Ọ Ố Ồ Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINH
Ọ Ự Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR KHU V C I
Ự Ả MÔN XÂY D NG Đ NG
Ề ƯƠ
Ọ
Đ C
NG MÔN H C
Ự
Ả
XÂY D NG Đ NG
ộ Hà N i, 2018
Ề ƯƠ Ọ Đ C NG MÔN H C
Ự Ả XÂY D NG Đ NG
Ổ Ọ Ầ PH N 1: T NG QUAN MÔN H C
ề ọ 1. Thông tin chung v môn h c
ổ t.ế * T ng s ti ố ế 65 ti t:
ự ế ế ậ ả (Lý thuy t: 50; Th o lu n: 15; Th c t ọ môn h c: 0)
ự ả ạ Xây d ng Đ ng ả * Khoa gi ng d y:
ố ệ ạ S đi n tho i khoa: 02438.540.216
ọ : ầ ố ớ * Các yêu c u đ i v i môn h c
ầ ố ớ ả Yêu c u đ i v i gi ng viên:
ướ ờ ị ề ươ ỏ ướ ế ạ ả ụ ụ ệ ả ẩ ớ Chu n b đ c ng, k ho ch bài gi ng, câu h i tr c, trong và sau gi ng bài; tài li u ph c v bài c gi lên l p: + Tr
ế ả ỉ ị ướ ẫ ủ ươ ế ế ả ả ớ ị gi ng; các ch th , ngh quy t, h ng d n c a Trung ng Đ ng m i ban hành có liên quan đ n bài gi ng (n u có), các công c ụ
ị ộ ụ ệ ẩ ọ ọ ỗ ợ ạ h tr d y h c, chu n b n i dung giao nhi m v cho h c viên.
ờ ầ ề ươ ả ạ ế ạ ẩ ầ ả ả ả ả ớ Gi ng d y đúng tinh th n đ c ụ ng, k ho ch bài gi ng; đ m b o m c tiêu, chu n đ u ra bài gi ng; chú lên l p: + Trong gi
ứ ọ ể ỹ ế ọ ị ướ ử ụ ắ ộ ọ ươ ả tr ng ki n th c tr ng tâm; phát tri n k năng; đ nh h ng t ư ưở t ng, thái đ đúng đ n cho h c viên; s d ng ph ạ ng pháp gi ng d y
ả ể ệ ọ ự ệ ợ ự ọ ộ ầ ủ ử ự ệ ả ầ tích c c phù h p và hi u qu ; ki m tra vi c h c viên t ả h c n i dung bài gi ng theo yêu c u khoa đã g i; th c hi n yêu c u c a gi ng
ụ ụ ố ằ ả ồ ừ ọ ạ ộ ạ ọ ộ ị ướ ệ ế ụ ự ọ ự ọ viên nh m ph c v t t ho t đ ng d y h c; chú ý thái đ , ph n h i t h c viên; đ nh h ng cho h c vi n ti p t c t h c, t nghiên
ả ứ ộ c u n i dung bài gi ng.
2
ờ ồ ủ ế ắ ọ ị ướ ự ọ ự ủ ả ớ L ng nghe ý ki n ph n h i c a h c viên; đ nh h ọ ng cho h c viên t h c, t ứ nghiên c u, c ng c ố + Sau gi lên l p:
ứ ế ả ự ừ ướ ề ỉ ươ ả ạ ợ ki n th c bài gi ng; t ệ rút kinh nghi m và t ng b ộ c đi u ch nh n i dung và ph ng pháp gi ng d y phù h p.
ầ ố ớ ọ Yêu c u đ i v i h c viên:
ướ ẫ ự ọ ướ ứ ậ ẩ ọ ộ ị ự ả ờ ọ Nghiên c u bài h c trong T p bài gi ng; Chu n b các n i dung theo H ng d n t h c, t nghiên c gi h c: + Tr
ị ướ ự ễ ế ệ ẩ ả ỏ ọ ị ứ ủ c u c a khoa đã đ nh h ộ ng; chu n b câu h i th c ti n liên quan đ n n i dung bài gi ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ ượ c
ớ ề ươ ệ ọ gi i thi u trong đ c ng môn h c.
ẩ ị ế ậ ả ả ậ ả ổ ộ ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng khi h c: + Trong gi
ự ả ầ ượ đ ệ c phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ự ọ ố ế ổ ớ ứ ủ ữ ể ề ả ấ ộ ỹ ế h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n ờ ọ t h c: + Sau gi
ị ề ươ ẩ ả ậ ẩ ầ ầ ỏ ọ ọ ị bài gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
ả ắ ộ 2. Mô t ọ tóm t t n i dung môn h c
ủ ự ả ọ ọ ươ ị ư ư ầ ọ ọ Xây d ng Đ ng là môn h c quan tr ng trong ch ng trình CCLLCT; môn h c h u nh ch a có *V trí c a môn h c:
ườ ạ ọ ệ trong các tr ng Đ i h c hi n nay.
ươ ự ệ ả ọ ữ ề ậ ng trình CCLLCT hi n nay, môn h c Xây d ng Đ ng gi vai trò truy n bá lý lu n, ch ỉ ủ * Vai trò c a môn h c: ọ Trong ch
ự ễ ự ệ ấ ườ ọ ữ ự ả ả ạ đ o th c ti n công tác xây d ng Đ ng CSVN hi n nay; cung c p cho ng ề ả i h c nh ng nguyên lý v Đ ng và xây d ng Đ ng;
ữ ể ườ ố ậ ứ ế ủ ữ ả ọ ị ươ ậ ườ ọ nh ng quan đi m, đ ng l i, ngh quy t c a Đ ng; nh ng lu n c khoa h c, ph ng pháp lu n mácxít giúp ng i h c nhìn
ậ ả ế ấ ề ộ ự ệ ả nh n và gi i quy t v n đ m t cách toàn di n trong công tác Xây d ng Đ ng CSVN.
3
ữ ể ọ ộ ườ ố ự ủ ế ủ ả ị Môn h c làm rõ nh ng quan đi m, n i dung đ ng l ự i, ngh quy t c a Đ ng CSVN trong các lĩnh v c c a công tác Xây d ng
ậ ứ ấ ả ồ ờ ọ ườ ọ ự ườ ố ế ề ả ị ữ Đ ng; đ ng th i cung c p nh ng lu n c khoa h c giúp ng i h c tham gia xây d ng đ ng l ự i, ngh quy t v Đ ng và xây d ng
ấ ủ ự ứ ế ề ệ ầ ả ạ ả ấ ả ổ ớ ố ỉ ầ Đ ng; góp ph n đ i m i, ch nh đ n, nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng, nh t là trong đi u ki n Đ ng c m
quy n.ề
ủ ụ ọ 3. M c tiêu c a môn h c
ọ ẽ ọ ị Môn h c s trang b cho h c viên:
ề ế ứ ơ ả ề ả ữ ư ủ ủ ể ả ự ứ Nh ng tri th c c b n v Đ ng và công tác xây d ng Đ ng nh : Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, V ki n th c:
ả ả ồ ộ ệ ề ả ắ ổ ứ ự ữ ả ư ưở t t ng H Chí Minh và Đ ng C ng s n Vi t Nam v Đ ng và công tác xây d ng Đ ng; nh ng nguyên t c t ạ ch c và ho t
ủ ổ ứ ể ậ ộ ộ đ ng c a ĐCSVN; công tác t ư ưở t ng; công tác t ỷ ậ ủ ch c, cán b ; công tác dân v n; công tác ki m tra, giám sát và k lu t c a
ấ ượ ả ị ộ ộ ủ ệ ả ả ộ ồ Đ ng; nâng cao ch t l ả ng các TCCSĐ và đ i ngũ đ ng viên; công tác b o v chính tr n i b c a Đ ng; công tác b i giáo
ạ ứ ệ ả ổ ớ ươ ạ ủ ứ ệ ả ạ ạ ụ d c, rèn luy n đ o đ c cách m ng cho đ ng viên; đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng trong giai đo n hi n nay.
ề ỹ ấ ề ầ ữ ệ ả ổ ợ ả ế Kh năng phân tích, t ng h p, xem xét, đánh giá, phát hi n nh ng v n đ c n gi ự i quy t trong công tác xây d ng V k năng:
ự ả ả ở ơ ở ủ ươ ữ ế ề ả ạ ấ Đ ng nói chung và công tác xây d ng Đ ng ự c s nói riêng. Có kh năng xây d ng k ho ch, đ xu t nh ng ch tr ệ ng, bi n
ả ở ơ ở ạ ủ ổ ứ ả ự ụ ữ ạ ắ ế ấ ậ pháp kh c ph c nh ng h n ch , b t c p trong công tác xây d ng Đ ng c s ; phát huy vai trò lãnh đ o c a t ả ch c đ ng và đ ng
viên ở ơ ở c s .
4
ể ệ ủ ộ ệ ư ưở ệ ề ắ ộ ề ư ưở Th hi n ni m tin, thái đ đúng đ n, nghiêm túc, ch đ ng, trách nhi m trong rèn luy n t t ả ng, b n lĩnh; V t t ng:
ấ ạ ứ ố ố ứ ổ ứ ỷ ậ ự ự ệ ẩ ạ nâng cao ph m ch t đ o đ c, l i s ng; năng l c công tác; ý th c t ch c k lu t, phong cách lãnh đ o... th c hi n nghiêm túc các
ắ ổ ứ ạ ậ ỗ ờ ạ ộ ủ ộ ủ ệ ả ấ nguyên lý, nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a Đ ng; ch đ ng, trách nhi m trong đ u tranh, phê phán cái cũ, l c h u, l i th i; phê
ề ấ ế ạ ự ệ ế ấ ủ ộ ự ệ ệ ể ạ ệ ả ệ ả phán các bi u hi n tiêu c c, l ch l c; kiên quy t đ u tranh b o v Đ ng; Ch đ ng, trách nhi m, đ xu t xây d ng k ho ch, bi n
ộ ả ữ ự ầ ạ ạ ộ pháp góp ph n xây d ng các chi b , đ ng b trong s ch, v ng m nh.
5
PH N IIẦ
Ọ Ủ Ả CÁC BÀI GI NG C A MÔN H C
Ố Ả I. BÀI GI NG S 01
Ự Ậ Ụ Ề Ả Ọ Ộ Ả Ể Ế ả 1 Tên bài gi ng: H C THUY T MÁC LÊNIN V Đ NG C NG S N VÀ S V N D NG, PHÁT TRI N SÁNG
Ủ Ả Ả Ạ Ệ Ộ T O C A Đ NG C NG S N VI T NAM
ố ế ế ớ 5 ti t (225 phút) 2. S ti t lên l p:
ụ 3. M c tiêu
ấ ả ọ Bài gi ng này cung c p cho h c viên:
ề ế ấ ế ắ ơ ả ờ ủ ề ự ữ ự ề ả ộ ứ Tính t ả ả t y u khách quan v s ra đ i c a Đ ng c ng s n; nh ng nguyên t c c b n v xây d ng đ ng V ki n th c:
ắ ơ ả ả ủ ự ậ ữ ụ ự ề ể ả ạ ộ ả ộ c ng s n c a Mác, Ănghen và Lênin; s v n d ng, phát tri n sáng t o nh ng nguyên t c c b n v xây d ng đ ng c ng s n
ả ả ệ ộ ủ c a Đ ng c ng s n Vi t Nam.
ề ỹ V k năng:
ự ự ậ ạ ủ ụ ả ả ộ ệ ờ ủ ả ố ớ ậ ộ ể Đánh giá s s v n d ng, phát tri n sáng t o c a Đ ng c ng s n Vi ả t Nam đ i v i quy lu t ra đ i c a đ ng c ng s n
ả ủ ủ ự ắ ả ộ và các nguyên t c xây d ng đ ng c ng s n c a ch nghĩa Mác Lênin.
ệ ố ự ự ệ ế ế ạ ộ ị ự ắ Tham gia xây d ng các quy ch , quy đ nh, n i dung, k ho ch và bi n pháp th c hi n t ả t các nguyên t c xây d ng Đ ng
ạ ả t ộ ộ i đ ng b , chi b .
V t ề ư ưở t ng:
ự ự ệ ắ ả ị Kiên đ nh và th c hi n nghiêm các nguyên t c xây d ng Đ ng;
6
ủ ậ ế ấ ữ ể ệ ể ố ấ ế ờ ủ ả ả ộ ệ Kiên quy t đ u tranh ch ng nh ng quan đi m, bi u hi n ph nh n tính t t y u ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, vi
ắ ủ ả ạ ph m các nguyên t c c a Đ ng;
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ầ ẩ Chu n đ u ra Đánh giá ng ườ ọ i h c
ầ ứ Yêu c u đánh giá Hình th c đánh giá ế ả ọ Sau khi k t thúc bài gi ng h c viên có
c:
́ ụ ể ậ ọ ̣ ề ế ế Phân tích s ự v n d ng sang tao và phát tri n h c thuy t ự ậ T lu n ể ạ ượ th đ t đ ứ * V ki n th c:
ề ả ả ậ ấ ủ Mác Lênin v đ ng trong quá trình thành l p Đ ng c a V n đáp nhóm ượ ủ ủ ể ể Hi u đ c quan đi m c a ch nghĩa
ả ả ệ ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam. ề ấ ế Mác Lênin v tính t ờ ủ t y u ra đ i c a
ự ậ ụ ữ ể ạ Phân tích s v n d ng, phát tri n sáng t o nh ng nguyên ả ộ ả đ ng c ng s n; Phân tích phân tích s ự
ơ ả ự ủ ề ả ả ộ ộ ả ắ t c c b n v xây d ng Đ ng C ng s n c a Đ ng c ng ́ ụ ể ̣ ọ ậ v n d ng sang tao và phát tri n h c
ệ ả s n Vi t Nam ề ả ế thuy t Mác Lênin v đ ng trong quá
ủ ả ậ ộ ả trình thành l p Đ ng c a Đ ng C ng
ệ ả s n Vi t Nam.
ể ượ ắ ề Hi u đ ự c các nguyên t c v xây d ng
ả ủ ủ ả ộ Đ ng c ng s n c a ch nghĩa Mác Lênin;
ự ậ Phân tích đ ể c ượ s v n d ng, phát tri n ụ
ắ ơ ả ề ữ ạ sáng t o nh ng nguyên t c c b n v xây
ả ả ộ ộ ả ả ủ ự d ng Đ ng C ng s n c a Đ ng c ng s n
7
ệ Vi t Nam.
ề ỹ * V k năng:
ự ậ ể ụ Đánh giá s v n d ng, phát tri n sáng
ủ ả ả ộ ệ ạ t o c a Đ ng c ng s n Vi ố t Nam đ i
ả ậ ộ ả ờ ủ ớ v i quy lu t ra đ i c a Đ ng c ng s n
ự ả ắ ộ và các nguyên t c xây d ng Đ ng C ng
ủ ả ủ s n c a ch nghĩa Mác Lênin.
ự ế Tham gia xây d ng các quy ch , quy
ệ ế ạ ộ ị đ nh, n i dung, k ho ch và bi n pháp
ệ ố ự ắ th c hi n t ự t các nguyên t c xây d ng
ạ ả ả Đ ng t ộ ộ i đ ng b , chi b .
* V t ề ư ưở t ng:
ự ị ệ Kiên đ nh và th c hi n nghiêm các nguyên
ả ự ắ t c xây d ng Đ ng;
ế ấ ữ ố Kiên quy t đ u tranh ch ng nh ng quan
ủ ậ ể ệ ể ấ ế đi m, bi u hi n ph nh n tính t t y u ra
ả ả ộ ệ ờ ủ đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, vi
ắ ủ ả ạ ph m các nguyên t c c a Đ ng;
8
ộ ế 5. N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ ỏ N i dung chi ti ế t Hình th c tứ ổ Câu h i đánh giá quá trình
ứ ạ ọ ch c d y h c
Ộ Ế N I DUNG CHI TI T
Ư ƯỞ Ề Ả Ủ ỏ ướ ờ ớ 1. T T Ộ NG C A C. MÁC PH. ĂNGGHEN V Đ NG C NG * Câu h i tr c gi lên l p:
ủ ể 1. Quan đi m c a Mác –
ấ ế ề ự ộ ờ ả ả ế Thuy t trình S NẢ 1.1 Tính t t y u khách quan v s ra đ i các đ ng c ng s n ề ự ờ ủ Ăngghen, Lênin v s ra đ i c a
ả ả ộ Đ ng c ng s n. ấ ấ ế ế ẫ ấ ộ * Đ u tranh giai c p t ạ ạ t y u d n đ n cách m ng xã h i; cách m ng
ờ ớ ắ ả ỏ * Câu h i trong gi lên l p: i chuyên chính vô s n.
ợ ẫ ớ i d n t ạ ộ ự ượ ả ắ ả ộ ợ vô s n th ng l ố * Mu n cu c cách m ng vô s n th ng l ả i ph i có m t l c l ng tiên ồ 1. Đ ng chí phân tích s ự ậ v n
ế ậ ế ư ứ ạ ợ ti n, u tú đ ng ra đoàn k t, t p h p, lãnh đ o nhân dân. Đó chính là ề ể ủ ụ d ng, phát tri n c a Lênin v các
ấ ế ậ ả ự ả ắ ể nguyên t c xây d ng Đ ng ki u ữ ờ ậ ạ ộ ả ộ tính t t y u khách quan thành l p các Đ ng c ng s n ắ ổ ứ 1.2 Quy lu t ra đ i và nh ng nguyên t c t ủ ch c, ho t đ ng c a m i.ớ ả ồ ự v nậ 2. Đ ng chí hãy phân tích s ờ ủ ả ả ậ ộ ả ế Thuy t trình ộ đ ng c ng s n 1.2.1. Quy lu t ra đ i c a đ ng c ng s n
́ ể ̣ ọ ụ d ng sang tao và phát tri n h c ả ấ ế ủ ự ế ợ ủ ế ả ả ờ ộ Đ ng c ng s n ra đ i là k t qu t t y u c a s k t h p ch nghĩa xã ế ề ả thuy t Mác Lênin v đ ng
ậ ả trong quá trình thành l p Đ ng ắ ổ ứ ủ ả ạ ộ ộ ả ế Thuy t trình ọ ớ ộ h i khoa h c v i phong trào công nhân ữ 1.2.2. Nh ng nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a đ ng c ng s n
ả ả ộ ệ ủ c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
9
ủ ả ả ậ ấ ộ ộ ộ M t là, ồ Đ ng c ng s n là đ i tiên phong c a giai c p, có lý lu n cách ự ậ 3. Đ ng chí hãy phân tích s v n
ạ ự ễ ể ạ ữ ụ d ng, phát tri n sáng t o nh ng
ạ ộ ả ộ ậ ộ ộ ả ả ả ấ ế m ng, giác ng và kiên quy t trong ho t đ ng th c ti n. ộ Hai là, đ ng c ng s n là m t chính đ ng đ c l p, mang b n ch t giai ề ắ ự ơ ả nguyên t c c b n v xây d ng
ệ ủ ả ả ộ ộ ả đ ng c ng s n c a Đ ng c ng ượ ủ ự ầ ả ộ ắ c xây d ng trên tinh th n c a nguyên t c ấ c p công nhân rõ r t. ả Ba là, đ ng c ng s n đ
ệ ả s n Vi t Nam
ế ớ ừ ậ ả ườ ờ ớ ả i vào đ ng ph i ả th a nh n th gi ộ i quan c ng s n ch ủ ậ ủ t p trung dân ch . ố B n là, ng ỏ * Câu h i sau gi lên l p
ụ ủ ả ệ ộ ợ ự ụ nghĩa; hành đ ng phù h p m c tiêu, nhi m v c a đ ng; t ụ giác ph c ừ ế ọ T lý lu n ậ h c thuy t Mác
ề ả ả ộ Lênin v đ ng c ng s n, đ ngồ
gìn bí m t c a đ ng. ừ ậ ủ ả ậ ườ ế ớ ố ả ữ ế ị tùng ngh quy t và gi ả B n là, i vào đ ng ph i ng ả th a nh n th gi ộ i quan c ng s n ch ủ ư ế ậ ụ chí có th ể v n d ng nh th nào ụ ủ ả ệ ộ ợ ự ụ nghĩa; hành đ ng phù h p m c tiêu, nhi m v c a đ ng; t ụ giác ph c ự ụ ệ ệ trong th c hi n nhi m v xây
ị ế ệ ả ự d ng Đ ng hi n nay? ả gìn bí m t c a đ ng. ủ ườ ậ ủ ả ượ ố ữ ắ ữ tùng ngh quy t và gi ả Năm là, đ ng ph i th ng xuyên đ ố c c ng c v ng ch c, th ng
t
ng và t ả ợ ổ ứ ấ ề ư ưở ch c. nh t v t ơ ấ ổ ứ ả Sáu là, đ ng ph i có c c u t ch c phù h p
ả ượ ầ ủ ố ế ủ ự B y là, ả đ ng đ c xây d ng trên tinh th n c a ch nghĩa qu c t vô
ả ấ ả ế ạ ướ t c các n i".
c đoàn k t l Ừ Ạ Ế Ể ế Thuy t trình Ư ả s n, "vô s n t 2. V.I. LÊNIN K TH A VÀ PHÁT TRI N SÁNG T O T
ƯỞ Ề Ả Ủ Ủ T NG C A C. MÁC VÀ PH. ĂNGGHEN V Đ NG C A GIAI
Ấ Ề Ệ Ớ C P CÔNG NHÂN TRONG ĐI U KI N M I
ệ ị ề ử ớ ổ ứ ủ ữ ườ 2.1 Đi u ki n l ch s m i và t ch c c a nh ng ng i cách
10
ế ỷ ế ỷ ố ầ ạ m ng Nga cu i th k XIX, đ u th k XX
ủ ư ả ể ừ ự ề ạ ộ Ch nghĩa t b n phát tri n t t ế do c nh tranh đ n đ c quy n và
ụ ủ ế ệ ạ ở tr thành ch nghĩa đ qu c; ả ố nhi m v lãnh đ o cách m ng vô s n ạ
ướ ườ ạ i cách m ng Nga
ữ c nh ng ng ơ ộ ủ ạ ả ặ đ t ra tr Ch nghĩa c h i đã lũng đo n Qu c t ố ế Đ ng Công nhân dân ch II ủ
ế ỷ ư ộ ố ờ ớ ủ xã h i Nga ra đ i cu i th k XIX, nh ng s m lâm vào kh ng
ả ề ng và ch a đ nh hình v t
ề ổ ứ ch c ấ ị ư ưở t ắ ư ị ể ớ ủ ả ả ậ Th o lu n nhóm ho ng v chính tr , t ữ 2.2 Nh ng nguyên t c Đ ng ki u m i c a giai c p công nhân
ở ướ ng
ả ổ ứ ổ ứ ẽ ặ Nga do V.I. Lênin kh i x ộ 2.2.1. Đ ng là đ i tiên phong có t ch c và là t ấ ch c ch t ch nh t,
ộ ấ ủ ấ
ề ả ủ ọ ỉ giác ng nh t c a giai c p công nhân ư ưở t 2.2.2. Ch nghĩa Mác là n n t ng t ạ ng, kim ch nam cho m i ho t
ả
ả ượ ổ ứ ắ ậ ủ ủ ộ đ ng c a Đ ng 2.2.3. Đ ng đ ch c theo nguyên t c t p trung dân ch c t
ẽ ớ ắ ặ ả ầ ế 2.2.4. Đ ng g n bó ch t ch v i qu n chúng nhân dân, kiên quy t
ắ ờ
ấ ề ừ ộ ả ố ụ ệ ấ đ u tranh ngăn ng a và kh c ph c b nh quan liêu xa r i qu n chúng ố ế 2.2.5. Đ ng là m t kh i đoàn k t th ng nh t v chính tr , t ầ ị ư ưở t ng và
ậ
phê bình và phê bình là quy lu t phát tri n c a đ ng ạ ể ủ ả ạ ề ả ổ ứ ự t ch c; t 2.2.6. Khi có chính quy n, đ ng là h t nhân lãnh đ o chuyên chính vô
ậ ủ ệ ố ộ ộ ả s n và là m t b ph n c a h th ng đó
11
ạ ả ườ ủ ấ ố 2.2.7. Đ ng m nh lên do th ng xuyên đ u tranh ch ng ch nghĩa c ơ
ả
ủ ố ế ủ ộ h i trong đ ng ả 2.2.8. Đ ng tuân theo ch nghĩa qu c t ấ c a giai c p công nhân
Ả Ả Ậ Ộ 3. Đ NG C NG S N VI Ể ỆT NAM V N D NG, PHÁT TRI N Ụ
Ạ Ộ Ọ Ả Ế
́ Ề Ả ể ụ ế ậ ả ọ ̣ ả SÁNG T O H C THUY T MÁC LÊ NIN V Đ NG C NG S N 3.1. Đ ng ta đã v n d ng sang tao và phát tri n h c thuy t Mác ậ Th o lu n nhóm
ề ả ậ ả
ụ ả ậ ố ả Lênin v đ ng trong quá trình thành l p Đ ng ể 3.2. Trong su t quá trình phát tri n, Đ ng ta luôn v n d ng và phát ậ Th o lu n nhóm
ủ ự ủ ữ ể ắ ạ ả tri n sáng t o nh ng nguyên t c xây d ng đ ng c a ch nghĩa Mác
ữ ữ ườ ả ấ ấ Lê nin ả 3.3. Đ ng ta gi v ng và tăng c ng b n ch t giai c p công nhân
́ ả ̣ ̣ ̣
Ự Ọ Ủ Ế Ễ ủ c a Đ ng trong giai đoan cach mang hiên nay 4. Ý NGHĨA TH C TI N C A H C THUY T MÁC LÊNIN V Ề ế Thuy t trình
Ả Ộ Ả
ệ ố ề ả ế ả ọ ộ Đ NG C NG S N ậ 4.1. H c thuy t Mác Lênin v đ ng c ng s n là h th ng lý lu n
ả ượ ả ả ạ ọ ộ khoa h c, các đ ng c ng s n cách m ng chân chính ph i đ c xây
ấ ả ả ộ ị ừ ỏ ơ ở ậ ấ ự d ng trên c s lý lu n y ử ệ 4.2. Kinh nghi m l ch s cho th y, đ ng c ng s n nào t ữ b nh ng
ề ả ế ẽ ắ ọ ứ nguyên t c v đ ng trong h c thuy t Mác Lênin s không còn s c
ạ ấ ạ ấ ị ế
ụ ế ể ậ ạ ọ ị m nh, nh t đ nh suy y u và th t b i 4.3. Sự kiên đ nh, v n d ng và phát tri n sáng t o h c thuy t Mác
ề ả ả ả ả ạ ả ộ ữ Lênin v đ ng c ng s n b o đ m cho Đ ng ta luôn trong s ch, v ng
12
ự ệ ẻ ạ ấ ạ m nh, hoàn thành s nghi p cách m ng v vang mà giai c p công
ộ ộ nhân, nhân dân lao đ ng và dân t c giao phó
ệ ọ ậ 6. tài li u h c t p
ả ọ ệ 6.1 Tài li u ph i đ c:
ệ ố ọ ồ ị ậ ả ấ Giáo trình cao c p lý lu n chính tr H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018): ự ị Xây d ng Đ ng, Nxb. Lý lu nậ
ộ ị Chính tr , Hà N i, tr.2 44.
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c:
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ươ ả ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam: , Văn phòng Trung ng Đ ng, H.2016.
ư ề ế ụ ổ ị ố ấ ượ ủ ớ ỉ ọ ậ ủ Ch th s 23 ngày 9/2/2018 c a Ban Bí th v ti p t c đ i m i, nâng cao ch t l ứ ng h c t p, nghiên c u ch nghĩa Mác
Lênin.
ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên
ướ ẫ ự ọ ự ướ ứ ẩ ọ ộ ị h c, t ứ nghiên c u ờ ọ : Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t Tr c gi h c
ị ướ ệ ọ ượ ớ ề ươ ệ ẩ ỏ ọ ủ c a khoa đã đ nh h ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ c gi i thi u trong đ c ế ị ng môn h c; chu n b câu h i liên quan đ n
ự ể ả ổ ộ n i dung bài gi ng đ trao đ i, xây d ng bài.
ẩ ị ế ậ ả ậ ả ộ ổ ả ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng Trong gi h c:
ượ ự ầ ả khi đ ệ c phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ề ể ả ấ ộ ỹ ờ ọ T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan Sau gi h c:
ị ề ươ ả ẩ ậ ẩ ầ ầ ỏ ọ ọ ị ế đ n bài gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
13
Ố
Ổ Ớ Ầ Ề ƯƠ Ộ Ứ Ạ Ả Ả Ả II. BÀI GI NG S : 02 Ả ả 1 Tên bài gi ng: Đ NG C M QUY N VÀ Đ I M I PH Ệ Ủ NG TH C LÃNH Đ O C A Đ NG C NG S N VI T
Ề Ệ Ớ NAM TRONG ĐI U KI N M I
ế ố ế ớ 5 ti t (225 phút). t lên l p:
ấ ọ 2 S ti ụ 3 M c tiêu ả Bài gi ng này cung c p cho h c viên:
ề ế
ứ * V ki n th c: ề ữ ậ ơ ả ề ả ề ấ ầ ớ ổ ươ ạ ủ ứ ả ả ộ ệ Nh ng v n đ lý lu n c b n v đ ng c m quy n và đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam;
ự ạ ớ ổ ươ ạ ủ ứ ả ơ Th c tr ng đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng ta trong h n 30 năm qua;
ụ ụ ệ ả ớ ươ ạ ủ ứ ệ ề ớ ể M c tiêu, quan đi m, nhi m v và gi ế ụ ổ i pháp ti p t c đ i m i ph ả ng th c lãnh đ o c a Đ ng trong đi u ki n m i.
ề ỹ * V k năng:
ề ả ơ ở ề ậ ầ ươ ạ ủ ứ ả ự ễ Phân tích c s lý lu n và th c ti n v đ ng c m quy n và ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng;
ự ễ ề ầ ươ ạ ủ ứ ả ề ả Đánh giá th c ti n v Đ ng ta c m quy n và ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng;
ủ ấ ủ ạ ộ ự ế ằ ớ ổ ị ươ ạ ủ ứ ả Tham gia xây d ng quy ch , quy đ nh ho t đ ng c a c p y nh m đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng.
ề ư ưở t ị ng: ị ế ầ ạ ủ ả
ế ố ớ ị ươ ạ ủ ứ ệ ề ớ * V t ề Kiên đ nh v th c m quy n, vai trò lãnh đ o c a Đ ng; ổ Th ng nh t t ng, có quy t tâm chính tr cao trong đ i m i ph ấ ư ưở t ả ng th c lãnh đ o c a Đ ng trong đi u ki n m i;
ề ệ ầ ươ ầ ẫ ộ Nêu cao tinh th n trách nhi m, tính ti n phong, g ng m u trong hành đ ng cho qu n chúng noi theo
ủ ậ ế ấ ữ ủ ề ệ ạ ầ ạ ậ ả ớ Kiên quy t đ u tranh v i nh ng lu n đi u xuyên tac, ph nh n vai trò c m quy n, lãnh đ o cách m ng c a Đ ng.
ầ ẩ 4 Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ầ ẩ Chu n đ u ra Đánh giá ng ườ ọ i h c
14
ầ ứ Yêu c u đánh giá Hình th c đánh giá
ể ạ ượ ế ả ọ Sau khi k t thúc bài gi ng, h c viên có th đ t đ c: Phân tích vai trò, đ c ặ ự ậ T lu n
ề ế ứ ể ề ầ ấ đi m c m quy n và V n đáp nhóm * V ki n th c:
ể ấ ế ề ặ ầ ươ ứ ạ Hi u rõ tính t ể t y u, vai trò, đ c đi m c m quy n và ph ươ ng ph ng th c lãnh đ o
ạ ủ ứ ả ả ộ ệ ả th c lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. ủ c a Đ ng.
ứ ượ ậ ự ạ ổ ớ ươ ứ ự ạ Nh n th c đ c th c tr ng đ i m i ph ạ ủ ng th c lãnh đ o c a Phân tích th c tr ng,
ả ả ệ ơ ươ ộ Đ ng C ng s n Vi ể t Nam trong h n 30 năm qua; các quan đi m, ể quan đi m, ph ng
ươ ướ ụ ế ụ ổ ệ ớ ươ ứ ướ ụ ế ệ ph ng h ng, nhi m v ti p t c đ i m i ph ạ ng th c lãnh đ o h ng, nhi m v ti p
ề ệ ả ớ ươ ớ ủ c a Đ ng trong đi u ki n m i ụ ổ t c đ i m i ph ng
ề ỹ ạ ủ ứ ả th c lãnh đ o c a Đ ng
* V k năng: ặ ề ủ ể ả ệ ề ớ ầ Phân tích đ c đi m c m quy n c a Đ ng ta trong đi u ki n m i.
ự ề ấ ạ ả ầ ổ Đánh giá th c tr ng, đ xu t gi ớ i pháp góp ph n đ i m i
ươ ạ ủ ứ ớ ph ả ng th c lãnh đ o c a Đ ng trong tình hình m i.
ự ế ớ ổ ị ươ Tham gia xây d ng quy ch , quy đ nh đ i m i ph ứ ng th c
ả ạ ủ lãnh đ o c a Đ ng.
* V t ng:
ề ư ưở t ưở ị ị ế ầ ề ạ Tin t ng, kiên đ nh ủ v th c m quy n và vai trò lãnh đ o c a
Đ ng.ả
ệ ầ ớ ổ ươ Nêu cao tinh th n trách nhi m trong đ i m i ph ứ ng th c lãnh
ả ạ ủ đ o c a Đ ng.
ế ấ ố ạ ư ủ ế ự Kiên quy t đ u tranh ch ng l i các âm m u c a các th l c thù
15
ề ấ ầ ỏ ị ạ ị đ ch, b t mãn chính tr đòi xóa b vai trò c m quy n, lãnh đ o
ả ủ c a Đ ng.
ộ ế ứ ổ ứ ạ 5 N i dung cho ti t và hình th c t ọ ch c d y h c
ỏ Hình th c t ứ ổ ứ ạ ch c d y Câu h i đánh giá quá ộ N i dung chi ti ế t h cọ trình
Ộ Ả Ầ Ả Ả Ầ Ề Ệ ờ ỏ ướ 1 Đ NG C M QUY N VÀ Đ NG C NG S N VI T NAM C M c gi lên
QUY NỀ
ặ Câu h i tr l p:ớ ể 1 Vai trò, đ c đi m ế Thuy t trình 1.1 Khái ni mệ
ề ầ c m quy n và ph ươ ng ả ầ ể ệ ị ứ ạ ủ th c lãnh đ o c a ế ậ ử ụ ề ộ 1.1.1 Đ ng c m quy n: ượ ỳ k giành đ ề c quy n thi ề là khái ni m đ ch đ ng chính tr trong th i ờ ỉ ả ể ự t l p và s d ng b máy chính quy n đ th c Đ ng.ả ụ ủ ụ ề ế ệ ệ ả ầ hi n m c tiêu, nhi m v c a đ ng c m quy n theo hi n pháp, pháp ỏ ờ lên
ả ầ ộ ả ả ượ ị ề : là đ ng đã giành đ ị ầ c đ a v c m lu t.ậ 1.1.2 Đ ng c ng s n c m quy n ồ Câu h i trong gi l p:ớ ứ 1 Đ ng chí hãy ch ng
ề ạ ướ ự ụ ệ ộ ưở quy n, lãnh đ o Nhà n c và xã h i th c hi n m c tiêu, lý t ủ ng c a ơ ở minh c s ị chính tr ,
ụ ả ợ ớ ợ ủ ấ Đ ng, phù h p v i m c đích, l i ích c a giai c p công nhân, nhân dân ự ễ pháp lý và th c ti n đ ể
ả ẳ ị ộ ộ ộ kh ng đ nh Đ ng C ng lao đ ng và dân t c.
ệ ả s n Vi ả t Nam là đ ng ấ ế ề ả ộ ả ệ ề ả ậ Th o lu n nhóm 1.1.3 Tính t t y u v Đ ng C ng s n Vi ầ t Nam c m quy n
ề ạ ầ c m quy n, lãnh đ o
ơ ở ụ ưở ườ ố ủ ế ả ợ ị C s chính tr : M c tiêu, lý t ng, đ ng l i c a Đ ng phù h p v i ớ Thuy t trình ướ ộ Nhà n c và xã h i là
16
ụ ợ ủ ộ ỏ ấ m c đích, l ộ i ích c a nhân dân, dân t c m t đòi h i t ế t y u
ơ ở ế ế ị C s pháp lý: Hi n đ nh trong Hi n pháp khách quan.
ự ễ ạ ệ ướ ự ầ ạ Th c ti n: Cách m ng Vi t Nam d ủ ề i s c m quy n, lãnh đ o c a 2 Nêu và phân tích
ủ ầ ả ả ữ ơ ứ Đ ng g n 90 năm qua đã ch ng minh vai trò c a Đ ng. nh ng nguy c ủ c a
ả ủ ộ ể ả ả ặ ệ ọ ề ầ Đ ng ta c m quy n ọ H c viên đ c giáo trình 1.2 Đ c đi m c a Đ ng C ng s n Vi ề ầ t Nam c m quy n
ệ hi n nay. ổ ớ ấ ả ượ Tr i qua quá trình đ u tranh lâu dài, gian kh m i dành đ c chính ữ ộ 3 Phân tích nh ng n i quy n.ề ớ ổ dung đ i m i ph ươ ng
ụ ệ ị ổ Nhi m v chính tr thay đ i ứ ạ ủ th c lãnh đ o c a
ướ ủ ủ ề ộ Có Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, ả Đ ng.
ự ạ 4 Đánh giá th c tr ng vì nhân dân.
ươ ớ ổ đ i m i ph ứ ng th c ươ ạ ủ ứ ả ả ổ Ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng thay đ i căn b n
ạ ấ ủ ủ lãnh đ o c a c p y, ấ ầ ề ả ạ ướ ộ Là Đ ng duy nh t c m quy n, lãnh đ o Nhà n c và xã h i. ứ ả ở ổ t ch c đ ng ị đ a ề ệ ề ạ ả ầ ướ Đ ng c m quy n, lãnh đ o trong đi u ki n Nhà n ề c pháp quy n ươ ơ ph ơ ng, c quan, đ n
ự ệ XHCN đang trong quá trình xây d ng và hoàn thi n. v .ị
ạ ả ầ ướ ả ộ ề Đ ng c m quy n, lãnh đ o Nhà n c và xã h i trong khi Đ ng cũng 5 Phân tích ph ngươ
ướ ệ ự ầ ự ố ỉ h ụ ế ng, nhi m v ti p ề đang trong quá trình xây d ng, ch nh đ n, nâng cao năng l c c m quy n,
ổ ớ ụ t c đ i m i ph ươ ng ấ ủ ứ ả ạ ế lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng.
ứ ạ ủ th c lãnh đ o c a ơ ủ ộ ả ả ệ ề ả ậ Th o lu n nhóm 1.3 Nguy c c a Đ ng C ng s n Vi ầ t Nam c m quy n
ả Đ ng trong tình hình
17
ấ ầ ề ả ế Thuy t trình m i.ớ Là Đ ng duy nh t c m quy n
ễ ủ ề ườ ầ ố ờ D ch quan, duy ý chí, sai l m v đ ng l i lên
ơ ệ ướ ủ ộ Nguy c ch ch h ng xã h i ch nghĩa
ơ ụ ậ ề Nguy c t ề t h u v kinh t ế . ỏ Câu h i sau gi l p:ớ ậ ừ T lý lu n v ph ươ ng
ứ ạ Tham nhũng, lãng phí, quan liêu. ủ th c lãnh đ o c a
ị ạ ứ ố ố ả ồ Suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng. ậ Đ ng, đ ng chí v n
ị ợ ụ ế ự Các th l c thù đ ch l ể ố i d ng đ ch ng, phá. ư ế ụ d ng nh th nào vào
ươ Ổ Ớ Ớ Ủ Ả Ệ Ề ớ ổ đ i m i ph ứ ng th c 2. Đ I M I PTLĐ C A Đ NG CSVN TRONG ĐI U KI N M I
ạ ấ ủ ủ lãnh đ o c a c p y, ệ ươ ứ ổ ớ ươ ế Thuy t trình ứ ng th c lãnh ứ ả ở ổ t ch c đ ng ị đ a ạ ng th c lãnh đ o, đ i m i ph ươ ổ ớ ả ạ ủ ứ ả ng th c lãnh đ o c a Đ ng ươ ơ ph ơ ng, c quan, đ n 2.1 Quan ni m ph ộ ạ ủ đ o c a Đ ng, n i dung đ i m i ph 2.1.1 Quan ni mệ ọ ọ H c viên đ c giáo trình v .ị
ươ ạ ủ ệ ố ứ ứ ả là h th ng các hình th c, ph ươ ng Ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng
ệ ệ pháp, bi n pháp, qui trình, l ề ố l ả i làm vi c, tác phong công tác mà Đ ng
ự ượ ể ổ ứ ộ ử ụ s d ng đ tác đ ng vào các l c l ộ ng xã h i, các t ch c, cá nhân...,
ủ ươ ế ườ ố ủ ậ bi n các ch tr ng, đ ng l ứ ả i, chính sách c a Đ ng thành nh n th c
ố ượ ủ ộ ự ệ ạ ằ ằ ượ và hành đ ng c a đ i t ng lãnh đ o, nh m th c hi n b ng đ c các
ụ ệ ề ả ạ nhi m v cách m ng do Đ ng đ ra.
ổ ớ ươ ạ ủ ạ ộ ứ ủ ả là toàn b ho t đ ng c a ộ Đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng
ữ ả ổ ổ ừ ứ ằ ầ Đ ng và nh ng t ặ ch c có liên quan nh m thay đ i t ng ph n ho c
ộ ộ ộ ủ ươ ứ ệ toàn b m t n i dung nào đó c a ph ạ ng th c lãnh đ o hi n có theo
18
ướ ộ ả ủ ự ự ế ả ả ạ h ng tích c c, ti n b , b o đ m cho s lãnh đ o c a Đ ng đem l ạ i
ự ệ ả ắ ơ ợ ụ ệ ạ ằ ế k t qu cao h n, nh m th c hi n th ng l i nhi m v cách m ng.
ủ ộ ả ả ậ Th o lu n nhóm ổ ớ 2.1.2 N i dung đ i m i PTLĐ c a Đ ng
ế ệ ẩ ị ị Vi c chu n b và ban hành ngh quy t. ế Thuy t trình
ệ ổ ứ ự ế ị Vi c t ệ ch c th c hi n ngh quy t
ớ ổ ệ Đ i m i phong cách, l ề ố l i làm vi c.
ớ ổ ổ ứ ộ Đ i m i công tác t ch c và cán b
ủ ẽ ạ ổ ứ ả ề Phát huy m nh m vai trò c a các t ch c đ ng và tính ti n phong,
ươ ẫ ủ ả ơ ướ g ạ ộ ng m u c a đ ng viên ho t đ ng trong các c quan nhà n c,
ổ ứ ộ ị MTTQ và các t ch c chính tr xã h i.
ấ ượ ớ ổ Đ i m i, nâng cao ch t l ể ng công tác ki m tra, giám sát
ự ủ ạ ả ả ậ Th o lu n nhóm ổ ớ 2.2 Th c tr ng đ i m i PTLĐ c a Đ ng
ữ ư ơ ả ể 2.2.1 Nh ng u đi m c b n ọ ọ H c viên đ c giáo trình
ế ề ị Đã ban hành nhi u quy ch , quy đ nh, quy trình
ớ ổ ệ Đ i m i phong cách, l ề ố l i làm vi c.
ế ộ ậ ủ ộ ự ể ệ ớ ạ Th c hi n ch đ t p th lãnh đ o đi đôi v i phát huy tính ch đ ng,
ủ ủ ạ ườ ứ ầ ệ sáng t o và trách nhi m c a cá nhân, c a ng i đ ng đ u.
ủ ệ ệ ọ ổ ứ ả Coi tr ng vi c phát huy vai trò, trách nhi m c a các t ch c đ ng,
19
ạ ộ ơ ướ ả đ ng viên ho t đ ng trong các c quan nhà n ể c, đoàn th .
ữ ệ ổ ổ ứ ự ệ ế ị ớ Có nh ng đ i m i trong vi c ra và t ể ch c th c hi n ngh quy t, ki m
ơ ế ổ ự ệ ế ệ ị ế tra, giám sát, s k t, t ng k t vi c th c hi n ngh quy t.
ả ế
ủ ụ ạ ế ể ữ ế ộ ề C i cách th t c hành chính có nhi u ti n b . 2.2.2 Nh ng h n ch , khuy t đi m ọ ọ H c viên đ c giáo trình
ớ ổ ươ ạ ủ ố ớ ứ ả ướ Đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i Nhà n ặ ậ c, M t tr n
ổ ố ổ ứ ấ ậ ậ ộ ị T qu c và các t ch c chính tr xã h i còn ch m, lúng túng, b t c p.
ư ộ ị ươ ề ủ ứ ầ ả Ch a xác đ nh rõ n i dung và ph ng th c c m quy n c a Đ ng.
ậ ự ư ươ ổ ứ ả Ch a th t s phát huy vai trò g ẫ ủ ng m u c a các t ả ch c đ ng, đ ng
viên,
ư ụ ượ ế ề ạ ị ắ Ch a kh c ph c đ ộ c tình tr ng ban hành nhi u ngh quy t; có m t
ồ ự ế ề ả ỹ ệ ư ố ộ s n i dung thi u tính kh thi, ch a tính k ngu n l c và đi u ki n
ự ệ th c hi n.
ỉ ạ ổ ậ ậ ư ạ ự ứ ể Ch a th t t p trung lãnh đ o, ch đ o t ệ ch c th c hi n, ki m tra,
ơ ế ổ ộ ố ự ế ế ệ ệ ị ị ế giám sát, s k t, t ng k t vi c th c hi n ngh quy t; m t s ngh quy t
ộ ố ậ ch m đi vào cu c s ng.
ự ự ư ử ể ề ệ Còn bi u hi n quan liêu, c a quy n, ch a th c s sâu sát th c t ự ế ơ , c
s . ở
ề ạ ẫ ớ V n còn tình tr ng nói không đi đôi v i làm, nói nhi u làm ít.
20
ướ ươ ụ ế ụ ổ ủ ớ ệ ả ậ Th o lu n nhóm 2.3 Ph
ố ớ ướ ả ng, nhi m v ti p t c đ i m i PTLĐ c a Đ ng ng h ớ ệ ề trong đi u ki n m i ổ ớ 2.3.1 Đ i m i PTLĐ đ i v i Nhà n c: ế Thuy t trình
ệ ả ạ ướ ể ườ Nâng cao hi u qu lãnh đ o Nhà n ế c th ch hoá đ ng l ố ủ i c a
ế ậ ả Đ ng thành Hi n pháp, pháp lu t, chính sách...
ự ạ ướ ệ ầ ợ ớ Lãnh đ o xây d ng Nhà n ụ ớ c phù h p v i yêu c u nhi m v m i,
ự ả ướ ạ ộ ữ ạ ạ ả b o đ m xây d ng Nhà n c trong s ch, v ng m nh, ho t đ ng có
ệ ự ả ệ hi u l c, hi u qu cao.
ế ợ ạ ặ ằ ổ ứ ả ớ ẽ ệ K t h p ch t ch vi c lãnh đ o b ng t ạ ch c đ ng v i lãnh đ o
ấ ườ ứ ầ ả thông qua cá nhân đ ng viên, nh t là ng i đ ng đ u.
ườ
ạ ộ ạ ủ ủ ộ ả ố ớ ứ ớ ể ng xuyên ki m tra, giám sát ho t đ ng c a b máy nhà n Th ươ ổ 2.3.2 Đ i m i ph ướ c. ặ ậ ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i M t tr n, ế Thuy t trình
các đoàn th :ể
ấ ượ ướ ố ớ ủ ả ậ ặ Nâng cao ch t l ị ng đ nh h ng c a Đ ng đ i v i M t tr n và các
ể ề ươ ạ ộ ề ổ ứ ứ đoàn th (v chính tr , t ị ư ưở t ng, ph ng th c ho t đ ng; v t ch c và
ộ ề ụ ươ ướ ể cán b ; v m c tiêu, ph ng h ạ ộ ộ ng phát tri n, n i dung ho t đ ng
ờ ỳ ừ trong t ng th i k …).
ủ ươ ế ể ạ ờ ị ủ ề ả Lãnh đ o th ch hoá k p th i các ch tr ậ ng c a Đ ng v dân v n,
ặ ậ ể ề ế ề ạ v đ i đoàn k t, v công tác m t tr n, đoàn th thành chính sách, pháp
21
ậ ướ lu t nhà n c.
ặ ậ ố ớ ớ ơ ế ạ ả ổ ỉ ạ ủ Đ i m i c ch lãnh đ o, ch đ o c a Đ ng đ i v i M t tr n và các
ế ể ộ ị ị ự đoàn th chính tr – xã h i; xây d ng các qui ch , qui đ nh; tăng c ườ ng
ậ ấ ạ ộ ủ ỷ ho t đ ng c a ban dân v n c p u .
ườ ạ ộ ể ố ng xuyên ki m tra, đôn đ c ho t đ ng.
ạ ộ ủ ự ế ị Th ả : 2.3.3 Xây d ng các quy ch , quy đ nh ho t đ ng c a Đ ng ế Thuy t trình
ự ế ị . Xây d ng các quy ch , quy đ nh
ủ ổ ứ ả ề ệ ả ị ạ Quy đ nh rõ quy n h n, trách nhi m c a t ch c đ ng, đ ng viên.
ự ả ướ ạ ộ Xây d ng văn hóa trong Đ ng, Nhà n ạ ứ c, xã h i; đ o đ c cách m ng.
ớ ổ Đ i m i phong cách, l ề ố l ệ i làm vi c
ấ ượ ườ ố ế ủ ả ị Nâng cao ch t l ng đ ng l i, ngh quy t c a Đ ng, chính sách,
ướ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n c.
ườ ự ệ ế ệ ể ạ ị Tăng c ng lãnh đ o, ki m tra, giám sát vi c th c hi n ngh quy t.
ả ẩ ạ Đ y m nh c i cách hành chính.
ơ ế ổ ứ ế ậ ự ễ S k t, t ng k t th c ti n, nghiên c u lý lu n.
ệ ọ ậ
6 Tài li u h c t p ả ọ ệ 6.1 Tài li u ph i đ c
ệ ọ ố ồ ị ậ ự ấ Giáo trình cao c p lý lu n chính tr H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018): ậ ị: Xây d ng Đ ng, Nxb. Lý lu n ả
ộ ị Chính tr , Hà N i, 2018, tr.286 tr.302.
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c
22
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ự ậ ố ị ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam: ộ , Nxb. Chính tr qu c gia s th t, Hà N i.
2016.
ấ ươ ủ ấ ị ươ ề Ti p ế Ban Ch p hành Trung ng: Ngh quy t s ế ố 15NQ/TW ngày 3072007 c a Ban Ch p hành Trung ng khóa X v
ớ ươ ủ ệ ố ạ ủ ạ ộ ố ớ ứ ả ụ ổ t c đ i m i ph ị ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng chính tr .
ấ ươ ế ố ủ ấ ị ươ ộ ố ấ ề M t s v n Ban Ch p hành Trung ng: Ngh quy t s 18NQ/TW ngày 25102017 c a Ban Ch p hành Trung ng v
ớ ắ ế ổ ứ ộ ủ ệ ố ệ ự ạ ộ ọ ị ề ế ụ ổ đ ti p t c đ i m i, s p x p t ả ch c b máy c a h th ng chính tr tinh g n, ho t đ ng hi u l c, hiêu qu .
ấ ươ ế ố ủ ấ ị ươ V t pề ậ Ban Ch p hành Trung ng: Ngh quy t s 26NQ/TW ngày 1952018 c a Ban Ch p hành Trung ng khóa XII
ế ượ ự ấ ấ ấ ộ ủ ẩ ự ệ ầ ấ ộ trung xây d ng đ i ngũ cán b các c p, nh t là c p chi n l ụ c, đ ph m ch t, năng l c và uy tín, ngang t m nhi m v .
ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên
ướ ướ ứ ẩ ộ ọ ị ẫ ự ọ ự h c, t ứ ủ nghiên c u c a h c
Tr ị c gi ướ ề ươ ượ ệ ệ ọ ớ ế ẩ ọ ỏ ờ ọ : Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t ị ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ i thi u trong đ c c gi khoa đã đ nh h ộ ng môn h c; chu n b câu h i liên quan đ n n i
ự ể ả ổ dung bài gi ng đ trao đ i, xây d ng bài.
ẩ ị ế ậ ả ả ả ậ ộ ổ ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng khi Trong gi h c:
ự ả ầ ượ đ ệ c phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ề ế ả ấ ộ ỹ ể ờ ọ T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n bài
ầ ẩ ậ ầ ỏ ọ ọ ị h c: ị ề ươ ả ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c. Sau gi ẩ gi ng; chu n b đ c
Ố Ả III. BÀI GI NG S 03
Ạ Ộ Ắ Ổ Ộ Ứ Ủ Ả Ả Ệ 1 Tên bài: CÁC NGUYÊN T C T CH C VÀ HO T Đ NG C A Đ NG C NG S N VI T NAM
ố ế ế ớ 5 ti t (225 phút) 2. S ti t lên l p:
23
ụ 3. M c tiêu
ọ ấ Bài này cung c p cho h c viên:
ề ế ườ ọ ắ ượ ơ ở ắ ổ ứ ự ữ ễ ậ ộ ứ giúp ng i h c n m đ c c s lý lu n, th c ti n, vai trò, n i dung nh ng nguyên t c t ạ ch c và ho t * V ki n th c:
ủ ả ả ộ ệ ự ệ ể ắ ả ế ụ ệ ố ự ộ đ ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam; tình hình th c hi n các nguyên t c và quan đi m, gi i pháp ti p t c th c hi n t t các
ắ ổ ứ ủ nguyên t c t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Đ ệ ảng hi n nay.
ề ỹ ắ ạ ả ụ ự ự ể ễ ệ ả ậ ọ H c viên có kh năng hi u rõ, v n d ng đánh giá th c ti n th c hi n các nguyên t c t ộ i đ ng b , chi b ộ * V k năng:
ạ ừ ụ ể ể ự ắ ổ ứ ạ ộ ữ ủ ệ ệ ả ộ ơ n i mình sinh ho t, t đó rút ra nh ng bi n pháp c th đ th c hi n các nguyên t c t ả ch c và ho t đ ng c a Đ ng C ng s n
ệ ả ơ Vi ệ t Nam hi u qu h n.
ắ ổ ứ ứ ự ề ệ ệ ậ ắ ị nâng cao nh n th c và ni m tin; xác đ nh trách nhi m trong th c hi n đúng đ n các nguyên t c t ch c và * V t ề ư ưở t ng:
ạ ộ ủ ả ho t đ ng c a Đ ng.
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ẩ Đánh giá ng ườ ọ i h c
ầ ế ọ
Chu n đ u ra ể ạ Sau khi k t thúc bài h c viên có th đ t c:ượ đ ầ ứ Yêu c u đánh giá Hình th c đánh giá
ể ư
ự ậ T lu n ấ V n đáp nhóm ậ ơ ở ộ
ứ ủ ả ứ ễ ự c ượ c s lý lu n, th c ti n, vai trò, n i dung ộ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Đ ng C ng
ắ ổ ệ hi n nay.
ề ể ấ ệ ệ ả i pháp ộ ắ ạ ả ộ i đ ng b , chi b . ữ Phân tích nh ng u đi m và ệ ự ệ ế ạ h n ch trong vi c th c hi n ắ ổ ứ ạ ch c và ho t các nguyên t c t ị ơ ạ ả t ủ ộ đ ng c a Đ ng i đ n v ồ đ ng chí đang công tác. Phân tích các bi n pháp mà ồ ể ự đ ng chí s th c hi n đ th c nguyên t c tắ ổ ệ ố ơ hi n t ẽ ự t h n các ề ế * V ki n th c: Phân tích đ ữ nh ng nguyên t c t ệ ả s n Vi t Nam ề ỹ * V k năng: ậ ụ ậ V n d ng lý lu n đ đánh giá tình hình; đ xu t gi góp ph n ầ th c hi n các nguyên t c t ệ * V t ự ề ư ưở t ng:
24
ự ưở ả ố ỉ ủ ng vào công tác xây d ng, ch nh đ n Đ ng trong
ệ ả ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Đ ng ạ t ứ ộ ồ i chi b đ ng chí.
ệ ắ
ứ ộ
Tin t tình hình hi n nay. ự ộ ị Xác đ nh trách nhi m và thái đ đúng đ n trong tham gia th c ủ ạ ắ ổ ệ các nguyên t c t ả ệ hi n, b o v ch c và ho t đ ng c a Đ ngả .
ế t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
5. N i dung chi ti ộ ỏ ộ N i dung chi ti ế t
Hình th cứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c t Câu h i đánh giá quá trình
ỏ ướ ờ c gi
ồ
ổ
ả Ắ
Ủ Ả Ậ 1. NGUYÊN T C T P TRUNG DÂN CH TRONG Đ NG
ờ
ự ế Thuy t trình
ự ể ủ
ả ủ 1.1 S hình thành, phát tri n c a ắ ậ nguyên t c t p trung dân ch trong ả ộ đ ng c ng s n ạ
* Câu h i tr lên l p:ớ 1. Đ ng chí hãy cho ế t tên các nguyên bi ạ ứ ắ t c t ch c và ho t ộ ủ ộ đ ng c a Đ ng C ng ệ ệ ả s n Vi t Nam hi n nay. ỏ * Câu h i trong gi lên l p:ớ ị ạ 1. T i sao 1 ngh ố ế quy t có s th ng ấ nh t cao khi ban hành ư i không có nh ng l ị giá tr thi hành?
25
ệ ự
ả ả ờ ỳ Th i k C. Mác và Ph. Ăngghen. ờ ỳ Th i k V.I. Lênin. ệ ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ể ế ệ 2. Bi n pháp đ ti p ự ụ t c th c hi n t phê bình và phê bình theo ế ị Ngh quy t Trung ạ ươ ng 4 khoá XII t i ộ ủ ồ chi b c a đ ng chí. ơ ở ế Thuy t trình
ắ ậ ễ ủ
ủ ự ậ 1.2. C s lý lu n, th c ti n c a nguyên t c t p trung dân ch trong Đ ngả
ả
ệ ụ ị ấ ủ ừ ả b n ch t c a Đ ng. ầ ừ yêu c u nhi m v l ch
ả
ệ ị
ấ
ệ ộ ễ ả ử ủ kinh nghi m l ch s c a ố ế . ạ ộ kinh nghi m ho t đ ng ệ ả t C ng s n Vi
ắ ậ ủ ế Thuy t trình
ấ Xu t phát t ấ Xu t phát t ử ủ s c a Đ ng. ừ ấ Xu t phát t ả ộ phong trào c ng s n, công nhân qu c t ừ Xu t phát t ủ ự th c ti n c a Đ ng Nam. 1.3. Vai trò c a nguyên t c t p trung dân chủ
ứ ắ ổ ủ ơ ả ch c c b n c a
ệ ắ
ạ
ớ ắ ố Là nguyên t c t Đ ng. ả ả t chính đ ng Là nguyên t c phân bi ủ ấ cách m ng chân chính c a giai c p ả ả công nhân v i các đ ng ph i khác. ắ Là nguyên t c chi ph i các nguyên t c
26
ư ữ khác
ắ
ộ ấ ủ ế Thuy t trình
ủ ả ả 1.4. N i dung, b n ch t c a nguyên ắ ậ t c t p trung dân ch trong Đ ng
ự ả ế ớ
ự ộ ậ ắ t p trung ả ắ ả ủ
ổ ệ ố ộ ứ ch c b
ả ự ể 3. Nh ng u đi m, th cự ạ ế h n ch trong ệ hi n nguyên t c Đoàn ấ ố ạ ế k t th ng nh t t i ộ ủ ộ ả đ ng b (chi b ) c a ồ đ ng chí. ệ 4. Tình hình th c hi n ắ ắ nguyên t c Đ ng g n ậ bó m t thi t v i nhân ệ dân hi n nay. ệ 5. Tình hình th c hi n ạ nguyên t c Đ ng ho t ổ ộ đ ng trong khuôn kh ế Hi n pháp và pháp ậ ủ ổ ứ ả ch c đ ng lu t c a t ệ và đ ng viên hi n nay. ị ị ủ ủ ả
ấ nguyên t c ắ t p trung ờ ỏ * Câu h i sau gi lên
ặ ậ l pớ
ữ ư 1. Phân tích nh ng u ề ả ủ ậ
ủ ướ ự ẫ ủ ắ ủ ậ i s d n d t c a t p ể ạ đi m và h n ch ế 1.4.1. N i dung nguyên t c dân ch trong Đ ng ự Trong xây d ng h th ng t máy Đ ng.ả ế ự Trong xây d ng ngh quy t. ế ệ Trong th c hi n ngh quy t. ề 7 quy n dân ch c a đ ng viên. ậ ả 1.4.2. B n ch t ủ ả dân ch trong Đ ng ấ ủ ự ố Là s th ng nh t c a hai m t t p trung và dân ch :ủ T p trung trên n n t ng c a dân ch Dân ch d trung.
27
ự ệ ả ệ trong vi c th c hi n ậ Th o lu n nhóm
ắ các nguyên t c t ổ
ứ ạ ộ ch c và ho t đ ng
ạ ủ c a Đ ng ả t ơ i đ n v ị ự ệ ạ ồ đ ng chí đang công ủ ả ắ ự 1.5. Th c tr ng th c hi n nguyên t c ậ t p trung dân ch trong Đ ng
tác.
2. Phân tích các bi nệ
ướ ẫ ự ứ Ư ể GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u ồ pháp mà đ ng chí s ẽ
ự ệ ể ự th c hi n đ th c ươ ả ng lĩnh/đ
ị ệ ố ơ hi n t t h n các ổ ứ ắ ổ ứ nguyên t c t ch c và ệ ố ộ
ắ ệ ủ ạ ộ ả ho t đ ng c a Đ ng
ạ t ộ ồ i chi b đ ng chí. ươ ng i làm
ch c đ ng.
ướ ẫ ự ứ GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ậ ỷ
ả ấ ế
ấ ơ
ạ ứ ủ ặ 1.5.1. u đi m ủ ở ộ M r ng dân ch trong Đ ng và xã ộ ườ ự h i khi xây d ng c ng ế ố i/ngh quy t... l ộ ự ch c b máy, Xây d ng h th ng t ự ề ả công tác cán b , đ ng viên đ u th c hi n nguyên t c TTDC. ự ổ ớ Tích c c đ i m i phong cách, ph ứ ề ố ạ th c lãnh đ o, tác phong, l l ổ ứ ả ệ ủ ấ ủ vi c c a c p y, t ớ ể ử ầ ổ Đ i m i công tác b u c , thí đi m ở ơ ở ầ ạ ộ ả ủ ươ ch tr ng đ i h i đ ng c s b u BTV, BT, PBT... ế ể 1.5.2. Khuy t đi m ư ứ ộ ố ổ M t s t ch c đ ng k lu t ch a ộ ố ơ nghiêm, m t s n i m t đoàn k t nghiêm tr ng.ọ Không ít n i còn tình tr ng m t dân ủ ủ ch ho c dân ch hình th c, dân ch
28
do, vô k lu t.
ự ộ ố ấ
ả ề
ưở
ạ
ộ
ả ế Thuy t trình
ắ ậ ộ ệ i pháp ch y u đ th c hi n ủ
ứ ắ
ị
ư ắ ụ
ắ ệ ơ ể ế ế ắ
ứ ụ ự ệ
ứ
ữ ữ
ỷ ươ ỷ v ng k ng trong
ế ộ ậ ể t ch đ t p th LĐ, cá
ự ệ ể ệ ố t
ỷ ậ ự c c đoan, t ỷ ổ ứ ả M t s c p u , t ch c đ ng và cán ế ọ ạ ộ b lãnh đ o thi u tôn tr ng và phát huy ủ ủ ắ quy n làm ch c a đ ng viên, ít l ng ạ ộ ướ ấ ế nghe ý ki n c p d i. Cán b lãnh đ o ộ ở ộ ố ơ ng, đ c đoán, m t s n i còn gia tr ế ấ ứ ậ ề chuyên quy n, trù d p, c hi p c p ụ ộ ướ i; còn tình tr ng bè cánh, c c b . d ắ ạ ộ ố ơ M t s n i vi ph m nguyên t c trong ứ ổ ự ch c b máy, trong công xây d ng t ạ ả tác cán b , trong sinh ho t đ ng... ể ự ủ ế 1.6. Gi ố t nguyên t c t p trung dân ch t ệ hi n nay ề ậ ắ Nh n th c đúng đ n và sâu s c v ọ ậ nguyên t c TTDC, thông qua h c t p, ể ơ liên h c quan/đ n v tìm u đi m, ệ khuy t đi m và bi n pháp kh c ph c. ợ Quy ch hoá nguyên t c cho phù h p ệ ể ch c năng, nhi m v ... đ th c hi n ố nghiêm túc, ch ng hình th c. ủ Phát huy dân ch đi đôi gi ườ ậ ng k c lu t và tăng c Đ ng.ả ệ ố ự Th c hi n t ụ nhân ph trách. Ki m tra, giám sát vi c th c hi n t ắ nguyên t c TTDC.
29
Ự Ắ
2. NGUYÊN T C T PHÊ BÌNH VÀ PHÊ BÌNH
2.1. Khái ni mệ
ơ ự
ậ ể ế Thuy t trình ỏ H i đáp
ể ữ
ậ ể ử ử
ữ ế ườ ể ế
ấ ơ
ể
ọ ế ể ọ ử
ơ ở ễ ậ ế Thuy t trình
ắ ự
ặ T phê bình là cá nhân (c quan ho c ể đoàn th ) th t thà nh n khuy t đi m ủ i khác c a mình đ s a ch a, đ ng ườ ữ giúp mình s a ch a, mà cũng đ ng i ể ế khác bi t mà tránh nh ng khuy t đi m mình đã ph m.ạ Phê bình là th y ai (cá nhân, c quan, ế ể đoàn th ) có khuy t đi m thì thành ữ ẩ kh n nói cho h bi t đ h s a ch a, ộ ể ọ ế đ h ti n b . ủ ự lý lu n, th c ti n c a 2.2. C s nguyên t c t phê bình và phê bình trong Đ ngả
30
ậ ể ừ ủ quy lu t phát tri n c a
ụ ủ
ấ ừ ự
ự ễ ạ
ấ ủ ự phê bình và phê
ấ Xu t phát t ĐCS ấ Xu t phát vai trò, tác d ng c a TPB & PB ễ ệ Xu t phát t kinh nghi m th c ti n ả ộ ủ c a phong trào c ng s n, công nhân ủ ộ ế ố và ho t đ ng th c ti n c a qu c t ệ ĐCS Vi t Nam 2.3. Tính ch t c a t bình trong Đ ngả
ế Thuy t trình ỏ H i đáp
ự
ự ị
Tính đ ng ả Tính giáo d cụ Tính khách quan, trung th c, chân thành và công khai ế ụ ể Tính c th , thi ộ ự ờ t th c và k p th i ươ ứ ng phê bình và phê bình trong
2.4. N i dung, hình th c, ph pháp t Đ ngả
ự ế Thuy t trình phê bình và phê
ạ ộ ả ả
ọ ộ 2.4.1. N i dung t bình trong Đ ngả ặ ộ Toàn b các m t ho t đ ng c Đ ng và ộ ả ủ c a m i cán b , đ ng viên
31
ứ ự phê bình và phê
ấ ố ớ ấ ướ i ấ i; c p d
ộ
ấ ị ạ ộ
ạ
ệ ươ
ự ng pháp t phê bình và
ứ ẻ ề ề ắ
ắ ứ ế ươ ng pháp hành
ệ
ệ
2.4.2. Hình th c t bình trong Đ ngả ướ C p trên đ i v i c p d ấ ấ phê bình c p trên; cùng c p. ỳ ộ ườ ộ ả H i ngh chi b , đ ng b th ng k ; ợ ả các đ i h i Đ ng các c p; các đ t sinh ị ậ ho t chính tr t p trung; các báo cáo; ạ qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng... ươ 2.4.3. Ph phê bình trong Đ ngả C ng r n v nguyên t c, m m d o và ề khéo léo v cách th c ti n hành. Không nên dùng ph ệ chính, m nh l nh. ỗ Đúng lúc, đúng ch , có cách nói thích ễ ế ợ ườ ể ợ h p đ ng i đu c phê bình d ti p ữ ử thu, s a ch a. ắ ự ạ ự 2.5. Th c tr ng th c hi n nguyên t c ả ự phê bình và phê bình trong Đ ng t ệ hi n nay
ướ ẫ ự ứ GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ượ ch c đ ng coi
ọ ấ ề
ế ợ ệ ạ
ớ ả ậ ứ ị Ư ể 2.5.1. u đi m ỷ ổ ứ ả ề Đ c nhi u c p u , t ặ tr ng, duy trì đ u đ n… Đã k t h p v i vi c phân lo i, đánh giá TCCSĐ và đ ng viên. Nâng cao nh n th c chính tr , tinh
32
ầ ệ
ổ ọ ứ
ả
ế ượ ọ i quy t đ ồ ụ ổ
ướ ẫ ự ứ ế ể GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ư ế ộ ườ ng
ạ ả ể
ị ề ấ
ạ ề ậ ộ ấ ố ố ề ạ
ạ ả ạ
ế
ứ ạ
ư ể ớ ỷ
ủ th n trách nhi m, coi tr ng dân ch , ế ủ ả đoàn k t trong các t ch c đ ng c a ộ ả cán b , đ ng viên. ử ề Đã x lý, gi c nhi u v ệ ổ ộ vi c n i c m, t n đ ng trong các t ứ ả ch c đ ng. 2.5.2. Khuy t đi m Ch a duy trì thành ch đ th xuyên trong sinh ho t đ ng. Tình tr ng phê bình n nang, né tránh ỉ ự l a chi u; phê bình không rõ đ a ch ; ủ không t p trung vào các v n đ ch ụ ế ệ ứ y u thu c v ch c trách, nhi m v , ứ ẩ ph m ch t đ o đ c, l i s ng, phong cách… ể ợ ụ Tình tr ng l i d ng TPB & PB đ ẩ … tranh cãi, tr thù, vi ph m nhân ph m ơ ề Sau PB, tình hình đoàn k t nhi u n i còn ph c t p. ắ Phê bình ch a g n v i ki m tra, k lu t.ậ
ả ậ Th o lu n nhóm
33
ế Thuy t trình
ả ng t
ủ ế i pháp ch y u nâng ự phê bình và phê ệ
ệ ấ t vai trò, ý nghĩa, tính ch t
ị ươ ng trình/ngh ẫ ủ ấ ng d n c a c p trên
ị
ủ
ệ ế ộ
ườ ả
ế ợ ủ ạ ả ả ầ
ể ắ ớ
ệ ử ủ ườ ng vai trò, trách nhi m c a
Ố Ả Ấ ữ 2.6. Nh ng gi ấ ượ cao ch t l ả bình trong Đ ng hi n nay Quán tri ủ c a TPB & PB. ụ ể C th hoá các ch ướ ị ế quy t/quy đ nh/h ươ ơ ị ng/đ n v ... vào đ a ph ắ ệ ự Th c hi n nguyên t c TTDC, cung ấ ị ầ c p thông tin đ y đ , chính xác, k p ờ th i khi phê bình. ự Th c hi n TPB, PB thành ch đ ng xuyên trong sinh ho t Đ ng. th ớ K t h p phê bình trong Đ ng v i phê bình c a qu n chúng cho Đ ng. G n TPB, PB v i ki m tra, giám sát, ả KLĐ ng, x lý nghiêm minh. Tăng c ấ c p trên. Ế Ắ 3. NGUYÊN T C ĐOÀN K T TH NG NH T TRONG Đ NG
ố ệ ế
ấ 3.1. Khái ni m đoàn k t th ng nh t trong Đ ngả
34
ấ ế Thuy t trình ề th ng nh t v chính tr , t
ố ứ
ố ự ng và t ộ ấ ng l
ự ắ
ế Thuy t trình ỏ H i đáp êu c uầ
ủ ừ vai trò c a ĐKTN trong
ố ế
ị ư ố Là s ổ ưở ch c, th ng nh t ý chí và t ườ i cách hành đ ng d a trên đ ắ ổ ữ ạ m ng đúng đ n và nh ng nguyên t c t ả ứ ủ ả ch c c a đ ng vô s n ự ễ ậ ơ ở 3.2. C s lý lu n, th c ti n ấ ừ ả ấ Xu t phát t b n ch t và y nhiệm v c a Đ ng; ả ụ ủ ấ Xu t phát t Đ ng ả ấ ạ ự 3.3. Th c tr ng đoàn k t th ng nh t ả trong Đ ng ta
ả ậ Th o lu n nhóm
ướ ẫ ự ứ GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ả ủ ượ c
ượ ứ ộ
ế ạ
c s c m nh đoàn k t qu c t ộ
ố ế . ạ ả ướ ủ
Ư ể 3.3.1. u đi m ố ề Truy n th ng ĐKTN c a Đ ng đ ế ừ k th a và phát huy. ạ ự c s c m nh Đã xây d ng, phát huy đ ộ ố ủ c a kh i ĐĐK toàn dân t c, huy đ ng ượ ứ đ ộ Hoàn thành cu c cách m ng dân t c, ấ dân ch nhân dân trong c n c, đ t 35
ố
ế ẫ
ả ố
ườ ả ấ ướ c th ng nh t đi lên CNXH. n ữ ữ ừ T 1986 đ n nay, Đ ng v n gi v ng và phát huy truy n th ng ĐKTN trong Đ ng, tăng c ề ế ng đoàn k t toàn dân…
ướ ẫ ự ứ GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ưở ng, hoang
ế
ấ ề ộ ố ấ
ệ ượ
ả ề
ế Thuy t trình ỏ H i đáp ủ ế ấ ả i pháp ch y u tăng ố ế ng đoàn k t th ng nh t trong
ủ ươ ệ ự i, ch tr
ố ạ ự ố
ạ ộ ự ứ ủ ả
ắ ậ ủ ự
ườ ụ ạ
ứ ồ ủ ạ ố ế ể 3.3.2. Khuy t đi m ạ ộ ố M t s phai nh t lý t mang, dao đ ng.ộ Còn có các ý ki n khác nhau. ố ố M t s ch ng đ i, không ch p hành ạ NQ c p trên, vi ph m các NT v XDĐ. ế ề Đoàn k t xuôi chi u… ầ ự ộ ố ụ ố M t s v r i ren có s tham gia, c m ầ ủ ả đ u c a đ ng viên. ấ ộ ố ơ ng m t ĐK M t s n i có hi n t ấ ạ ữ gi a lãnh đ o Đ ng, chính quy n, c p trên ữ 3.4. Nh ng gi ườ c ả Đ ng hi n nay ườ ng, Xây d ng đ ng l ắ ấ chính sách đúng đ n, t o s th ng nh t ị ư ưở ề ng. t v chính tr , t ắ ệ Th c hi n nghiêm túc các nguyên t c ấ ổ ch c, ho t đ ng c a Đ ng, nh t là t phê nguyên t c t p trung dân ch , t bình và phê bình. Tăng c ng giáo d c đ o đ c cách m ng, chăm lo c ng c tình đ ng chí
36
ố ứ ch c i đ ng đ u t
ự
ấ
ể
ể
ế ế ấ ệ ự ơ
ề ẳ
ệ ề ậ
ấ ố
Ậ ủ ố ả trong Đ ng, ch ng ch nghĩa cá nhân. ầ ổ ườ ứ B trí đúng ng ể ề ả đ ng, chính quy n và đoàn th . ế ệ ự Xây d ng và th c hi n đúng quy ch ả ự ố ơ ở ả ệ làm vi c, đó là c s đ m b o s th ng ổ ứ ch c. nh t trong t ườ ng công tác ki m tra, giám Tăng c ớ ử ậ ệ sát, phát hi n s m và t p trung x lý ạ ứ d t đi m tình tr ng m t đoàn k t. Xây d ng, hoàn thi n c ch , chính ấ ỏ sách; xóa b các b t bình đ ng v thu ệ nh p, đi u ki n làm vi c. ự ấ ố ạ Phòng ch ng s t n công phá ho i ế ả ố kh i đoàn k t th ng nh t trong Đ ng ị ế ự ủ c a các th l c thù đ ch. Ắ Ắ Ả 4. NGUYÊN T C Đ NG G N BÓ Ế Ớ M T THI T V I NHÂN DÂN
ế Thuy t trình
ễ ậ ả ắ ủ ự lý lu n, th c ti n c a ế t
ậ ơ ở 4.1. C s ắ nguyên t c Đ ng g n bó m t thi ớ v i nhân dân
37
ủ vai trò c a nhân: ấ ừ ả ụ b n ch t và m c đích
ừ ị ừ ấ Xu t phát t ấ Xu t phát t ả ủ c a Đ ng ấ Xu t phát t ử ệ kinh nghi m l ch s .
ế Thuy t trình
ọ ả
ắ ủ ế ớ t v i nhân dân ủ ả ng, chính sách c a Đ ng ọ ệ ừ ợ i ích, nguy n v ng l ượ c nhân
ả ồ
ố ả ủ
ự ổ ứ ả ắ t nguyên t c dân
ườ ạ ng xuyên
ộ ơ ở ỗ ả ườ ườ ự i lãnh đ o, v a là ng ự ừ i đày t
ạ t vai
ị
ấ ạ ụ
ả ộ 4.2. N i dung c a nguyên t c Đ ng ậ ắ g n bó m t thi ủ ươ M i ch tr ấ ph i xu t phát t ủ và kh năng c a nhân dân, đ ộ ủ dân đ ng tình ng h . ủ ủ ề Phát huy quy n làm ch c a nhân dân, ệ ự ứ ộ ổ ch c nhân dân th c hi n đ ng viên, t ủ ươ ườ ng c a Đ ng. ng l đ i, ch tr ự ắ ệ ự Th c hi n nguyên t c d a vào nhân ả ể dân đ xây d ng Đ ng. ố T ch c đ ng làm t v n.ậ ả Cán b lãnh đ o ph i th sát c s , sát nhân dân.. ả M i đ ng viên ph i th c s v a là ạ ớ ừ ng ủ trung thành c a nhân dân. ự ố Lãnh đ o xây d ng và phát huy t ổ ứ ộ ủ trò c a các t ch c chính tr xã h i. ườ ế ng xuyên đ u tranh Ti n hành th ắ ừ ngăn ng a và kh c ph c tình tr ng quan liêu, tham nhũng.
38
ạ
ự ắ ậ ả ệ ắ ự 4.3. Th c tr ng th c hi n nguyên t c ế ớ t v i nhân dân Đ ng g n bó m t thi
ả ậ Th o lu n nhóm
ướ ẫ ự ứ Ư ể GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ề
ả ữ ế ố
ị ề
ợ ệ ậ ớ
ữ
ượ
ướ ẫ ự ứ ế ụ ế ể GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ố ớ ủ
4.3.1. u đi m ề ả ướ c đã ban hành nhi u Đ ng, Nhà n ị ỉ ị ngh quy t, ch th , chính sách v tăng ớ ệ ườ ng m i quan h gi a Đ ng v i c nhân dân. ế Nhi u ngh quy t, chính sách đúng đ n...ắ Vi c t p h p nhân dân v i các hình ứ ớ ể ướ ạ c phát tri n m i. th c đa d ng có b ượ ộ ế ố ạ c Kh i đ i đoàn k t toàn dân t c đ ơ ở ộ m r ng h n. ệ ắ ả Quan h g n bó gi a Đ ng và nhân c ti p t c phát huy... dân đ 4.3.2. Khuy t đi m ệ ữ ả Quan h gi a Đ ng và nhân dân có ơ ị lúc, có n i b xói mòn. ả Lòng tin c a nhân dân đ i v i Đ ng ị ả b gi m sút.
39
ể ế ể ng l
ả
ề nhi u
ự
ầ
ả ệ ự ế Thuy t trình
ắ ả
ệ
ộ ạ ệ ế
ớ
ứ ề
ừ
ộ
ướ
ả ủ
ố ớ ệ ng l
ể ầ
ằ
c cũng nh ươ ừ
ố ườ Th ch hóa quan đi m, đ i ầ ề ủ c a Đ ng v công tác qu n chúng ữ ụ ể ố ớ thành nh ng chính sách c th đ i v i ớ ấ ậ ấ ầ các t ng l p, giai c p còn b t c p. ủ ở ơ ở ị ạ ở Dân ch c s b vi ph m ề ơ n i, nhi u lĩnh v c. ạ ệ ậ ợ Vi c t p h p thu hút qu n chúng còn h n ch . ế ố ể i pháp đ th c hi n t t 4.4. Gi ắ ắ nguyên t c nguyên t c Đ ng g n bó ớ v i nhân dân hi n nay ự Th c hi n đ i đoàn k t dân t c trên ề ả n n t ng liên minh GCCN v i nông dân ộ và đ i ngũ trí th c; phát huy quy n làm ể ự ủ ủ ch c a nhân dân, d a vào nhân dân đ ạ ườ XDĐ. CB, ĐV v a là ng i lãnh đ o, ủ ườ ừ i công b c c a nhân dân. v a là ng ạ ộ ả ủ Ho t đ ng c a Đ ng và Nhà n c ph i ị ự ch u s giám sát c a nhân dân. ộ ổ ạ ẩ Đ y m nh toàn di n công cu c đ i ủ ươ ườ ệ ng, i, ch tr m i, hoàn thi n đ ớ ợ ả ủ chính sách c a Đ ng cho phù h p v i ế ợ ấ ướ c; k t h p yêu c u phát tri n đ t n ế ớ ả ể ự v i đ m hài hòa s phát tri n kinh t ộ ả ự ế ộ b o s ti n b và công b ng xã h i trên ư ở ừ ả ướ ạ t ng lĩnh ph m vi c n ị ừ ự v c, t ng đ a ph ng, t ng chính sách phát tri n.ể
40
Ả
Ộ
Ạ Ắ NGUYÊN T C Đ NG HO T 5. Ổ Ế Đ NG TRONG KHUÔN KH HI N PHÁP VÀ PHÁP LU TẬ
ễ ế Thuy t trình
ạ ộ
ả ủ
ế
ả
ệ ầ
ự ứ
ừ
ủ ế Thuy t trình
ự ễ ệ kinh nghi m th c ti n ắ ổ ạ
ủ ự ậ ơ ở lý lu n, th c ti n c a 5.1. C s ắ ả nguyên t c Đ ng ho t đ ng trong ậ ổ ế khuôn kh Hi n pháp, pháp lu t ừ ị ấ v trí, vai trò c a Đ ng, Xu t phát t ấ ủ ướ ả c, b n ch t c a Hi n pháp và Nhà n ầ ệ ề ậ pháp lu t trong đi u ki n Đ ng c m quy n.ề ừ ủ ấ Xu t phát t yêu c u c a vi c xây ề ướ ự c pháp quy n d ng Nhà n ầ ừ ấ yêu c u XDĐ ngày càng Xu t phát t ớ ổ ừ ạ trong s ch, không ng ng đ i m i và nâng ế ấ ủ ạ cao năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u c a Đ ngả ấ Xu t phát t ả ộ 5.2. N i dung c a nguyên t c Đ ng ế ộ ho t đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu tậ
41
ị ả ủ
ả ế ượ ậ
ướ ợ ố ớ
ủ ươ i ch tr ượ
ả
ế
ứ ấ
ế ị ề ủ ạ ạ
ượ ế
ướ
ớ c. ả ổ
ươ ng ậ ẫ
ả ủ ế ạ ự ệ
ộ ạ
ả ế ế ị c ch đ nh V trí, vai trò c a Đ ng đ ả trong Hi n pháp và pháp lu t, b o đ m ợ ạ ế tính h p hi n, h p pháp vai trò lãnh đ o ả ủ c a Đ ng đ i v i Nhà n c, HTCT và xã h i.ộ ủ ố ườ ng, chính sách c a Đ ng l ả ể ế ả Đ ng ph i đ c th ch hóa thành ế ậ Hi n pháp và pháp lu t. ợ ạ ủ ổ ứ T ch c, sinh ho t c a Đ ng phù h p ớ ế ế v i các thi t ch do Hi n pháp và pháp ậ ị lu t quy đ nh. ề ả ổ T ch c đ ng quy t đ nh các v n đ ộ thu c ph m vi quy n h n c a mình, song không đ c trái v i Hi n pháp và ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ứ T ch c đ ng và đ ng viên g m u tuân th Hi n pháp và pháp lu t. ắ ự 5.3. Th c tr ng th c hi n nguyên t c ổ Đ ng ho t đ ng trong khuôn kh ậ Hi n pháp và pháp lu t
ả ậ Th o lu n nhóm
42
ướ ẫ ự ứ Ư ể GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ứ
ổ ế
ị ị
ạ ả ủ
ề
ủ
ổ ề ứ
ề ự ế ệ ệ ng, đ
ủ ươ ậ
ướ
ả
ự ể
ệ ẩ ậ
ướ ề c pháp quy n XHCN.
ộ ả
ậ
ộ ả ướ ề
ế ử ị
ướ ẫ ự ứ GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ươ ị
ạ
ủ ự ề ế ượ ể ứ ng th c ổ c th ch hóa,
5.3.1. u đi m ạ Các TCĐ đã nâng cao ý th c ho t ộ đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t.ậ ế Hi n pháp đã quy đ nh v trí, vai trò lãnh đ o c a Đ ng trong HTCT và xã h i.ộ ộ ố ả ậ ả M t s văn b n lu t đã có đi u kho n ị ạ ộ quy đ nh v ho t đ ng c a TCĐ trong ổ ứ ủ các t ch c ch c c a HTCT, các t .ế kinh t ế ể ộ Có nhi u ti n b trong vi c th ch ố ườ hóa và th c hi n ch tr i ng l ả ủ c a Đ ng thành pháp lu t và các chính ủ c. sách c a Nhà n ậ ạ ườ ng lãnh đ o l p Đ ng đã tăng c ệ ố pháp đ xây d ng, hoàn thi n h th ng ạ ế Hi n pháp và pháp lu t; đ y m nh xây ự d ng Nhà n ứ Cán b , đ ng viên đã nâng cao ý th c ủ ấ ch p hành chính sách, pháp lu t, c a Nhà n c. Nhi u cán b , đ ng viên vi ạ ậ ph m pháp lu t đã b kiên quy t x lý. ế ể 5.3.2. Khuy t đi m ộ V trí, vai trò, n i dung, ph ả lãnh đ o c a Đ ng trong nhi u t ư ứ ch c, lĩnh v c ch a đ ụ ể c th hóa.
43
ả ủ
ủ ợ ư ế
ề ứ ẩ
ư
ế ệ ự ưở nh h
ơ ủ
ậ ỏ
ự ậ
ố
ự ệ ể ế Thuy t trình
ộ
ẫ ườ ả ắ ổ ả ế
ệ
ườ
ệ
ế ậ
ấ ượ ế
ủ ự
ệ
ế ụ ị ả ự ộ ố ườ Đã x y ra m t s tr ng h p trình t ậ ự ế ra quy t sách c a Đ ng ch a th t s ị ớ ợ phù h p v i quy đ nh c a Hi n pháp và pháp lu t. ậ ị ộ ố ấ ủ ả ổ M t s c p y, t ch c đ ng ra ngh ế ị ế quy t quy t đ nh trái th m quy n, pháp lu t. ậ ệ ạ ấ ủ Có c p y can thi p quá sâu vào ho t ộ pháp. đ ng hành pháp, t ự ộ Có cán b nhân danh TCĐ gây áp l c ậ ả ệ ng đ n vi c th c hi n lu t pháp và chính sách c a c quan, nhà ướ c. n ư ộ ộ M t b ph n không nh CB, ĐV ch a ậ ệ ươ ng m u th c hi n pháp lu t, th m g ậ ng, c ý làm trái pháp lu t. chí coi th ố i pháp đ th c hi n t 5.3.3. Gi t ạ nguyên t c Đ ng ho t đ ng trong ậ khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t hi n nay ụ ề ng tuyên truy n, giáo d c Tăng c ự ứ ậ nâng cao nh n th c, trách nhi m th c thi Hi n pháp và pháp lu t cho CB, ĐV, nhân dân. ể ng th ch hóa Nâng cao ch t l ả ủ ươ ố ườ ng c a Đ ng thành đ ng l i, ch tr ạ ậ ệ ố pháp lu t; lãnh đ o xây d ng h th ng ộ ậ ồ pháp lu t đ ng b , hoàn thi n. ủ ể ế Ti p t c th ch hóa v trí, vai trò c a
44
ả ạ ế
ế
ố ấ
ạ
ề
ườ
ệ
ộ
ệ ệ ệ ự
ể
ế
ử ờ ị
ợ
ẽ ề ể ạ Đ ng. T o chuy n bi n m nh m v ắ ả i quy t đúng đ n công tác XDĐ, gi ớ ấ ệ ữ m i quan h gi a ch p hành ĐLĐ v i ậ ủ ch p hành pháp lu t c a ĐV. ự ạ ẩ Lãnh đ o đ y m nh xây d ng nhà ủ ứ ể ướ c pháp quy n XHCN đ s c th n ủ ố ế ươ ng l ch hóa C ng lĩnh, đ i c a ậ ố ả Đ ng thành h th ng pháp lu t ngày ạ ộ ồ càng hoàn thi n, đ ng b và ho t đ ng ả có hi u l c, hi u qu . ườ Tăng c ng ki m tra, giám sát TCĐ ấ và ĐV ch p hành Hi n pháp và pháp lu t. ậ ệ Phát hi n và x lý k p th i, nghiêm túc ắ ạ ườ ng h p vi ph m nguyên t c các tr này, không có ngo i l ạ ệ .
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ệ ả ọ 6.1 Tài li u ph i đ c
ệ ố ọ ồ ị ậ ả ấ Giáo trình cao c p lý lu n chính tr H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018): ự ị Xây d ng Đ ng, Nxb. Lý lu nậ
ộ ị Chính tr , Hà N i.
Đi u l ề ệ ả , Nxb CTQG, H., 2011, tr. 5, 1619. Đ ng
ạ ộ ạ ố ầ ứ ộ ươ ể Văn h i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII , Văn phòng Trung ng. H.2016.
ị ề ệ ả ị Quy đ nh 29 QĐ/TW, ngày 25.7.2016 Quy đ nh thi hành Đi u l Đ ng.
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c
45
́ ả ả ệ ế ố ủ ị ươ ả ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam: Ngh quy t s 04NQ/TW ngày 30102016 c a Ban Châp hành Trung ng Đ ng khóa XII.
ả ả ệ ọ ậ ủ ề ẩ ạ ộ ị ị ỉ ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam: Ch th 05CT/TW c a B Chính tr khóa XII v “Đ y m nh h c t p và làm theo t ư ưở t ng,
ồ ạ ứ đ o đ c, phong cách H Chí Minh”.
ắ ổ ứ ả ả ộ ộ ệ ệ ậ ễ PGS.TS Nguy n Văn Giang: Các nguyên t c t ủ ch c và hoath đ ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam hi n nay Lý lu n và
ậ ị th c ti n, ự ễ NXB Lý lu n chính tr , 2017.
ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên
ướ ẫ ự ọ ự ướ ứ ẩ ọ ộ ị ứ ủ h c, t nghiên c u c a khoa ờ ọ : Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t Tr c gi h c
ướ ệ ọ ượ ớ ề ươ ệ ế ẩ ộ ọ ị ị đã đ nh h ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ c gi i thi u trong đ c ỏ ng môn h c; chu n b câu h i liên quan đ n n i dung bài
ự ể ả ổ gi ng đ trao đ i, xây d ng bài.
ẩ ị ế ậ ả ả ậ ả ổ ộ ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng khi đ ượ c Trong gi h c:
ự ả ầ ệ phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ề ế ấ ả ộ ỹ ể ờ ọ T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n bài Sau gi h c:
ị ề ươ ả ầ ầ ậ ẩ ỏ ọ ọ ị ẩ gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
46
Ố Ả IV. BÀI GI NG S 04
Ư ƯỞ ả Ủ Ả Ả Ệ 1 Tên bài gi ng: CÔNG TÁC T T Ộ NG C A Đ NG C NG S N VI T NAM
ố ế ế ớ 5 ti t (225 phút) 2. S ti t lên l p:
ụ 3. M c tiêu
ọ ấ Bài này cung c p cho h c viên:
ề ế ậ ơ ả ữ ữ ề ề ắ ấ ọ ủ ệ ả ứ Giúp h c viên n m v ng nh ng v n đ lý lu n c b n v công tác t ư ưở t ư ng c a Đ ng nh : khái ni m có * V ki n th c:
ị ệ ắ ươ ạ ấ liên quan, tính ch t, ấ c u trúc, v trí, vai trò, nhi m v , ụ hình th c, ứ nguyên t c, ph ng châm công tác t ng t ự ư ưở ; th c tr ng và
ả ủ ế ấ ượ ủ ệ ả ạ i pháp ch y u nâng cao ch t l ng công tác t ư ưở t ng c a Đ ng giai đo n hi n nay. nh ngữ gi
ề ỹ ụ ự ể ễ ả ậ ọ ủ ả ạ ả ộ H c viên có kh năng hi u rõ, v n d ng đánh giá th c ti n công tác t ư ưở t ng c a Đ ng và t i đ ng b , chi * V k năng:
ạ ừ ữ ệ ệ ả ứ ệ ộ ơ b n i mình sinh ho t, t ụ ể ể đó rút ra nh ng bi n pháp c th đ nâng cao hi u qu công tác t ư ưở t ng theo ch c năng, nhi m v ụ
ồ ờ ọ ượ ệ ệ ấ ỹ ủ ả c a b n thân. Đ ng th i, h c viên đ ề c rèn luy n k năng làm vi c nhóm, phân tích, khái quát v n đ .
ứ ơ ả ơ ở ắ ữ ữ ế ề ủ ọ ủ ủ ả ư ưở t ố ề ng c a Đ ng, c ng c ni m tin c a h c viên * V t ề ư ưở t ng: Trên c s n m v ng nh ng ki n th c c b n v công tác t
ự ệ ệ ả ố ỉ ị ụ vào công tác xây d ng, ch nh đ n Đ ng trong tình hình hi n nay; xác đ nh trách nhi m trong công tác t ư ưở t ệ ng và nhi m v kiên
ề ậ ườ ạ ứ ố ố ị đ nh v l p tr ng t ư ưở t ệ ng, rèn luy n đ o đ c, l i s ng.
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ẩ Đánh giá ng ườ ọ i h c
ế
ầ Chu n đ u ra ể ạ ọ Sau khi k t thúc bài h c viên có th đ t c:ượ đ
47
ầ Yêu c u đánh giá
ứ Hình th c đánh giá
ứ
ậ ứ ơ ở ả ự ậ T lu n ấ V n đáp nhóm
ạ ấ
ề ứ ủ ư ưở ng c a Đ ng, t ằ ả i pháp nh m nâng ạ ơ i đ n ng t ư ưở t
ấ ượ ươ ng v n d ng các hình th c công tác t ng c a đ ng chí. ng công tác t ệ ấ ả ệ ấ ượ ị ư ưở t ng công tác t ề ư ưở t ng và đ xu t bi n pháp góp ị ơ ủ ng c a đ n v , đ a
ầ ươ ề 1. Trên c s lý lu n v hình th c công tác t ự ồ đ ng chí hãy đánh giá th c tr ng và đ xu t gi ụ ậ cao ch t l ủ ồ ị ị v , đ a ph 2. Đánh giá tình hình công tác t ph n nâng cao ch t l ủ ồ ng c a đ ng chí. ph ễ
ả
ạ
ệ
ứ
ọ
ả ố ỉ
ệ ệ
ụ ệ
ệ
ề ế * V ki n th c: ậ ơ ả ữ ề ấ ể ượ c nh ng v n đ lý lu n c b n Hi u đ ư ưở ề ự ả ủ ng c a Đ ng, th c v công tác t t ủ ế ả nh ngữ gi ạ i pháp ch y u nâng tr ng và ấ ượ ủ ư ưở cao ch t l ng c a t ạ Đ ng giai đo n hi n nay. ề ỹ * V k năng: ư ự ụ ậ V n d ng đánh giá th c ti n công tác t ộ ộ ạ ả ủ ưở i đ ng b , chi b ng c a Đ ng và t t ơ ữ ừ đó rút ra nh ng n i mình sinh ho t, t ả ụ ể ể ệ bi n pháp c th đ nâng cao hi u qu ệ ư ưở t ng theo ch c năng, nhi m công tác t ụ ủ ả v c a b n thân. ề ư ưở t * V t ng: ủ ố ề ủ C ng c ni m tin c a h c viên vào công ự tác xây d ng, ch nh đ n Đ ng trong tình ị hình hi n nay; xác đ nh trách nhi m trong ị ng và nhi m v kiên đ nh công tác t ạ ư ưở ề ậ v l p tr ng, rèn luy n đ o t ứ ố ố đ c, l ư ưở t ườ ng t i s ng
ộ ế 5. N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
48
ộ ỏ N i dung chi ti ế t
Hình th cứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c t Câu h i đánh giá quá trình
ờ ỏ ướ c gi lên
ữ ự ượ
Ệ Ị ươ
Ủ
ờ lên Ấ 1. KHÁI NI M, C U TRÚC, V TRÍ, Ư VAI TRÒ C A CÔNG TÁC T T NGƯỞ
ệ ấ ủ công tác
1.1. Khái ni m, c u trúc c a ư ưở t t ng ế ấ i quy t v n đ ộ ng nào? Gi
ể
ế Thuy t trình ư ưở t ủ ng c a
ạ ộ
ệ ặ Là ho t đ ng đ c ả ả ủ t quan tr ng c a Đ ng:
ậ ậ ườ đ ng; ng l
* Câu h i tr l p:ớ 1. Nh ng l c l ng nào ế đang ti n hành công tác ị ạ ưở ư đ a t ng t t i ồ ị ơ ph ng/đ n v , đ ng chí? ỏ * Câu h i trong gi l p:ớ ể ả ề 1. Đ gi ầ ữ trên c n huy đ ng nh ng ượ ả ự i l c l ế ằ quy t b ng cách nào? ế 2. Làm th nào đ tuyên ộ ậ ề truy n, v n đ ng nhân ừ ỏ ủ ụ ch aữ b h t c dân t ờ ệ b nh nh thày cúng, thày ộ ầ mo? C n huy đ ng các ự ể ượ ự l c l ng nào đ th c hi n?ệ ơ ở 3. Trên c s lý lu n v ứ hình th c công tác t ề ư
ạ ự ố ệ 1.1.1. Khái ni m công tác t Đ ngả ủ * CTTT c a Đ ng: ọ bi ệ ư ể ề Xác l p, phát tri n, truy n bá h t ả ủ ủ ươ ố ưở i, ch tr t ng c a Đ ng, ướ ậ ủ c; chính sách và pháp lu t c a Nhà n ả ấ ư ưở ng trong Đ ng, t T o s th ng nh t t
49
ổ ậ ủ
ầ ạ ạ ộ ủ
ấ ạ
ị ế ự
ậ ầ ụ
ị
ườ ươ i Vi c, con ng
ể ộ ề
ọ ả ầ ủ ướ
ộ ạ ộ
ầ
ự ệ ổ ể
ụ ư ưở t
ấ ư ưở t ng t
ị ơ ồ ả ổ ả : toàn Đ ng (t ứ ch c ậ Th o lu n nhóm
ị ộ ư ưở t ầ ấ ộ
ự ờ lên ố ượ ộ ả Cán b , đ ng viên,
ộ ; c vũ, đ ng viên ự ồ s đ ng thu n xã h i tinh th n sáng t o cách m ng c a nhân dân; ố ấ Đ u tranh ch ng các th l c thù đ ch ư ưở ặ ng; góp ph n xây trên m t tr n t t ớ ườ ề ự i m i xã d ng n n văn hóa và con ng ả ươ ả ủ ộ h i ch nghĩa; qu ng bá hình nh t i ệ ẹ ủ ấ ướ đ p c a đ t n t Nam. ấ ủ * Tính ch t c a CTTT ạ ạ ộ CTTT thu c v ho t đ ng lãnh đ o quan ố ớ ộ ộ ả tr ng hàng đ u c a Đ ng đ i v i n i b c và xã h i. Đ ng, Nhà n ụ ệ ỉ ả Không ph i ch là ho t đ ng nghi p v ứ ả ơ ỉ ạ đ n thu n. Đ ng ch đ o và t ch c các ậ ứ ạ ộ ho t đ ng: nghiên c u, phát tri n lý lu n; ự ệ ề truy n bá, giáo d c t ng; hi n th c hóa lý lu n.ậ ủ ể * Ch th CTTT ả ả đ ng và đ ng viên). ộ ệ ố ệ Trách nhi m tham gia: toàn b h th ng ồ ng (bao g m chính tr và các cán b t cán b chuyên trách và bán chuyên trách), ầ qu n chúng nhân dân tích c c. * Đ i t ng CTTT: ầ qu n chúng nhân dân. ệ ồ ả ưở t ng c a Đ ng, đ ng chí hãy đánh giá th cự ả ề i tr ng và đ xu t gi ằ pháp nh m nâng cao ậ ấ ượ ng v n d ng các ch t l ư ứ hình th c công tác t ị ơ ạ ưở i đ n v , đ a t ng t ủ ồ ph ng c a đ ng chí. ữ ư 4. Phân tích nh ng u ạ ế đi m và h n ch trong ạ ư ưở công tác t i ng t t ị ồ ơ đ n v đ ng chí đang công tác và nêu các bi nệ ồ ẽ pháp mà đ ng chí s ầ ể th c hi n đ góp ph n ượ ng nâng cao ch t l ạ công tác t i ơ đ n v n i đ ng chí đang công tác. ộ ư Cán b làm công tác t ữ ưở ng c n có nh ng t ự ẩ ph m ch t và năng l c gì? ỏ * Câu h i sau gi l pớ Bi n pháp ể ế ụ đ ti p t c
50
ụ ự ề ả ế Thuy t trình xây d ng n n t ng t
ệ ộ ả
ượ ạ giáo d c, rèn luy n đ o ả ứ đ c cho cán b , đ ng ệ viên đ ả c hi u qu . ả ụ ế ớ ng c a Đ ng, làm cho th gi ị
ộ ộ ế ự ố
ắ
ộ
ấ ủ ế Thuy t trình ng ư ưở t
ổ ự ễ
ạ ố i;
ọ ườ ng l ề
ị ạ ộ ậ
ọ duy khoa h c
ủ
ườ i, ch tr
ổ ộ ủ ươ ậ ủ
ầ
ạ
ứ ạ ổ
ầ ư * M c tiêu CTTT: ủ ưở i quan, t ị ủ nhân sinh quan c ng s n chi m đ a v ch ấ ư ạ ạ đ o trong xã h i; t o s th ng nh t t ậ ự ồ ộ ả ưở ng trong Đ ng, s đ ng thu n xã h i; t ộ ể ế ế ố ồ hi u bi t làm cho c ng đ ng qu c t ế ề ấ ướ ườ c, con ng đúng đ n v đ t n i và ch ộ ự ệ ủ ộ ộ ủ đ xã h i c a Vi t Nam, ng h s ả ủ ự ệ nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i và b o ố ủ ệ ổ v T qu c c a nhân dân ta. 1.1.2 C u trúc c a công tác t * Công tác lý lu n: ậ ộ ế ạ Ho t đ ng t ng k t th c ti n, nghiên ậ ứ c u lý lu n, ệ ứ ậ ấ Cung c p lu n c khoa h c cho vi c ụ ể ho ch đ nh và c th hóa đ ậ ụ Ho t đ ng giáo d c, truy n bá lý lu n, ộ ố ư đ a lý lu n vào cu c s ng ư ươ ự Xây d ng ph ng pháp t ố ượ ng c a CTTT. cho các đ i t ề * Công tác tuyên truy n và c đ ng: ủ ố ề Truy n bá đ ng c a ng l ả Đ ng, chính sách và pháp lu t c a Nhà c.ướ n ộ ạ ổ C vũ, đ ng viên tinh th n sáng t o, ủ cách m ng c a nhân dân. T ch c các phong trào cách m ng và ủ phong trào thi đua c a qu n chúng;
51
ố ấ ả ế ự
ề ặ ậ
ượ ụ
ầ
ế ộ c, yêu ch đ … ụ ạ ứ ẩ ỹ ộ Đ u tranh ch ng các th l c ph n đ ng trên m t tr n tuyên truy n. * Công tác văn hóa văn ngh : ệ ữ ữ ị Thông qua nh ng giá tr văn hóa, nh ng ậ ệ hình t ng ngh thu t, giáo d c cho cán ộ ả b , đ ng viên và nhân dân tinh th n yêu ướ n Giáo d c đ o đ c và th m m …
ả ậ Th o lu n nhóm
ủ ị 1.2. V trí, vai trò c a công tác t ư ưở t ng
ả ướ ẫ ự ứ Gi ng viên h ọ n d n h c viên t nghiên c u.
ộ ộ ấ
ộ ọ ặ ạ ộ
ể ọ
ự ề ả ướ c, m đ ệ
ng ể ề ả ệ ư ưở t
ả ủ ạ ị * V trí ệ ậ t Là m t b ph n c u thành đ c bi ủ quan tr ng trong toàn b ho t đ ng c a ả Đ ng; ự ế ồ Là lĩnh v c tr ng y u đ xây d ng, b i ế ộ ị ủ ắ đ p n n t ng chính tr c a ch đ ; ở ườ Đi tr ư ưở ả ng t B o v và phát tri n n n t ng t ị ế ủ ng chi m v c a Đ ng, làm cho h t ủ ầ ờ ố trí ch đ o trong đ i s ng tinh th n c a
52
xã h iộ
ả ướ ẫ ự ứ Gi ng viên h ọ n d n h c viên t nghiên c u. * Vai trò
ề ể ậ Xác l p, truy n bá, phát tri n h t ệ ư
ngưở t
ấ ơ ở ọ
ệ ỉ ế Cung c p c s khoa h c tr c ti p ố i, ự ườ ng l
ự cho vi c xây d ng, hoàn ch nh đ chính sách, pháp lu t. ậ
ự ầ ườ Góp ph n xây d ng con ng ớ i m i
XHCN.
ệ ự ươ Là ph
ủ ề ư
ứ ng th c th c hi n dân ch ấ ắ XHCN; là vũ khí s c bén đ u tranh v t ưở t
ậ ầ ự
ụ
ườ
ữ ng, lý lu n và văn hoá. ế Góp ph n tr c ti p nâng cao NLLĐ ộ ệ ả ủ và SCĐ c a Đ ng, giáo d c, rèn luy n đ i ộ ả ự ắ ngũ cán b , đ ng viên, tăng c ng s g n ả bó gi a Đ ng và nhân dân.
Ệ Ứ Ụ
Ư ƯỞ Ủ 2. NHI M V VÀ HÌNH TH C C A CÔNG TÁC T T NG
53
ụ ủ ế ủ ệ
2.1. Nh ng nhi m v ch y u c a công tác t ữ ư ưở t ng
ổ ứ ự ế Thuy t trình
ư ự ươ ế ng pháp t
ề ệ ự ổ ộ
ị ệ
ấ ẩ ị
ể ế
ặ
ấ ậ
ị
ể
ậ ả ế i quy t.
ậ ễ ế T ng k t th c ti n, nghiên c u lý lu n ậ ể ể đ phát tri n lý lu n ứ ề ậ Truy n bá lý lu n, nâng cao ki n th c ị duy chính tr , xây d ng ph khoa h c.ọ Tuyên truy n và c đ ng th c hi n các ụ nhi m v chính tr ệ ụ Giáo d c, rèn luy n ph m ch t chính tr ạ ứ ạ và đ o đ c cách m ng ệ ủ ộ Ch đ ng ti n công, tri n khai có hi u ư ậ ộ ả qu cu c đ u tranh trên m t tr n t ế ượ ưở ấ ạ c ng, lý lu n, làm th t b i chi n l t ạ ạ ư ế ễ “di n bi n hòa bình”, âm m u b o lo n, ế ự ậ ổ ủ t đ c a các th l c thù đ ch l ể ướ ự ủ D báo xu h ng phát tri n c a tình ề ấ ế ư ưở ễ ng và các v n đ lý t hình, di n bi n t ủ ộ ị ẽ ả lu n, chính tr s n y sinh đ ch đ ng gi ứ 2.2. Hình th c công tác t ư ưở t ng
54
ế Thuy t trình
ị
ườ
ạ
ụ
ạ
ị ư ưở t ủ ị
ổ ứ
ị ấ
ạ ộ
ự
ề ộ ả ẫ ủ
ả ậ Th o lu n nhóm
Ư ƯỞ ƯƠ NG Ủ NG C A
ứ ạ ộ ậ Ho t đ ng nghiên c u lý lu n ậ ụ ộ ạ Ho t đ ng giáo d c lý lu n chính tr trong nhà tr ng. ề ệ ố H th ng truy n thông đ i chúng ng thông qua Giáo d c chính tr t ứ ổ ạ ộ ch c sinh ho t và ho t đ ng c a các t ộ ể ả đ ng, các đoàn th chính tr xã h i, các ộ ệ ơ ơ ch c hi p h i, các c quan, đ n v , các t ạ ơ ở ả c s s n xu t kinh doanh, các câu l c b …ộ Thông qua các ho t đ ng văn hóa, văn nghệ ụ ạ ộ Ho t đ ng tuyên truy n, giáo d c và s ươ ng m u c a cán b , đ ng viên. g Ắ 3. NGUYÊN T C VÀ PH CHÂM CÔNG TÁC T T Đ NGẢ
ư ưở t ủ ng c a
ắ 3.1. Nguyên t c công tác t Đ ngả
55
ả ế Thuy t trình
ọ
ậ ấ ớ
ắ Nguyên t c tính đ ng; ắ Nguyên t c tính khoa h c; ự ữ ố Tính th ng nh t gi a lý lu n v i th c ti n.ễ
ế Thuy t trình t ư ưở ng ng châm công tác t
ố ắ ệ ụ ặ ớ ườ ng l i, nhi m v chính
ớ ố ả ấ
ứ t là v i công tác t
ộ
ế ặ ớ
ạ ố ượ ng ng chính tr ệ ợ ừ ị ở ụ ư ưở t ự ệ ng v i vi c rèn luy n trong th c
ạ
ế ả ợ
ộ ố
ƯỢ Ủ ƯỞ Ư Ấ NG CÔNG Ả NG C A Đ NG
ươ 3.2. Ph ả ủ c a Đ ng G n ch t v i đ trị ộ ạ CTTT ph i th ng nh t v i ho t đ ng ộ ặ ự ủ ờ ố ủ c a các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, đ c ổ ạ ớ ớ ệ ch c, v i ho t bi ậ ớ ộ đ ng kinh t xã h i và v i pháp lu t ắ ủ G n ch t v i phong trào cách m ng c a ầ qu n chúng và phù h p t ng đ i t ế ợ K t h p giáo d c t ớ ườ nhà tr ễ ti n cách m ng K t h p CTTT trong Đ ng và CTTT trong xã h i, xây và ch ng. 4. NÂNG CAO CH T L TÁC T T TRONG TÌNH HÌNH M IỚ
56
ư ưở t
ộ ướ ướ 4.1. Công tác t ng tr ủ đ ng c a tình hình trong n ữ c nh ng tác ố ế c và qu c t
ướ ẫ ự ứ GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ậ ề cướ ệ ổ ề ư
ễ ề ế ự
ậ ủ
ướ ẫ ự ứ GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u
ế ự ự ủ ố ị
ự ở ệ Liên
ầ ố c c ng c ế ự , s ể phát tri n
4.1.1. Tình hình trong n ớ ủ ự Thành công c a s nghi p đ i m i. ậ ề ấ V lý lu n: nhi u v n đ ch a th t sáng .ỏ t ữ V th c ti n: Nh ng y u kém trong ị ề ả qu n lý, đi u hành tr . ồ ự S xâm nh p, tràn lan c a các lu ng thông tin 4.1.2. Tình hình qu c tố ế S ch ng phá c a các th l c thù đ ch => khó khăn. ổ ủ ự ụ S s p đ c a CNXH hi n th c Xô và Đông Âu ượ ủ ế ộ Ch đ TBCN đ Toàn c u hóa kinh t KHKT, thông tin.
ả ậ Th o lu n nhóm
57
ướ ẫ ự ứ ự ạ GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u ư ưở t ủ ng c a
ư
ự ồ
ố ấ
ủ ộ
ế ự di n bi n", "t
ự ế
ậ ượ ẩ
ấ ạ ơ ẩ
ố
ệ ả ư
ng, lý lu n ch a cao ậ ệ
ư ụ ế ả ư ế
ạ ộ ư ố
ố ị ộ ổ ự 4.1.3. Th c tr ng công tác t Đ ngả Ư ể * u đi m ả ệ ấ ượ ng và hi u qu công tác t Ch t l ướ ượ ậ ưở c nâng lên. c đ ng, lý lu n có b t ọ ượ ư ưở c coi tr ng và ng đ t Công tác t ườ ấ ầ ạ ự ố ng, góp ph n t o s th ng nh t tăng c ả ộ ậ trong Đ ng, s đ ng thu n trong xã h i. ễ ự Tích c c đ u tranh phòng, ch ng "di n ừ ế bi n hoà bình"; ch đ ng phòng ng a, ể ữ ấ ặ đ u tranh phê phán, ngăn ch n nh ng bi u ể ễ ệ ự chuy n hóa" hi n "t ộ ộ trong n i b . ứ ễ ổ Công tác t ng k t th c ti n, nghiên c u ạ c đ y m nh h n lý lu n đ ứ ọ ệ Coi tr ng rèn luy n ph m ch t đ o đ c ủ ạ cách m ng, ch ng ch nghĩa cá nhân trong ộ ả cán b , đ ng viên. ế * H n chạ ấ ượ Ch t l ng và hi u qu công tác t ậ ưở t ắ ữ Ch m kh c ph c có hi u qu nh ng ế ắ ư ạ h n ch nh thi u s c bén, ch a thuy t ph c ụ ễ ấ Đ u tranh ch ng âm m u, ho t đ ng "di n ế ự ủ ị ế bi n hoà bình" c a các th l c thù đ ch, ế ự ễ ể ự di n bi n", "t phòng, ch ng "t chuy n ả ư ệ hóa" còn b đ ng, hi u qu ch a cao. ứ ễ ế Công tác t ng k t th c ti n, nghiên c u
58
ầ ủ ứ
ư ớ
ươ
ậ
ươ ạ
ướ ươ ệ ả ạ ậ ng, nhi m v và gi
ụ ả i ấ ượ ng
ủ ả ậ lý lu n ch a đáp ng yêu c u c a công ộ ổ cu c đ i m i ồ ố ệ ạ ng trình đào t o, b i H th ng, ch ấ ợ ề ị ưỡ ng lý lu n chính tr còn nhi u b t h p d ọ ậ lý; Ph ng pháp gi ng d y, h c t p lý ị ậ lu n chính tr còn l c h u. ng h 4.2. Ph ủ ế pháp ch y u nâng cao ch t l ệ ư ưở t công tác t ng c a Đ ng hi n nay
ệ ụ ng h ng, nhi m v
ướ ủ ị
ươ ạ ộ ướ ổ ươ ng ư
* Ph ả Đ i h i XII c a Đ ng đã xác đ nh ph ớ ụ “Đ i m i công tác t ệ ng, nhi m v : ph ậ ưở t ng, lý lu n”
ướ ẫ ự ứ ả GV h ọ ng d n h c viên t nghiên c u i pháp
ự
ớ ng ươ ng
ế ứ
ng. ợ ủ ứ
ờ ồ
ộ
ấ
ư ơ ở ậ ư ưở t ng theo h
ướ ạ ộ * Gi ủ ề ứ ậ Nâng cao nh n th c v vai trò c a công ạ ỉ ườ ư ưở ng; tăng c tác t t ng s lãnh đ o, ch ạ ủ ư ưở ố ớ ả đ o c a Đ ng đ i v i công tác t t ẽ ộ ạ ổ Đ i m i m nh m n i dung và ph ư ưở th c ti n hành công tác t t ổ ả ạ Phát huy s c m nh t ng h p c a c ể ự HTCT, đ ng th i xây d ng và phát tri n ườ ộ đ i ngũ cán b chuyên trách, tăng c ng ậ ỹ ầ c s v t ch t – k thu t cho đ u t ạ ệ ng hi n đ i, công tác t ư ưở ầ ủ ứ đáp ng yêu c u c a ho t đ ng t ng t
59
ữ ố ả c nh ng đòi h i m i trong b i c nh
ế ướ ộ
ệ
ườ
ổ ẩ
ứ ễ ậ
ố i, ch ậ ậ ườ ng l
ả
c
ể ng l
ườ ậ ủ
ố ố ứ ạ
ố ố ệ ế di n bi n", "t
ể ể ồ ộ
ặ ậ ư ưở
ệ
ậ ố ướ ả ả ạ ủ c ta c a các th
ế ượ ị ự ự ệ ỏ ớ tr ố ế ậ qu c t . h i nh p inh t ậ ớ ư ế ụ ổ duy lý lu n, làm rõ Ti p t c đ i m i t ệ ễ ự ơ ở ậ c s lý lu n, th c ti n, hoàn thi n h ề ủ ộ ể ố th ng các quan đi m v ch nghĩa xã h i ộ ở ủ ng đi lên ch nghĩa xã h i và con đ ạ ế ệ t Nam, đ y m nh công tác t ng k t Vi ấ ứ ự th c ti n, nghiên c u lý lu n, cung c p ệ ọ các lu n c khoa h c, lý lu n cho vi c ủ ị ạ ể ho ch đ nh, phát tri n đ ậ ủ ươ tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t ướ ủ c a Nhà n ạ ẩ ủ ọ ậ ề Đ y m nh tuyên truy n, h c t p ch ồ ư ưở nghĩa Mác Lênin, t t ng H Chí Minh, ả ố ủ quan đi m, đ i c a Đ ng, chính ớ ổ ướ c. Đ i m i sách, pháp lu t c a Nhà n ị ụ ề công tác tuyên truy n, giáo d c chính tr , ộ ư ưở i s ng cho cán b , ng, đ o đ c, l t t ẩ ặ ấ ả đ ng viên. Đ u tranh, ngăn ch n, đ y lùi ạ ị ề ư ưở ng chính tr , tình tr ng suy thoái v t t ẩ ặ ứ ạ i s ng; ngăn ch n, đ y lùi đ o đ c, l ự ễ ể ữ ự nh ng bi u hi n "t ộ ộ chuy n hóa" trong n i b . ấ ủ ộ ộ Tri n khai đ ng b , ch đ ng cu c đ u t tranh trên m t tr n t ng, ph n bác các ề lu n đi u tuyên truy n, xuyên t c, vu cáo ế ch ng phá Đ ng, Nhà n ự l c thù đ ch. Xây d ng và th c hi n chi n l c, các
60
ạ ể ụ ể ề
ậ ạ ệ ữ ẩ
ệ ậ
ị ụ ệ ậ
ọ ế k ho ch c th v phát tri n văn h c ngh thu t, t o ra nh ng tác ph m văn ề ư ọ h c ngh thu t có giá tr cao v t ụ ưở t ng và ngh thu t, có tác d ng giáo d c sâu s c.ắ
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c
ự ệ ậ ậ ả ố ọ ồ ị ị ị ấ H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh: Giáo trình cao c p lý lu n chính tr Xây d ng Đ ng, Nxb Lý lu n chính tr ,
2018.
ế ố ủ ấ ị ươ ề ả ậ Ngh quy t s 16NQ/TW, ngày 01/8/2007 c a Ban Ch p hành Trung ng Đ ng khóa X V công tác t ư ưở t ng, lý lu n và
ướ ớ báo chí tr ầ c yêu c u m i.
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ể ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam: Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII.
ệ ầ ọ 6.2. Tài li u c n đ c
ế ố ủ ấ ị ươ ề ả ườ ự ả ố Ngh quy t s 04NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung ng Đ ng khoá XII v tăng c ỉ ng xây d ng, ch nh đ n Đ ng;
ự ặ ẩ ị ạ ứ ố ố ữ ệ ể ự ễ ế ự ể ngăn ch n, đ y lùi, s suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng, nh ng bi u hi n “t di n bi n”, “t chuy n hóa” trong
ộ ộ n i b ”.
ọ ậ ị ề ị ố ủ ạ ẩ ộ ỉ ứ ạ Ch th s 05CT/TW ngày 15/5/2016 c a B Chính tr v “Đ y m nh h c t p và làm theo t ư ưở t ng, đ o đ c, phong cách
ồ H Chí Minh”.
ề ế ụ ổ ị ố ấ ượ ớ ỉ ả ọ ậ ứ ệ ậ Ch th s 23CT/TW ngày 09/2/2018 v ti p t c đ i m i, nâng cao ch t l ụ ng, hi u qu h c t p, nghiên c u, v n d ng
ủ ể ồ ớ và phát tri n ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh trong tình hình m i.
61
ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên
ướ ẫ ự ọ ự ướ ứ ẩ ọ ộ ị ứ ủ h c, t nghiên c u c a khoa ờ ọ : Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t Tr c gi h c
ướ ệ ọ ượ ớ ề ươ ệ ế ẩ ộ ọ ị ị đã đ nh h ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ c gi i thi u trong đ c ỏ ng môn h c; chu n b câu h i liên quan đ n n i dung bài
ự ể ả ổ gi ng đ trao đ i, xây d ng bài.
ẩ ị ế ậ ả ả ả ậ ổ ộ ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng khi đ ượ c Trong gi h c:
ự ầ ả ệ phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ế ề ấ ả ộ ỹ ể ờ ọ T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n bài Sau gi h c:
ị ề ươ ả ẩ ậ ầ ầ ỏ ọ ọ ị ẩ gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
62
ố ả V. Bài gi ng s 05
Ổ Ộ Ứ Ả Ả Ệ 1. Tên bài gi ng:ả Ộ Ủ CÔNG TÁC T CH C, CÁN B C A Đ NG C NG S N VI T NAM
ố ế ế ớ 05 ti t (225 phút) 2. S ti t lên l p :
ụ ả 3. M c tiêu bài gi ng:
ấ ả ọ Bài gi ng này cung c p cho h c viên
ề ế ộ ổ ứ ủ ỉ ạ ể ả ươ ướ ụ ế ụ ổ ệ ứ N i dung công tác t ch c c a Đ ng; các quan đi m ch đ o, ph ng h ớ ng, nhi m v ti p t c đ i m i, * V ki n th c:
ệ ổ ứ ộ ủ ệ ố ờ ỳ ẩ ự ệ ệ ạ ạ ộ ộ ị ki n toàn t ch c b máy c a h th ng chính tr , xây d ng đ i ngũ cán b trong th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa
ấ ướ đ t n c.
ề ỹ ạ ủ ấ ủ ố ớ ự ự ổ ứ ộ Tham gia tích c c vào s lãnh đ o c a c p y đ i v i công tác t ế ch c, cán b và ti n hành công tác t ổ ứ ch c, * V k năng:
ộ ở ị ươ ơ ơ cán b ngành, đ a ph ị ng, c quan, đ n v .
ứ ề ệ ậ ổ ứ ộ ở ị ươ ơ ơ ị Nh n th c rõ và đ cao trách nhi m trong công tác t ch c, cán b ngành, đ a ph ng, c quan, đ n v và * V t ề ư ưở t ng:
ệ ự ấ ệ ứ ấ ườ ờ ỳ ớ ủ ẩ ầ ủ ứ ấ ộ trong vi c t ph n đ u, rèn luy n x ng đáng là ng ự i cán b có đ ph m ch t và năng l c đáp ng yêu c u c a th i k m i.
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ầ ẩ ƯỜ Ọ Chu n đ u ra ĐÁNH GIÁ NG I H C
ế ả ọ ( Sau khi k t thúc bài gi ng, H c viên có
ể ạ ượ th đ t đ c)
63
ầ ứ Yêu c u đánh giá Hình th c đánh giá
ự ề ế ạ 1. Đánh giá th c tr ng ứ * V ki n th c
ự ậ T lu n ấ V n đáp nhóm ổ công tác t ch c t ứ ạ ị i đ a ượ ệ ố ỉ ạ ự ể Phân tích đ c vai trò; th c tr ng ả ạ ; quan đi m ch đ o và h th ng các gi i
ươ ơ ph ị ồ ng/đ n v đ ng chí. ổ ứ ủ ề ả pháp v công tác t ch c c a Đ ng.
ồ 2. Theo đ ng chí, công ượ ộ ủ ủ ả ộ Phân tích đ ệ c vai trò c a cán b và công tác cán b c a Đ ng hi n
ế ắ ộ ủ tác s p x p b máy c a nay.
ố ị ệ h th ng chính tr tinh ụ ệ ả ấ ượ Phân tích; nhi m v , gi i pháp nâng cao ch t l ng công tác cán b ộ
ệ ự ệ ọ g n, hi u l c, hi u qu ả
ệ ả ủ c a Đ ng hi n nay. ề ỹ * V k năng ầ theo tinh th n NQTW6
ượ ế ổ ứ ủ ả ụ Áp d ng đ ứ ề c ki n th c v công tác t ạ ộ ch c c a Đ ng vào ho t đ ng khóa XII có khó khăn gì
ở ị ươ ư ữ ề ấ ơ ờ ị ị ả đ a ph ng, đ n v , k p th i tham m u đ xu t nh ng gi i pháp phù ấ ướ ề và đ xu t h ắ ng kh c
ấ ượ ằ ở ị ươ ợ h p nh m nâng cao ch t l ng công tác này đ a ph ị ơ ng, đ n v . ph c.ụ
ạ ộ ộ ủ ụ ứ ế ề ả Áp d ng ki n th c v công tác cán b c a Đ ng vào ho t đ ng c ụ 3. Đánh giá tình hình đ iộ
ể ở ị ươ ư ữ ề ấ ơ ờ ị ị ả th đ a ph ng, đ n v , k p th i tham m u đ xu t nh ng gi i pháp ộ ngũ cán b và công tác
ấ ượ ằ ợ ở ị ươ phù h p nh m nâng cao ch t l ng công tác này đ a ph ị ơ ng, đ n v .
64
ộ cán b t ạ i ị đ a * V t ề ư ưở t ng
ươ ơ ph ị ồ ng/đ n v đ ng chí. ứ ậ ọ Nghiêm túc, th n tr ng, khách quan trong quá trình nghiên c u, đánh
ổ ứ ộ ở ơ ơ ậ giá, nh n xét t ch c và cán b ị c quan, đ n v mình công tác.
ế ấ ự ệ ể ớ Kiên quy t đ u tranh v i các bi u hi n sai trái, tiêu c c trong công tác
ộ ở ị ươ ả ơ ị ưở ế ộ cán b đ a ph ơ ng, c quan, đ n v làm nh h ơ ố ng đ n đ ng c c ng
ế ủ ộ ả hi n c a cán b , đ ng viên.
ộ ế 9. N i dung chi ti ứ ạ ọ t và hình th c d y h c
ộ ỏ N i dung chi ti ế t Hình th c t ứ ổ ứ ạ ch c d y Câu h i đánh giá quá
h cọ trình
Ộ Ế N I DUNG CHI TI T
ỏ ướ * Câu h i tr c gi ờ Ổ Ủ Ả Ứ 1. CÔNG TÁC T CH C C A Đ NG (90 phút)
lên l p:ớ ệ ổ ứ ủ ổ ứ ế Thuy t trình 1.1 Khái ni m t ch c và vai trò c a t ch c: ể ồ 1. Đ ng chí hi u th ế
ộ ổ ứ nào là m t t ch c? * Theo nghĩa danh t :ừ
ế ụ ể ổ ứ ứ ụ ứ ệ ỏ * Câu h i trong gi ờ T ch c là hình th c liên k t c th có ch c năng, nhi m v xác
ị đ nh. lên l p:ớ
ụ ể ạ ộ ư ứ ổ ộ Theo nghĩa đ ng t : ậ ừ T ch c là ho t đ ng c th nh : thành l p, 2. Trong công tác cán
ậ ấ ổ ả ộ ổ ứ ủ ể ợ h p nh t, sáp nh p, đ i tên, gi i th …… c a m t t ch c.
65
ơ ấ ổ ứ ơ ế ạ ộ ủ ổ ứ ệ Khái ni m c c u t ch c, c ch ho t đ ng c a t ch c ữ ồ ộ b , bao g m nh ng
khâu nào? Theo đ ngồ ơ ấ ổ ứ ứ ế ố + C c u t ắ ch c là cách th c b trí, s p x p các thành viên, các b ộ ệ ế ấ chí y u nh t hi n nay ậ ấ ộ ỉ ể ph n c u thành m t ch nh th ạ là khâu nào? T i sao?
ơ ế ạ ộ ươ ứ ậ ủ ổ ứ + C ch ho t đ ng là ph ng th c v n hành c a t ch c.. ờ ỏ * Câu h i sau gi lên
l pớ ạ ổ ứ ủ ả Ph m vi công tác t ch c c a Đ ng:
ự ạ 1. Đánh giá th c tr ng ổ ứ ủ ả ệ ố + H th ng t ch c c a Đ ng. ổ công tác t ứ ch c t ạ i
ổ ứ ủ ướ ệ ố + H th ng t ch c c a Nhà n c. ươ ị đ a ph ơ ng/đ n v ị
ồ đ ng chí. ổ ứ ủ ệ ố + H th ng t ch c c a MTTQ
ồ 2. Theo đ ng chí, công ổ ứ ể ệ ố + H th ng t ch c các đoàn th ắ ộ ế tác s p x p b máy
ổ ứ ủ ị ự ệ ậ ơ ệ ố + H th ng t ch c c a các đ n v s nghi p công l p ủ ệ ố c a h th ng chính tr ị
ệ ọ ự tinh g n, hi u l c, ổ ứ ủ ộ ệ ố + H th ng t ch c c a LLVT ( quân đ i, công an)
ệ ả hi u qu theo tinh
ổ ứ ệ ướ ệ ố + H th ng t ch c các doanh nghi p nhà n c ầ th n NQTW6 khóa
XII có khó khăn gì và ổ ứ ch c: Vai trò công tác t
ấ ướ ề đ xu t h ắ ng kh c ổ ứ ủ ệ ố ả +M t làộ , công tác t ch c c a Đ ng hình thành h th ng t ổ ứ ủ ch c c a ph c.ụ ệ ố ả ị Đ ng và h th ng chính tr phù h p ợ ….
66
ể ạ ả ổ ứ ủ ổ ứ 3. Đánh giá tình hình + Hai là, Đ ng lãnh đ o đ công tác t ch c c a các t ch c trong h ệ
ộ ể ố ị ườ ố ủ ươ ủ ộ đ i ngũ cán b và th ng chính tr theo đúng quan đi m, đ ng l i, ch tr ả ng c a Đ ng
công tác cán b t ộ ạ ị i đ a ….
ươ ơ ph ị ồ ng/đ n v đ ng ổ ứ ự ắ ậ ộ ế ớ + Ba là, công tác t ch c là m t lĩnh v c g n bó m t thi t v i các lĩnh
chí. ự ả ự v c khác trong công tác xây d ng Đ ng.
ổ ứ ứ ươ + B n làố , công tác t ộ ộ ch ch c là m t n i dung trong ph ứ ng th c lãnh
ả ạ ủ đ o c a Đ ng
ộ ơ ở ể ế ch c là c s đ ti n hành công tác cán b . ả ổ ứ ủ ộ ổ ứ + Năm là, công tác t ệ 1.2 Khái ni m công tác t ch c c a Đ ng và n i dung công tác t ổ
ổ ứ ủ ả ế Thuy t trình ch cứ ệ 1.2.1. Khái ni m công tác t ch c c a Dd ng
ổ ứ ủ ạ ộ ấ ủ ủ ả ộ ch c c a Đ ng là toàn b ho t đ ng c a các c p y, t ổ Công tác t
ớ ự ủ ứ ề ẩ ả ơ ch c đ ng có th m quy n, v i s tham gia c a các c quan chuyên
ệ ấ ủ ộ ả ư ệ trách tham m u, giúp vi c c p y và cán b , đ ng viên, trong vi c xây
ổ ứ ủ ả ch c c a Đ ng …..
ệ ộ ế Thuy t trình ự d ng, ki n toàn, nâng cao ch t l 1.2.2. N i dung công tác t ấ ượ ệ ố ng h th ng t ả ổ ứ ủ ch c c a Đ ng
ị ườ ố ế ể ắ ị Xác đ nh đ ng l i, quan đi m, nguyên t c, quy ch , quy đ nh, phân
ề ổ ứ ổ ứ ủ ả ệ ố ấ c p v công tác t ệ ch c, ki n toàn t ị ch c c a c h th ng chính tr .
67
ơ ấ ổ ứ ộ ệ ố ế ị ệ ậ Quy t đ nh thành l p, ki n toàn h th ng c c u t ch c b máy…
ạ ộ ủ ể ổ ứ Ki m tra, giám sát ho t đ ng c a các t ch c trong HTCT, l c l ự ượ ng
ệ ướ ị ự ệ ậ ơ vũ trang, doanh nghi p nhà n c, đ n v s nghi p công l p.
ổ ứ ự ổ ứ ả ạ Lãnh đ o các t ch c trong HTCT tham gia xây d ng t ch c đ ng và
nhà n c.ướ
ủ ừ ả ộ ố ổ ứ ạ B trí cán b lãnh đ o, qu n lý c a t ng t ch c.
ự ứ ề ổ ứ ch c.
ướ ọ ổ ậ ệ ố ự ạ ị ẫ H ng d n h c viên t ự ệ ế Nghiên c u lý lu n, t ng k t th c hi n v công tác t ổ ứ ủ ệ ố 1.4 Th c tr ng h th ng t ch c c a h th ng chính tr và công
nghiên c uứ ổ ứ ủ ả tác t ch c c a Đ ng
ụ ụ ể ệ ả ệ ế Thuy t trình 1.5 Quan đi m, m c tiêu, nhi m v và gi i pháp ki n toàn t ổ ứ ch c
ộ ả
ổ ứ ủ ế ụ ổ ớ ắ ế ổ ứ ộ ổ ớ b máy và đ i m i công tác t ể 1.5.1 Các quan đi m ch đ o ch c c a Đ ng ỉ ạ ti p t c đ i m i, s p x p t ch c b máy
ị ủ ệ ố c a h th ng chính tr
ườ ạ ủ ệ ự ủ ự ả ả M t làộ : Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng, hi u l c qu n lý c a Nhà
ướ ặ ậ ủ ể ổ ố ị n c, phát huy vai trò c a M t tr n T qu c, các đoàn th chính tr
ủ ủ ề ộ xã h i và quy n làm ch c a nhân dân …
ữ ữ ắ ổ ứ ạ ộ ề Hai là: Gi v ng các nguyên t c t ỷ ậ ch c, ho t đ ng và đ cao k lu t,
68
ậ ủ ủ ả ỷ ươ k c ng c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ướ … c
ế ợ ể ồ ả ả ổ ộ Ba là: B o đ m tính t ng th , đ ng b , liên thông; k t h p hài hòa
ữ ế ừ ổ ớ ổ ể ớ ị gi a k th a, n đ nh v i đ i m i, phát tri n;
ộ ủ ả ệ ố ị ớ ự ế B n làố : Có s vào cu c c a c h th ng chính tr v i quy t tâm cao,
ế ệ ộ ệ ả ỗ ự ớ n l c l n, hành đ ng quy t li t, hi u qu …
ộ ơ ự ự ệ ề ệ ệ ắ Năm là: Th c hi n nguyên t c m t c quan th c hi n nhi u vi c và
ộ ơ ủ ự ệ ệ ộ ỉ ị m t vi c ch giao cho m t c quan ch trì th c hi n và ch u trách
ệ
ố ụ t công tác giáo d c chính tr t ị ư ưở t ậ ng, nâng cao nh n nhi m chính. Sáu là: Làm t
ứ ủ ớ ắ ộ ả ề ổ ế ổ ứ th c c a cán b , đ ng viên v đ i m i, s p x p t ộ ch c, b máy…
ụ 1.5.2 M c tiêu
ụ ổ M c tiêu t ng quát:
ế ụ ế ổ ắ ổ ớ ứ ộ ệ ố Ti p t c đ i m i, s p x p t ủ ch c b máy c a h th ng chính
ể ế ệ ự ạ ộ ả ọ ợ ớ ị ệ tr tinh g n, ho t đ ng hi u l c, hi u qu và phù h p v i th ch kinh
ướ ủ ộ t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa …
ướ ọ ụ ể ụ ẫ H ng d n h c viên t ự M c tiêu c th
nghiên c uứ
69
ụ ả ổ ứ ộ ổ ế Thuy t trình ệ 1.5.3 Nhi m v và gi ệ i pháp ki n toàn t ớ ch c b máy và đ i m i
ả
ọ ộ ệ ố ố ớ ậ ả Th o lu n ẫ ướ H ng d n h c viên t ự ổ ứ ủ công tác t ch c c a Đ ng ụ ả ệ 1.5.3.1 Nhi m v , gi i pháp chung đ i v i toàn b h th ng chính
nghiên c uứ tr
ụ ả ệ 1.5.3.2 Nhi m v , gi ụ ể i pháp c th
Ộ Ủ Ả ế Thuy t trình 2. CÔNG TÁC CÁN B C A Đ NG
ộ ủ ủ ệ ả ộ 2.1 Khái ni m, vai trò c a cán b và công tác cán b c a Đ ng.
2.1.1Khái ni mệ
ộ ệ ượ ầ ử ệ ẩ ổ Cán b là công dân Vi t Nam, đ c b u c , phê chu n, b nhi m gi ữ
ứ ụ ủ ứ ệ ả ơ ộ ả ỳ ch c v , ch c danh theo nhi m k trong c quan c a Đ ng C ng s n
ệ ướ ổ ứ ị Vi t Nam, Nhà n ch c chính tr xã h i c, t ộ ….
ộ ườ ị ấ ệ ượ Cán b xã, ph ng, th tr n là công dân Vi t Nam, đ ầ c b u c ử
ữ ứ ụ ệ ỳ ườ ộ ồ ự gi ch c v theo nhi m k trong Th Ủ ng tr c H i đ ng nhân dân, y
ư ả ủ ư ườ ứ ầ ổ ban nhân dân, Bí th , Phó Bí th Đ ng y, ng i đ ng đ u t ứ ch c
ộ ủ ả ạ ộ ỉ ạ ạ ộ ộ ị chính tr xã h i. Công tác cán b c a Đ ng l à toàn b ho t đ ng lãnh đ o, ch đ o, t ổ
ủ ấ ủ ứ ự ệ ổ ứ ề ằ ả ẩ ch c th c hi n c a c p y, t ch c đ ng có th m quy n nh m phát
ấ ề ệ ố ủ ộ ị huy cao nh t ti m năng c a cán b trong h th ng chính tr …..
70
ủ ộ ộ 2.2 Vai trò c a cán b và công tác cán b
ủ ộ 2.2.1 Vai trò c a cán b
ố ự ồ ạ ế ị Là nhân t quy t đ nh s t n t i, phát tri n c a t ể ủ ổ ứ ch c
ố ủ ệ ọ Là “cái g c c a m i công vi c.
ự ề ả ố Là khâu then ch t trong công tác xây d ng Đ ng, chính quy n và ch ế
ế ị ủ ả ướ ướ ế ộ đ ; có ý nghĩa quy t đ nh đ n uy tín c a Đ ng, Nhà n c tr ầ c qu n
ộ ủ ả chúng nhân dân. ủ 2.2.2 Vai trò c a công tác cán b c a Đ ng
ế ị ủ ế ệ ệ ấ ấ ộ + Quy t đ nh đ n vi c rèn luy n, ph n đ u c a cán b , qua đó nâng
ấ ượ ộ cao ch t l ộ ng đ i ngũ cán b .
ệ ậ ế ẽ ạ ố ộ + Công tác cán b quan h m t thi ự t và chi ph i m nh m các lĩnh v c
ộ ộ ọ ươ ủ c a công tác XDĐ ộ + Công tác cán b là m t n i dung quan tr ng trong ph ứ ng th c lãnh
ả
ộ ủ ả ạ ủ đ o c a Đ ng. ộ 2.3 N i dung công tác cán b c a Đ ng (4 nd)
71
ế ượ ể ị ườ ố Xác đ nh các quan đi m, chi n l c, đ ng l i, chính sách, tiêu
ẩ ế ấ ả ộ
ị ệ ự ạ ộ ộ chu n, quy ch , quy đ nh, phân c p qu n lý cán b và công tác cán b . ạ Lãnh đ o và th c hi n các khâu công tác cán b : đánh giá; quy ho ch;
ồ ưỡ ạ ử ụ ể ề ả ộ ố đào t o, b i d ng; luân chuy n, đi u đ ng; b trí, s d ng; qu n lý;
ị ộ ộ ộ ả ệ ể ki m tra, giám sát; chính sách cán b ; b o v chính tr n i b ; gi ả i
ạ ố ế ề ệ ổ ứ ế quy t khi u n i, t ộ cáo v cán b ; ki n toàn t ấ ch c, nâng cao ch t
ộ ượ l ộ ng đ i ngũ cán b .
ạ ổ ứ ổ ứ Lãnh đ o và t ch c các t ch c trong HTCT và nhân dân tham gia
ể ệ ộ phát hi n, ki m tra, giám sát cán b .
ơ ế ổ ậ ề ứ ể ế ọ Nghiên c u khoa h c, s k t, t ng k t, phát tri n lý lu n v công tác cán
ờ ỳ ộ ủ ả ấ ướ b .ộ 3.Công tác cán b c a Đ ng trong th i k CNH, HĐH đ t n c
ỉ ạ ự ộ ể 3.1 Các quan đi m ch đ o xây d ng đ i ngũ cán b ị ộ Ngh quy t s ế ố
ủ ể ị 26NQ/TW ngày 19/5/2018 c a BCHTW xác d nh 5 quan đi m ch ỉ
ứ ự
ạ ụ ể ự ạ đ o c th (HV t nghiên c u) 3.2 Th c tr ng và nguyên nhân
ướ ọ Ư ể u đi m: ẫ H ng d n h c viên t ự
nghiên c uứ
72
ữ ể ế ế ạ Nh ng khuy t đi m, h n ch và nguyên nhân
ệ ệ ế ề ế ượ ể + Vi c quán tri ị t, tri n khai các ngh quy t v Chi n l ộ ư c cán b ch a
ề ổ ứ ự ệ ậ ồ đ ng đ u, t ch c th c hi n còn ch m và lúng túng….
ỉ ạ ổ ứ ự ư ệ ầ ủ ạ + Trong lãnh đ o, ch đ o và t ệ ch c th c hi n ch a quán tri t đ y đ quan
ự ể ả ộ ố đi m công tác cán b là khâu then ch t trong công tác xây d ng Đ ng…..
ự ế ề ệ ạ ộ ế + Th c hi n các khâu trong công tác cán b còn nhi u h n ch , khuy t
đi m.ể
ồ ưỡ ạ ộ ơ ở ấ ộ + Công tác đào t o, b i d ề ng cán b , nh t là cán b c s còn nhi u
ể ế khuy t đi m.
ườ ệ ủ ư ạ ấ ậ ầ ộ + Môi tr ng làm vi c c a cán b (tinh th n, v t ch t) ch a t o đ ượ c
ự ố ự ự ể ế ế ộ đ ng l c đ khuy n khích, thu hút, phát huy năng l c, s c ng hi n
ế ộ ủ c a cán b . Nguyên nhân h n chạ
ậ
ế Thuy t trình ả Th o lu n ử ụ S d ng clip t ư ệ li u ươ ố ớ ứ ủ ạ ả ướ Ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i Nhà n c và các đoàn th ể
ộ ậ ấ ậ ớ ổ ề v công tác cán b ch m đ i m i, còn b t c p.
ư ư ậ ế ệ ỉ ạ ự ệ ộ ị B Chính tr , Ban Bí th ch a t p trung ch đ o th c hi n quy t li t.
73
ộ ố ấ ủ ị ươ ư ệ ự ể M t s c p y đ a ph ng ch a quán tri ệ t và tri n khai th c hi n
ế ượ Chi n l c nghiêm túc.
ư ắ ế ượ ặ ế ượ Ch a g n ch t Chi n l ộ ớ c cán b v i chi n l ể c phát tri n kinh t ế
ụ ầ ạ ớ ộ ớ ệ xã h i, v i yêu c u nhi m v cách m ng m i.
ự ễ ứ ề ế ậ ổ ứ ổ Công tác nghiên c u lý lu n, t ng k t th c ti n v công tác t ch c,
ạ ế
ộ ụ ệ ả ề cán b còn nhi u h n ch ụ 4. M c tiêu, nhi m v và gi i pháp
ướ ọ ụ ổ ẫ H ng d n h c viên t ự 4.1 M c tiêu t ng quát
ọ ụ nghiên c uứ ẫ ướ H ng d n h c viên t ự ụ ể 4.2 M c tiêu c th
ụ ệ ả ủ ế nghiên c uứ ậ ả Th o lu n 4.3 Nhi m v và gi i pháp ch y u
ử ụ S d ng clip t ư ệ li u
ườ ụ ng giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ạ ng, đ o
ộ ả ậ Nâng cao nh n th c, tăng c ứ ố ố đ c, l ứ i s ng cho cán b , đ ng viên
ế ụ ổ ấ ượ ệ ả ộ ớ Ti p t c đ i m i, nâng cao ch t l ng, hi u qu công tác cán b
ự ự ấ ấ ẩ ộ
Xây d ng đ i ngũ cán b các c p có ph m ch t, năng l c, uy tín, đáp ứ ầ ộ ờ ỳ ớ ng yêu c u trong th i k m i
74
ậ ộ ấ ự ế ượ ệ ầ c ngang t m nhi m
ộ T p trung xây d ng đ i ngũ cán b c p chi n l vụ
ể ề ự ẽ ố ộ
ứ ạ ặ Ki m soát ch t ch quy n l c trong công tác cán b ; ch ng ch y ề ạ ch c, ch y quy n
ự ủ ộ ộ Phát huy vai trò c a nhân dân tham gia xây d ng đ i ngũ cán b
ế ổ ọ
ự ễ ng công tác tham m u, coi tr ng t ng k t th c ti n, ộ ề ổ ứ ấ ượ Nâng cao ch t l ậ ứ nghiên c u lý lu n v công tác t ư ch c, cán b
ự ạ ộ ả ộ ố ộ ơ ả ề ộ ấ M t s n i dung c b n v công tác nhân s đ i h i đ ng b các c p
ạ ộ ố ả và Đ i h i Đ ng toàn qu c
ệ ọ ậ 10.Tài li u h c t p
ệ ả ọ 6.1 Tài li u ph i đ c
ệ ố ọ ồ ị ị ố ườ ứ ứ ế ấ ậ Giáo trình cao c p lý lu n chính tr kh i ki n th c th hai, Đ ng l ố i H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018):
ủ ả ạ ộ ệ ự ậ ả ậ ộ ị ả cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam , T p 6 Xây d ng Đ ng, Nxb. Lý lu n Chính tr , Hà N i.
ấ ươ ế ố ủ ấ ị ươ ộ ố ấ m t s v n đ ề Ban Ch p hành Trung ng: Ngh quy t s 18NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung ng, ngày 25/10/2017
ớ ắ ế ổ ứ ộ ủ ệ ố ệ ự ạ ộ ệ ọ ị ề ế ụ ổ v ti p t c đ i m i, s p x p t ch c b máy c a h th ng chính tr tinh g n, ho t đ ng hi u l c, hi u qu ả.
ấ ươ ế ố ự ậ ộ ộ ị ấ ề T p trung xây d ng đ i ngũ cán b các c p, Ban Ch p hành Trung ng: Ngh quy t s 26NQ/TW ngày 19/5/2018 v “
ế ượ ấ ủ ẩ ự ụ ệ ấ ầ ấ nh t là c p chi n l c, đ ph m ch t, năng l c và uy tín, ngang t m nhi m v ”
75
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c
ả ả ệ ế ượ ờ ỳ ẩ ệ ệ ạ ạ ộ Chi n l c cán b trong th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam: ấ ướ , Văn c
ị ầ ứ ệ ấ ộ ươ ộ ki n H i ngh l n th ba Ban Ch p hành Trung ng khóa VIII, Nxb. CTQG, Hà N i. 1997.
ả ả ệ ủ ư ố ị ươ ứ ề Quy đ nh s 04QĐ/TW ngày 25/7/2018 c a Ban Bí Th Trung ệ ng v “ Ch c năng, nhi m ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam:
ạ ổ ứ ệ ỉ ủ ư ủ ộ ơ ề ụ v , quy n h n t ch c, b máy c quan chuyên trách tham m u, giúp vi c t nh y, thành y”
ả ả ệ ị ề ự ậ ố ộ ố ủ ế ệ ộ K t lu n s 34KL/TW ngày 07082018 c a B Chính tr v th c hi n m t s mô hình thí ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam:
ề ề ế ụ ổ ộ ố ấ ế ố ủ ể ị đi m theo Ngh quy t s 18NQ/TW, ngày 25/10/2017 c a BCHTW Khóa XII “M t s v n đ v ti p t c đ i m i, s p x p t ớ ắ ế ổ
ủ ệ ố ứ ộ ệ ự ạ ộ ệ ả ọ ị ch c b máy c a h th ng chính tr tinh g n, ho t đ ng hi u l c, hi u qu ”
ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên
ướ ẫ ự ọ ự ướ ứ ẩ ọ ộ ị ứ ủ ờ ọ Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t h c, t nghiên c u c a Tr c gi h c:
ị ướ ệ ọ ượ ớ ề ươ ệ ế ẩ ọ ỏ khoa đã đ nh h ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ c gi i thi u trong đ c ị ng môn h c; chu n b câu h i liên quan đ n
ự ả ổ ể ộ n i dung bài gi ng đ trao đ i, xây d ng bài.
ẩ ị ế ậ ả ả ậ ả ổ ộ ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng khi Trong gi h c:
ự ả ầ ượ đ ệ c phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ể ề ả ấ ộ ỹ ế ờ ọ T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n Sau gi h c:
ị ề ươ ẩ ả ậ ẩ ầ ầ ỏ ọ ọ ị bài gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
76
VI. BÀI GI NGẢ S 06Ố
Ứ Ơ Ở Ả Ổ Ả 1 Tên bài gi ngả : T CH C C S Đ NG VÀ Đ NG VIÊN
ố ế ế ớ 5 ti t (225 phút) 2. S ti t lên l p:
ụ 3. M c tiêu
ọ Bài gi ng ả ấ ề đ này cung c p cho h c viên:
ề ế ứ * V ki n th c
ụ ủ ệ ệ ị ứ Khái ni m, v trí, vai trò, ch c năng, nhi m v c a TCCSĐ
ụ ệ ệ ị Khái ni m, v trí, vai trò, nhi m v , quy n c a ề ủ ĐV;
ả ấ ượ ệ Gi i pháp nâng cao ch t l ng TCCSĐ, ĐV hi n nay.
ề ỹ * V k năng
ủ ả ề Đánh giá tình hình chung v TCCSĐ và ĐV c a Đ ng.
ả ấ ượ ủ ả Các gi i pháp nâng cao ch t l ng TCCSĐ và ĐV c a Đ ng.
* V t ề ư ưở t ng
ụ ủ ề ị ứ ứ ệ ậ ụ Nh n th c đúng v v trí, vai trò, ch c năng, nhi m v c a TCCSĐ và ệ vị trí, vai trò, nhi m v , quy n c a ề ủ ĐV;
ưở ạ ủ ự Luôn tin t ng vào s lãnh đ o c a các TCCSĐ và ĐNĐV.
ấ ủ ả ự ấ ắ ị Nghiêm túc ch p hành các nguyên t c, quy đ nh c a ủ các c p y đ ng trong xây d ng TCCSĐ và ĐNĐV;
ừ ưỡ ự ả ệ ấ ấ ấ ẩ ằ ộ Không ng ng tu d ng, rèn luy n, ph n đ u nh m nâng cao ph m ch t, trình đ , năng l c b n thân.
ị ơ ọ ộ ả ạ ộ Xác đ nh rõ trách nhi m ủ ộ ệ , ch đ ng, tích ự c c tham gia xây d ngự chi b , đ ng b và ĐNĐV n i h c viên sinh ho t.
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
77
ầ ẩ Chu n đ u ra Đánh giá ng ườ ọ i h c
ế ọ ể ạ Sau khi k t thúc bài h c viên có th đ t
đ cượ
ầ Yêu c u đánh giá ứ Hình th c đánh
giá
ồ ề ế Đ ng chí hãy đánh ứ * V ki n th c
ự ậ T lu n ấ V n đáp nhóm ề giá và đ xu t ấ các ể ượ ị ụ ủ ứ ệ ả Hi u đ c v trí, vai trò, ch c năng, nhi m v c a TCCSĐ; các gi i pháp
ả gi i pháp nâng cao ấ ượ nâng cao ch t l ng TCCSĐ.
ấ ượ ch t l ả ng đ ng b ộ ượ ủ ụ ề ệ ị ả ể Hi u đ c v trí, vai trò, nhi m v , quy n c a ĐV; gi i pháp nâng cao
ộ ơ ở (chi b ) c s . ệ ng ĐNĐV hi n nay. ch t l
ấ ượ ề ỹ * V k năng ồ Đ ng chí hãy đánh
ủ ả ộ ọ ộ ộ Đánh giá tình hình TCCSĐ và đ i ngũ ĐV c a đ ng b , chi b h c viên. ấ ề giá và đ xu t gi ả i
ự ạ ả ấ ượ ộ ế Xây d ng k ho ch và gi i pháp nâng cao ch t l ng TCCSĐ và đ i ngũ pháp nâng cao ch tấ
ủ ả ộ ọ ộ ĐV c a đ ng b , chi b h c viên. ượ l ng ĐNĐV t ạ i
78
ộ ộ ồ ả đ ng b (chi b ) đ ng * V t ề ư ưở t ng
ệ chí hi n nay. ấ ắ ị Nghiêm túc ch p hành các nguyên t c, quy đ nh c a ủ các c p y ấ ủ đ ngả
ự trong xây d ng TCCSĐ và ĐNĐV;
ự ạ ưỡ ệ ấ ẩ ế Xây d ng k ho ch tu d ấ ấ ng, rèn luy n, ph n đ u nâng cao ph m ch t,
ự ả ộ trình đ , năng l c b n thân.
ủ ộ ự ấ ả ầ Ch đ ng, tích c c tham gia ề đ xu t gi i pháp ấ góp ph n nâng cao ch t
ượ l ng TCCSĐ và ĐNĐV.
ộ ế 5. N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ ứ ổ ỏ N i dung chi ti ế t Hình th c t ứ ch c Câu h i đánh giá quá trình
ạ ọ d y h c
ỏ ướ ỏ H i đáp Ổ Ứ Ơ Ở Ả 1. T CH C C S Đ NG Câu h i tr c:
ố ộ Ch t n i dung ồ ế ế 1. Đ ng chí cho bi t th nào là: 1.1 Khái ni mệ
ứ ứ ả ổ ổ T ch c đ ng, T ch c c s ơ ở ổ ứ ả * T ch c đ ng
ổ ứ ả ả đ ng, T ch c đ ng ở ơ ở c s ổ ứ ơ ở ả * T ch c c s đ ng
79
ổ ứ ả ở ơ ở ỏ ả * T ch c đ ng c s Câu h i trong bài gi ng:
ồ 2. Đ ng chí hãy đánh giá và đ ề
ả ấ xu t gi ấ i pháp nâng cao ch t
ượ l ng TCCSĐ và ch t l ấ ượ ng
ạ ả ộ ĐNĐV t ộ i đ ng b (chi b ). ị ỏ H i đáp 1.2 V trí, vai trò ồ 3. Đ ng chí hãy đánh giá và đ ề ố ộ Ch t n i dung ề ả ủ ủ ả ị V trí c a TCCSĐ là n n t ng c a Đ ng ả ấ xu t gi ấ i pháp nâng cao ch t ủ ạ Vai trò c a TCCSĐ là h t nhân chính tr ị ở ơ ở c s ượ l ng TCCSĐ và ch t l ấ ượ ng
ạ ả ộ ĐNĐV t ộ i đ ng b (chi b ).
ỏ H i đáp ỏ ả Câu h i sau bài gi ng: ứ ệ ụ 1.3. Ch c năng, nhi m v :
ướ H ng d n t ẫ ự ọ h c ệ ứ 1. Phân tích ch c năng, nhi m ứ 1.3.1 Ch c năng:
ệ ụ ụ ủ v c a TCCSĐ; nhi m v , ạ ở ơ ở ạ ị H t nhân chính tr lãnh đ o c s
ề ủ ả quy n c a đ ng viên. ộ ộ ả ự Xây d ng n i b Đ ng
ự ồ 2. Đ ng chí hãy xây d ng tiêu ụ ệ ế Thuy t trình 1.3.2 Nhi m v :
ấ chí đánh giá ch t l ượ ng ấ ườ ố ủ ậ ủ ả ướ Ch p hành đ ng l i c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c; đ ề
ả ộ TCCSĐ và đ i ngũ đ ng viên ủ ươ ự ụ ệ ệ ạ ra ch tr ị ng, nhi m v chính t và lãnh đ o th c hi n.
ạ ả ộ ồ ộ t i đ ng b , chi b đ ng chí. ộ ữ ự ề ả ạ ộ Xây d ng đ ng b , chi b v ng m nh v chính tr , t ị ư
ả ấ 3. Vì sao ph i nâng cao ch t ổ ứ ưở t ng, t ch c…
ộ ượ l ả ng TCCSĐ và Đ i ngũ đ ng ệ ố ị ở ơ ở ự ạ Lãnh đ o xây d ng h th ng chính tr c s ; phát huy
80
ủ ủ ề ả quy n làm ch c a nhân dân viên? gi ấ i pháp nâng cao ch t
ệ ậ ế ớ ộ Liên h m t thi ự ạ t v i nhân dân; lãnh đ o nhân dân xây d ng ượ l ả ng TCCSĐ và đ i ngũ đ ng
ệ ườ ự ố ủ ậ ủ ả ướ và th c hi n đ ng l i c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c. viên?
ế ủ ự ệ ệ ả ị ậ ủ KT, GS vi c th c hi n ngh quy t c a Đ ng, pháp lu t c a
ướ ổ ứ ả ả ấ Nhà n c; KT, GS t ch c đ ng và đ ng viên ch p hành Đi u l ề ệ
Đ ng.ả
ậ ả Th o lu n nhóm: Câu
h i 2ỏ ƯƠ ƯỚ Ụ Ệ 1.4 PH NG H Ấ NG, NHI M V NÂNG CAO CH T
ƯỢ L NG TCCSĐ
ươ ướ ế Thuy t trình 1.4.1 Ph ng h ng
ạ ộ ủ ươ ề ệ Văn ki n Đ i h i XII đã đ ra ch tr ng:
ứ ự ủ ậ ạ ố ế ấ T p trung c ng c , nâng cao năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u
ủ ổ ứ ơ ở ả c a t ch c c s đ ng;
ớ ộ ứ ổ ươ ể ế ạ Đ i m i n i dung, hình th c, ph ng pháp, t o chuy n bi n v ề
ấ ượ ạ ộ ạ ổ ứ ơ ở ả ch t l ủ ng ho t đ ng c a các lo i hình t ấ ch c c s đ ng, nh t
ổ ị ự ứ ệ ả ơ ơ là t ch c đ ng trong các c quan, đ n v s nghi p và doanh
ệ ầ ộ nghi p thu c các thành ph n kinh t ế .
ệ ổ ứ ệ ủ ự ả ả ạ ả Ki n toàn t ch c, b o đ m s lãnh đ o toàn di n c a Đ ng ở
81
c sơ ở
ả ậ Th o lu n nhóm
ươ ướ 1.4.2 Ph ng h ụ ệ ng, nhi m v
ệ ố ứ ự ậ ứ 1.3.1. Nâng cao nh n th c và th c hi n t ệ t ch c năng, nhi m ỏ H i đáp.
ế ố ụ ủ ổ ứ ơ ở ả v c a t ch c c s đ ng Ch t, thuy t trình
ấ ượ ấ ủ ơ ở ấ ườ ứ ộ ố ệ 1.3.2. Nâng cao ch t l ng c p y c s , nh t là ng ầ i đ ng đ u ụ m t s nhi m v .
ế ụ ủ ệ ạ ổ ớ 1.3.3. Ti p t c hoàn thi n mô hình c a các lo i hình t ứ ch c ặ Ho c gi ọ ệ i thi u h c
ơ ở ả c s đ ng viên t ự ọ đ c
ấ ượ ạ ộ 1.3.4. Nâng cao ch t l ng sinh ho t chi b
ấ ượ ự ệ ố ệ 1.3.5. Th c hi n t t vi c đánh giá ch t l ng TCCSĐ
ủ ể ề ị 1.3.6. Phát huy vai trò c a chính quy n, đoàn th chính tr xã
ữ ự ạ ạ ộ ở ơ ở h i c s tham gia xây d ng TCCSĐ trong s ch, v ng m nh
ề ệ ườ ướ ẫ 1.3.7. Đ cao trách nhi m và tăng c ỉ ạ ng ch đ o, h ể ng d n, ki m
ủ ấ ướ ế ự ế ủ ấ tra c a c p trên, tr c h t là c p trên tr c ti p c a TCCSĐ
82
Ả 2. Đ NG VIÊN
ủ ả ề ả ệ 2.1 Quan ni m v đ ng viên và vai trò c a đ ng viên
ướ H ng d n t ẫ ự ọ H c ề ả ệ 2.1.1 Quan ni m v đ ng viên
ả ả ế Đ ng viên Đ ng C SVN là chi n sĩ cách m ng ạ …
ố ờ ụ ấ ưở ủ ấ Su t đ i ph n đ u cho m c đích, lý t ng c a Đ ng ả ...
ấ ỉ ươ ị Ch p hành nghiêm ch nh c ng lĩnh chính tr , Đi u l ề ệ ả ... Đ ng
ạ ứ ế ớ ắ ạ ậ
ố ố ủ ả ỏ H i đáp Có đ o đ c và l i s ng lành m nh; g n bó m t thi t v i nhân dân... 2.1.2 Vai trò c a đ ng viên
ề ố ấ Ch t v n đ ả ế ấ ả Đ ng viên là t bào c u thành nên Đ ng
ự ả ổ ứ ự ị Đ ng viên tham gia xây d ng, t ế ệ ch c th c hi n ngh quy t
ự ượ ơ ả ộ ộ Là l c l ự ng c b n xây d ng đ i ngũ cán b
ữ ố ệ ậ ế ớ ầ gi m i liên h m t thi t v i qu n chúng nhân dân
83
ỏ H i đáp ụ ả ệ 2.2 Nhi m v đ ng viên
ướ H ng d n t ẫ ự ọ h c ứ ố ố ị ạ ệ ẩ ấ Trong rèn luy n ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ứ i s ng, ý th c
ổ ứ ỷ ậ t ch c k lu t.
ọ ậ ộ ự H c t p, nâng cao trình đ , năng l c
ữ ố ệ ặ ẽ ớ Gi m i quan h ch t ch v i nhân dân.
ệ ườ ự ả ố Tham gia xây d ng, b o v đ ng l i, chính sách và t ổ ứ ủ ch c c a
ỏ H i đáp Đ ng; ả ề ủ ả 2.3 Quy n c a đ ng viên:
ướ H ng d n t ẫ ự ọ h c ượ ậ ả Đ c thông tin và th o lu n
Ứ ử ề ử ầ ử ng c , đ c và b u c
ấ ấ ạ ộ ủ ổ ề ứ ả Phê bình, ch t v n v ho t đ ng c a t ả ch c đ ng và đ ng
viên
ế ổ ứ ả ế ị ậ Trình bày ý ki n khi t ch c đ ng nh n xét, quy t đ nh công tác
ỷ ậ ố ớ ặ ho c thi hành k lu t đ i v i mình.
ự ị ừ ề ả L u ý:ư ể ề Đ ng viên d b có các quy n trên đây, tr quy n bi u
ầ ử ơ ạ ủ ế ứ ử ả quy t, ng c và b u c c quan lãnh đ o c a Đ ng.
84
ả ậ Th o lu n nhóm
Câu h i 3ỏ ả ấ ượ ộ 2.4 Gi i pháp nâng cao ch t l ả ng đ i ngũ đ ng viên đáp
ứ ụ ệ ầ ệ ng yêu c u, nhi m v hi n nay
ứ ủ ấ ủ ậ ổ ứ ả ả ỏ 2.4.1 Nâng cao nh n th c c a c p y, t ch c đ ng, đ ng viên H i Đáp
ủ ả ự ầ ế ả ọ ề ị v v trí, vai trò c a đ ng viên và s c n thi ấ t ph i nâng cao ch t H c viên t ự ọ h c
ả ộ ố ả ượ l ng đ ng viên m t s gi i pháp
ụ ể ớ ặ ẩ ợ ể ả 2.4.2 C th hóa tiêu chu n đ ng viên phù h p v i đ c đi m
ươ ơ ơ ị ừ t ng đ a ph ị ng, c quan, đ n v .
ổ ứ ể ả ả ọ ớ 2.4.3 T ch c phát tri n đ ng viên đi đôi v i sàng l c đ ng viên,
ườ ủ ư ỏ ả ả ữ ư đ a nh ng ng i không đ t cách đ ng viên ra kh i đ ng
ườ ồ ưỡ ạ 2.4.4 Th ng xuyên đào t o, b i d ộ ọ ng nâng cao trình đ m i
ặ ủ ả m t c a đ ng viên
ệ ố ụ ệ ệ ườ ự 2.4.5 Th c hi n t t vi c phân công nhi m v và t ăng c ả ng qu n
ả lý đ ng viên
ườ ủ ấ ủ ấ ự ỉ ạ ể 2.4.6 Tăng c ng s ch đ o, ki m tra c a c p y c p trên
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ệ ả ọ 6.1 Tài li u ph i đ c
85
ự ấ ậ ả ị Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr Xây d ng Đ ng, Nxb LLCT, H.2018
ủ ề ế ị Ngh quy t 22 (2/2/2008) v NLLĐ, SCĐ c a TCCSĐ
ạ ộ ệ ố ả Văn ki n Đ i h i Đ ng toàn qu c khóa XII
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c
ề ệ ả ị ị Quy đ nh 29 (25/7/2016), Quy đ nh thi hành Đi u l Đ ng
ệ ụ ướ ướ ẫ ẫ ả H ng d n 09 (5/6/2017), H ng d n nghi p v công tác đ ng viên
ướ ề ẫ ạ ộ H ng d n 12 (25/3/2018), v sinh ho t chi b
ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên
ướ ẫ ự ọ ự ướ ứ ẩ ọ ộ ị ờ ọ Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t h c, t ứ ủ nghiên c u c a c gi h c: + Tr
ị ướ ệ ọ ượ ớ ề ươ ệ ự ễ ẩ ọ ỏ ị khoa đã đ nh h ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ c gi i thi u trong đ c ng môn h c; chu n b câu h i th c ti n liên quan
ự ể ả ộ ổ ế đ n n i dung bài gi ng đ trao đ i, xây d ng bài
ẩ ị ế ậ ậ ả ả ả ổ ộ ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng khi h c: + Trong gi
ự ả ầ ượ đ ệ c phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ể ề ả ấ ộ ỹ ế ờ ọ T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n h c: + Sau gi
ị ề ươ ẩ ả ầ ậ ẩ ầ ỏ ọ ọ ị bài gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
86
Ố Ả VII. BÀI GI NG S : 07
ố Ộ Ả Ả Ả Ệ Ệ ả 1. Tên bài gi ng s 07: C Ị Ộ Ộ Ủ ÔNG TÁC B O V CHÍNH TR N I B C A Đ NG C NG S N VI T NAM
ố ế ớ 05 (225 phút) 2. S ti t lên l p:
ụ ả 3. M c tiêu bài gi ng
ẽ ấ ả ọ Bài gi ng này s cung c p cho h c viên:
ơ ả ủ ả ệ ữ ứ ệ ệ ắ ộ ồ ụ ứ Nh ng n i dung c b n c a công tác b o v chính tr n i b Đ ng, g m khái ni m, nguyên t c, ch c năng, nhi m v …, ị ộ ộ ả ề ế V ki n th c:
ữ ệ ả ươ ướ ả ườ ị ộ ộ ả ệ ế k t qu , nh ng kinh nghi m và ph ng h ng, gi i pháp tăng c ờ ỳ ớ ng công tác b o v chính tr n i b trong th i k m i.
ệ ượ ự ệ ụ ơ ả ủ ộ ố ạ ộ ị ộ ộ ả ậ ụ ể Th c hi n đ ế ả ệ c m t s ho t đ ng nghi p v c b n c a công tác b o v chính tr n i b Đ ng đ tham gia, v n d ng ki n ề ỹ V k năng:
ự ễ ứ ở ị ươ th c vào th c ti n công tác BVCTNB đ a ph ơ ở ng,c s .
ưở ị ộ ộ ả ả ệ ộ ả ậ ự ụ ự ệ ả ề ư ưở Tin t ng, nghiêm t c, trách nhi m trong công tác b o v chính tr n i b Đ ng, xây d ng Đ ng th t s là m t đ ng cách V t ng: t
ữ ạ ạ ạ m ng chân chính, trong s ch, v ng m nh.
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ƯỜ Ọ ĐÁNH GIÁ NG I H C
ế ạ
ẩ ầ Chu n đ u ra ọ ả Sau khi k t thúc bài gi ng h c viên đ t các ầ yêu c u sau:
87
Ầ ề ế ứ V ki n th c:
ả HÍNH TH CỨ ĐÁNH GIÁ ể ệ ề ộ + Hi u đúng v n i dung, nhi m ệ ộ ả t Nam?
ế ố ế ệ ộ ế ả ắ ụ v , nguyên t c BVCTNB; k t qu và
ự ậ T lu n ấ V n đáp nhóm ữ ệ nh ng kinh nghi m trong công tác ệ ả ộ
ả ồ ươ ướ BVCTNB, ph ng h ệ ự ng và th c hi n ị ộ ộ ạ ị ươ ấ ữ ườ ượ đ ả c nh ng gi i pháp tăng c ng công tác ươ ơ YÊU C U ĐÁNH GIÁ ị ộ ộ ệ ủ Phân tích vai trò c a công tác b o v chính tr n i b hi n ệ ả ạ ủ ố ớ ự nay đ i v i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi ị ả Phân tích các y u t tác đ ng đ n công tác b o v chính tr ể ế ụ ủ ộ ộ ệ n i b hi n nay đ ti p t c phát huy vai trò c a công tác này ả ạ ủ ố ơ ự t Nam? đ i v i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi ệ ấ ệ Đ ng chí hãy đánh giá vi c ch p hành công tác b o v ệ ề ị ơ ng/ đ n v và đ xu t bi n pháp chính tr n i b t ệ ố ơ ể ị t h n công tác này. đ đ a ph i đ a ph ị ự ng/ đ n v th c hi n t
ờ
ữ
ự
ứ ể ấ ị ạ
ộ ộ ộ
ế ớ ơ ể ủ ộ ứ ẩ ố
ị
i c quan, đ a ph ọ
ự ế
ố
v ng s
ụ ể ề ữ ữ ể ệ ả ự ộ ả ớ BVCTNB trong th i gian t i. ề ỹ V k năng: ẫ ể Hi u đúng nh ng nguyên nhân d n ế ệ đ n bi u hi n tiêu c c, suy thoái ố ố ẩ ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng ả ậ ủ c a m t b ph n cán b , đ ng viên ọ ứ ụ trong HTCT, áp d ng ki n th c đã h c ổ ư ch đ ng tham m u v i c quan, t ề t công ch c có th m quy n tri n khai t ủ ị ả tác BVCTNB theo quy đ nh c a Đ ng ị ơ ươ ạ ơ ng, đ n v . t ể ả H c viên có kh năng tri n khai ả i quy t các tình và tham gia tích c c gi ộ hu ng c th v BVCTNB trong cu c ủ ạ ố lãnh đ o c a s ng đ gi ả Đ ng, b o v cán b , đ ng viên.
88
ng: V t
ậ
ứ
ể
ọ ế ng l ả
ề ư ưở t Nghiêm túc, th n tr ng trong ọ ậ t và làm h c t p, nghiên c u, nói, vi ủ ố ườ đúng quan đi m, đ i, ch ủ ươ tr ng, chính sách c a Đ ng và nhà c.ướ n
ậ ử ậ
ề
ị ộ ộ ề ể ả ự ấ
ế ộ ả ả ẫ ắ Kiên nh n, bình tĩnh n m ọ thông tin, th n tr ng thu th p x lý ấ thông tin v chính tr n i b đ xu t ệ gi i pháp tích c c nh t đ b o v Đ ng và ch đ XHCN.
ộ
Ứ Ổ Ứ Ỏ ế ề ứ ổ ứ ạ ọ 5. N i dung chi ti t v hình th c t ch c d y h c Ế Ộ N I DUNG CHI TI T
HÌNH TH C T CH C Ạ Ọ D Y H C CÂU H I ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
Ề ờ ỏ ướ I. lên c gi ả ậ ế Thuy t trình ư ệ Th o lu n, xem clip t li u
Ộ Ố Ấ M T S V N Đ CHUNG V Ề CÔNG TÁC B O VẢ Ệ Ị Ộ Ộ Ả CHÍNH TR N I B Đ NG ơ
ế ệ
ị ộ ộ 1.1 Khái ni m BVCTNB và công tác b oả v ệ chính tr n i b
ớ ờ * Câu h i tr l pớ 1. Khi có thông tin cán bộ ả đ ng viên trong c quan mình tham gia ti p tay cho ả ố ạ ộ ho t đ ng ch ng phá Đ ng ướ ẽ ồ và Nhà n c, đ ng chí s ư ế ử x lý nh th nào? ỏ * Câu h i trong gi lên l p
89
ả ệ ế ữ ị ộ ộB o v chính ế Thuy t trình
ủ ư
ắ ổ ụ ỗ ộ , nguyên t c t ị ườ ng ủ ch c c a
ả ứ ệ ổ ệ ộ ả ch c đ ng, b o v cán b ,
ị ộ ộ ả ệ
ủ ủ ạ 1.Nh ng h n ch c a công tác BVCTNB nh ngữ ừ ấ năm qua xu t phát t nguyên nhân nào? ẻ ấ 2. Khi có k x u lôi kéo, ộ mua chu c, d d cán b , ả đ ng viên tham gia các ạ ộ ho t đ ng ch ng phá ồ ả c, đ ng Đ ng và Nhà n ẽ ử chí s x lý nh th nào? ỏ Câu h i sau gi ố ướ ư ế ờ ọ h c ủ ươ ệ ụ 1. Phân tích nhi m v , ụ ả ệ ộ ứ ả ch c đ ng t ứ ch c th c hi n nhi m v b o v
ự ắ ệ nguyên t c th c hi n ự ị ộ ộ ầ ả ệ ả công tác b o v chính tr ị ữ ệ
ứ ệ ộ ộ n i b ; ch c năng, nhi m
ị ộ ộ ả ệ B o v chính tr n i b ị ộ ộ tr n i b : ệ ả Là b o v ch nghĩa Mác Lênin, t ồ ưở t ng H Chí Minh, ệ ươ ả B o v C ng lĩnh chính tr , đ ứ ề ệ ố i, Đi u l l ả Đ ng; ả B o v t ả đ ng viên… Công tác b o v chính tr n i b ạ ộ ấ ủ Là toàn b ho t đ ng c a các c p y, ế ừ ề ổ ng đ n t đ ra ch tr ệ ệ ổ t chính tr n i b … ộ ằ ự nh m góp ph n xây d ng Đ ng C ng ạ ả ạ s n Vi t Nam trong s ch, v ng m nh. ả ệ ủ ị 1.2 V trí, vai trò c a công tác b o v chính tr n i b ư ụ ủ ơ v c a c quan tham m u
ệ ả công tác b o v chính tr ị
ộ ộ ả n i b Đ ng? ả ệ ộ ế Thuy t trình
ự ả ữ ồ ạ ậ i, phát ế ộ ể ủ ả ậ ủ ị ộ ộ B o v chính tr n i b là b ph n c a công tác xây d ng Đ ng, Là quy lu t trong quá trình t n t tri n c a Đ ng ị ộ ộ ế ố 2. Phân tích nh ng y u t ả tác đ ng đ n công tác b o ệ v chính tr n i b và
90
ả ệ ụ ự ắ ng, gi ế Thuy t trình
ệ 1.3 Nhi m v , nguyên t c th c hi n công tác BVCTNB
ướ ươ i pháp ng h ph ệ ả ệ ự th c hi n công tác b o v ờ ị ộ ộ chính tr n i b trong th i ỳ ớ k m i?
ệ ụ ủ ả ệ ế Thuy t trình
ị ộ ộ 1.3.1. Nhi m v c a công tác b o v chính tr n i b
Th ả ộ M t là: ộ
ầ ả ụ ườ ng xuyên giáo d c cho cán b , đ ng viên nâng cao tinh th n c nh giác cách m ng…
ả ế ự ủ ụ
ỷ ậ
ả
ướ ạ ặ ệ Hai là: Th c hi n nghiêm ng t ế ộ các ch đ , th t c, quy ch qu n lý ộ ả cán b , đ ng viên, k lu t phát ngôn, ệ ườ ướ ệ ớ quan h v i ng i n ả ậ ủ bí m t c a Đ ng và Nhà n
ị ử ứ Ba là: Nghiên c u, phát hi n và đ ữ
ị
ị ế ộ ộ
ệ
ỉ ạ ủ ộ
ế ấ
ề ị ệ ề ấ
ọ ớ
ữ ả ả
c ngoài, b o v c… ệ ề ầ ử ơ ộ ờ c h i, ngh x lý k p th i nh ng ph n t ộ ấ ị thoái hoá bi n ch t b đ ch mua chu c, cài ắ c m vào n i b … ự ắ 1.3.2. Nguyên t c th c hi n công tác ị ộ ộ ả ệ b o v chính tr n i b ể ệ ự Th c hi n quan đi m ch đ o c a B ị Chính tr khóa IX: ề ả i quy t v n đ chính Khi xem xét, gi ộ ả ữ ị ị ủ tr c a cán b , đ ng viên thì: gi a l ch ị ệ ị ớ ấ ử s chính tr v i v n đ chính tr hi n ế nay thì v n đ chính tr hi n nay là h t ứ s c quan tr ng; gi a b n thân v i quan ữ ệ h gia đình thì b n thân là chính; gi a 91
ớ ử
ả ả ầ ầ ầ ữ
ừ ng a là
ạ ườ i đ
ạ
ộ
ị ậ
ậ ề ủ ế ế ẩ
ế ậ
ả
ẩ ị ủ ệ ế ộ ậ ự ả
ề ế ạ
ườ ế
ị ủ ố
ề
ẽ ị ử
ướ ế ậ
c đây đã đ ề ệ ị ế ẩ qu n lý đ u vào v i x lý đ u ra thì ử qu n lý đ u vào là chính; gi a x lý ử ụ ớ ử ụ v i s d ng thì s d ng là chính. ủ ộ ự Tích c c, ch đ ng phòng chính ế ượ c xem xét k t n p vào Ng ượ ạ ộ ả ả c đào t o, Đ ng; cán b , đ ng viên đ ể ệ ớ ệ ổ i thi u đ quy ho ch, b nhi m, gi ố ủ ộ ấ ủ ầ b u vào c p y, làm cán b ch ch t, ấ ố ể ạ làm đ i bi u Qu c h i, HĐND các c p ộ ệ ở ơ c quan, b ph n, v trí và làm vi c ả ậ ơ ọ tr ng y u, c m t c a HTCT ph i ị ượ c th m đ nh và k t lu n v tiêu đ ẩ ị chu n chính tr . ề ệ Vi c th m tra xác minh, k t lu n v ả ộ chính tr c a cán b , đ ng viên ph i ả th c hi n theo ch đ m t, b o đ m khách quan… ế ị i vào Các quy t đ nh v k t n p ng ẩ ậ ả Đ ng và th m tra xác minh, k t lu n ộ ẩ ề v tiêu chu n chính tr c a cán b , ị ả đ ng viên trái Quy đ nh s 126QĐ/TW ẩ ườ ệ ự không có hi u l c thi hành, ng i th m ấ tra xác minh, báo cáo, đ xu t, ký ban hành sai s b xem xét, x lý theo quy ị đ nh. ượ ườ ữ ợ c Nh ng tr ng h p tr ề ẩ ấ c p có th m quy n k t lu n v tiêu chu n chính tr n u không phát h n tình
92
ớ
ơ ố ụ
ị ạ
ả
ế Thuy t trình
ư
ụ ủ ơ
ứ ư
ồ ộ ị ế ổ ộ ế t m i làm hay đ i n i dung đã k t ti ứ ặ ậ lu n ho c b trí ch c v cao h n thì ớ i theo quy đ nh m i không xem xét l ố ị 126QĐ/TW ban hành Quy đ nh s ộ ị ề ủ ngày 2822018 c a B Chính tr v ị ộ ộ ệ Công tác b o v chính tr n i b . ệ ụ ổ ứ ứ 1.3.3. Ch c năng, nhi m v , t ch c, ủ ơ ộ b máy c a c quan tham m u công tác ị ộ ộ ả ệ b o v chính tr n i b ệ ứ Ch c năng, nhi m v c a c quan ị ộ ộ ả ệ ư tham m u công tác b o v chính tr n i b ơ ụ ủ c quan ệ Ch c năng, nhi m v c a ị ộ ộ ệ ả tham m u b o v chính tr n i b do ị B Chính tr quy đ nh g m:
ề ể
ướ ẩ
ị đ nh v chính tri n i b
ệ ụ ế ướ ả i quy t khi u n i, t ạ ố
ề
ụ ự ệ ứ ấ 1.3.3.1 Nghiên c u, đ xu t ẫ 1.3.3.2 H ng d n, ki m tra ẩ 1.3.3.3 Th m tra, xác minh; th m ộ ộ ề ẫ 1.3.3.4 H ng d n nghi p v ế 1.3.3.5 Gi ị ề ấ cáo v v n đ chính tr ệ 1.3.3.6 Th c hi n nhi m v do
ấ ủ c p y giao
ủ ơ * T ch c, b máy c a c quan tham
ổ ứ ộ ị ộ ộ m u b o v chính tr n i b
ỉ
ố ự ệ
ư ả ệ Ở ươ ộ ự ứ ỉ ổ ộ ộ các t nh, thành ph tr c thu c ị ả ng, có Phòng B o v chính tr Trung ộ n i b tr c thu c Ban T ch c t nh,
93
thành yủ Ở
ộ ả
ặ ả ứ ệ ủ các B , ban, ngành c a Trung ị ộ ộ ị
ệ ươ ng có Ban B o v chính tr n i b kiêm ch c ho c Phòng B o v chính tr ộ ụ ổ ứ ộ ộ n i b thu c V T ch c, cán b . ổ ệ
ệ ủ ư ế
ộ ứ Ở ấ c p huy n, Ban T ch c ấ ự huy n y tr c ti p tham m u cho c p ủ ể ạ y lãnh đ o và tri n khai công tác BVCTNB.
ự
ẫ Ở ơ ở c s , th ệ ủ ứ ổ
ệ ụ ủ ế Thuy t trình
ị ộ ộ ấ ủ ườ ng tr c c p y ụ ể tri n khai nhi m v BVCTNB theo ệ ướ ng d n c a Ban T ch c huy n h y.ủ ộ ố ộ 1.4 M t s n i dung nghi p v c a công tác ả ệ b o v chính tr n i b
ị ộ ộ ắ 1.4.1. N m tình hình chính tr n i b
ị ộ ộ 1.4..2. Rà soát chính tr n i b
94
ẩ ị
ị ộ ộ ẩ 1.4.3. Th m tra xác minh và th m đ nh ề v chính tr n i b
ồ ơ ả ệ ị
1.4.4. Công tác h s b o v chính tr n i bộ ộ
Ế Ả
Ả Ệ 2. K T QU CÔNG TÁC B O V Ị Ộ Ộ CHÍNH TR N I B VÀ KINH NGHI MỆ
ả ế ả ậ Th o lu n nhóm 2.1 K t qu Công tác BVCTB
ệ 2.2Kinh nghi m BVCTNB
ộ M t là, công tác BVCTNB là v nấ
ủ ạ ề ố đ s ng còn c a cách ộ m ng…là m t
ụ ệ ế ọ nhi m v quan tr ng có tính chi n
ượ ộ l c lâu dài trong toàn b công tác
ự ệ ả ủ xây d ng Đ ng; là trách nhi m c a
ấ ỷ ổ ứ ả các c p u , các t ch c Đ ng và toàn
95
ể ả th đ ng viên.
Hai là, công tác BVCTNB ph iả
ấ ừ ụ ệ ị xu t phát t ụ nhi m v chính tr , ph c
ị ủ ụ ệ ả ụ v nhi m v chính tr c a Đ ng…
ị ộ ề ấ Ba là, v n đ chính tr n i b ộ
ườ ữ ả th ể ng n y sinh vào nh ng lúc chuy n
ử ướ ế ủ ị bi n c a l ch s , b ặ ủ c ngo t c a cách
ế ố ạ ữ m ng, Gi a y u t bên trong n i b ộ ộ
ố ớ ự v i s ch ng phá bên ngoài thì y u t ế ố
ộ ộ ả ệ ố bên trong, n i b Đ ng, h th ng chính
ơ ả ế ị ị tr là c b n, quy t đ nh.
ố ỷ ả ấ B n là, các c p u Đ ng, tr ướ c
ư ườ ứ ế h t là Bí th , ng ầ ơ i đ ng đ u c quan,
ứ ậ ả ị ơ đ n v ph i có nh n th c đúng, có trách
ệ ệ ả nhi m trong công tác b o v chính tr ị
ộ ộ n i b ...
ự ộ Năm là, chăm lo xây d ng đ i
ủ ộ ố ộ ạ ngũ cán b lãnh đ o ch ch t và đ i
ư ế ượ ngũ tham m u chi n l ặ c, đ c bi ệ t
ữ ườ ứ ầ ổ ứ nh ng ng i đ ng đ u t ả ch c đ ng
ế ấ ấ ị ấ ề các c p là v n đ quy t đ nh nh t
ả ị ộ ộ ệ ủ c a công tác b o v chính tr n i b .
96
ả ệ Sáu là, b o v chính tr n i b ị ộ ộ
ề ề ế ấ liên quan đ n nhi u c p, nhi u ngành,
ẽ ữ ố ợ ự ặ ả ph i có s ph i h p ch t ch gi a các
ứ ể ứ ơ c quan ch c năng đ phát huy s c
ệ ố ủ ả ạ m nh c a toàn Đ ng và h th ng chính
tr …ị
ả ủ ộ ị B y là, quy đ nh c a B Chính tr ị
ị ộ ộ ả ệ ề ả v b o v chính tr n i b Đ ng là căn
ơ ở ể ế ậ ứ c , là c s đ xem xét, k t lu n v ề
ị ủ ộ ả
ƯỚ
NG H ƯỜ Ả
Ị Ộ Ộ Ệ
chính tr c a cán b , đ ng viên… ƯƠ Ả 3. PH NG, GI I PHÁP NG CÔNG TÁC B O TĂNG C V CHÍNH TR N I B TRONG Ờ Ỳ Ớ TH I K M I
ế Thuy t trình
ươ ướ
ữ ng h ệ
ế ộ ố 3.1 Nh ng y u t tác đ ng và ệ ự ph ng th c hi n công tác ị ộ ộ ả b o v chính tr n i b trong tình hình m iớ
ế ố ọ ứ ự H c viên t nghiên c u
ộ tác đ ng đ n ị ộ ộ
ự ệ ỉ
ủ ế ộ th ị
ế công ữ 3.1.1. Nh ng y u t ệ ả tác b o v chính tr n i b trong tình hình m i ớ ố ề ự V th c hi n xây d ng, ch nh đ n Đ ng ả ặ Tác đ ng m t trái c a kinh t 97
ườ ộ ố ự và s ch ng
ố ế ị ậ ng, h i nh p qu c t tr ế ự ủ phá c a các th l c thù đ ch
ướ ự ệ ng h
ươ ệ ả
ng th c hi n công 3.1.2. Ph ị ộ ộ tác b o v chính tr n i b trong tình hình m iớ
ườ ế Thuy t trình
ệ
ụ ọ
ả ệ ị ộ ộ
ạ ệ
ớ ắ
ỉ ự ả
ữ ặ
ụ ộ
ấ
ữ ử ộ
ự ệ ố ố ị t Quy đ nh s
ị ộ ộ ả ủ ấ ủ ệ Tăng c ng trách nhi m c a c p y, ơ ở ấ ủ ấ nh t là c p y c s trong công tác ị ộ ộ ả b o v chính tr n i b . ủ ệ Xác đinh rõ nhi m v tr ng tâm c a công tác b o v chính tr n i b trong giai đo n hi n nay. G n công tác BVCTNB v i công tác ế ố xây d ng, ch nh đ n Đ ng, kiên quy t ệ ấ đ u tranh, ngăn ch n nh ng hi n ợ ượ ng c c b , bè phái, “l t i ích nhóm”, ả ế gây m t đoàn k t trong Đ ng. ả X lý nghiêm nh ng cán b , đ ng viên vi ph m…ạ 126 Th c hi n t QĐ/TW ngày 28 tháng 2 năm 2018 c aủ ề ề ả ộ ố ấ ị ộ B Chính tr “M t s v n đ v b o ệ v chính tr n i b Đ ng”.
98
i pháp tăng c
ườ ị ộ ộ
ả ng công tác 3.2 Gi ả ờ ệ b o v chính tr n i b trong th i ỳ ớ k m i
ế ứ
ộ ấ ả Thuy t trình 2 gi i pháp 4,6. ọ ự ọ H c t h c
ị ề
ủ
ố
ế ề
ệ ế ề
ộ
ườ ệ
ệ ố
ệ ị ộ ộ ệ ộ
ệ ả
ự ệ
ố ợ
ệ
ỷ ề ộ ớ ứ
ả
ậ ộ M t là, Nâng cao nh n th c, trách ạ ỷ ủ ệ nhi m c a c p u , cán b lãnh đ o, ả ủ ệ ố c a h th ng chính tr v công tác b o ị ộ ộ ệ v chính tr n i b . ườ ụ Hai là, Tăng c ng giáo d c ch nghĩa ồ ư ưở ng H Chí Minh, Mác Lênin, t t ả ủ ườ i, chính sách c a Đ ng…cán ng l đ ộ ả b , đ ng viên. ấ Ba là, Duy trì thành n n n p vi c ch p ắ hành các nguyên t c, qui ch v công ứ ề ả tác cán b , công ch c v công tác đ ng ự ể viên và tăng c ng ki m tra vi c th c hi n.ệ ố ổ ứ ả B n là, Ki n toàn, h th ng t ch c b o ệ ấ ượ v chính tr n i b , nâng cao ch t l ng ộ ụ công tác nghi p v và đ i ngũ cán b chuyên trách làm công tác b o v chính ị ộ ộ tr n i b . ự Năm là, Xây d ng và th c hi n quy ư ữ ơ ế ch ph i h p gi a c quan tham m u ủ ấ ả c a c p u v công tác b o v chính ơ ả ị ộ tr n i b v i các ban đ ng, các c ướ ủ quan ch c năng c a Nhà n c trong ị ộ ộ ệ công tác b o v chính tr n i b . 99
ộ
ạ ệ
, Tăng c
ể ỷ ơ ẫ
ườ ủ ấ ị ộ ộ ấ
ổ ứ Sáu là, Đ ng viên, lãnh đ o và t ch c ị ộ ả nhân dân tham gia b o v chính tr n i b .ộ B y làả ố ng ki m tra, đôn đ c, ướ ả ng d n c a c p u , c quan B o h ố ớ ấ ệ v chính tr n i b c p trên đ i v i c p i.ướ d
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c
ệ ọ ồ ố ấ ậ ị ự ả Xây d ng Đ ng, ị 1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh: Giáo trình cao c p lý lu n chính tr môn Nxb Lý lu nậ
ộ ị chính tr , Hà N i, 2018.
ố ị ị ộ ố ấ ề ề ả ệ ị ộ ộ ả 2. Quy đ nh s 126QĐ/TW ủ ộ ngày 28/2/2018 c a B Chính tr khóa XII “M t s v n đ v b o v chính tr n i b Đ ng”
ỉ ủ ề ị ườ ị ộ ộ ệ ả ị ố 3. Ch th s 39CT/TW ộ ngày 18/8/2014 c a B Chính tr “V tăng c ng công tác b o v chính tr n i b trong tình
ệ hình hi n nay”
ọ ệ 5.1 Tài li u nên đ c
ố ị ộ ố ấ ề ề ả ệ ị ộ ộ ả ủ ộ ị 1. Quy đ nh s 75QĐ/TW ngày 25/4/2000 c a B Chính tr khóa VIII “M t s v n đ v b o v chính tr n i b Đ ng”
ố ị ủ ộ ị ộ ố ấ ề ề ả ệ 2. Quy đ nh s 57QĐ/TW ngày 3/5/2007 c a B Chính tr khóa X “M t s v n đ v b o v chính tr n i b ị ộ ộ
Đ ng”ả
ả ả ộ ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ươ ả ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII, 3. Đ ng C ng s n Vi t nam: Văn phòng Trung ộ ng Đ ng, Hà N i,
2016.
ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên
100
ướ ẫ ự ọ ự ướ ứ ẩ ộ ọ ị ứ ờ ọ Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t h c, t nghiên c u Tr c gi h c:
ị ướ ệ ọ ượ ớ ề ươ ệ ẩ ọ ỏ ủ c a khoa đã đ nh h ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ c gi i thi u trong đ c ế ị ng môn h c; chu n b câu h i liên quan đ n
ự ể ả ổ ộ n i dung bài gi ng đ trao đ i, xây d ng bài.
ẩ ị ế ậ ả ả ả ậ ộ ổ ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng khi Trong gi h c:
ự ả ầ ượ đ ệ c phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ể ề ả ấ ộ ỹ ế ờ ọ : T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n Sau gi h c
ị ề ươ ẩ ả ẩ ầ ậ ầ ỏ ọ ọ ị bài gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
101
VIII. CHUYÊN Đ SỀ Ố 08
Ậ Ả Ỷ Ể 1. Tên chuyên đ : ề CÔNG TÁC KI M TRA, GIÁM SÁT VÀ K LU T Đ NG
ờ ượ ớ ả ế 2. Th i l ng gi ng trên l p: 5 ti t (225 phút)
ụ 3. M c tiêu:
ọ ẽ ấ ả Bài gi ng này s cung c p cho h c viên:
ề ế ứ V ki n th c:
ỷ ậ ả ề ự ơ ả ữ ứ ề ề ể ấ ậ ạ ậ ự ầ Nh ng v n đ lý lu n c b n v công tác ki m tra, giám sát và k lu t đ ng, nh n th c đúng v th c tr ng và s c n
ế ả ườ ỷ ậ ả ệ ể thi t ph i tăng c ng công tác ki m tra, giám sát và k lu t đ ng hi n nay.
ề ỹ V k năng:
ể ả ớ + So sánh ki m tra v i giám sát trong Đ ng.
ự ề ấ ả ỷ ậ ả ụ ể ạ + Đánh giá th c tr ng và đ xu t gi i pháp phát huy tác d ng công tác ki m tra, giám sát, k lu t đ ng.
V t ề ư ưở t ng:
ưở ỷ ậ ả ể + Tin t ng vào công tác ki m tra, giám sát và k lu t đ ng.
ữ ấ ớ ổ ườ ủ ả ệ + Có dũng khí đ u tranh v i nh ng vi c làm sai trái trong khuôn kh môi tr ng công tác c a b n thân.
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ọ ế ể ả Sau khi k t thúc bài gi ng này h c viên có th :
102
Đánh giá ng ườ ọ i h c
ầ ẩ Chu n đ u ra
Yêu c uầ Hình th cứ
đánh giá đánh giá
ấ ề ế ứ V n đáp nhóm V ki n th c:
ụ ậ ậ 1. V n d ng lý lu n v ề các ự ậ T lu n ứ ể ươ ủ ả ệ + Hi u khái ni m, hình th c, ph ng pháp CTKT; CTGS c a Đ ng
ứ ể hình th c ki m tra c aủ ấ ủ ỷ ậ ả ể ệ ộ + Hi u khái ni m, n i dung, tính ch t c a k lu t đ ng
ả ồ Đ ng, đ ng chí hãy đánh giá ứ ể ươ ậ ỷ ệ + Hi u khái ni m, hình th c, ph ng châm thi hành k lu t trong
ự ề ạ ấ th c tr ng và đ xu t gi ả i
ề ỹ Đ ng.ả V k năng: ệ ố ơ ự pháp th c hi n t t h n các
ủ ể ả ớ + So sánh ki m tra v i giám sát c a Đ ng ứ ủ ể hình th c ki m tra c a chi
ự ề ấ ả ườ ạ + Đánh giá th c tr ng và đ xu t gi i pháp tăng c ể ng công tác ki m ộ ộ ả b / đ ng b .
2. Đánh giá tình hình và đề ề tra, giám sát, k lu t đ ng. V thái đ /t ỷ ậ ả ng: ộ ư ưở t ệ ằ ấ xu t bi n pháp nh m tăng ưở ỷ ậ ả ể + Tin t ng vào công tác ki m tra, giám sát và k lu t đ ng. ủ ườ c ả ng CTKT, GS c a đ ng ữ ệ ấ ớ + Có dũng khí đ u tranh v i nh ng vi c làm sai trái trong khuôn kh ổ ạ ả ồ t ộ ơ i Đ ng b n i đ ng chí ườ ủ ả môi tr ng công tác c a b n thân. đang công tác.
103
ớ ấ ỷ ơ ư ể ệ ị ụ ậ ậ + Trách nhi m tham m u v i c p u đ n v trong công tác ki mtra, 3. V n d ng lý lu n v ề
ỷ ậ ả ươ giám sát, k lu t đ ng. ph ng châm thi hành k ỷ
ủ ả ồ lu tậ c a Đ ng, đ ng chí hãy
ạ ự đánh giá th c tr ng và đ ề
ả ự ấ xu t gi i pháp th c hi n t ệ ố t
ươ ơ h n ph ng châm thi hành
ỷ ậ ạ k lu t t ộ ộ ả i chi b / đ ng b .
ộ ế 5. N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ ỏ N i dung chi ti ế t Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c Câu h i đánh giá
quá trình
Ở Ầ Ả ỏ ướ ờ M Đ U BÀI GI NG ế Thuy t trình Câu h i tr c gi lên
l p:ớ
ể 1. Vì sao ki m tra, giám sát
ữ ộ ứ là m t trong nh ng ch c
ạ ủ ả năng lãnh đ o c a Đ ng?
104
Ể ỏ ờ ớ I. CÔNG TÁC KI M TRA, GIÁM Câu h i trong gi lên l p:
Ủ Ả SÁT C A Đ NG ồ 1. Đ ng chí hãy so sánh
ể ớ ki m tra v i giám sát.
ồ ỉ 2. Đ ng chí hãy ch ra
ệ ể 1. Khái ni m công tác ki m tra và ữ nh ng khó khăn, v ướ ng
ủ ả công tác giám sát c a Đ ng ắ ấ ả ề m c và đ xu t gi i pháp
ụ ắ kh c ph c trong CTKT, GS
ả ủ c a Đ ng. ệ ể ế Thuy t trình ủ Khái ni m công tác ki m tra c a ụ ậ ậ 3. V n d ng lý lu n v ề
Đ ngả ươ ph ng châm thi hành k ỷ
ủ ồ ả lu tậ c a Đ ng, đ ng chí
ự ạ hãy đánh giá th c tr ng và ủ ệ ể ả Ki m tra c a Đ ng là vi c các t ổ
ấ ả ề đ xu t gi i pháp th cự ứ ả ế ch c đ ng xem xét, đánh giá, k t
ệ ố ơ ươ hi n t t h n ph ng châm ề ư ế ể ể ậ ặ lu n v u đi m, khuy t đi m ho c
ỷ ậ ạ thi hành k lu t t ộ i chi b /
ộ ả đ ng b . vi ph m…ạ ệ ế Thuy t trình ủ Khái ni m công tác giám sát c a
ờ ớ ỏ Câu h i sau gi lên l p: Đ ngả
ồ 1. Đ ng chí hãy phân tích
ệ khái ni m CTKT và khái
105
ệ ủ ệ ni m CTGS. ả Giám sát c a Đ ng là vi c các t ổ
ồ ứ ả 2. Đ ng chí hãy đánh giá ch c đ ng quan sát, theo dõi, xem
ự ề ạ ấ ạ ộ th c tr ng và đ xu t gi ả i xét, đánh giá ho t đ ng…
ệ ố ự pháp th c hi n t t các hình
ầ ậ ả ớ ể Th o lu n nhóm l n 1: So sánh ki m tra v i giám sát và ứ ứ th c KT và các hình th c
ệ ữ ố ể m i quan h gi a công tác ki m tra GS.
ủ ả ồ và công tác giám sát c a Đ ng 3. Đ ng chí hãy đánh giá
ự ề ạ ấ th c tr ng và đ xu t gi ả i ữ ữ ể ể ố + Nh ng đi m gi ng nhau gi a ki m ệ pháp nâng cao hi u qu ả
tra và giám sát ạ ổ CTKT, GS t i t ứ ch c
ơ ồ ả đ ng n i đ ng chí đang
công tác. ữ ữ ể ể + Nh ng đi m khác nhau gi a ki m
tra và giám sát
ố ể ệ ữ + M i quan h gi a công tác ki m
tra và công tác giám sát
106
ọ ự ứ ị H c viên t nghiên c u ể ủ 2. V trí, vai trò c a công tác ki m
ủ ả tra, giám sát c a Đ ng
ữ ể ứ Ki m tra, giám sát là nh ng ch c
ạ ủ ả năng lãnh đ o c a Đ ng
ộ ộ ể ậ Ki m tra, giám sát là m t b ph n
ọ ộ quan tr ng trong toàn b công tác xây
ả ự d ng Đ ng
ể Công tác ki m tra, giám sát là
ụ ủ ệ ả ệ nhi m v c a toàn Đ ng; là nhi m
ế ườ ủ ụ ự v tr c ti p, th ọ ng xuyên c a m i
ả ổ ứ ả t
ọ ự ứ ch c đ ng và đ ng viên ỉ ạ ể H c viên t nghiên c u 3. Quan đi m ch đ o công tác
ể ỷ ậ ủ ki m tra, giám sát, k lu t c a
Đ ngả
107
ể M t làộ ộ : Ki m tra, giám sát là n i
ấ ọ dung r t quan tr ng trong quá trình
ủ ứ ạ ả lãnh đ o c a Đ ng, là ch c năng
ụ ệ ạ ườ lãnh đ o, nhi m v th ng xuyên
ả ướ ế ủ c a toàn Đ ng, tr ệ c h t là nhi m
ườ ứ ấ ủ ụ ủ v c a c p y và ng ầ i đ ng đ u
ấ ủ ự ế ế ấ ủ c p y, do c p y tr c ti p ti n
ườ hành. Hai là: Tăng c ể ng công tác ki m
ặ ớ ả ắ tra, giám sát ph i g n ch t v i công
ổ ứ tác t ư ưở t ng, công tác t ổ ch c và đ i
ớ ươ ứ ạ m i ph ủ ng th c lãnh đ o c a
ự ệ ả ả ệ Đ ng; ph i th c hi n toàn di n,
ệ ả ộ ệ ự ồ đ ng b , có hi u l c, hi u qu , góp
ự ữ ạ ầ ả ph n xây d ng Đ ng v ng m nh v ề
ổ ứ chính tr , t ị ư ưở t ng và t ự ch c; th c
ệ ắ ợ ệ hi n th ng l ụ i nhi m v chính tr ị
ả ủ c a Đ ng.
108
ộ ữ ự ệ ồ Ba là: Th c hi n đ ng b gi a công
ể tác ki m tra và công tác giám sát;
ở ộ ể ả "giám sát ph i m r ng", "ki m tra
ọ ể
ọ ể ả ph i có tr ng tâm, tr ng đi m". B n làố : Công tác ki m tra, giám sát,
ả ế ợ ả ặ ỷ ậ ủ k lu t c a Đ ng ph i k t h p ch t
ẽ ữ ấ ố ch gi a xây và ch ng, l y xây là
ệ ề chính. Năm là: Đ cao trách nhi m c a t ủ ổ
ứ ả ả ch c đ ng và đ ng viên; phát huy vai
ủ ổ ệ trò, trách nhi m c a các t ứ ch c
ệ ố ủ ị trong h th ng chính tr và c a nhân
ể
ọ ự ứ ụ ủ ệ ể H c viên t nghiên c u dân trong công tác ki m tra, giám sát. 4. Nhi m v c a công tác ki m tra,
giám sát
109
ấ ủ ế ấ M t làộ : C p y các c p ti n hành
ụ công tác giáo d c chính tr t ị ư ưở t ng,
ấ ượ ứ nâng cao ch t l ng nghiên c u các
ế ị ị ị ỉ ủ ngh quy t, ch th , quy đ nh c a
ả ổ ứ ả ể Đ ng đ các t ộ ch c đ ng và cán b ,
ữ ự ắ ả đ ng viên n m v ng và t ấ giác ch p
ữ ấ ố ể hành; đ u tranh ch ng nh ng bi u
ệ ả
ự ổ ớ hi n tiêu c c, suy thoái trong Đ ng. ệ Hai là: Đ i m i và nâng cao hi u
ể ả qu công tác ki m tra, giám sát trong
ả ệ ố ả ị Đ ng và trong c h th ng chính tr .
ườ ể Ba là: Tăng c ng công tác ki m tra,
ủ ả ắ ớ giám sát c a Đ ng g n v i vai trò,
ủ ệ ổ ứ trách nhi m c a các t ch c trong h ệ
ủ ố ị th ng chính tr và c a nhân dân trong
ố ấ đ u tranh phòng, ch ng tham nhũng,
lãng phí.
110
ổ ớ ươ B n làố : Đ i m i ph ể ng pháp ki m
ỷ ậ ủ ả tra, giám sát, k lu t c a Đ ng theo
ướ ộ ồ h ng đ ng b , nghiêm minh, có
ệ ự ả ớ ệ ệ hi u l c, hi u qu ; s m hoàn thi n
ế ả
ủ ệ ố ổ quy ch giám sát trong Đ ng. Năm là: C ng c , ki n toàn t ứ ch c,
ườ ộ b máy, tăng c ng cán b đ s ộ ủ ố
ấ ượ ả ượ l ả ng, b o đ m ch t l ả ng; b o
ế ộ ả đ m ch đ , chính sách theo quy
ệ ệ ề ả ị đ nh; c i thi n đi u ki n, ph ươ ng
ệ ệ ể ủ ủ ti n làm vi c c a y ban ki m tra
ệ ầ ợ ứ ể Tích h p trong làm vi c nhóm l n 1 các c p.ấ 5. Các hình th c ki m tra, giám sát
ả ủ c a Đ ng
ứ ể Các hình th c ki m tra
111
ể ườ + Ki m tra th ng xuyên
ể ị ỳ + Ki m tra đ nh k
ể ấ ườ + Ki m tra b t th ng
ứ Các hình th c giám sát
ườ + Giám sát th ng xuyên
+ Giám sát theo chuyên đề
ệ ầ ợ ươ ể Tích h p trong làm vi c nhóm l n 1 6. Các ph ng pháp ki m tra,
giám sát
ươ ể Các ph ng pháp ki m tra
112
ự ổ ứ ả + D a vào t ch c đ ng.
ự ự + Phát huy tính t giác, t phê bình và
ủ ổ ứ ả phê bình c a t ả ch c đ ng và đ ng
viên.
ự ả + Phát huy vai trò xây d ng Đ ng
ủ c a nhân dân.
ẩ + Th m tra, xác minh.
ố ợ ủ ể ả ớ + Ph i h p ki m tra c a Đ ng v i
ủ ướ thanh tra c a Nhà n c, thanh tra
ủ ể ổ nhân dân, ki m tra c a các t ứ ch c
ố ợ ớ ộ ị chính tr xã h i và ph i h p v i các
ươ ban, ngành có liên quan. Các ph ng pháp giám sát
ự ế + Giám sát tr c ti p
113
+ Giám sát gián ti pế
Ủ Ậ Ả Ỷ II. K LU T C A Đ NG VÀ THI
Ậ Ả Ỷ HÀNH K LU T TRONG Đ NG
ỷ ậ ủ ả 1. K lu t c a Đ ng
ế Thuy t trình Khái ni mệ
ỷ ậ ủ ữ ả K lu t c a Đ ng là nh ng nguyên
ế ộ ả ặ ị ắ t c, ch đ , quy đ nh do Đ ng đ t ra
ấ ắ ớ ố ộ ạ có tính ch t b t bu c đ i v i ho t
ủ ả ộ đ ng c a các thành viên trong Đ ng.
114
ỷ ậ ủ ộ ả ế Thuy t trình N i dung k lu t c a Đ ng
ỷ ậ ộ ộ ả + K lu t n i b đ ng
ỷ ậ ề ặ ướ + K lu t v m t nhà n c
ỷ ậ ủ ổ ứ ị + K lu t c a t ch c chính tr xã
h iộ
ấ ủ ỷ ậ ả ế Thuy t trình Tính ch t c a k lu t Đ ng
ỷ ậ ủ ả ỷ ậ ắ K lu t c a Đ ng ta là k lu t s t
ọ ự ứ ủ ỷ ậ ả H c viên t nghiên c u Vai trò c a k lu t đ ng
115
ỷ ậ ủ ả ị K lu t c a Đ ng có v trí, vai trò
ệ ụ ọ ặ đ c bi t quan tr ng và có tác d ng to
ố ớ ự ộ ạ ộ ớ l n đ i v i ho t đ ng xây d ng n i
ạ ạ ộ ộ ả b Đ ng và ho t đ ng lãnh đ o cách
ạ ả
ả ủ m ng c a Đ ng. ỷ ậ 2. Thi hành k lu t trong Đ ng
ế Thuy t trình Khái ni mệ
ạ ộ ủ ổ ứ Là ho t đ ng c a các t ả ch c đ ng
ụ ề ẩ ứ có th m quy n áp d ng các hình th c
ứ ỷ ậ ố ớ ổ k lu t đ i v i t ặ ả ch c đ ng ho c
ứ ế ả ạ ả đ ng viên có vi ph m đ n m c ph i
ỷ ậ thi hành k lu t.
116
ả ế Thuy t trình ứ ỷ ậ ủ Hình th c k lu t c a Đ ng
ố ớ ổ ứ ể ả Đ i v i t ch c đ ng: Khi n trách,
ả ả c nh cáo, gi i tán.
ố ớ ả ứ ể Đ i v i đ ng viên chính th c: Khi n
ứ ả ừ trách, c nh cáo, cách ch c, khai tr .
ố ớ ả ự ị ể Đ i v i đ ng viên d b : khi n trách,
ươ ế Thuy t trình ả c nh cáo. Ph ỷ ậ ng châm thi hành k lu t
ả ủ c a Đ ng
ờ ị Công minh, chính xác, k p th i.
117
ọ ự ứ ề ẩ H c viên t nghiên c u Th m quy n
ỷ ậ ề ẩ Th m quy n thi hành k lu t trong
ề ủ ả Đ ng là quy n c a các t ổ ứ ả ch c đ ng
ượ ậ ố ỷ đ c thi hành k lu t đ i v i t ớ ổ
ứ ả ạ ả ch c đ ng và đ ng viên vi ph m theo
ề ệ ả ị ị ủ quy đ nh c a Đi u l Đ ng, quy đ nh
ướ ẫ và h ủ ng d n c a Trung ươ ng
ọ ự ứ H c viên t nghiên c u Đ ng.ả Vai trò
ữ ữ ỷ ươ ủ Gi v ng k c ả ng c a Đ ng, ngăn
ặ ạ ừ ữ ố ch n và lo i tr nh ng nhân t làm
ứ ả ạ ỷ ậ ắ ủ ủ gi m s c m nh c a k lu t s t c a
Đ ng.ả
ụ ứ ấ Giáo d c nâng cao ý th c ch p hành
118
ả ỷ ậ k lu t Đ ng.
Ự Ạ III. TH C TR NG CÔNG TÁC
Ể Ủ KI M TRA, GIÁM SÁT C A
Ả ƯƠ Đ NG VÀ PH NG H ƯỚ NG,
Ệ ƯỜ Ụ NHI M V TĂNG C NG CÔNG
Ể TÁC KI M TRA, GIÁM SÁT, K Ỷ
Ậ Ủ Ệ
ự ứ ự ạ + T nghiên c u Ả LU T C A Đ NG HI N NAY ể 1. Th c tr ng công tác ki m tra,
ả ậ + Th o lu n nhóm: ỷ ậ ủ ả giám sát, k lu t c a Đ ng
Ư ể u đi m
ể ỷ ậ + Công tác ki m tra, giám sát, k lu t
ượ ườ ả ủ c a Đ ng đ c tăng c ệ ng, có hi u
ả ơ ệ ự l c, hi u qu h n.
ệ ố ề ả + H th ng các văn b n v công tác
ể ậ ỷ ả ki m tra, giám sát, k lu t đ ng
119
ượ ờ ị đ c ban hành k p th i.
ấ ủ ủ ứ ề ậ + Nh n th c c a nhi u c p y, t ổ
ứ ề ả ả ch c đ ng và đ ng viên v công tác
ỷ ậ ủ ể ả ki m tra, giám sát, k lu t c a Đ ng
ượ c nâng lên. đ ế ể Khuy t đi m
ố ượ ể ộ + S l ả ng các cu c ki m tra đ ng
ổ ứ ả ấ viên và t ệ ch c đ ng khi có d u hi u
ỏ ọ ạ ạ vi ph m còn ít, còn b l t vi ph m.
Ủ ự ể ấ ệ + y ban ki m tra các c p th c hi n
ứ ư ệ ch c năng tham m u và làm nhi m
ấ ủ ệ ế ụ v do c p y giao còn có vi c thi u
ủ ộ ch đ ng.
ể ệ ố + Vi c theo dõi, đôn đ c, ki m tra
ự ệ ế ậ th c hi n các thông báo k t lu n
ể ả ế ố ki m tra, gi i quy t t ư cáo ch a
ượ ọ đ c chú tr ng.
ủ ệ ể + Vi c ki m tra tài chính c a c ơ
ấ ủ ủ ấ quan tài chính c a c p y cùng c p
ế ạ còn h n ch .
120
Nguyên nhân
ư ể + Nguyên nhân u đi m
ự ắ ạ ủ ỉ ạ S lãnh đ o, ch đ o đúng đ n c a
ấ ươ Ban Ch p hành Trung ng; s ự
ướ ỉ ạ ẫ ổ ứ h ng d n, ch đ o và t ự ch c th c
ủ ủ ể ệ hi n nghiêm túc c a y ban ki m tra
ươ ừ t Trung ế ơ ở ng đ n c s .
ấ ủ ả ả ộ Các c p y đ ng, đ i ngũ đ ng viên
ứ ậ ộ đã có nh n th c và hành đ ng đúng
ể ề v công tác ki m tra, giám sát, k ỷ
ậ ủ ả lu t c a đ ng.
ố ệ Phát huy t ủ t vai trò trách nhi m c a
ổ ứ ộ ị các t ch c chính tr xã h i.
ế ể + Nguyên nhân khuy t đi m
ề ặ ủ M t trái c a n n kinh t ế ị ườ ng th tr
ữ ả ưở ự và nh ng nh h ng tiêu c c tác
ứ ế ậ ộ đ ng đ n nh n th c, t ư ưở t ng, tình
ộ ả ả c m cán b , đ ng viên.
ố ấ ủ ư ậ ự ộ M t s c p y ch a th t s coi
121
ọ ể tr ng công tác ki m tra, giám sát, k ỷ
ậ ủ ả lu t c a Đ ng
ộ ệ ự Trình đ , năng l c và kinh nghi m
ự ủ ễ ộ ộ ể th c ti n c a đ i ngũ cán b ki m
ệ ầ ớ ề tra so v i yêu c u hi n nay còn nhi u
ấ ậ b t c p.
ự ể ố ợ ữ ủ S ph i h p gi a y ban ki m tra
ư ơ ệ ớ v i các c quan tham m u, giúp vi c
ứ ấ ủ c p y, các ngành ch c năng có liên
ự ệ ệ quan trong quá trình th c hi n nhi m
ỷ ậ ủ ụ ể v ki m tra, giám sát, k lu t c a
ư ả ườ Đ ng có lúc ch a th ng xuyên và
ế ặ ẽ thi u ch t ch .
ủ ệ ặ ậ Vi c phát huy vai trò c a M t tr n
ố ổ ổ ứ ị T qu c và các t ch c chính tr xã
ể ộ h i trong công tác ki m tra, giám sát,
ả ở ề ơ ỷ ậ ủ k lu t c a Đ ng nhi u n i còn
ế ạ h n ch .
122
ọ ự ứ ươ ướ ệ ụ H c viên t nghiên c u 2. Ph ng h ng, nhi m v
ủ ứ ậ ấ Nâng cao nh n th c c a các c p
ủ ổ ứ ả ộ ả y, t ch c đ ng, cán b , đ ng viên,
ướ ế ườ ứ tr c h t là ng ầ ấ ủ i đ ng đ u c p y,
ứ ể ề ả ổ t ch c đ ng v công tác ki m tra,
ả
ự ậ ỷ ậ ủ giám sát k lu t c a Đ ng. ỉ ạ T p trung ch đ o xây d ng, hoàn
ủ ể ệ ả ị thi n các quy đ nh c a Đ ng đ nâng
ấ ượ ệ ự ệ cao ch t l ng, hi u l c, hi u qu ả
ể ỷ ậ công tác ki m tra, giám sát, k lu t
ườ đ ng.ả ớ ổ Đ i m i, tăng c ệ ng, nâng cao hi u
ể ệ ả ự l c, hi u qu công tác ki m tra, giám
ấ ủ ủ ổ ứ ả sát c a các c p y, t ủ ch c đ ng, y
ể ấ ộ ban ki m tra các c p và chi b .
123
ủ ể ệ Ki n toàn y ban ki m tra, t ổ ứ ch c
ộ ơ ủ ộ b máy và cán b c quan y ban
ể ươ ứ ầ ki m tra t ớ ng x ng, ngang t m v i
ứ ụ ề ệ ạ ch c năng, nhi m v , quy n h n
c giao.
ệ ơ ế ượ đ ấ Hoàn thi n c ch và nâng cao ch t
ố ợ ệ ệ ượ l ự ng ph i h p th c hi n nhi m v ụ
ể ỷ ậ ki m tra, giám sát, thi hành k lu t
ữ ủ ể ớ ả đ ng gi a y ban ki m tra v i các t ổ
ứ ả ả ố ơ ch c đ ng và c quan liên quan. ế ố Gi i quy t t ệ ữ t m i quan h gi a
ể ớ ki m tra, giám sát v i thi hành k ỷ
ậ ả lu t đ ng.
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c
ệ ọ ố ồ ị ự ả ả ộ ệ ệ Giáo trình Xây d ng Đ ng C ng s n Vi ạ t Nam (dùng cho h đào t o H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018):
ấ ậ ộ ị ậ Cao c p lý lu n chính tr ) ị , Nxb. Lý lu n Chính tr , Hà N i, tr.203244.
ệ ầ ọ 6.2. Tài li u c n đ c
124
ấ ươ ố ị ươ ươ thi hành Ch ng VII và Ch ng VIII Đi u l ề ệ ả Đ ng Ban Ch p hành Trung ng, Quy đ nh s 30QĐ/TW, ngày 26/7/2016
ỷ ậ ủ ể ả . ề v công tác ki m tra, giám sát, k lu t c a Đ ng
ấ ươ ố ị ỷ ậ ả ử Ban Ch p hành Trung ng, Quy đ nh s 102QĐ/TW, ngày 15/11/2017 ạ . X lý k lu t đ ng viên vi ph m
ấ ươ ị Ban Ch p hành Trung ng (201 7), Quy đ nh s ố 86QĐ/TW, ngày 01/6/2017 giám sát trong Đ ngả , Hà N i.ộ
ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên
ướ ẫ ự ọ ự ướ ứ ẩ ọ ộ ị ờ ọ Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t h c, t ứ ủ nghiên c u c a Tr c gi h c:
ị ướ ệ ọ ượ ớ ề ươ ệ ế ẩ ọ ỏ ị khoa đã đ nh h ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ c gi i thi u trong đ c ộ ng môn h c; chu n b câu h i liên quan đ n n i
ự ể ả ổ dung bài gi ng đ trao đ i, xây d ng bài.
ế ậ ả ẩ ả ậ ổ ộ ị ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài Trong gi h c:
ả ượ ự ả ầ gi ng khi đ ệ c phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ể ề ả ấ ộ ỹ ế ờ ọ T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n Sau gi h c:
ị ề ươ ả ẩ ậ ẩ ầ ầ ỏ ọ ọ ị bài gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
125
Ố Ả IX. BÀI GI NG S 09
Ậ Ủ Ộ Ả Ả Ệ ả 1 Tên bài gi ng: CÔNG TÁC DÂN V N C A Đ NG C NG S N VI T NAM
ố ế ế ớ 5 ti t (225 phút) 2. S ti t lên l p:
ụ 3. M c tiêu
ấ ả ọ Bài gi ng này cung c p cho h c viên:
ứ ế * V kề i n th c:
ậ ủ ỉ ạ ể ệ ả ộ ị ươ ướ ụ ế ụ ệ Khái ni m, v trí, vai trò, n i dung công tác dân v n c a Đ ng; quan đi m ch đ o, ph ng h ng, nhi m v ti p t c tăng
ậ ạ ớ ườ c ng công tác dân v n trong giai đo n m i.
ỹ * V kề năng:
ượ ậ ủ ả ạ ị ươ Đánh giá đ c tình hình công tác dân v n c a Đ ng t i đ a ph ơ ị ng, đ n v ;
ị ụ ệ ả ươ ạ ươ ậ ạ ơ ứ ế Xác đ nh nhi m v , gi i pháp, ự xây d ng tr ế ng trình, k ho ch, ph ng th c ti n hành công tác dân v n t i c quan,
đ n vơ ị.
ộ ề * V thái đ :
ứ ắ ậ ắ ắ ậ ế ữ ậ ủ ả ả ớ Nh n th c đúng đ n, sâu s c t gi a Đ ng v i nhân dân và công tác dân v n c a Đ ng. ả ắ nguyên t c Đ ng g n bó m t thi
ậ ạ ị ự ệ ộ ị ươ ị ủ ộ Xác đ nh thái đ , trách nhi m, ch đ ng, tích c c trong công tác dân v n t i đ a ph ơ ng, đ n v ;
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
126
ầ ẩ Chu n đ u ra Đánh giá ng ườ ọ i h c
ế ả ọ Sau khi k t thúc bài gi ng h c viên có
ể ạ ượ th đ t đ c
ầ Yêu c u đánh giá ứ Hình th c đánh
giá
ộ ươ ấ ứ Phân tích n i dung, ph ế ứ ng th c ti n V n đáp nhóm ế * V kề i n th c:
ủ ả ộ ậ hành công tác dân v n c a đ ng b (chi ự ậ T lu n ượ ươ ứ Phân tích đ ộ c vai trò, n i dung, ph ng th c công tác
ộ ồ b ) đ ng chí. ậ ủ ả dân v n c a Đ ng;
ồ Đ ng chí hãy đánh giá tình hình và đ ề ượ ỉ ạ ươ Phân tích đ ể c các quan đi m ch đ o, ph ng h ướ ng,
ả ấ ượ ấ xu t gi i pháp nâng cao ch t l ng công ệ ườ ụ ế ụ nhi m v ti p t c tăng c ạ ậ ng công tác dân v n trong giai đo n
ậ ủ ả ộ ồ ộ tác dân v n c a đ ng b (chi b ) đ ng chí.
ề ỹ m i.ớ * V k năng:
ượ ậ Đánh giá đ ủ ấ ủ c tình hình công tác dân v n c a c p y,
ề ổ ứ ể ạ ị ươ chính quy n, các t ch c đoàn th t i đ a ph ơ ị ng, đ n v ;
ị ụ ệ ả ươ Xác đ nh nhi m v , gi i pháp, ự xây d ng tr ng trình,
ươ ứ ế ạ ế k ho ch, ph ng th c ti n hành công tác dân v n t ậ ạ ơ i c
quan, đ n vơ ị
127
* V t ề ư ưở t ng:
ứ ắ ậ ắ ả ắ Nh n th c đúng đ n, sâu s c ắ nguyên t c Đ ng g n bó
ế ữ ả ớ ậ m t thi ậ ủ t gi a Đ ng v i nhân dân và công tác dân v n c a
ả Đ ng.
ủ ộ ự ộ ị ệ Xác đ nh thái đ , trách nhi m, ch đ ng, tích c c trong
ậ ạ ị ươ ị công tác dân v n t i đ a ph ơ ng, đ n v ;
ộ ế 5. N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ ỏ N i dung chi ti ế t Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c Câu h i đánh giá quá
trình
ỏ ́ ̀ Ơ Ả Ữ ỏ ướ H i đáp Câu h i tr c: ̀ 1. NH NG VÂN ĐÊ C B N VÊ
ế Thuy t trình ạ ơ ơ ị ́ 1. T i c quan, đ n v đ/c Ủ Ả ̣ CÔNG TAC DÂN VÂN C A Đ NG
có làm công tác dân v n?ậ ệ ậ ủ 1.1. Khái ni m công tác dân v n c a
ữ ủ ể Nh ng ch th nào làm ủ ả ị Đ ng và v trí, vai trò c a công tác dân
công tác dân v n.ậ
ế Thuy t trình ậ ủ ả v n c a Đ ng ậ ủ ệ 1.1.1. Khái ni m công tác dân v n c a ỏ Câu h i trong:
ồ 2. Đ ng chí hãy đánh giá, Đ ngả
ấ ả ề đ xu t gi i pháp nâng Dân v nậ
ấ ượ cao ch t l ng công tác ậ ộ Là v n đ ng t ấ ả ự ượ t c l c l ủ ng c a
ậ ạ ả ộ dân v n t i đ ng b (chi ỗ ộ ườ ộ ể không đ sót m t m i m t ng i dân
128
ườ ng i dân nào b )ộ , góp thành l c l ự ượ ng
ỏ ả toàn dân Câu h i sau bài gi ng:
ể ự ệ ữ Đ th c hành nh ng công vi c nên ả 1. Vì sao ph i nâng cao
ủ ữ ệ làm, nh ng công vi c Chính ph và ượ ấ ch t l ủ ng CTDV c a
ể Đoàn th đã giao cho... ả ạ Đ ng trong giai đo n
ậ ủ ả Công tác dân v n c a Đ ng ệ hi n nay.
ạ ộ ́ộ ủ ả Là toàn b cac ho t đ ng c a Đ ng ồ 2. Đ ng chí hãy đánh giá
́ ̀ ằ ̣ ̣ ̣ Nh m tuyên truyên, vân đông, thu hut, tâp ề ấ ả và đ xu t gi i pháp nâng
̀ ự ́ ơ ̣ ệ ợ h p moi tâng l p nhân dân th c hi n ấ ượ cao ch t l ng CTDV t ạ i
ủ ươ ủ ả ng l ươ ơ ị đ a ph ị ồ ng/đ n v đ ng ỏ ng c a Đ n... ọ ố i, ch tr ị ̉ H i đáp ườ đ 1.1.2. V trí, vai trò quan tr ng cua chí.
ế Thuy t trình ̣ ́ công tac dân vân
ầ ọ ộ M t là: ệ Góp ph n quan tr ng trong vi c
̀ ự ạ ủ ớ phát huy vai tro to l n và s sáng t o c a
ự ệ ấ nhân dân trong s nghi p đ u tranh cách
m ng.ạ
ế ị ắ ầ Hai là: Góp ph n quy t đ nh th ng l ợ i
ệ ệ ườ ố ự vi c th c hi n đ ng l i, ch tr ủ ươ ng
ả ậ ủ ủ c a Đ ng, chính sách và pháp lu t c a
129
ướ Nhà n c.
ầ ọ Ba là: Góp ph n quan tr ng trong công
ự ệ ả ả tác xây d ng, b o v Đ ng, chính
quy n. ề
ố ầ ọ B n là: ệ Góp ph n quan tr ng trong vi c
ườ ệ ề ặ ố tăng c ữ ng m i quan h b n ch t gi a
ả ớ Đ ng v i nhân dân;
ả ứ ế Năm là: Gi ữ i quy t nh ng b c xúc
ệ ả ớ ố trong nhân dân, m i quan h Đ ng v i
ứ ệ ầ nhân dân và đáp ng yêu c u nhi m v ụ
ạ ạ ớ cách m ng trong giai đo n m i.
ứ ạ ữ ế ễ đang có nh ng di n bi n ph c t p và
ủ ầ ớ ộ ổ yêu c u c a công cu c đ i m i, công
ấ ướ ệ ạ ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c đòi
ườ ậ ng công tác dân v n.
ỏ ươ H i đáp ả ỏ h i ph i tăng c ộ 1.2. N i dung, ph ế ứ ng th c ti n
ế Thuy t trình ậ ủ ả hành công tác dân v n c a Đ ng
ộ ậ ủ 1.2.1. N i dung công tác dân v n c a
Đ ngả
ộ ề ả ườ ố M t là, Đ ng đ ra đ ng l i, ch ủ
130
ươ ậ ị tr ng công tác dân v n, xác đ nh
ươ ướ ậ ph ng h ng công tác dân v n cho
ộ ệ ố ị toàn b h th ng chính tr .
ạ ả ướ Hai là, Đ ng lãnh đ o Nhà n ặ c, M t
ể ậ ố ổ tr n T qu c và các đoàn th nhân dân
ủ ươ ế ụ ể c th hóa ch tr ị ng, ngh quy t...
ề ậ ộ Ba là, tuyên truy n, v n đ ng nhân dân
ự ̉ ươ th c hiên t ̣ ố ươ t đ ́ ̀ ng lôi, chu tr ̉ ng cua
́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ Đang, chinh sach và phap luât cua Nha ̀
́ ự ể n ̃ ́ ươ c, xây d ng, phát tri n kinh tê xa
ệ ữ ắ ả ố ổ ̣ ̣ hôi và b o v v ng ch c T qu c Viêt
ủ ộ Nam xã h i ch nghĩa.
ố ̀ ậ ̣ B n là, tuyên truyên, v n đông nhân dân
ự ủ ̣ phát huy dân ch XHCN, th c hiên tôt́
ố ́ quy chê dân chu ủ ̉ ở ơ ơ c ng c , phát c s ,
ố ạ ể ế tri n kh i đ i đoàn k t toàn dân.
́ ̣ ̣ ự Năm là, vân đông nhân dân tich c c
́ ự ̉ ̀ tham gia xây d ng Đang, chinh quyên
̃ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ư v ng manh, tham gia giam sat va phan
131
́ ́ ̃ ́ ơ ̣ ̣ ́ ự biên xa hôi, tich c c đâu tranh v i cac
̀ ̀ ́ ́ ̣ ượ ự ̣ thê l c thu đich va cac hiên t ng tiêu
̃ ̣ ự c c trong xa hôi.
́ ợ ̣ Sáu là, tăng c ̀ ́ ươ ng thu hut, tâp h p cac
̀ ứ ́ơ ạ tâng l p nhân dân; phát huy s c m nh
ế ộ ̉ ̣ đ i đoàn k t dân t c; đây manh cać ạ
̀ phong trao thi đua yêu n ́ươ c.
ả ố ổ ủ ứ B y là, c ng c t ự ch c và xây d ng
ộ ộ đ i ngũ cán b chuyên trách công tác dân
ườ ơ ế ổ ậ v n và th ế ng xuyên s k t, t ng k t,
ậ
ươ ứ ế Thuy t trình rút kinh nghi m công tác dân v n. 1.2.2. Ph ệ ậ ng th c công tác dân v n
ả ủ c a Đ ng
ả Tr c h t ế ướ ế , Đ ng ti n hành công tác dân
ườ ố ủ ươ ằ ậ v n b ng đ ng l i, ch tr ng chính
ủ ả ớ ố sách c a Đ ng đ i v i nhân dân và
ậ ộ công tác v n đ ng nhân dân.
ế ả Hai là, Đ ng ti n hành công tác dân
ề ằ ậ v n b ng công tác tuyên truy n, giáo
ụ ế ụ d c, thuy t ph c nhân dân.
132
ế ả ậ Ba là, Đ ng ti n hành công tác dân v n
ổ ứ ả ự ươ thông qua t ch c đ ng và s g ẫ ng m u,
̃ ́ ủ ệ ̣ ̣ ̉ tính trách nhi m c a đôi ngu can bô, đang
viên.
ố ế ả B n là, Đ ng ti n hành công tác dân
ủ ậ v n thông qua phát huy vai trò c a Nhà
ướ ậ ặ ố ổ n c, M t tr n T qu c và các đoàn
ể
ả ậ Th o lu n nhóm ́ ̣ th nhân dân. Ự 2. TH C TRANG CÔNG TAC DÂN
Ả ̣
ọ Ủ ̃ư ư Ệ ủ ế ̉ H c viên t ự ọ h c VÂN C A Đ NG HI N NAY 2.1 Nh ng u điêm ch y u
ủ ế ạ ị ả ộ Ngh quy t Đ i h i XII c a Đ ng
đánh giá:
ậ ượ Công tác dân v n đ c quan tâm và có
ướ ệ ớ ổ b ớ c đ i m i cùng v i vi c ban hành,
ủ ươ ự ệ ề th c hi n nhi u ch tr ng, chính sách
ế ả ả ể phát tri n kinh t , b o đ m an sinh xã
ả ờ ộ h i, xóa đói, gi m nghèo; nâng cao đ i
ầ ủ ấ ậ ố s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân.
133
ụ ứ ề ậ ộ Áp d ng nhi u hình th c v n đ ng,
ự ệ ợ ậ t p h p nhân dân th c hi n các ch ủ
ươ ủ ướ tr ả ng c a Đ ng, Nhà n c.
ề ả ị ộ M t là, ế Đ ng ta đã có nhi u ngh quy t,
ế ị ủ ươ ế quy t đ nh, ch tr ng liên quan đ n công
ủ ậ ờ ố tác dân v n và đ i s ng c a nhân dân.
ươ ộ Hai là, n i dung, ph ứ ng th c công
ủ ả ậ ấ ủ tác dân v n c a Đ ng, các c p y
ề ả ớ ổ đ ng đã có nhi u đ i m i, bám sát nhu
ủ ệ ầ ọ ớ ầ c u, nguy n v ng c a các t ng l p
nhân dân.
ươ ứ ạ Ba là, ph ủ ng th c lãnh đ o c a
ậ ả ố ổ ớ ố ặ Đ ng đ i v i M t tr n T qu c và
ề ể ổ các đoàn th nhân dân có nhi u đ i
ớ ướ ọ m i theo h ộ ng tôn tr ng tính đ c
ự ủ ự ệ ị ậ l p, t ch , t ch u trách nhi m trong
ạ ộ ạ ệ ho t đ ng, phát huy vai trò đ i di n,
ứ ủ ư ề ặ đ cao ch c năng tham m u c a M t
ể ậ ổ ố tr n T qu c và các đoàn th nhân
dân.
134
ổ ứ ộ B n làố ệ ố , h th ng t ch c b máy công
ệ ậ ấ tác dân v n ngày càng hoàn thi n, ch t
ượ ộ ộ l ng đ i ngũ cán cán b chuyên trách
ượ ậ công tác dân v n ngày càng đ c nâng
ọ ữ ạ ế H c viên t ự ọ h c cao. 2.2 Nh ng h n ch
ủ ươ ề ệ Vi c đ ra các ch tr ng, chính sách
ố ượ ớ ố đ i v i các đ i t ư ng nhân dân ch a
ữ ư ế ờ ổ ị k p th i, ch a bám sát nh ng bi n đ i
ự ệ ễ ả ề trong th c ti n và đi u ki n, hoàn c nh
ủ ấ ướ c a đ t n c.
ự ệ ệ ể Vi c tri n khai th c hi n các ngh ị
ị ủ ề ế ỉ ả quy t, ch th c a Đ ng v công tác dân
ệ ả ậ v n kém hi u qu ;
ệ ư ệ ọ ắ Vi c n m tâm t , nguy n v ng, nhu
ư ư ắ ầ ủ c u c a nhân dân ch a ch c, ch a sát.
ề ậ ộ Công tác tuyên truy n, v n đ ng,
ụ ế ơ thuy t ph c có lúc, có n i còn giáo
ự ế ề ờ đi u, xa r i th c t ế , lý thuy t xuông,
135
ư ớ ộ ợ ụ ch a sát h p v i trình đ , phong t c,
ủ ươ ậ t p quán c a nhân dân; ph ứ ng th c
ệ ơ ợ ậ t p h p nhân dân còn đ n đi u.
ể Công tác ki m tra, giám sát, h ướ ng
ủ ấ ấ ố ớ ẫ d n c a c p trên đ i v i c p d ướ i
ư ị ờ ch a k p th i.
ố ế ợ ệ ổ ứ Vi c ph i k t h p các t ch c, đoàn
ư ể ậ ậ th trong công tác dân v n ch a th t
ặ ẽ ch t ch .
ồ ự ệ ộ ộ Vi c huy đ ng các ngh n l c xã h i
ộ ậ tham gia công tác v n đ ng nhân dân có
ườ ư lúc ch a th ng xuyên.
ủ ạ ế 2.3 Nguyên nhân c a h n ch
Nguyên nhân khách quan
ủ
̀ ̉ ̣ Nguyên nhân ch quan ̣ 3. QUAN ĐIÊM VA NHIÊM VU,
Ả ƯỜ GI I PHÁP TĂNG C NG CÔNG
Ủ Ả Ậ TÁC DÂN V N C A Đ NG
TRONG TÌNH HÌNH M IỚ
136
3.1. Quan đi mể
ứ ể ế ậ Thuy t trình (T p trung phân tích quan đi m th hai ự ệ ạ ̣ Môt la,̀ ủ cách m ng là s nghi p c a
và th t )ứ ư nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân;
ọ H c viên t ự ọ h c ủ ủ nhân dân là ch , nhân dân làm ch .
ự ẩ ộ Hai la,̀ đ ng l c thúc đ y phong trào
ề ủ nhân dân là phát huy quy n làm ch ,
ợ ế ự ủ ứ đáp ng l i ích thi t th c c a nhân dân;
ươ ứ ạ Ba la,̀ ph ng th c lãnh đ o công tác
ả ắ ủ ề ả ậ ớ dân v n c a Đ ng ph i g n li n v i
ả ự công tác xây d ng Đ ng, Nhà n ướ c
ữ ạ ạ trong s ch, v ng m nh.
́ Bôn la, ̀ công tác dân v n là trách nhi m ệ ậ
ị ủ ộ ủ ả ệ ố c a c h th ng chính tr , c a cán b ,
ứ ứ ả đ ng viên, công ch c, viên ch c, đoàn
ể ộ viên, h i viên các đoàn th nhân dân,
ự ượ ộ ế cán b , chi n sĩ l c l ng vũ trang.
ướ ể ế ế ụ Năm là, Nhà n c ti p t c th ch hóa
ế ạ ả ơ c ch "Đ ng lãnh đ o, Nhà n ướ c
137
ủ ả qu n lý, nhân dân làm ch " thành quy
ế ể ổ ứ ị ch , quy đ nh đ các t ch c trong h ệ
ộ ả ố ị th ng chính tr ; cán b , đ ng viên, công
ứ ứ ế ộ ự ch c, viên ch c và cán b , chi n sĩ l c
ự ệ ượ l ng vũ trang th c hi n công tác dân
ợ ứ ậ ậ v n; các hình th c t p h p nhân dân
ạ ả ọ ph i phong phú, đa d ng, khoa h c,
ệ ả hi u qu .
ụ ệ ả 3.2. Nhi m v và gi i pháp
ế Thuy t trình ườ ả 3.2.1. Tăng c ự ng xây d ng Đ ng,
̀ ́ ́ ̣ ̃ ́ ư chinh quyên cac câp trong sach, v ng
ả ế ị ờ ̣ ậ manh; t p trung gi i quy t k p th i, có
ả ữ ứ ệ ủ hi u qu nh ng b c xúc chính đáng c a
ủ ứ ộ ọ nhân dân. ậ 3.2.2 Nâng cao nh n th c c a đ i ngũ H c viên t ự ọ h c
ộ ướ ả cán b Đ ng, Nhà n ậ ặ c, M t tr n,
ể ộ ị ầ đoàn th chính tr xã h i và các t ng
ề ị ớ l p nhân dân v v trí, vai trò công tác
ậ ớ dân v n trong tình hình m i.
138
ườ ự ọ 3.2.3 Tăng c ng s ủ ạ lãnh đ o c a H c viên t ự ọ h c
ậ ủ ố ớ ả Đ ng đ i v i công tác dân v n c a các
ướ ươ ợ ơ c quan nhà n c; tăng c ́ ̀ ng phôi h p
̃ ́ ́ ư ̣ ̣ hoat đông gi a cac câp, các ngành; huy
́ ồ ự ổ ủ ợ ự ộ đ ng ngu n l c t ng h p c a cac l c
́ ế ộ ̣ ượ l ng xã h i ti n hành công tac vân
̀ ọ ̉ ̣ ộ đ ng nhân dân. ́ 3.2.4 Đây manh cac phong trao thi đua H c viên t ự ọ h c
ướ ở ơ ở yêu n ấ c, nh t là ầ c s , góp ph n
ệ ẩ thúc đ y quá trình công nghi p hóa,
ố ế ệ ậ ạ ộ hi n đ i hóa, h i nh p qu c t , gi ữ
ộ ậ ủ ề ữ v ng đ c l p ch quy n, an ninh chính
ế Thuy t trình ự ủ tr .ị 3.2.5 Quan tâm xây d ng, c ng c t ố ổ
ứ ộ ộ ộ ch c b máy, đ i ngũ cán b chuyên
ậ ấ trách công tác dân v n các c p th c s ự ự
ạ
ọ ̃ ươ ự ̣ ̉ ̣ H c viên t ự ọ h c ̀ ng s lanh đao, chi đao, ữ v ng m nh. 3.2.6 Tăng c
́ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ́ ư cua tô ch c đang câp kiêm tra, giam sat
́ ́ ́ ơ ươ ươ trên đôi v i câp d ̀ ́ i va th ̀ ng xuyên
139
́ ́ ̉ ̣ tông kêt, rut kinh nghiêm công tác dân
v n.ậ
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ệ ả ọ 6.1 Tài li u ph i đ c
ự ấ ậ ả ị Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr , Xây d ng Đ ng, Nxb LLCT, H.2018
ạ ộ ạ ể ố ầ ị ố ứ ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII, Nxb Chính tr qu c gia, H., 2016, tr. 4748, 6566, 8990, 239.
ả ả ộ ệ ứ ả ị ầ ệ ộ ố ị Đ ng C ng s n Vi t Nam: Văn ki n H i ngh l n th b y BCH TW khóa XI, Nxb Chính tr qu c gia, H., 2013.
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c:
ứ ả ị ầ ệ ấ ộ ươ ố ị Văn ki n H i ngh l n th b y Ban Ch p hành Trung ng khóa X, Nxb Chính tr qu c gia, H., 2008.
ệ ủ ộ ố ề ả ố ị ậ M t s văn ki n c a Đ ng v công tác dân v n (19762000), Nxb Chính tr qu c gia, H., 2000.
ậ ủ ệ ố ế ị ủ ế ố ộ ị ị Quy ch công tác dân v n c a h th ng chính tr (ban hành kèm theo Quy t đ nh s 290QĐ/TW ngày 2522010 c a B Chính tr ).
ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên
ướ ẫ ự ọ ự ướ ứ ẩ ọ ộ ị ứ ủ ờ ọ Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t h c, t nghiên c u c a khoa c gi h c: Tr
ướ ệ ọ ượ ớ ề ươ ệ ự ễ ế ẩ ọ ị ị đã đ nh h ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ c gi i thi u trong đ c ộ ỏ ng môn h c; chu n b câu h i th c ti n liên quan đ n n i
ự ể ả ổ dung bài gi ng đ trao đ i, xây d ng bài
ẩ ị ế ậ ả ả ậ ả ổ ộ ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng khi đ ượ c h c: Trong gi
ự ả ầ ệ phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ề ế ả ấ ộ ỹ ể ờ ọ T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n bài h c: Sau gi
ị ề ươ ả ậ ẩ ầ ầ ỏ ọ ọ ị ẩ gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
140
Ả X BÀI GI NG 10
Ệ Ạ Ứ Ộ Ụ Ạ Ả ả 1 Tên bài gi ng: CÔNG TÁC GIÁO D C, RÈN LUY N Đ O Đ C CÁCH M NG CHO Đ I NGŨ Đ NG VIÊN
Ộ Ả Ả Ệ . Đ NG C NG S N VI T NAM
ế ố ế ớ 5 ti t (225 phút) t lên l p:
ấ ọ 2 S ti ụ 3 M c tiêu ả Bài gi ng này cung c p cho h c viên:
ề ế
ứ * V ki n th c: ệ ủ ạ ứ ụ ạ ứ ạ ạ ả ộ ộ Khái ni m, vai trò, n i dung c a đ o đ c cách m ng và công tác giáo d c đ o đ c cách m ng cho đ i ngũ đ ng viên;
ự ạ ả ườ ụ ạ ứ ạ ả Th c tr ng, nguyên nhân và gi i pháp tăng c ệ ộ ng giáo d c đ o đ c cách m ng cho đ i ngũ đ ng viên trong tình hình hi n
nay.
ề ỹ * V k năng:
ị ạ ứ ự ế ệ ạ ạ Phân tích các giá tr đ o đ c cách m ng, đánh giá đúng tình hình và nguyên nhân; tham gia xây d ng k ho ch và bi n pháp
ườ ụ ạ ứ ả ả tăng c ạ ng giáo d c đ o đ c cách m ng cho đ ng viên và b n thân.
ươ ạ ứ ố ố ữ ự ể ệ ạ ọ Có ph ng pháp góp ý xây d ng, phê bình nh ng bi u hi n vi ph m đ o đ c, l i s ng khách quan, khoa h c, khéo léo.
* V t ng:
ưở ủ ươ ủ ả ạ ứ ồ ề ư ưở t ị Kiên đ nh, tin t ng vào ch tr ề ệ ọ ậ ng c a Đ ng v vi c h c t p và làm theo t ư ưở t ng, đ o đ c, phong cách H Chí Minh;
ưỡ ạ ứ ố ố ự Tích c c tu d ệ ng, rèn luy n đ o đ c, l ủ ả i s ng c a b n thân;
ế ấ ể ệ ố ị ạ ứ ố ố ệ ự ễ ế Kiên quy t đ u tranh ch ng các bi u hi n suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l ể i s ng, bi u hi n “t di n bi n”, “t ự
ể ộ ộ chuy n hóa trong n i b .
ẩ ầ 4 Chu n đ u ra và đánh gía ng ườ ọ i h c
141
ẩ ầ Chu n đ u ra Đánh giá ng ườ ọ i h c
142
ầ ứ Yêu c u đánh giá Hình th c đánh giá
143
ể ạ ượ ế ả ọ ơ ở ậ Sau khi k t thúc bài gi ng, h c viên có th đ t đ c: ề ạ 1 Trên c s lý lu n v đ o ự ậ T lu n
ề ế ạ ấ ứ đ c cách m ng và công tác V n đáp nhóm ứ * V ki n th c:
ứ ể ạ ạ ạ ộ ứ ụ ạ ự Hi u rõ vai trò, n i dung, th c tr ng đ o đ c cách m ng và ạ giáo d c đ o đ c cách m ng
ụ ứ ạ ạ ả ả ồ ệ công tác giáo d c đ o đ c cách m ng cho đ ng viên hi n cho đ ng viên, đ ng chí có
ụ ể ả ườ ể ậ ụ ư ế nay; m c tiêu, quan đi m và gi i pháp tăng c ụ ng giáo d c th v n d ng nh th nào
ứ ạ ả ộ ệ ậ ạ đ o đ c cách m ng cho đ i ngũ đ ng viên trong tình hình ọ trong vi c h c t p và làm
m i.ớ theo t ư ưở t ứ ạ ng, đ o đ c,
ề ỹ ồ phong cách H Chí Minh * V k năng:
ơ ở ậ ủ ạ ứ ạ ệ Phân tích c s lý lu n c a đ o đ c cách m ng và công tác hi n nay.
ụ ạ ứ ạ ả giáo d c đ o đ c cách m ng cho đ ng viên; ữ 2 Phân tích nh ng khó khăn,
ứ ủ ậ ậ ạ ộ ệ Đánh giá, nh n xét, nh n di n tình hình đ o đ c c a đ i ấ ậ b t c p trong công tác giáo
ứ ệ ạ ả ngũ đ ng viên ụ d c, rèn luy n đ o đ c cách
ụ ạ ự ệ ế ạ ả ạ ứ Tham gia xây d ng k ho ch, bi n pháp giáo d c đ o đ c m ng cho đ ng viên ở ả đ ng
ả ả ạ ệ ộ cách m ng cho đ ng viên và b n thân ộ b , chi b hi n nay và đ ề
ấ ả xu t các gi ắ i pháp kh c * V t ng:
ề ư ưở t ưở ọ ậ ự ệ ệ Tin t ng, kiên trì th c hi n nghiêm vi c h c t p và làm ph c.ụ
ạ ứ ồ theo t ư ưở t ng, đ o đ c, phong cách H Chí Minh.
ế ấ ự ặ ẩ Kiên quy t đ u tranh ngăn ch n, đ y lùi s suy thoái v t ề ư
ị ạ ứ ố ố ữ ệ ể ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng, nh ng bi u hi n “t ự ễ di n
ế ự ể bi n”, “t ộ ộ chuy n hóa” trong n i b .
ộ ế ứ ổ ứ ạ 5 N i dung chi ti t và hình th c t ọ ch c d y h c
144
ứ ổ ứ ỏ Hình th c t ch c Câu h i đánh giá
ạ ọ d y h c quá trình
ộ N i dung chi ti ế t
145
ỏ ướ ờ Câu h i tr c gi ớ lên l p:
ệ ộ 1 Khái ni m, vai trò, n i
ứ ạ ạ dung đ o đ c cách m ng và
ụ ạ ứ công tác giáo d c đ o đ c
ạ ả cách m ng cho đ ng viên.
ỏ ờ ớ Câu h i trong gi lên l p:
ồ 1 Đ ng chí hãy đánh giá
ữ ư ạ ể nh ng u đi m, h n ch v ế ề
ứ ố ố ạ đ o đ c, l ả ủ i s ng c a đ ng
ở ả ộ viên ộ ệ đ ng b , chi b hi n
nay.
ồ 2 Đ ng chí hãy đánh giá tình
hình và nguyên nhân công tác
ụ ệ ạ ứ giáo d c, rèn luy n đ o đ c
ả ạ cách m ng cho đ ng viên ở
ộ ộ ả đ ng b , chi b .
ữ 3 Phân tích nh ng khó khăn,
146
Ộ Ố Ấ Ụ Ậ Ề Ề I M T S V N Đ LÝ LU N V CÔNG TÁC GIÁO D C, ấ ậ b t c p trong công tác giáo
Ộ Ả Ệ ứ ệ ạ RÈN LUY N ĐĐCM CHO Đ I NGŨ Đ NG VIÊN ụ d c, rèn luy n đ o đ c cách
ạ ả m ng cho đ ng viên ở ả đ ng
ệ ộ ộ b , chi b hi n nay và đ ề
ấ ả xu t các gi ắ i pháp kh c
ph c.ụ
ờ
ỏ Câu h i sau gi ơ ở ớ : lên l p ậ ề ạ 1 Trên c s lý lu n v đ o
ạ ứ đ c cách m ng và công tác
ụ ứ ạ ạ giáo d c đ o đ c cách m ng
ả ồ cho đ ng viên, đ ng chí có
ể ậ ư ụ ế th v n d ng nh th nào
ệ ậ ọ trong vi c h c t p và làm
theo t ư ưở t ứ ạ ng, đ o đ c,
ồ phong cách H Chí Minh
ệ hi n nay.
147
ạ ứ ạ ế Thuy t trình 1.1 Đ o đ c cách m ng
148
1.1.1 Khái ni mệ
ạ ứ Đ o đ c
ữ ứ ắ ộ ợ ộ ậ Là m t hình thái ý th c xã h i, t p h p nh ng nguyên t c, quy
ự ạ ứ ẩ ượ ừ ậ ộ ắ t c, chu n m c đ o đ c, đ c xã h i th a nh n.
ử ủ ứ ề ằ ỉ ườ Nh m đi u ch nh và đánh giá hành vi ng x c a con ng i
ạ ứ ạ : Đ o đ c cách m ng
ự ạ ứ ủ ệ ố ẩ ị ườ ộ Là h th ng các giá tr , chu n m c đ o đ c c a ng i c ng
s n…ả
ẩ ưỡ ứ ự ể ỗ ả Là chu n m c đ m i đ ng viên tu d ệ ng, rèn luy n, x ng
ấ ươ đáng là t m g ầ ng sáng cho qu n chúng noi theo.
149
ộ 1.1.2 N i dung ĐĐCM
ớ ổ ả ố ọ ớ Trung thành v i T qu c, v i Đ ng, tôn tr ng nhân dân,
ụ ụ ph c v nhân dân.
ệ ầ ư C n, ki m, liêm chính , chí công, vô t .
ọ ậ ầ ế ầ ộ Tinh th n h c t p c u ti n b .
ứ ỷ ậ ữ ự ấ ố Có ý th c k lu t nghiêm, gi ế gìn s đoàn k t th ng nh t
trong Đ ng.ả
ủ ủ ậ ố ồ ể Trau d i ch nghĩa t p th , ch ng ch nghĩa cá nhân.
ươ ườ Có tình th ng yêu con ng i.
ố ế ầ Có tinh th n qu c t trong sáng.
150
ạ ứ ữ ể ệ 1.1.3 Nh ng bi u hi n suy thoái đ o đ c:
ủ ệ B nh cá nhân ch nghĩa
ế ộ ộ ắ ạ ấ Vi ph m nguyên t c TTDC, gây m t đoàn k t n i b
Không trung th c ự
ắ ệ ể ế ấ M c b nh thành tích, háo danh, che d u khuy t đi m
ầ ờ Quan liêu, xa r i qu n chúng
Lãng phí
Tham ô, tham nhũng
ứ ề ạ ạ ộ ử Thao túng công tác cán b , ch y ch c, ch y quy n… S
ề ự ể ư ầ ợ ụ d ng quy n l c đ m u c u l i ích cá nhân
ố ố ị ổ ứ L i s ng bê tha, mê tín d đoan, tham gia các t ch c tôn giáo
ấ ợ b t h p pháp
151
ọ ạ ủ ạ ứ 1.1.4 Vai trò c a đ o đ c cách m ng: ọ H c viên đ c giáo trình
ủ ườ ạ ố Là “cái g c” c a ng i cách m ng.
ự ế ứ ế ế ạ ấ ộ ự Tác đ ng tr c ti p đ n năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u, uy
ủ ả tín c a Đ ng.
ố ạ ố ủ ố ớ ứ Là nhân t ộ t o nên s c lôi cu n c a nhân dân đ i v i cán b ,
ạ ủ ả ả đ ng viên và vai trò lãnh đ o c a Đ ng.
ứ ấ ẫ ủ ố ớ ế ộ ạ ộ ầ T o nên s c h p d n c a qu n chúng đ i v i ch đ xã h i
ủ ch nghĩa.
152
ụ ộ ả ế Thuy t trình 1.2 Công tác giáo d c ĐĐCM cho đ i ngũ đ ng viên
153
1.2.1 Khái ni m:ệ
ạ ộ ủ ổ ứ ả ệ ậ Là ho t đ ng c a các t ch c đ ng trong vi c xác l p, hoàn
ự ạ ứ ữ ề ệ ẩ ạ thi n nh ng chu n m c đ o đ c cách m ng; tuyên truy n,
ứ ủ ả ề ữ ự ạ ậ ẩ nâng cao nh n th c c a đ ng viên v nh ng chu n m c đ o
ể ỗ ả ạ ứ ạ ấ ầ ứ đ c cách m ng đ m i đ ng viên th m nhu n đ o đ c cách
ạ ự ấ ưỡ ệ m ng, t ấ giác ph n đ u tu d ng, rèn luy n.
154
ọ 1.2.2 Vai trò: ọ H c viên đ c giáo trình
ề ậ ộ ị ạ ứ ủ ả Nâng cao trình đ nh n th c c a đ ng viên v các giá tr đ o
ể ự ề ữ ạ ớ ợ ỉ ứ đ c cách m ng đ t đi u ch nh hành vi phù h p v i nh ng
ự ạ ứ ẩ chu n m c đ o đ c.
ữ ị ạ ứ ữ ầ ầ Góp ph n gìn gi , phát huy nh ng giá tr đ o đ c, góp ph n
ị ạ ứ ụ ụ ữ ắ ớ giáo d c, hình thành nh ng giá tr đ o đ c m i, kh c ph c
ệ ẩ ạ ứ ạ ậ đ o đ c l c h u, l ch chu n.
ứ ề ả ử Hình thành ni m tin, tình c m và nhân cách và cách ng x
ủ ả c a đ ng viên.
155
ộ 1.2.3 N i dung:
ự ớ ụ ệ ưở Giáo d c, rèn luy n v ề s trung thành v i lý t ng cách
ớ ổ ụ ả ố ọ ạ m ng, ớ trung thành v i T qu c, v i Đ ng, tôn tr ng và ph c
ụ v nhân dân.
ụ ệ ộ ươ ẫ Giáo d c, rèn luy n tinh th n ầ lao đ ng g ng m u, hăng
ạ ộ ộ say lao đ ng và lao đ ng sáng t o.
ụ ệ ệ ầ Giáo d c, rèn luy n v " ề c n, ki m, liêm, chính, chí công, vô
ệ ổ ự ả ố ư t ", xây d ng và b o v T qu c.
ỗ ự ọ ậ ụ ế ệ ầ Giáo d c, rèn luy n tinh th n ộ ầ n l c h c t p, c u ti n b .
ứ ổ ứ ỷ ậ ụ ữ Giáo d c, rèn luy n ệ ý th c t ch c k lu t nghiêm, gi gìn
ế ả ấ ố ự s đoàn k t th ng nh t trong Đ ng.
ầ ậ ủ ụ ố Giáo d c, rèn luy n ể ệ tinh th n t p th , ch ng ch nghĩa cá
ệ ố ố ạ nhân, rèn luy n l ạ i s ng trong s ch, lành m nh.
ố ế ủ ủ Giáo d c v ụ ề ch nghĩa qu c t ấ c a giai c p công nhân.
156
ươ 1.2.4 Ph ứ ng th c:
ườ ớ ụ Giáo d c qua tr ng, l p.
ụ ả ệ Thông qua giao nhi m v cho đ ng viên.
ụ Thông qua công tác giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ể ng và tri n khai
ế ủ ự ệ ả ọ ậ ổ ứ h c t p, t ị ch c th c hi n các ngh quy t c a Đ ng, các quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ằ ươ ươ ự B ng ph ứ ng th c nêu g ng, phát huy tính t giác rèn
ệ ủ ả luy n c a đ ng viên.
ươ ế Thông qua các ph ng pháp thi đua, khuy n khích, khen
ưở th ng.
ự ủ ự Thông qua s giám sát và góp ý xây d ng c a nhân dân.
157
Ứ Ụ Ạ Ệ 2. Đ O Đ C VÀ CÔNG TÁC GIÁO D C, RÈN LUY N
Ứ Ự Ạ Ạ Ả Đ O Đ C CHO Đ NG VIÊN – TH C TR NG, NGUYÊN
NHÂN
158
ạ ứ ố ố ả ậ Th o lu n nhóm 2.1 Tình hình đ o đ c, l ủ ả i s ng c a đ ng viên
159
Ư ể ế Thuy t trình
2.1.1 u đi m: ố ả ữ ữ ẩ ạ Đa s đ ng viên gi ấ ạ ứ v ng ph m ch t đ o đ c cách m ng, có
ạ ữ ủ ườ ộ ả ố ố l i s ng lành m nh, gi gìn nhân cách c a ng i c ng s n.
ể ế ệ ề ả ố ọ Nhi u đ ng viên quy t tâm ch ng m i bi u hi n tiêu c c v ự ề
ỗ ổ ứ ạ ậ ạ ứ ố ố đ o đ c, l i s ng và vi ph m pháp lu t trong m i t ch c,
ộ ồ ộ c ng đ ng xã h i.
ố ả ể ầ ắ ớ Đa s đ ng viên luôn g n gũi v i nhân dân, hi u và l ng
ế ủ ượ ưở nghe ý ki n c a nhân dân, đ c nhân dân tin t ng.
ố ả ệ ầ ướ Đa s đ ng viên nêu cao tinh th n trách nhi m tr c công
ụ ụ ệ ấ ấ ố vi c và ph c v nhân dân, ph n đ u hoàn thành t ụ ệ t nhi m v .
160
ế ể ế Thuy t trình 2.1.2 Khuy t đi m:
ủ ố ố ự ụ ụ ợ ỷ Ch nghĩa cá nhân, l i s ng ích k , th c d ng, v l i, nói
ế ươ ề ạ ứ ố ố ẫ ớ không đi đôi v i làm, thi u g ng m u v đ o đ c, l i s ng,
ấ ớ m t uy tín v i nhân dân.
ố ộ ư ậ Tham nhũng, lãng phí, đ a và nh n h i l .
Quan liêu, xa dân.
ố ố ự ị ơ ộ ự ế ấ ị L i s ng thi u trung th c, c h i, kèn c a đ a v , gây m t
ế ộ ộ đoàn k t n i b .
ạ ứ ệ ệ Suy thoái đ o đ c trong quan h gia đình và quan h cá nhân
ộ ớ v i xã h i.
ạ ứ ệ ề ạ ị Tình tr ng sa sút đ o đ c ngh nghi p; mê tín d đoan.
161
ạ ứ ụ ự ệ ạ ả ậ Th o lu n nhóm 2.2 Th c tr ng công tác giáo d c, rèn luy n đ o đ c cho
ả đ ng viên
162
ữ ư ế Thuy t trình
ể 2.2.1 Nh ng u đi m và nguyên nhân Ư ể u đi m:
ủ ươ ị ề ọ ậ ế ị ỉ ề Có nhi u ch tr ng, ngh quy t, ch th v h c t p và làm
ươ ạ ứ ồ ấ theo t m g ng đ o đ c H Chí Minh.
ệ ự ự ạ ượ ề ế Th c hi n t phê bình và phê bình đ t đ ả c nhi u k t qu
tích c c.ự
ấ ượ ế ệ ự ố Đ u tranh ch ng tham nhũng đ ệ c th c hi n quy t li t, có
ệ ả hi u qu .
ớ ề ố ổ ệ ướ Đ i m i l l i làm vi c, tác phong công tác theo h ầ ng g n
ụ ụ ọ dân, tr ng dân, ph c v dân.
ấ ố Công tác đ u tranh phòng, ch ng suy thoái v t ề ư ưở t ng chính
ị ạ ứ ố ố ữ ệ ể ự ễ ự tr , đ o đ c, l i s ng, nh ng bi u hi n “t ế di n bi n”, “t
ạ ượ ế ả ướ ầ ể ọ chuy n hóa” đ t đ c k t qu b c đ u quan tr ng.
ư ể Nguyên nhân u đi m:
ỉ ạ ổ ứ ề ả ạ ị ị ỉ ế Đ ng có nhi u ngh quy t, ch th , lãnh đ o, ch đ o t ch c
ự ệ ớ ị ượ ế th c hi n v i quy t tâm chính tr cao, đ ộ ả c cán b , đ ng viên
ồ và nhân dân đ ng tình.
ớ ề ề ổ Có nhi u đ i m i v cách làm.
ự ủ ệ ố ộ ả ự ị S tham gia tích c c c a h th ng chính tr , cán b , đ ng
viên và nhân dân.
ể ủ ự ướ S phát tri n c a KH và CN, kinh t ế ị ườ th tr ng, xu h ng
hòa bình, h p tác…ợ
163
ầ ủ ờ ố ấ ậ ượ Đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân đ c nâng cao
ệ ệ Quan h qu c t ố ế ượ ả đ c c i thi n.
164
ữ ế Thuy t trình ế ể 2.2.2 Nh ng khuy t đi m và nguyên nhân
ể ế Khuy t đi m:
ụ ư ệ ạ ơ ộ ọ N i dung sinh ho t còn đ n đi u, ch a chú tr ng giáo d c
ạ ứ đ o đ c.
ứ ự T phê bình và phê bình còn hình th c.
ề ế ả ả ả Công tác qu n lý đ ng viên còn y u kém. Nhi u đ ng viên
ư ố ươ ề ạ ứ ố ố ẫ ch a phát huy t t vai trò g ng m u v đ o đ c, l i s ng.
ỷ ậ ả ư ủ ứ ể Công tác ki m tra, giám sát, k lu t đ ng ch a đ s c răn đe,
ạ ứ ố ố ặ ẩ ự ngăn ch n, đ y lùi s suy thoái đ o đ c, l i s ng.
ể ế Nguyên nhân khuy t đi m:
ạ ứ ạ ộ Tình tr ng suy thoái đ o đ c xã h i
ứ ầ ủ ề ấ ủ ư ư ệ ậ ọ Nhi u c p y ch a nh n th c đ y đ , ch a coi tr ng vi c
ự ệ th c hi n.
ự ạ ứ ự ề ạ ế ẩ Tuyên truy n, xây d ng chu n m c đ o đ c còn h n ch .
ạ ự ứ ệ ơ Sinh ho t t phê bình và phê bình còn hình th c, đ n đi u.
ộ ủ ố ộ ố ế ả ấ ộ M t s cán b là đ ng viên, nh t là cán b ch ch t thi u
ươ ẫ g ng m u.
ệ ử ạ ươ ẹ Vi c x lý vi ph m còn n ng nh
ặ ậ ủ ố ổ Vai trò c a M t tr n T qu c, các đoàn th ch a đ ể ư ượ ề c đ
cao.
ơ ế ề ơ ở C ch , chính sách còn nhi u s h .
ộ ừ ị ế ớ Tác đ ng t tình hình chính tr th gi i, kinh t ế ị ườ th tr ng; s ự
165
ế ự ủ ố ị ch ng phá c a các th l c thù đ ch.
166
Ụ Ể Ả 3. M C TIÊU, QUAN ĐI M, GI I PHÁP TĂNG C ƯỜ NG
Ứ Ụ Ạ Ệ Ạ GIÁO D C, RÈN LUY N Đ O Đ C CÁCH M NG CHO
Ả Đ NG VIÊN
167
ọ ọ H c viên đ c giáo trình
ụ 3.1 M c tiêu: ộ ự ự ự ả ộ Xây d ng đ i ngũ đ ng viên th c s là đ i tiên phong.
ụ ế ệ ậ ạ ắ Nh n di n và kiên quy t kh c ph c tình tr ng suy thoái.
ụ ế ắ ả ộ ả Kh c ph c y u kém trong công tác cán b , qu n lý đ ng
viên.
168
ọ ọ H c viên đ c giáo trình
ự ậ ự ậ ế ợ 3.2 Quan đi m:ể ẳ Nhìn th ng s th t, nói đúng s th t; k t h p “xây” và
ố “ch ng”.
ủ ộ ự ế ệ ạ ớ ị Th c hi n v i quy t tâm chính tr cao, ch đ ng, sáng t o.
ườ ấ ủ ự ế ố Tăng c ự ồ ấ ng s đoàn k t th ng nh t trong c p y và s đ ng
ậ ủ thu n c a nhân dân.
ữ ữ ỷ ươ ắ ỷ ậ ả ề Gi v ng nguyên t c, k c ng, k lu t đ ng; đ cao pháp
ậ ủ ướ lu t c a Nhà n c.
169
ụ ạ ứ ấ ậ ữ ả ậ Th o lu n nhóm * Nh ng khó khăn, b t c p trong giáo d c đ o đ c cách
ạ ả m ng cho đ ng viên
170
ứ ệ ề V ý th c và trách nhi m ế Thuy t trình
ề ổ ứ V t ệ ự ch c th c hi n
ề ườ ề ệ V môi tr ệ ng và đi u ki n làm vi c
ề ơ ế V c ch , chính sách
ộ ừ Tác đ ng t bên ngoài
171
ả ế Thuy t trình 3.3 Gi i pháp:
172
ệ ủ ấ ứ ệ ậ 3.3.1 Quán tri t, nâng cao nh n th c, trách nhi m c a c p
ủ ộ ả y, cán b , đ ng viên.
173
ệ ố ự ự ự ệ ẩ ố 3.3.2 Xây d ng và th c hi n h th ng chu n m c các m i
ệ ủ ả ớ ổ ứ ả ớ quan h c a đ ng viên v i t ch c đ ng và v i nhân dân.
174
ế ụ ổ ứ ể ớ ộ ấ 3.3.3 Ti p t c đ i m i n i dung, hình th c đ nâng cao ch t
ượ l ộ ạ ng sinh ho t chi b .
175
ủ ủ ề 3.3.4 Phát huy vai trò c a chính quy n; vai trò giám sát c a
ặ ậ ố ổ ứ ộ ị ổ M t tr n T qu c, các t ch c chính tr xã h i, nhân dân, báo
chí và công lu n.ậ
176
ườ ề ạ ử ể ạ 3.3.5 Tăng c ng ki m tra, giám sát, x lý vi ph m v đ o
ụ ắ ạ ứ ủ ả đ c c a đ ng viên, kh c ph c tình tr ng quan liêu, xa dân và
ủ ủ ề ạ vi ph m quy n làm ch c a nhân dân.
177
ầ ự 3.3.5 Phát huy tinh th n t giác t ự ọ ự h c, t ạ ứ rèn đ o đ c cách
ạ ủ ả m ng c a đ ng viên.
ệ ọ ậ
6 Tài li u h c t p ả ọ ệ 6.1 Tài li u ph i đ c
ệ ọ ố ồ ị ậ ự ả ấ Giáo trình cao c p lý lu n chính tr H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018): ậ ị, môn Xây d ng Đ ng, Nxb. Lý lu n
ộ ị Chính tr , Hà N i, 2018, tr.236 tr.262.
178
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ự ậ ố ị ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam: ộ , Nxb. Chính tr qu c gia s th t, Hà N i.
2016
ấ ươ ủ ấ ị ươ ề V tăng Ban Ch p hành Trung ng: Ngh quy t s ế ố 04NQ/TW ngày 30102016 c a Ban Ch p hành Trung ng khóa XII
ự ự ả ặ ẩ ố ỉ ị ạ ứ ố ố ữ ể ệ ườ c ng xây d ng, ch nh đ n Đ ng; ngăn ch n, đ y lùi s suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng, nh ng bi u hi n “t ự
ễ ự ể ế di n bi n”, “t ộ ộ chuy n hóa” trong n i b .
ị ố ủ ộ ộ ệ ọ ậ ề ẩ ạ ị ỉ ị V đ y m nh vi c h c t p và làm theo t ư ưở t ạ ng, đ o B Chính tr : Ch th s 05CT/TW ngày 1552016 c a B Chính tr
ồ ứ đ c, phong cách H Chí Minh .
ầ ố ớ ọ 7. Yêu c u đ i v i h c viên
ướ ướ ứ ẩ ọ ộ ị ẫ ự ọ ự h c, t ứ ủ nghiên c u c a h c
Tr ị c gi ướ ề ươ ượ ệ ệ ọ ớ ế ẩ ọ ỏ ờ ọ : Nghiên c u bài h c trong giáo trình; Chu n b các n i dung theo H ng d n t ị ng; tìm và đ c sách, tài li u đã đ i thi u trong đ c c gi khoa đã đ nh h ộ ng môn h c; chu n b câu h i liên quan đ n n i
ự ể ả ổ dung bài gi ng đ trao đ i, xây d ng bài.
ẩ ị ế ậ ả ả ậ ả ổ ộ ờ ọ T p trung nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia trao đ i, th o lu n các n i dung liên quan bài gi ng khi Trong gi h c:
ự ả ầ ượ đ ệ c phép, tích c c tham gia làm vi c nhóm khi gi ng viên yêu c u.
ố ế ổ ớ ự ọ ứ ủ ữ ề ế ả ấ ộ ỹ ể ờ ọ T h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , có th trao đ i v i gi ng viên nh ng v n đ liên quan đ n bài
h c: ị ề ươ ả ậ ẩ ầ ầ ỏ ọ ọ ị Sau gi ẩ gi ng; chu n b đ c ế ng câu h i đánh giá, ôn t p chu n b thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
ộ Hà N i, ngày 27 tháng 9 năm 2018
ƯỞ PHÓ TR NG KHOA
ễ ị Nguy n Th Thanh Bình
179
180