
Đ C NG TH O LU N MÔN L CH S Đ NGỀ ƯƠ Ả Ậ Ị Ử Ả
H VÀ TÊN: NGÔ VĂN H IỌ Ộ
L P H331 – C N GIỚ Ầ Ờ
Câu 1: *Hoàn c nh l ch s th gi i cu i TK19 đ u TK20 :ả ị ử ế ớ ố ầ
*Tình hình trong n c :ướ
Ngày 1-9-1858 th c dân Pháp n súng xâm l c VN. Đ n năm 1897, th c dân P hoàn thànhự ổ ượ ế ự
công cu c xâm chi m Bình Đ nh VN và b t đ u xác l p ch đ cai tr , khai thác thu c đ a VNộ ế ị ắ ầ ậ ế ộ ị ộ ị ở
trên t t c các lĩnh v c :ấ ả ự
. V chính tr : Đi n hình là chính sách “chia đ tr ”ề ị ể ể ị
. V kinh t : Th c dân P ti n hành hai cu c khai thác thu c đ a : l n th 1 (1897-1914), l nề ế ự ế ộ ộ ị ầ ứ ầ
th 2 (1919-1929)ứ
. V văn hóa : Thi hành tri t đ chính sách văn hóa nô d ch, th c hi n chính sách ngu dân vàề ệ ể ị ự ệ
ngăn ch n m i nh h ng c a n n văn hóa ti n b th gi i vào VN.ặ ọ ả ưở ủ ề ế ộ ế ớ
- D i tác đ ng c a chính sách khai thác thu c đ a c a th c dân P, xã h i VN đã có nh ngướ ộ ủ ộ ị ủ ự ộ ữ
bi n chuy n sâu s c.ế ể ắ
. V tính ch t xã h i : t xã h i phong ki n thành XH thu c đ a n a phong ki n.ề ấ ộ ừ ộ ế ộ ị ử ế
. V >< c b n trong xã h i : n i b t 2 ><ề ơ ả ộ ổ ậ : >< gi a toàn th dân t c VN v i th c dân P vàữ ể ộ ớ ự
tay sau, >< gi a nông dân v i đ a ch phong ki n.ữ ớ ị ủ ế
. V c c u giai c p trong XH : giai c p cũ (đ a ch phong ki n và nông dân) b phân hóa;ề ơ ấ ấ ấ ị ủ ế ị
xu t hi n nh ng giai c p m i (công nhân, TS và ti u TS)ấ ệ ữ ấ ớ ể
- Phong trào yêu n c c a các t ng l p nhân dân VN tr c 1930 r t sôi n i nh ng đ u th tướ ủ ầ ớ ướ ấ ổ ư ề ấ
b i m c dù đã đ c th nghi m theo các h t t ng khác nhau nh :ạ ặ ượ ử ệ ệ ư ưở ư
+ Các phong trào yêu n c theo ý th c h phong ki n :ướ ứ ệ ế
.
* Nguyên nhân các phong trào đ u tranh th t b i :ấ ấ ạ
+ Ch a th y đ c tính ch t th i đ i đã thay đ i sau Cách m ng tháng M i, m ra th i đ iư ấ ượ ấ ờ ạ ổ ạ ườ ở ờ ạ
m i.ớ
+ Ch a th y đ c giai c p lãnh đ o cách m ng đã thay đ i.ư ấ ượ ấ ạ ạ ổ
+ Ch a th y đ c m i quan h dân t c và giai c p.ư ấ ượ ố ệ ộ ấ
+ Ch a th y đ c m i quan h dân t c và qu c tư ấ ượ ố ệ ộ ố ế
+ Ch a th y đ c b n ch t c a ch nghĩa t b nư ấ ượ ả ấ ủ ủ ư ả
+ Ch a th y đ c s c m nh, vai trò c a qu n chúng nhân dân khi có Đ ng c ng s n lãnhư ấ ượ ứ ạ ủ ầ ả ộ ả
đ o.ạ

Tr c yêu c u c p bách ph i tìm 1 con đ ng c u n c m i, ngày 5-6-1911 Nguy n Aiướ ầ ấ ả ườ ứ ướ ớ ễ
Qu c đã lên đ ng sang các n c ph ng tây n i có KHKT phát tri n và nh ng t t ng dân chố ườ ướ ươ ơ ể ữ ư ưở ủ
t do, xem xác n c làm th nào đ r i tr v giúp đ ng bào mình thoát kh i ách nô l . Ng i đãự ướ ế ể ồ ở ề ồ ỏ ệ ườ
g p đc Ch nghĩa Mác-Lenin cũng là th i đi m ng i th y đ c nh ng >< trên và đã đ c gi iặ ủ ờ ể ườ ấ ượ ữ ượ ả
quy t khi ĐCSVN ra đ i.ế ờ
ĐCSVN ra đ i là k t qu t t y u c a cu c đ u tranh dân t c và đ u tranh giai c p VNờ ế ả ấ ế ủ ộ ấ ộ ấ ấ ở
trong th i đ i m i, đó là sp c a s k t h p CN Mac – Lenin v i p/trào công nhân và p/trào yêuờ ạ ớ ủ ự ế ợ ớ
n c VN.ướ
S ra đ i c a Đ ng v i h th ng t ch c ch t ch và c ng lĩnh CM đúng đ n đã ch m d tự ờ ủ ả ớ ệ ố ổ ứ ặ ẽ ươ ắ ấ ứ
s kh ng ho ng v đ ng l i và lãnh đ o c a các p/trào yêu n c đ u th k XX. S ki n thànhự ủ ả ề ườ ố ạ ủ ướ ầ ế ỷ ự ệ
l p Đ ng là b c ngo t vô cùng quan tr ng trong l ch s CMVN. Nó ch ng t giai c p vô s n VNậ ả ướ ặ ọ ị ử ứ ỏ ấ ả
tr ng thành và đ s c lãnh đ o CM. Đ ng ra đ i làm cho CMVN tr thành 1 b ph n khăng khítưở ủ ứ ạ ả ờ ở ộ ậ
c a CMTG.ủ
S ra đ i c a Đ ng là s chu n b t t y u c u tiên có tính ch t quy t đ nh cho nh ng b cự ờ ủ ả ự ẩ ị ấ ế ầ ấ ế ị ữ ướ
phát tri n nh y v t trong ti n trình l ch s c a dân t c VN.ể ả ọ ế ị ử ủ ộ
S ra đ i c a Đ ng kh ng đ nh con đ ng đi lên c a dân t c VN t năm 1930 là con đ ngự ờ ủ ả ẳ ị ườ ủ ộ ừ ườ
CMVS, g n m c tiêu đ c l p dân t c v i CNXH là con đ ng đúng đ n phù h p v i quy lu t phátắ ụ ộ ậ ộ ớ ườ ắ ợ ớ ậ
tri n c a l ch s .ể ủ ị ử
* Con đ ng cách m ng hi n nay n c ta :ườ ạ ệ ở ướ
Câu 2: Anh (ch ) hãy cho bi t s v nị ế ự ậ
d ng đúng đ n sáng t o h c thuy t Mác-ụ ắ ạ ọ ế
Lênin v Đ ng C ng S n; s phát tri nề ả ộ ả ự ể
c a ch t ch H Chí Minh và Đ ng taủ ủ ị ồ ả
trong vi c thành l p Đ ng CSVN? Liênệ ậ ả
h v i vi c xây d ng và ch nh đ n đ ngệ ớ ệ ự ỉ ố ả
hi n nay và nhi m v then ch t?ệ ệ ụ ố
S v n d ng đúng đ n sáng t o h c thuy t c a ch nghĩa Mác – Lênin v Đ ng c ng s n;ự ậ ụ ắ ạ ọ ế ủ ủ ề ả ộ ả
s phát tri n c a Ch t ch H Chí Minh và Đ ng ta trong vi c thành l p Đ ng CSVNự ể ủ ủ ị ồ ả ệ ậ ả :
Gi a lúc dân t c Vi t Nam đang kh ng ho ng v đ ng l i c u n c thì v i b n lĩnh và tữ ộ ệ ủ ả ề ườ ố ứ ướ ớ ả ư
duy đ c l p, tháng 6/1911 Nguy n Ai Qu c đã lên đ ng sang các n c ph ng Tây, n i có khoaộ ậ ễ ố ườ ướ ươ ơ
h c – k thu t phát tri n và nh ng t t ng dân ch t do đ tìm đ ng c u dân t c thoát kh iọ ỹ ậ ể ữ ư ưở ủ ự ể ườ ứ ộ ỏ
ách nô l .ệ
Năm 1917, v i s th ng l i c a Cách m ng XHCN tháng M i Nga đã m ra m t th i đ iớ ự ắ ợ ủ ạ ườ ở ộ ờ ạ
m i trong l ch s nhân lo i, th i đ i quá đ t CNTB lên CNXH trên ph m vi toàn th gi i. Đ ngớ ị ử ạ ờ ạ ộ ừ ạ ế ớ ồ
th i đã có nh h ng quy t đ nh đ n cu c đ i ho t đ ng cách m ng c a Nguy n Ai Qu c.ờ ả ưở ế ị ế ộ ờ ạ ộ ạ ủ ễ ố
Tháng 7-1920, đ c đ c b n S th o l n th nh t nh ng Lu n c ng v v n đ dân t c vàượ ọ ả ơ ả ầ ứ ấ ữ ậ ươ ề ấ ề ộ
v n đ thu c đ a c a Lênin đăng trên báo nhân đ o đã gi i đáp cho Nguy n Ai Qu c con đ ngấ ề ộ ị ủ ạ ả ễ ố ườ
đ u tranh giành đ c l p cho dân t c.ấ ộ ậ ộ
Ngày 30-12-1920, Nguy n Ai Qu c b phi u tán thành gia nh p Qu c t C ng s n, sau đóễ ố ỏ ế ậ ố ế ộ ả
tham gia thành l p Đ ng c ng s n Pháp và tr thành ng i C ng s n đ u tiên c a dân t c Vi tậ ả ộ ả ở ườ ộ ả ầ ủ ộ ệ
Nam.

Đây là s ki n quan tr ng đánh d u s chuy n bi n v t t ng chính tr c a Nguy n Aiự ệ ọ ấ ự ể ế ề ư ưở ị ủ ễ
Qu c, g n li n t t ng yêu n c v i lý t ng c a ch nghĩa c ng s n, t ch nghĩa yêu n cố ắ ề ư ưở ướ ớ ưở ủ ủ ộ ả ừ ủ ướ
đ n v i ch nghĩa Mác – Lê nin. Ng i quy t đ nh đ t cách m ng gi i phóng dân t c theo conế ớ ủ ườ ế ị ặ ạ ả ộ
đ ng cách m ng vô s n.ườ ạ ả
V i s chu n b công phu c a lãnh t Nguy n Ái Qu c v các m t nh : Ho t đ ng th cớ ự ẩ ị ủ ụ ễ ố ề ặ ư ạ ộ ự
ti n v a tích c c nghiên c u và truy n bá ch nghĩa Mác – Lênin vào phong trào cách m ng trongễ ừ ự ứ ề ủ ạ
n c; tr c ti p chu n b nh ng đi u ki n v t t ng – chính tr ; vi t sách báo t p trung lên ánướ ự ế ẩ ị ữ ề ệ ề ư ưở ị ế ậ
ch nghĩa th c dân và th c dân Pháp, v ch tr n b n ch t xâm l c ph n đ ng, bóc l t đàn ápủ ự ự ạ ầ ả ấ ượ ả ộ ộ
nh m đánh th c lòng yêu n c, ý chí ph n kháng c a dân t c. Đ t bi t Ng i nghiên c u lý lu nằ ứ ướ ả ủ ộ ặ ệ ườ ứ ậ
Mác – Lê nin và phát tri n thêm đ tr thành n n t ng t t ng, kim ch nam cho ho t đ ng, là cể ể ở ề ả ư ưở ỉ ạ ộ ơ
s đ ho ch đ nh đ ng l i cho Đ ng sau này. Trong đó quan đi m cách m ng c a Nguy n Aiở ể ạ ị ườ ố ả ể ạ ủ ễ
Qu c còn đ c th hi n qua :ố ượ ể ệ
- Chu n b l c l ng cách m ng : Giai c p công-nông là ch y u.ẩ ị ự ượ ạ ấ ủ ế
- M c tiêu c a cách m ng là quy n l c ph i v tay nhân dân.ụ ủ ạ ề ự ả ề
- Đ ng ph i có Đ ng c ng s n lãnh đ o và ph i l yả ả ả ộ ả ạ ả ấ Ch nghĩa Mác – Lênin làmủ h tệ ư
t ng.ưở
- Th c hi n đoàn k t qu c t , liên minh qu c t , tranh th s ng h c a phong trào cáchự ệ ế ố ế ố ế ủ ự ủ ộ ủ
m ng th gi i.ạ ế ớ
- Cùng v i m t s nhà cách m ng trong và ngoài n c, Ng i đã thành l p : H i Liên hi pớ ộ ố ạ ướ ườ ậ ộ ệ
các dân t c thu c đ a, H i liên hi p các dân t c b áp b c Á Đông, H i Vi t Nam thanh niên CM,ộ ộ ị ộ ệ ộ ị ứ ở ộ ệ
… đ ng th i tr c ti p chu n b v chính tr t t ng và t ch c cho vi c thành l p chính đ ng vôồ ờ ự ế ẩ ị ề ị ư ưở ổ ứ ệ ậ ả
s n Vi t Nam d n đ n s ra đ i c a 3 t ch c c ng s n : Đông D ng C ng s n Đ ng (6-ả ở ệ ẫ ế ự ờ ủ ổ ứ ộ ả ươ ộ ả ả
1929), An Nam C ng s n Đ ng (7-1929), Đông D ng C ng s n Liên đoàn (1-1930). Và đi u t tộ ả ả ươ ộ ả ề ấ
y u đã x y ra, tháng 2-1930 Đ ng c ng s n Vi t Nam đã đ c thành l p. Đ ng ra đ i là b cế ả ả ộ ả ệ ượ ậ ả ờ ướ
ngo t l ch s vĩ đ i c a cách m ng Vi t Nam. D a trên s đúc k t các kinh nghi m th c ti n,ặ ị ử ạ ủ ạ ệ ự ự ế ệ ự ễ
Đ ng đã xác đ nh đ có đ ng l i đúng đ n sáng t o Ch nghĩa Mac – Lênin và t t ng H Chíả ị ể ườ ố ắ ạ ủ ư ưở ồ
Minh. Xu t phát t th c ti n c a đ t n c ta, tôn tr ng và v n d ng đúng đ n quy lu t khách quanấ ừ ự ễ ủ ấ ướ ọ ậ ụ ắ ậ
đ ng th i n m v ng xu th phát tri n c a th i đ i; trung thành v i l i ích c a giai c p công nhân,ồ ờ ắ ữ ế ể ủ ờ ạ ớ ợ ủ ấ
nhân dân lao đ ng và toàn dân t c.ộ ộ
Th c t l ch s đã ch ng minh s ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi t Nam là s n ph m k t h pự ế ị ử ứ ự ờ ủ ả ộ ả ệ ả ẩ ế ợ
gi a lý lu n cách m ng v i phong trào công nhân, phong trào yêu n c. Mà trong đó :ữ ậ ạ ớ ướ
- Ch nghĩa Mác- Lênin và t t ng H Chí Minh đóng vai trò n n t ng t t ng và là vũ khíủ ư ưở ồ ề ả ư ưở
tinh th n c a Đ ng.ầ ủ ả
- Giai c p công nhân là l c l ng xã h i, là s c m nh v t ch t c a Đ ng. Đ c soi sángấ ự ượ ộ ứ ạ ậ ấ ủ ả ượ
b ng lý lu n c a Mác-Lênin, phong trào công nhân m i có kh năng đ u tranh chính tr và giànhằ ậ ủ ớ ả ấ ị

th ng l i.ắ ợ
Vì th s phát tri n c a Ch t ch H Chí Minh và Đ ng trong vi c thành l p Đ ng c ng s nế ự ể ủ ủ ị ồ ả ệ ậ ả ộ ả
Vi t Nam đã ch m d t s kh ng ho ng v đ ng l i và lãnh đ o c a các phong trào yêu n cệ ấ ứ ự ủ ả ề ườ ố ạ ủ ướ
đ u th k XX.ầ ế ỷ
Vi c xây d ng và ch nh đ n Đ ng hi n nay là nhi m v then ch tệ ự ỉ ố ả ệ ệ ụ ố :
H c thuy t Mác – Lê nin v Đ ng c ng s n có vai trò, ý nghĩa to l n đ i v i xây d ng Đ ngọ ế ề ả ộ ả ớ ố ớ ự ả
ta v ng m nh v t ch c trong các th i kỳ cách m ng. V n d ng các nguyên lý Đ ng ki u m iữ ạ ề ổ ứ ờ ạ ậ ụ ả ể ớ
c a h c thuy t Mác-Lênin v Đ ng C ng s n vào xây d ng Đ ng ta, t t ng H Chí Minh đãủ ọ ế ề ả ộ ả ự ả ư ưở ồ
khái quát thành nh ng nguyên lý ch y u nh : t p trung dân ch , t p th lãnh đ o, cá nhân phữ ủ ế ư ậ ủ ậ ể ạ ụ
trách, t phê bình và phê bình; k lu t nghiêm túc và t giác; đoàn k t th ng nh t trong Đ ng; đ cự ỷ ậ ự ế ố ấ ả ứ
và tài, quan h gi a đ c và tài c a cán b ; liên h m t thi t v i nhân dân; xây d ng chi b , đ ngệ ữ ứ ủ ộ ệ ậ ế ớ ự ộ ả
b c s và đ i ngũ đ ng viên;l l i, phong cách làm vi c… Đ ng th i, Ng i cũng ch ra vi cộ ơ ở ộ ả ề ố ệ ồ ờ ườ ỉ ệ
th c hi n các nguyên lý đó đ i v i Đ ng ta.ự ệ ố ớ ả
H c thuy t Mác-Lênin v Đ ng c ng s n là c s , n n t ng đ Ch t ch H Chí Minh v nọ ế ề ả ộ ả ơ ở ề ả ể ủ ị ồ ậ
d ng vào xây d ng phong cách, l l i làm vi c c a cán b , đ ng viên c a Đ ng ta. Quan đi m c aụ ự ề ố ệ ủ ộ ả ủ ả ể ủ
Ng i là : đ ng viên v a là ng i lãnh đ o, v a là ng i đ y t th t trung thành c a nhân dân.ườ ả ừ ườ ạ ừ ườ ầ ớ ậ ủ
Trong công cu c đ i m i hi n nay, Đ ng ta luôn xác đ nh phát tri n kinh t là nhi m vộ ổ ớ ệ ả ị ể ế ệ ụ
tr ng tâm, xây d ng Đ ng là nhi m v then ch t, phát tri n văn hóa là n n t ng tinh th n c a xãọ ự ả ệ ụ ố ể ề ả ầ ủ
h i, song suy đ n cùng xây d ng Đ ng có vai trò quy t đ nh nh t. H c thuy t Mác-Lênin v Đ ngộ ế ự ả ế ị ấ ọ ế ề ả
C ng s n v n là c m nang có giá tr nh t, là ng n đu c soi đ ng đ Đ ng và nhân dân Vi t Namộ ả ẫ ẩ ị ấ ọ ố ườ ể ả ệ
ti n hành công tác xây d ng Đ ng trong đi u ki n m i.ế ự ả ề ệ ớ
Trong công cu c đ i m i hi n nay, ch nghĩa Mác – Lênin, t t ng H Chí Minh v Đ ngộ ổ ớ ệ ủ ư ưở ồ ề ả
C ng s n, nh t là v Đ ng C ng s n c m quy n luôn luôn là ch d n quý báu đ Đ ng và nhânộ ả ấ ề ả ộ ả ầ ề ỉ ẫ ể ả
dân Vi t Nam ti n hành công tác xây d ng Đ ng, đ Đ ng có đ kh năng đ a đ t n c Vi tệ ế ự ả ể ả ủ ả ư ấ ướ ệ
Nam đ n m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh, v ng b c đi lênế ụ ướ ạ ộ ằ ủ ữ ướ
Ch nghĩa xã h i.ủ ộ
Câu 3: CMT8 – 1945 có ph i là “cánh c aả ử
chính tr khép h ” không hay là khoa h cị ờ ọ
và ngh thu t “ch p th i c ” trong lãnhệ ậ ớ ờ ơ
đ o t ng kh i nghĩa c a Đ ng ta? B ngạ ổ ở ủ ả ằ
s hi u bi t v LSĐ CSVN, anh ( ch )ự ể ế ề ị
hãy cho bi t nh n đ nh nào làế ậ ị đúng hay
sai?
- CMT8 – 1945 là khoa h c và ngh thu t “Ch p th i c ” trong lãnh đ o t ng kh i nghĩa c aọ ệ ậ ớ ờ ơ ạ ổ ở ủ
Đ ng ta.ả
- Nh n đ nh Cách m ng tháng 8 thành công là m t quá trình chu n b c a Đ ng ta.ậ ị ạ ộ ẩ ị ủ ả
- C ng lĩnh chính tr đ u tiên ra đ i đúng đ n phù h p và đi u đó minh ch ng qua :ươ ị ầ ờ ắ ợ ề ứ
. Cao trào cách m ng 1936-1939 (đây đ c xem là cu c t ng di n t p đ u tiên chu n b choạ ượ ộ ổ ễ ậ ầ ẩ ị
CMT8-1945)
. Cao trào cách m ng 1936-1939 (đ c Đ ng xem là cu c t ng di n t p l n th 2)ạ ượ ả ộ ổ ễ ậ ầ ứ
. Cao trào cách m ng 1939-1945 là b c chu n b công phu (H i ngh TW 6 đã đ t v n đạ ướ ẩ ị ộ ị ặ ấ ề

dân t c là c t lõi, t m gát thành l p chính ph Xô Vi t đ thành l p chính ph c ng hòa dân chộ ố ạ ậ ủ ế ể ậ ủ ộ ủ
vào tháng 9/1945)
+ H i ngh TW7 (11/1940) đ/c Tr ng Chinh ch trì đã đ a đ u tranh vũ trang vào ch ngộ ị ườ ủ ư ấ ươ
trình ngh s .ị ự
+ H i ngh TW8 (5/1941) do Nguy n Ai Qu c ch trì đã tìm ra con đ ng kh i nghĩa vũộ ị ễ ố ủ ườ ở
trang giành chính quy n mang b n s c Vi t Nam (kh i nghĩa t ng ph n giành th ng l i t ng b cề ả ắ ệ ở ừ ầ ắ ợ ừ ướ
ti n t i giành chính quy n) đã đ c áp d ng thành công trong cách m ng tháng 8.ế ớ ề ượ ụ ạ
Ch tr ng c a Đ ng ngày 12/3/1945 v i b n ch th l ch s : “Nh t – Pháp b n nhau vàủ ươ ủ ả ớ ả ỉ ị ị ử ậ ắ
hành đ ng c a chúng ta”ộ ủ
Đ ng xác đ nh th i c cách m ng :ả ị ờ ơ ạ
Nh t đã đ u hàng Liên Xô và các n c Đ ng minh vô đi u ki n.ậ ầ ướ ồ ề ệ
Chính ph tay sai Tr n Tr ng Kim hoang mang c c đ .ủ ầ ọ ự ộ
Quân đ i các n c đ ng minh chu n b vào Đông D ng t c vũ khí quân Nh t.ộ ướ ồ ẩ ị ươ ướ ậ
Đ ng xác đ nh, vi c giành chính quy n đ c đ t ra nh m t cu c ch u đua n c rút v i quânả ị ệ ề ượ ặ ư ộ ộ ạ ướ ớ
Đ ng minh, sao cho ph i giành chính quy n tr c khi Đ ng minh vào Đông d ng.ồ ả ề ướ ồ ươ
Chính vì ch bi t v n d ng th i c ch quan – khách quan, xác đ nh tình hình, d i s lãnhỗ ế ậ ụ ờ ơ ủ ị ướ ự
đ o đúng đ n c a Đ ng đã quy t đ nh th ng l i CMT8 – 1945.ạ ắ ủ ả ế ị ắ ợ
Câu 4 : Anh (ch ) hãy nêu và phân tíchị
nh ng nét đ c thù ch y u trong chữ ặ ủ ế ủ
tr ng, bi n pháp mà Ch t ch H Chíươ ệ ủ ị ồ
Minh và Đ ng ta đã th c hi n đ a n cả ự ệ ư ướ
ta ra kh i th “ngàn cân treo s i tóc”ỏ ế ợ
năm 1945-1946? Liên h th c ti n cáchệ ự ễ
m ng hi n nay n c ta và nh ng gi iạ ệ ở ướ ữ ả
pháp đ kh c ph c?ể ắ ụ
A. Tình hình n c ta sau cách m ng tháng Támướ ạ
Nh ng thu n l iữ ậ ợ
Nh ng khó khănữ
V đ i n i: ề ố ộ
V đ i ngo iề ố ạ
B. Nh ng ch tr ng và bi n pháp kh c ph c khó khăn, c ng c chính quy n nh m gi v ng n nữ ủ ươ ệ ắ ụ ủ ố ề ằ ữ ữ ề
đ c l pộ ậ
C ng c chính quy n dân ch nhân dân:ủ ố ề ủ
M t tu n l sau khi n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa thành l p, Chính ph lâm th i đã công bộ ầ ễ ướ ệ ủ ộ ậ ủ ờ ố
l nh t ng tuy n c trong c n c. Ngày 06/01/1946, h n 90% c tri c n c tham gia b phi uệ ổ ể ử ả ướ ơ ử ả ướ ỏ ế
b u c Qu c h i và đã b u ra 333 đ i bi u. Ngày 02/03/1946, Qu c h i khoá I h p phiên đ u tiênầ ử ố ộ ầ ạ ể ố ộ ọ ầ
và đã quy t đ nh thành l p Chính ph chính th c do Ch t ch H Chí Minh đ ng đ u. Sau ngày b uế ị ậ ủ ứ ủ ị ồ ứ ầ ầ
c Qu c h i, c tri c n c cũng đã ti n hành b u c H i đ ng nhân dân các c p và sau đó y banử ố ộ ử ả ướ ế ầ ử ộ ồ ấ Ủ
hành chính các c p cũng đ c thành l p. Qu c H i ban hành hi n pháp, pháp lu t.ấ ượ ậ ố ộ ế ậ