TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA -ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: Hàm phức và Toán tử
- Mã môn hc: 20242016
- Số tín chỉ: 2
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn:
- Các môn hc tiên quyết: Toán cao cấp.
- Các môn hc kế tiếp: Giải tích mạch điện, Hệ thống viễn thông, Xử n hiệu s,
Mạch siêu cao tần.
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): …. tiết
Hoạt động theo nhóm : 15 tiết
Tự học : 30 gi
- Khoa/ Bmôn ph trách môn học: Bộ môn Điện công nghiệp, Khoa -Điện-Điện
tử
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thc: Cung cấp các công cụ toán học đgiải quyết các bài toán k thuật cho
chuyên ngành điện - điện tử.
- K năng: Hiểu khái niệm số phức hàm phức, thực hiện các nh toán với s
phức. Nắm được bảng c phép biến đổi Laplace nh chất của , ứng dụng để
giải phương trình vi phân. Hiểu đưc phép biến đổi Z, ứng dụng quan hcủa
với biến đổi Laplace.
- Thái độ, chuyên cần: Đi học đầy đđúng giờ, tích cực học tp lớp và ở nhà.
3. Tóm tt nội dung môn hc
Giới thiệu về phép biến đổi Laplace thuận ngược, ứng dụng biến đổi Laplace vào
gii phương trình hphương trình vi phân; phép biến đổi Z quan hcủa với
phép biến đổi Laplace; ki niệm về số phức, các dạng sphức, nh toán với sphức;
khái niệm về hàm số phức, tính liên tục giới hạn, khái niệm về thặng và ứng dụng.
4. Tài liệu học tập
- Tài liệu liệu bắt buộc, tham khảo bằng tiếng Việt, tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ khác)
ghi theo thtự ưu tiên (tên sách, tên tác gi, nhà xuất bản, năm xuất bản, nơi i
liệu y, website, băng hình, ...).
[1] Nguyễn Hùng, Bài giảng Hàm phức Toán tử”, Đại học K thuật Công
nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 2010.
[2] Nguyễn Kim Đính, Phép biến đổi Laplace, Trường Đại Hc K Thuật
Thành ph Hồ Chí Minh, 1998.
[3] Nguyễn Kim Đính, Hàm phức và ứng dụng, Trường Đại Học Kỹ Thuật
Thành ph Hồ Chí Minh, 1998.
[4] Bùi Tun Khang, Giáo trình toán chuyên đề”, Đại Hc Đà Nẵng - 2004.
[5] M. R. Spiegel, Laplace Transform, McGraw Hill - 2005.
- (Giảng viên ghi rõ):
Những bài đọc chính: [1]: Chương 1÷7
Những bài đọc thêm: [2], [3], [4]: Chương 1÷5, [5]
Tài liệu trực tuyến: http://.en.wikipedia.org, www.intmath.com,
www.math.uiuc.edu.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
- Nghe giảng trên lớp
- Làm bài tập
- Tho luận
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Các yêu cầu và k vọng đối với môn học:
- Sinh viên nghe giảng trên lớp, vận dụng vào làm bài tập và thảo luận nhóm.
- Kiểm tra định k sau mi chương, kiểm tra giữa kỳthi tự lun cuối k.
- Tìm kiếm bổ sung các tài liệu trên sách, báo, tạp chí và internet.
- Ứng dụng vào giải các bài toán trong k thuật như cơ học, điện-điện tử.
7. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm ch
thang đim 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học k, trung bình tích lũy xét
học v.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng số chung30%, bao gồm các điểm
đánh giá bphn như sau (việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập; 10%
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận;
- Điểm đánh giá phần thực hành;
- Điểm chuyên cần; 10%
- Điểm tiểu luận;
- Điểm thi giữa k; 10%
- Điểm đánh giá khối lượng thọc, tự nghiên cứu ca sinh viên (hoàn thành tt
nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho nhân/ tuần; bài tp nhóm/ tháng;
bài tập cá nhân/ học kì,…).
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần có trọng số 70%
- Hình thức thi: tự luận
- Thời lượng thi: 60 phút
- Sinh viên không được tham khảo tài liệu.
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu cđánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thực hành:
8.3. Đối với môn hc đồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu cđánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Nội dung chi tiết n học (ghi tên c phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tng
Lên lớp Thực hành,
thí nghiệm,
thực tập,
rèn ngh,...
T
hc,
t
nghiên
cứu
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chương 1: Phép biến đổi Laplace
1.1 Định nghĩa
1.2 Biến đi Laplace của c hàm thông
dng
1.3 Các tính chất của phép biến đổi
Laplace
4 2 3 6 15
1.4 Cặp biến đi Laplace thông dụng
1.5 Bảng các nh chất của phép biến đổi
Laplace
Bài tập
Chương 2: Phép biến đổi Laplace nợc
2.1 Định nghĩa
2.2 Biến đổi Laplace ngược một số hàm
thông dụng
2.3 Các nh chất của phép biến đi
Laplace ngược
2.4 Khai triển Heaviside
Bài tập
4 2 3 6 15
Chương 3: ng dụng phép biến đổi
Laplace đ giải phương trình vi phân
3.1 Đại cương
3.2 Phương trình vi phân tuyến nh hsố
hng
3.3 Hphương trình vi phân tuyến tính h
số hằng
Bài tập
2 1 1 6 10
Chương 4: Biến đổi Z cho hệ rời rạc
4.1 Khái niệm
4.2 Biến đổi Z thuận
4.3 Biến đổi Z ngược
4.4 Quan hệ gia biến đi Z biến đổi
Laplace
Bài tập
4 2 3 9 18
Chương 5: Số phc
5.1 Định nghĩa
5.2 Các tính chất đại số
5.3 Môđun và liên hợp phức
5.4 Dạng cực của số phức
5.5 Tích và thương dưới dng mũ
5.6 Cănlũy thừa của số phức
5.7 Min trong mặt phẳng phức
2 1 2 6 11
Bài tập
Chương 6: Hàm giải tích
6.1m số phức
6.2 Liên tục gii hạn
6.3 Đạo hàm của số phức
6.4 Điều kin Cauchy-Riemann
6.5 Các tính chất của hàm giải tích
6.6 Các hàm số phức sơ cấp
Bài tập
2 1 2 6 11
Chương 7: Thặng dư và ứng dng
8.1 Phân loại các điểm bất thường
8.2 Khái niệm thặng dư
8.3 Địnhthặng
8.4 Thặng dư tại các cực
8.5 Zero và cực cấp m
8.6 Tích phân xác định
8.7 Tích phân Laplace ngược
Bài tập
2 1 1 6 10
10. Ngày phê duyệt
Người viết
(Ký và ghi rõ htên) T trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Nguyễn Hùng TS. Nguyễn Hùng PGS-TS. Phan Th Thanh Bình