế
ướ ụ ả ng huy t có tác d ng h đ ắ ị phù thũng, đái r t, đái ra máu, c ợ ể i ti u, tr c khí , viêm
ộ ậ B ph n dùng: ế ế c o v ngoài, ph i ho c s y khô. ch bi n: ầ TPHH: tinh b t, polysaccarid, protid, tinh d u, nh a… ụ c lý : Tác d ng d ụ ố + Thu c có tác d ng l h n ơ ạ ả ề ạ đ u có tác d ng h Lipid trong máu rõ. +Tr ch t ỡ ả ả ạ c i thi n ch c năng chuy n hóa lipid c a gan và ch ng gan m + Tr ch t ụ ồ + Cao c n chi ch ng đông máu. ạ ướ ắ + N c s c Tr ch t Công d ngụ : l th n.ậ
HOÀI S NƠ
2. Phân bố:
ỉ ọ ắ ừ ấ ở ơ ạ các t nh Hà b c,
ắ + m c kh p n i t ơ
ố ệ ướ ả ể ế i các vùng r ng núi n ệ ủ
ọ Tr ng tr t và thu hái
: ủ
ấ ụ ố ạ ủ ừ ắ ằ tháng 11 đ n th ng 4 năm sau. Thu c khi c y l i.
ề c ta nhi u nh t Hoàng liên s n, Thanh hóa, Ngh tĩnh và Qu ng ninh. ồ +Hi n nay ta cũng đã tr ng c mài đ ch thu c ồ + Nhân gi ng b ng c . + Thu ho ch t ộ ậ
ế ế : r cễ ủ
ọ ỏ ướ ấ
ủ ề ờ ớ ấ
ụ ọ ộ ộ ế B ph n dùng và ch bi n: ộ ậ + b ph n dùng ề ử ạ ế ế : C mài đào v r a s ch đ t, g t v , ngâm n ủ c phèn chua 24 + ch bi n ấ ơ ế , v t ra cho vào lò s y diêm sinh đ n khi c m m, mang ra ph i hay s y cho gi ữ ế ụ ấ se, đem g t và lăn thành tr tròn. Ti p t c s y diêm sinh m t ngày m t đêm n a
oC cho t
ớ ộ ẩ ấ ở ệ ộ i khi đ m không quá 10%. đem nhi t đ 60
ộ ầ ấ ọ ủ ế
ộ
ượ ướ
ấ : Theo Đ T t L i ch t Mucin hòa tan trong n ệ ộ ề ả ấ c trong i thành ch t protid và hydrat
ấ ổ Ở ệ ộ ả ộ nhi t đ 45 55đ C, kh năng th y phân ch t đ
ờ ể ủ ấ ườ ng ầ có th tiêu hóa 5 l n
ơ ấ ị ườ ưỡ ố ị ứ ng. Ngoài giá tr dinh d ng, thu c có giá tr giúp tiêu hóa th c ăn
ườ ể ồ ng, ti u đêm, di tinh, m hôi
m n tính, đái đ ư ặ ộ ơ ồ r i đem ph i hay s y sao cách cám. ầ Thành ph n hoá h c ầ + Thành ph n ch y u là tinh b t, ch t nh y. ứ ầ + Thành ph n ngoài tinh b t có ch a mucin, alantoin, cholin và maltase. ỗ ấ ợ ụ Tác d ng d c lý ợ ẽ ệ t đ thích h p s phân gi đi u ki n acid và nhi carbon có tính ch t b . ủ c a men trong Hoài s n r t cao, trong acid loãng trong 3 gi ượ ng đ l ấ ộ ch t b t ổ ỳ ỵ ạ Công d ng:ụ b th n, b t ổ ậ , l ắ tr m, chóng m t, hoa m t, đau l ng.
II.
Ứ ƯỢ cây trúc đào C LI U CH A GLYCOSID TIM :
3.
ượ ả ấ ồ c ta câu đ c tr ng làm c nh trong các công viên và c c
ườ ư n t
v
Ệ D TRÚC ĐÀO Phân b : ố ở ướ n nhân ồ
ừ ạ ắ ố thành t ng đo n dài 1550cm, c m nghiêng xu ng
ừ ặ
ữ ề ơ ở ệ ộ nhi ộ t đ không quá 50 đ
ọ Tr ng tr t, thu hái: ữ ắ ẻ + c t nh ng cành bánh t ọ ấ ướ ướ ể ữ ộ ẩ đ t, t c đ gi u đ m. T 1530 ngày là cây m c i n + thu hái vào tháng 1011 ho c tháng 4 + hái nh ng lá già dài h n 10cm đem v làm khô C
lá
ỷ ệ l
ở ơ ộ ậ B ph n dùng: Ch bi n ầ ế ế : Lá hái xong, c n ph i ngay cho khô, đ lâu, t ơ nhi ấ ị ạ ho t ch t b ọ ở ta
ỉ ả ườ ể ệ ộ ấ t đ th p h n 60°. Trúc đào m c ỉ ng ch ít lá vào các tháng 123. Lá ch nên thu hái vào mùa hè, mùa thu. Các
ấ
ủ ế
ượ ụ ẩ ơ gi m sút. C n ph i ngoài gió hay th ạ mùa khác cho ít ho t ch t. ầ Thành ph n hh chính: +các glycosid tim, ch y u là neriolin
ụ c lý: ị ơ ể ấ ả
ệ ượ ể
ng phù ố ế ụ ả ế ụ ụ ẩ ư bào ung th tuy n t y
i.ườ
ế ệ ấ ạ ố ọ ợ t xu t neriolin làm thu c tr tim trong y h c hi n đ i, Tác d ng d ậ + làm ch m nh p tim (tác d ng lên tim r t nhanh, đào th i ra ngoài c th cũng ấ r t nhanh) ả + tác d ng thông ti u, gi m hi n t + tác d ng kháng khu n, UCTKTW, ch ng tăng s n t ng Công d ngụ : chi
ƯỢ Ệ ễ ấ ắ ả : cam th o b c, tam th t, vi n chí, cát D Ứ C LI U CH A SAPONIN
III. cánh 4.
ở ề ướ ế ớ ư ổ nhi u n c trên th gi i nh TQ, mông c ….
ượ
ồ ạ ầ ầ c tr ng b ng đo n thân ng m có 23 m m vào
Ắ Ả CAM TH O B C ồ Phân bố: đ c tr ng ệ ượ TQ ng đ Tr ng tr t ấ ả ố
ượ ậ ừ c nh p t c li u đ d ườ ọ : th ồ mùa xuân. Đ t ph i t ượ ả ắ ạ ố
R , thân r
ạ ỏ ạ ễ ả ấ ử ạ ỏ ớ ạ ế ế Cam th o lo i b t p ch t, r a s ch, c o b l p b n, ằ t và ph i bón phân. Thu hái: sau 34 năm b t đàu thu ho ch vào cu i thu. ễ ộ ậ B ph n dùng: Ch bi n:
ề ả ờ
kho ng 48 gi
ầ ủ ậ ặ ẩ sao vàng ho c t m m t sao saponin( glycyrrhizin), flavoonoid( liquiritin) cho m m, thái lát dày 1 2 mm, ầ Thành ph n chính:
ộ Tp khác: tinh b t, glucose, saccarose, coumarin..
ụ ụ
ế (flavonoid) c gây phù n u dùng kéo dài.
Tác d ng và công d ng : ụ ờ ụ ụ ụ ụ
ả ủ ị
ứ ế
ư ệ ố tuy n ti n li
ữ ạ
ế Công d ng: ụ ữ ố ỡ ố ố ố ạ ỗ i ch
ậ
+ Tác d ng long đ m ( saponin) ố + Tác d ng ch ng viêm ( acid glycyrrhetic) ạ ố ắ ố + Tác d ng ch ng co th t, ch ng loét d dày ữ ướ ự ư ươ ng t + Tác d ng t n nh cortison => gi ố + Tác d ng ch ng viruts c a glycyrrhizin ủ ơ ể ễ + nâng cao kh năng mi n d ch c a c th . + c ch E. MAO (liquirigenin, isoliquiritigenin) ề t (isoliquiritigenin) + ch ng ung t + Thu c ch a ho, ch a loét d dày ứ + Thu c m có ch a acid glycyrrhetic dùng làm thu c ch ng viêm t ị ề c ượ đi u v + làm tá d ố ợ + ph i h p làm thu c nhu n tràng. 5.
ồ ố ừ ố TAM TH TẤ Phân bố: ngu n g c t
Trung Qu c (Vân Nam) ấ ở ố ố ỉ ằ ở ệ vi t nam tìm th y 1 s t nh giáp Vân Nam( Lào Cai, Cao B ng,
+ Hà Giang) ồ
ọ Tr ng tr t, thu hái ả ọ + kho ng tháng 11, 12 thu h t nh ng cây đã m c 34 năm
: ạ ở ữ ả ử ạ ị ạ ỏ ớ ể ườ n
m.
ượ ứ ọ ổ ỏ c 1 tu i thì b ng cây non, b lá
ườ + Thu h t, xát b l p th t qu , r a s ch đ ráo, thêm ít tro và gieo vào v ươ + tháng 34 năm sau cây m i m c, khi cây đ ồ ố g c, tr ng vào v ớ n chính.
ủ ượ ướ ặ ạ c thu hái vào mua thu tr c khi
+ sau 34 năm ho c 7 năm thì thu ho ch.c đ cây ra hoa.
ề ỏ ễ ử ạ ấ ộ ẩ ả ế ế : + C đào v b r , r a s ch đ t, ph i khô, (đ m kho ng ấ ủ ễ ủ ơ ộ ậ r c ph i khô c a cây Tam th t B ph n dùng: ơ ủ Ch bi n
ế ề ấ ồ ượ c li u đ ệ ượ c
12%). + khi dùng đem h p cho m m r i thái mi ng. Có khi d xay thành b t đ u ng.
ầ ộ ể ố Thành ph n chính
ộ : saponin thu c nhóm dammaran ể ầ ế ứ ỏ ệ tĩnh huy t, c ch k t t p ti u c u, kháng viêm, b a v gan, làm
ả ấ ế ế ậ ở
ị ố ấ ụ ấ ự ứ ế huy t, td
ả ả
ữ ạ ệ ử ế ấ cung xu t huy t,
ươ ng.
ụ ữ ụ ề ị
ố t.
Tác d ng :ụ ự gi m s gia tăng c c enzym gan gây b i carbon tetrachlorid. 1.Trong đông y tam th t đc coi là v thu c có tác d ng làm m t s ầ c m máu, gi m viêm, gi m đau. ả 2.Ch a ho ra máu, nôn ra máu, ch y máu cam, đ i ti n ra máu, t ấ ch n th 3.Hay dùng cho ph n sau khi sinh.Áp d ng trong đi u tr nhãn khoa có tác ụ d ng tiêu máu t ụ ữ 4.Ph n đang mang thai ko nên dùng. Công d ngụ ổ ữ ế ả .
ư ẻ ế ứ ệ ụ tr đau b ng.
ế ị
ứ ế ế ấ
ữ ư ươ ế ế ườ + ch a th huy t, ho ra máu, ch y máu cm ế + băng huy t, rong kinh, sau khi đ huy t h không ra, t l ra máu, + ki ạ ụ + có tác d ng ho t huy t, làm tan ỏ ệ + ng ắ i m t m i, hoa m t, chóng m t , v t th huy t . ch a s ng t y thi u máu , ả ặ ng ch y máu.
6.
ệ ả
ồ CÁT CÁNH Phân bố: M c hoang và tr ng ọ ọ Tr ng tr t, thu hái:
ề ở Trung Qu c, ằ ấ ướ ị ồ ấ ế
ử ạ ạ ạ
ạ ố ủ ấ
ố hi n nay ta còn ph i nh p. ậ ở ể đ ng b ng có th gieo tr ng vào tháng 1011, ặ t b nén ch t ọ Thu ho ch vào mùa thu đông hay mùa xuân, r a s ch đ t cát ấ à đông i g c c a thân. ấ ễ ủ r c đào vào mu ấ ơ ở ử ạ r a s ch đ t cát ph i hay s y khô, phía trên còn sót
ồ Ở ồ mi n núi vào tháng 23. N u gieo vào đ t quá khô hay đ t quá thì h t lâu m c. ơ ph i hay s y khô, phía trên còn sót l ượ ữ c 34 năm n ng cây đã đ ạ ố ủ . i g c c a thân l
ộ ậ
ử ả ỏ c s ch, đ ráo, thái m ng dày kho ng 2 3
B ph n dùng: Chế bi n: ế R a b ng n ơ ấ ậ ể ướ ạ c Cát cánh phi n.
ỏ ầ ế ,ho c t m m t sao ớ ặ ẩ ố ợ ố giã chung v i Bách h p s ng,
ướ r cễ ủ ằ ượ mm, ph i hay s y khô đ Theo trung y: + Dùng Cát cánh nên b đ u cu ng, ấ ớ v t ra s y khô. ngâm n c 1 đêm xong
ẩ .
ệ
ơ ử ạ ẩ ắ ỏ ầ ố ắ ướ ạ c g o 1 đêm, x t lát sao qua ố ị ậ khi thu mua m u d ch đã c t b đ u cu ng, r a s ch, ậ ỏ 1 đêm, hôm sau đem thái lát m ng ph i khô dùng s ng có khi t m m t
saponin triterpenoid nhóm oleanan.
ầ Thành ph n chính: ứ Tác d ng: ụ
ả
ạ ầ ế ạ ạ ị
ế ng huy t, làm d u th n kinh, giãn m ch, h huy t áp ạ (saponin)
ễ ề ả ị
ể ườ ế ế ế ng
ễ ả ị
Ễ ỏ ạ + Dùng Cát cánh c o v ngoài, t m n ệ Kinh nghi m vi t nam: ủ ể đ ráo, sao qua. Ngoài ra còn ch a phytosterol, inulin, tannin ệ ạ t, gi m đau, kháng viêm + H nhi ờ ờ + Long đ m và tiêu đ m, kháng histamine, h lipid và cholesterol máu ạ ườ ẩ + Kháng khu n, h đ ế ụ + Tác d ng phá huy t m nh Công d ngụ : ọ ờ + Đi u tr ho có đ m, viêm h ng, viêm ph qu n, hen suy n + Cao lipid huy t, cao huy t áp, ti u đ + Kháng viêm, suy gi m mi n d ch 7.VI N CHÍ
ọ ơ ề ề .
ễ ồ ệ mi n Trung( Ngh Tĩnh) ặ ủ ế ừ ạ ể nhiên ch y u t h t ho c có th gieo
ồ Phân bố:nhi u n i trên TG và m c nhi u ề ở ự Tr ng tr t, tr ng đ
ờ ể cượ
ủ ế ấ ỏ ơ ễ
ễ r khô
ả ặ ặ ấ , sao cám ho c chích cam th o đã ph i ho c s y B lõiỏ ọ Thu hái: + vi n chí tái sinh t ượ . c sau khi cây đ + th i đi m thu hái ch y u là vào mùa xuân và mùa thu. ơ ỗ ỏ ơ đào lên, b thỏ ân tàn, r con và đ t, ph i cho v h i nhăn, rút b lõi g , ph i khô. ộ ậ B ph n dùng: ế ế Ch bi n: ễ + vi n chí
ơ saponin
ả ầ Thành ph n hh chính: Tác d ng:ụ ụ + tác d ng b o v t
ự ế ướ ọ ờ , kích thích s u bài ti c b t và t n
ễ + Vi n chí có tác d ng gi m ho , long đ m ế ở các tuy n ụ + tac d ng h đ ầ ệ ế bào th n kinh ả ụ ể da và thông ti u ế ạ ườ ng huy t.
Công d ngụ
ờ ề ế ả ả
ữ ươ ứ ế ắ
ượ ộ c th n kinh, ác m ng..
ầ ộ ẩ ữ ổ c , đ p ch a đòn ngã t n
ướ ộ ơ ư ươ ụ ắ ắ ớ + làm thu c ố Ch a ho nhi u đ m, viêm ph qu n, hay quên, gi m trí nh ố ộ ữ ệ ng, y u s c, m ng tinh,thu c làm sáng m t thính tai t d + Ch a li ự ứ ữ ồ + C n ch a đau t c ng c, suy nh ễ + Dùng ngoài vi n chí ph i khô tán b t, t m n ọ ở ng,m n nh t, l th ắ loét, s ng và đau vú, r n đ c c n.
ế ạ ố ả : th o quy t minh, đ i hoàng; c t khí DL CH A ANTHRANOID
ồ
Ế (327)
ồ ọ ề ở ướ n c ta, Campuchia, Lào, Ả Phân b : ố Cây m c hoang và tr ng nhi u
ề
ậ ấ ề ả ơ ồ : vào tháng 911, qu chín hái v , ph i khô, đ p l y
ủ ế ơ ả : h t già, ph i khô c a cây th o quy t minh. Lá chét cũng
ượ
Ứ IV. mu ng, ba kích 8.TH O QUY T MINH mi n Nam TQ ạ ạ h t, l đ ả ế ặ ế ế sau thu hái th o quy t minh đem Sao vàng ho c sao cháy
ầ
ượ
ậ
ọ Tr ng tr t, thu hái ậ ơ i ph i cho th t khô ạ ộ ậ B ph n dùng ư c dùng nh ng ít Ch bi n: TPHH chính: Anthranoid, d u béo ụ Tác d ng d c lý: ụ ụ ầ ả
ế ẩ
ạ ạ + tác d ng nhu n tràng ươ ạ ộ ng + tác d ng gi m ho t đ ng th n kinh trung ấ ầ + h huy t áp, an th n , kháng khu n, kháng n m + h lipid máu
Công d ngụ : ắ ỏ ả ướ
ứ ầ ờ ủ ế ả ệ ổ ậ
ắ ắ + ch a đau m t đ , m t m , ch y n ấ + ch a nh c đ u, m t ng , cao huy t áp, gi
c m t, quáng gà i nhi t b th n, táo bón
Ạ ữ ữ 9. Đ I HOÀNG (334)
ậ ầ ố ồ ố ịệ , h n Phân b :ố có ngu n g c Trung Qu c, d n thâm nh p vào Châu Âu
ậ
thân rễ
ỏ ể ế ấ ơ ho c ặ s y khô , chích
ượ
ả nay ta còn ph i nh p. ộ ậ B ph n dùng: ế ế : Ch bi n ạ ễ thân r đã c o v đ nguyên hay thái thành phi n ph i u. gi m , chích r ồ
ọ ở ộ đ cao trên 1000m
ạ (mùa thu), khi cây b t đ u l ắ ầ ụ .đào c ả i.
ổ ọ r , còn thân r đem g t v ngoài , b d c ho c c t ngang thành
ễ ặ ấ ọ ỏ ấ ỏ ễ ỏ ồ ế ữ
ấ ọ Tr ng tr t, thu hái: ậ ư + Cây a m c khí h u mát, + Sau 3 năm thì thu ho ch vào tháng 910 cây, c t bắ mi ng nh r i ph i ho c s y khô. C t gi sau 1 năm m i dùng. ộ ự ặ ắ ớ ơ ấ : anthranoid, tannin, ch t vô c ,tinh b t, nh a.
ướ ắ ậ ạ
ế ơ ầ Thành ph n chính ượ ụ c lý: Tác d ng d ậ ợ ụ + Tác d ng l i m t: N c s c Đ i hoàng làm tăng co bóp túi m t, giãn ậ ế Oddi khi n m t bài ti t ơ c vòng
ạ ấ ướ ằ + tác d ng lên đ i tràng làm tăng h p thu n c b ng cách làm tăng nhu
ộ ộ đ ng ru t, tăng ti
ụ ế ị t d ch. ụ ử cung
ầ ắ ầ ờỉ
ả ẩ ụ ạ
ỵ ụ ầ , t
ễ ự ủ ế ạ ươ ụ ng hàn ố t đ i hoàng và emodin có tác d ng ch ng s xâm nhi m c a virus
ộ ạ
ố ẩ ậ ộ ườ ế ộ ế bào ch t theo ch ng trình,
ố ạ ủ ế ắ ụ ố ố ư bào ung th .
ạ ướ ắ ạ ố
Công d ngụ :
ỏ
ậ
ề ề ề ổ
ụ ẩ
ụ ế
ườ ị i b trĩ ố ẩ ộ
ố
ẹ ề
i ti u hóa, li u cao t y nh trong tr ườ ườ ng h p táo bón, ế ớ ố ế ậ ơ ơ + tác d ng lên c tr n bàng quang và t ố ụ + Tác d ng c m máu: thu c có tác d ng c m máu, rút ng n th gian đông máu, ấ ủ làm gi m tính th m th u c a mao m ch ẩ l ụ + Tác d ng kháng khu n: c u , th + cao chi SARS. Emodin trong đ i hoàng có t c d ng làm tăng nhu đ ng ru t làm nhu n tràng, kháng khu n , ch ng oxy hóa, ch ng kh i u, bu c t ch ng t o m ch và di căn c a t ạ + N c s c Đ i hoàng cho chó gây mê u ng, gây h áp ố ổ +li u nh (0.050.1g) là thu c b , giúp tiêu hóa ố +li u 0.15g làm thu c nhu n tràng ề + li u 0.52g là li u x ậ ẩ + Tác d ng nhu n t y, kháng khu n + Có tác d ng gây xung huy t nên không dùng cho ng ụ ộ ậ + Tăng nhu đ ng ru t làm nhu n tràng, kháng khu n, ch ng oxy hóa, có tác d ng ế ươ ộ ế ố bào ch t theo ch ch ng kh i u, bu c t ề ợ ể ụ ỏ + Li u nh có tác d ng l ố ổ ắ làm thu c b đ ng cho ng m i m d y, ng ng trình ẩ ợ i già thi u máu, bi ng ăn
10. C TỐ KHÍ MU NG Ồ
ườ ớ tệ đ i,m c ọ hoang ven đ ng,các bãi c ,ỏ tr ng ồ Phânb :ố Loài liên nhi
Nhi uề n iơ ở n cướ ta.
Tr ngồ tr t:ọ gieo h tạ vào mùa xuân
ế ế : thu l yấ thân và lá vào mùa hè và mùa thu,ph iơ khô dùng
Thu hái và ch bi n ầ d n,thu
Hái quả chín, ph iơ khô,d pậ l yấ h t. ạ
ộ ậ ạ ễ h t,r ,thân,l á B ph ndùng:
ầ Anthraquinon,FLAVONOID,ch tấ nh y. ầ Thànhph nchính:
Côngd ng: ụ
ậ +H tạ có tác d ngụ nhu n,giúp tiêu hóa,ch aữ táo bón mãn tính,ch aữ tê
ấ th p,ch a ữ đau m t.ắ Ở nẤ Đ ,h t ộ ạ rang lên u ngố có tác d ngụ thông ti u, ể
Ch aữ ho,ch aữ co gi tậ ở trẻ em.
+Lá làm hạ nhi t ệ
+Rễ làm thu cố bổ và l iợ ti u. ể
11.BA KÍCH
ọ ượ tr ngồ ở m tộ số vùng đ iồ núi. c Phânbố: m choang,đ
B ph nd ộ ậ ùng:r ễ
ồ ọ :khi tr ngồ ch nọ ngày râm mát ho cặ có m aư vào vụ xuân ho c ặ Tr ngtr t
ố Vụ thu,tr nộ đ uề phân v iớ đ tấ r iồ tr ngồ m iỗ h 1cây,xé bỏ b u,l pđ t ầ ấ ấ kín,
Nén ch tặ xung quanh g c,phố ủ th mả m cụ ho cặ r mơ rạ lên kín mi ngệ hố đ ể
ạ Giữ mẩ và h nạ chế cỏ d i.Sau khi cây cao,c mắ que làm giá cho cây leo.
ị Sau khi cây tr ngồ đã phát tri nể nổ đ nh,ki m ể tra và d mặ nh ngữ cây đã b ị
ch t. ế
ượ ả ồ ờ
ơ ộ
ầ ễ ử ạ ạ ể c kho ng 3 năm. Th i gian Thu hái Có th thu ho ch ba kích sau khi tr ng đ ể ấ ườ ạ thu ho ch th ng r i vào tháng 10 – 11. Đào r ng xung quanh cây ba kích đ l y ộ toàn b ph n r , r a s ch.
ặ ấ ạ ơ ỏ ắ ế ế Lo i t p, r a s ch, b lõi, c t thành đo n 35 cm, ph i ho c s y
ạ ạ ố ử ạ ượ ả ch bi n: khô., chích mu i , chích r u, chích cam th o.
ầ ườ Anthranoid, đ ng, nh a,ự acid h uữ c ,ơ phytosterol. Thànhph nchính:
ụ ụ Côngd ng&tácd ng:
ươ +Các Polysaccarids trong Ba Kích có tác d ngụ b oả v ,ệ ch ngố m tấ x ng,
Có tính ch ngố oxy hóa.
+N cướ s cắ có tác d ngụ tăng nhu đ ngộ ru tộ và làm gi mả huy tế áp
ứ ộ râu mèo; tô m c, núc nác DL ch a flavonoid :
V. 12. RÂU MÈO (392)
ồ ề ượ vài ơ ở ướ n c tr ng nhi u n i
ồ ở ( tr ng ẩ c ph m.
c ta. ệ ưọ ơ n i thu c TP.HCM đ cung c p nguyên li ucho các xí nghi p d ạ ồ ẻ ằ ệ ấ ọ b ng h t hay giâm cành
ằ ả
ợ ấ
ơ ọ ầ ờ ể ớ ắ ầ
phát tri n m nh, không quá già hay còn quá non. Th i đi m phù h p nh t là khi . thu hái lá và ng n cây khi cây m i b t đ u ra hoa, ph i khô cây chu n b ra hoa
ậ ặ ấ ộ b ph n trên m t đ t
ử ừ ỏ ồ ầ ắ Phân b :ố m c hoang và đ ọ ộ Tr ng tr t: Thu hái: thu hái vào kho ng tháng 9 h ng năm. C n thu hái khi cây đã ạ ể ẩ ị ộ ậ B ph n dùng: Ch bi n :
ơ ồ ậ ạ ề ướ ế ế Sau khi thu hái, c n c t thành t ng khúc nh r i đem r a c cho th t s ch r i ph i khô.
ầ ấ ợ : flavonoid, saponin, coumarin, các h p ch t diterpen,
ự ế t chlorid,ure, a.uric
ậ
ư ộ bào ung th ác tính trên gan.
ụ
ế ạ
ấ ố
ạ ở ạ d ng hòa tan, do đó phòng ỏ ủ ậ
ụ ế ớ t citrate và oxalate, oxalat v i hàm
ơ ỏ ể
ậ ạ s i th n, viêm túi m t , ậ viêm Công d ng: ụ
ỏ ườ ớ ạ ệ
nhi u n Thành ph n chính ữ ơ acid h u c và khoáng ụ ượ Tác d ng d c lý: ợ ể ụ i ti u, giúp cho s bào ti +tác d ng l ố + là thu c thông m t. ế +đ c vs t ố +tác d ng ch ng oxy hóa. ầ ố ấ ả + h huy t áp và làm gi m t n s hô h p ự ặ ủ ề + Râu mèo có td ki m hóa máu, s có m t c a ho t ch t orthosiphonin và mu i ố ữ cho acid uric và mu i urat kali trong dl có td gi ể ạ ọ ừ ượ ự ắ ng a đ c s l ng đ ng c a chúng đ t o thành s i th n ự ị + D ch râu mèo có tác d ng làm tăng s bài ti ậ ượ ng cao có th tăng nguy c s i th n l ỏ ậ ấ Ch aữ viêm th n c p và m n, ớ ấ ng ni u. Th p kh p t ng kh p bàng quang, S i đ
13.TÔ M CỘ (429)
ồ ượ ộ ố ơ ở ướ n c tr ng m t s n i
ỗ ỏ ọ c ta. G lõi c a cây đã già, khi g đã có màu vàng đ
ỗ ừ ạ ơ Phân b :ố Cây m c hoang và đ ộ ậ B ph n dùng: Ch bi n
ỏ ử c c a thành t ng đo n và ph i khô. Khi s ệ c li u khác .
ượ ằ ạ ẳ ặ ố ồ ủ ẽ ượ ư ế ế : Thân cây to s đ ắ ớ ẻ ượ ọ :cây đ ồ c nhân gi ng b ng h t gieo th ng ho c tr ng cây con Tr ng tr t
ạ .h cây và c a thành
ư ỗ ễ ẻ
ọ ủ ị ơ ề
ụ d ng, ch nh và s c v i các d vào mùa xuân. ượ ủ ế c thu hái ch y u vào mùa đông Thu hái: Cây đ ộ ỏ ẻ khúc dài 20cm r i ch nh thành thanh r ng 58cm dày 0,5cm. G d ch theo chi u d c c a th , không mùi, v h i chát.
ồ ớ ầ Thành ph n chính: neoflavonoid. Sapanin, tanin, acid gallic
ờ ủ ụ ượ ậ . ng th n
ị ạ ễ
ớ ố ấ ấ ư ầ
ụ ủ ả ự ứ ế ầ ấ ả huy t, gi m
ự ụ ứ ế ạ huy t sau sinh, đau nhói vùng ng c, b ng( PNCT
ẫ ỗ ộ
ử ề
ầ ộ ng
ề
ễ ả ả ỉ Tác d ng: ụ + Kháng khu n. ẩ + Tăng và kéo dài th i gian tác d ng c a hormone th ụ ạ +Tác d ng co m ch ụ ế + tác d ng áp ch mi n d ch m nh ư ụ + Tác d ng đ i kháng v i ch t có td h ng ph n trung khu th n kinh nh strychnine gây ra ệ + Có tác d ng gây ng . C i thi n tu n hoàn máu làm m t đi s ả viêm, gi m đau Công d ngụ : ấ ữ + Ch a m t kinh, lo n kinh, không dùng) ự ậ ộ ướ ắ + N c s c: nhu m g , nhu m vi ph u th c v t ố + Dùng làm thu c th acid ki m ườ ố + Nhân dân dùng tô m c làm thu c săn da và c m máu, dùng trong các tr ắ ẻ ấ ợ ử cung ch y máu, sinh đ m t máu quá nhi u, choáng váng, hoa m t h p t ườ + Dùng ch a l ả ữ ỵ ra máu, ch y máu trong ru t, ộ a ch y do nhi m trùng đ ộ ng ru t
ỉ ạ ấ DL ch a Coumarin : b ch ch , sài đ t
VI. Ạ
14.B CH CH
ắ ề ế ự ượ ố ỉ ả ạ i 1 s t nh mi n b c
ệ
ố ạ ằ ề đ ng b ng l n mi n núi, h t gi ng
ọ ọ ố ở ồ t ạ
ể ờ ướ ẫ ạ ễ ủ r c thu ho ch vào tháng ặ ỏ ồ ặ ơ
ầ ữ
ứ Ỉ (453) ồ Phân b :ố cây đã đ c di th c và tr ng có k t qu t ằ ọ ố ả ở ồ đ ng b ng và vùng núi cao mát. t nam, cây m c t vi t c ọ ồ cây m c t Tr ng tr t, thu hái: ạ ở cây m c 2 năm, gieo h t vào tháng 1011. thu ho ch ạ 78. Thu ho ch khi tr i khô ráo, lúc đào tránh sây sát v ho c làm gãy. Sau khi ử ạ r a s ch thì đ ráo n c, cho vào lò xông sinh 1 ngày đêm r i đem ph i ho c ấ s y. Khi khô, xông sinh 1 l n n a.
ướ ể ử ạ ,đ ráo n c, cho vào lò r a s ch ộ ậ B ph n dùng: Ch bi n
ồ
R cễ ủ ạ ế ế : sau thu ho ch r c đem ặ ấ ề ờ
ầ tinh d u, coumarin
ễ ủ ầ ữ Lo i ạ ơ xông sinh 1 ngày đêm r i đem ph i ho c s y. Khi khô, xông sinh 1 l n n a. ơ ả ủ ử ạ ạ trong kho ng 3 gi t p, r a s ch, cho m m, thái lát dày 0,2 0,4 cm, ph i ệ ộ ặ ấ ở t đ (40 50°) cho khô nhi ho c s y ầ Thành ph n chính: ụ Tác d ng ụ ạ ỉ
ố ớ ụ ẩ ỉ
ạ ướ ắ ế ầ ế ừ ạ t t ụ ầ ố ớ ẩ ầ
ụ ẩ +Tác d ng kháng khu n: B ch ch có tác d ng kháng khu n đ i v i các lo i Shigella và Salmonella. N c s c và cao chi B ch ch có tác d ng kháng ủ khu n đ i v i các ch ng ph c u, liên c u , t
c u vàng
ế
ế ụ ứ ụ
ả ầ ậ ẻ ầ ạ ố gi m đau: Làm gi m đau đ u do c m cúm, đau đ u sau đ ,
ợ ặ ả ụ ố ắ ố da melanin ả i răng, đau th n kinh m t. Tác d ng ch ng viêm.
ụ
ự ứ ố ớ ư ẩ ầ ẩ ế ố i thu c có tác d ng c ch rõ ở ườ ng
ạ ố ề ạ ở ơ
ệ ề
ậ ộ t toàn than, giãn đ ng m ch vành, ữ ứ ầ ạ ạ ứ ạ
ả t, tê li ố ữ + tác d ng c ch enzym acetylcholinesterase + tác d ng lên enzym có liên quan đ n thành l p h c t + Tác d ng ụ h s t, ầ đau l ấ + Tác d ng h ng ph n trung khu th n kinh + Kháng khu n lao: Đ i v i vi khu n lao r t ệ Công d ngụ : H s t gi m đau; Li u nh làm tăng HA, m ch ch m, h i th kéo ỏ dài. Li u cao gây co gi + trong đông y : Ch a c m s t, nh c đ u ng t mũi do l nh, ch a đau nh c răng, ư ở ụ ữ ị ươ ph n . b th ậ ữ ả ấ ng tích viêm t y. Ch a khí h
15. SÀI Đ TẤ (461)
ườ ư ơ ẩ ọ ề ng a n i m c ta. Th
ố
ồ ằ ồ ở nhi u t nh mi n B c n ề ồ ữ ắ ướ ấ ể ọ : tr ng b ng nh ng m u thân, r t d s ng.
ư ấ ễ ố ấ ụ ố t nh t vào v hè các tháng 4,5, 8 lúc cây
ơ
: ph n trên m t đ t ph i ho c s y khô. ươ ầ ượ ắ ặ ấ ề ặ ấ ố ặ c c t sát g c và đem v dùng t Cây đ ơ i ho c ph i khô dùng
ố ớ ườ ể
ị ắ ả ữ ớ ượ ử ồ c và bón phân đ cây ạ ề ỉ Phân b :ố Cây m c hoang ơ ầ mát, g n đây, do nhu càu, nhi u n đã tr ng sài đ t đ dùng làm thu c.. ẩ tr ng tr t ư ầ Thu hái: g n nh quanh năm, nh ng t đang ra hoa. ộ ậ B ph n dùng ế ế ch bi n : d n.ầ Đ i v i nh ng cây đã b c t, ng đâm ch i m i. Sau kho ng n a tháng l ế ụ ướ ướ i n i ta ti p t c t ạ ế ụ i ti p t c thu ho ch đ c.
ơ ả ẫ
ẩ
ệ ộ ụ ố ở ứ ng a,
ắ ụ ạ ố ữ ả
ấ ị ụ ệ ả ơ t, gi i
ố ọ
ữ ễ
ữ
ế ử ụ ề ị
ề ư ả TPHH chính: ấ ấ ẫ + d n ch t coumarin, flavonoid, d n ch t diterpen, các acid phenol đ n gi n...... Tác d ngụ : + Kháng khu n; wedelolacton có td estrogen; không có đ c tính. ọ ấ + Theo kinh nghi m dân gian, sài đ t có tác d ng ch a m n nh t, ch c, l ế đau m t, viêm bàng quang, viêm tuy n vú, h s t, gi m đau... ọ + Theo Đông y: sài đ t v ng t, h i chua, tính mát; có tác d ng thanh nhi ạ ữ ả ầ ộ đ c, c m ho, mát máu, ch a c m m o, s t, viêm h ng, Công d ngụ : ế ữ ư ệ + ch a các b nh viêm nhi m nh viêm gan, viêm tuy n s a, viêm bàng quan, ẩ ọ ở ọ loét, phòng và ch a rôm s y. viêm tai mũi h ng, m n nh t, l ệ ấ + đi u tr các b nh v gan, xu t huy t t u dung, rong kinh. ọ + ch ã viêm h ng, viêm thanh qu n,...
ệ ự ư ạ ầ ổ
ả ầ ế
ữ ộ ượ ở ổ ả ư ấ ng
ố ư ấ ướ ử ế (D phòng b nh s i; C m cúm, s mũi; B ch h u, viêm h u, s ng amidal; Viêm khí qu n, viêm ph i nh , ho gà, ho ra máu; Huy t áp cao. Dùng ngoài ch a đinh ẻ ở ọ nh t, gh l ươ ầ i c n thi cây t ấ , rôm s y, b p chu i, s ng vú, s ng t y ngoài da. L y m t l c r a hay bôi. ) ả ẹ ắ ắ t giã đ p, l y n
ứ ổ i
VII. DL ch a tannin: IỔ (490) 16.
ả ượ ể ơ ướ ắ ồ c tr ng kh p n i n c ta ồ Phân bố: cây tr ng đ ăn qu , đ
ồ
ữ ả ố ớ ạ ỉ i thì ch thu ho ch nh ng qu chín.
i ho c đã qua qúa trình ph i khô. ạ ộ ươ ặ ỏ ễ ế ơ ấ ị ử ụ ơ
ọ + Thu hái: Tr ng tr t , thu hái: ả ổ Thu hái quanh năm, đ i v i qu ế ế + Ch bi n: S d ng khi còn t Ph i khô qu , lá, v , r đ n khi đ t đ giòn nh t đ nh. ỏ ả ỏ ễ : búp non, lá non, qu , v r và v thân.
ồ ạ ứ ủ ượ c,
ạ ả i ch a 10% tanin. G m c 3 lo i tanin: th y phân đ c và lo i ph i h p
ấ ố ợ ủ
doự
ề
ả ư ụ ả ụ
ủ ề ẩ ạ i có tính kháng khu n m nh trên nhi u ch ng vi
ệ ẩ
ụ ứ
ấ ộ ố ế ự ầ ầ ủ ự ở ồ ộ gan và kháng s oxy hóa m t s thành ph n c a màng h ng c u trên đ ng
ụ ứ ế
ư
ề ỏ ỵ ể ườ , ti u đ ể ng. Có th
ơ ể ữ c dùng nhi u n i đ ch a đi l ng, l ươ ế ế ả ộ ậ B ph n dùng TPHH: ủ ổ + Búp và lá non c a ượ ủ không th y phân đ ẫ + Các d n ch t flavan monomer c a các tanin; + Các flavonoid; +Các phenol và phenyl ethan glycosid; +Các triterpenoid t ấ + Trong qu , nh t là qu ch a chín cũng có nhi u tanin và flavonoid Tác d ng và công d ng: ổ + Các flavonoid trong búp và lá khu n gây b nh + Casuarinin và casuarictin là 2 ch t ellagitanin có tác d ng c ch s peroxid hóa vât thí nghi m.ệ ế ị t aceton và các phenylethanoid glycosid có tác d ng c ch trung bình + D ch chi ế bào ung th các dòng t ổ ượ i đ + Búp và lá ướ ắ ể ử dùng n c s c đ r a các v t loét, v t th ng
ứ ẫ ầ
VIII. DL ch a alkaloid: ma hoàng, ích m u, bình vôi, ô đ u
17. MA HOÀNG (31)
ồ ở ọ ơ ướ ủ ế nhi u n i n c ta. ố Ch y u là Trung Qu c
ộ ậ ầ ề ph n trên m t đ t, ặ ấ đôi khi c ả rễ Phân b :ố m c hoang và tr n B ph n dùng:
ắ ấ ố c li u vào cu i mùa thu. Sau khi c t l y thân ế ế thu ho ch d
(cid:0) Ch bi n: ơ ọ
ồ ơ ệ ượ ạ ậ ẩ , t m m t sao ằ ồ r ng b ng h t thì đem ph i khô Tr ng tr t, thu hái: T ạ . Thu hái vào mùa thu, đem ph i cho
ủ ế ọ : alkaloid,(ch y u là ephedrin ), tannin, flavonoid,
: c lý
ớ ầ ủ
ơ ậ ườ ườ ế ụ ng giao ng y u và lâu h n: làm tim đ p nhanh, tăng huy t áp, co
ạ ả .
ế ế ầ ể ử ng theo ki u amphetamin( gây
ế
ế ị ệ t m hôi rõ r t. ế ướ ọ t n c b t, bài ti ị t d ch v .
ụ Công d ngụ
ố ồ ễ s t ko ra m hôi,
ế ợ ề
ườ ễ ể ề ồ ợ ồ ng h p m hôi nhi u,
ồ ộ
ữ ạ ố
ữ ụ ả ố
ế ươ ầ ổ ơ
khô ầ Thành ph n hóa h c ầ ữ ơ tinh d u, acid h u c . ượ ụ Tác d ng d ụ ố ủ + Tác d ng c a ephedrin g n gi ng v i tác d ng c a adrenalin(c ả ư c m) nh ng th ồ ạ m ch ngo i vi, giãn ph qu n, giãn đ ng t ươ ụ + Tác d ng kích thích th n kinh trung nghi n)ệ ồ ụ + trên lâm sàng tác d ng tăng ti ể + tác d ng thông ti u, kích thích bài ti + yhct sd ma hoàng tr ị viêm ph qu n, ổ ả viêm ph i, hen suy n , ể ậ l ờ i ti u. ho có nhi u đ m , viêm th n , ả + R ma hoàng dùng đ làm gi m m hôi trong tr m hôi tr m. ử ụ + S d ng ephedrin: d ng mu i HCL, sulfat :ch a hen ử ụ + S d ng pseudoephedrin :có tác d n ch ng xung huy t, gi m viêm, ch a ng ít h n ephedrin. viêm mũi, s mũi . TDKMM trên tim, th n kinh trung
18. ÍCH M UẪ (40)
ữ ấ ẩ ở bãi sông
ọ ồ Phân b :ố + M c hoang trên nh ng vùng đ t m ắ ộ vùng đ ng b ng,trung du b c b .
ủ ế ở + Ch y u ồ
ằ ọ Tr ng tr t, thu hái: ạ + Gieo h t vào tháng 10.cây a sáng và m, l
ẩ ạ
ơ ấ ạ ả ở ắ ả
ầ
+ Thu ho ch vào mùa hè khi hoa ch m n ,rũ s ch đ t,ph i,s y khô. + L y qu vào mùa thu ộ ậ
ấ ẫ : Ph n trên m t đ t có nhi u lá và qu ích m u
ụ i vào mùa thu. ơ ấ ấ ậ ả ẹ ề ặ ấ
ế ế sau khi thu hái h i n ng ho c s y khô nh . Sau khi s ch , ơ ế ặ ượ ụ ả ư ớ ả ả ,c t c cây,ph i khô ,đ p và rũ l y qu . khi qu chín ặ ấ ơ ắ c ph i có màu xanh úa ho c xanh l c. c li u thu đ
d
ự ế ư ấ ử ụ cung: Ích m u có tác d ng tr c ti p h ng ph n t cung, làm
ử ơ
ẫ ạ ố ư ượ ụ ộ B ph n dùng Ch bi n: ượ ệ TPHH chính: Alcaloid, tanin, acid amin, acid béo flavonoid Tác d ng :ụ ử ụ +Tác d ng trên t ề ắ cung co th t nhi u và m nh h n cho t ạ ụ +Tác d ng trên tim m ch: thu c có tác d ng tăng l u l ạ ng đ ng m ch vành
ấ ả ẫ ế ế ụ ố ớ ờ
ế
ươ ầ ủ ệ ụ ấ ẫ
ấ ở ế ầ ẫ ứ ư ng: ch t Leonurine trong Ích m u gây h ng não và Ancaloid trong Ích m u c ch th n kinh trung
ộ ố
ẻ ướ ụ ấ sau khi sinh đ , tr c khi th y tích t
ề ặ +Tác d ng trên huy t áp: Cao Ích m u làm gi m huy t áp, nh t là đ i v i th i kì đ u c a b nh cao huy t áp. ệ ầ + Tác d ng lên h th n kinh trung ấ ph n trung khu hô h p ủ ế ươ ng c a ch. ố ớ ụ +Tác d ng kháng sinh đ i v i m t s vi trùng ngoài da ệ ạ ị ố ề ụ +Tác d ng đi u tr r i lo n kinh nguy t. Công d ng: ụ ứ ệ ế ắ Kinh nguy t b t c, máu kinh đau b ng ho c kinh ra quá nhi u.
ụ 19. BÌNH VÔI
ộ ố ắ ườ Phân b : ố Phân b khác r ng trên 3 mi n B c, Trung, Nam
ỉ ặ ở . Th ấ núi đá vôi: Tuyên Quang, Hòa Bình,...M t s loài ch g p
ả ồ ề ộ ố ằ ọ Tr ng tr t và thu hái
ố ạ ươ ể ồ ằ
ồ ầ ầ ủ ủ ạ ể ấ ủ
ề ạ ạ ỏ
ặ ng g p ở ể núi đ t và bi n ấ ấ : Có th tr ng b ng h t. Thu hái qu chín, s y l y ặ ạ ạ h t đem gieo. Ngoài m cây gi ng b ng h t có th l y các đo n thân cây ho c ồ ủ ế ừ ệ ắ ngu n c t ph n đ u c a c đem tr ng. Hi n nay thu hái c bình vôi ch y u t ặ ơ ỏ ọ m c hoang. Khi thu v đem c o s ch v nâu đen, thái lát m ng đem ph i ho c s y ấ ạ ạ ủ ỏ : c đã c o s ch v nâu đen
ễ ủ ượ ạ ế ế : R c , thu hái vào mùa thu – đông (lúc này hàm l
ơ
ễ ủ ươ ệ
ồ ừ ướ n ả ậ ượ ử ụ ể ượ ề ấ ờ ng ho t ể ườ ơ i ta dùng r c t ế ấ ấ ạ t l y ho t ch t (cách này ệ c li u đi xa và m t nhi u th i ng đ
ộ ậ B ph n dùng Ch bi n ạ ạ ấ ấ ỏ ch t cao nh t), c o s ch v ngoài, thái lát, ph i trong râm cho khô. Có th dùng ụ ế ể ượ ấ ạ i sát t ho t ch t tác d ng. Có n i, ng d c li u khô đ chi ặ ỏ ấ ướ ho c giã nh , ép l y n c này chi c, r i t ườ th c s d ng khi ph i v n chuy n d gian).
TPHH: Alkaloid chính là l – tetrahydropalmatin. Ngoài ra còn có: roemerin,
ế
ữ ẹ ạ ạ ầ
ườ ể ả ng s n sinh kháng th
ố ỵ ủ ư ấ ụ , đau b ng.
ấ
ạ ị ộ ố ườ ứ ầ ề ầ ệ ọ ợ ủ ấ ng h p đau tim, m t ng , hen, đau
ệ ấ ầ ỵ
palmatin, cepharanthin ượ ụ c lý: Tác d ng d ủ ạ ầ ụ + Tác d ng an th n, gây ng , h huy t áp. ế ạ + gây tê niêm m c và phong b . ụ +tác d ng giãn m nh nh treen nh ng m ch vi tu n hoàn. +tăng c Công dụng: ơ + bình vôi thái lát ph i khô ch ã m t ng , ho hen, s t, l + tr n kinh an th n, nh c đ u, đau d dày. ạ + trong y h c hi n đ i :Đi u tr m t s tr ủ ụ ụ b ng, l
amíp. Tác d ng rõ r t nh t là ng và an th n.
20. Ô Đ UẦ (163)
ở ồ ọ ầ châu Âu ọ . Ô đ u m c hoang và
ố t Nam ( hà giang, lào cai)
ủ ồ ằ
ố ạ Ở ườ ấ ủ ủ i ta thu ho ch l y c to làm thu c, c ặ ồ Trung Qu c tháng 11 hàng năm ng
ơ ồ ấ ạ ử ạ
ể ắ ỏ ễ ạ
ầ ủ ạ Ở ướ c ta thu hái vào tháng 910 khi cây đang ra hoa. n ủ ẹ
ấ ặ ng chín ho c cùng n u
ế ế + Theo Trung Y: Dùng Ô đ u s ng ho c n ặ ướ ợ ng h p ượ ặ ể u 5 7 ngày đ xoa bóp, ho c
ớ ộ ệ ố ỳ ừ ỏ ố ộ ộ
ữ ơ ộ Alcaloid (aconitin 8590%); Acid h u c , tinh b t,
ấ ườ
ượ ụ ầ ả ụ Tác d ng gi m đau: alkaloid trong ô đ u có tác d ng
ể ả ệ ớ ộ ầ Thành ph n chính: ố ng, mu i vô c ,.. ụ Tác d ng d ả ơ c lý: + ộ ắ
ụ
ế t n
ạ ứ ầ ụ ứ ạ ỏ ế ướ ọ c b t ng ti ấ ủ ẩ ng tăng th m th u c a thành m ch
Công d ngụ
ể ớ ỏ
ố ả ế ệ ả ầ ả ả
ữ ầ Phân bố: Âu ô đ u m c hoang và tr ng ệ ở ồ Trung Qu c, Vi tr ng ọ Tr ng tr t, thu hái ạ + Tr ng b ng h t ho c các c con ố + ể ồ con dùng đ tr ng vào mùa sau ượ c 12 năm, c t b r con, r a s ch đ t, ph i hay + Thu ho ch khi cây tr ng đ ủ ế ụ ố ế ế ấ s y khô. N u thu h t thì đ n cu i năm thu h t xong ti p t c chăm sóc đ thu c vào mùa sau. Bộ phận dùng: C m (ô đ u). C con (ph t ) ụ ử ầ ố ch bi n: ườ ớ ậ v i đ u đen đ gi m b t đ c tính tu t ng tr t Nam: Tán nh ngâm r + Theo kinh nghi m Vi tán b t tr n v i b t thu c khác làm thu c dùng ngoài, ít khi dùng trong. ch t đ làm gi m đau trên chu t tr ng. ả ứ + Aconitin có tác d ng kích thích gây ng a, có c m giác nóng b ng, sau đó mât ấ ườ ả c m giác tê d i, c ch rrung khu hô h p, tăng c ế ệ ượ +Alcaloid ô đ u có tác d ng c ch hi n t ứ ầ + S ng: dùng ngoài đ xoa bóp khi nh c đ u, m i tay chân, dau kh p, bong gân + Gi m đau:b nh do dây th n kinh sinh ba: gi m viêm: thanh qu n, ph qu n, ọ h ng và ch a ho
IX.
ứ ầ ế DL ch a tinh d u: chanh, thông, qu
21. CHANH
ở ự ề ộ ơ ệ ớ ượ ồ c tr ng nhi u n i trên th gi ế ớ thu c khu v c nhi i t đ i và
ậ c n nhi
ỏ ả. Tinh d u láầ
ị Quả. Tinh d u v qu d ch ỏ Phân bố: đ ệ t ộ ậ B ph n dùng: ỏ Ch bi n:
ỉ ầ ơ ơ
ỉ ự ế
ồ ằ ạ ặ ồ t cành ế ế + v chanh thai nh ph i khô (thanh bì) ỏ + qu chanh gìa thái m ng ph i khô( ch xác) ơ + qu chanh non thái mi ng dày 12mm ph i khô(ch th c) ạ ế . Thu ho ch sau 3 ả ả ọ Tr ng tr t, thu hái : Tr ng b ng h t ho c chi
năm
ả ọ + Trong qu : acid citric, vitamin C, flavonoid, pectin, ầ Thành ph n hóa h c
ầ ầ . Trong lá: tinh d u (0,09% 0,11%)
ụ ố tinh d u (0,5%) ầ ỏ + Trong v : tinh d u ượ Có tác d ng ch ng viêm c lý:
ị ệ ể ả ướ ố ế c u ng mát, thông ti u ti n, kích thích tiêu hóa, thi u
ụ Tác d ng d Công d ng ụ + D ch qu : n ế ề
ỏ ấ ả ầ
ị ễ ữ
ế ồ ố ầ ố
ươ ệ ệ ẹ ệ ng li u
ầ ả ấ ẩ ơ ệ ả da, mi n d ch r t t t.kích thích cho tinh th n s ng khoái
ễ
ễ ạ ệ ế ợ ấ ố ố ố
vitamin C, đi u ch acid citric ệ ả + V qu : nguyên li u s n xu t tinh d u và flavonoid + Lá làm da v . R ch a ho ỹ ỹ + tinh d u chanh làm th m thu c, dùng trong k ngh pha ch đ u ng, k ấ ướ ỹ c hoa và h ngh bánh k o, k ngh s n xu t n ấ ố ị ờ ở + Giúp t y ch t nh n + Ch ng nhi m trùng và làm s ch không khí ớ ạ ặ t, đ t bi + Ch ng nôn r t t
t k t h p v i b c hà
22. THÔNG
ọ ồ ự ự ừ nhiên và tr ng Phân b : ố Thông nh a hay thông 2 lá: m c thành r ng t
ề
ở ắ ắ c 2 mi n nam .b c ồ các t nh phía b c.
ắ ồ ề ố ỉ Lâm đ ng và 1 s t nh mi n núi phía B c.
ồ
ỏ ờ ấ ấ ự ằ ự ừ
ự ươ ầ :nh a thông, tinh d u thông, colophan( tùng h ng)
:
ở ả ự ỉ + Thông đuôi ng a:tr ng ề ở ậ + Thông ba lá: t p trung nhi u ọ ồ Tr ng tr t, thu hái: ạ ằ + Tr ng b ng h t + Sau 1520 năm l y nh a b ng pp chích vào v thân cây. Th i gian l y nh a t ế tháng 3 đ n tháng 10. ộ ậ B ph n dùng ầ Thành ph n hh chính :tùng h
ng: 65% acid resinic
ế ị ề ổ ố ố ế ở t ph i và thu c
ế ệ ế ng ti
ờ t ni u, dùng ch cao dán ố ẩ ườ ầ ộ ộ ư ế ị
ệ ệ
ế
ệ ơ ợ ụ ồ ơ ỹ ng dùng trong k ngh s n, v
ỗ
ầ ươ ự + Nh a thông ng( colophan), tinh d u ầ + Tinh d u thông: hydrocacbon monoterpenoid ươ + Tùng h Công d ng:ụ ự + Nh a thông sau tinh ch : v thu c long đ m, đi u hòa bài ti sát khu n đ +Tinh d u thông: thu c tiêu s ng, gây sung huy t da, tr ng đ c phospho, là ổ nguyên li u bán t ng h p camphor, terpen, terpineol. Trong công nghi p dùng ch vecni, s n, sáp, ph c h i cao su ươ + Tùng h ể ồ + Tr ng đ khai thác g
23. G NG Ừ
cượ tr ngồ nhi uề ở Vi tệ Nam và ở các n cướ trên thế gi i:ớ Các Phânb :ố đ
N cướ Đông Nam Á,Trung Qu c,ố nẤ Độ ,Australia...
Tr ngồ tr tọ và thu hái:
+Đ cượ tr ngồ b ngằ các nhánh c aủ thân rễ có mang m m. ầ
+Tr ngồ vào mùa xuân, mùa thu, cây sẽ phát tri nể và thu ho chạ khi b tắ đ u ầ
l iụ
ươ ươ ươ ng, g ngừ t isinh kh ng. Bộ ph nậ dùng : thân r .ễ G ngừ khôcan kh
ử ạ ấ ố ế ế : sau thu hái r a s ch đ t, thái lát, dùng s ng ch bi n
ẹ ấ ặ ấ
ấ ướ ỏ ộ ặ ộ
ố ẹ ộ + giã nát ép l y n c, s y nh cho khô , tán b t, ho c là giã nát s y nh cho khô , tán b t nh .b t này dùng trong hoàn tán dùngchung ho c dùng riêng ớ v i các thu c khác.
ấ ể ầ
ế ươ ặ ấ ệ ộ ượ ở ng, sao vàng( can c can kh nhi đ
ử ạ t đ 50 60°C ươ ơ ươ ủ ừ + L y các c g ng già r a s ch, đ khô se, thái phi n vát, d y 2 3 mm. Ph i khô ho c s y khô kh ng sao vàng), sao cháy( thán kh ng).
ầ ầ ầ Tinh d u(23%),nh a ự d u(4,26,5%),ch t ấ béo(3%), Thànhph nchính:
Ch tấ cay(zingerol,shagaol...)
Côngd ngụ :
ứ +G ngừ t i,ươ g ngừ khô làm gia vị trong b aữ ăn hàng ngày,làm m t,trà
g ng. ừ
+Tinh d uầ g ngừ và nh aự d uầ làm ch tấ th mơ trong kĩ nghệ th cự ph mẩ và
ố Pha chế đồ u ng.
+Trong YHCT, g ngừ t iươ là vị thu cố tân ôn gi iả bi u,ể tác d ngụ vào kinh ph , ế
ụ ị ỳ v ,t ,tác d ng:phát tán phong hàn, ch aữ c mả m oạ phong hàn, làm mấ d ạ
ờ dày,hoá đ m,ch ỉ ho,l ệ iợ ni u,gi ả đ c,khộ i ử khu n. ẩ
ồ ươ vào kinh tâm ,phế ,t ,ỳ v ,tdị ôn trung h i d ng, ôn
+G ngừ khô:vì cay tính m,td trung khí t ấ ,chả ỉ nôn,chỉ huy tế các tr ngườ h pợ xu tấ huy tế do h ư
24QUẾ
ệ ỉ Vi
ề ở ế ượ ố t Nam và các t nh phía Nam Trung Qu c ồ ắ ế ề ỉ ỉ c tr ng các t nh phía B c đ n các t nh phía Nam mi n
Phân b :ố ồ ượ + Đ c tr ng nhi u ướ + Trong n c, qu đ Trung. ế ế ầ ỏ ỏ ế v qu , cành nh (qu chi), tinh d u qu
ộ ậ B ph n dùng: ế ế : Ch bi n
ề ả
ế ế ỏ ế + Ch bi n v qu khô: ể ỏ ươ v t ấ ơ ắ ế ố ỡ ỏ
ệ ộ ộ ớ i thu v , tr i ra sân ph i n ng cho khô b t ấ ở ồ r i bó thành bó 2025kg đ đem s y. sau 21 ngày thì b c d qu ra kh i lò. S y nhi
ế t đ 7075 đ C. ơ + cành non ph i khô : qu chi
ồ ạ ồ Tr ng b ng h t. Gieo h t trong v
ả ằ ồ ườ ươ ạ ọ Tr ng tr t, thu hái: ứ
ạ ề ụ ự ạ n m, khi cây ỏ ể Sau 10 năm có th thu ho ch v . Thu ễ
ỏ ợ ấ ấ TPHH: ế
ấ
ượ ụ
ự ế ầ t, co
ử ạ
ố
ố ế
ố ử ụ ụ ứ ể ế ự ả ỏ ố
ạ
ị ế ạ
ầ ầ
cao kho ng 0.60.7m thì b ng đem tr ng. ho ch vào 2 v tháng 45 và 910 là khi cây có nhi u nh a, d bóc. ầ + V qu : Tinh d u. Các h p ch t diterpenoid, phenylglycosid, ch t nhày, các ợ h p ch t flavonoid, tanin và coumarin. ầ + Lá: tinh d u 0.141.04% ụ Tác d ng d c lý và công d ng: ợ ụ ấ + Tác d ng kích thích tiêu hóa, tr hô h p và tu n hoàn, tăng s bài ti ộ ộ m ch, tăng nhu đ ng ru t và co bóp t cung ạ ơ ữ ộ ố + ch ng kh i u, ch ng c v a đ ng m ch vành, ch ng oxy hóa. ị ụ + Qu còn s d ng đ làm gia v . Do tác d ng kích thích ăn ngon, kích thích tiêu ể ủ ấ ệ ứ hóa và tác d ng c ch s phát tri n c a n m, b o v th c ăn kh i thiu th i. ủ ỏ ệ ứ ể ồ ươ ng c u ngh ch, m nh môn h a suy, t ng ph + Trong Đông Y: Dùng đ h i d ạ ể ữ ả ử ụ ầ ụ l nh, tiêu hóa kém, đau đ y b ng. S d ng qu chi đ ch a c m l nh không ra ồ m hôi, tê th p, chân tay đau bu t. X.
ố DL ch a lipid: th u d u
Ầ ấ ứ Ầ 25. TH U D U
ượ ề ở ươ ướ ọ nhi u đ a ph ng n c ta
ồ ị ồ c tr ng + tr ng vào tháng 12 tháng 1 Phân b :ố cây m c hoang và đ ọ Tr ng tr t, thu hái:
+ thu ho ch vào tháng 45 ầ ạ h t, d u, lá
ồ ạ ộ ậ B ph n dùng: ạ ế ế : + h t đem ph i khô Ch bi n ầ ượ c ép t + d u đ ơ ừ ạ h t
ể ặ ơ + lá có th dùng t i ho c ph i khô
ươ
ộ ầ Thành ph n hh chính: ầ
ầ ầ ủ
Tác d ng và công d ng:
ầ ầ ụ ậ
ầ ữ ơ ụ ầ ầ ầ ầ
ấ ơ ỹ
ị ấ ầ ố ầ ề ế ầ
ầ
ể ữ ầ
ợ ệ ổ ơ ầ ồ ấ ồ ơ ạ ổ ể ữ ấ ỏ ế ươ ề ắ
i giã đ p vào gan bàn chân đ ch a sót rau, đem lăn ọ ể ữ ệ ệ ọ ậ ướ ở
+h t:ạ d u béo(50%), protein(26%) trong đó ricin là 1 protein đ c, ricinin.... + d u th u d u: acylglycerol c a acid ricinoleic, acid stearic, acid palmitic.. + lá: acid h u c , flavonoid, tannin, acid béo no và k no ụ ẩ + d u th u d u có tác d ng nhu n và t y do acid ricinoleic + cracking d u th u d u thu dc acid undecilein và oenanthol. Acid undecilein làm thu c tr n m ngoài da, oenanthol dùng trong k ngh t ng h p ch t th m ơ ộ + d u th u d u dùng đi u ch xà phòng, dùng làm d u bôi tr n cho các đ ng c ầ ọ máy bay, d u phanh, làm ch t phá b t trong các n i h i, n i c t tinh d u ế + h t th u d u: giã nh ch cao dán đ ch a viêm h ch c , viêm tuy n vú +y h c c truy n: lá t ư tr
ạ ầ ọ ổ ự c ng c và sau l ng đ ch a b nh s i không m c, dùng di t b g y.