ứ ấ ơ ấ ừ
ng s Câu 1. Phân tích m i quan h gi a th tr ng s c p và th c p. T đó ị ườ ố t nam liên h v i hoàn thi n và phát tri n TTCK vi ệ ệ ệ ớ c phân chia thành th tr Theo quá trình luân chuy n v n, TTCK đ ượ ệ ữ ể ố ị ườ ể ơ
c p và th tr ấ ứ ấ
ấ ứ ị ườ ơ ấ
ng c p 1 là th tr ầ ị ườ ng th c p. TT s c p hay th tr ị ườ ứ ơ
ng phát hành ra các ch ng khoán ị ườ ứ ng này, giá c ch ng ả ạ ng s c p làm ơ ấ ị ườ ứ
ng c p 2 là th tr ấ
c phát hành nh m m c đích ki m l ng giao d ch, mua bán trao đ i ổ ố i, di chuy n v n ị ế ể ờ ị ườ ụ ứ ằ
hay n i mua bán các ch ng khoán đ u tiên. T i th tr khoán là giá phát hành. Vi c mua bán ch ng khoán trên th tr ệ tăng v n cho nhà phát hành. ố TT th c p hay th tr ị ườ ứ ấ ượ ả nh ng ch ng khoán đã đ ữ đ u t ầ ư ộ
hay di chuy n tài s n xã h i. ể Th tr ơ ấ ự ề
ứ ấ ề ấ
ị ườ ng th c p vì đó là n i cung c p hàng hóa ch ng khoán trên th tr ủ ơ ấ ự
ấ ộ
ng s c p là c s , là ti n đ cho s hình thành và phát tri n c a ể ủ ơ ở ị ườ ng ứ ơ ị ng s c p thì không th có s xu t hi n c a th ệ ể ề t nó là đ ng l c, là đi u ng th c p đ n l ế ượ ự ứ ấ ng s c p. M i quan h đó th hi n qua các ể ệ ố ị ườ ứ ấ ườ ệ ị ườ ị ườ ơ ấ ệ
th tr th c p. Không có th tr ị ườ ng th c p. Ng tr i, th tr c l ượ ạ ứ ấ ki n cho s phát tri n c a th tr ể ủ ự giác đ :ộ
Th nh t ứ ứ
ủ ủ ứ ứ ấ ộ
ổ ọ ủ ự ự ư ầ ư ẽ ễ
c chi phí huy đ ng và s ệ ả
ỏ ả ả ộ ủ
ạ ề ừ ờ ạ
ạ ố ộ ắ ệ ấ , TT th c p làm tăng tính l ng cho các ch ng khoán đã phát ỏ ầ hành, làm tăng s a chu ng c a ch ng khoán và gi m r i ro c a các nhà đ u ả s d dàng h n trong vi c sàng l c, l a ch n, thay đ i danh . Các nhà đ u t t ọ ơ ư ử , trên c s đó, doanh nghi p gi m b t đ m c đ u t ớ ượ ơ ở ụ ầ ư ệ ứ d ng v n, tăng hi u qu qu n lý doanh nghi p. Vi c tăng tính l ng c a ch ng ệ ệ ố ụ khoán t o đi u ki n chuy n đ i th i h n c a v n, t ng n h n sang trung và ệ ể ạ dài h n, đ ng th i t o đi u ki n phân ph i v n m t cách hi u qu . ả ờ ạ
, TT th c p đ ổ ệ ượ ề ứ ấ ồ Th hai ứ ị
ứ
ứ ấ ệ
ứ ọ ủ ớ
ố ươ ứ ế ủ ừ ư
ệ ủ ố ố ị ng s c p. ơ ấ Th baứ , thông qua vi c xác đ nh giá, tt th c p cung c p m t danh m c chi ụ , t o ầ ư ạ ị ườ ng c chuy n đ n nh ng công ty ộ ng án đ u t trên th tr ữ
ấ
ể xã h i. ế Vi
ứ ạ ọ ư ặ ấ
ả
ố ủ
i tham ườ ư ứ ng ch ng khoán giao d ch ít, ch a x ng ng còn thi u và ế có th đánh giá m c đ r i ro c a doanh ủ ộ t Nam: t đ n, ng ế ế ị ị ườ ọ ủ ứ ể
c coi là tt đ nh giá các công ty, xác đ nh giá các ch ng khoán đã phát hành trên th tr ị ườ ấ ị phí v n t ng ng v i m c đ r i ro khác nhau c a t ng ph ươ c s tham chi u cho các nàh phát hành cũng nh các nhà đ u t ầ ư ơ ở s c p. Thông qua “ bàn tay vô hình”, v n s đ ố ẽ ượ ế ơ ấ làm ăn hi u qu nh t, qua đó làm tăng hi u qu kinh t ả ệ ệ ả ng ch ng khoán s c p và th c p Th tr ơ ấ ứ ấ ở ệ ị ườ ,h u nh không m y ai bi TT s c p ho t đ ng l ng l ẽ ầ ơ ấ gia ch y u là các nhà qu n lý. Kh i l ủ ế ố ượ ứ v i kh năng t o v n c a th tr ng này. Thông tin trên th tr ị ườ ạ ả ớ ch a chính xác đ các nhà đ u t ầ ư ư nghi p đ ra quy t đ nh đ u t ể ệ
ư ể ế ị ấ . ầ ư ổ
TTTC tuy r t sôi n i trong năm 2006-2007 nh ng sang năm 2008 đã tr ủ ế ị ườ ể ả ơ
nên m đ m. H n n a, tttc phát tri n ch y u là SGDCK, th tr ữ phát tri n r ng rãi. Trên TTTC còn t n t ở ng OTC ch a ư ả i nhi u giao d ch và tài kho n o, x y ạ ể ộ ồ ạ ả ả ề ị
ố ấ ổ ị ườ ầ ơ ứ
ế ng đ u c gây b t n th tr ế ra hi n t ệ ượ là c phi u, còn trái phi u, tín phi u kho b c … thì r t ít ho c không có. ổ ế ấ
ư ọ
ế ầ ầ ư ướ ố ượ
n c không đáp ng đ ầ ư ầ ư ủ ủ ướ
c ngoài vì kh i l ượ ứ và các NH th ỏ ế
ủ ế ng. S mã ch ng khoán còn ít, ch y u ặ ạ TT trái phi u VN g n nh đóng băng, ch gói g n trong 1 vài nhà đ u t ỉ ng giao d ch l n, các nhà đ u t ớ ị c. Thêm vào đó, trái phi u chính ph ch ế ữ ườ ng ch ng khoán Vi t đ n nh th c bi l n và các nhà đ u t ớ nh trong n y u do các NH n m gi ắ Vì v y, th tr ị ườ ậ đ n khi đáo h n. ữ ế t Nam v n ch đ ỉ ượ ẫ ng n m gi ắ ệ ạ ế ế ư ị ứ
tr ườ ng c phi u mà thôi. ế ổ
ị ắ ữ ạ ộ
ạ ộ
ch c tài chính trung gian th c hi n các ơ ả ủ t các mô hình và nh ng ho t đ ng c b n c a Câu 2. Anh ch hãy tóm t công ty ch ng khoán, liên h th c ti n ho t đ ng c a công ty ch ng khoán ứ ủ ệ ự ễ ứ VN hi n nay ệ Công ty ch ng khoán là m t t ệ ự ứ
nghi p v trên th tr ệ ụ
ủ ứ
i hình th c m t t ứ ượ ổ ứ ướ ụ
h p d ch v tài ị và các d ch ồ ứ ộ ổ ng ch ng khoán. ị ườ ứ I.Các mô hình t ch c kinh doanh c a công ty ch ng khoán ổ ứ 1.Mô hình công ty ch ng khoán đa năng: ứ Công ty ch ng khoán đ ứ ổ ị
c bi u hi n d i 2 hình th c sau: ch c d ứ ệ ướ ứ
ạ ượ ể ầ ộ
ố ạ ứ ả ả ậ
ạ ộ
ượ
. ề ệ c phép tr c ti p kinh ế ự cũng nh các ề ệ ứ ả ứ ư ể
c t ộ ổ ợ chính t ng h p bao g m kinh doanh ch ng khoán, kinh doanh ti n t ề ệ ợ v tài chính. Mô hình này đ ể ụ - Lo i đa năng m t ph n (ki u Anh): theo mô hình này các ngân hàng mu n kinh doanh ch ng khoán, kinh doanh b o hi m ph i thành l p công ty con h ch toán ể đ c l p và ho t đ ng tách r i v i ho t đ ng kinh doanh ti n t ộ ậ ạ ộ ờ ớ - Lo i đa năng hoàn toàn (ki u Đ c): các ngân hàng đ ể ạ doanh ch ng khoán, kinh doanh b o hi m và kinh doanh ti n t d ch v tài chính khác. ị
ứ
ạ ộ ộ ậ ứ ẽ
ự ứ ả
ượ ế ượ ủ ủ ứ ạ
ệ ố ạ
ị ườ ứ ẩ ể
ụ 2. Mô hình công ty ch ng khoán chuyên doanh Ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán s do các công ty đ c l p và chuyên c tham môn hoá trong lĩnh v c ch ng khoán đ m trách, các ngân hàng không đ gia kinh doanh ch ng khoán. u đi m c a mô hình này là h n ch đ c r i ro Ư ể cho h th ng ngân hàng, t o đi u ki n cho các công ty ch ng khoán đi vào ề ệ ng phát chuyên môn hoá sâu trong lĩnh v c ch ng khoán đ thúc đ y th tr ứ ự tri n. ể
ứ ạ ộ
ạ ộ ệ ạ
ể ưở ứ ứ ồ
ơ ế ị
II.Ho t đ ng c b n c a công ty ch ng khoán ơ ả ủ 1. Nghi p v môi gi i: ớ ệ ụ là ho t đ ng trung gian ho c đ i di n mua, bán i ch ng khoán Môi gi ặ ứ ớ ng hoa h ng. Công ty ch ng khoán đ i di n ệ ạ ặ i SGDCK ho c ng OTC mà chính khách hàng ph i ch u trách nhi m đ i v i k t qu giao ị ạ ố ớ ế ệ ả ả
ch ng khoán cho khách hàng đ h cho khách hàng ti n hành giao d ch thông qua c ch giao d ch t ị ế th tr ị ườ d ch c a mình. ủ ị
doanh
là vi c công ty ch ng khoán t 2. Nghi p v t ệ ụ ự T doanh ệ ự ứ
ứ ụ ự ủ ằ
ậ ớ
doanh c a công ty ch ng khoán đ ượ ự ủ ệ
ti n hành các giao d ch mua, bán ự ế ị ợ ch ng khoán cho chính mình. M c đích c a ho t đ ng t i doanh là nh m thu l ạ ộ nhu n cho chính công ty thông qua hành vi mua, bán ch ng khoán v i khách ứ hàng. Ho t đ ng t c th c hi n thông qua ự c ch giao d ch trên SGDCK ho c th tr ơ ế ứ ng OTC. ị ườ ặ
ạ ộ ị ệ ụ ả
ệ ả
ệ ứ
ứ c khi chào bán ch ng khoán, t ổ ứ ố
là vi c công ty ch ng khoán có ch c năng b o lãnh ổ giúp t ủ ụ ch c vi c phân ph i ch ng khoán và giúp bình n giá ch ng khoán trong giai ứ đo n đ u sau khi phát hành. ạ
ụ ầ ư
ể ầ ư ủ ả
i cho khách hàng trên c vào ơ ằ ợ
3. Nghi p v b o lãnh phát hành B o lãnh phát hành ứ ả ch c phát hành th c hi n các th t c tr ự ướ ổ ứ ứ ệ ầ 4. Nghi p v qu n lý danh m c đ u t Đây là nghi p v qu n lý v n u thác c a khách hàng đ đ u t ỷ ố nh m sinh l ụ ầ ư ố ệ ụ ả ụ ệ ch ng khoán thông qua danh m c đ u t ứ s tăng l ở ậ ợ
ch ng khoán ầ ư ứ
ch ng khoán i nhu n và b o toàn v n cho khách hang ả v n và đ u t ệ ụ ư ấ ứ ư ấ ứ ệ
ố
5. Nghi p v t T v n đ u t ầ ư ể ư ệ là vi c công ty ch ng khoán thông qua ho t ạ i khuyên, phân tích các tình hu ng và có th th c ể ự ơ ấ và c c u ầ ư ộ ố ờ ụ ế ị
đ ng phân tích đ đ a ra các l ộ hi n m t s công vi c d ch v khác liên quan đ n phát hành, đ u t ệ tài chính cho khách hàng.
: Là vi c l u gi 6. Các nghi p v ph tr ệ ụ ụ ợ a. L u ký ch ng khoán ứ ả ư ữ ả ứ ủ
ứ ẽ
ả ư ư ứ ử
ứ
, b o qu n ch ng khoán c a khách ệ ư hàng thông qua các tài kho n l u ký ch ng khoán, công ty ch ng khoán s nh n ậ ứ c các kho n thu phí l u ký ch ng khoán, phí g i, phí rút và phí chuy n đ ể ượ ả ng ch ng khoán. nh ượ b. Qu n lý thu nh p c a khách hàng (qu n lý c t c): ả ủ ậ
ả ứ ứ ẽ ị
ả ổ ứ ủ ả
ổ ứ công ty ch ngứ khoán s theo dõi tình hình thu lãi, c t c c a ch ng khoán và đ ng ra làm d ch ổ ứ ủ v thu nh n và chi tr c t c cho khách hàng thông qua tài kho n c a khách ậ ụ hàng.
ứ ụ ệ ạ
c. Nghi p v tín d ng ồ ụ : bên c nh nghi p v môi gi ứ ụ
ự
ự ể ề ệ ỹ
i ch ng khoán cho ụ ớ ệ ng hoa h ng, công ty ch ng khoán còn tri n khai d ch v cho khách hàng đ h ể ị ể ưở ặ vay ch ng khoán đ khách hàng th c hi n giao d ch bán kh ng (short sale) ho c ố ị ệ ể ứ cho khách hàng vay ti n đ khách hàng th c hi n nghi p v mua ký qu (margin ệ ụ purchase).
d. Nghi p v qu n lý qu ệ ụ ỹ: công ty ch ng khoán c đ i di n c a mình đ ệ ủ ứ ả
ả ả ỹ
qu n lý qu và s d ng v n và tài s n c a qu đ u t ố khoán. Công ty ch ng khoán đ ể ử ạ vào ch ng ứ đ đ u t ỹ ầ ư ể ầ ư . c thu phí d ch v qu n lý qu đ u t ỹ ầ ư ụ ả ủ ị ượ
ứ ệ
ị
ch ng khoán đã đ III. Ho t đ ng các công ty ch ng khoán VN hi n nay: Theo ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 quy đ nh, công ty c c p gi y phép ho t đ ng kinh doanh nh ng không đáp ạ ộ ố ấ ư ấ ứ ử ụ ứ ạ ộ ị ị ượ
ủ ụ ề ố ẽ ờ ạ ố
ệ ị ng đ đi u ki n v v n s ph i làm th t c tăng v n trong th i h n hai năm ứ k t ể ừ
ề ố ệ
ủ ng thì th
ả doanh. T doanh chính là nghi p v đem l ạ
ả ủ ề ngày Ngh đ nh có hi u l c. ệ ự ị Các CTCK n u mu n đáp ng đ các đi u ki n v v n theo quy đ nh mà ế ề ứ ố ị ng đ n th tr ng c t gi m 2 nghi p v : b o lãnh ườ ị ườ ế ưở ệ ụ ả ắ i nhu n cho i nhi u l ụ ệ ự ậ ề ợ c đó. N u v n mu n ho t đ ng trên c 4 nghi p v thì ệ ụ ả ạ ộ ố ướ ế ẫ ờ
không gây nh h ả phát hành, t ự công ty trong th i kì tr ph i tăng v n. ố ả
đ ng) đ ả ỷ ồ ứ
B o lãnh phát hành ch ng khoán ng n nhi u v n nh t (165 t ắ ứ
, v n c n thi i và t ượ c ố ố ề ng hi n t p trung vào hai ả ,th tr ị ườ t cho hai m ng này ầ ầ ư ố ấ ệ ậ ế ọ ư ấ ả ụ ề ệ ớ
ỷ ồ
Ủ ướ
nhi u công ty ch ng khoán ch n c t gi m v n đ u t nghi p v chính: môi gi cũng ch có 35 t đ ng. ỉ ế ạ ộ Tính đ n 30/8/2007, y ban Ch ng khoán Nhà n ứ ớ ổ
ệ
đ ng. Trong đó, có 43 công ty đ ch ng khoán, t v n đ u t ượ ấ ự ầ ư ư ấ ứ ứ ả
c (UBCKNN) đã c p ấ ứ ề ệ phép ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán cho 61 công ty, v i t ng s v n đi u l ố ố ớ c c p phép 4 nghi p v môi gi đ t 5.735 t i ạ ụ ỷ ồ ch ng khoán, t doanh ch ng khoán và b o lãnh ứ phát hành ch ng khoán. ứ
Đ n tháng 11/2009, Vi t Nam đã có 105 công ty ch ng khoán đ ứ
ớ ổ ố ố ệ ầ c c p ấ ề ệ ơ h n ấ
đ ng. ượ phép ho t đ ng (tăng g p 2 l n so v i năm 2007) v i t ng s v n đi u l ớ 29.269 t
Đ i v i lĩnh v c môi gi ớ ự ớ
i 95,77% th ph n (51,97% th ph n môi gi ế ạ ộ ỷ ồ ố ớ ớ ớ
ầ ấ ị ớ
ộ
ứ i trái phi u t ữ ề ị ứ ầ ớ
ế , 10 công ty ch ng khoán l n nh t i trái phi u ấ ứ chi m t ị i trên HOSE và 42,13% th ầ ị ế ph n trên HNX). L n nh t là VCBS (39,96%), Agriseco (18,85%), Sacombank- ầ SBS (14,52%). Đây đ u là nh ng công ty ch ng khoán tr c thu c các ngân hàng. ề ự VCBS cũng đ ng th 2 v th ph n môi gi ớ i HoSE trong quý 3 v i ế ạ ứ 32,26%.
ự
c xin rút b t nghi p v t ệ ướ ạ ớ ố ớ ộ ạ ộ Ủ doanh: ứ Đ i v i ho t đ ng t ơ
ổ ậ ế ữ
ạ
ậ ự ệ ữ
ự ớ
i hàng nghìn t ươ đ ng m i phiên. ỗ ớ ị
ỷ ồ K t thúc 6 tháng đ u năm, nhi u CTCK công b l ố ợ ả
ệ ạ
ề ầ t (BVSC) đ t 95,35 t ỷ ồ ạ ợ ỷ ồ ượ ợ
t 17% k ộ ạ
t 90% và 87,14% k ho ch l i nhu n năm 2009. ứ trong quý I /2009 hàng lo t công ty ch ng ụ ự khoán đã n p đ n lên y ban Ch ng khoán Nhà n doanh. C phi u xu ng d c không phanh, th m chí có nh ng mã blue-chip gi m ả ố ố ở ả n ng còn 50 - 70% giá tr s sách, khi n nhi u công ty ch ng khoán l m ng ị ổ ỗ ặ ề ế ứ i doanh l t ợ i là m ng t o ra l doanh. Tuy nhiên đ n quý II thì ho t đ ng t ạ ả ạ ộ ế ự ế nhu n chính cho CTCK. Quý II/2009, TTCK Vi t Nam có nh ng chuy n bi n ể ng ng 59,7% và 53% đi kèm v i giá tích c c. VN-Index và HNX-Index tăng t ứ tr giao d ch lên t ị i nhu n kh quan: ậ ế i nhu n sau thu , hoàn thành đ ng l CTCK B o Vi ế ậ ả ế 338,7% k ho ch năm; CTCK HSC đ t 123,77 t i nhu n, v đ ng l ậ ạ ế ho ch năm. CTCK Sài Gòn (SSI) và CTCP Ch ng khoán Sài Gòn - Hà N i (SHS) ứ đã hoàn thành l n l ạ ế ầ ượ ậ ợ
Câu 3. Phân tích các đ c đi m c b n c a ch ng khoán ể ơ ả ủ ứ ặ
ượ ể
có giá và có kh năng chuy n nh ả ề (t ầ ư ư ả ứ
ấ ờ ầ ư ồ ệ ề ậ ậ
ng, xác đ nh Ch ng khoán là nh ng gi y t ị ữ ứ b n đ u t ); ch ng khoán xác nh n quy n s h u ho c s v n đ u t ặ ở ữ ố ố quy n đòi n h p pháp, bao g m các đi u ki n v thu nh p và tài s n trong m t ộ ề ả ề ợ ợ th i h n nào đó. ờ ạ
ặ ả ứ
Ch ng khoán là m t tài s n tài chính có các đ c đi m c b n: 1.Tính thanh kho n (Tính l ng): ỏ ủ ỏ ộ ả ơ ả ả
ả ề ụ
ổ ờ ầ ể ả ả ộ ủ ấ ư ủ
ỏ ả ả ể ể ứ
ể ổ ả
ứ ườ
ả ả ị ủ
ứ ộ ị
ể ứ ị ủ ệ ố
i toàn b ộ ớ
ồ ủ R i ro có h th ng hay r i ro th tr ệ ố ủ ả ầ ể Tính l ng c a tài s n là kh năng chuy n tài s n đó thành ti n m t. Kh năng này cao hay th p ph thu c vào ả ặ t cho vi c chuy n đ i cũng nh r i ro c a vi c kho ng th i gian và phí c n thi ệ ệ ế gi m sút giá tr c a tài s n đó do chuy n đ i. Ch ng khoán có tính l ng cao h n ơ ị ủ ị so v i các tài s n khác, th hi n qua kh năng chuy n nh ng cao trên th ượ ể ệ ả ớ ng. Các ch ng khoán khác nhau có kh năng chuy n nh ng là khác nhau. tr ượ ụ ả c a r i ro, bao g m r i ro có h th ng và r i ro phi h th ng. ệ ố ủ ủ ủ ạ ủ ạ ủ ộ ủ ệ ị
ế ư ự ạ ấ ố ị
ể ạ ỏ ế ằ ạ ạ
.
ạ ủ ế ả ộ
ả 2.Tính r i roủ : kh năng s t gi m giá tr c a ch ng khoán. ớ Ch ng khoán là các tài s n tài chính mà giá tr c a nó ch u tác đ ng l n ủ ộ ng là lo i r i ro tác đ ng t ị ườ ho c h u h t các tài s n. Lo i r i ro này ch u tác đ ng c a các đi u ki n kinh ề ặ chung nh : l m phát, s thay đ i t t giá h i đoái, lãi su t, rr chính tr v.v. ế ổ ỷ Lo i r i ro này không th lo i b ho c h n ch b ng cách đa d ng hóa danh ạ ủ ặ m c đ u t ụ ầ ư ủ ỏ ặ ủ ớ
ng liên quan t ớ ệ
ạ ủ th ầ ư ườ ề ế ị ơ ở ắ
ứ ề ố
ị ủ ả ẽ
i t c - ng ườ ề ợ ứ c bù đ p b ng l ắ ừ ạ
i nhu n cho nhà đ u t 3.Tính sinh l ộ R i ro phi h th ng là lo i r i ro ch tác đ ng đ n m t tài s n ho c m t ộ ỉ ệ ố i đi u ki n c a nhà nhóm nh các tài s n. Lo i r i ro này th ệ ề ườ ả i vi c xem xét, đánh giá các r i ro ng quan tâm t phát hành. Các nhà đ u t ủ liên quan, trên c s đó đ ra các quy t đ nh trong vi c l a ch n, n m gi hay ệ ự ọ ữ bán các ch ng khoán. Đi u này ph n ánh m i quan h gi a l i t c và r i ro hay ủ ệ ữ ợ ứ i ta s không ch u r i ro tăng thêm tr khi ng s cân b ng v l i ta ườ ằ ự ế ằ i t c tăng thêm. Lo i r i ro này có h n ch b ng kỳ v ng đ ạ ủ ợ ứ ượ ọ ằ . cách đa d ng hóa danh m c đ u t ụ ầ ư ạ iợ : kh năng đem l ả ứ c a ch ng ầ ư ủ i l ạ ợ ậ
khoán (l ệ
Ch ng khoán là tài s n tài chính mà khi s h u nó, nhà đ u t ươ ầ ư ượ ả ả ơ ậ ậ ớ
c phân chia hàng năm và vi c tăng giá ch ng khoán trên th tr mong mu n ố ằ c b o đ m b ng ả ng. ị ườ
i bao gi ủ ứ ẽ ớ ủ ợ ờ
đó danh cũng quan h ch t ch v i r i ro c a tài s n. ả Khi kh năng thanh kho n c a ch ng khoán tăng, r i ro tăng, t ừ ả ủ ở ữ ng lai. Thu nh p này đ ệ ệ ặ ứ ủ
l i t c, chênh l ch giá). ợ ứ ứ c thu nh p l n h n trong t nh n đ ậ ượ l i t c đ ượ ợ ứ Kh năng sinh l ả ả ủ ợ ọ
: i kỳ v ng c a ch ng khoán tăng. ứ ứ ủ
ứ ạ ố ị ậ ặ
ứ ủ ồ ứ ầ ế ợ ề ầ
ượ ọ ườ ề ứ ố
4.Hình th c c a ch ng khoán Hình th c c a các lo i ch ng khoán có thu nh p (c đ nh ho c bi n đ i) ổ ặ ng bao g m ph n bìa và ph n bên trong. Ngoài bìa ghi rõ quy n đòi n ho c ủ c g i là m nh giá c a ệ có giá v i lãi su t c đ nh bên trong có phi u ghi th quy n tham gia góp v n. S ti n ghi trên ch ng khoán đ ố ề ch ng khoán. Đ i v i gi y t ấ ố ị ấ ờ ố ớ ứ ế ớ
i t c (Coupon) - ghi rõ lãi su t ho c l
c h ầ ậ
ườ ở ữ ề ị
ỉ ả ủ ượ ề
ế
ng. Đ i v i gi y t l ấ ờ i t c s đ ấ ố ớ ợ ứ ặ ợ ứ ẽ ượ ưở i c t c (c phi u) bên trong ch ghi ph n thu nh p nh ng không có giá mang l ế ổ ư ỉ ạ ổ ứ c h i s h u quy n yêu ghi xác đ nh s ti n đ ng, nó ch đ m b o cho ng ố ề ả ượ ưở ị c phân ph i theo ngh c u v thu nh p do k t qu kinh doanh c a công ty và đ ố ả ế ậ ầ i t c còn kèm theo phi u ghi ph n quy t c a đ i h i c đông. Ngoài phi u ghi l ầ ế ợ ứ thu nh p b sung (xác nh n ph n đóng góp lu k ). ỹ ế ậ ế ủ ạ ộ ổ ổ ầ
ậ
ỏ ừ
ệ
ộ ậ ơ ở ả
ậ ệ ỷ ồ
i”.
ườ ng đ n s phát tri n th tr ng ch ng khoán c a các ữ ố ả ị ườ ứ ủ ể
Câu 4.hình thành và phát tri n TTCK cho DN v a và nh ể 1.Khái ni m doanh nghi p v a và nh . ệ ừ ỏ “ DNV&N là c s s n xu t, kinh doanh đ c l p, đã đăng ký kinh doanh theo ấ ộ đ ng ho c s lao đ ng pháp lu t hi n hành, có v n đăng ký không quá 10 t ặ ố ố trung bình hàng năm không quá 300 ng 2.Nh ng nhân t nh h ưở ế ự doanh nghi p v a và nh : ỏ ệ ừ ự ổ ị ẽ ạ ưở ề ệ
1. S n đ nh và tăng tr ứ ậ ủ ng kinh t ỹ ư
ậ ợ ạ
ộ
ề ố ả ườ ủ ạ ả
ế s t o ra nhi u vi c làm m i, tăng ớ ố thu nh p c a dân c , nâng m c tích lu trong dân, tăng nhu c u đ u t ,tăng s ầ ầ ư ng nđt tham gia tt.T o môi tr ở i cho các doanh nghi p, giúp m ng thu n l l ệ ườ ượ ị r ng quy mô ho t đ ng sxkd.Tăng c u v v n,kích thích DN tham gia th ạ ộ ầ ng đ u t ngườ .T o ra m t môi tr tr hi u qu , giúp làm gi m r i ro và làm ầ ư ệ ộ . tăng hi u qu c a ho t đ ng đ u t ầ ư ạ ộ ả ủ ủ ộ ả ầ ả ồ
ệ 2. Khung pháp lý đ y đ và đ ng b đ m b o cho ho t đ ng c a th c di n ra m t cách công b ng, công khai và minh b ch.B o v ạ ộ ạ ị ệ ủ ả ễ ằ ộ
tr ườ quy n l ủ ể ủ ị ườ
ng. c. ng đ ượ i h p pháp c a các ch th tham gia th tr ề ợ ợ 3.Năng l c c a các c quan qu n lý Nhà n ơ ự ủ ả ướ Đ m b o cho th tr ả ị ườ ng ả
ho t đ ng theo đúng các quy đ nh c a pháp lu t. ạ ộ ủ ậ ị
4.Công chúng đ u t . ự ể ả ầ
ế ắ ề ả
ủ ề ứ ỗ ợ ầ ữ
t là v tài chính khi h tham gia th tr t,n m b t nhanh các ầ ư Nhà đt c n ph i có s hi u bi ắ ế c h i, tránh r i ro. Các nhà qu n lý c n ph i tăng tuyên truy n, ph bi n ki n ổ ế ả ầ ơ ộ th c c b n v ch ng khoán cho các nhà đ u t ặ t, đ c , có nh ng h tr c n thi ứ ơ ả ế ầ ư ng. bi ệ ị ườ ọ
M t th tr ủ ị ườ ể ộ
ự
ả ng phát tri n ph i ự ng h p gi a cung và c u .S tham gia tích c c c a các doanh ự ủ ợ ầ ạ ầ ng cung l n cho th tr ớ ượ ị ườ
6. H th ng các trung gian tài chính ng : Các ctyCK là nh ng t ữ
ề 5.S tích c c tham gia c a các DNV&N. ự d a trên s t ữ ự ươ ự nghi p s góp ph n t o ra l ệ ẽ ệ ố ạ ạ ộ ấ ộ ộ
ch c trung ổ ứ gian có ph m vi ho t đ ng r ng nh t trên TTCK cũng tác đ ng nhi u m t đ n ặ ế ề DN. II. Tình hình các DNV&N c ta hi n nay. ệ n ở ướ
t ế ư -Khu v c kinh t ự ẻ ướ
, ế
c ta hi n nay ch y u bao g m các ồ ệ ủ ế ng, tham gia vào h u h t DNV&N, không ng ng phát tri n c v quy mô, s l ế ố ượ ầ ừ ế chi m kho ng 88% t ng s doanh nghi p c n c. các lĩnh v c c a n n kinh t ệ ả ướ ố ổ ự ủ ề -Tuy nhiên, trong quá trình phát tri n các DNV&N v n g p r t nhi u khó ề khó khăn do thi u v n đ s n xu t và m r ng s n xu t kinh ấ nhân non tr n ể ả ề ả ể ể ả ặ ấ ả ẫ ở ộ ế ố ấ ấ
khăn nh t là doanh.
-Các DNV&N ộ ệ n ở ướ
ấ ườ
ườ ộ ở ả ệ ỏ ả
ấ ộ ệ ứ ệ
ế ấ ợ ệ ả ấ ố
ị c ta hi n nay ch y u huy đ ng v n thông qua th ố ủ ế c v i ngu n tín d ng ụ ng tài chính phi chính th c, r t khó có th ti p c n đ tr ể ế ậ ượ ớ ồ ứ ị ng án tr n . Th ngân hang,vì đòi h i ph i có s đánh giá ng t nghèo v ph ươ ặ ả ợ ề ự ng b t đ ng s n hi n nay đang b đóng băng cũng gây ra m t tr ng i cho tr ạ ị ng doanh nghi p trong vi c th ch p tài s n…phát hành ch ng khoán là m t h ộ ướ ả ti p c n ngu n v n phù h p và hi u qu nh t trong tình hình TTCK phát tri n ể ế ồ ậ nh hi n nay ư ệ 1. các doanh nghi p v a và nh tham ja TTCK t Nam hi n nay có ệ Vi ở ệ ỏ
ệ ừ i th ợ ế
1 Nh ng l ữ ế ạ ợ
ả ộ
ế
ề ư ên tu i, hình nh công ty , tăng tính thanh kho n c a ch ng khoán . i th c nh tranh c a doanh nghi p - Tăng l ệ ủ - Tăng tính năng đ ng trong hđ qu n lý kinh doanh - H ng nhi u u đãi v thu chính sách khi đ ưở ượ ề - Qu ng bá t ả c niêm y t trên TTCK ế ả ủ ứ ả
2 M t s y u t ạ
ổ ộ ố ế ố ứ ị ư ủ ụ
ứ ề ả ị ư ộ ồ ị ủ ế
ạ ồ ơ ứ ạ
ố ng ch ng khoán c a doanh nghi p v a và nh ự ủ ệ ừ ị ườ ỏ ở ệ Vi t
ữ ế
, t o ra đ c nh ng k t qu r t đáng ạ ượ c m t sân ch i lành m nh cho các DNV&N có c h i tham ệ ạ ộ ượ ạ ộ ơ ả ấ ơ ộ ạ
ng ngày càng phong phú, s l ng phát hành ngày càng ị ườ ố ượ
đã b t đ u kh ng đ nh đ ng. ầ ư ắ ầ ự ẳ ị
c năng l c tham gia th tr ể ị ườ ạ ộ
ệ
ng ngày càng đ c đ u t ơ ở ở ậ ị ườ ậ ủ ượ ầ ư
ng ngày càng quy c và ch t ch , công ủ ị ườ ạ ộ ẽ ặ
gây e ng i -Ch a đáp ng các th t c đăng ký giao d ch trên TTGDCK -Các thành viên cty, thành viên h i đ ng qu n tr ch a trang b đ ki n th c v TTCK -Chi phí l n,ng i công b báo cáo tài chính,h s ph c t p.. ớ 2. th c tr ng th tr ứ ạ Nam hi n nay. ệ + TTGDCK Hà N i đã đi vào ho t đ ng và đ t đ khích l ộ gia trên TTCK. + hàng hoá trên th tr tăng. + nhà đ u t ượ + h th ng các trung gian tài chính ngày càng phát tri n và ho t đ ng ngày càng ệ ố chuyên nghi p h n trên TTCK. + h th ng c s v t ch t k thu t c a toàn th tr ấ ỹ ệ ố hi n ệ đ i.ạ + ho t đ ng qu n lý, giám sát th tr ả khai, minh b ch, rõ ràng ạ
i pháp t ị ườ ả
ể ng CK vi ị ườ ệ t đ phát ố ể ể t nam trong giai đo n hi n nay, bình lu n quan ậ ng OTC là m t gi ạ ộ ệ
Câu 6. Quan đi m phát tri n th tr tri n th tr đi m này ể ể
Quy mô th tr ị ườ ế ng ả ố ổ ạ ề ủ ụ ề ự
c có 2.829 công ty c ệ ế ả ướ
ố c đ ổ ầ ầ ướ ượ ổ
ổ ố ướ ố ự
ố ấ
ờ ố ế
ổ ướ
c a các công ty này h n h n r t nhi u l n kh i l ố ượ
ng OTC. ị ườ ứ
Theo k t qu đi u tra c a T ng c c Th ng kê v th c tr ng doanh nghi p năm 2001-2003, tính đ n cu i năm 2002, c n ổ ph n. Trong đó 557 công ty nhà n c c ph n hoá, 2.272 công ty c ph n ầ ỷ có c a các doanh nghi p này là 20.937 t c. T ng v n t không có v n nhà n ủ ệ ế đ ng, g p 20 l n t ng v n đi u l và 10 l n v n hoá c a các công ty niên y t ủ ầ ề ệ ầ ổ ồ c có g n 2000 i th i đi m đó. Tính đ n th i đi m tháng 6 năm 2005, c n t ể ầ ả ướ ể ờ ạ c c ph n hoá và trên 3000 công ty c ph n. T ng v n doanh nghi p nhà n ố ầ ổ ổ ầ ệ ị ng v n hoá trên th đi u l ố ơ ề ệ ủ tr ườ Xu h ể
ề ầ ủ t Nam: ệ ị ườ ẻ
ng chính th c. Đây chính là ngu n cung c a th tr ng phát tri n th tr ị ườ ướ TT OTC VN phát tri n t ể ừ ị ườ ẽ ế ướ ặ
ng qu n lý l ng l o, không có ch c ch t ch đ n th tr t c. Cho ự ổ ứ đ n này, TT đã phát tri n hình th c giao d ch đi n t ế ng có t ứ
ỏ ả ch c, có s qu n lý c a Nhà n ủ ả hi n đ i.C th : ạ ụ ể ệ ử ệ ng và đi vào ho t đ ng vào năm 2005 ạ ộ ể ứ ổ ứ
và ho t đ ng theo mô hình th tr ch c: HASTC khai tr ị ườ
ch c đăng kí và giao d ch cho c ng: HASTC t
- Hình th c t ạ ộ - Hàng hóa trên th tr ị ườ ế ư ị ặ ư ế ặ
ơ ấ ồ ng OTC Vi hình thái th tr ổ ứ ị ươ ng OTC ổ ổ ứ ủ ề phi u ch a niêm y t ho c ch a đ đi u ki n niêm y t, ho c đ đi u ủ ề ki n niêm y t nh ng không có nhu c u niêm y t trên HoSE. ầ ế ệ ệ ế ế
ề ư ứ
th tr i mua. t nh ng không có ng ố ị ườ ư ả ủ ư
ị ế ng t ẩ
t 5 t ố ở ữ - Tính thanh kho n c a ch ng khoán trên OTC còn ch a cao. Nhi u ck trên ườ ủ ế - Tiêu chu n niêm y t trên OTC: HASTC t p trung giao d ch ch y u ậ đ ng tr lên, hđ kinh doanh 1 ỷ ồ ề ệ ừ
ng song ph ậ ươ ượ
ỏ ướ - Ph ươ - Qu n lý th tr ả ng l c có pháp lu t v qu n lý th tr ậ ề ng ươ ị ườ ự ả ng, s qu n ả
ạ ặ
ư ệ
ị ườ ườ ổ
ị ườ ứ
ng ch ng khoán t ứ ự
ậ ị VN, TTCK t p trung có quy mô kho ng 145 tri u $, nh ng trên th ả ứ ng chính th c c mua bán, th tr do l $ c phi u đ ỷ ế ượ ự ơ ng không chính th c có h n , trong khi đó th tr t Nam không do c a Vi ệ ủ c ki m soát. Vì v y, phát tri n th tr ng OTC là ị ườ ậ ở ượ ể ệ
trong t nh ng doanh nghi p có v n đi u l ệ năm có lãi, có 50 c đông bên ngoài. ổ ng th c giao d ch: Th a thu n th ứ ị ng: Nhà n ị ườ lý minh b ch và ch t ch . ẽ Nh n xét chung: Ở ậ tr ng t i có kho ng 1 t ạ ả có kho ng 15000 nhà đ u t ầ ư ả . Nh v y, th tr 200000 nhà đ u t ị ườ ư ậ ầ ư h nh nh ng l i không đ ể ạ ề ư ỏ t đ phát tri n th tr i pháp t m t gi ị ườ ố ể ả ộ Theo đánh giá, ti m năng c a th tr ủ ề ấ ớ ươ ể t Nam. Vi ở ệ ng doanh nghi p c ng lai là r t l n, nh t là trong đi u ki n s l ố ượ t Nam hi n nay và ệ ổ Vi ng OTC ệ ng OTC ị ườ ề ệ ấ
ệ ư ớ ẽ ế
ầ ự ờ ộ ế
ạ ồ ư ủ ề ể ệ ề ệ ả
ầ ư ng, thì nguy c x y ra lũng đo n th tr ộ ệ ố ạ ơ ả ả
ớ i s tăng lên. V i ph n hóa nh ng ch a đ đi u ki n niêm y t trong th i gian t th c tr ng phát tri n OTC hi n nay, n u không có m t khung pháp lý hoàn ch nh ỉ và m t h th ng giám sát hi u bao g m c các đi u kho n b o v nhà đ u t ệ ả ả ấ ớ ng là r t l n qu ho t đ ng trên th tr ị ườ ị ườ ạ ộ mà r i ro nghiêng v phía các nhà đ u t ề ầ ư ủ
nh h ng đ n giá CK
Câu 7. Phân tích các y u t ị ự ế ố ả ị ưở c a m t tài s n là giá tr hi n t ế ủ ả
ị ệ ạ ủ c chi ượ
l ng lai d tính thu đ ự l Giá tr th c hay giá tr kinh t ươ i v i t ế ộ c t ượ ừ ầ ệ ạ ớ ỷ ệ ợ ứ ủ
i c a nh ng ữ ề t kh u v ấ ế i t c yêu c u thích h p c a NĐT. Giá tr này là ng, ị c v s l ướ ề ố ượ ề ằ
ng ti n mà NĐT xem xét là cân b ng trong đi u ki n cho tr ng tai. ữ ề ồ
ứ ộ ủ ủ ụ ế ộ
tài s n đó, đ lu ng ti n trong t ả ồ ề th i đi m hi n t ợ ể ờ l ệ ượ ề th i đi m, m c đ r i ro c a nh ng lu ng ti n trong t ể ươ ủ ờ M c đích c a NĐT là xác đ nh giá tr kinh t ấ ả ị ệ ị ể ả
ị ứ ị
hay giá tr th c c a m t tài ị ự ủ t c tài s n và nó là c s cho vi c ệ ơ ở : ộ ố ở ứ ng lai c a ch ng ủ ươ ị ộ ớ ề ự ứ ờ ủ ể ồ
ị s n. Quan đi m này đúng cho vi c đ nh giá t ả xác đ nh giá ch ng khoán. Theo đó, giá tr ch ng khoán b tác đ ng b i 3 nhân t 1. Đ l n và th i đi m c a nh ng lu ng ti n d tính trong t ữ khoán.
Đ l n lu ng ti n d tính càng cao, giá ch ng khoán càng cao. ứ ồ
ộ ớ ứ ộ ủ ề ự ồ ồ ề ủ ắ ủ
ậ
l ệ
ộ ủ ắ ứ ự ủ
i t c ầ ư ỷ ệ ợ ứ ỷ ệ ủ t r i ro ệ ủ ế ủ ệ ố ự ủ ầ ủ ứ ộ ủ
2. M c đ r i ro c a lu ng ti n, hay đ không ch c ch n c a lu ng thu nh p ậ ộ M c đ r i ro c a thu nh p càng l n, giá ch ng khoán càng l n ứ ộ ủ ớ ớ . T l i t c yêu c u c a NĐT đ i v i vi c th c hi n đ u t 3. T l l ố ớ ỷ ệ ợ ứ này ph thu c vào m c đ r i ro, vào ý mu n ch quan c a m i NĐT. T l ụ ỗ ộ này bi u hi n thái đ c a NĐT trong vi c d đoán r i ro và nh n bi ậ ệ ể c a tài s n. ủ
l i thi u c n thi ầ ầ ỷ ệ ợ ứ ố ế ể
i t c yêu c u là t ch ng khoán. T l i t c t ả ể ể
l l ữ t đ thu hút NĐT này ph i cao đ bù đ p cho NĐT, vì r i ro ủ ắ ỷ ệ ợ ứ i t c ng lai c a tài s n, nên đây là t ả ủ ồ
ớ ủ
l l ộ ỷ ệ ợ ứ ế ể ầ ỗ
ứ i t c yêu c u đ l ả l T l l ỷ ệ ợ ứ mua ho c gi ỷ ệ ứ ữ ặ ch a đ ng trong nh ng lu ng ti n t ứ ự ề ươ cân b ng v i r i ro. ằ V m t lý thuy t, m i NĐT có th yêu c u m t t ề ặ ố ỗ l ả ị ườ ỉ ủ ệ ầ
i t c d
ả ị ườ ả
ạ ị
l ệ ố ọ
ấ ị ế ồ ờ
i t c khác nhau đ i v i m i lo i ch ng khoán c th . Tuy nhiên, giám đ c tài chính ch quan tâm ạ ố ớ ụ ể c bi u hi n b ng giá c th tr ng c a ch ng đ n t ứ ể ế ỷ ệ ợ ứ ằ ượ ề ộ ỷ ệ ợ ứ ự l l khoán công ty. Nói cách khác, s nh t trí c a các NĐT v m t t ủ ấ ự ng hi n t c ph n ánh trong giá c th tr i c a ch ng khoán. tính đ ệ ạ ủ ứ ượ Đ i v i t l ch c phát hành, vi c xác đ nh t l i t c yêu c u có ý nghĩa ỷ ệ ợ ứ ố ớ ổ ứ ị ệ ầ quan tr ng trong vi c ho ch đ nh và th c thi chính sách qu n tr v n, chính sách ả ệ ọ ị ố ự đ u t này là thông s quan tr ng trong vi c xác đ nh lãi su t danh , b i t ị ầ ư ở ỷ ệ nghĩa khi công ty phát hành trái phi u m i, đ ng th i cũng là c s xác đ nh chi ơ ở ớ phí v n đ i v i t ch c phát hành. ố ớ ổ ứ ố
l ị ố ớ l ỷ ệ ợ ứ ỉ
ị i t c yêu c u không ch giúp h ọ ầ ị ự ạ
Đ i v i NĐT, vi c xác đ nh đúng t ệ ị ứ . ụ ầ ư l i t c yêu c u là thông s quan tr ng trong l ủ ỷ ệ ợ ứ ọ ố
ầ . ho ch đ nh và th c thi chính sách tài chính ti n t ề ệ ạ
Mô hình đ nh giá c b n có th đ nh nghĩa v m t toán h c nh sau: ọ xác đ nh đúng giá tr ch ng khoán mà còn giúp h ho ch đ nh và th c thi chính sách qu n lý danh m c đ u t ả Đ i v i Chính ph , t ố ớ ự ị ị ề ặ ơ ả ể ị ư ọ
Trong đó:
ồ ậ ượ ạ
ể ỗ i th i đi m t ề i c a m i tài s n t o ra nh ng lu ng ti n ả ạ ữ ồ
ứ
Ct: Lu ng ti n d tính nh n đ c t ờ ề ự PV: Giá tr th c hay giá tr hi n t ị ệ ạ ủ t ứ ấ ế ươ k: T l n: S năm mà lu ng ti n xu t hi n. ồ ị ự ng lai d tính C t năm th nh t đ n năm th n. ự ừ i t c yêu c u c a NĐT l ầ ủ ỷ ệ ợ ứ ệ ề ố ấ
Câu 8. Trình bày ph ng th c phát hành c phi u c a doanh nghi p ươ ế ủ ứ ổ ệ
ượ ươ ng mua bán ch ng khoán, ph ứ
ng th c phát hành đ c phân chia ứ (phát hành mang tính n i b ) và phát hành ra công chúng ộ ộ
ứ ượ
ệ ấ ị ạ ườ ố ượ ộ ố ữ ệ ế c bán trong ổ ng là cho các nhà đ u t có t ầ ư ứ ng phát hành ph i đ t m t m c ộ ả ạ
thông th Theo đ i t ố ượ thành phát hành riêng l ẻ (hay còn g i là hình th c chào bán công khai). ứ ọ 1. Phát hành riêng lẻ: là vi c phát hành trong đó ch ng khoán đ ph m vi m t s ng i nh t đ nh (thông th ườ ạ ch c), v i nh ng đi u ki n h n ch và kh i l ề ớ ứ nh t đ nh. ấ ị ệ ị ự ề ỉ
ẻ ướ ứ
ả ơ ấ ứ ị
ng ch u s đi u ch nh c a ủ ườ ố i hình th c này không ph i là đ i ứ ậ ng ch ng khoán s c p. Lu t ị ườ c cũng có nh ng quy đ nh c th đ i v i hình th c phát hành riêng ụ ể ố ớ c niêm y t và giao d ch trên th tr ướ ứ ữ ị
Vi c phát hành ch ng khoán riêng l ứ Lu t công ty. Ch ng khoán phát hành d ậ t ng đ ế ượ ượ pháp các n . ẻ l
Các doanh nghi p th ng l a ch n phát hành riêng l ệ ườ ự ọ ẻ ở b i m t s nguyên ộ ố
ủ ẩ
nhân sau: - - S l không đ tiêu chu n đ phát hành ra công chúng ể ọ ộ ng v n c n huy đ ng nh , m c đích ch n phát hành riêng l ụ ố ầ ỏ ẻ ể ả đ gi m
ố ượ chi phí.
- ụ ế ệ ằ ổ ố
phát hành c phi u nh m m c đích duy trì các m i quan h trong kinh doanh
ứ ủ ộ
- Phát hành cho cán b công nhân viên ch c c a công ty. 2. Phát hành ra công chúng:
Là hình th c phát hành trong đó ch ng khoán đ ộ ứ ứ
ng l n các nhà đ u t ầ ư ộ ố ượ
c phát hành r ng rãi ra ả ả nh t đ nh, trong đó ph i đ m ng phát hành ỏ ố ượ ộ ỷ ệ ượ ấ ị ổ
nh . Ngoài ra, t ng kh i l theo quy đ nh. ị công chúng cho m t s l l b o m t t ả ch ng khoán cũng ph i đ t m t t ứ
ơ cho các nhà đ u t ả ạ ứ ả
ấ ấ
ẽ ượ ề ứ ơ ấ ứ ị
ổ ứ ấ ặ c giao d ch t ứ ế ự ả ế ộ ệ ộ
ị
ớ ầ ư l ộ ỷ ệ Vi c phát hành ch ng khoán ra công chúng ph i đ c c quan qu n lý ả ượ ệ c v ch ng khoán c p gi y phép ho c ch p thu n. Sau khi phát hành Nhà n ề ậ ướ ứ i S giao d ch ch ng trên th tr ng s c p, ch ng khoán s đ ứ ị ạ ở ị ị ườ khoán khi đã đáp ng đ c các quy đ nh v niêm y t ch ng khoán c a SGDCK. ủ ượ T ch c phát hành ch ng khoán ra công chúng ph i th c hi n m t ch đ báo ứ cáo, công b thông tin công khai và ch u s qu n lý, giám sát riêng theo quy đ nh ị ự c a pháp lu t v ch ng khoán và th tr ủ ố ậ ề ứ ị ườ
c th c hi n theo m t trong hai ự ệ ế ệ ổ ộ
ph ươ
ả ng ch ng khoán. ứ Vi c phát hành c phi u ra công chúng đ ượ ng th c sau: ứ + Phát hành l n đ u ra công chúng (IPO): là vi c phát hành trong đó c
ệ c bán r ng rãi cho công chúng đ u t ầ ư ượ ế ộ
ầ ầ ầ ầ
ổ ế . N u c bán l n đ u cho công chúng nh m tăng v n thì đó là IPO s c p, ơ ấ ằ ứ ầ s c ph n hi n h u thì đó là IPO th ữ c bán l n đ u t ầ ầ ầ ầ ượ ầ ừ ố ổ ố ệ ầ
phi u c a công ty l n đ u tiên đ ủ c ph n đ ượ ổ còn khi c ph n đ ổ c p. ấ
ố ơ ấ ế ổ ổ ợ
ộ
ể ơ ấ c a công ty cho r ng rãi các công chúng đ u t ủ ổ ệ
+ Chào bán s c p (phân ph i s c p): là đ t phát hành c phi u b sung . ầ ư Đ phát hành c phi u ra công chúng, dn ph i đ m b o các đi u ki n sau: ề i thi u, sau khi phát hành ả ể ố
ế - Quy mô v n: đáp ng yêu c u v v n đi u l ph i đ t % nh t đ nh v v n c ph n và s l ả ả t ề ệ ố ố ượ ứ ấ ị ề ố ầ ả ạ ữ ắ
c thành l p và ầ ề ố ổ - Tính liên t c c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh: dn đ ả ng công chúng n m gi ậ ượ ụ ủ
ấ ho t đ ng trong tg nh t đ nh (3-5 năm). ạ ộ ấ ị
ạ ộ - Đ i ngũ qu n lý công ty : có năng l c và trình đ qu n lý các ho t đ ng ự ả ả ộ
- Hi u qu s n su t kinh doanh: cty ph i làm ăn có lãi v i m c l ứ ợ ấ ả ớ ậ i nhu n ạ ộ ộ cty. ệ
không th p h n quy đ nh và trong 1 s năm liên t c. ụ ơ
ố - D án kh thi: dn ph i có d án kh thi trong vi c s d ng ngu n v n ệ ử ụ ự ự ồ ị ả ố ả
ả ả ấ ả huy đ ng đ c ượ ộ t phát hành riêng l Vi c phân bi ệ ể ẻ
ườ ả
ạ ộ ữ ả ằ
ệ đ nh nh ng ng ữ ị ch t l ấ ượ chúng đ u t nói chung, nh t là nh ng nhà đ u t ộ ng cao, ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ả ầ ư ầ ư và phát hành ra công chúng là đ xác i phát hành r ng rãi ra công chúng ph i là nh ng công ty có t, nh m b o v cho công ồ t. Đ ng ể ệ ố nh thi u hi u bi ế ấ ữ ế ấ ỏ
ng ch ng khoán an toàn, ờ ự ề ể ộ ị ườ ứ
th i, đây cũng là đi u ki n đ xây d ng m t th tr ệ công khai và có hi u qu . ả ệ
ữ ủ
c xem xét trên th ng ch ng khoán có th đ ể ượ ị ầ ạ ộ ứ
Ph n 2 - Câu 13. Nh ng ho t đ ng c a NHTM trên TTCK ạ ộ Ho t đ ng c a NHTM trên th tr ị ườ ng th c p: tr ứ ấ ị ườ ườ
ng s c p: ơ ấ
ủ ng s c p và th tr ơ ấ 1.Trên th tr ị ườ ·Ho t đ ng phát hành trái phi u: ộ ằ ạ ụ ụ
ứ ưở ư ụ ạ ố
ố ớ ầ ộ ộ
ị ườ ế
ọ ố ụ ẫ ộ ọ
ế nh m ph c v cho m c tiêu tăng ụ ư tr ng, đáp ng nhu c u v n dài h n. M c dù ch a ph bi n và liên t c, nh ng ổ ế ặ đây là m t kênh huy đ ng v n l n cho các NHTM. Các NHTM phát hành trái ng ch ng phi u có ý nghĩa quan tr ng: góp ph n tăng hàng hoá cho th tr ứ ầ khoán, là m t kênh d n v n quan tr ng cho các NHTM cho m c tiêu tăng tr ưở ng c a n n kinh t ủ ề
tr c ti p trên th tr ng ch ng khoán . ế ạ ộ
ớ ề ầ ư ự ế ạ ự ứ ử ụ
ạ ị ườ ả dài h n, có th đóng vai trò là nhà đ u t ầ ư ớ ố ị ườ ể ạ
t là đ i v i trái phi u Chính ph , v n đòi h i t m nhìn đ u t ố ớ ủ ố ế ệ
ế ổ ượ ủ ế
·Ho t đ ng tham gia đ u t ắ Các NHTM, v i ti m l c tài chính m nh và kh năng s d ng v n ng n ng trái h n đ u t l n trên th tr ầ ư ầ ư phi u, đ c bi ặ ỏ ầ ng trái phi u Chính ph phát hành là trung và dài h nạ . Trong năm 2005, t ng l đ ng, chi m kho n 70%. 17.226 t ế ỷ ồ
ng trái phi u v i t ả ớ ư ị ườ ả NHTM đóng vai trò quan ơ ấ cách là đ i lý phát hành (đ i lý s c p) ạ ạ
t Nam, b o lãnh phát hành là ph đ ng, trong đó các NHTM mua 12.058 t ỷ ồ ·Ho t đ ng phân ph i, b o lãnh phát hành: ố ạ ộ tr ng trên th tr ế ho c b o lãnh phát hành. ả ệ ổ ế ươ ứ
ự ủ ạ ọ ặ ả T i Vi ạ ế
ấ ố ớ ng th c ph bi n nh t đ i v i trái phi u Chính ph . V i đ tín nhi m cao và ti m l c tài chính m nh, các ề ệ ớ ộ NHTM có u th l n khi tham gia b o lãnh phát hành. ả ư
ng th c p: ế ớ 2.Trên th tr ị ườ
ị ườ ệ ng, các NHTM có th th c hi n các nghi p ể ự ệ
ứ ấ V i vai trò là trung gian trên th tr ớ v sau: ụ
ế ạ ộ ấ ấ ạ
ả t kh u, t o tính thanh ị ớ ạ i h n ế ể
ng ch ng khoán t p trung. ·Kinh doanh trái phi u:ế Kinh doanh trái phi u th c ch t là ho t đ ng chi ự kho n cho th tr ứ ị ườ b i th i gian giao d ch c a th tr ị ườ ở ư ậ ủ
ớ ơ ế ệ
ờ Tính đ n h t năm 2005, VCB th c hi n kinh doanh trái phi u v i h n 13 ỷ ng. Hình th c kinh doanh này có u đi m là không b gi ị ế ứ ế ả ớ ổ ạ ố ị
ứ ự NHTM và cty ch ng khoán v i t ng doanh s giao d ch đ t kho ng 2.700 t đ ng,ồ
ệ ự ệ ụ
ẩ ổ
ợ
ế v i th tr ng ti n t ·Th c hi n các nghi p v phái sinh: Các NHTM có th th c hi n các s n ph m phái sinh nh : hoán đ i, kỳ ả ệ ị ng lai đ i v i các trái phi u, c phi u trên th ố ớ ứ ng ch ng ng gi a th tr ề ệ ớ ữ ể ự h n, quy n ch n, h p đ ng t ồ ọ ề ng. S k t h p liên th tr tr ự ế ợ ư ế ổ ị ườ ươ ị ườ ạ ườ ị ườ
ấ ề ụ ể ầ ư ầ ơ
ờ nhi u công c đ kinh doanh (đ u c ) và ị ườ khoán s cung c p cho các nhà đ u t b o hi m r i ro, đ ng th i tăng tính thanh kho n c a th tr ồ ả ả ủ
ứ ầ
ng. ố ứ ứ ườ ữ ề
ụ ả ề ặ ộ ụ
ế ấ
i ch ng khoán, đ ng th i nh n l ứ ả ả ả ả ạ ạ ả ứ ậ ấ ế ồ ờ
ẽ ủ ể Tài ·Ho t đ ng cho vay ch ng khoán, cho vay c m c ch ng khoán: ạ ộ ng là ti n m t. Nghi p v cho vay ch ng khoán gi a các s n th ch p th ệ ấ ế ả trung gian tài chính có ph m vi r ng h n c v danh m c ch ng khoán cho vay ơ ứ cũng nh danh m c tài s n th ch p. Bên vay th ch p tài s n khi nh n ch ng ế ấ ụ ư i tài s n th ch p khi đáo khoán và ph i tr l ậ ạ h n. ạ
ầ ự ự
ồ ứ ờ ệ ặ
ng, đ ng th i có th giúp các bên tham gia (đ c bi ậ ệ
ặ Vi Ở ệ ả Vi c cho vay ch ng khoán th c s góp ph n làm tăng tính thanh kho n ệ t là đ i v i các c a th tr ố ớ ể ị ườ ủ trung gian tài chính) tìm ki m l ợ nhu n thông qua vi c kinh doanh ch ng khoán i ứ ế ế ấ . đi vay ho c nh n th ch p ậ ế ơ ứ
ớ ượ ứ
ư ợ ch c tín d ng. ề ệ ủ
c NHNN thông báo ng ng ứ ụ Bi n pháp này g n li n v i ớ ề ố ủ ổ ứ ch c ệ ả
t Nam, c ch cho vay ch ng khoán m i đ sáng ngày 29/1/2008, theo đó quy đ nh D n cho vay ch ng khoán t ị ươ 15-20% so v i v n đi u l c a các t ổ ứ ắ ớ ố quy mô và r i ro cho vay kinh doanh ch ng khoán và kh năng v n c a t ứ ủ tín d ng.ụ
ả
ị ỷ
ệ ứ ướ ạ ướ ả
t ệ ự ầ ư ạ
. ệ ả ủ
ứ ả ợ ủ
ầ ư ầ ư ể cho vay qua đêm, hay g i ng n h n h c, đ n tr c ngày ế t vi c qu n lý tách b ch ti n ề ấ ạ i các NHTM. Nh v y là các NHTM ph i th c hi n thêm ho t ả ư ậ ầ ư Vi c ban hành quy đ nh này nh m tránh ằ khi công ty ch ng khoán s d ng s d ti n ố ư ề ưở ng đ ạ ị ử ụ ắ ử
ạ ộ ườ ủ
·Qu n lý tài kho n c a nhà đ u t ầ ư: ả ủ Theo quy đ nh c a U ban ch ng khoán nhà n ứ ủ 1.10.2008, các công ty ch ng khoán ph i hoàn t ả g i nhà đ u t ử đ ng qu n lý tài kho n c a nhà đ u t ộ ng h p r i ro cho nhà đ u t tr ườ g i trên tài kho n c a nhà đ u t ả ủ ử lãi su t khá t i NHTM. ạ ấ i pháp nh m tăng c ¨M t s gi ằ ộ ố ả t Vi ệ
M t làộ ị ườ ẩ ớ ố
, đ y m nh th tr ạ ứ ạ ộ ư ầ ớ ờ
ộ ậ ứ
ạ ộ ạ ộ ế
ề ạ ạ ồ ộ ị
ậ ợ ứ ị
ng ho t đ ng c a NHTM trên TTCK Nam: ng OTC v i nòng c t là ho t đ ng c a các ủ NHTM và công ty ch ng khoán. Đ ng th i, c n s m tri n khai đ a trung tâm ể ồ l u ký ch ng khoán vào ho t đ ng. Trung tâm l u ký ch ng khoán đ c l p này ứ ư ư t c ho t đ ng l u ký đ i v i các ch ng khoán niêm y t và s t p trung hoá t ứ ố ớ ư ấ ả ẽ ậ ệ i Hà N i và TP. H Chí Minh, t o đi u ki n đăng ký giao d ch c a hai TTGD t ủ thu n l ự i cho các giao d ch ngoài sàn do các NHTM, công ty ch ng khoán th c hi n.ệ
ầ ư ủ ầ ư
ể ầ ư ướ ố
ra n ỹ ầ ư ướ ể ẩ
Hai là, thu hút m nh đ u t ạ d ch v qu n lý danh m c đ u t ụ ầ ư ả ụ ị NHTM s thi ả ẩ ế ế ẽ c ngoài đ bán các s n ph m qu đ u t k t v i các đ i tác n ả ố ế ớ ạ ổ
ể cá nhân nh và phát tri n c a các nhà đ u t ỏ cho khách hàng cá nhân. V i d ch v này, các ớ ị ụ c ho c liên trong n t k các s n ph m đ thu hút v n đ đ u t ặ ể c ngoài ướ ạ ộ Ba là, t o khuôn kh pháp lý khuy n khích NHTM tham gia ho t đ ng ế ch ng khoán vi c khuy n khích các NHTM tham gia ho t đ ng ch ng khoán, ạ ộ ứ ứ ế ệ
t là ho t đ ng c phi u s phát huy đ ổ ế ẽ đ c bi ặ ế ạ ủ
ạ ộ ệ B n làố ủ
ứ ụ
ớ ệ ị
ch ng khoán không ch trong th tr ế ớ i ị ườ
ự t Nam mà còn ti n t c a Chính ph và các doanh ủ ng Vi ệ ố ế ủ ế
t Nam. c các th m nh c a các NHTM. ượ ạ ộ ự , m r ng ho t đ ng c a công ty ch ng khoán. Vi c tăng năng l c ở ộ ệ ứ tài chính cũng nh ph m vi ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán v i m c tiêu ạ ộ ủ ư ạ , đ s c b o lãnh phát hành và th c hi n các d ch tr thành các ngân hàng đ u t ầ ư ủ ứ ả ở v đ u t ỉ ụ ầ ư ứ tham gia vào quá trình phát hành trái phi u qu c t nghi p Vi ệ ệ
Câu 1 . Trình bày các v n đ c b n v s giao d ch ch ng khoán. ề ơ ả ề ở ứ ấ ị
c th hi n t ị ể ượ ự ệ ạ ng jao d ch CK đ ị ậ i 1 đ a đi m t p
ọ ệ ố
c.có các hình ch c fáp nhân đ c thành l p theo qui đ nh nhà n ị ậ ượ ướ
ị
ể ư ườ ả ừ ở ữ ch c d ữ ượ ổ ứ ướ ầ
ở i hình th c cty TNHH,có h i đ ng qu n tr do các cty CK ộ ồ i tham ja ừ i qu n lí s nên chi fí th p và d ng fó v i tình hình thay ị ớ ả ườ ễ ứ
ứ
ổ ế c t ứ ệ ấ ở ng.Hình th c này là f bi n nh t. ấ ch c d ổ ầ ượ ổ ứ ướ ừ ị ườ ứ ổ ầ
i hình th c 1 cty c f n đ c ặ ở ữ t do các cty CK thành viên ngân hàng ,cty tài chính,b o hi m tham ja s h u ứ ể ả
ớ ợ
i nhu n nên b o v đ ả ậ ướ ể
ờ ể ữ ị
ế ả
ng GDCK có t t l p 1 th tr ứ ụ ớ
ế ậ ọ ự ậ ọ
ữ c jao d ch lien t c,làm tăng tính thanh kho n và kh ượ ứ ị ụ
ả ọ ự ứ ả ằ ị
ị ườ ụ
c SGDCK xác đ nh trên c s so kh p các mua bán CK.Já c ch đ ả ơ ở ỉ ượ ả ớ
ầ
ổ ứ ủ
1.khái ni m:ệ SGDCK là th tr ị ườ trung g i là sàn jao d ch ho c thông qua h th ng máy tính ị ặ ứ ở ữ : 2.hình th c s h u SGDCK là 1 t ổ ứ th c s h u sau: ứ ở ữ + hình th c s h u thành viên: SGDCK do các thành viên là các cty CK s ứ h u,đ c t thành viên b u ra theo t ng nhi m kì. u đi m là:thành viên v a là ng jao d ch v a là ng đ i trên th tr ổ + hình th c cty c f n: SGDCK đ bi ệ i nhu n i vì m c tiêu l ng t cách là c đông h v i t ậ ụ ướ ớ ư ổ đ ng ra thành ho c 1c quan chính f + hình th c s h u nhà n c: chính f ủ ứ ơ ủ ặ ướ ứ ở ữ l p ,qu n lí và s h u 1 f n hay toàn b v n c a SGDCK.0 ch y theo m c đích ở ữ ộ ố ủ ầ ụ ạ ậ ệ c có th can thi p .nhà n i c a nhà đ u t c quy n l l ề ợ ủ ả ầ ư ệ ượ ợ c n đ nh,lành m nh.Tuy nhiên,mô hình này k p th i đ j ng đ cho th tr ị ườ ạ ượ ổ ị thi u tính đ c l p,chi fí l n,kém hi u qu ộ ậ ệ ớ 3.ch c năng c a SGDCK ủ ứ Vi c thi ch c v n hành liên t c v i các CK ị ườ ệ ổ đ c ch n l a là 1 trong nh ng ch c năng quan tr ng nh t c a SGDCK.Thông ượ ấ ủ ả qua SGDCK,CK fát hành đ m i cho các CK.Ch c năng xác đ nh já c công b ng là c c kì quan tr ng trong ạ ng liên t c.Já c 0 do SGDCK hay thành viên SGDCK áp đ t mà t o ra 1 th tr ặ ạ ố c ch t đ ượ ị ng b i cung-c u th tr ị ườ ở ch c & h at đ ng c a SGDCK 4.t ọ ộ Các SGDCK đ u có c u trúc nh nhau: ấ ề ư
ị ố ổ ả ứ ạ ộ ồ
ứ
ọ ể ể ị ệ
ắ ế ạ ộ
ị ố ắ
ng,tình hình ho t đ ng kinh doanh c a các ch th tham ja trên th tr ườ ạ ủ ể ả ạ ộ ị ủ ng ị ườ
c xác l p thông qua đ u já: u tiên v já,sau đó là ậ ấ ề ư ượ
ị i h ớ ưở
ặ ị
ệ ượ ầ ả
ượ ư ủ ụ ề
ự
ị i cho khách hang và duy trì 1 th tr ề ợ ặ ặ
ạ ộ ả ệ
ả ả c SGDCK ch p nh n làm thành viên c a SGDCK ượ ậ ấ
ằ ạ ộ ứ ế
ủ ứ ế ẩ ị
ậ ấ
ủ ế ầ ị
ứ ế ượ ẩ ị
ch c fát hành và já CK ề ị ổ ứ
i các SGDCK khác nhau thì khác nhau ệ ế ề ế ạ ệ
i th i đi m đăng ký niêm y t t VNĐ tr 80 t Đ i h i đ ng c đông->h i đ ng qu n tr ->ban jám đ c->các fòng ch c năng- ộ ồ >fòng thành viên,fòng niêm y t,fòng jao d ch,fòng jám sát,fòng nghiên c u fát ế tri n,fòng k toán ki m toán,fòng công ngh tin h c,văn fòng SGDCK ho t đ ng theo các nguyên t c: +nguyên t c công khai:f i công b thông tin minh b ch:tình hình jao d ch c a th tr ủ + nguyên t c trung jan ắ +nguyên t c đ u já: já Ck đ ấ ắ th i jan ờ 5.thành viên SGDCK: ặ SGDCK có các thành viên jao d ch chính là các môi j ng hoa h ng ho c ồ kinh doanh CK cho chính mình tham ja jao d ch trên sàn ho c thông qua jao d ch ị ở c đi n hóa.cty CK là thành viên c a SGDCK f i đáp ng các yêu c u tr đã đ ủ ứ ng các quy n cũng nh nghĩa v do thành thành viên c a SGDCK và đ c h ưở SGDCK đ t ra.Chu n m c kinh doanh c a các thành viên theo qui đ nh do ủ ẩ ị ườ SGDCK đ t ra nh m đ m b o quy n l ng ằ ho t đ ng cân b ng,hi u qu .Thành viên SGDCK là các cty CK đ c UBCK ượ c p j y fép ho t đ ng và đ ủ ấ ấ 6.niêm y t ch ng khoán Niêm y t ch ng khoán là quá trình đ nh danh các CK đáp ng đ tiêu chu n jao ứ d ch trên SGDCK.Dây là quá trình SGDCK ch p thu n cho cty fát hành có CK ị đuuwocj fép niêm y t và jao d ch trên SGDCK n u cty đó đáp ng đ y đ các ế tiêu chu n v đ nh l ng ,đ nh tính mà SGDCK đ ra.Niêm y t CK bao hàm ề vi c y t tên t Đi u ki n niêm y t t a.Điều kiện niêm yết cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán (K c TT Giao d ch CK TP H Chí Minh) ể ể ả - Có v n đi u l ố ế ừ ở ờ ỷ
ồ ị ạ ề ệ lên tính theo giá tr k toán đã góp t ị ế
- Ho t đ ng kinh doanh hai năm li n trý c năm đăng ký niêm y t ph i có ề ạ ộ ế ả ớ
lãi và không có l
i có liên quan lu k tính đ n năm đăng ký niêm y t ế ế ỗ ỹ ế c d phòng ạ ủ ả ữ
- Không có n quá h n ch a đ ợ - Công khai m i kho n n đ i v i công ty c a nh ng ng ườ ọ ắ - T i thi u 20% c phi u có quy n bi u quy t do ít nh t 100 c đông n m ấ ư ượ ự ợ ố ớ ề ể ế ế ể ổ ổ
ố giữ
ả ở
ngày niêm y t và 50% s ữ ể ừ ế ố
100% s CP đang s h u trong 6 tháng k t ở ữ ế ộ ở ữ ể ố ớ
- Thành viên HĐQT, Ban KS, TGĐ, PTGĐ, KT Trý ng ph i cam k t n m ế ắ ố gi CP này trong 6 tháng ti p theo (Không k s CP thu c s h u nhà ný c do cá nhân đ i di n n m gi ) ữ ệ ắ ạ
- Có h sõ đăng ký niêm y t h p l ế ợ ệ ồ
b.Điều kiện niêm yết cổ phiếu trên TT giao dịch CK (TT GDCK Hà Nội)
i th i đi m đăng ký niêm y t t 10 t VNĐ tr ế ừ ể ờ ỷ ở - Có v n đi u l ố
ạ ề ệ lên tính theo giá tr k toán đã góp t ị ế
- Ho t đ ng kinh doanh năm li n tr ề ạ ộ ướ ế ả
ạ ộ
ể ừ ệ ệ ặ
ợ ố ớ ớ
(Không c năm đăng ký niêm y t ph i có lãi và không có n quá h n trên 1 năm, hoàn thành n p thu (Lýu ý: Không áp ế DN 100% d ng đ i v i các doanh nghi p công ngh cao ho c chuy n t ụ v n nhà ný c sang CTCP) ố ổ - C phi u có quy n bi u quy t do ít nh t 100 c đông n m gi ế ữ ề ể ế ắ ấ ổ
l ) quy đ nh t ị ỷ ệ
ả ở
ngày niêm y t và 50% s ố ữ ể ừ ế
100% s CP đang s h u trong 6 tháng k t ở ữ ế ộ ở ữ ể ố ớ
ạ ắ
ệ - Có h sõ đăng ký niêm y t h p l - Thành viên HĐQT, Ban KS, TGĐ, PTGĐ, KT Trý ng ph i cam k t n m ế ắ ố gi CP này trong 6 tháng ti p theo (Không k s CP thu c s h u nhà ný c do cá nhân đ i di n n m gi ) ữ ế ợ ệ ồ
ậ ầ
ệ ậ ủ ị ề ở Ph n 2 - Câu 2. Nh n xét HoSE Bình lu n c a anh ch v S giao d ch ch ng khoán Tp.HCM hi n nay. ị
ị ồ ứ
ố ậ
ầ ế ị ự
c. ấ ế ệ ọ ạ ộ ộ ự ệ
ộ ộ ạ
ạ ệ ệ ụ ấ ướ
v n hành theo c ch th tr ế ậ
ộ ơ ế ị ườ c ta. Là đ n v s nghi p có thu, có t ệ ị ự ướ
ả ấ
ạ ộ ứ ủ
ộ ố ứ ướ ề
ệ ố ề ề ứ ệ ạ
ệ ạ ộ ổ ệ ố ả ị ệ ề ả
ư ế
ộ ố ứ ệ ố ặ
ơ ấ ổ ứ ộ ố ố
ườ ự ế ả
ứ Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán TP.H Chí Minh (TTGDCK TP.HCM) đ c thành l p theo Quy t đ nh s 127/1998/QĐ-TTg ngày 11/07/1998 và chính ượ th c đi vào ho t đ ng th c hi n phiên giao d ch đ u tiên vào ngày 28/7/2000 đã ị ứ đánh d u m t s ki n quan tr ng trong đ i s ng kinh t - xã h i c a đ t n ờ ố ộ ủ ấ ướ TTGDCK TP.HCM t o ra m t kênh huy đ ng và luân chuy n v n m i ớ ể ố ủ c, là s n ph m c a ph c v công cu c công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ẩ ả ộ ụ ng ướ ng đ nh h n n chuy n đ i c c u n n kinh t ị ề ể ổ ơ ấ ề ư xã h i ch nghĩa c a Đ ng và nhà n ả ơ ủ ủ s , con d u và tài kho n riêng, kinh phí ho t đ ng do cách pháp nhân, có tr ụ ở c Chính ph giao m t s ch c năng, c c p, Trung tâm đ ngân sách nhà n ượ ấ nhi m v và quy n h n qu n lý đi u hành h th ng giao d ch ch ng khoán t p ậ ạ ụ ị ả ệ ứ ch c, qu n lý, đi u hành vi c mua bán ch ng t Nam. Đó là: t i Vi trung t khoán; qu n lý đi u hành h th ng giao d ch; th c hi n ho t đ ng qu n lý niêm ự ả y t, công b thông tin, giám sát giao d ch, ho t đ ng đăng ký, l u ký và thanh ố ạ ộ ị toán bù tr ch ng khoán và m t s ho t đ ng khác. ừ ứ ạ ộ ch c khá ch t ch , Đ th c hi n t ẽ t các ch c năng, Trung tâm có c c u t ể ự ố bao g m: m t Giám đ c và hai Phó giám đ c, trong đó có m t Phó giám đ c ộ ồ ng tr c và 9 phòng, ban (Phòng Qu n lý niêm y t, Phòng Qu n lý thành th ả ừ viên, Phòng Giám sát giao d ch, Phòng Đăng ký - L u ký - Thanh toán bù tr , ư ị
ng, Phòng Hành chính ệ ị ườ
Phòng Công ngh thông tin, Phòng Thông tin Th tr T ng h p, Phòng K toán và Ban qu n lý D án). ự ế ả ổ ợ
Theo Quy t đ nh 559/QĐ/TTg ngày 11/05/2007 c a Th t ủ
ủ ướ c chuy n đ i là S ế ị ị ng Chính ph . ủ ở ổ ể ồ ứ
ị ứ
Ngày 7/1/2008, y ban Ch ng khoán Nhà n ứ Ủ Trung Tâm Giao d ch Ch ng khoán TP. H Chí Minh, đ ượ Giao d ch Ch ng khoán Tp. H Chí Minh (SGDCK TP.HCM). ồ ấ ướ ứ
ạ ộ ở ị
c đã c p Gi y ch ng nh n ậ ấ ứ đăng ký ho t đ ng Công ty TNHH M t thành viên cho S Giao d ch Ch ng ộ khoán Tp.HCM (HOSE). HOSE có s t ự ự ủ ơ ấ ự ớ
ể ổ ở ị
ứ
ộ ch cao h n r t nhi u so v i mô hình Trung tâm tr c thu c ề UB Trung tâm Giao d ch CK TPHCM (HOSTC) chuy n đ i thành S Giao d ch ị ch ng khoán TPHCM (Hochiminh Stock Exchange – HOSE) theo mô hình cty TNHH 1 thành viên
u đi m ể Ư
ổ ề ị ườ ự ế
ư ộ
ng tr c ti p, nh ng l ứ ở ị ề
ạ ạ ủ ệ ư v trí đi u hành th tr ề ữ ị ườ
ơ ậ ữ
ọ ờ ạ ậ ạ ơ ề ự ủ ề ơ ạ ơ
ệ ể ể
ế ị ch hoàn toàn v ng lai, có th ớ ự ự ủ ươ
ổ ầ ầ
Nh ư ẽ ổ c đi m ề ể : là Công ty đi u hành th tr ế c đây. Trong t ướ ạ ị ườ
ề ệ ủ ộ ể : Khi chuy n đ i thành mô hình Cty trách nhi m h u h n m t ạ ữ ạ ộ i ho t đ ng thành viên, HoSE là c quan đi u hành th tr ạ ơ nh m t doanh nghi p. Khi doanh nghi p này đ ng ng, ị ườ ệ ệ quy n l c c a HOSE s r t l n. HOSE có quy n ban hành nh ng quy đ nh trong ị ẽ ấ ớ ng. Nghĩa là ph m vi quy n h n c a mình đ có th đi u hành, giám sát th tr ể ề ể HOSE là n i t o ra lu t ch i và có th ph t nh ng Công ty niêm y t n u vi ế ế ể ph m lu t ch i.HOSE đ ng th i cũng là c quan sàng l c và quy t đ nh xem ồ ề doanh nghi p nào đ đi u ki n đ có th niêm y t. HOSE t ệ ủ ề tài chính cũng nh nhân s , khác v i HoSTC tr ể HOSE cũng s c ph n hóa, chào bán c ph n ra đ i chúng. ứ ự ế
ượ ạ ủ ữ ộ
ạ ấ ị ể ả ơ
ở ẽ ế ị ẽ ộ ợ
ụ ụ ộ ề ướ ế
ượ ạ ả
ậ
i nhu n c a HOSE có đ ạ ộ ợ ư ặ ợ ủ ậ
ề ợ ủ
ng ch ng khoán TPHCM, ặ ủ quy n h n c a HOSE li u có là quá l n n u không có s giám sát ch t c a ớ Chính ph ? Mô hình Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên nh t ng lai ư ươ ệ c a HOSE cũng s có th n y sinh r i ro nh t đ nh n u c quan qu n lý cho ả ẽ ủ ế ủ HOSE toàn quy n quy t đ nh. B i l i ích , m t Công ty s luôn ph c v cho l c a Công ty tr c h t và li u r ng n u HOSE cũng tr thành m t Công ty có ủ ệ ằ ở ế ướ ng tính đ c l p cao thì tính công b ng, minh b ch có đ c đ m b o khi xu h ằ ộ ậ ả ng b t l th tr i cho HOSE? Không th nói m t Công ty trách ng đi theo h ộ ể ấ ợ ị ườ ướ i nhu n. Và n u nh HOSE có nhi m h u h n nh HOSE s ho t đ ng phi l ẽ ư ữ ế ệ ạ ơ c đ t cao h n toàn quy n quy t đ nh, li u r ng l ượ ệ ằ ế ị ề i c a nhà đ u t hay không? quy n l ầ ư ự ệ ệ ầ
ớ ệ ệ ị ị
n
ỹ ề ừ ế
phiên giao d ch, áp d ng l nh giao d ch t ụ ký qu ti n mua ch ng khoán là 70%, t ứ 20% đ n 30% trên t ng kh i l tăng t phát hành, không gi ớ ạ ch đ ng th c th a thu n, không quy đ nh kh i l HoSE hi n nay th c hi n 5 phiên giao d ch/ tu n, 3 đ t kh p l nh trong 1 ỷ ệ l c ngoài ch c ộ ổ ứ ế ng th c giao d ch trái phi u: ị ố ượ ng ị ớ ệ ợ ị i m c giá kh p l nh (l nh ATO), t ệ ứ ạ c a nhà đ u t n m gi l ầ ư ướ ữ ủ ỷ ệ ắ ng c phi u niêm y t c a m t t ế ế ủ ổ ố ượ i h n đ i v i trái phi u. Ph ứ ươ ế ậ ỏ ổ ố ớ ươ c giao d ch theo ph ị ỉ ượ ứ
i pháp ị ề ộ ộ ị ị ả
giao d ch, biên đ giao đ ng giá, đ n v giao d ch và nhi u chính sách gi ơ khác.
Câu 15. Ch s Vnindex và HASTC có gì khác nhau ỉ ố
Ch s VN - Index ỉ ố ế ể ệ
th hi n bi n đ ng giá c phi u giao d ch t ứ ộ
ổ ố ớ ổ
ạ i ế TTGDCK TP.HCM. Công th c tính ch s áp d ng đ i v i toàn b các c phi u ế ỉ ố i TTGDCK nh m th hi n xu h niêm y t t ể ệ ằ so sánh giá tr th tr ị ộ ụ ổ ng giá c phi u hàng ngày. ế ng hi n hành v i giá tr th tr ế ạ Ch s VN -Index ướ ị ườ ỉ ố ị ị
ị ườ ệ ứ ố
ứ ỉ ị
ị ườ ng ớ ng ch ng khoán chính th c đi vào ứ ng c s trong công th c tính ch s đ c đi u ch nh ề ỉ ố ượ ng h p có thay ườ ơ ở ế ợ ỷ ng h p nh niêm y t m i, hu niêm y t và các tr ớ ế ị ườ ư
c s vào ngày g c 28-7-2000, khi th tr ơ ở ho t đ ng. Giá tr th tr ạ ộ trong các tr ườ đ i v v n niêm y t. ổ ề ố ợ ế
n
Công th c tính ch s VN - Index: ỉ ố ứ
QP 1 i 1 i
i
=
VN
Index
100
= 1 QP 0 0 i
i
(cid:229) · -
Trong đó:
P1i: Giá hi n hành c a c phi u i ủ ổ ế ệ
Q1i: Kh i l ng đang l u hành c a c phi u i ố ượ ủ ổ ư ế
P0i: Giá c a c phi u i th i kỳ g c ố ủ ổ ế ờ
Q0i: Kh i l ng c a c phi u i t i th i kỳ g c. ố ượ ủ ổ ế ạ ố ờ
Ch s HASTC-Index t c các c tính toán m c bi n đ ng giá c a t ế
ế ỉ ố ị ượ
ứ ộ ị ườ ệ ị ổ ủ ấ ả c tính toán so sánh ở ử ng c s ngày chính th c m c a ứ
ị ườ ị ủ
n
ộ ỉ ố ơ ở ng (ngày 14-7-2005) ng: phi u giao d ch trên Trung tâm GDCK Hà N i. Ch s này đ giá tr th tr ng hi n hành v i giá tr th tr ớ ị phiên giao d ch đ u tiên c a th tr ị ườ ầ Công th c tính ch s th tr ỉ ố ị ườ ứ
(cid:229)
QP 1 i 1 i
i
=
· -
HASTC
Index
100
= 1 QP 0 0 i
i
c tính m i khi có m t giao ẽ ượ ỗ ộ
Trong phiên giao d ch, ch s HASTC-Index s đ ị d ch c phi u đ c th c hi n. ổ ị ỉ ố ệ ế ượ ự
Câu 3. Nh n xét v các ph ng th c phát hành c phi u ề ậ ươ ế ở ứ ổ VN hi n nay ệ
ệ ứ ươ ử ụ
ự ng th c phát hành c phi u đã đc Dn s d ng khá ph ữ ổ ươ ng ổ ề ề ế ệ ị
ự
, ttck phát tri n cùng vs s tham gia đông đ o c a nhà ĐT ế ể ơ ộ ớ ả ủ ế ứ ở
Vn hi n nay,2 ph Ở bi n.NN đã xây d ng nh ng quy đ nh v đi u ki n phát hành CP theo 2 ph ế th c này. ứ -Giai đo n 2006-2007 ạ cá nhân và t ho ch niêm y t và dn th c hi n phát hành c phi u m i.. ệ ch c đã m ra c h i l n cho các công ty niêm y t,Cty có k ổ ế ự ế ạ ổ ớ
ổ ạ ẻ ế ố cho các đ i
c có th ch p nh n mua giá phát hành riêng l ậ ể ứ c nh B o Vi ệ ư ả ch c đt chi n l ế ượ
ỏ ố ả ữ ự Đã không ít các DN trong giai đo n này bán c phi u riêng l t,Vinare,SSI… tác chi n l ế ượ Các t ổ ơ
ộ ờ ố ặ ẽ ư ố
ng lai.
ứ
ẻ ươ ớ ế ượ
1 th i đi m t ị ờ ẻ ấ ế cao h n giá gd gi a các nhà đt hay giá tt vì l ng v n b ra s ch y tr c ti p ẽ ượ vào DN,làm cho DN có th ng d v n cao,đ ng th i huy đ ng v n này s làm ồ tăng giá tr t ị ươ ậ ứ ể ặ
ủ ể cho c đông chi n l ề ng ổ ị ườ ẻ
ề ươ c s t o đi u ki n thu n l ế ượ ẽ ạ ả ộ ệ ở ộ
ị ổ ế
ọ v n đã l a ch n -vì v y,các Cty phát hành,cty ch ng khoán v i vai trò t ự ư ấ cho các đ i tác chi n l c và v i giá c đ nh,giá ng th c phát hành riêng l ph ố ố ị ớ ng lai c a DN ch a ph n ánh đúng theo này có th cao h n giá tt khi giá tr t ả ư ị ươ ơ ng lai khó xác đ nh tt.Vi c ệ giá tt ho c th p h n giá th tr ơ ở ấ phát hành c phi u riêng l ậ ợ i ế ổ ạ cho DN ko ch v v n mà v công ngh ,trình đ qu n lí,m r ng tt ho t ệ ỉ ề ố c s làm cho giá tr c phi u DN tăng đ ng.S tham gia c a các nhà đt chi n l ế ượ ẽ ủ ự ộ lên.Đây là 1 ph ề ư
ờ
ẫ ổ ế
ẻ
ng th c phát hành có nhi u u đi m. ứ ể ươ t Nam trong th i gian qua,vi c phát hành v n còn mang Vi Tuy nhiên, ệ ệ ở nhi u m t trái.DN l ế i d ng danh nghĩa phát hành c phi u cho c đông chi n ề ổ ợ ụ ặ c đ chào bán v i giá r ,gây b c x c đ n nhà ĐT. l ớ ượ ể ứ ợ ế
ạ ể ễ ủ ộ ẽ ạ
ể ấ ậ ớ ợ
ể ế ồ
ợ
tr ng TTCK,kh i l t tìm ngu n v n ứ ự Thành công c a 1 đ t IPO ph thu c vào 5 nhân t ố ở ủ ố ượ ạ
ế ề
ng cp d ki n phát hành. Xét trên ph ạ ự ế
ớ ủ ế ự ế
ứ ứ ế . -Năm 2007 là năm ch ng ki n hang lo t các đ t IPO c a DN TTCK phát tri n m nh m ,DN có th d dành huy đ ng v n ra công ố chúng v i chi phí th p.Đã có lúc tt tr nên tràn ng p các đ t IPO,khi n nhà ĐT ế ở đâu đ mua ch ng khoán. b i th c,th m chí ko bi ố ở ậ ộ : ti m l c DN,th c ự ự ề ộ ụ ng phát hành,quy mô đăng kí,giá kh i đi m. ể ế ố Giai đo n 2007,nhi u DN ti n hành IPO giá trúng th u r t cao, bán h t s ầ ấ ệ ng di n nhà phát hành thì có hi u ươ ng CK l n ch a h n là thì mua đ ư ẳ ế kinh doanh b y đàn là ch y u,thi u ki n ế ự ủ c s th t v ti m l c c a ư
ng lai,bóp méo giá tr th t c a CP. l ượ qu ,nh ng xét trên góc đ nhà đ u t ả ư ầ ư ộ trên ttck VN,y u t hi u qu .Th c t ế ố ả ệ th c v đ u t nên giá trúng th u ch a nói nên đ ề ầ ư ầ ứ DN hi n t ệ ạ ệ c l ượ ượ ầ ượ ự ậ ề ề ị ậ ủ i và tri n v ng t ể ươ ọ
ẽ ế ủ ể
ạ c xem là công c h u hi u đ th c hi n c ph n hoá. VN,IPO t ng đ Sau giai đo n phát tri n quá nóng s đ n giai đo n thoái trào c a ttck ệ ạ ệ ổ ể ự ụ ữ ượ ừ ầ
ng giao d ch qua OTC Câu 4:Trình bày các v n đ c b n v th tr ấ ề ơ ả ề ị ườ ị
Th tr ng ch ng khoán ị ườ ng ch ng khoán phi t p trung OTC là th tr ậ ị ườ ứ ứ
i các nhà môi gi i và t không có trung tâm giao d ch t p trung, là m t m ng l ị ậ ạ ộ ướ ớ ự
doanh ch ng khoán mua bán v i nhau và v i các nhà đ u t ầ ư. ứ ớ ớ
Các ho t đ ng giao d ch c a th tr ng OTC đ ạ ộ ị ườ ủ ị ượ c di n ra t ễ ạ ầ i các qu y
(sàn giao d ch) c a các ngân hàng và công ty ch ng khoán. Th tr ng OTC đóng ị ườ ứ ủ ị
vai trò c a m t th tr ng th c p, th c hi n vai trò đi u hoà, l u thông các ị ườ ủ ộ ứ ấ ự ư ệ ề
ể ầ ngu n v n, đ m b o chuy n hoá các ngu n v n ng n h n thành dài h n đ đ u ể ả ả ạ ắ ạ ố ồ ồ ố
t ư phát tri n kinh t ể . ế
Th tr ng OTC là phát tri n t hình thái th tr ng t do, không có t ị ườ ể ừ ị ườ ự ổ
ng có t ch c đ n th tr ế ị ườ ứ ổ ch c có s qu n lý c a Nhà n ả ủ ự ứ ướ c ho c c a các t ặ ủ ổ
ch c t qu n và đ c phát tri n t hình th c giao d ch truy n th ng, th công ứ ự ả ượ ể ừ ủ ứ ề ố ị
sang hình th c giao d ch đi n t ng OTC đ c coi là ệ ử ệ hi n đ i. Hi n nay, th tr ệ ị ườ ứ ạ ị ượ
th tr ị ườ ng ch ng khoán b c cao, có m c đ t ậ ứ ộ ự ộ đ ng hoá cao đ . ộ ứ
Nh ng đ c đi m c b n c a th tr ng OTC ơ ả ủ ị ườ ữ ể ặ
Th tr ng OTC ị ườ m i n ở ỗ ướ ề c có nh ng đ c đi m riêng, phù h p v i đi u ữ ể ặ ợ ớ
c. Tuy nhiên, có th khái quát m t s đ c đi m chung ki n và đ c thù m i n ặ ỗ ướ ệ ộ ố ặ ể ể
ng OTC các n c a th tr ủ ị ườ ở ướ c nh sau: ư
1. Hình th c t ch c th tr ng ứ ổ ứ ị ườ .theo hình th c phi t p trung, không có ứ ậ
đ a đi m giao d ch mang tính t p trung gi a bên mua và bán. Th tr ị ị ườ ữ ể ậ ị ng di n ra ễ
t ạ ị i các đ a đi m giao d ch c a các ngân hàng, công ty ch ng khoán và các đ a ứ ủ ể ị ị
đi m thu n ti n cho ng i mua và bán. ệ ể ậ ườ
2. Ch ng khoán giao d ch trên th tr ng OTC bao g m 2 lo i ị ườ ứ ị ạ : ồ
Th nh t ấ , chi m ph n l n là các ch ng khoán ch a đ đi u ki n niêm ủ ề ầ ớ ứ ư ứ ệ ế
ầ y t trên S giao d ch song đáp ng các đi u ki n v tính thanh kho n và yêu c u ứ ề ệ ề ế ả ở ị
tài chính t ng OTC, (ch ng khoán c a các công ty v a và ố i thi u c a th tr ủ ị ườ ể ủ ứ ừ
nh , công ty công ngh cao và có ti m năng phát tri n) ề ể ệ ỏ
Th hai, ứ ứ là các lo i ch ng khoán đã niêm y t trên S giao d ch ch ng ứ ế ạ ở ị
khoán.
Ch ng khoán niêm y t và giao d ch trên th tr ng OTC r t đa d ng và r i ro ị ườ ứ ế ị ủ ạ ấ
cao h n so v i trên S giao d ch ch ng khoán. ứ ớ ơ ở ị
ng OTC ch y u đ 3. C ch các l p giá trên th tr ậ ơ ế ị ườ ủ ế ượ ệ c th c hi n ự
thông qua th ng l ng và tho thu n song ph ng gi a bên mua và bên ươ ượ ả ậ ươ ữ
bán:
ng OTC r t ít ph bi n và ch đ c áp Hình th c kh p l nh trên th tr ớ ệ ị ườ ứ ổ ế ỉ ượ ấ
c hình thành qua th ng l d ng đ i v i các l nh nh . Giá ch ng khoán đ ụ ố ớ ứ ệ ỏ ượ ươ ượ ng
t nên s ph thu c vào t ng nhà kinh doanh đ i tác trong và tho thu n riêng bi ậ ả ệ ừ ụ ẽ ộ ố
giao d ch và nh v y s có nhi u m c giá khác nhau đ i v i m t ch ng khoán ư ậ ẽ ố ớ ứ ứ ề ộ ị
t ạ i m t th i đi m. ờ ể ộ
ng, c ch báo giá t p trung qua V i s tham gia c a các nhà t o th tr ủ ớ ự ị ườ ạ ế ậ ơ
m ng máy tính đi n t d n đ n s c nh tranh giá m nh m gi a các kinh doanh ệ ử ẫ ế ự ạ ẽ ữ ạ ạ
ch ng khoán và vì v y, kho ng cách chênh l ch gi a các m c giá s thu h p do ữ ứ ứ ẹ ệ ẽ ả ậ
ng v i nhau, nhà đ u t ch di n ra s "đ u giá" gi a các nhà t o l p th tr ữ ự ấ ạ ậ ị ườ ễ ầ ư ớ ỉ
vi c l a ch n giá t t nh t trong các báo giá c a các nhà t o l p th tr ng. ệ ự ọ ố ạ ậ ị ườ ủ ấ
4. Th tr ng có s tham gia và v n hành c a các nhà t o l p th ị ườ ự ạ ậ ủ ậ ị
tr ng, các công ty giao d ch - môi gi i i hai hình ườ ị ớ ho t đ ng giao d ch d ạ ộ ị ướ
th c: ứ
M t là mua bán ch ng khoán cho chính mình, b ng ngu n v n c a công ty ố ủ ứ ằ ộ ồ
- đó là ho t đ ng giao d ch. ạ ộ ị
Hai là làm môi gi i đ i lý ch ng khoán cho khách hàng đ h ng hoa ớ ạ ể ưở ứ
h ng - đó là ho t đ ng môi gi i. ạ ộ ồ ớ
Nhi m v quan tr ng nh t và ch y u c a các nhà t o l p th tr ng là ạ ậ ủ ế ị ườ ủ ụ ệ ấ ọ
ng thông qua vi c n m gi t o tính thanh kho n cho th tr ạ ị ườ ả ệ ắ m t l ữ ộ ượ ứ ng ch ng
ạ ậ khoán đ s n sàng mua bán, giao d ch v i khách hàng. H th ng các nhà t o l p ớ ệ ố ể ẵ ị
th tr ng đ c coi là đ ng l c cho th tr ng OTC phát tri n. ị ườ ượ ị ườ ự ộ ể
Mu n tham gia trên th tr ng OTC, các công ty môi gi i ph i đăng ký ị ườ ố ớ ả
ho t đ ng v i các c quan qu n lý và có trách nhi m tuân th các chu n m c v ạ ộ ự ề ủ ệ ả ẩ ớ ơ
tài chính, k thu t, chuyên môn và đ o đ c hàng ngh . ề ạ ứ ậ ỹ
5. Là th tr ng s d ng h th ng m ng máy tính đi n t ị ườ ệ ố ử ụ ệ ử ệ ộ di n r ng ạ
liên k t t t c các đ i t ng tham gia th tr ng ng OTC ế ấ ả ố ượ ị ườ . Vì v y, th tr ị ườ ậ
còn đ c g i là th tr ng m ng hay th tr ng báo giá đi n t ượ ọ ị ườ ị ườ ạ ệ ử ệ ố ạ . H th ng m ng
ng đ c các đ i t ng tham gia th tr ng s d ng đ đ t l nh giao c a th tr ủ ị ườ ượ ố ượ ị ườ ể ặ ệ ử ụ
ng l ng giá, truy c p và thông báo các thông tin liên quan d ch, đàm phán th ị ươ ượ ậ
đ n giao d ch ch ng khoán ... Ch c năng c a m ng đ ế ứ ủ ứ ạ ị ượ ử ụ c s d ng r ng rãi trong ộ
giao d ch mua bán và qu n lý trên th tr ng OTC. ị ườ ả ị
6. Qu n lý th tr ng OTC ng OTC t ng t nh ị ườ ả . C p qu n lý th tr ả ị ườ ấ ươ ự ư
ng ch ng khoán t p trung và đ c chia thành 2 qu n lý ho t đ ng c a th tr ạ ộ ị ườ ủ ả ứ ậ ượ
c p. ấ
c: do c quan qu n lý th tr * C p qu n lý Nhà n ả ấ ướ ị ườ ả ơ ự ng ch ng khoán tr c ứ
ti p qu n lý theo pháp lu t v ch ng khoán và các lu t có liên quan, c quan này ậ ề ứ ế ả ậ ơ
th c. ườ ng là U ban ch ng khoán các n ứ ỷ ướ
* C p t ấ ự ặ qu n: có th do Hi p h i các nhà kinh doanh ch ng khoán ho c ứ ệ ể ả ộ
ả ự ổ do tr c ti p S giao d ch đ ng th i qu n lý, m c tiêu chung là đ m b o s n ả ụ ự ế ả ồ ở ờ ị
ng. đ nh và phát tri n liên t c c a th tr ị ụ ủ ị ườ ể
7. C ch thanh toán trên th tr ị ườ ơ ế ạ ng OTC là linh ho t và đa d ng ạ
i mua và bán do ph n l n các giao d ch mua bán trên th tr ng OTC gi a ng ữ ườ ầ ớ ị ườ ị
đ c th c hi n trên c s th ng l ượ ơ ở ươ ự ệ ượ ng và tho thu n ,khác v i ph ậ ả ớ ươ ứ ng th c
thanh toán bù tr đa ph ng th ng nh t nh trên th tr ừ ươ ị ườ ư ấ ố ờ ạ ng t p trung. Th i h n ậ
thanh toán không c đ nh nh trên th tr ố ị ị ườ ư ng t p trung mà r t đa d ng, tuỳ theo ấ ậ ạ
ng v và s phát tri n c a th tr ng. t ng th ừ ươ ể ủ ị ườ ụ ự
ậ ủ ị ề ứ ị
Câu 5. Bình lu n c a anh ch v Trung tâm giao d ch ch ng khoán Tp.HN hi n nay. ệ
Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i (HASTC) đ ị ộ
ế ị ứ ủ ị ự ơ
c thành l p theo ậ ủ ng Chính ph , năm 2005 là đ n v s nghi p có thu, v i các ng giao d ch ch ng khoán niêm y t, đ u giá ớ ấ ứ ế ị
ượ ứ Quy t đ nh s 127/1998/QĐ-TTg ngày 11/7/1998 c a Th t ủ ướ ố chính th c đi vào ho t đ ng t ạ ộ ệ ừ ch c th tr ho t đ ng chính là t ị ườ ổ ứ c ph n và đ u th u trái phi u. ầ ổ ấ
ượ ứ ở ị
ậ ng Chính ph trên c s c thành l p theo Quy t ế ơ ở ủ ộ ủ
i Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i. ch c l ạ ộ ầ ế S Giao d ch Ch ng khoán Hà N i (HNX) đ đ nh s 01/2009/QĐ-Ttg ngày 2/1/2009 c a Th t ố ị chuy n đ i, t ể ủ ướ ứ ổ ổ ứ ạ ộ ị
ở
c t ượ ổ ế ị ứ ệ
c, đ ư ạ ằ ữ ả ượ ở
t ạ ệ ạ ướ
ế ộ ự
cách pháp nhân, có con d u riêng; đ ấ i Kho b c Nhà n ạ ủ ề ự ể ộ ậ ế
ệ ậ ậ
ộ ở ữ Theo các Quy t đ nh trên S GDCK Hà N i là pháp nhân thu c s h u ộ ch c theo mô hình công ty trách nhi m h u h n m t thành Nhà n ộ ướ viên, có t t Nam c m tài kho n b ng Vi ệ c; là c và các NHTM trong và ngoài n đ ng và ngo i t ướ ồ ch v tài chính, th c hi n ch đ tài chính, ch ế đ n v h ch toán đ c l p, t ệ ị ạ ơ đ báo cáo th ng kê, k toán, ki m toán và có nghĩa v tài chính theo quy đ nh ị ụ ố ộ pháp lu t; ho t đ ng theo Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p, Đi u l ề ệ ủ c a ạ ộ ứ S Giao d ch ch ng khoán và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ứ ậ ủ ậ ở ị ị
ị ứ
ộ ứ ượ c g n li n v i s ề
ở ng th tr ị ệ ứ ươ ắ ạ ị ị ườ
ng ch ng khoán Vi ứ Ngày 24/6, Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i (HASTC) chính th c ớ ự ư ng giao d ch ch ng khoán các công ty đ i chúng ch a t Nam ị ế ứ ị ườ ệ
i hai đ u Nam – B c. ở ạ ộ chuy n thành S Giao d ch Ch ng khoán Hà N i (HNX), đ ể ki n khai tr niêm y t (UPCoM) sau nhi u năm chu n b . Th tr b t đ u có hai S t ắ ầ
ụ ề ầ Lên S , HNX là m t đ u m i c a 3 th tr ộ ầ ị ườ ể ủ ị
ượ ị ườ
ệ ố ớ ệ
ng UPCoM; thi t (d ki n ra m t vào tháng 7 t ắ ị ả ớ ệ ố ự ồ
ẩ ắ ng trình 3 ng, n m trong ch ố ủ ươ ằ c xác đ nh: c ng c và phát tri n th tr ng niêm y t; ra m t và ố ắ ế ị ườ ủ t l p h th ng giao d ch trái phi u Chính ph ế ị ế ậ ng này cùng d a trên i). C 3 th tr ị ườ ộ xa, v i h th ng công b thông tin đ ng b , ố ừ ệ
ộ Ủ ệ ơ
ệ
ệ ế ạ
ở m c tiêu đã đ phát tri n th tr ể chuyên bi ự ế n n t ng công ngh giao d ch t ệ ề ả hi n đ i, hi n c b n đã hoàn thi n. ệ ơ ả ạ ệ c đây HASTC là đ n v s nghi p có thu, tr c thu c y ban Ch ng ứ Tr ự ị ự ướ c. Còn nay HNX là doanh nghi p nhà n ộ c, công ty TNHH m t khoán Nhà n ướ ướ thành viên do B Tài chính thành l p và tr c ti p qu n lý và đ i di n ch s ủ ở ộ ả ự ậ c giám sát. h u, y ban Ch ng khoán Nhà n ứ ữ Ủ ướ
ạ ể ư ư
ệ
ả ụ ấ ạ ộ ụ
i nhu n, mà theo yêu c u t ế ủ ả ệ
ồ
ự ả ơ ể
ẩ ơ
ệ ể ể ộ ủ ộ ể ả ầ ư
ữ ụ
ể ể ng, ti n đ vì l ợ ế ạ ộ ẩ ị ị ườ ộ ơ
c đó. Là doanh nghi p, nh ng quan đi m mà lãnh đ o HNX đ a ra là doanh ệ ch c, ứ nghi p này ho t đ ng không vì m c tiêu l ầ ổ ậ ợ i th c a mô hình m i, v i ng. T t nhiên, m t l qu n lý và ph c v th tr ớ ớ ộ ợ ụ ị ườ ế ộ ố riêng HNX, là c ch c a m t doanh nghi p có th giúp c i thi n ch đ đ i ơ ệ ể ộ ế ủ chân và thu hút ngu n nhân l c trình đ cao, có đi u v i ng ề i lao đ ng, gi ườ ộ ữ ộ ớ ệ ch c t ki n đ c c u t t h n đ ho t đ ng hi u qu h n… Là doanh nghi p, ạ ộ ể ơ ấ ổ ứ ố ơ ệ HNX cũng có c ch đ c l p và ch đ ng h n đ tri n khai các s n ph m, d ch ị ơ ế ộ ậ ng. Th m chí có th xem đó là m t ho t đ ng “đ u t ” và S có v cho th tr ụ ở ậ ị ườ ướ bên ngoài đ phát tri n nh ng s n ph m, d ch v đó, theo h th g i v n t ng ể ọ ố ừ ả ng, thay cho c ch hành i ích c a th tr u tiên cho ch t l ế ủ ấ ượ ư chính tr ướ
ạ
ổ ch c giao d ch ổ ế ệ ứ ổ ứ ấ ứ ổ ầ ủ ch c đ u th u trái phi u, t ầ
ị ầ ứ
HNX khai tr ế ừ ộ Các ho t đ ng chính trong giai đo n đ u c a HASTC: T ch c đ u giá c ạ ộ ph n cho các doanh nghi p, t ị ấ ch ng khoán theo c ch đăng kí giao d ch. ơ ế ươ
ỉ ị ị ườ
/phiên năm 2007, 230,33 t ỷ ỷ
ớ ng có giá tr giao d ch bình quân phiên ch 2 t /phiên vào năm 2006, 255,73 t ỷ ế
c th c hi n t ệ
ậ ộ ớ ề ự
ạ ộ ượ ự ơ
đ ụ ượ ệ ị
ứ ả ị
ị ng vào ngày 14/07/2005 v i 6 công ty niêm y t. T m t th vào tháng 7/2005, đã tăng lên tr ỷ /phiên năm lên 18,4 t /phiên năm 2009 tính đ n ngày 30/10/2009. Các phiên giao d ch 2008, và 778,8 t ị ỷ ấ i TTGDCK Hà N i v i đi u ki n v c s v t ch t, đ u tiên đ ề ệ ạ ự ề ơ ở ậ ượ ầ i nay, v i th i h t ng k thu t công ngh và nhân s còn nhi u h n ch . Cho t ờ ế ớ ớ ạ ệ ỹ ạ ầ ộ gian h n 4 năm ho t đ ng, và 1000 phiên giao d ch đ c th c hi n sàn Hà N i ệ ị c trên 250 doanh nghi p niêm y t , đăng ký giao d ch trên đ a bàn đã là quy t ị ế c n c, 98 công ty ch ng khoán thành viên v i g n 700.000 tài kho n giao d ch ớ ầ ả ướ c a nhà đ u t ủ ầ ư
i SGDCK Hà N i hi n nay là 135.500 t T ng m c v n hóa th tr ệ ạ ổ
ị ườ ấ ộ ị ố ng t ầ ị ườ ế ầ
ệ ế ạ
ng t ạ ộ ấ ự ả ạ ộ ề
ệ ả ấ ị
. ỷ ứ ố ờ i th i đ ng, chi m g n 10% GDP, g p g n 70 l n giá tr v n hoá th tr ầ ồ ng. Các lo i hình doanh nghi p niêm y t trên sàn Hà N i cũng đi m khai tr ươ ể ngày càng đa d ng, phong phú v quy mô ho t đ ng, lĩnh v c s n xu t kinh ạ doanh nh tài chính, ngân hàng, công ngh thông tin, s n xu t, kinh doanh d ch v , xây d ng, d u khí, b o hi m… ụ ư ự ể ầ ả
Ngày 18/11/2009, k t thúc phiên giao d ch th 1.000, HNX-Index tăng 2,5 ứ ế ị
đi m (1,37%) đ t 185,17 đi m. ạ ể ể
Câu 6 Trình bày các ph ươ ế ệ
ứ Trái phi u doanh nghi p ệ (sau đây g i t ế ế ạ
ng th c phát hành trái phi u doanh nghi p. ộ ụ ả ả ố ợ
ọ ắ ậ i s h u trái phi u. t là trái phi u) là m t lo i ch ng ứ khoán n do doanh nghi p phát hành, xác nh n nghĩa v tr c g c và lãi c a ủ doanh nghi p phát hành đ i v i ng ườ ở ữ ệ ố ớ ế ệ
ọ ế ệ
ả ế ể ự ạ
ế ế
ả
ả ế ớ ổ ứ
ế ự ướ
ặ ế ể ch c phát c khi phát hành trái phi u, phân ph i trái ố i ho c mua s trái ố ạ
ệ ầ ư i ch a phân ph i h t. ư ch c b o lãnh phát hành cam k t v i t ệ ổ ứ ả ủ ụ , nh n mua trái phi u đ bán l ậ ố ế
ồ ệ
ị ủ ế ế ổ ứ ả ổ ứ ả ị
ộ ẩ ủ ổ ứ ả
ố ể ế ậ ch c b o lãnh phát hành trái phi u và ế ổ ứ ch c ệ
ự
ứ ả ế ng th c b o lãnh phát hành trái phi u ế
ộ ặ ể ế ệ ộ ố ổ ươ ệ ả
ệ ế ả
ự ng th c đ ng b o lãnh phát hành trái phi u. ự ệ ự ch c cùng th c hi n b o lãnh phát hành trái phi u, th c ề ổ ứ ứ ồ ế ả
ch c phát hành tho thu n v i t ớ ổ ứ ch c ổ ứ ậ ả
ậ
ả ả ả ả ế ế
ượ ặ ử ụ ị ự
ch c th c hi n vi c bán trái phi u cho nhà đ u t ầ ư ự ệ ệ ế ạ
ch c tín ứ ứ ổ
ủ
ậ ế ch c làm đ i lý phát hành trái phi u ị ẩ ủ ổ ứ ạ ộ
ứ ạ
ng th c đ i lý phát hành trái phi u ế ể ỷ ứ ộ ố ổ ứ ch c ế ặ ộ
ụ ạ ệ
ế ế
ệ ch c phát hành. Tr i cho t theo đúng cam ổ c tr l ầ ư ượ ả ạ ườ ế ạ ợ
i. ế ạ
V ph ộ ng th c phát hành trái phi u, doanh nghi p có th l a ch n m t ề ươ ứ ng th c phát hành sau: B o lãnh phát trái phi u; Đ i lý phát hành trong các ph ươ ứ trái phi u và Đ u th u trái phi u. ầ ấ ế : 1.b o lãnh fát trái fi u B o lãnh phát hành là vi c t hành v vi c th c hi n các th t c tr ề ệ phi u cho các nhà đ u t phi u còn l ạ a. T ch c b o lãnh phát hành trái phi u ế ứ + T ch c b o lãnh phát hành trái phi u doanh nghi p g m các công ty ch ng ế khoán và các đ nh ch tài chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ế + B Tài chính quy đ nh tiêu chu n c a t ị công b công khai hàng năm đ doanh nghi p phát hành trái phi u và các t b o lãnh phát hành trái phi u th c hi n. ệ ả b. Ph +Vi c b o lãnh phát hành trái phi u doanh nghi p có th do m t ho c m t s t ch c đ ng th i th c hi n. ứ ồ ờ ng h p nhi u t + Tr ợ ườ hi n theo ph ươ ệ c. Phí b o lãnh phát hành trái phi u ế + Phí b o lãnh phát hành trái phi u do t ế nh n b o lãnh phát hành. c tính vào chi phí phát hành trái phi u và + Phí b o lãnh phát hành trái phi u đ h ch toán vào chi phí kinh doanh ho c giá tr d án, công trình s d ng ngu n ồ ạ thu t phát hành trái phi u. ừ ế 2.đ i lý fát hành trái fi u ế ạ là các t Đ i lý phát hành ổ ứ theo s u quy n c a t ch c phát hành ề ủ ổ ứ ự ỷ a. T ch c đ i lý phát hành trái phi u ế ổ ứ ạ + T ch c đ i lý phát hành trái phi u là các công ty ch ng khoán, t ạ ế ứ ổ d ng và các đ nh ch tài chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ị ụ + B Tài chính quy đ nh tiêu chu n c a t ị doanh nghi p. ệ b.Ph ươ + T ch c phát hành trái phi u có th u thác cho m t ho c m t s t ổ cùng làm nhi m v đ i lý phát hành trái phi u. + Đ i lý phát hành th c hi n bán trái phi u cho các nhà đ u t ự ạ ng h p không bán h t, đ i lý đ k t v i t ế ớ ổ ứ ch c phát hành s trái phi u còn l ố ứ c. Phí đ i lý phát hành trái phi u ế ạ
ậ ế ớ ạ ổ ứ ch c phát hành tho thu n v i đ i lý phát ả
ế ế
ị ự ử ụ ượ ặ
ế phát hành trái phi u.
ch c, cá nhân tham gia d th u, đáp ọ ệ ự ự ầ ổ ứ
ng th c đ u th u sau: ầ ươ ứ ấ
ế ự ế ạ ế ượ ự ệ
ổ ứ
ị ở ứ ng th c đ u th u trái phi u ế c l a ch n các ph ọ i doanh nghi p phát hành trái phi u. ch c tài chính trung gian. ị
ầ
ủ
ậ ề ả
ề ẳ ấ ự ầ ấ ấ
ch c, cá nhân quy đ nh t ổ ứ ạ i ị
ấ ầ ị
ế ả ứ ủ ứ ứ ề ệ ị
ậ ị
ầ
ấ ế ợ ấ ớ ấ ầ ạ ạ ầ
ừ ế ấ ầ ạ
ợ ấ i đa b ng 30% t ng kh i l trái phi u đ u th u không c nh tranh lãi su t trong t ng đ t đ u th u do ầ ng trái ố ố ượ ấ ằ ư ệ ổ
ế ị ủ ợ ấ ế
ch c đ ớ ổ ứ ượ ủ c y ấ ấ ả ậ
ề ổ ứ ấ
ế ế
ch c phát hành t ng h p t ch c phát hành tho thu n v i t ổ ứ ch c đ u th u trái phi u. ế ầ ạ c tính vào chi phí phát hành trái phi u và h ch ượ ấ ừ ồ ặ ầ ch c đ u th u ứ ấ ể ả ườ ử ụ t ự ổ ứ ế
+ Phí đ i lý phát hành trái phi u do t ạ hành trái phi u.ế c tính vào chi phí phát hành trái phi u và + Phí đ i lý phát hành trái phi u đ ạ ồ h ch toán vào chi phí kinh doanh ho c giá tr d án, công trình s d ng ngu n ạ thu t ừ 3.Đ u th u trái fi u ế ầ ấ ế là vi c l a ch n các t Đ u th u trái phi u ầ ấ ch c phát hành. ng đ yêu c u c a t ủ ầ ủ ổ ứ ứ a. Ph ươ ầ ứ ấ T ch c phát hành trái phi u đ ổ ứ + Đ u th u tr c ti p t ấ ầ + Đ u th u thông qua các t ầ ấ ứ + Đ u th u thông qua Trung tâm giao d ch ch ng khoán (S Giao d ch ch ng ầ ầ khoán). b. Nguyên t c đ u th u trái phi u ế ắ ấ ch c, cá nhân tham gia d th u. + Bí m t v thông tin c a các t ổ ứ + B o đ m s bình đ ng gi a các t ch c, cá nhân tham gia đ u th u. ữ ả ự ầ ổ ứ + C nh tranh v lãi su t gi a các t ch c, cá nhân tham gia đ u th u ạ ữ ổ ứ ầ c. Đ i t ng tham gia đ u th u trái phi u ố ượ ế ầ ấ ng tham gia đ u th u trái phi u là các t + Đ i t ố ượ ế ầ ấ Đi u 8 Ngh đ nh này. ị ị ề ng tham gia đ u th u trái phi u thông qua Trung tâm Giao d ch + Các đ i t ố ượ ch ng khoán (S Giao d ch ch ng khoán) ph i đáp ng đ các đi u ki n theo ở quy đ nh c a pháp lu t. ủ d. Hình th c đ u th u trái phi u ế ứ ấ + Đ u th u c nh tranh lãi su t. ấ ầ ạ + K t h p gi a đ u th u c nh tranh lãi su t v i đ u th u không c nh tranh lãi ữ ấ su t.ấ T l ỷ ệ doanh nghi p phát hành quy t đ nh nh ng t phi u thông báo phát hành c a đ t đ u th u đó. ầ e. Phí đ u th u trái phi u ế ầ + Phí đ u th u trái phi u do t ế ầ quy n t + Phí đ u th u trái phi u đ ầ toán vào chi phí kinh doanh ho c giá tr d án, công trình s d ng ngu n thu t ị ự phát hành trái phi u (k c tr ợ ổ trái phi u)ế
ế ả
thông tin v vi c phát hành trái phi u ít nh t trên 3 s báo liên ti p c a 01 t ố báo Khi ti n hành phát hành trái phi u, doanh nghi p ph i th c hi n công b ấ ự ệ ế ủ ế ề ệ ệ ố ế ờ
ng n i doanh nghi p đ t tr ơ ệ ụ ở báo đ a ph ị
ả
ng ho c 01 t ờ ặ ươ ờ ệ i tr s c a doanh nghi p, t ặ ề ạ
ệ ể ề ệ ố
ầ ệ ế ệ ố
ị ể ử ụ ề ư
ố ồ ượ
c thông qua; K t qu x p lo i c a t ộ c năm phát hành đ ế
ế ố ớ ả ế ế ệ
i mua trái phi u và cam k t c a doanh nghi p ng án phát hành trái phi u đã đ ệ ườ ứ i c a ng ề ợ ủ ạ ế ủ ế
s chính. Trung ươ Đ ng th i, doanh nghi p ph i niêm y t công khai các thông tin v phát hành trái ế ồ ch c b o lãnh phát hành, đ i lý phát hành, phi u t ế ạ ụ ở ủ ổ ứ ả ụ t ch c đ u th u và các đ a đi m phân ph i trái phi u. Tùy vào đi u ki n c ấ ứ ổ ng ti n khác đ công b thông th , doanh nghi p có th s d ng thêm các ph ươ ể ể tin nh đài phát thanh, truy n hình, báo đi n t , website... N i dung thông tin ệ ử c ki m toán; c công b g m: Báo cáo tài chính năm tr đ ể ướ ượ ạ ủ ổ Ph ươ ượ ế ch c đ nh m c tín nhi m đ i v i doanh nghi p và lo i trái phi u phát hành (n u ứ ị ệ (Đi u 42- có), quy n l ề 43 Ngh đ nh 52/2006/NĐ-CP). ị ị
ng th c phát hành trái phi u doanh ị ề ươ ứ ế
Câu 7 Nh n xét c a anh ch v các ph ủ ậ t Nam hi n nay.. nghi p Vi ệ ệ ệ
ng trái phi u doanh nghi p Vi t Nam có th ự ệ ệ ể
c chia làm 2 giai đo n, tr đ c 2006 và t S phát tri n c a th tr ị ườ ể ướ ủ ạ ượ ừ ế 2006 đ n nay. ế
Tr c 2006,th tr ng này ch a phát tri n, ch có các t ư ướ ể ỉ
ị ườ ế ổ ứ ấ ệ
ậ ả ấ ờ ố
ướ ặ i. Ho t đ ng huy đ ng v n tr c ti p trên th tr ủ ế c cho vay r i vay l ự ế ạ ồ ộ ố
ch c tài chính tín d ng phát hành trái phi u, còn trái phi u doanh nghi p thì có r t ít các doanh ế ụ nghi p phát hành.Vì v y, trong kho ng th i gian này, kênh c p v n cho doanh ệ nghi p ch y u là thông qua tín d ng ngân hàng ho c ngân sách Nhà n c ho c ặ ụ ệ Nhà n ị ườ ng ạ ộ h u nh ch a phát tri n. ầ ướ ư ư ể
Tuy nhiên, k t năm 2006 tr l ặ ệ ở ạ ể ừ ị
ẻ ướ ự ế
ề ệ , th tr ị ườ ộ ứ ụ ề ố ổ
ừ ộ ọ
ế ấ ừ
ệ c nh ng "th l c tài chính" c a các t p đoàn kinh t ữ ủ ậ
ệ ướ c ngoài trong xu th toàn c u hóa hi n nay. i đây, đ c bi t là sau khi có Ngh đ nh ị ứ 52/CP v vi c cho phép các doanh nghi p phát hành trái phi u theo hình th c ệ ế ng trái phi u doanh nghi p đã có b riêng l c phát tri n tích c c. ngoài ệ ể ch c tín d ng - ngân hàng thì trái các t kênh huy đ ng v n truy n th ng t ố phi u doanh nghi p là kênh huy đ ng v n quan tr ng đ i v i doanh nghi p. ệ ố ớ ố ệ Nh t là đ i v i doanh nghi p v a và nh c a chúng ta (đ t 500 ngàn doanh ạ ỏ ủ ố ớ nghi p vào năm 2010) tr ế n ế ướ ế ự ệ ầ
ệ ệ ỉ
ủ ể c nh tr ệ ổ
n ư ướ ố ả
ắ vay, t ầ ư ướ ề ệ
ề ệ ạ
ủ ế ệ
ề ầ ư ể ấ
Hi n nay, ch th phát hành trái phi u doanh nghi p không ch là doanh ế ầ c đây mà còn có các công ty TNHH, công ty c ph n nghi p Nhà n ướ c ngoài. Ngay c nguyên t c phát hành cũng và doanh nghi p có v n đ u t ệ ch u thông thoáng h n r t nhi u. Các doanh nghi p có quy n t tr , t ị ề ự ự ả ự ơ ấ c trách nhi m và công khai minh b ch thông tin. Đi u này có nghĩa là Nhà n ướ không còn can thi p quá sâu vào vi c phát hành trái phi u c a doanh nghi p. ệ ệ ớ ng l n g p nhi u l n so v i ng th c này th Ch a k kho n vay theo ph ớ ườ ứ ả i đ m b o k p th i nhu c u v v n cho doanh kênh vay v n truy n th ng, l ề ố ờ ả ươ ạ ả ề ầ ố ố ị
ờ ệ ệ ươ
ầ
quá tăng ấ ả ồ ự ạ doanh c th c tr ng nhu c u v ệ ứ c a ủ
nghi p. Nh t là trong th i đi m hi n nay, khi mà các ngân hàng th ể đang ph i đ ng lo t tăng v n d ố ướ ạ v n ố Tuy nhiên quy mô th tr ị ườ ệ ị
ng s c p, các nhà đ u t ủ ế ẫ ỏ
i khi đáo h n, các d ch v liên quan nh m h tr
ướ ế v n ch y u mua và gi ầ ư ẫ th tr ỗ ợ ị ườ ằ ụ ư ị ụ ị ứ ệ ế ế ị
ạ ng m i ề i nhi u hình th c tr ề nghi p. nhanh ng giao d ch trái phi u doanh nghi p v n còn ẫ ữ nh , ch y u v n là th tr ơ ấ ủ ế ị ườ trái phi u t ng trái ế ớ ụ ị ạ phi u nh d ch v đ nh m c tín nhi m, đ nh giá trái phi u hay d ch v l u ký… ư ị h u nh ch a có. ư ư ầ
ọ ệ ế
ế ươ ươ ể ự ạ
ế ế ứ
ị (cho d ế ườ
50 ng ệ i 50 ng ướ ề ườ ở ặ
ệ ạ ộ ỉ ầ ể
ừ ở ế ứ ệ ờ ạ ộ
ề ướ ạ ộ ượ ế
ả ệ
ứ ệ ớ
m c 1 - 3 t ề c v i hình th c này b i nhi u doanh nghi p v a và nh ừ ề ượ đ ng nên không đ ở ứ ỷ ồ ố
ộ ng th c phát hành trái phi u, doanh nghi p có th l a ch n m t V ph ứ ề ng th c phát hành sau: B o lãnh phát trái phi u; Đ i lý phát hành trong các ph ứ ả trái phi u và Đ u th u trái phi u.Theo quy đ nh, hi n nay có hai hình th c phát ầ ấ i) và phát hành ra hành trái phi u, đó là phát hành riêng l ẻ i tr lên). Và m c dù đi u ki n quy đ nh trong khung công chúng (cho t ị pháp lý đã "m " h t s c thoáng: ch c n có th i gian ho t đ ng t i thi u 1 năm ố ủ ngày doanh nghi p chính th c đi vào ho t đ ng; có báo cáo tài chính c a k t ứ ể ừ c ki m toán; k t qu ho t đ ng s n xu t c năm phát hành đ năm li n k tr ấ ể ả ề kinh doanh năm li n k năm phát hành ph i có lãi... thì nhi u doanh nghi p v n ẫ ề ả ề ỏ ch a th ti p c n đ ở ậ ể ế ư c a chúng ta ch y u đăng ký v n kinh doanh ủ ủ ủ ế đi u ki n v v n. ề ề ố ệ
ơ ậ ư ạ
ỉ ố
ỷ ệ ế ể
ổ lãi su t cũng là v n đ c n cân nh c. Hi n nay chúng ta ch a có m c c ắ ư
ế ề ầ ứ ổ ố
ệ ươ ệ ủ
i đa c a t ậ ẽ ấ ế ế ị c l ượ ợ ủ ổ
i TP.HCM, n i có s l Ngay nh t ỷ ệ ng doanh nghi p hùng h u thì t l ệ ố ượ đ ng cũng ch có 3.333 doanh nghi p các ệ ệ ỷ ồ phát hành trái phi u chuy n đ i, trái phi u không chuy n đ i ho c ặ ổ ể ố ụ ấ ng án phát hành và cho doanh ỉ ự quy t đ nh tùy theo uy tín, th ng hi u c a mình. Vì v y s r t khó ch c, cá nhân s h u trái phi u b i doanh ở ố ợ i ể ọ đó kìm hãm này l ỷ ệ c các nhà đ u t , đ r i t ở ữ m c làm sao đ h có l ở ứ ầ ư ể ồ ừ ấ
doanh nghi p đăng ký v n trên 10 t lo i. T l ạ l t ấ ỷ ệ th mà ch d a vào t ng m c v n đăng ký, ph ể nghi p t ệ ự ươ i ích t đ m b o đ ứ ả ả nghi p phát hành s luôn tính toán các t ẽ ệ nh t. Nh v y s không kích thích đ ượ s phát tri n c a lo i hình huy đ ng v n này ố ự ư ậ ẽ ể ủ ạ ộ
ệ ệ ệ
ế bán ủ ế
ế
ề ả ợ ớ
ủ ế ụ ể ủ ụ ề
ng l ườ ươ ượ ỏ
. Hi n nay, vi c phát hành trái phi u doanh nghi p ch y u thông qua hình l th c ẻ ứ ẻ là Vi c phát hành trái phi u doanh nghi p ch y u thông qua hình th c bán l ứ ệ ệ ng. Các doanh nghi p m t đi u h p v i lôgíc và hoàn c nh c th c a th tr ệ ị ườ ộ ị khi tham gia phát hành trái phi u đ u áp d ng hình th c này vì quy mô c a th ủ ứ ế ng v i các tr ng v n còn nh nên các doanh nghi p có th tr c ti p th ớ ể ự ế ệ ẫ nhà đ u t ầ ư
ấ ệ ế
luôn ti m n nh ng v n đ n y sinh khó ki m soát, đ ng th i s ứ ề ả ữ ể ấ
. Còn trong th i gian t ệ ẫ
ộ ề ẩ ả ủ ẽ ư ệ ồ ờ ị ườ
c h m t góc đ nào đ y, vi c phát hành trái phi u doanh nghi p theo hình ờ ẽ ớ i, ầ ư ồ ng, đ ng ệ ng các doanh nghi p s m th c hi n vi c phát hành trái ự ệ ệ ệ ớ
Ở ộ th c riêng l ẻ gây ra nhi u r i ro cho c doanh nghi p l n nhà đ u t ề ủ ng c a Chính ph s đ a các doanh nghi p vào trong th tr ch tr ủ ủ ươ th i t ng b ờ ừ ướ ướ phi u ra công chúng. ế
ệ
ng ờ ệ ơ ả ụ
i m c giá mua ứ ấ ấ ạ ứ ị ặ ệ
ng Câu 8 . Trình bày các l nh c b n trong kinh doanh ch ng khoán. ị ườ (MP)(áp d ng trong th i gian giao d ch liên t c) 1.l nh th tr ụ i m c giá bán th p nh t ho c l nh bán t ệ ạ ệ
ế ắ ở
ẫ ư ệ
ặ ệ ng đ t l nh ố ượ ạ i c xem là l nh mua t ệ i m c giá mua th p h n ti p theo hi n có ệ ứ ạ trên mà kh i l ẽ ượ ấ ế ệ ơ
ng
ng đ t l nh c a l nh MP v n còn theo nguyên t c ố ượ ủ ệ ặ ệ ẫ
c chuy n thành l nh j ớ ể ệ
ẽ ượ ệ i m c giá cao (th p) h n m t b ộ ướ ấ ớ ơ trên và ắ ở i h n( LO) ớ ạ ố c giá so v i giá giao d ch cu i ị
không th ti p t c kh p thì l nh MP s đ mua (bán) t cùng tr
Là l nh mua t ứ cao nh t hi n có trên th tr ị ườ ấ N u sau khi so kh p l nh theo nguyên t c ớ ệ c a l nh MP v n ch a th c hi n h t thì l nh MP s đ ủ ệ ế ự m c giá bán cao h n ho c l nh bán t ặ ệ ơ ứ trên th tr ị ườ N u kh i l ế ể ế ụ ạ ứ c đó ướ Không nh p đ c khi không có l nh đ i ng (No market price available). ậ ượ ố ứ ệ
ng(LTT) là lo i l nh đ ị ệ ạ ệ
ấ ổ ế ậ
ệ luon luôn đ ệ c s d ng r t f ượ ử ụ ầ ư ẵ ấ i và l nh c a nhà đ u t ầ ư ủ ứ ộ
ố
ụ ữ ủ ng hi n t ệ ạ ệ ọ ng quy t đ nh ế ị ể ệ ị ườ ỉ
i đ ị ơ ệ ụ ể ậ ị ị
ầ ư ị
ả ử ệ
ng đ n tính n đ nh já c a th ế ổ ị
ớ c các chi fí do ít g p sai sót,f i s a l nh hay h y l nh. ượ ưở ủ ể ự ộ ể ự
ệ ng đ ượ ườ
ụ c áp d ng ng là CK c m c já 0 th d đoán tr ướ l n,chuyên nghi p sd ng và đ ụ ệ ng c a l nh này th ủ ệ ườ ệ ở ứ ầ ư ớ ng h p bán CK :đ i t ợ ượ ườ ố ượ ườ
L nh th tr bi n trong jao d ch ị ườ s n sang ch p nh n mua ho c bán CK.khi s d ng lo i l nh này,nhà đ u t ặ ử ụ ạ ệ c th c theo m c já c a th tr ự ị ườ ượ ệ ủ ứ ầ ng còn g i là l nh 0 ràng bu c vì m c já do quan h cung-c u hi n.L nh th tr ị ườ ệ CK trên th tr ị ườ LTT là công c h u hi u đ nâng cao doanh s jao d ch trên th tr ng,tăng tính ị ườ thanh kho n c a th tr ng.Nhà đ u t s thu n ti n h n vì h ch c n ch ra ỉ ầ ọ ầ ư ẽ ả c u tiên kh i l ng jao d ch mà 0 c n ch ra m c já jao d ch c th ,LTT l ố ượ ạ ượ ư ứ ỉ ầ c so v i các lo i l nh jao d ch khác.Nhà đ u t th c hi n tr cũng nh các cty ư ệ ạ ệ ự ướ CK s ti t ki m đ ủ ệ ặ ẽ ế ệ LTT d gây s bi n đ ng já b t th ng nh h ị ả ấ ự ế ễ ng do l nh có th th c hi n tr ườ c các nhà đ u t LTT th ch y u trong các tr ủ ế “nóng”
i h n (LO) (áp trong kh p l nh đ nh kỳ và liên t c) ụ ị
i m t m c giá xác đ nh ho c t 2.L nh j ớ ạ ệ LGH là l nh mua ho c l nh bán ch ng khoán t ặ ệ ệ ớ ệ ứ ạ ặ ố t ứ ộ ị
i đ t l nh ch p nh n đ ơ c ậ ượ
ườ ặ ệ ng 0 th th c hi n ngay nên nhà đ u t ể ự
ị ờ ệ ố
ỏ ế ị ủ ượ ế khi l nh đ ệ ặ
c th c hi n ệ ự t là khi já ,đbi ệ ệ i h n ớ ạ khi jao d ch đ ượ ị ỗ ấ ơ ộ ầ ư
ứ ị ườ ầ ư ỏ
c vì 0 đáp ng đ c các nguyên t c u tiên ứ ượ ắ ư ng b xa m c já j ự ể
ệ
ả có th thu l ể
ợ ố ứ i 1 i nhu n t ậ ạ ợ ộ ng h p já CK chuy n đ ng ể t đ đ m b o cho các nhà đ u t ầ ư ườ ủ
ng đ t t i ho c v ứ ừ ạ ớ ặ ượ ng ng ế ệ t qua m c já d ng thì l nh
ệ
ặ ấ ể ệ ừ ị ệ ạ ủ ơ
ể ệ ừ i c a 1 CK ầ i c a CK c n ị ệ ạ ủ ặ ơ
ự
ả ả ố
ng v đã th c hi n ệ ng v bán kh ng ng h p mua bán ngay ho c bán ệ ề ờ ủ ệ ề ờ ủ ừ ự ươ ươ ườ ụ ụ ợ ặ ớ
c mua sau ướ
c: khi có 1 s l ng l n các l nh d ng đ ệ ố ượ ượ ượ ừ ớ
ừ ệ ệ ị
ị ườ ,b o v l i h n thua l ạ c “châm ngòi” s náo lo n đó bóp ừ i nhu n 0 ậ ự ng t ệ ợ ở ớ ạ ẽ ả ụ ừ ả
ự
ệ
i h n ể ề ứ ự ệ ằ
ừ
ừ ỉ
ng đ t t i h n. ớ ạ ệ ẽ ở ứ ừ ừ ứ
ng t qua m c já d ng thì l nh d ng s tr ị ườ
ng OTC vì 0 có s cân b ng j a já c a nhà ự ữ ủ ằ
có th yêu c u nhà môi j ầ ệ ự ể ạ ớ
t và l nh có já tr thu ng xuyên cho đ n khi b h y b i mua ho c bán ặ ị ủ ỏ ầ ư ị ế ệ ệ ờ
h n mà ng ấ ệ ự ủ LGH th f i xđ th i jan hi u l c c a ầ ư ả ệ ườ c nh p vào h th ng giao d ch cho l nh.Hi u l c c a l nh: k t ậ ể ừ ệ ự ủ ệ ệ ả đ n lúc k t thúc ngày giao d ch ho c cho đ n khi l nh b h y b .trong kho ng ị ế th i jan này khách hang có th thay đ i m c já j ứ ổ ể ờ d tính đ u: LGH júp nhà đ u t c m c lãi,l ượ ầ ư ự Ư ứ có th f i nh n r i ro do m t c h i đ u t c:+nhà đ u t Nh ậ ủ ể ả ượ i h n tr th tr ớ ạ ị +LGH có th 0 th c hi n đ ệ ượ trong kh p l nh ớ ệ 3.L nh d ng ừ Là lo i l nh đ c bi ặ ạ ệ ệ ể ả m c đ nh t đ nh và fòng ch ng r i ro trong tr ấ ị ộ i theo chi u h c l ề ướ ượ ạ Sau khi đ t l nh n u já th tr ị ườ ặ ệ ng d ng s thành l nh th tr ẽ ị ườ ừ 2 lo i l nh d ng:l nh d ng đ bán(luôn đ t já th p h n já tr hi n t ạ ệ ừ mu n bán) và l nh d ng đ mua (luôn đ t já cao h n já tr hi n t ố mua) i kd trong 1 th i c a ng u:+b o v ti n l ườ Ư i c a ng i bán trong 1 th +b o v ti n l ườ quá l n trong tr +fòng ng a s thua l ỗ tr Nh trong jao d ch s x y ra khi các l nh d ng tr thành l nh th tr méo já c CK và m c đích c a l nh d ng là j ỗ ả ủ ệ c th c hi n đ ệ ượ 4.L nh d ng j ớ ạ ừ ề ẩ Là lo i l nh sd ng đ nh m kh c f c s b t đ nh v m c já th c hi n ti m n ắ ụ ự ấ ị ụ ạ ệ trong l nh d ng ệ Ng i đ u t f i ch rõ 2 m c já: 1 m c já d ng và 1 m c já j ứ ườ ầ ư ả ứ i ho c v u: khi já th tr ặ ạ ớ Ư ượ ị ườ i h n thay vì thành l nh th tr thành l nh j ệ ớ ạ ệ c:0 áp d ng đ Nh c trên th tr ượ ị ườ ụ ượ i đ t ti n i và ng môi j ườ ặ ề ớ 5.L nh mệ ở là l nh có hi u l c vô h n.nhà đ u t ệ CK t i m c já cá bi ạ ứ 6.L nh s a đ i ử ổ ệ
ầ ư ư c đó.l nh này ch đ ệ ố đ a vào h th ng đ s a đ i 1 s n i dung vào l nh g c ể ử ổ c th c hi n ệ ệ ậ ệ ố c ch p nh n khi l nh g c ch a đ ấ ố ộ ố ư ượ ỉ ượ ệ ự
ủ ỏ
ể ủ ướ c ỏ ệ ư ặ
c ch p nh n khi l nh g c ch a đ Là l nh do nhà đ u t ệ đã đ t tr ặ ướ 7.L nh h y b ệ là l nh do khách hang đ a vào h th ng đ h y b l nh g c đã đ t tr ệ ố ệ đo.l nh này ch đ ệ ệ ố c th c hi n ệ ư ượ ỉ ượ ự ấ ậ ố
ng ch ng khoán. Nh n xét v vai trò c a th ậ ứ ủ ề ị
ườ ị ườ ủ t Nam hi n nay. ệ
Câu 9. Phân tích vai trò c a th tr tr ứ 1.vai trò c a th tr ủ - Đ i v i doanh nghi p: ng ch ng khoán Vi ệ ng CK ị ườ ệ ố ớ
ạ ụ ế ố
ị ườ
ớ ậ ả ữ ượ ả ệ ữ ả ả ề ố ố ể ế thông tin và y u ng s đ m b o cho vi c phân ph i v n m t cách có ố c v n
+ TTCK t o các công c có tính thanh kho n cao. Y u t c nh tranh trên th tr t ẽ ả ộ ố ạ hi u qu . Ch nh ng công ty có hi u qu b n v ng m i có th nh n đ ệ ỉ ệ v i chi phí r trên th tr ẻ ớ
ạ ệ
ổ
ố ả ệ ị ườ ả ả ộ + TTCK t o m t s c nh tranh có hi u qu trên th tr ộ ọ
ng tài chính, đi u ề ị ườ ủ i ho t đ ng c a ch c tài chính ph i quan tâm t ạ ộ ớ ứ ng ch ng có c a các công ty và giúp h tránh các kho n vay ọ ả ể
ng. ị ườ ộ ự ạ này bu c các NHTM và các t ứ chính h và làm gi m chi phí tài chính.Vi c huy đ ng v n trên th tr khoán có th làm tăng v n t ủ có chi phí cao cũng nh s ki m soát ch t ch c a các NHTM.
ố ế ố ự ư ự ể + Hi u qu c a qu c t ả ủ ứ
ng ch ng khoán làm tăng tính l ng và c nh tranh trên th tr ở ử ng qu c t ệ ứ ệ ị ườ
ế ệ ạ ồ
ướ
ẽ ủ ng ch ng khoán. Vi c m c a th ạ ộ ơ ả + TTCK t o đi u ki n cho vi c tách bi ị . ố ế ườ ng ố ẻ ơ ng kh năng c nh tranh ả c. ả
ặ hóa tr tr ị ườ tr ỏ ườ Đi u này cho phép các công ty có th huy đ ng ngu n v n r h n tăng c ồ ể ề t đ u t t ki m bên ngoài, đ ng th i tăng c ầ ư ừ ươ và m r ng các c h i kinh doanh cu các công ty trong n qu c t ố ế ệ ệ ngu n ti ồ ở ộ ạ ạ ơ ộ ệ ệ ệ ệ ề ề ề ế ệ ấ
ơ
ẽ ủ ả ặ
ự ệ ả
ả ệ ự
ạ ườ
ủ ủ ở ữ ộ ng. ố ớ
, giúp các nhà đ u t t gi a s h u và qu n lý doanh ữ ở ữ ệ t ki m v n ch t xám, t o đi u ki n nghi p. TTCK t o đi u ki n cho vi c ti ạ ố thúc đ y quá trình c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c. C ch thông tin hoàn ướ ệ ẩ ế ầ ổ ng ch ng khoán đã làm gi m tác h o t o kh năng giám ch t ch c a th tr ả ứ ị ườ ả ạ i ích đ ng c a các tiêu c c trong qu n lý, t o đi u ki n k t h p hài hòa gi a l ữ ợ ế ợ ề ạ ộ i làm công. T đó nâng giúp DN c a ch s h u , nhà qu n lý và nh ng ng ữ ừ ườ ủ ho t đ ng kinh doanh hi u qu h n, nâng cao năng l c c nh tranh trên th ị ạ ả ơ tr - Đ i v i các nhà đ u t : ầ ư ấ ầ ư ầ ư
ả
ườ
- Đ i v i n n kinh t + TTCK cung c p đa d ng hóa danh múc đ u t ạ ng. gi m b t r i ro khi tham gia th tr ị ườ ớ ủ + Cung c p môi tr . ng đ u t ầ ư ấ : ế ố ớ ề
ụ ụ ể ả
ạ ố ố ờ ạ ủ ể ớ ợ ố
, tâp + TTCK t o ra các công c có tính thanh kho n cao, có th tích t trung và phân ph i v n, chuy n th i h n c a v n phù h p v i yêu c u phát ầ tri n kinh t . ế ể
ạ ơ ộ ộ ồ
ự ề ạ ờ ạ ự ệ ồ
+ TTCK t o c h i cho Chính ph huy đ ng các ngu n tài chính mà không ủ t o áp l c v l m phát, đ ng th i t o các công c cho vi c th c hi n chính sách ạ tài chính ti n t ụ c a Chính ph . ( nghi p v th tr ề ệ ủ ệ ở ệ ụ ị ườ
n n ủ ầ ư ướ
n ng m ) ứ ầ ư ướ c c ngoài bên c nh hình th c đ u t ạ ả c ngoài không tr c ti p tham gia quá trình qu n ế ự + Thu hút ngu n v n đ u t ồ ầ ư ướ ự
ố ngoài tr c ti p (nhà đ u t ế lý)
ộ ự
ệ ờ ề ủ ượ ề
c chu kì kinh t . Th tr + TTCK cung c p m t d báo tuy t v i v các chu kỳ kinh doanh trong ấ . Giá CK có xu c coi là “phong vũ bi u” c a n n kinh t ế ể ng ch ng khoán cũng t o đi u ki n tái ạ ị ườ ướ ứ ế ề ệ
t ươ h ướ c u trúc n n kinh t ấ ng lai. TTCk đ ng đi tr ề . ế
ạ ộ
không đ y đ i t ị ườ ượ
ng m i n i, thông tin đ ư ậ Tuy nhiên, TTCK ho t đ ng trên c s thông tin hoàn h o, trong khi ở ẩ ị ả i các nhà đ u t ầ ư ả
ơ ở ể ộ ố ở
các ơ ở ủ c chuy n t th tr ớ ổ ể ả ớ và không gi ng nhau. Nh v y, giá c ch ng khoán không ph n ánh giá tr kinh ả ứ ố c b n c a công ty và không tr thành c s đ phân ph i m t cách có hi u t ệ ế ơ ả ủ qu các ngu n l c. ả ồ ự
M t s tiêu c c khác c a th tr ư ệ ượ
ự ộ
ng ch ng khoán nh hi n t ứ t h i cho quy n l ề ợ ủ ệ ạ ả ầ ơ ng đ u c , i c a các c đông ổ ầ ng làm n n long các nhà đ u
ệ ượ ể ố và nh v y, s tác đ ng tiêu c c t i ti t ki m và đ u t ủ ị ườ ộ ố ng xung đ t quy n l c làm thi hi n t ề ự thi u s , vi c mua bán n i gián, thao túng th tr ộ t ộ ư ệ ư ậ ự ớ ế ẽ ị ườ ệ . ầ ư
t Nam hi n nay. 2 .Nh n xét v vai trò c a th tr ệ ệ ủ ứ ị ườ
ớ ứ
ả ơ ng ch ng khoán Vi ề ị ng ch ng khoán (TTCK) hình thành và phát tri n s cùng v i th ị ườ ng tài chính v n hành có hi u qu h n, góp t o ra m t th tr ề ệ ạ
ạ ệ ự ộ ệ ườ ầ
ượ ậ ệ ể
ậ ứ
c tăng c ậ Th tr ể ẽ tr ng ti n t ệ ị ườ ph n đ c l c cho s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ắ ự Khung pháp lý cho ho t đ ng và phát tri n TTCK t ng b ướ ạ ộ ệ ự ừ ả ườ ạ ủ
c. c hoàn c đ ừ ẩ ngày 01/01/2007 đã góp ph n thúc đ y ầ ng tài chính ị ườ ng. ườ t b c, s ượ ậ ng kh năng h i nh p vào th tr ộ ậ ch c niêm y t đ ế ượ ổ ứ t Nam có s phát tri n v ể ự
ế ạ
ả c m t ượ ở ạ ị ố ứ ạ
ố
ả
ị ườ ứ ố
ướ ấ
ứ đ ng. h n 29.269 t l ượ giao d ch đ ị USD cu i năm 2006 (chi m 22,7% GDP) và 24,4 t ế kho ng 40% GDP), giá tr c phi u do các nhà đ u t ế ị ổ đ t kho ng 4 t USD, chi m 16,4% m c v n hóa c a toàn th tr ỉ ế ả ạ 11/2009, trên th tr ị ươ v i t ng s v n đi u l ố ố ớ ổ
thi n, Lu t Ch ng khoán có hi u l c t ệ ng phát tri n và tăng c th tr ể ị ườ . Tính công khai, minh b ch c a các t qu c t ố ế Năm 2006 và quý I/2007, TTCK Vi ố ệ ả ng tài kho n cũng tăng m nh, đ n cu i tháng 3/2007 đã có 158.376 tài kho n ố ỉ i các công ty ch ng khoán. T ng giá tr v n hóa đ t 13,8 t ổ USD quý I/2007 (chi m ế ỷ ữ c ngoài đang n m gi n ắ ầ ư ướ ng. Tháng ủ ng có 105 công ty ch ng khoán đ c c p phép ho t đ ng, ạ ộ ỷ ồ ớ ể ỏ
h n ch , ch a th c s là m t kênh huy đ ng v n hi u qu cho n n kinh t t Nam m i phát tri n và không th tránh kh i nh ng ữ ế . ộ ề ệ ơ Tuy nhiên, TTCK Vi ệ ế ự ự ể ả ư ệ ề ạ ộ ố
ố ấ ư ứ ố
ượ ư ổ
ộ ệ ệ
. TTCK Vi ế ệ ủ ề
n ả ụ
ạ ộ ng v n hóa đ t th p, quy mô M c v n hóa trên th tr ng tăng nhanh, nh ng l ạ ị ườ t Nam phát tri n ch a n đ nh, ch a ph i là kênh huy TTCK còn nh . TTCK Vi ị ả ư ể ệ ỏ t Nam, bi n đ ng trên TTCK ch a đ ng quan tr ng c a các doanh nghi p Vi ư ế ủ ọ ộ ộ ặ t Nam còn ph thu c n ng ph n ánh đúng tr ng thái c a n n kinh t ụ ả ạ n vào các nhà đ u t c ngoài, trong khi các công c qu n lý và giám sát ầ ư ướ ề TTCK còn h n ch . ế ế
ề ữ ụ ớ ạ
ả ể ạ
ng ti n t ườ ề ệ ể
ụ
ẩ ị ườ t ti n t ề ế ề ệ ng m . ở ệ ụ ị ườ
ủ
Tác đ ng đ n h th ng ngân hàng: ệ ố TTCK phát tri n còn t o thêm nh ng công c m i, t o đi u ki n cho các ạ ệ ngân hàng th ng m i có th m r ng kh năng tham gia các nghi p v th ụ ị ệ ươ ể ở ộ ờ ỗ ợ phát tri n, đ ng th i h tr ng ti n t tr . Đi u này thúc đ y th tr ồ ề ề ệ NHTW th c hi n t ấ thông qua các công c CSTT, nh t t vai trò đi u ti ệ ố ự là thông qua nghi p v th tr ự ề ệ TTCK đang thu hút s quan tâm c a các nhà đ u t ầ ư ạ ị ườ ị ườ ạ
ng v n t liên ngân hàng và th tr ụ ng ti n t ặ ượ
ể , t o ra s phát tri n ự ạ ng tín d ng ng n h n, m nh h n c a th tr ơ ủ ắ ụ h th ng ngân góp ph n gi m gánh n ng tín d ng ngân hàng. L ố ừ ệ ố ả ầ ồ hàng chuy n sang TTCK tăng đáng k thông qua cho vay các d án, h p đ ng ợ ự mua l ể ế ấ ứ
ể i v ch ng khoán, c m c , th ch p ch ng khoán, v.v. ạ ề ứ TTCK cũng t o thu n l ầ ậ ợ ệ ố
ạ ầ ệ ạ
ề ạ ố
trình tăng v n đi u l ứ ố ề ệ ầ ế ờ ạ ớ ộ ượ ở ố
ự
t th i h n so v i l ạ ơ ấ ổ c đông là các nhà đ u t ng tăng t c ngoài. n l ố i cho các NHTM trong vi c tăng v n đ đ i m i ớ ể ổ ậ công ngh , góp ph n nâng cao năng l c c nh tranh trong quá trình h i nh p. ộ ự ề ệ ừ t Tính đ n cu i quý I/2007, h u h t các NHTMCP đ u đã đ t m c v n đi u l ế theo qui đ nh 1.000 t đ ng tr lên, v ỉ ồ ị ể i các NHTMCP có s chuy n t ị ị ạ d ch theo h ướ ị i Ngh đ nh 146/2006/NĐ-CP. C c u c đông t ỷ ệ ổ ầ ư ướ
ọ ấ
ế ề ơ ả ư
M c đích c a các nhà đt ủ ươ
ồ ụ hay já tr th c c a 1 tài ị ự ủ i c a nh ng lu ng ti n trong ề ồ ượ c ng lai này đ
ở ạ ị
ủ ự ủ ờ ồ
ộ ớ ớ ề ồ ế ề
ng th c tr g c,lãi,kì h n hay s năm còn l ng lai c a tài ệ thu c m nh ộ i c a trái ạ ủ ể ủ ả ố ươ ấ ạ ố
ủ ề ắ ồ
đ i v i vi c th c hi n đt i t c yêu c u c a nhà đt i t c này ồ ầ ủ ệ
ộ ư ố ớ ố ắ ủ ự ủ l ư ệ ỗ
ứ ọ ủ l ỉ ệ ợ ứ ộ ủ Vi c tìm já tr c a 1 tài s n th c hi n: Câu 10. Trình bày các v n đ c b n v đ nh giá ch ng khoán. Ví d minh h a. ề ị ứ là xđ nh já tr kinh t ụ ị ị s n,đ c xđ nh t ng v i já tr hi n t ng đ ả ượ ị ữ ị ệ ạ ủ ớ ươ ng lai d tính thu đ t tài s n đó.nh ng lu ng ti n t c t ự ươ ữ ả ề ươ ừ ượ t kh u tr l i hi n t chi i b ng vi c đ nh já t t c các tài s n ấ ế ệ ạ ằ ả ấ ả ệ ị Já tr b tác đ ng b i 3 y u t : ế ố ộ ị ở + đ l n và th i đi m c a nh ng lu ng ti n d tính trong t ươ ể ữ s n.v i trái fi u,đ l n và th i đi m c a lu ng ti n thu nh p f ờ ậ ụ ộ ớ ả já,lãi su t danh nghĩa,f ứ fi uế + m c đ r i ro c a lu ng ti n,hay đ 0 ch c ch n c a lu ng thu nh p ậ l .t + t l ư ỷ ệ ợ ứ f thu c vào m c đ r i ro ,vào ý mu n ch quan c a m i nhà đt ụ ả ứ ộ ủ ị ủ ự ệ ệ
tài ự ề ồ ờ c t ượ ừ
ủ ể ủ ưồ
ng đ l n và th i đi m c a nh ng lu ng ti n d tính thu đ ữ ng ti n ề i t c yêu c u c a nhà đt này bi u hi n thái đ c a nhà ộ ủ ệ ể
trong vi c d đoán r i ro và nh n bi ế t m c đ r i ro c a tài s n ả
l .t l ư ỉ ệ ứ ọ ủ ậ i v i t l ở ề ệ ạ ớ ỉ ệ ợ ứ ủ i t c yêu c u trong t ầ ư
chi
+ c l ộ ớ ướ ượ s n và đánh já m c đ r i ro c a l ứ ộ ủ ả + xác đ nh t l l ỉ ệ ợ ứ ầ ủ ị đt ệ ự ư ủ + chi t kh u lu ng ti n d tính tr v hi n t ề ự ồ ế t kh u cách là t l ấ ế ề ặ ấ ỉ ệ ị ị
c t Đ nh nghĩa v m t toán h c c a 1 mô hình đ nh já CK : ọ ủ ổ ồ ậ ượ ạ
i)c a 1 tài s n t o ra nh ng lu ng ti n t ng lai d ề ươ ữ ồ ự i th i đi m t ể ờ ả ạ
ị ệ ạ ủ ứ ứ
ầ ư
PV=t ng Ct/(1+k)^t khi t=1->n Ct :lu ng ti n d tính nh n đ ề ự PV : já tr th c(já tr hi n t ị ự năm th 1 đ n năm th n tính Ct t ế ừ K : t l i t c yêu c u c a nhà đ u t l ầ ủ ỉ ệ ợ ứ N :s năm mà lu ng ti n xu t hi n ệ ề ồ ố
ấ c c b n trong quá trình đ nh já :
ữ ể ồ ờ ề ươ ng
3 b c l ướ ượ ự ng trình (đ l n và th i đi m nh ng lu ng ti n t ươ ẽ
ầ ư
i c a nhũgn lu ng ti n d tính đ c chi ự ề ồ ượ ế t
i t c yêu c u c a nhà đt ị ệ ạ ủ ư
ầ ủ ng CK phân tích c b n/trang 67,68 i t l ấ ạ ỉ ệ ợ ứ ị ườ ơ ả
ị ướ ơ ả + ng C,trong f ộ ớ i) lai d tính CK đang xét s mang l ạ + xác đ nh k,t l i t c yêu c u c a nhà đ u t l ầ ủ ỉ ệ ợ ứ ị + tính já tr th c PV,là já tr hi n t ị ự l kh u t VD:th tr (nó nhìu công th c linh tinh quá 0 oánh đ c..hehe) ượ ứ
ầ ư ủ ể ố ớ cho r ng giá c phi u m i ế ằ ổ
Câu 11 Bình lu n quan đi m c a 1 s nhà đ u t ậ niêm y t đ u tăng. ế ề
ố ậ ọ ủ ở ữ ị ị
quan tr ng nh t nh h ả ứ ộ ủ
ậ ừ ổ ế ề ờ ả
ầ
ng.t ườ ắ
nh h ậ Theo qui lu t já tr ,th já c fi u f n ánh gtr ts n c a ch s h u,do v y ị ả ủ ổ ế ả ị ị ể ệ ng đ n th já c fi u là já tr công ty,th hi n nhân t ổ ế ưở ế ấ ả ng ng v i m c đ r i ro b ng kh năng sinh l i trên tài s n c a ch s h u t ủ ở ữ ươ ứ ớ ờ ả ủ ằ c xác đ nh là já tr hi n t i c a các c a ch s h u.já tr th c c a c fi u đ ượ ị ệ ạ ủ ị ị ự ủ ổ ế ủ ở ữ ủ l i,t ệ ạ ạ ỷ ệ ợ t kh u v th i đi m hi n t kho n thu nh p t i l i t c chi ấ ể ế ượ ỏ ủ i t c này f n ánh m c đ đòi h i c a t c yêu c u trên c fi u th l l ả ộ ứ ỷ ệ ợ ứ ứ các c đông v m c đ bù đ p cho nh ng r i ro c a c fi u.Nói chung,có 3 ủ ổ ế ủ ữ ổ ng quy t đ nh đ n já tr c fi u: đ l n và th i đi m c a các nhân t ộ ớ ị ổ ế ố ả c fi u đ ổ ế ộ ế ị ề ứ ưở ủ ể ế ờ
l ủ ứ ề ậ ồ l ỷ ệ ợ ứ i t c yêu c u c a các ầ ủ
lu ng thu nh p,m c đ r i ro c a lu ng ti n và t ộ ủ ồ nhà đtư
kinh t (s l ạ ổ ế ế ố ế ố ượ
ng,s l ố ượ
ế ự
ậ ề ộ ườ ấ ạ ệ
ả ị ệ ổ ế
ướ ầ ủ
ế ng cũng nh h ệ ư ầ ư ổ ứ ề ổ ng(nh bi n đ ng th tr ị ườ ư ế ế ớ ặ c và qu n lí th tr ị ườ ả ệ
ng ch ng khoán còn ch a fát tri n m nh thì y u t ổ ế ị ạ
ả i já c fi u: thu ,chính sách niêm y t..trong đki n hi n nay ở ị ổ ít tác đ ng.ch y u já c fi u b nh h còn l ộ ế ứ ổ ế ế ị ườ ủ ế ư ể ng b i các nhân t ưở ị ả ố ở
ả
Bên c nh đó,các nhóm y u t ị ng c fi u đang l u hành trên th ,c t c.lãi ng hàng hóa thay th ,thu nh p nhà đ u t ng và ch t l tr ế ấ ượ fi kinh t (s thay đ i v các đi u ki n chính su t,l m fát..),nhóm y u t ố ệ ế ng,m i quan tr ,đki n văn hóa..),nhóm y u t th tr ố ế ố ị ườ ng đ n já c fi u m i niêm y t: m t khác các chính h cung-c u) cũng nh h ế ưở ng sách qlí c a các c quan qu n lí nhà n ưở ả ơ ề VN,n n l n t ớ ớ fi chính tr n đ nh,th tr ế ố kinh t ạ ạ i,h t nhân chính là kh năng thu nh p c a cty Quan đi m c a 1 s nhà đt ủ ậ ủ ư ể ằ ố
thu c nhi u y u t ổ ế ề ụ ộ
ạ ớ
ầ
ậ ợ ể ụ ạ
ế
ứ ế i cũng t o thêm ngu n hàng và nhi u l a ch n cho nhà đ u t ỗ ,’b y đàn’ ng thu n l ạ ộ ọ ệ ở ạ
ẳ ng ch ng khoán ph c h i m nh, t o môi tr c l ượ ạ ề ự ả ấ ủ ữ ế ầ ấ
cho r ng já c fi u m i niêm y t đ u tăng já ế ề ớ ủ ,tùy vào tình hình c a là 0 chính xác vì já c a chúng còn f ế ố ủ ặ ả Còn trong tình hình hi nệ ng mà já có tăng ho c j m. ,c a th tr n n kinh t ị ườ ế ủ ề nay,h u h t các c phi u m i tham gia niêm y t đ u có chu i tăng giá m nh - ổ ầ ế ề ế ế ng nh ng không h n mang tính “phong trào” m t hi n t ư ệ ượ ộ ề i đ nhi u Th tr ườ ồ ạ ị ườ ớ i, ho t đ ng niêm y t m i doanh nghi p ti n hành niêm y t c phi u. Ng ế ế ổ . sôi đ ng tr l ầ ư ộ ồ ạ N i b t trong m y tháng g n đây là nh ng k t qu r t thành công c a ho t ạ ổ ậ đ ng này. ộ
ố ớ ế ế ả ủ
t (TVSI), trong hai tháng g n đây, s ứ ủ
ợ ế ườ Chàosànlà…th ngắ là k t qu c a đa s mã m i tham gia niêm y t. Theo ố ệ ầ ế ng h p giá liên ti p
ị ầ ầ
ế ủ ầ ấ
tích c c t ườ ế ố ự ế
i 24, trong đó có đ n 16 tr ớ phiên giao d ch đ u tiên. ị ị c h t c a nh ng thành công trên là m y tháng g n đây th ữ vĩ mô, v i các d báo ự ừ ế
và các t ầ ế ằ ổ
ấ ả
ế ừ ệ ả ướ ả ả ấ ị
ỹ ấ ề
i (DIG) trong khi VPH, VNI đ u đang tri n khai d án ậ ợ ấ ự
th ng kê c a Công ty Ch ng khoán Tân Vi ố ng công ty chào sàn đã lên t l ượ tăng k ch tr n k t ể ừ Nguyên nhân tr ướ ng đón nh ng y u t tr các ch s kinh t ữ ớ ỉ ố ch c tài chính qu c t tích c c c a các chuyên gia kinh t ự ủ ố ế ổ ứ Các công ty có c phi u tăng tr n đ u là n m trong nh ng ngành “hot” ữ ề ng nh b t đ ng s n, s n xu t cao su, thép và gas. “Các công ty này ư ấ ộ ị ườ c đó có k t qu kinh doanh r t kh quan và vi c các “anh ch ” tr i th t ế t, ngoài ra v i các doanh nghi p b t đ ng s n còn có qu đ t nhi u nh t trong ả ấ ộ ệ ớ ở v trí thu n l ở ị ắ ị ị ố
trên th tr có l ợ t ố ngành ể nh ng v trí đ c đ a trung tâm thành ph và khu dân c s m u t”. ữ ằ ấ ợ ự
ỗ ợ ữ ồ ế ặ i tr c ti p t ế ừ ệ
ng xu t sang EU và M tăng trong quý 3 và quý 4 s Nh ng công ty này còn n m trong ngành h c u bao g m h tr lãi su t và gi m thu . Đ c bi ấ ầ v i thông tin giá và kh i l ố ượ ớ ả ấ ưở ệ ỹ ề ư ầ gói kích ng l ủ ả t các doanh nghi p th y s n ẽ
h t s c thu n l ợ i nhu n tăng m nh - m t y u t ạ ộ ế ố ế ứ ậ ợ i ậ ẩ
làm doanh thu xu t kh u và l ấ cho vi c chào sàn.
ệ Ngoài ra, dòng ti n trong m y tháng g n đây tăng tr ề ưở ấ
3.000 – 6.000 t
ạ ạ ầ ư
ng tăng dài h n đã t o tâm lý l c quan và tin t s rình nh ng c phi u chào sàn v i giá “r t ế ữ ưở ẻ ươ ể
v ng, giao d ch trung bình t ừ ị ữ xu h ạ ướ đ u t ầ ư ẽ ổ Nh v y, hi u ng đám đông cũng th hi n rõ ư ậ ớ ể ệ ệ ứ ở ố ế
M t s nguyên nhân, y u t ề ng khá đ u và b n ầ ề đ ng/ngày, hai ch s chính đ u có ề ỷ ồ ỉ ố ng cho nhà đ u t . “Nhà ng đ i” đ lao vào mua. nhóm c phi u này” ổ ờ mang tính đòn b y c a já chào sàn: tính th i ẩ ủ ế ố
đi m và m c giá chào sàn. ể
ổ ế ủ ế ố ủ ế
ộ ố ứ Y u t ế ổ ế ủ ị ườ
ở ế ố
ấ ệ ề ệ ọ ư
ể ứ ệ ự ự
giá kh i đi m là đi u ki n quan tr ng đ t o ra s c hút c a c ọ ề ứ ở Y u t ế ố ch y u đóng góp vào s thành công c a các c phi u chào sàn là ự ề ng. Th tr xu th chung c a th tr ng tăng thì nhìn chung các c phi u đ u ị ườ tăng. Tuy v y, y u t giá kh i đi m khi chào sàn cũng đóng vai trò quan tr ng. ể ậ Nhìn chung các doanh nghi p đã rút kinh nghi m r t nhi u trong vi c đ a ra m c giá kh i đi m, h đã th c s có cân nh c ọ ắ ở
ớ ế ữ ể ầ
ớ ữ ủ ở ượ ườ
ọ ơ ổ ể
t v i đ i ngũ qu n tr . Ng ầ ư ề
ữ ữ
ệ ậ ở
ư ự ữ ở
c v n đ th ng d ủ ổ ể ạ ệ ể phi u trong nh ng ngày đ u m i niêm y t. Nh ng c phi u có giá kh i đi m ế ổ ế ng đ c các ng th đ c xác đ nh quá cao so v i kỳ v ng chung c a th tr ị ườ ị ượ nhìn nh n r ng đó là c h i đ “x hàng” c a nh ng c đông hi n nhà đ u t ệ ổ ữ ủ ả ậ ằ ớ c l i, v i h u và đi u đó t o n t ng không t ượ ạ ị ả ố ớ ộ ạ ấ ượ ầ ư nh ng công ty đ a ra giá kh i đi m th p h n kỳ v ng th tr ng, các nhà đ u t ơ ấ ị ườ ọ ể ở đón nh n tích c c b i đó là thông đi p th hi n r ng doanh nghi p đang đ ượ c ể ệ ằ ệ i g n bó v i công ty. chèo lái b i nh ng con ng ớ ườ ắ Giá kh i đi m khi niêm y t ch có vai trò gi ế ở ả ế i quy t v n đ “lãi v n” cho ề ư ấ ể ệ
i cho doanh nghi p. nh ng c đông hi n h u (n u có), ch không gi ữ ữ v n nh lúc chào bán ra công chúng v n đ ố ế ấ ả i quy t đ ế ượ ợ ỉ ứ ố ượ
ổ ư Các m c giá kh i đi m khi niêm y t đ a ra đ u đã tr l ố ề ặ ệ ợ ở ạ ể ở
ứ ể ệ ể ộ
c cho là có l i m c h p lý, ề ế ư m c th p. Đây là m t chuy n bi n tích c c,đi u này th hi n m c ứ ự ế ị i lãnh đ o v i công ty và nh th s t o ra giá tr ề ư ế ẽ ạ ấ ữ ườ ạ ớ
ứ th m chí ở ứ ậ đ cam k t c a nh ng ng ộ ế ủ b n v ng cho công ty v lâu dài ề ữ ề
ổ ứ ủ ự ệ ộ
ủ Câu 12 : chính sách c t c c a các doanh nghi p c ph n, nêu s tác đ ng c a thu 2009 t i chính sách c t c c a các doanh nghi p vi ớ
ầ ệ ế ổ ứ ủ ầ n m trong m i t 1. chính sách c t c c a các doanh nghi p c ph n ổ ệ ệ ổ t nam? ằ ố ươ ng
ổ ứ ủ ế ố
ổ ứ
: quan gi a 4 y u t ữ 1 - Quy t đ nh Đ u t ầ ư ế ị 2 - Quy t đ nh Tài chính ế ị 3 - Chính sách c t c 4 - Qu n tr r i ro ị ủ ả
Chính sách c t c là chính sách n đ nh phân ph i gi a l ấ ữ ợ
ậ
ổ ợ ố l ữ ạ ươ
ị ưở ấ ậ ọ ộ ổ ứ ả ổ ứ m t ngu n tăng tr ồ ổ ứ ị và chi tr c t c cho c đông. L i nhu n gi ợ i nhu n ti m năng t ề ố
ậ
i đ tái đ u t ượ
c gi ữ ạ ể ế ả
ầ ẽ ượ ầ ư ổ ứ ẽ ệ ữ ạ i nhu n gi i l ậ i cung c p cho các nhà ấ ng lai thông qua tái đ u ầ ứ i. Nó n đ nh m c ấ ệ ạ c đem ra phân ph i nh th nào, bao nhiêu ư ế ố và bao nhiêu dùng đ chi tr c t c cho ả ổ ứ ể ổ ng đ n s l ng v n c ố ế ố ượ l i nhu n gi i) và chi ữ ạ ậ ợ ố ủ
ử ụ
ổ ứ ế
ưở ể ồ
đông ủ ế hi n ệ
tái đ u t ầ ư đ u t ng l ầ ư ộ , trong khi c t c cung c p cho h m t phân ph i hi n t t ư i nhu n sau thu c a công ty s đ l ế ủ ợ ph n trăm đ l ầ các c đông. Vì th , chính sách c t c s có nh h ưở ổ ph n trong c u trúc v n c a doanh nghi p (thông qua l ấ phí s d ng v n c a doanh nghi p. ệ ố ủ ộ công ty có th s d ng đ tái đ u t ể ử ụ ầ ư c các ổ tác đ ng đ n chính sách c t c là: Các nhân t ế ộ
gi a n ph i tr / v n ch ) ủ ả ả ố
ề Chính sách c t c có tác đ ng đ n giá c phi u c a công ty, ngu n ti n ồ ế ổ ng đ n ngu n thu nh p c a và có nh h ậ ủ ả hành. ổ ứ l ỷ ệ ữ ợ i và ng n h n c a công ty . ạ ủ i nhu n gi ậ ả ả ồ ợ
ng t ng là cùng ngành i l ữ ạ chia c t c c a các công ty khác ( th ườ Ả
ề ậ công ty và Lu t Doanh nghi p v phân ph i c t c, đ c bi ệ ố ổ ứ ặ ệ ố ớ t đ i v i
ố - Chính sách tài chính công ty (VD t - Kh năng thanh toán trong hi n t ệ ạ ắ c ngu n v n khác ngoài l - Kh năng tìm đ ố ượ - nh h l t ổ ứ ủ ừ ỷ ệ ưở kinh doanh) - Đi u l ề ệ công ty NN - T l ỷ ệ ạ
ề ố ị ị
ữ
cũng tác đ ng t ả ị i đ u t ườ ầ ư ệ ự ọ
l m phát. ứ C t c và lãi v n đ u b đánh thu , vi c phát hành và giao d ch ch ng ế ổ ứ ệ khoán đ u ph i ch u chi phí và có s b t đ i x ng thông tin gi a các nhà qu n lý ự ấ ố ứ ả ề công ty và ng ổ ứ ủ i vi c l a ch n chính sách c t c c a ớ ộ công ty
ế ủ ứ ế N u thu l
ẽ ơ ơ
ổ ứ
ệ ủ ấ ớ ầ ư
ng r t l n đ n quy t đ nh c a các nhà đ u t ế ị ế ủ là li u có nên n m gi ộ
ổ ườ ẽ
c t c cao s thu hút nh ng ng ấ ố ớ ữ ậ ứ
ườ ữ ổ
ả ổ ứ ầ ư ứ ư ị
ậ ộ ẽ ộ
ổ ứ ộ
ổ ườ ơ
lãi v n. Vì th s r t logic khi rút ra k t lu n là các nhà đ u t khác.thông th ậ ừ ng, thu nh p t ế ẽ ấ ề ầ ư ẽ ế ậ ế ố
ậ i v n cao h n thu thu nh p Th nh t,tác đ ng c a thu : ấ ế ế ợ ố ộ đóng trên c t c thì c đông s thích chính sách c t c cao h n là chính sách c ổ ổ ứ ổ ổ ứ t c th p, và ng ả i. Khi đó chính sách c t c mà công ty đeo đu i s có nh c l ổ ẽ ứ ấ ượ ạ ữ ổ h c ắ ưở ế phi u c a công ty hay không? Và nh th s có tác đ ng đ i v i giá tr c phi u ế ị ổ ư ế ẽ ổ i thích c c a công ty. Các c phi u tr ế ủ ả ổ ứ ượ ạ i c l t c,thu hút nh ng nhà đ u t cá nhân có m c thu thu nh p th p. Ng ế ầ ư ữ ứ nh ng c phi u tr c t c th p s thu hút nh ng ng i không thích c t c, ví ấ ẽ ổ ứ ế ữ cá nhân ph i ch u m c thu thu nh p cao. Khi công ty d nh các nhà đ u t ả ụ ế ầ ư ch n m t chính sách c t c nh t đ nh, công ty s thu hút m t nhóm nhà đ u t ấ ị ổ ứ ọ nh t đ nh. Khi thay đ i chính sách c t c thì công ty đó s thu hút m t nhóm nhà ấ ị ớ c t c b đánh thu cao h n nhi u so v i đ u t ậ ừ ổ ứ ị ầ ư có thu nh p t th không thích nh n c t c ậ ổ ứ mà thích nh n ti n m t ặ ề ể ậ
ủ ứ
ộ ự ả Th hai, tác đ ng c a chi phí phát hành và s pha loãng quy n s ệ
ả ầ ư
ổ ữ ố ở ữ
ị ế m c c t c cao.Công ty có nên tr ố ế ả ổ ứ
l thu c vào m c đích,h ướ ư ế ả ứ ổ ứ ụ
ề ụ ổ ứ ủ ả ớ ỷ ệ ướ nh th nào là f ế ị
ở bên . Khi đó công ty ph i ch u chi phí phát hành và s pha ể c t c hay ủ ng nhìn c a ộ c khi quy t đ nh v chính sách c t c c a mình, các công ty nên ế ố
ng lai : Cân nh c t ạ ươ
ề
ả ệ
ấ ưở ồ ấ ố ộ ả ứ ổ ứ ộ ề ự sau: trong t tr c t c s giúp công ty có đ ỷ ệ ả ổ ứ ẽ ả ớ
ộ
ủ
ọ ế ể
ặ ườ ứ ổ ứ ổ
l ấ ề ị ứ ậ ữ ả ư ớ ể ả ắ
ủ ợ
ổ ứ ầ ứ ớ ậ ế
ầ ủ ổ ế ượ ả ổ ứ ổ ậ ệ ẽ ố ố
: Kh i l ả ả ả ộ
ả
ố ủ ố ộ ả ổ ứ ủ ị ườ ộ ế ị ứ ố
ả ứ ổ ứ ể ậ ớ ố
ả ố ị
c đ u t ượ ầ ư ư ả ả ả
ng tài s n có ố ượ ng tài chính cũng là quy t đ nh m c chi tr c t c c a công ty. M t công ty có t c đ ộ ế ng nhanh v i thu nh p cao có th không mu n tr m c c t c cao n u vào các tài s n c đ nh và các tài s n l u ả ư ả ữ ồ ấ ế ộ ố ố
i thu nh p đ tái đ u t ậ ổ
ế ả
ọ ẽ ấ ấ
l ữ ạ ể ầ ậ ợ
t là khi t ng h p này thì gi ứ ổ ứ ợ
ộ ề h uữ :Vi c tr m c c t c cao cũng có nghĩa là công ty ph i huy đ ng v n t ố ừ ả ứ ổ ứ ngoài khi c n v n đ u t ầ ự loãng quy n s h u (khi phát hành thêm c phi u). Nh ng chi phí này có th ề khi n công ty không mu n tr không và tr v i t t ng cty. Tr ừ cân nh c các y u t ắ i c h i đ u t trong dài h n khi + c h i đ u t ắ ớ ơ ộ ầ ư ơ ộ ầ ư c s ch đ ng v tài chính và l quy t đ nh t ượ ự ủ ộ ế ị gi m các chi phí do vi c ph i huy đ ng ngu n v n bên ngoài. M t công ty đang ố ộ có t c đ tăng tr ơ ng cao v i nhi u d án h p d n nên tr m c c t c th p h n ẫ . m t công ty không có nhi u c h i đ u t ề ơ ộ ầ ư ự + các r i ro kinh doanh ng gây tác đ ng tiêu c c : Vì vi c c t gi m c t c th ổ ứ ộ ả ệ ắ lên giá c phi u, các công ty ph i đ a ra m t m c c t c mà h có th duy trì ổ ộ ng lai. Vì th m t công ty v i thu nh p không n đ nh ho c theo chu kỳ trong t ế ộ ươ nên đ t m t t ả tr c t c th p đ tránh nh ng phi n ph c khi ph i c t gi m ộ ỷ ệ ả ổ ứ ặ c t c. ổ ứ ầ Chính sách c t c c n phù h p v i yêu c u + yêu c u c a c đông c a công ty: c a c đông. N u c đông công ty là các cá nhân có m c thu thu nh p cao và ủ ổ mong mu n đ ố c nh n lãi v n thì vi c tr c t c cao s không có ý nghĩa đ i v i h . ớ ọ + tính thanh kho n và kh năng huy đ ng v n c a công ty tính thanh kho n cao và kh năng huy đ ng v n trên th tr ả các y u t ế ố tăng tr ưở ph n l n v n c a công ty đ ố ủ ầ ớ đ ng có tính thanh kho n th p nh hàng t n kho và tài kho n ph i thu. Kh ấ ộ ng càng th p thì càng khi n công ty mu n gi năng huy đ ng v n trên th tr ị ườ thay vì tr c t c cho c đông. l ầ ư ể ả ổ ứ ạ N u các nhà qu n lý công ty e ng i v + kh năng m t quy n ki m soát công ty: ạ ề ể ả ề ấ kh năng m t quy n ki m soát công ty thì h s r t ng i phát hành thêm c ổ ạ ể ề ả i thu nh p đ ph c v nhu c u đ u phi u m i. Trong tr ầ ụ ụ ườ ớ ế , và do đó duy trì m c c t c th p, là chính sách h p lý, đ c bi t ỷ ệ l ệ ặ ấ ư n trên v n c ph n c a công ty đã ợ ầ ủ
i, hai mô hình tr l m c t ở ứ ố ả ợ ứ ổ ổ ế
ố ổ Hi n t ệ ạ ị ặ
i đa cho phép. i t c c ph n ph bi n là mô hình l ầ i t c c ph n th ng d . V i mô hình l ư ớ ệ ợ ứ ổ ị
ầ ư ợ ứ ổ ổ ứ ổ ớ ủ ậ
i t c ch là ph n còn l i sau khi dành đ l ợ ứ ổ i t c c ầ i t c c ph n ầ ổ n đ nh, chính sách c t c n đ nh đ a ra tín hi u v s n đ nh trong kinh ị ả ầ ư ph n n đ nh và mô hình l ợ ứ ổ ị ổ doanh c a công ty. V i mô hình l l ầ ợ ứ ề ự ổ i t c c ph n th ng d , l i nhu n dành tr ầ ư ợ i nhu n cho nhu c u tái đ u t ủ ợ ặ ậ ạ ầ ỉ
ị ộ ầ ả ợ ổ ứ ổ
ặ ấ
ậ ổ ổ ứ l l ộ ỷ ệ ợ l ỷ ệ i nhu n tái đ u t ầ ư ể
ổ ổ ộ ờ ả ủ
,2010 t
2. S tác đ ng c a thu 2009
ế ớ ổ ưở ự i chính sách c t c c a các doanh ổ ứ ủ
ồ ề ữ ộ nghi p vi ệ ệ Lu t 2009 ấ ế ừ
ệ ẽ ố ổ ứ ủ ho c tr n .Các công ty c ph n nên theo đu i m t chính sách c t c n đ nh, chia c t c h p nh t quán; nên theo đu i m t chính sách c t c an toàn: có t ổ ứ ợ lý cho c đông, đ ng th i đ m b o m t t ự đ duy trì s ả ng b n v ng c a công ty tăng tr ủ t nam? thu su t thu TNDN s gi m t ế ậ ủ 28% xu ng còn 25% nh ẽ ả ậ i nhu n c a doanh nghi p s tăng lên nghĩa là c t c c a nhà đ u t ợ ư ầ ư
ả
ế ế ụ ế ẽ ấ ậ
ưở ể
i ích cho các c đông và t o s ổ ặ ề ể
v y thì l ậ s tăng lên. ẽ ậ c t c, c phi u th ế ổ ổ ứ ho t đ ng, r t có th nhi u công ty đ b o v l ấ ệ ợ ề h p d n đ i v i nhà đ u t ố ớ th c phân ph i thu nh p cho c đông d ố Lu t Thu thu nh p cá nhân thì b t đ u năm 2010, các kho n thu nh p t ậ ắ ầ ng s áp d ng m c thu su t 5% ứ ể ả ế ướ ả ổ ứ i hình th c khác. ứ ạ ộ ẫ ấ ứ
ậ ừ .Đ n ngày lu t đi vào ạ ự s h n ch chi tr c t c ti n m t, chuy n hình ầ ư ẽ ạ ổ ọ ổ ứ ấ ộ
ậ ệ ự ọ ầ ư ủ ụ
ổ ầ ư ứ ữ
c a cty. Các c phi u tr c t c cao s ả ổ ứ ế cá nhân có m c thu ấ ế ấ
i thích c t c,thu hút nh ng nhà đ u t c l ượ ạ ổ ứ ả ổ ứ ầ ư ổ ứ ữ ụ ườ ứ ị
i nh ng c phi u tr ổ ư ộ ấ ị ổ ứ ẽ ọ
ậ i không thích c t c, ví d nh các nhà đ u t ậ ộ ổ ứ ổ
khác Nói chung,vi c l a ch n chính sách c t c cao hay th p tùy thu c vào ẽ m c đích,vi c l a ch n nhóm đ u t ệ ự ế thu hút nh ng ng ườ ữ c t c th p s thu hút nh ng ữ thu nh p th p. Ng ẽ ế cá nhân ph i ch u m c thu ng ả thu nh p cao. Khi công ty ch n m t chính sách c t c nh t đ nh, công ty s thu hút m t nhóm nhà đ u t nh t đ nh. Khi thay đ i chính sách c t c thì công ty đó s thu hút m t nhóm nhà đ u t ộ ẽ ầ ư ấ ị ầ ư
Câu 14 khi công ty mua c phi u qu thì VCSH thay đ i nh th nào ư ế ế ổ ổ ỹ
C phi u qu là c phi u do công ty c ph n đã phát hành và đ c chính ế ầ ổ ổ ỹ ượ ế
ổ công ty mua l i.ạ
Các công ty c ph n mua c phi u qu có nh ng u đi m ữ ư ể ế ầ ổ ổ ỹ
ỹ ổ ủ ộ
ỹ ể ế
ổ ạ
ạ ừ c lo i tr + Vì c phi u qu thu c quy n s h u chung c a công ty và đ ề ở ữ ượ i cho các không chia c t c cho nên công ty có th mua c phi u qu đ làm l ợ ể c đông hi n h u, hay nói cách khác khi lãnh đ o công ty đang ch u s c ép ph i ả ị ứ ổ có t ệ sinh l ế ổ ứ ữ i trên c phi u t ổ các c đông. ổ ế ừ l ỷ ệ ờ
ư ề ỗ
ng t ng ti n nhàn r i ch a có d án đ u t ầ ư t, l ố ợ ự ướ và cùng lúc i nhu n bình ậ
+ Khi công ty có m t l ộ ượ ho t đ ng kinh doanh c a chính mình đang có chi u h ề ủ ạ ộ . quân cao h n các ngành khác mà mình d đ nh đ u t ầ ư ự ị ơ
ị ổ ấ ế ủ ị ụ
ổ ủ ế
ề ổ
ự ả ế ớ
ậ
ố ượ ế ề
ố ự ủ ế ặ ể ạ ệ ổ
ả ng giao d ch b s t gi m + Khi công ty th y c phi u c a mình trên th tr ị ườ ng và giá c phi u. Công ty tăng mua c phi u c a chính mình làm v s l ổ ế ề ố ượ ng c u v c phi u đ đ y giá lên ho c đ t mua làm nhi u l n đ làm tăng l ể ề ầ ặ ặ ể ẩ ế ầ ượ ng. Đây cũng là bi n pháp các công ty th ng làm gi m s gi m giá trên th tr ườ ệ ị ườ ả ng dùng bi n pháp này đ t o “sóng” ch ng khoán trên th gi i, các công ty th ứ ể ạ ệ ườ t Nam s đ ùt ra c trong đó có c Vi cho chính mình. Do v y m t s các n ẽ ặ ệ ả ướ ộ ố ượ mua, không đ m t s quy ch v kh i l c l ng mua, ngu n v n mua, t ỷ ệ ồ mua c a ai . . . đ h n ch m t không tích c c c a vi c mua c phi u qu trên ỹ ế th tr ng. ộ ố ủ ị ườ
+ Công ty mua c phi u qu đ th ổ ỹ ể ưở ế
ượ ườ ệ
ng đ ổ ưở ổ ng cho nhân viên. Đây là bi n pháp ệ ệ ng vi c nhân viên. Thông th ườ ng ph i có ngu n thanh toán t qu khen ỹ ừ ồ ả
c áp d ng đ t o s g n bó, khích l th ụ ể ạ ự ắ dùng c phi u qu làm c phi u th ế ỹ ế ng phúc l th i. ưở ợ
công ề ệ ề ả ố ỉ
ng h p này r t ít x y ra trên th c t ty. Tr + Mua l ườ i c phi u qu đ th i gian sau đi u ch nh gi m v n đi u l ạ ổ ợ ỹ ể ờ ả . ự ế ế ấ
. Tuy nhiên khi nhìn m t cách khách quan, đ c l p chúng ta s có góc nhìn ộ ậ ẽ ộ
phân tích nh sau: ư
Vi c mua l i c phi u qu s làm gi m m t l ệ ế ộ ượ ề ả
ả ỹ ẽ ổ ạ ổ ố ng ti n m t t ặ ạ ố ượ
ế ư ả ầ ố
ồ ậ ổ ố ế
i công ty. c ghi vào m c v n c đông , c phi u quĩ đ Trên b ng cân đ i k toán ổ ụ ế m c B, (shareholder equity) nh ng mang giá tr âm. V n ch s h u ph n ánh ố ở ụ ả ủ ở ữ ị ng. ng đ ng t ph n ngu n v n trên B ng cân đ i k toán s gi m đi m t l ươ ươ ộ ượ ẽ ả ố ế Do v y t ng tài s n trên B ng cân đ i k toán cũng gi m đi, làm cho giá tr ị ả ả ả doanh nghi p gi m. ệ ả
ề ệ ạ ổ ả ị
Vi c dùng ti n mua l ổ ệ ượ ề ệ ặ ả
ủ ng ti n m t hi n có cho th y công ty s ờ ơ ấ ơ ộ
i c phi u c a chính mình làm gi m giá tr doanh ẽ nhanh chóng, k p th i khi có th i c và c h i cho các ị dài h n s nh h i c a công ạ ẽ ả ờ ng đ n kh năng sinh l ả ờ ủ ưở ế ớ
ế nghi p trong s sách k toán, gi m l ế không có kh năng đ u t ầ ư ả d án m i. Xét v đ u t ề ầ ư ự ty.
Th tr ng là th ộ ị
ấ ề ề ỹ ể
c đo chính xác nh t v giá tr c a m t hàng hóa hay d ch ị ủ v cung c p. Do v y khi công ty dùng ti n mua c phi u qu đ làm gi m đà ụ ả ổ ế ủ đánh giá c phi u c a gi m giá c a c phi u thì đ ng nghĩa v i vi c nhà đ u t ổ ớ ồ ả ị ườ ấ ủ ổ ế ầ ư ướ ậ ế ệ
đang th hi n s ch a tin ị ườ ầ ư ể ệ ự ư
ng vào ho t đ ng doanh nghi p. công ty không cao trên th tr t ưở ng. Các nhà đ u t ệ ạ ộ
ố ổ ế ổ ỹ
ổ ệ c do bán c phi u qu .Chêch l ch ế ỹ ạ ỹ
ế phi u qu h ch toán gi m tr s ti n thu đ ả gi a giá bán và giá mua đ Chi phí mua c phi u qu h ch toán vào giá v n c phi u qu , chi phí bán c ế ữ ỹ ạ ổ ừ ố ề ượ c ghi vào th ng d v n c ph n ầ ư ố ổ ượ ặ
Cau 16 b n có th đ t l nh mua bán qua nh ng giao th c nào ể ặ ệ ữ ứ ạ
Nhà đ u t có th đ t l nh Mua/Bán ch ng khoán thông qua các ph ầ ư ể ặ ệ ứ ươ ứ ng th c
th ng dùng sau: ườ
i sàn
• Tr c ti p t ự ế ạ • Đi n tho i ạ ệ • Fax • • SMS • giao d ch tr c tuy n (front-office)
Internet,email
ự ế ị
i sàn GD ự ế ạ
ả ằ ả ả ủ
ề ứ ị ố ư ề ệ
ồ ể
i Sàn giao d ch , kèm theo CMND/H chi u g c. ộ ố ạ ế ệ ị t Phi u l nh mua/bán ch ng khoán r i chuy n cho Nhân viên giao ế
ế ệ ẽ
ồ , Nhân viên giao d ch s nh p l nh vào h h p l ư ợ ệ ứ ậ ệ ặ ị ồ ở
ố ứ
i s thông báo k t qu giao d ch cho nhà đt ả . ư ế ị
ườ ạ ả ị
ủ ể ộ
c toàn b n i dung đ t l nh c a khách hàng khi nh n l nh. ủ ậ ậ ệ
ặ ệ ị ỉ ặ ệ ố ệ ể ọ ớ ố ệ ạ
ậ ệ ủ ẽ ị ị
ặ ồ ộ ở
1. Đ t l nh tr c ti p t ặ ệ ki m tra s d ti n và ch ng khoán trong tài kho n nh m đ m b o đ + nhà đt ư ể ti n và ch ng khoán cho vi c giao d ch. ứ vi + nhà đt ứ ư ế d ch t ị ệ + N u phi u l nh c a nhà đt ủ ế th ng, r i chuy n l nh vào SGD ch ng khoán TP. H Chí Minh ho c S GD ể ệ ch ng khoán Hà n i. ộ + Phòng môi gi ớ ẽ ạ 2/ Đ t l nh qua đi n tho i: ệ ặ ệ ng h p khách hàng đ t l nh qua đi n tho i thì khách hàng ph i giao d ch Tr ệ ợ qua s đi n tho i đ c ch đ nh c a Công ty có g n b ph n ghi âm đ ghi âm ắ ạ ượ ố ệ l i đ ộ ộ ạ ượ ỉ i s đi n tho i ch dùng s đi n tho i đã đăng ký đ g i t Đ đ t l nh, nhà đt ạ ư ể ặ ệ cty đ nh c a ủ ị ể + Sau khi nh n l nh giao d ch c a quý khách, nhân viên giao d ch s chuy n l nh vào SGDCK TP.H Chí Minh ho c S GDCK Hà n i nhanh chóng và chính ệ xác.
ớ ẽ i s thông báo k t qu giao d ch cho nhà đt ả ế
ả ế qua ị + Phòng môi gi ư + sau đó, khách hàng ph i đ n Sàn giao d ch c a cty CKđ vi ể ế l nh ệ ị ủ đi n ệ đ t ặ t phi u cho nh ng ữ ế tho i. ạ
ặ ệ
i Công ty ch ng ứ ả ủ ả ằ
ề ủ ụ ố ư ề ệ ị ki m tra s d ti n và ch ng khoán trong tài kho n nh m đ m b o đ ư ể ứ ứ ị
ế ặ ệ
ư ẽ ị
ộ
ồ ớ ẽ ủ ặ ế ư ị
ở i s thông báo k t qu giao d ch cho nhà đt ả ế ặ t phi u cho nh ng l nh đ t ể ế ữ ệ ị
3. Đ t l nh qua Fax: + nhà đtư làm th t c đăng ký giao d ch qua Fax t ạ + nhà đt ả ti n và ch ng khoán cho vi c giao d ch. + Ti n hành đ t l nh qua Fax ể ệ , nhân viên giao d ch s chuy n l nh + Sau khi nh n l nh giao d ch c a nhà đt ị ậ ệ vào SGDCK TP.H Chí Minh ho c S GDCK Hà n i nhanh chóng và chính xác. + Phòng môi gi + sau đó, khách hàng ph i đ n Sàn giao d ch đ vi ho c chuy n l i l nh g c. ả ế ố ể ạ ệ ặ
: ặ ệ
ị ạ ệ ử ế ố ụ
c thông báo nhanh nh t t theo ị ả ứ ị i nhà đt ư ấ ớ
ề
ị
ị ế ệ ứ ặ ố ộ ị
4.đ t l nh qua SMS g i SMS theo 1 cú fáp qui đ nh cho t ng lo i l nh và g i đ n s dv qui đ nh ừ ử K t qu giao d ch ch ng khoán s đ ẽ ượ ế nhi u cách: + Ki m tra qua Internet ể + Tr c ti p t i Sàn giao d ch ự ế ạ + Qua email ngay khi có giao d ch kh p l nh ớ ệ + Qua SMS ngay t c th i (n u l nh kh p toàn b ) ho c cu i phiên giao d ch ớ ờ n u l nh kh p m t ph n). ớ ế ệ ầ ộ
ủ :truy c p vào web c a cty CK và vào TK c a ủ
5.đ t l nh qua internet,email mình,ti n hành đ t l nh nh nh vi ậ t fi u l nh thông th ng ặ ệ ế ặ ệ ư ư ế ế ệ ườ
) : f ng th c m i này, VN ị ứ ươ ươ ng th c giao d ch tr c tuy n (front-office ự ớ ở
ỉ ế ớ ụ
ế
c a l nh và xác nh n thì l nh đ c chuy n th ng vào h ố ắ đ t l nh đ n nhân viên môi gi ớ ủ ệ ậ ợ ệ ủ ệ ượ i c a CTCK, nhân viên này sau khi ệ ể ẳ
ể ố
có th đ t l nh t ể ặ ệ ừ ầ ằ ấ
ki m tra s d ti n, ch ng khoán tr ố ư ề ứ ư xa b ng ph n m m do CTCK cung c p và ề c khi đ a th ng l nh vào ẳ ướ ệ
6.ph ứ m i áp d ng 1 th i jan ng n,và m i ch 1 s ít cty CK áp d ng. ờ ụ ớ nhà đ u t ầ ư ặ ệ ki m tra tính h p l th ng c a HOSE ủ ho c nhà đ u t ầ ư ph n m m t ự ể ề h th ng HOSE ặ ầ ệ ố