Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
lượt xem 4
download
“Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
- TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ Nhóm Hóa – Tổ Hóa – Sinh – CN LỚP 10 ( Năm học 2021-2022) ------------------ I/ Kiến thức cần nắm vững: 1. Thành phần nguyên tử 2. Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hóa học- Đồng vị 3. Cấu tạo vỏ nguyên tử: Lớp electron, phân lớp electron, số electron tối đa trong mỗi lớp electron và phân lớp electron 4. Cấu hình electron nguyên tử. Đặc điểm electron lớp ngoài cùng 5. Bài toán hạt, bài toán đồng vị, bài toán tìm kim loại, giải theo PTHH, viết PTHH xảy ra. 6. Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học: ô nguyên tố, chu kì, nhóm. II/ Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Nơtron và proton B. Electron, nơtron và proton C. Electron và proton D. Electron và nơtron Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. proton và electron Câu 3: Phát biểu nào về sự chuyển động của electron trong nguyên tử đúng là A. các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn. B. các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. C. các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định. D. Các electron chuyển động rất nhanh bên trong hạt nhân nguyên tử. Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. proton B. nơtron C. electron D. nơtron và electron Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và nơtron Câu 6: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron. thuvienhoclieu.com Trang 1
- Câu 7: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 6, 8, 18 B. 2, 8, 18, 32 C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 10, 14 Câu 8: Nguyên tử M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p5. Nguyên tử M là A. 11Na B. 18Ar C. 17Cl D. 19K Câu 9: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 14. Nguyên tố X thuộc nhóm A. IA. B. VIA. C. IB. D. VIA. Câu 10: Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 24, A thuộc nhóm A. IA. B. VIA. C. IB. D. VIB. Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử Fe là A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]4s23d6 C. [Ar]3d8 D. 7 1 [Ar]3d 4s Câu 12: Một đồng vị của nguyên tử photpho là 1532 P . Nguyên tử này có số electron là A. 32 B. 17 C. 15 D. 47 Câu 13: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân Câu 14: Phân lớp 4f có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 10. D. 14. Câu 15: Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. 147 G ; 16 8 M B. 16 8 L; 22 11 D C. 157 E ; 22 10 Q D. 168 M ; 17 8 L Câu 16: Nhận định nào không đúng về hai nguyên tử 6329 Cu và 6529 Cu là A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron. C. có cùng số nơtron. D. có cùng số hiệu nguyên tử Câu 17: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p6 Z : 2 2 6 2 6 2 1s 2s 2p 3s 3p 4s Trong các nguyên tố X, Y, Z; nguyên tố kim loại là A. X. B. Z. C. Y. D. X và Y. Câu 18: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5 d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2 Cấu hình của các nguyên tố phi kim là A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e. Câu 19: Cấu hình electron viết không đúng là A. 1s22s22p63s23p64s23d6 B. 1s2 2s22p5 thuvienhoclieu.com Trang 2
- C. 1s2 2s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 20: Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu 2 là A. [Ar] 3d 9 . B. [Ar] 3d 10 . C. [Ar] 3d 8 4s 2 . D. [Ar] 3d 4s 10 2 Câu 21: Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là A. 18. B. 8. C. 10. D. 7. Câu 22: Nguyên tố có Z = 27 thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 23: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân lớp electron lớp ngoài cùng 4s1 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 25: Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa số electron là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 26: Phát biểu đúng là A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron. B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học. C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron. D. Nguyên tố M có Z 11 thuộc chu kì 3 nhóm A. Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. khí hiếm và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. kim loại và kim loại. Câu 28: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s2 2s2 2p6 . Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8). Câu 29: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Số phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố trên là A. 6. B. 9. C. 12. D. 10. Câu 30: Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3py. Biết phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X2Y. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là A. 3s1 và 3s23p2. B. 3s2 và 3s23p1. C. 3s2 và 3s23p2. D. 3s1 và 3s23p4. Câu 31: Oxi có 3 đồng vị 168 O, 178 O, 188 O . Cacbon có hai đồng vị là: 126 C, 136 C . Số công thức phân tử khí cacbonic được tạo thành từ các đồng vị của cacbon và oxi là thuvienhoclieu.com Trang 3
- A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 32: Nguyên tử S(Z 16) có số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 33: Kí hiệu nguyên tử Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X? A A. Số hiệu nguyên tử và số khối. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số khối của nguyên tử. D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. Câu 34: Nguyên tử 1327 Al có : A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n. Câu 35: Số phân lớp, số electron tối đa của lớp M lần lượt là: A. 3, 18 B. 3, 12 C. 3, 6 D. 4, 32. Câu 36: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào : A. mức năng lượng. B. sự bão hòa của các lớp electron. C. nguyên tử lượng tăng dần. D. điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 37: Ở phân lớp 4d, số electron tối đa là: A. 10 B. 6 C. 14 D. 18 Câu 38: Cấu hình e nào sau đây là đúng: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1 Câu 39: Nguyên tố có Z 15 thuộc loại nguyên tố : A. p B. s C. d D. f Câu 40: Hãy chọn câu phát biểu đúng : nguyên tử có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 nguyên tố trên là : A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định . Câu 41: Nguyên tố hoá học là: A. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. B. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau. C. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối. D. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau. Câu 42: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 1326 X , 5526Y , 1226 Z ? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron Câu 43: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây? A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (Z 16) C. Fe (Z = 26) D. Cr (Z = 24) Câu 44: Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X là một phi kim còn Y là một kim loại. B. X và Y đều là các phi kim. C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X và Y đều là các kim loại. Câu 45: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là thuvienhoclieu.com Trang 4
- A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Toán về số hạt cấu tạo nguyên tử Câu 46: Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Số hiệu nguyên tử của X, Y là A. 12 và 13 B. 11 và 14 C. 10 và 15 D. 14 và 11 Câu 47: Một nguyên tử R có tổng số hạt p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Tên nguyên tố R là A. clo (A=35,5) B. brom (A=80) C. photpho (A=31) D. lưu huỳnh (A 32) Vị trí của nguyên tố trong BTH Câu 48: Cho hai nguyên tố X và Y (MX < MY) thuộc 2 nhóm A liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 39. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm IA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm IA Câu 49: X và Y là hai nguyên tố ở cùng một nhóm và thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của A, B bằng 32. Cấu hình electron của X và Y là A. 1s22s22p63s23p64s2 và 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p5 và 1s22s22p63s23p63d54s1 C. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p63d24s2 D. 1s22s22p63s2và 1s22s22p63s23p64s2 Câu 50: Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nằm trong một nhóm A của hai chu kì nhỏ liên tiếp (ZX < ZY). Tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của X và Y là 24. Phát biểu đúng về X và Y là A. X và Y đều là nguyên tố kim loại B. X có 6 electron hóa trị và Y thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn. C. X là nguyên tố p và hạt nhân Y có điện tích là 16+ D. X là nguyên tố phi kim và Y thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Bài tập đồng vị Câu 51: Trong tự nhiên nguyên tố brom có 2 đồng vị là 7935Br và 8135Br. Biết đồng vị 7935Br chiếm 54,5% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là A. 79,19 B. 79,00 C. 79,91 D. 80,00 Câu 52: Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Số khối A của đồng vị thứ 3 của nguyên tố agon là (biết nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98) A. 40 B. 39 C. 37 D. 35 Bài tập về tính chất các nguyên tố nhóm IA, IIA. thuvienhoclieu.com Trang 5
- Câu 53: Khi cho 10 gam một kim loại R thuộc nhóm A tác dụng hết với nước tạo ra 0,25 mol khí hiđro. Kim loại R là A. Mg B. Ca C. Sr D. Be Câu 54: X, Y là 2 kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm A. Cho 12 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch HCl 2M (dư) thu được 8,96 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y là A. Mg và Ca B. Be và Ca C. Ca và Sr D. Be và Mg Câu55: Cho 14 gam hai kim loại thuộc hai chu kì kế tiếp trong nhóm A vào cốc chứa 36,4 gam H2O thu được dung dịch X và khí Y. Để trung hòa dung dịch X cần 400 ml dung dịch HCl 1M. Hai kim loại là A. Li và K B. Li và Na C. Na và Rb D. Na và K Câu 56: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm kim loại R thuộc nhóm A và oxit của nó RO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 1,12 lít. Tên kim loại R là A. Mg B. Ca C. Sr D. Be Bài tập về Xác định tên nguyên tố dựa vào công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro Câu 57: Nguyên tố Q tạo được với hidro hợp chất khi có công thức hóa học H 2Q, trong đó Q chiếm 94,12% về khối lượng. Trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của Q, phần tram khối lượng của oxi là A. 33,3% B. 50,0% C. 42,9% D. 60,0% Câu 58 Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O5. Trong hợp chất của R với hiđro ở thể khí có chứa 8,82 % hiđro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro là (C = 12, N= 14, P= 31, S= 32) A. NH3. B.H2S. C. PH3. D. CH4. Câu 59. Nguyên tử của nguyên tố C có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của X với hidro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là: A.50,00% B.27,27% C.60,00% D.40,00% Câu 60. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nó với hidro là một chất có thành phần không đổi với R chiếm 82,35% về khối lượng. Tìm nguyên tố R. -----HẾT----- thuvienhoclieu.com Trang 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn