
TR NG ĐH NÔNG LÂM TPHCMƯỜ
KHOA TH Y S NỦ Ả C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Đ C NG MÔN H CỀ ƯƠ Ọ
KINH T TH Y S N Ế Ủ Ả
1. Thông tin v gi ng viên:ề ả
H và tên: Nguy n Minh Đ cọ ễ ứ
Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Ti n sĩứ ọ ọ ị ả ế
Th i gian, đ a đi m làm vi c: Khoa Th y S n, ĐHNLờ ị ể ệ ủ ả
Đ a ch liên h : 444 Lý Thái T P.10, Q.10, TPHCMị ỉ ệ ổ
Đi n tho i, email: nmduc@hcmuaf.edu.vnệ ạ
Các h ng nghiên c u chính: Kinh T ng D ng, Th ng M i Qu c T , Kinhướ ứ ế Ứ ụ ươ ạ ố ế
T Th y S n, Qu n Tr Ti p Thế ủ ả ả ị ế ị
Thông tin v tr gi ng (n u có) (h và tên, đ a ch liên h , đi n tho i, e-mail):ề ợ ả ế ọ ị ỉ ệ ệ ạ
2. Thông tin chung v môn h c ề ọ
- Tên môn h c: Kinh T Th y S nọ ế ủ ả
-Mã môn h c: C31 - ọ206405
- S tín ch : 2ố ỉ
- Môn h c: L a ch n: ọ ự ọ
- Các môn h c tiên quy t: Khôngọ ế
- Các môn h c k ti p: Ti p Th Th y S n, Qu n Tr Doanh Nghi p Th yọ ế ế ế ị ủ ả ả ị ệ ủ
S n, Khuy n Ngả ế ư
- Các yêu c u đ i v i môn h c (n u có):ầ ố ớ ọ ế
- Gi tín ch đ i v i các ho t đ ng: ờ ỉ ố ớ ạ ộ
+ Nghe gi ng lý thuy t: 24 giả ế ờ
+ Làm bài t p trên l p: 3 giậ ớ ờ
+ Th o lu n trên l p: 3 giả ậ ớ ờ
+ Th o lu n nhóm: 25 giả ậ ờ
+ Bài t p v nhà: 10 giậ ề ờ
+ T h c: 25 giự ọ ờ
- Đ a ch Khoa/ b môn ph trách môn h c: Khoa Th y S n, BM Qu n Lý vàị ỉ ộ ụ ọ ủ ả ả
Phát Tri n Ngh Cá ể ề
3. M c tiêu c a môn h cụ ủ ọ
- M c tiêu v ki n th c ng i h c c n đ t đ cụ ề ế ứ ườ ọ ầ ạ ượ :
+ Hi u đ c các ki n th c c b n c a kinh t h c ng d ng trong ngànhể ượ ế ứ ơ ả ủ ế ọ ứ ụ
th y s n;ủ ả

+ Hi u và phân tích đ c các v n đ th c t liên quan đ n kinh t s nể ượ ấ ề ự ế ế ế ả
xu t và kinh doanh các s n ph m th y s n.ấ ả ẩ ủ ả
+ Hi u bi t v tác đ ng c a các y u t kinh t vi mô và vĩ mô nh h ngể ế ề ộ ủ ế ố ế ả ưở
đ n quá trình s n xu t và kinh doanh th y s n ế ả ấ ủ ả
- M c tiêu v k năng ng i h c c n đ t đ cụ ề ỹ ườ ọ ầ ạ ượ :
+ Có các k năng phân tích th c ti n s n xu t và kinh doanh th y s n, cóỹ ự ễ ả ấ ủ ả
th phát tri n đ c trong quá trình làm vi c sau khi t t nghi p;ể ể ượ ệ ố ệ
+ Có kh năng tìm ki m và l a ch n các ph ng pháp phù h p trong phânả ế ự ọ ươ ợ
tích kinh t liên quan đ n s n xu t và kinh doanh các s n ph m th y s n ế ế ả ấ ả ẩ ủ ả
+ Có k năng làm vi c nhóm;ỹ ệ
+ Có kh năng phân tích và ra quy t đ nh, k năng phát hi n và gi i quy tả ế ị ỹ ệ ả ế
v n đ k thu t trên quan đi m kinh t ; ấ ề ỹ ậ ể ế
- M cụ tiêu v thái đ ng i h c c n đ t đ cề ộ ườ ọ ầ ạ ượ
+ Yêu thích môn h c, ngành h c mà sinh viên đang theo h c;ọ ọ ọ
+ Hi u rõ s c n thi t c a các môn h c kinh t trong quá trình h c vàể ự ầ ế ủ ọ ế ọ
nghiên c u các v n đ liên quan đ n ngành h c.ứ ấ ề ế ọ
+ Nhìn th y giá tr c a các ki n th c v kinh t h c trong b i c nh h iấ ị ủ ế ứ ề ế ọ ố ả ộ
nh p toàn c u;ậ ầ
+ Có s t tin trong vi c tìm hi u và phân tích các v n đ kinh t n y sinhự ự ệ ể ấ ề ế ả
trong th c ti n s n xu t kinh doanh ngành th y s n.ự ễ ả ấ ủ ả
4. Tóm t t n i dung môn h cắ ộ ọ
Môn h c Kinh t Th y s n trang b cho sinh viên nh ng khái ni m c b n vọ ế ủ ả ị ữ ệ ơ ả ề
kinh t h c, ng d ng trong s n xu t nuôi tr ng và kinh doanh các s n ph mế ọ ứ ụ ả ấ ồ ả ẩ
th y s n. Các ph ng pháp phân tích kinh t cùng v i nh ng ki n th c liên quanủ ả ươ ế ớ ữ ế ứ
đ n nghiên c u th tr ng s n ph m th y s n và là nh ng ki n th c nòng c tế ứ ị ườ ả ẩ ủ ả ữ ế ứ ố
giúp sinh viên nâng cao kh năng phân tích và đánh giá các v n đ kinh t n yả ấ ề ế ả
sinh trong th c ti n s n xu t và kinh doanh c a ngành th y s n. M t s kháiự ễ ả ấ ủ ủ ả ộ ố
ni m trong lý thuy t th ng m i qu c t đ c gi i thi u trong môn h c nàyệ ế ươ ạ ố ế ượ ớ ệ ọ
cũng giúp sinh viên nâng cao kh năng đánh giá v các v n đ toàn c u c a s nả ề ấ ề ầ ủ ả
xu t th y s n trong n n kinh t th gi i.ấ ủ ả ề ế ế ớ

5. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
Ch ng 1. Gi i thi u v kinh t th y s n (Introductory fishery economics)ươ ớ ệ ề ế ủ ả
1. M t s khái ni m kinh t c b n (Basic terminologies of economics)ộ ố ệ ế ơ ả
2. Phân lo i và các h th ng kinh t (Classifications of economics)ạ ệ ố ế
3. Khái ni m v kinh t th y s n (Introduction to fishery economics)ệ ề ế ủ ả
4. M i liên h gi a nghiên c u sinh h c và kinh t (Relationship between biologyố ệ ữ ứ ọ ế
and economics)
Ch ng 2. Cung và c u th y s n (Supply and demand in aquatic productsươ ầ ủ ả
production)
1. Các khái ni m v cung và c u (Supply and demand)ệ ề ầ
2. Đ co giãn c a cung và c u theo giá (Price elaticities of supply and demand)ộ ủ ầ
3. S hình thành giá s n ph m trong th tr ng c nh tranh hoàn toàn (Equilibriumự ả ẩ ị ườ ạ
price in a perfect competitive market)
4. Các y u t làm d ch chuy n đ ng cung và đ ng c u (Supply and demandế ố ị ể ườ ườ ầ
shifters)
5. Phân tích các l i ích và thi t h i c a các chính sách kinh t : thu , tr c p, …ợ ệ ạ ủ ế ế ợ ấ
(Surplus and loss of an economic policy: tax, subsidy)
Ch ng 3. C u trúc th tr ng (Industrial Organization)ươ ấ ị ườ
1. Th tr ng c nh tranh hoàn h o (Perfect competitive market)ị ườ ạ ả
a. Nh ng đ c tr ng c a th tr ng c nh tranh hoàn h o (Properties ofữ ặ ư ủ ị ườ ạ ả
perfect competitive market)
b. Đ ng cung trong th tr ng c nh tranh hoàn h o (Supply in a perfectườ ị ườ ạ ả
competitive market)
2. Thi tr ng đ c quy n hoàn toàn (Monopoly)ườ ộ ề
a. Các nguyên nhân d n đ n th tr ng đ c quy n (Causes of monopoly)ẫ ế ị ườ ộ ề

b. S n l ng và giá c trong th tr ng đ c quy n (Production and price inả ượ ả ị ườ ộ ề
monopoly)
c. Cái giá ph i tr c a xã h i cho s đ c quy n (Social loss of monopoly)ả ả ủ ộ ự ộ ề
3. Th tr ng c nh tranh không hoàn h o (Imperfect competition)ị ườ ạ ả
a. C nh tranh có tính đ c quy n (Monopolistic competition)ạ ộ ề
b. Nhóm đ c quy n (Ologopoly)ộ ề
c. Các chi n l c c nh tranh trong th tr ng c nh tranh không hoàn h oế ượ ạ ị ườ ạ ả
(Strategies in imperfect competition)
Ch ng 4. Kinh t s n xu t th y s n (Fishery Production Economics)ươ ế ả ấ ủ ả
1. Các khái ni m c b n trong kinh t s n xu t th y s n (Production economics)ệ ơ ả ế ả ấ ủ ả
a. Hàm s n xu t th y s n (Production function)ả ấ ủ ả
b. T ng s n l ng (TPP), S n l ng biên (MPP) và s n l ng trung bìnhổ ả ượ ả ượ ả ượ
(APP)
c. Lu t giá tr gi m d n và giai đo n t i u hóa s n xu t (Diminishingậ ị ả ầ ạ ố ư ả ấ
rule)
2. Chi phí s n xu t th y s n (Production costs)ả ấ ủ ả
a. Các chi phí ng n h n (Short run costs)ắ ạ
b. Các chi phí dài h n (Long run costs)ạ
c. M i quan h gi a chi phí ng n h n và chi phí dài h n (Relationshipố ệ ữ ắ ạ ạ
between short-and long run costs)
3. Tính kinh t theo qui mô s n xu t (Economics of scale)ế ả ấ
4. K t h p các y u t đ u vào (factor-factor relationships)ế ợ ế ố ầ
a. Đ ng đ ng l ng và đ ng đ ng chi (Iso-quant and iso-cost)ườ ẳ ượ ườ ẳ
b. T i đa hóa l i nhu n và t i thi u hóa chi phí (Profit maximization andố ợ ậ ố ể
cost minimization)

5. K t h p s n xu t các s n ph m khác nhau (Product-product relationships)ế ợ ả ấ ả ẩ
a. Đ ng gi i h n s n xu t (Production Possibility Curve)ườ ớ ạ ả ấ
b. Đ ng đ ng thu (Iso-revenue)ườ ẳ
Ch ng 5. Qu n lý trang tr i (Farm Planning and Management)ươ ả ạ
1. Các b c ti n hành l p trang tr i nuôi th y s n (Essential steps for developingướ ế ậ ạ ủ ả
a fish farm)
2. M t s v n đ c n quan tâm khi thi t l p trang tr i (Economic consideration ofộ ố ấ ề ầ ế ậ ạ
management)
3. Qu n lý trang tr i th y s n (Concepts on farm management)ả ạ ủ ả
Ch ng 6. Phân tích kinh t - tài chính (Budgeting and Financial Analysis)ươ ế
1. Ph ng pháp phân tích ngân qu (Budget analysis)ươ ỹ
a. B ng li t kê thu nh p và chi phí c a trang tr i (Income statement)ả ệ ậ ủ ạ
b. Các ph ng pháp tính kh u hao tài s n (Dpreciation methods)ươ ấ ả
2. Ph ng pháp d toán t ng ph n cho s thay đ i (Partial budgeting)ươ ự ừ ầ ự ổ
3. Ph ng pháp d toán t ng ho t đ ng (Enteprise budgeting)ươ ự ừ ạ ộ
4. Phân tích đi m hòa v n (Break-even analysis)ể ố
5. Xây d ng b ng cân đ i ngân sách (The balance sheet)ự ả ố
6. Xác đ nh giá tr c a dòng ti n t (Time value of money)ị ị ủ ề ệ
7. Đánh giá hi u qu v n đ u t c a các d án (Capital budgeting)ệ ả ố ầ ư ủ ự
Ch ng 7. Ti p th th y s n (Aquatic product marketing)ươ ế ị ủ ả
1. Khái ni m v ti p th (Concepts on marketing)ệ ề ế ị
2. Các kênh phân ph i và phân khúc th tr ng (Marketing channels)ố ị ườ
3. M t s ph ng pháp nghiên c u th tr ng (Methods in marketing)ộ ố ươ ứ ị ườ