
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
lượt xem 1
download

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc" được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ LÝ – TIN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 10 CƠ BẢN- NĂM HỌC 2024 -2025 I. KIẾN THỨC CẦN NẮM GIỚI THIỆU MỤC ĐÍCH HỌC TẬP MÔN VẬT LÍ -Đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. -Một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát triển của khoa học, công nghệ và kĩ thuật. -Kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. -Phương pháp nghiên cứu vật lí (phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết). -Các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. -Một số loại sai số đơn giản hay gặp khi đo các đại lượng vật lí và cách khắc phục chúng; -Các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. ĐỘNG HỌC -Mô tả chuyển động -So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển. -Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa trên số liệu cho trước), vẽ được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng. -Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian. -Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp. -Vận dụng được công thức tính tốc độ, vận tốc. II.BÀI TẬP Phần I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 2: Sắp xếp các bước tiến hành quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí: (1) Phân tích số liệu. (2) Quan sát, xác định đối tượng cần nghiên cứu. (3) Thiết kế, xây dựng mô hình kiểm chứng giả thuyết. (4) Đề xuất giả thuyết nghiên cứu. (5) Rút ra kết luận. A. 2 – 4 – 3 – 1 – 5. B. 4 – 3 – 2 – 1 - 5. C. 2 – 4 – 3 – 5 – 1. B. 4 – 2 – 3 – 1 - 5. Câu 3: Hai phương pháp chính mang tính quyết định trong nghiên cứu Vật lí là A. phương pháp lí thuyết và phương pháp điều tra, khảo sát. B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp phân tích và tổng kết kinh nghiệm. C. phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm. . D. phương pháp thực nghiệm và phương pháp điều tra, khảo sát. Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không là ứng dụng của vật lí trong y học? A. Chụp X-quang. B. Các loại kính quang học. C. Xạ trị cho bệnh nhân ung thư. D. Trồng rau nhà kính. Câu 5: Thiết bị soi chiếu hành lí ở sân bay, cửa khẩu hải quan sử dụng tia nào sau đây? A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia laser. Câu 6: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. B. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
- C. Thường xuyên kiểm tra tình trạng hệ thông đường điện và các đồ dùng điện. D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. Câu 7: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào dưới đây, hoạt động nào đảm bảo an toàn khi vào phòng thí nghiệm? A. Mặc áo blouse, mang bao tay, kính bảo hộ trước khi vào phòng thí nghiệm. B. Dùng tay ướt cắm điện vào nguồn điện. C. Chạy nhảy, vui đùa trong phòng thí nghiệm. D. Mang đồ ăn, thức uống vào phòng thí nghiệm. Câu 8: Sai số hệ thống có thể được hạn chế bằng cách thường xuyên A. hiệu chỉnh dụng cụ đo, vệ sinh dụng cụ đo. B. đeo kính lúp khi đo, vệ sinh dụng cụ đo. C. hiệu chỉnh dụng cụ đo, sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao. D. sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao, đeo kính lúp khi đo. Câu 9: Sai số ngẫu nhiên có thể được hạn chế bằng cách A. thực hiện phép đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình để hạn chế sự phân tán của số liệu đo. B. hiệu chỉnh dụng cụ đo, sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao. C. hiệu chỉnh dụng cụ đo, thực hiện phép đo nhiều lần. D. thực hiện phép đo nhiều lần, sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao Câu 10: Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên 𝐿 [Chiều dài]? A. Dặm. B. Hải lí. C. Năm ánh sáng. D. Năm. Câu 11: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau: Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1)………… và nên chuyển về cùng (2) ………… (3) ………… của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên. A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên; (3) Đại lượng. B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế. C. (1) đơn vị; (2) đại lượng; (3) Hai vế. D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế. Câu 12: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước. (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4). Câu 13: Một học sinh đo một đại lượng A . Sau các lần đo, học sinh này tính được giá trị trung bình và sai số tuyệt đối lần lượt là A và ΔA . Hệ thức ghi kết quả đo đại lượng A là A. A = A ±ΔA. B. A = A +ΔA. C. A = A − ΔA. D. A =ΔA ±A. Câu 14: Gọi giá trị trung bình và sai số tuyệt đối lần lượt là A và ΔA . Công thức tính sai số tỉ đối của phép đo là Δ𝐴 𝐴̅ A. 𝛿𝐴 = . 100%. B. 𝛿𝐴 = . 100%. C. 𝛿𝐴 = ∆𝐴. 𝐴̅ D. 𝛿𝐴 = 𝐴̅ − Δ𝐴. 𝐴̅ Δ𝐴 Câu 15: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị A1 , A 2 ..., A n . Giá trị trung bình của A là A . Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức A − An A + An A. A n = A − A n . B. An = A + A n C. A n = . D. A n = . 2 2
- Câu 16: Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một hộp bút có giá trị trung bình là 11,2 cm và sai số tuyệt đối của phép đo là 0,5 cm. Sai số tỉ đối của phép đo này là A. 4,5 %. B. 8,2 %. C. 9,6 %. D. 2,6 %. Câu 17: Một bánh xe có bán kính là R = 10, 0 ± 0, 5cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là: A. 0,05%. B. 5%. C. 10%. D. 25%. Câu 18: Độ dịch chuyển của một vật chuyển động là A. một vectơ hướng từ vị trí đầu đến vị trí cuối của chuyển động. B. một vectơ hướng từ vị trí cuối đến vị trí đầu của chuyển động. C. quãng đường vật chuyển động. D. thời gian vật chuyển động. Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất: Độ dịch chuyển là một đại lượng: A. có thể dương hoặc âm. B. có thể dương hoặc bằng 0. C. có thể âm hoặc bằng 0. D. có thể dương, âm hoặc bằng 0. Câu 20: Một hệ quy chiếu bao gồm A. hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ. B. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. C. vật làm mốc, mốc thời gian, hệ tọa độ và vật chuyển động. D. vật làm mốc, mốc thời gian, hệ tọa độ và đồng hồ. Câu 21: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 22: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng A. đi qua gốc tọa độ. B. song song với trục hoành. C. bất kì. D. song song với trục tung. Câu 23: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian có dạng A. đường thẳng. B. đường gấp khúc. C. đường cong. D. đường tròn. Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được? A. Vật chuyển động trên đường thẳng và có đổi chiều chuyển động. B. Vật chuyển động trên đường tròn. C. Vật chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiều chuyển động. D. Vật chuyển động trên đường gấp khúc. Câu 25: Tốc độ trung bình trong một thời gian rất ngắn được gọi là A. vận tốc. B. tốc độ ngắn. C. tốc độ tức thời. D. vận tốc ngắn. Câu 26: Một người chuyển động thẳng đi được quãng đường s trong khoảng thời gian ∆t. Công thức tính tốc độ trung bình là 𝑠 ∆𝑡 1 1 1 A. 𝑣 𝑡𝑏 = ∆𝑡. B. 𝑣 𝑡𝑏 = . C. 𝑣 𝑡𝑏 = 𝑠. ∆𝑡. D. = 𝑠 + ∆𝑡. 𝑠 𝑣 𝑡𝑏 Câu 27: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm d1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là 𝑑1 −𝑑2 𝑑2 −𝑑1 A. 𝑣 𝑡𝑏 = . B. 𝑣 𝑡𝑏 = . 𝑡1 +𝑡2 𝑡2 −𝑡1 𝑑1 +𝑑2 1 𝑑1 𝑑2 C. 𝑣 𝑡𝑏 = 𝑡2 −𝑡1 . D. 𝑣 𝑡𝑏 = 2 ( 𝑡 + 𝑡2 ). 1 Câu 28: Chọn phát biểu đúng A. Véc tơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
- B. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của véc tơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương. Câu 29: Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây: A. Véc tơ độ dịch chuyển là một véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động. B. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật. C. Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C, rồi quay về A thì độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng 0. D. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương, hoặc bằng không. Câu 30: Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng nhanh dần? A. Chuyển động của xe ô tô khi bắt đầu chuyển động. B. Chuyển động của xe buýt khi vào trạm. C. Chuyển động của xe máy khi tắc đường. D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. Câu 31: Một xe máy chuyển động trên đường, số chỉ của tốc kế tại một thời điểm cho biết A. quãng đường đi được của xe. B. tốc độ trung bình của xe. C. tốc độ tức thời của xe. D. hướng chuyển động của xe. Câu 32: Một học sinh đi từ nhà đến trường sau đó đi từ trường đến siêu thị như hình vẽ. Trường Nhà Siêu thị học 0 x 200 m 400 m 600 m 800 1000 m Độ dịch chuyển của học sinh khi đi từ trường tới siêu thị có m lớn là độ A. 900 m. B.1000 m. C.800 m. D. 200 m. Câu 33: Bạn Hoa đi xe máy từ nhà đến trường mất 0,25 h, sau đó trở về nhà trong thời gian 0,2 h. Hai địa điểm cách nhau 9 km. Coi quỹ đạo đi được là đường thẳng. Tốc độ trung bình của Hoa là A. 0 km/h. B. 180 km/h. C. 40 m/s. D. 40 km/h. Câu 34: Một em nhỏ đi quãng đường AB dài 500 m hết thời gian 2 phút, tốc độ di chuyển của em nhỏ xấp xĩ là A. 250 m/s. B. 4,2 m/s. C. 2,5 m/s. D. 2,1 m/s. Câu 35 : Hình bên mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô chạy trên đường thẳng. Vận tốc trung bình của xe bằng A. 45 m/s. B. 10 km/h. C. 60 km/h. D. 60 m/s. Câu 36: Một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Độ dịch chuyển của nó tại các thời điểm khác nhau được cho bởi bảng số liệu sau: d (m) 0 10 20 30 40 50 t (s) 0 1 2 3 4 5 Vận tốc trung bình của vật đó là A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 30 m/s. D. 40 m/s. Câu 37: Một người chạy bộ trên đường thẳng. Độ dịch chuyển của người đó tại các thời điểm khác nhau được cho bởi bảng sau: d (m) 10 15 20 25 25 25
- t (s) 0,0 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 Đồ thị dịch dịch chuyển – thời gian (d – t) của người đó là A. B. C. D. Câu 38: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d – t) được mô tả như hình. Vận tốc tức thời của vật tại các vị trí C là A. 1 m/s. B. 4 m/s. C. -2 m/s. D. 3 m/s. Câu 39: Gọi ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ là vận tốc của vật (1) so với vật (2), ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ là vận tốc của vật (2) 𝑣12 𝑣23 so với vật (3), ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ là vận tốc của vật (1) so với vật (3). Hệ thức đúng là: 𝑣13 A. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝑣13 𝑣12 𝑣23 B. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 2. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝑣13 𝑣12 𝑣23 C. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝑣13 𝑣12 𝑣23 D. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 2𝑣12 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝑣13 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑣23 Câu 40: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của ô tô có tính tương đối? A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên đường. C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. D. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. Câu 41. Trong bài thực hành đo tốc độ trung bình của một vật chuyển động, một nhóm học sinh đã đo chiều dài quãng đường AB và thời gian vật chuyển động từ A đến B được kết quả kèm theo sai số tương ứng như sau: s = ( 0, 400 0, 002 ) m và t = (1,025 0,003 ) s . Kết quả tính toán tốc độ trung bình nào sau đây của nhóm học sinh là đúng? A. v = ( 0,390 0,667 ) m/s. B. v = ( 0,390 0,003 ) m/s. C. v = ( 0,391 0,003) m/s. D. v = ( 0,39 0,00 ) m/s. Câu 42. Để xác định tốc độ trung bình của một người đi xe đạp chuyển động trên đoạn đường từ A đến B, ta cần dùng dụng cụ đo là
- A. Chỉ cần đồng hồ. B. Chỉ cần thước. C. Đồng hồ và thước mét. D. Tốc kế. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐA C A C D C C A C A D D A A A A A B A D D A B A C C Câu 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 ĐA A B C B A C D D B B A B C C C B C Phần II. TRẢ LỜI ĐÚNG SAI Câu 41: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. A. Độ dịch chuyển của người đó là 26 km. B. Quãng đường đi của người đó được là 26 km. C. Quãng đường đi của người đó được là 20,88km. D. Độ dịch chuyển của người đó là 14km. ĐS: A-Sai; B- Đúng; C- Sai; D- Sai. Câu 42: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? Có 4 đồ thị d-t dưới đây: A. I. B. II. C. III. D. IV. ĐS: A-Đúng; B- Sai; C- Sai; D- Đúng. Câu 43: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của ô tô chuyển động thẳng như hình vẽ. A. Giai đoạn BC ô tô chuyển động theo chiều ngược lại. B. Giai đoạn BC ô tô có tốc độ nhỏ hơn giai đoạn OA. C. Giai đoạn AB, ô tô giảm tốc độ. D. Giai đoạn AB, ô tô đứng yên. ĐS: A-Đúng; B- Đúng; C- Sai; D- Đúng. Câu 44: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? Đồ thị dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa như hình bên Phát biểu nào sau đây đúng A. Từ 0 – 3 giây: xe chuyển động thẳng. B. Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5: xe đứng yên. C. Từ 0 – 5 giây: xe chuyển động thẳng ngược chiều dương. D. Từ 5 – 7 giây: xe chuyển động thẳng cùng chiều dương. ĐS: A-Đúng; B- Đúng; C- Sai; D- Đúng. Câu 45: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
- (1) Chuyển động có tính chất tương đối. (2) Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc được quy ước là đứng yên. (3) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn lớn hơn tổng độ lớn của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo. (4) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn nhỏ hơn độ lớn của vận tốc tương đối. (5) Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật cũng có tính chất tương đối và phụ thuộc vào hệ quy chiếu của người quan sát. ĐS:(1)-Đ; (2)- Đ; (3)- S; (4)- S; (5)- Đ Câu 46: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối cổng quang điện là: A. kết quả có độ chính xác cao. B. chi phí thấp. C. thiết bị nhỏ, gọn. D. tuổi thọ cao. ĐS: A-Đúng; B- Sai; C- Sai; D- Sai. Phần III. TỰ LUẬN Bài 1: 1.1. Một tàu ngầm sử dụng hệ thống phát sóng âm để đo độ sâu của biển. Hệ thống phát ra các sóng âm và đo thời gian quay trở lại của sóng âm sau khi chúng bị phản xạ tại đáy biển. Tại một vị trí trên mặt biển,thời gian mà hệ thống ghi nhận được là 0,13 s kể từ khi sóng âm được truyền đi. Tính độ sâu mực nước biển. Biết tốc độ truyền sóng âm trong nước khoảng 1500 m/s. ĐS: 97,5 m. 1.2. Một xe chạy liên tục trong 2,5 giờ. Trong 1 giờ đầu, xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h, trong khoảng thời gian còn lại, chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tìm tốc độ trung bình của xe trong toàn bộ khoảng thời gian chuyển động. ĐS: 48 km/h. 1.3. Kình ngư Nguyễn Huy Hoàng của môn Bơi đã xuất sắc giành 4 huy chương vàng cá nhân trong kì Sea Game 31 diễn ra vào , tháng 5 năm 2022 tại Việt Nam. Trong đó phải kể đến huy chương vàng rịch sử ở nội dung 200m bơi bướm bởi đây không phải là sở trường của anh. Trên đường đua xanh 200m nội dung bơi bướm, thành tích mà anh đạt được là 1,58 phút. Biết chiều dài của bể bơi là 50m. Tính tốc độ trung bình của anh và vận tốc trung bình của anh. ĐS: 2,11 m/s; 0,00 m/s. Lần đo m (kg) Bài 2: 1 4,2 2.1. Trong giờ thực hành đo thời gian chuyển động của vật trên cùng một quãng 2 4,4 đường để tính tốc độ chuyển động của vật. Một học sinh sử dụng đồng hồ hiển 3 4,4 thị số để, kết quả của 3 lần đo lần lượt là 20,52 s; 21,24 s; 19,97 s. Bỏ qua sai số 4 4,2 dụng cụ, hãy biểu diễn kết quả của phép đo này. Tính sai số tỉ đối của phép đo. ĐS: 20,58 ± 0,44 s; 2,1 %. 2.2. Bảng số liệu thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân đồng hồ. Hãy biểu diễn kết quả và tính sai số tương đối của phép đo. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg. ĐS: 4,3±0,2 kg; 4,7%. 2.3. Một học sinh dùng thước có ĐCNN là 1 mm và một đồng hồ đo thời gian có ĐCNN 0,01 s để đo 5 lần khoảng cách giữa hai điểm A, B và thời gian chuyển động của một chiếc xe đồ chơi chạy bằng pin từ điểm A (vA= 0) đến điểm B. Kết quả đo được cho ở bảng sau: Lần đo s (m) t (s) 1 0,546 2,47 2 0,554 2,51 3 0,549 2,42 4 0,560 2,52
- a) Tính sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối của phép đo s, t. 5 0,551 2,48 b) Biểu diễn kết quả đo s và t. c) Tính giá trị vận tốc trung bình khi xe đi từ A đến B. d) Tính sai sối tỉ đối 𝛿v sai số tuyệt đối ∆v. Biểu diễn kết quả tính v. ĐS: a) 4,5 mm; 0,82%; 0,033 s; 1,33%. b) 552,0 ±4,5 mm; 2,48±0,03 s. c) 0,223 m/s. d) 0,005 m/s; 2,15%; 0,223±0,005 m/s. Bài 3: 3.1. Một chiếc tàu chở hàng đang rời khỏi bến cảng để bắt đầu chuyến hải trình với tốc độ 15 hải lí. Hãy xác định tốc độ rời bến cảng của tàu so với cùng trong hai trường hợp sau: a) Khi tàu rời cảng, nước chảy cùng chiều chuyển động của tàu với tốc độ 3 hải lí/h. b) Khi tàu rời cảng, nước chảy ngược chiều chuyển động của tàu với tốc độ 2 hải lí/h. ĐS: 18 hảỉ lí/h; 13 hải lí/h. 3.2. Một người lái tàu vận chuyển hàng hóa xuôi dòng từ sông Đồng Nai đến khu vực cảng Sài Gòn với tốc độ là 40 km/h so với bờ. Sau khi hoàn thành công việc, lái tàu quay lại sông Đồng Nai theo lộ trình cũ với tốc độ là 30km/h so với bờ. Biết rằng chiều và tốc độ của dòng nước đối với bờ không thay đối trong suốt quá trình tàu di chuyển, ngoài ra tốc độ của tàu so với nước cũng được xem là không đổi. Hãy xác định tốc độ của dòng nước so với bờ. ĐS: 5 km/h. 3.3 Một xe tải chạy với tốc độ 40 km/h và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc độ 30 km/h. Tìm vận tốc của xe máy so với xe tải. ĐS. -10 km/h. 3.4. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 10 km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 4 km/h so với bờ. Tìm vận tốc của thuyền so với bờ. ĐS. v = 6 km/h. 3.5. Một người nông dân điều khiển xuồng máy đi từ bến sông A đến bến B rồi từ bến B quay về bến A. Hai bến sông cách nhau 14 km được coi là trên một đường thẳng. Biết vận tốc của xuồng khi nước không chảy là 19,8 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5 m/s. Tìm thời gian chuyển động của xuồng. ĐS. 5500 s. Bài 4: 4.1. Số liệu về độ dịch chuyển và thời gian của một vật chuyển động được ghi trong bảng sau: Độ dịch chuyển (cm) 0 20 40 60 60 60 Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5 a) Tính độ lớn vận tốc trung bình của vật trong 3 s đầu: b) Vẽ đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động này. d (m) ĐS: 20 cm/s. 8 A B 4.2. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động C D thẳng của một vật được vẽ như hình bên. Tìm: 4 a) Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của vật sau 16 giây t(s) chuyển động. O 4 12 8 16 b) Vận tốc trung bình của xe trên các đoạn đường OA, AB và BC. c) Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình sau 16 giây chuyển động.
- ĐS: a) 12 m; 4 m. b) 4 m/s; 0 m/s; -2 m/s. c) 0,75 m/s; 0,24 m/s. 4.3. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của 2 xe 1 và 2 được biểu diễn như hình bên. Tìm: d (km) 80 a) Vận tốc trung bình của mỗi xe. (2) b) Vị trí gặp nhau của 2 xe, cách gốc toạ độ. 60 c) Thời gian để 2 xe cách nhau 40 km. 40 ĐS: a) -20 km/h, 20 km/h; b) cách gốc toạ độ 40 km. c) 1h, 3h. (1) 20 O 1 2 3 4 t (h)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
190 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
137 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
118 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
84 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
124 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
