1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
T: TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA K I MÔN TOÁN LP 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
CH ĐỀ: NG DỤNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
BÀI 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CC TR CA HÀM S
1) Yêu cu cần đạt
- Nhn biết tính đồng biến, nghch biến ca mt hàm s trên mt khong da vào du của đo hàm cp mt
ca hàm s đó.
- Th hiện tính đồng biến, nghch biến ca hàm s trong bng biến thiên.
- Nhn biết tính đơn điệu, điểm cc tr, giá tr cc tr ca hàm s thông qua bng biến thiên hoc thông qua
hình nh hình học đồ th ca hàm s.
2) Đề ôn tp cui bài
ĐỀ T LUYN S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s𝑦 = 𝑓(𝑥)có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−3; −1). B. (−∞; 0).
C. (−2; −1). D.(−3; −2)(−2; −1).
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
liên tc trên đạo hàm
23
'( ) ( 1) ( 2)f x x x x
. S điểm cc tiu ca
hàm s
()y f x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 3. Cho hàm s 𝑦 = 𝑥−2
𝑥+1, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên (−∞; −1)(−1; +∞).
B. Hàm s đồng biến trên (−∞; −1) (−1; +∞).
C. Hàm s đồng biến trên ℝ\{−1}.
D. Hàm s đồng biến trên (−∞; 1).
Câu 4. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A. 𝑦 = −𝑥3+ 3𝑥2 9𝑥. B. 𝑦 = −𝑥3+ 𝑥 + 1. C. 𝑦 = 𝑥−1
𝑥−2. D. 𝑦 = 2𝑥2+ 3𝑥 + 2.
Câu 5. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (1; 4). D. (1; +∞).
x
y
O
-
y=f '(x)
2
Câu 6. Cho hàm s 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ th như hình vẽ.
Hàm s 𝑦 = 𝑓(𝑥) nghch biến trên khong:
A. (0; 1). B. (3; +∞). C. (1; 3). D. (1; 5).
Câu 7. Cho hàm số bậc ba 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình vẽ ới đây:
Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞). B. Hàm số có 2 cực trị.
C. Hàm s đạt cực đại ti 𝑥 = 1. D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 2).
Câu 8. Cho hàm s 𝑓(𝑥) có bng biến thiên như hình vẽ.
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là:
A. 𝒙 = −𝟑. B. 𝒙 = 𝟎. C. 𝒙 = −𝟏. D. 𝒙 = −𝟐.
Câu 9. Cho hàm s 𝑓(𝑥) xác định trên và có bng xét du 𝑓(𝑥) như hình bên. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hàm s đạt cc tiu ti 𝑥 = 2. B. Hàm s đạt cực đại ti 𝑥 = 3.
C. 𝑥 = 1 là điểm cc tr ca hàm s. D. Hàm s có hai điểm cc tr.
Câu 10. Cho hàm s
liên tc trên R và có bng biến thiên như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình
( ) 0fx
có 4 nghim phân bit.
B. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng 0.
D. Hàm s có ba điểm cc tr.
3
Câu 11. Điu kin cần và đủ ca
m
để hàm s
32
145
3
y x mx x
có hai điểm cc tr
A.
\ 2;2m
. B.
; 2 2;m  
. C.
2;2m
. D.
2;2m
Câu 12. Gi s s lây lan ca mt loi virus một địa phương thể được hình hóa bng hàm s
32
12N t t t
,
0 12t
, trong đó
N
là s người b nhim bnh (tính bằng trăm người) và
t
là thi gian
(tun). Hi s người b nhim bnh tăng trong khong thi gian (tun) nào?
A.
0;10
B.
0;8
. C.
8;10
. D.
8;12
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥3 3𝑥2 9𝑥 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) 𝑦′ = 3𝑥2 6𝑥 9
b)Hàm số đồng biến trên(3; +∞) .
c) Hàm số có giá trị cực đại là 3.
d) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (3; 29).
Câu 2. Cho hàm số
23.
1
xx
y f x x

Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đề
Đúng
Sai
a) Tập xác định của hàm số là
\{1}R
2
223
' ' .
( 1)
xx
y f x x

b) Giá trị cực đại của hàm số là 1.
c) Hàm số có hai điểm cực trị.
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 3).
Câu 3. Cho hàm số bậc ba 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau:
Các Mệnh đề sau đúng hay sai ?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
b) Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là 0.
c) Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có hai cực trị trái dấu.
d) Phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑑: 𝑦 = −3𝑥.
Câu 4. Cho hàm s bc bốn trùng phương 𝑓(𝑥) có bng biến thiên như sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm s đồng biến trên (−1; 1).
4
b) Độ dài đoạn thng nối hai điểm cc tiu là 2.
c) Hàm s 𝑓(𝑥 2024) đạt cực đại tại điểm
2024x
d) S điểm cc tr ca hàm s 𝑦 = 1
𝑥4[𝑓(𝑥) 1]4 là 5.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s 𝑚 d hàm s 𝑦 = 1
3𝑥3 𝑚𝑥2+ 4𝑥 + 2 đồng biến trên tp
xác định ca nó?
Câu 2. Biết 𝑀(1; −5)một điểm cc tr của đồ th hàm s 𝑦 = 𝑓(𝑥)= 𝑥3+ 𝑎𝑥2+𝑏𝑥 + 1. Giá tr 𝑓(2) bng
bao nhiêu ?
Câu 3. Máng trượt ca mt cầu trượt cho tr em (Hình a) được un t mt tm kim loi b rng
80 cm
,
mt cắt được mô t Hìnhb. Nhà thiết kế khuyến cáo, din tích ca mt ct càng lớn thì càng đảm bo
an toàn cho tr em. Vi
x
đạt giá tr bng bao nhiêu thì cầu trượt đảm bo an toàn nht cho tr em?
Câu 4. Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 con vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng thực
nghiệm, người ta xác định được số ợng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức:
2
100
( ) 1000 ,
100
t
Nt t

trong đó
t
thời gian tính bằng giây
( 0)t
(Nguồn: R. Larson and B.
Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Kể từ c nuôi cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng s
ợng vi khuẩn sẽ tăng lên trong khoảng thời gian từ 𝑎 đến 𝑏 (giây). Tính 𝑎 𝑏?
Câu 5. Một cửa hàng ước tính số ợng sản phẩm 𝑞 (0 𝑞 100) bán được phụ thuộc vào giá bán
p
(tính
bằng nghìn đồng) theo công thức
2 300pq
. Chi phí cửa hàng cần chi để nhập v
q
sản phẩm là
32
( ) 0,05 5,7 295 300C q q q q
(nghìn đồng). Tìm số ợng sản phẩm 𝑞 bán được để cửa hàng
có lợi nhuận nhiều nhất.
Câu 6: Lát ct ngang ca một vùng đất ven biển được mô hình hoá thành mt hàm s bc ba 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ
th như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trc là km).
Biết khoảng cách hai bên chân đồi 𝑂𝐴 = 2km, độ rng ca h 𝐴𝐵 = 1km và ngọn đồi cao 528𝑚.
Tìm độ sâu ca h (tính bng mét) tại điểm sâu nhất? (làm tròn đến hàng đơn vị).
BÀI 2: GIÁ TR LN NHT VÀ GIÁ TR NH NHT CA HÀM S
1) Yêu cu cần đạt
- Nhn biết giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên mt tập xác định cho trước.
- Xác định giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản.
2) Đề ôn tp cui bài
ĐỀ T LUYN S 02
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
5
Câu 1. Cho hàm số
y f x
liên tục trên thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
5
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
5fx
x
. B.
5fx
x
,
0
x
,
05fx
.
C.
5fx
x
. D.
5fx
x
,
0
x
,
05fx
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên trên đoạn
0;3
như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
0;3
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 3. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;2
và có đồ thị như hình vẽ sau
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;2
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
Câu 4 . Hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có bảng biến thiên như sau:
Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;3
.
Khi đó giá trị của
Mm
A.
5.Mm
B.
4.Mm
C.
6Mm
. D.
3Mm
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;5
và có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?