
Đ C NG XÊMINA MÔN T T NG H CHÍ MINHỀ ƯƠ Ư ƯỞ Ồ
CH NG M Đ U VÀ M TƯƠ Ở Ầ Ộ
Ch đ 1: Phân tích khái ni m t t ng H Chí Minh đ nh n th c và đ u tranhủ ề ệ ư ưở ồ ể ậ ứ ấ
đ ch ng l i các quan đi m xuyên t c c a k thù. ể ố ạ ể ạ ủ ẻ
1. Quá trình nh n th c c a Đ ng CSVN v t t ng H Chí Minhậ ứ ủ ả ề ư ưở ồ (t ĐH VI ừ IX,
X)
2. Khái ni m t t ng H Chí Minhệ ư ưở ồ
- Khái ni m t t ng H Chí Minh ệ ư ưở ồ
- N i hàm c a khái ni m t t ng H Chí Minh:ộ ủ ệ ư ưở ồ
3. Đ u tranh ch ng l i nh ng lu n đi u xuyên t cấ ố ạ ữ ậ ệ ạ
a. Nh n th c k thùậ ứ ẻ
b. M c đích xuyên t c ụ ạ
- T s thâm thù ch nghĩa c ng s nừ ự ủ ộ ả
- Mu n “h b th n t ng”ố ạ ệ ầ ượ
- T s b t mãn c a m t s cá nhân.ừ ự ấ ủ ộ ố
c. Đ u tranh ch ng xuyên t c ch ng pháấ ố ạ ố
Khái ni m t t ng H Chí Minh đ c xem nh là chìa khóa đ m c a đi vàoệ ư ưở ồ ượ ư ể ở ử
kho tàng t t ng H Chí Minh và cũng là chìa khóa đ ch ng l i m t cách có hi u quư ưở ồ ể ố ạ ộ ệ ả
nh ng lu n đi u thù đ ch và sai trái.ữ ậ ệ ị
c1. Tr c h t ph i hi u t t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m toànướ ế ả ể ư ưở ồ ộ ệ ố ể
di n và sâu s c v nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam, t cách m ng dân t cệ ắ ề ữ ấ ề ơ ả ủ ạ ệ ừ ạ ộ
dân ch nhân dân đ n cách m ng xã h i ch nghĩa.ủ ế ạ ộ ủ
c2. T t ng H Chí Minh là k t qu c a s v n d ng và phát tri n sáng t o chư ưở ồ ế ả ủ ự ậ ụ ể ạ ủ
nghĩa Mác-Lênin vào đi u ki n c th c a n c ta, k th a và phát tri n các giá trề ệ ụ ể ủ ướ ế ừ ể ị
truy n th ng t t đ p c a dân t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i.ề ố ố ẹ ủ ộ ế ạ
4. Bi n pháp ệ
- Đ y m nh vi c nghiên c u v H Chí Minhẩ ạ ệ ứ ề ồ
- Tăng c ng giáo d c, tuyên truy n v H Chí Minh.ườ ụ ề ề ồ
- Nâng cao ý th c c nh giácứ ả , đ u tranh tr c di n v i các lu n đi u xuyên t c.ấ ự ệ ớ ậ ệ ạ
5. T m quan tr ng c a t t ng H Chí Minh ầ ọ ủ ư ưở ồ
a. Nâng cao năng l c t duy lý lu n và ph ng pháự ư ậ ươ p công tác
b. B i d ng ph m ch t đ o đ c cách m ng và rèn luy n b n lĩnh chính trồ ưỡ ẩ ấ ạ ứ ạ ệ ả ị
Ch đ 2: Phân tích c s khách quan hình thành t t ng H Chí Minh ủ ề ơ ở ư ưở ồ
1. B i c nh l ch s hình thành t t ng H Chí Minh. ố ả ị ử ư ưở ồ
a. B i c nh l ch s Vi t Nam cu i th k XIX đ u th k XXố ả ị ử ệ ố ế ỷ ầ ế ỷ
1

b. B i c nh th i đ iố ả ờ ạ
2. Ti n đ t t ng - lý lu n hình thành t t ng H Chí Minh.ề ề ư ưở ậ ư ưở ồ
a. Giá tr truy n th ng dân t cị ề ố ộ
b. Tinh hoa văn hóa nhân lo iạ
- Tinh hoa văn hóa ph ng Đôngươ
- Tinh hoa văn hóa Ph ng Tâyươ
c. Ch nghĩa Mác - Lênin ủ
Th gi i quan và ph ng pháp lu n c a ch nghĩa Mác-Lênin đã giúp H Chíế ớ ươ ậ ủ ủ ồ
Minh t ng k t ki n th c kinh nghi m th c ti n đ tìm ra con đ ng c u n cổ ế ế ứ ệ ự ễ ể ườ ứ ướ ;
M ra cho H Chí Minh m t chân tr i m i, nh n th c m i v CM GPDTở ồ ộ ờ ớ ậ ứ ớ ề ;
M đ u m t th i kỳ m i cho cu c đ u tranh gi i phóng dân t c c a nhân dân Vi tở ầ ộ ờ ớ ộ ấ ả ộ ủ ệ
Nam; HCM đã đi đ n m t s l a ch n và kh ng đ nh d t khoátế ộ ự ự ọ ẳ ị ứ đi theo ch nghĩa M-L ủ
- Vi c “h c t p ch nghĩa, dùi mài t t ng, nâng cao lý lu n” ệ ọ ậ ủ ư ưở ậ nh m n m v ngằ ắ ữ
phép bi n ch ng, b n ch t cách m ng, khoa h c c a ch nghĩa Mác - Lênin đ v nệ ứ ả ấ ạ ọ ủ ủ ể ậ
d ng vào th c ti nụ ự ễ , làm cho ch nghĩa Mác - Lênin có s c s ng mãnh li t và đ a cáchủ ứ ố ệ ư
m ng Vi t Nam đi h t th ng l i này đ n th ng l i khác. Đ c bi t là cách m ng gi iạ ệ ế ắ ợ ế ắ ợ ặ ệ ạ ả
phóng thu c đ a.ộ ị
Ch đ 3: Trình bày các giai đo n hình thành và phát tri n t t ng H Chí Minhủ ề ạ ể ư ưở ồ
và hãy cho bi t t t ng H Chí Minh gi v trí, vai trò nh th nào đ i v i ế ư ưở ồ ữ ị ư ế ố ớ CM
Vi t Nam?ệ
1. Các giai đo n hình thành và phát tri n t t ng H Chí Minhạ ể ư ưở ồ
a. Th i kỳ 1890 - 1911: Hình thành t t ng yêu n c và chí h ng c u nờ ư ưở ướ ướ ứ ước.
b. Th i kỳ 1911 - 1920: Tìm th y con đ ng c u n c, gi i phóng dân t c. ờ ấ ườ ứ ướ ả ộ
c. Th i kỳ 1921 - 1930: Hình thành c b n t t ng v cách m ng Vi t Nam. ờ ơ ả ư ưở ề ạ ệ
d. Th i kỳ 1930 - 1945: V t qua th thách, kiên trì gi v ng l p tr ng cáchờ ượ ử ữ ữ ậ ườ
m ng. ạ
e. Th i kỳ ờ1945 - 1969: T t ng H Chí Minh ti p t c phát tri n, hoàn thi n. ư ưở ồ ế ụ ể ệ
2. Ð i v i cách m ng Vi t Nam, t t ng H Chí Minh gi v trí, vai trò:ố ớ ạ ệ ư ưở ồ ữ ị
- Tài s n vô giáả trong kho tàng lý lu n c a cách m ng Vi t Nam và th gi i ti nậ ủ ạ ệ ế ớ ế
b . ộ
- V ch ra con đ ng và d n d tạ ườ ẫ ắ đ a cách m ng Vi t Nam đ n th ng l i hoànư ạ ệ ế ắ ợ
toàn: T cách m ng gi i phóng dân t c đ n cách m ng XHCN, xây d ng m t n c Vi từ ạ ả ộ ế ạ ự ộ ướ ệ
Nam hòa bình, đ c l p, dân ch và ti n b xã h i.ộ ậ ủ ế ộ ộ
- Góp ph n to l n vào vi c hình thành th gi i quan ph ng pháp lu n, nhân sinhầ ớ ệ ế ớ ươ ậ
quan đúng đ n cho m i con ng i Vi t Nam trong m i tình hu ng. ắ ỗ ườ ệ ọ ố
- T t ng H Chí Minh là hi n thân c a tinh th n đ c l p, t ch , t l c tư ưở ồ ệ ủ ầ ộ ậ ự ủ ự ự ự
c ng, đ i m i và sáng t o, nói đi đôi v i làm, lý lu n g n v i th c ti n, tinh th n y cóườ ổ ớ ạ ớ ậ ắ ớ ự ễ ầ ấ
vai trò to l n trong s nghi p đ i m i do Đ ng ta kh i x ng và lãnh đ o.ớ ự ệ ổ ớ ả ở ướ ạ
CH NG HAI VÀ BAƯƠ
2

Ch đ 4: ủ ề Phân tích n i dung t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c. ộ ư ưở ồ ề ấ ề ộ Đ ng,ả
Nhà n c ta đã v n d ng và gi i quy t v n đ dân t c hi n nay nh th nào?ướ ậ ụ ả ế ấ ề ộ ệ ư ế
Ph n lý lu n:ầ ậ
- Làm rõ v n đ dân t c theo t t ng H Chí Minh.ấ ề ộ ư ưở ồ
-Làm rõ m i quan h gi a v n đ dân t c và v n đ giai c p trong TT H Chíố ệ ữ ấ ề ộ ấ ề ấ ồ
Minh
Ph n v n dung:ầ ậ
- V n đ dân t c đ c Đ ng, Nhà n c gi i quy t nh th nào trong tình hình hi nấ ề ộ ượ ả ướ ả ế ư ế ệ
nay (Có văn b n, Lu t…).ả ậ
- Đ a ph ng đã v n d ng và gi i quy t v n đ dân t c đ a ph ng nh th nào.ị ươ ậ ụ ả ế ấ ề ộ ở ị ươ ư ế
- B n thân sinh viên v n d ng và gi i quy t v n đ dân t c nh th nào.ả ậ ụ ả ế ấ ề ộ ư ế
Ch đ 5: ủ ề B ng lý lu n và th c ti n hãy ch ng minh r ng, lu n đi m cách m ngằ ậ ự ễ ứ ằ ậ ể ạ
GPDT c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o và có kh năng giành th ng l iầ ượ ế ủ ộ ạ ả ắ ợ
tr c cách m ng vô s n “chính qu c” là m t sáng t o l n c a HCM.ướ ạ ả ở ố ộ ạ ớ ủ
Ph n lý lu n:ầ ậ
- Cách m ng gi i phóng dân t c c n ti n hành ch đ ng, sáng t o.ạ ả ộ ầ ế ủ ộ ạ
- M i quan h gi a cách m ng thu c đ a v i cách m ng vô s n chính quóc.ố ệ ữ ạ ộ ị ớ ạ ả ở
Ph n v n dung:ầ ậ
- Ch n m t giai đo n l ch s cách m ng Vi t Nam.ọ ộ ạ ị ử ạ ệ
- Làm rõ tính ch đ ng, sáng t o c a cu c cách m ng đó.ủ ộ ạ ủ ộ ạ
- K t qu c a cu c cách m ng.ế ả ủ ộ ạ
- S đóng góp c a th ng l i đó đ i v i cách m ng Vi t Nam và cách m ng th gi i.ự ủ ắ ợ ố ớ ạ ệ ạ ế ớ
Ch đ 6ủ ề : Trình bày quan đi m v nh ng đ c tr ng b n chể ề ữ ặ ư ả ất c aủ CNXH theo Hồ
Chí Minh. Đ ng ta đã v n d ng vi c xây d ng các đ c tr ng c a ch nghĩa xã h iả ậ ụ ệ ự ặ ư ủ ủ ộ
Vi t Nam hi n nay nh th nào?ở ệ ệ ư ế
Ph n lý lu n:ầ ậ
- Tính t t y u c a ch nghĩa xã h i Vi t Nam.ấ ế ủ ủ ộ ở ệ
- Cách ti p c n ch nghĩa xã h i c a H Chí Minh.ế ậ ủ ộ ủ ồ
- Đ c tr ng b n ch t c a ch nghĩa xã h i Vi t Nam theo t t ng H Chí Minh. ặ ư ả ấ ủ ủ ộ ở ệ ư ưở ồ
Ph n v n dung:ầ ậ
* ĐHVII (24 – 27/6/1991), ĐH VIII (28/6 – 1/7/1996)
* ĐH IX (19/4 – 22/4/2001) v n ti p t c xác đ nh 6 đ c tr ng.ẫ ế ụ ị ặ ư
* ĐH X (18/4 – 25/4/2006), xác đ nh có 8 đ c tr ng, trong đó b sung thêm 2 đ c tr ng ị ặ ư ổ ặ ư
- Dân giàu n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh;ướ ạ ộ ằ ủ
- Xây d ng Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vìự ướ ề ộ ủ ủ
nhân dân; d i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.ướ ự ạ ủ ả ộ ả ệ
3

Ch đ 7ủ ề : Trình bày n i dung con đ ng và bi n pháp quá đ lên ch nghĩa xã h iộ ườ ệ ộ ủ ộ
Vi t Nam theo t t ng H Chí Minh. Đ ng, Nhà n c ta đã v n d ng nh thở ệ ư ưở ồ ả ướ ậ ụ ư ế
nào trong vi c xác đ nh con đ ng quá lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam.ệ ị ườ ủ ộ ở ệ
Ph n lý lu n:ầ ậ
-N i dung con đ ng quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam theoộ ườ ộ ủ ộ ở ệ TT H Chíồ
Minh.
- Bi n pháp quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam theo t t ng H Chí Minh.ệ ộ ủ ộ ở ệ ư ưở ồ
Ph n v n dung:ầ ậ
- Quan đi m c a Đ ng ta v con đ ng quá đ lên ch nghĩa Vi t Nam.ể ủ ả ề ườ ộ ủ ở ệ
- Nh ng ch tr ng, chính sách c a Đ ng v v n đ trên.ữ ủ ươ ủ ả ề ấ ề
CH NG B N VÀ CH NG NĂMƯƠ Ố ƯƠ
Ch đ 8ủ ề : Theo H Ch t ch nguyên nhân chính d n đ n vi c gi m sút lòng tinồ ủ ị ẫ ế ệ ả
trong nhân dân v vai trò lãnh đ o c a Đ ng c m quy n là gì? Ph i làm gì đ h nề ạ ủ ả ầ ề ả ể ạ
ch , ngăn ch n, đ y lùi, t y trế ặ ẩ ẩ ừ nó?
Nguyên nhân chính:
- S thoái hóa bi n ch t c a cán b , đ ng viên cóự ế ấ ủ ộ ả ch c, có quy n.ứ ề
- Tính hai m t c a quy n l c,ặ ủ ề ự đ c bi t là m t tiêu c c (thói ham mu n quy n l c,ặ ệ ặ ự ố ề ự
ch y theo quy n l c, tranh giành quy n l c, l i d ng quy n l c đ l m quy n, l ngạ ề ự ề ự ợ ụ ề ự ể ạ ề ộ
quy n, đ c quy n, đ c l i, bi n quy n l c c a nhân dân thành đ c quy n c a cá nhân).ề ặ ề ặ ợ ế ề ự ủ ặ ề ủ
- Tính tiêu c c c a môi tr ng, xã h i (tác đ ng kinh t th tr ng)ự ủ ườ ộ ộ ế ị ườ
- S kích đ ng c a các th l c thù đ chự ộ ủ ế ự ị
Vi c ph i làm ngay: ệ ả
- Ch nh đ n và đ i m i Đ ng trên c 3 m t.(chính tr , t t ng, t ch c) ỉ ố ổ ớ ả ả ặ ị ư ưở ổ ứ
- Lu t pháp ph i m nh tay đ răn đe nh t làậ ả ạ ể ấ đ i v i nh ngố ớ ữ đ ng viên có ch c, cóả ứ
quy n gi các v trí then ch t trong b máy nhà n c. ề ữ ị ố ộ ướ
- Tuyên truy n giáo d c lu t pháp và đ o đ c ph i nghiêm minh, nói đi đôi v i làm. ề ụ ậ ạ ứ ả ớ
+ M i cán b , đ ng viên ph i c n, ki m, liêm, chính, chí công, vô t . Đ ng khôngỗ ộ ả ả ầ ệ ư ả
s sai, s phê bình. Sai thì ph i x lý, mà x lý thì ph i đúng ng i, đúng t i. Vi c phêợ ợ ả ử ử ả ườ ộ ệ
bình, x ph t cho đúng ch ng nh ng không làm m t th di n và uy tín c a cán b , đ ngử ạ ẳ ữ ấ ể ệ ủ ộ ả
viên, trái l i còn làm cho s lãnh đ o m nh m h n, thi t th c h n, do đó mà uy tín c aạ ự ạ ạ ẽ ơ ế ự ơ ủ
Đ ng ngày càng tăng. V a qua m t s cán b , đ ng viên “c l n” b x lý, b ra vànhả ừ ộ ố ộ ả ỡ ớ ị ử ị
móng ng a, m c dù đau lòng nh ng dân r t ng h . Vì có nh v y m i làm trong s chự ặ ư ấ ủ ộ ư ậ ớ ạ
đ c Đ ng, lo i b đ c nh ng ng i không đ ph m ch t, năng l c ra kh i Đ ng;ượ ả ạ ỏ ượ ữ ườ ủ ẩ ấ ự ỏ ả
nhân dân càng tin vào Đ ng h n. ả ơ
+ Đ ng ta ph i ti p thu ý ki n c a nhân dân và gi i quy t th u đáo nh ng ki nả ả ế ế ủ ả ế ấ ữ ế
ngh c a nhân dân; tránh tình tr ng nói r i đ đó ho c l n tránh khi ph i g p g gi i đáp,ị ủ ạ ồ ể ặ ẩ ả ặ ỡ ả
trao đ i v i nhân dân.ổ ớ
+ Ti p t c đ y m nh cu c v n đ ng xây d ng, ch nh đ n Đ ng, chú tr ng th cế ụ ẩ ạ ộ ậ ộ ự ỉ ố ả ọ ự
hi n có n n n p và có ch t l ng vi c t phê bình và phê bình trong c p y và trong tệ ề ế ấ ượ ệ ự ấ ủ ổ
ch c đ ng t Trung ng đ n c s ; đ y m nh cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa cá nhân,ứ ả ừ ươ ế ơ ở ẩ ạ ộ ấ ố ủ
t t ng c h i, th c d ng, t quan liêu, tham nhũng, làm trong s ch đ i ngũ cán b ,ư ưở ơ ộ ự ụ ệ ạ ộ ộ
4

đ ng viên; c ng c nâng cao ch t l ng ho t đ ng c a các c quan ki m tra, thanh tra;ả ủ ố ấ ượ ạ ộ ủ ơ ể
coi tr ng và làm t t công tác b o v chính tr n i b .ọ ố ả ệ ị ộ ộ
+ Công tác quy ho ch cán b ph i đ c làm t t. Ph i đánh giá, b i d ng, l aạ ộ ả ượ ố ả ồ ưỡ ự
ch n, s d ng cán b trên c s hi u qu công tác và s tín nhi m c a nhân dân. Vi cọ ử ụ ộ ơ ở ệ ả ự ệ ủ ệ
luân chuy n và qu n lý cán b lãnh đ o c n đ c th c hi n th ng xuyên và phù h p v iể ả ộ ạ ầ ượ ự ệ ườ ợ ớ
yêu c u th c t . Các c p y t p trung ch đ o c ng c các đ ng b , chi b y u kém, k pầ ự ế ấ ủ ậ ỉ ạ ủ ố ả ộ ộ ế ị
th i ki n toàn c p y và tăng c ng cán b nh ng n i có nhi u khó khăn, n i b m tờ ệ ấ ủ ườ ộ ở ữ ơ ề ộ ộ ấ
đoàn k t. Các c p y và đ ng viên ph i gi m i liên h ch t ch v i nhân dân, th c hi nế ấ ủ ả ả ữ ố ệ ặ ẽ ớ ự ệ
“dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra”. Nói ph i đi đôi v i làm. Nói mà không làmế ể ả ớ
ho c làm qua loa, đ i khái, không có ch t l ng thì Đ ng càng m t uy tín. Vì v y, m iặ ạ ấ ượ ả ấ ậ ỗ
cán b , đ ng viên trên c ng v ch c trách c a mình ph i xem xét l i b n thân, ph i th cộ ả ươ ị ứ ủ ả ạ ả ả ự
s “v a là ng i lãnh đ o, v a là ng i đày t trung thành c a nhân dân”. Có nh v y uyự ừ ườ ạ ừ ườ ớ ủ ư ậ
tín c a Đ ng m i tăng, s lãnh đ o c a Đ ng m i b n v ng.ủ ả ớ ự ạ ủ ả ớ ề ữ
Ch đ 9ủ ề : B n hi u th nào v Đ ng c m quy n theo t t ng H Chí Minh?ạ ể ế ề ả ầ ề ư ưở ồ
Ch ng minh quá trình tr thành Đ ng c m quy n c a Đ ng ta. Suy nghĩ c a thứ ở ả ầ ề ủ ả ủ ế
h tr v s lãnh đ o c a Đ ng trong giai đo n cách m ng hi n nay.ệ ẻ ề ự ạ ủ ả ạ ạ ệ
Ph n lý lu n:ầ ậ
-N i dung c a Đ ng c m quy n theo t t ng H Chí Minh.ộ ủ ả ầ ề ư ưở ồ
-Vai trò c a Đ ng khi tr thành Đ ng c m quy n.ủ ả ở ả ầ ề
-M c đích lý t ng c a Đ ng c m quy n.ụ ưở ủ ả ầ ề
Ph n th c ti n:ầ ự ễ
-Nh n th c v Đ ng c m quy n trong giai đo n hiên nay trên c s đ ng l i, chậ ứ ề ả ầ ề ạ ơ ở ườ ố ủ
tr ng, chính sách mà Đ ng đã ho ch đ nh.ươ ả ặ ị
-Tu i tr hi n nay c n ph i làm gì đ đ m b o tính kh thi c a đ ng l i, chổ ẻ ệ ầ ả ể ả ả ả ủ ườ ố ủ
tr ng, chính sách c a Đ ng đ t hi u qu cao trong th c ti nươ ủ ả ạ ệ ả ự ễ
Ch đ 10:ủ ề Phân tích các nguyên t c t ch c sinh h at Đ ng trong đi u ki n Đ ngắ ổ ứ ọ ả ề ệ ả
c m quy n hi n nay. V i t cách là đ i h u b tin c y c a Đ ng thanh niên chúngầ ề ệ ớ ư ộ ậ ị ậ ủ ả
ta c n ph i làm gì đ đ u tranh ch ng l i nh ng hành vi vi ph m nguyên t c tầ ả ể ấ ố ạ ữ ạ ắ ổ
ch c sinh h at Đ ng c a cán b , đ ng viên trong quá trình lãnh đ o và qu n lýứ ọ ả ủ ộ ả ạ ả
đ t n c nh m làm cho Đ ng ta trong s ch, v ng m nh.ấ ướ ằ ả ạ ữ ạ
Ph n lý lu n:ầ ậ
-Nh n th c 5 nguyên t c t ch c sinh h at Đ ng c a Đ ng ki u m i.ậ ứ ắ ổ ứ ọ ả ủ ả ể ớ
Ph n th c ti n:ầ ự ễ
-M i ng i t nhìn l i mình v cái đã làm đ c, cái ch a làm đ c, nguyên nhân.ỗ ườ ự ạ ề ượ ư ượ
-Kiên quy t đ u tranh v i nh ng hành vi vi ph m các nguyên t c đó.ế ấ ớ ữ ạ ắ
-Bi n nh n th c thành hành đ ng c th trong h c t p, rèn luy n c a b n thân, nhế ậ ứ ộ ụ ể ọ ậ ệ ủ ả ằ
t hoàn thi n mình.ự ệ
Ch đ 11:ủ ề Phân tích vai trò c a đ i đoàn k t dân t c theo t t ng H Chí Minh.ủ ạ ế ộ ư ưở ồ
Nh n th c c a b n v đi u mong mu n cu i cùng c a Ch t ch H Chí Minh quaậ ứ ủ ạ ề ề ố ố ủ ủ ị ồ
b phim nh ng giây phút cu i đ i c a Ng i. Tu i tr hi n nay c n ph i làm gìộ ữ ố ờ ủ ườ ổ ẻ ệ ầ ả
đ th c hi n đi u mong mu n đó.ể ự ệ ề ố
Ph n lý lu n:ầ ậ
5