
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam
lượt xem 0
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2024 - TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH 2025 MÔN VẬT LÍ - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 3 trang) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cơ năng của một vật là A. tổng động lượng và thế năng. B. tổng động năng và nội năng. C. tổng động năng và thế năng của nó. D. tổng động năng và động lượng. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác nhưng không thể truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi. C. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác. Câu 3. Gọi là năng lượng có ích, là năng lượng toàn phần, là năng lượng hao phí. Hiệu suất được tính bằng công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Bước nào không có trong việc xác định hợp lực 2 lực song song? A. Ghi số chỉ 2 lực kế. B. Đo khoảng cách các giá của lực. C. Ghi giá trị lực tổng hợp. D. Đo thời gian chuyển động. Câu 5. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. Câu 6. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. thế năng của vật tăng, động năng tăng. B. thế năng của vật tăng, động năng giảm. C. thế năng của vật giảm, động năng tăng. D. thế năng của vật giảm, động năng giảm. Câu 7. Khi hiệu suất của một máy cơ đơn giản tăng lên, điều đó có nghĩa là A. công có ích mà máy thực hiện giảm. B. công có ích mà máy thực hiện tăng. C. lực ma sát trong máy tăng. D. công toàn phần mà máy thực hiện giảm. Câu 8. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất (được chọn làm gốc thế năng) trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức A. . B. . C. D. . Câu 9. Công suất là đại lượng A. vectơ, cùng hướng với lực tác dụng. Mã đề 101 Trang Seq/3
- B. được đo bằng công sinh ra trong một đơn vị chiều dài. C. đặc trưng cho tốc độ sinh công. D. đặc trưng cho tác dụng của lực trong một đơn vị thời gian. Câu 10. Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α. Biểu thức tính công của lực là A. . B. . C. D. . Câu 11. Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì A. động năng của vật là một đại lượng bảo toàn. B. động năng và thế năng là đại lượng bảo toàn. C. thế năng của vật là một đại lượng bảo toàn. D. cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn. Câu 12. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực được gọi là A. trọng lực. B. hiệu suất. C. moment lực. D. công. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 250 W, sinh ra công suất cơ học bằng 225 W. a) Công suất hao phí của động cơ bằng 20 W. b) Hiệu suất của động cơ bằng 90%. c) Không kể đến ma sát thì công suất hao phí của động cơ điện đó chính bằng công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn động cơ. d) Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng 10. Câu 2. Kéo một vật nặng 25 kg trượt trên sàn với một lực không đổi có độ lớn là 10 N và hợp với phương ngang góc 300 (hình 3). Lấy Bỏ qua ma sát. a) Trọng lực và phản lực sinh công phát động. b) Công của lực F tác dụng khi kéo vật dịch chuyển một đoạn 5 m là 50 J. c) Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. d) Công suất trung bình của lực kéo khi vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 2 m/s là 20 W. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Có hai lực đồng quy và . Gọi là góc hợp bởi và và . Nếu thì góc có giá trị bao nhiêu theo đơn vị độ? Câu 2. Một con khỉ có khối lượng 6 kg bước hụt khỏi cành cây và rơi xuống từ độ cao 4 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn mốc thế năng ở điểm cao hơn cành cây 1 m và chiều dương hướng lên thì thế năng ban đầu của con khỉ là bao nhiêu Jun? Câu 3. Một người đi xe đạp có tổng khối lượng 120 kg chạy với động năng 540 J thì khi đó tốc độ của xe là bao nhiêu m/s? Câu 4. Một lực F = 20 N tác dụng lên một vật rắn và gây ra moment lực M = 15 N.m. Tính cánh tay đòn của lực F theo đơn vị cm. PHẦN IV. TỰ LUẬN Câu 1. Một người gánh một thúng lúa có trọng lượng P L = 65 N và một thúng ngô. Đòn gánh nhẹ và dài 1,2 m, hai thúng đặt ở hai đầu mút của đòn gánh như hình vẽ. Biết đầu treo thúng lúa cách vai người một đoạn OB = 70 cm. Lấy g = 10 m/s2. a. Tính moment lực do thúng lúa gây ra đối với trục quay tại vai người. Mã đề 101 Trang Seq/3
- b. Tính khối lượng thúng ngô để đòn gánh nằm cân bằng trên vai người. Câu 2. Một vật có khối lượng 0,5 kg đang ở độ cao 18,75 m so với mặt đất thì được ném theo phương thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ném là 5 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. a. Tính cơ năng tại vị trí ném. b. Tại vị trí có vận tốc bằng vận tốc cực đại thì vật đã rơi được bao nhiêu mét kể từ lúc ném? ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang Seq/3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
