TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LP 9
PHN I. H THNG KIN THC
A. Đại s
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nht hai n
- Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nht hai n
- Gii h hai phương trình bậc nht hai n
- Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nht mt n
- Phương trình quy về phương trình bậc nht mt n
- Bất đẳng thc và tính cht
- Bất phương trình bậc nht mt n
B. Hình hc
Chương IV. Hệ thc lượng trong tam giác vuông
- T s ng giác ca góc nhn
- Mt s h thc gia cnh, góc trong tam giác vuông và ng dng
PHN II. BÀI TP
1. Đại s
Dng 1: Rút gn biu thức đại s
Bài 1: Cho biu thc 𝐴= 3
𝑥+3+1
𝑥−318
9−𝑥2
a, Tìm điều kiện xác định ca biu thc A
b, Rút gn biu thc A
c, Tính giá tr ca biu thc A khi x = - 1
d, Tìm giá tr của x để A = -4
Bài 2: Cho biu thc 𝐵=(𝑥−4
𝑥2−2𝑥+2
𝑥−2):(𝑥+2
𝑥𝑥
𝑥−2)
a, Tìm điều kiện xác định ca biu thc B
b, Tìm x để D > 0
c, Vi giá tr nào ca x thì biu thức B đạt giá tr nguyên âm ln nht
Bài 3: Cho biu thc 𝐶= 1
𝑥+22𝑥
4−𝑥2+3
𝑥−2 𝑣à 𝐷= 𝑥+2
3𝑥+2 𝑣ớ𝑖 𝑥±2;𝑥2
3
a, Tính giá tr ca biu thc D ti x = -0,25
b, Rút gn biu thc M = C . D
c, Tìm giá tr nh nht ca biu thc 𝑃=𝑀.(𝑥3𝑥22𝑥)
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
2
Dng 2. Giải phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 9𝑥2(2𝑥3)=0 b) (𝑥1)(3𝑥6)=0. c) (𝑥+2)(33𝑥)=0.
d) (2
3𝑥+6)(82𝑥)=0 e) (4𝑥+2)(𝑥2+1)=0 f) (3𝑥4)(𝑥+
1)(2𝑥1)=0.
g) (3𝑥2)2(𝑥+1)(𝑥2)=0 h) (2𝑥+3)2=(𝑥5)2 i)(3𝑥2)(𝑥+1)=
𝑥21.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) 1
𝑥+1
2𝑥=3
2. b) 𝑥2−6
𝑥=𝑥+3
2. c) 3𝑥
4𝑥−3=−2.
d) 3
8𝑥1
2𝑥=1
𝑥2. e) 𝑥
𝑥−2=2
𝑥−2+7. f) 2
𝑥−3=1
𝑥+2.
g) 3𝑥−2
𝑥+7 =6𝑥+1
2𝑥−3 h) 2𝑥+1
𝑥+1 +2
𝑥=2
𝑥(𝑥+1). i) 𝑥+3
𝑥−3=3
𝑥2−3𝑥+1
𝑥.
j) 1
𝑥𝑥+4
𝑥−4=4
4𝑥−𝑥2. k) 𝑥+2
𝑥−2𝑥−2
2+𝑥=𝑥2+16
𝑥2−4. l. 2𝑥−5
𝑥+4 +𝑥
4−𝑥=17𝑥+56
𝑥216 .
Bài 3. Gii các bất phương trình sau:
a) 8𝑥+2<7𝑥1. b) 3𝑥8>4𝑥12.
c) 3(𝑥2)53(2𝑥1). d) 5𝑥7(2𝑥5)<2(𝑥1).
e) (𝑥1)2<𝑥(𝑥+3) f) (𝑥+3)(𝑥1)<(𝑥+1)24.
g) (𝑥+2)(𝑥+4)>(𝑥2)(𝑥+8)+26. h) (𝑥4)2(𝑥+5)(𝑥5)−8𝑥+41.
i) 𝑥+1
3+𝑥
24 j) 2𝑥−1
3𝑥+2
25𝑥+4
6.
Dng 3. Gii h phương trình
Bài 1. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp thế:
a) {3𝑥+𝑦=0
𝑥+2𝑦=5. b) {𝑥5𝑦=21
−6𝑥+3𝑦=45.
c) {−4𝑥+5𝑦=8
2𝑥𝑦=2 d) {3𝑥+4𝑦=−6
𝑥4𝑦=14
Bài 2. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp cộng đại s:
a) {𝑥5𝑦=16
−𝑥+3𝑦=10. b) {−𝑥+3𝑦=10
2𝑥+3𝑦=−1. c) {𝑥+𝑦=0
4𝑥+3𝑦=2
d) {3𝑥2𝑦=−2
−6𝑥+4𝑦=4 e) {2𝑥6𝑦=5
𝑥3𝑦=2. f) {1
2𝑥+9
4𝑦=1
2
2
3𝑥3
4𝑦=−1
Bài 3. Gii các h phương trình sau:
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
3
a) {3
𝑥1
𝑦=7
2
𝑥+1
𝑦=8. b) {3
𝑥4
𝑦=2
4
𝑥5
𝑦=3. c) {12𝑥+3𝑦=4𝑥𝑦
9
𝑥8
𝑦=1
d) {2(𝑥+𝑦)+3(𝑥𝑦)=4
(𝑥+𝑦)+2(𝑥𝑦)=5. e) {3
2𝑥−𝑦6
𝑥+𝑦=−1
1
2𝑥−𝑦1
𝑥+𝑦=0. 𝑓,{5𝑥
𝑥+1+𝑦
𝑦−3=27
2𝑥
𝑥+13𝑦
𝑦−3=4.
Bài 4: Cho h phương trình: {𝑥+𝑚𝑦=2𝑚
𝑚2𝑥+𝑦=1𝑚 vi m là tham s. Gii h phương trình
vi m = -2
Bài 5: Cho h phương trình: {2𝑚𝑥+5𝑛𝑦=−1
𝑚𝑥+2𝑛𝑦=3
a, Gii h phương trình với m = 1; n = -1
b, Tìm m, n để h phương trình có nghiệm (x;y) là (1;-2)
Bài 6: Tìm a,b để đưng thẳng (d): y = ax + b đi qua 2 điểm A(2;-3) và B(3;5)
Dng 4. Gii bài toán thc tế bng cách lp h phương trình
Bài 1. Tìm s t nhiên có hai ch s biết tng ca hai ch s đó bằng 10 . Nếu thêm ch
s 0 vào gia hai ch s thì được s t nhiên có ba ch s, ly s t nhiên có ba ch s
này chia cho s cần tìm thì được thương là 7 và dư là 12 .
Bài 2. Mt ôtô d định đi từ 𝐴 đến 𝐵 trong khong thi gian nhất định. Nếu ôtô chy
nhanh hơn 10 km/ℎ mi gi thì đến nơi sớm hơn so với d định là 3 gi. Nếu ôtô chy
chậm hơn 10 km/ℎ mi gi thì đến nơi chậm mt so vi d định là 5 gi. Tính vn tc và
thi gian d định ca ôtô.
Bài 3. Khi cho hai vòi nước cùng chy vào mt b cn thì sau 1 gi 20 phút s đầy b. Nếu
m vòi th nht chy trong 10 phút và m vòi th hai chy trong 12 phút thì s đầy được
2
15 b. Hi nếu chy riêng, mỗi vòi nước s chảy đầy b trong bao lâu?
Bài 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu người
ta mở cả hai vòi chảy trong 4 giờ rồi khóa vòi thứ hai lại để vòi thứ nhất chảy tiếp 14 giờ
nữa thì mới đầy bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bề.
Bài 5. Theo kế hoch hai t sn xut 600 sn phm trong mt thi gian nhất định. Do ci
tiến v mt k thut nên t I đã sản xuất vượt kế hoch 18%, và t II sn xuất vượt mc kế
hoch 21%. Vì vy trong thời gian quy định c hai t đã hoàn thành vượt mc 120 sn
phm. Tính s sn phẩm được giao ca mi t theo kế hoch.
Bài 6: Trong tháng MT, 2 t sn xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng HAI, t I vượt
mc 15%, t II vượt mc 12% nên sn xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
4
MT mi t sn xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 7. Mt chiếc thuyền xuôi dòng và ngược dòng trên khúc sông dài 40 km hết 4 gi 30
phút. Biết thi gian thuyn xuôi dòng 5 km bng thi gian thuyền ngược dòng 4 km . Tính
vn tốc dòng nước.
Bài 8: Mt tha rung hình ch nht nếu tăng chiều dài thêm 2 m và tăng chiều rng thêm
3 m thì diện tích tăng thêm 100 m2. Nếu gim chiu dài và chiu rộng đi 2 m thì diện tích
thì din tích giảm đi 68 m2. Tính din tích ca tha ruộng đó.
Bài 9: Tính chiu dài và chiu rng ca mảnh đát hình chữ nht bết rng nếu tăng gấp đôi
chiu dài và giảm đi một na chiu rng thì chu vi mảnh đất tăng lên 180 cm. Nếu tăng
gấp đôi chiều rng và giảm đi một na chiều dài thì chu vi tăng lên 120 cm
Bài 10: Tính đội hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông biết rng nếu tăng mi
cnh lên 30 cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 36 cm2nếu mt cnh giảm đi
2cm, cnh kia giảm đi 4cm thì diện tích tam giác giảm đi 16cm2
Bài 11.
Cân bằng các phương trình hoá học sau bằng phương pháp đại số.
a)
23
Fe Cl FeCl+→
b)
0
25
2 2 3
t
VO
SO O SO+ ⎯⎯
c)
2 2 3
Al O Al O+→
Dng 5. Gii bài toán thc tế bng cách lập phương trình
Bài 1. Mt ca nô xuôi dòng t bến sông 𝐴 đến bến sông 𝐵 cách nhau 24 km ; cùng lúc đó,
cũng từ A v B mt bè na trôi vi vn tốc dòng nước 4 km/ℎ. Khi đến B ca nô quay
li ngay
và gp bè na tại địa điểm C cách A là 8 km . Tính vn tc thc ca ca nô.
Bài 2 Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi 100 m , nếu tăng chiều rng thêm 3 m
gim bt chiều dài đi 4 m thì diện tích mảnh vườn gim 2 m2. Tính din tích ca mnh
ờn ban đầu.
Bài 3. Mt công nhân d kiến làm 60 sn phm trong mt ngày. Do ci tiến k thut, anh
đã làm được 80 sn phm mt ngày. Vì vậy, anh đã hoàn thành kế hoch sm 2 ngày và
còn làm thêm được 40 sn phm na. Tính s sn phm anh công nhân phi làm theo kế
hoch.
2. Hình hc
Dng 1. Rút gn biu thc t s ng giác ca góc nhn
Bài 1. Rút gn các biu thc sau:
a) 𝐴=sin23cos67. b) 𝐵=tan18cot72. c) 𝐶=sin60cos30
2cot45.
d) 𝐷=cot44cot45cot46. e) 𝐸=sin10+sin40cos50cos80
f) 𝐹=12tan32tan588⋅cot35
tan55
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
5
Dạng 2. Tính đ dài cnh, s đo góc. Giải tam giác vuông
Bài 1. Gii tam giác vuông trong mỗi hình sau (làm tròn đến hàng phần trăm của đơn vị độ
dài và làm tròn đến phút của đơn vị s đo góc):
Bài 2. Cho 𝐴𝐵𝐶𝐴𝐵=4 cm,𝐵𝐶=4,5 cm,𝐵=40. Tính đội 𝐴𝐶 và s đo góc 𝐶
ca 𝐴𝐵𝐶.
Bài 3. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông ti 𝐴𝐴𝐵=9 cm,𝐶󰆹=30.
a) Gii tam giác 𝐴𝐵𝐶.
b) K đưng cao 𝐴𝐻 ca tam giác 𝐴𝐵𝐶(𝐻𝐵𝐶). Tính 𝐴𝐻,𝐶𝐻.
c) K 𝐴𝐷 là tia phân giác ca 𝐵𝐴𝐶(𝐷𝐵𝐶). Tính 𝐴𝐷 (làm tròn kết qu đến hàng phà n
trăm).
Bài 4. Cho hình chữ nht
ABCD
9 , 12AB cm BC cm==
. K
AH BD
tại
.
a) Tính
,BD AH
, góc
BDA
b) Kẻ
HI AB
. Chứng minh rằng
..AI AB DH HB=
c) Đường thẳng
AH
cắt
BC
tại
M
và cắt
DC
tại
N
. Chứng minh
2.HA HM HN=
Dng 3. ng dng ca t s ng giác ca góc nhn trong thc tế
Bài 1: Mt ct đèn có bóng trên mặt đất dài 7, 5m . Các tia nng mt tri to vi mt đất
mt góc xp x bng 42 . Tính chiu cao ca cột đèn (làm tròn đến ch s thp phân th
ba)
Bài 2: Mt ct đèn có bóng trên mặt đất dài 6m . Các tia nng mt tri to vi mt đất mt
góc xp x bng 38 . Tính chiu cao ca cột đèn (làm tròn đến ch s thp phân th ba)
Bài 3: Mt cầu trượt trong công viên có độ dc là 28 và có độ cao là 2,1m . Tính độ dài
ca mt cu trượt (làm tròn đến ch s thp phân th hai)