Đ C NG D C LI U – L P ĐH D C K ƯƠ ƯỢ ƯỢ 10
I. D C LI U CH A CARBOHYDRAT:ƯỢ cây tr ch t và cây hoài s n ơ
1. TR CH T
- Phân b: m c hoang thành t ng đám ru ng l y Lào Cai, B c Thái
- Tr ng tr t và thu hái:
+Tr ng b ng h t ho c m c hoang.
+ Cây l y gi ng thì b m b hoa cho c to.
+Thu ho ch 2 v ( tháng 6, 12) .
+ đào c cây, ct b thân, lá,g t s ch r con, r to r a s ch, s y khô.
- B ph n dùng: thân r ,
- ch bi n: ế ế c o v ngoài, ph i ho c s y khô. ơ
-TPHH: tinh b t, polysaccarid, protid, tinh d u, nh a…
-Tác d ng d c lý : ượ
+ Thu c có tác d ng l i ti u và làm cho Natri, Kali, Chlor id và Urê th i ra nhi u
h n ơ
+Tr ch t đu có tác d ng h Lipid trong máu rõ.
+ Tr ch t c i thi n ch c năng chuy n hóa lipid c a gan và ch ng gan m
+ Cao c n chi t xu t Tr ch t có tác d ng h áp nh . Thu c còn có tác d ng ế
ch ng đông máu.
+ N c s c Tr ch t có tác d ng h đng huy t ướ ườ ế
-Công d ng: l i ti u, tr phù thũng, đái r t, đái ra máu, c c khí , viêm ướ
th n.
2. HOÀI S NƠ
- Phân b:
+ m c kh p n i t i các vùng r ng núi n c ta nhi u nh t các t nh Hà b c, ơ ướ
Hoàng liên s n, Thanh hóa, Ngh tĩnh và Qu ng ninh. ơ
+Hi n nay ta cũng đã tr ng c mài đ ch thu c ế
- Tr ng tr t và thu hái :
+ Nhân gi ng b ng c .
+ Thu ho ch t tháng 11 đn th ng 4 năm sau. Thu c khi c y l i. ế
- B ph n dùng và ch bi n: ế ế
+ b ph n dùng : r c
+ ch bi nế ế : C mài đào v r a s ch đt, g t v , ngâm n c phèn chua 2-4 ướ
gi , v t ra cho vào lò s y diêm sinh đn khi c m m, mang ra ph i hay s y cho ế ơ
se, đem g t và lăn thành tr tròn. Ti p t c s y diêm sinh m t ngày m t đêm n a ế
r i đem ph i hay s y nhi t đ 60 ơ oC cho t i khi đ m không quá 10%. đem
sao cách cám.
- Thành ph n hoá h c
+ Thành ph n ch y u là tinh b t, ch t nh y. ế
+ Thành ph n ngoài tinh b t có ch a mucin, alantoin, cholin và maltase.
- Tác d ng d c lý ượ : Theo Đ T t L i ch t Mucin hòa tan trong n c trong ướ
đi u ki n acid và nhi t đ thích h p s phân gi i thành ch t protid và hydrat
carbon có tính ch t b . nhi t đ 45 - 55đ C, kh năng th y phân ch t đng ườ
c a men trong Hoài s n r t cao, trong acid loãng trong 3 gi có th tiêu hóa 5 l n ơ
l ng đng. Ngoài giá tr dinh d ng, thu c có giá tr giúp tiêu hóa th c ăn ượ ườ ưỡ
ch t b t
- Công d ng: b th n, b t , l m n tính, đái đng, ti u đêm, di tinh, m hôi ườ
tr m, chóng m t, hoa m t, đau l ng. ư
II. D C LI U CH A GLYCOSID TIM :ƯỢ cây trúc đào
3. TRÚC ĐÀO
-Phân b : n c ta câu đc tr ng làm c nh trong các công viên và c c ướ ượ
v n t nhânườ ư
-Tr ng tr t, thu hái:
+ c t nh ng cành bánh t thành t ng đo n dài 15-50cm, c m nghiêng xu ng
đt, t i n c đ gi u đ m. T 15-30 ngày là cây m c ướ ướ
+ thu hái vào tháng 10-11 ho c tháng 4
+ hái nh ng lá già dài h n 10cm đem v làm khô nhi t đ không quá 50 đ ơ
C
-B ph n dùng: lá
-Ch bi nế ế : Lá hái xong, c n ph i ngay cho khô, đ lâu, t l ho t ch t b ơ
gi m sút. C n ph i ngoài gió hay nhi t đ th p h n 60°. Trúc đào m c ta ơ ơ
th ng ch ít lá vào các tháng 1-2-3. Lá ch nên thu hái vào mùa hè, mùa thu. Các ườ
mùa khác cho ít ho t ch t.
-Thành ph n hh chính:
+các glycosid tim, ch y u là neriolin ế
- Tác d ng d c lý: ượ
+ làm ch m nh p tim (tác d ng lên tim r t nhanh, đào th i ra ngoài c th cũng ơ
r t nhanh)
+ tác d ng thông ti u, gi m hi n t ng phù ượ
+ tác d ng kháng khu n, UCTKTW, ch ng tăng s n t bào ung th tuy n t y ế ư ế
ng i.ườ
- Công d ng: chi t xu t neriolin làm thu c tr tim trong y h c hi n đi, ế
III. D C LI U CH A SAPONINƯỢ : cam th o b c, tam th t, vi n chí, cát
cánh
4. CAM TH O B C
-Phân b: đc tr ng nhi u n c trên th gi i nh TQ, mông c …. ượ ướ ế ư
d c li u đc nh p t TQượ ượ
-Tr ng tr t : th ng đc tr ng b ng đo n thân ng m có 2-3 m m vào ườ ượ
mùa xuân. Đt ph i t t và ph i bón phân.
-Thu hái: sau 3-4 năm b t đàu thu ho ch vào cu i thu.
-B ph n dùng: R , thân r
-Ch bi n:ế ế Cam th o lo i b t p ch t, r a s ch, c o b l p b n,
kho ng 4-8 gi cho m m, thái lát dày 1 - 2 mm, sao vàng ho c t m m t sao
-Thành ph n chính:saponin( glycyrrhizin), flavoonoid( liquiritin)
Tp khác: tinh b t, glucose, saccarose, coumarin..
-Tác d ng và công d ng :
+ Tác d ng long đm ( saponin)
+ Tác d ng ch ng viêm ( acid glycyrrhetic)
+ Tác d ng ch ng co th t, ch ng loét d dày (flavonoid)
+ Tác d ng t ng t nh cortison => gi n c gây phù n u dùng kéo dài. ươ ư ướ ế
+ Tác d ng ch ng viruts c a glycyrrhizin
+ nâng cao kh năng mi n d ch c a c th . ơ
+ c ch E. MAO (liquirigenin, isoliquiritigenin) ế
+ ch ng ung t tuy n ti n li t (isoliquiritigenin) ư ế
-Công d ng:
+ Thu c ch a ho, ch a loét d dày
+ Thu c m có ch a acid glycyrrhetic dùng làm thu c ch ng viêm t i ch
+ làm tá d c ượ đi u v
+ ph i h p làm thu c nhu n tràng.
5. TAM TH T
-Phân b: ngu n g c t Trung Qu c (Vân Nam)
+ vi t nam tìm th y 1 s t nh giáp Vân Nam( Lào Cai, Cao B ng,
Hà Giang)
-Tr ng tr t, thu hái :
+ kho ng tháng 11, 12 thu h t nh ng cây đã m c 3-4 năm
+ Thu h t, xát b l p th t qu , r a s ch đ ráo, thêm ít tro và gieo vào v n ườ
m. ươ
+ tháng 3-4 năm sau cây m i m c, khi cây đc 1 tu i thì b ng cây non, b lá ượ
g c, tr ng vào v n chính. ườ
+ sau 3-4 năm ho c 7 năm thì thu ho ch.c đc thu hái vào mua thu tr c khi ượ ướ
cây ra hoa.
-B ph n dùng: r c ph i khô c a cây Tam th t ơ
-Ch bi n ế ế : + C đào v b r , r a s ch đt, ph i khô, ơ (đ m kho ng
12%).
+ khi dùng đem h p cho m m r i thái mi ng. Có khi d c li u đc ế ượ ượ
xay thành b t đ u ng.
-Thành ph n chính: saponin thu c nhóm dammaran
- Tác d ng : tĩnh huy t, c ch k t t p ti u c u, kháng viêm, b a v gan, làm ế ế ế
gi m s gia tăng c c enzym gan gây b i carbon tetrachlorid.
1.Trong đông y tam th t đc coi là v thu c có tác d ng làm m t s huy t, td ế
c m máu, gi m viêm, gi m đau.
2.Ch a ho ra máu, nôn ra máu, ch y máu cam, đi ti n ra máu, t cung xu t huy t, ế
ch n th ng. ươ
3.Hay dùng cho ph n sau khi sinh.Áp d ng trong đi u tr nhãn khoa có tác
d ng tiêu máu t t.
4.Ph n đang mang thai ko nên dùng.
- Công d ng
+ ch a th huy t, ho ra máu, ch y máu cm ế .
+ băng huy t, rong kinh, sau khi đ huy t h không ra, tr đau b ng. ế ế ư
+ ki t l ra máu,ế
+ có tác d ng ho t huy t, làm tan huy t . ch a s ng t y thi u máu , ế ế ư ế
+ ng i m t m i, hoa m t, chóng m t , v t th ng ch y máu.ườ ế ươ
6. CÁT CÁNH
-Phân b: M c hoang và tr ng Trung Qu c, hi n nay ta còn ph i nh p.
-Tr ng tr t, thu hái: đng b ng có th gieo tr ng vào tháng 10-11,
mi n núi vào tháng 2-3. N u gieo vào đt quá khô hay đt quá t b nén ch t ế ướ
thì h t lâu m c. Thu ho ch vào mùa thu đông hay mùa xuân, r a s ch đt cát
ph i hay s y khô, phía trên còn sót l i g c c a thân. ơ r c đào vào mu à đông
n ng cây đã đc 3-4 năm ượ r a s ch đt cát ph i hay s y khô, phía trên còn sót ơ
l i g c c a thân .
-B ph n dùng: r c
-Chế bi n: ếR a b ng n c s ch, đ ráo, thái m ng dày kho ng 2 - 3 ướ
mm, ph i hay s y khô đc Cát cánh phi n.ơ ượ ế ,ho c t m m t sao
Theo trung y: + Dùng Cát cánh nên b đu cu ng, giã chung v i Bách h p s ng,
ngâm n c 1 đêm xong ướ v t ra s y khô.
+ Dùng Cát cánh c o v ngoài, t m n c g o 1 đêm, x t lát sao qua ướ .
Kinh nghi m vi t nam: khi thu mua m u d ch đã c t b đu cu ng, r a s ch,
đ ráo, 1 đêm, hôm sau đem thái lát m ng ph i khô dùng s ng có khi t m m t ơ
sao qua.
-Thành ph n chính: saponin triterpenoid nhóm oleanan.
Ngoài ra còn ch a phytosterol, inulin, tannin
-Tác d ng:
+ H nhi t, gi m đau, kháng viêm
+ Long đm và tiêu đm, kháng histamine, h lipid và cholesterol máu
+ Kháng khu n, h đng huy t, làm d u th n kinh, giãn m ch, h huy t áp ườ ế ế
+ Tác d ng phá huy t m nh ế (saponin)
-Công d ng:
+ Đi u tr ho có đm, viêm h ng, viêm ph qu n, hen suy n ế
+ Cao lipid huy t, cao huy t áp, ti u đngế ế ườ
+ Kháng viêm, suy gi m mi n d ch
7.VI N CHÍ
- Phân b:nhi u n i trên TG và m c nhi u mi n Trung( Ngh Tĩnh) ơ .
- Tr ng tr t, Thu hái: + vi n chí tái sinh t nhiên ch y u t h t ho c có th gieo ế
tr ng đc ượ .
+ th i đi m thu hái ch y u là vào mùa xuân và mùa thu. ế sau khi cây đcượ
đào lên, b thân tàn, r con và đt, ph i cho v h i nhăn, rút b lõi g , ph i ơ ơ ơ
khô.
- B ph n dùng: r khô
- Ch bi n: ế ế
+ vi n chí B lõi đã ph i ho c s y ơ , sao cám ho c chích cam th o
- Thành ph n hh chính: saponin
- Tác d ng:
+ tác d ng b o v t bào th n kinh ế
+ Vi n chí có tác d ng gi m ho , long đm , kích thích s u bài ti t n c b t và ế ướ
các tuy n da và thông ti uế
+ tac d ng h đng huy t. ư ế
- Công d ng
+ làm thu c Ch a ho nhi u đm, viêm ph qu n, hay quên, gi m trí nh ế
+ Ch a li t d ng, y u s c, m ng tinh,thu c làm sáng m t thính tai ươ ế
+ C n ch a đau t c ng c, suy nh c th n kinh, ác m ng.. ượ
+ Dùng ngoài vi n chí ph i khô tán b t, t m n c , đp ch a đòn ngã t n ơ ướ
th ng,m n nh t, l loét, s ng và đau vú, r n đc c n.ươ ư