Đ C NG XÊMINA MÔN T T NG H CHÍ MINH ƯƠ Ư ƯỞ
CH NG M Đ U VÀ M TƯƠ
Ch đ 1: Phân tích khái ni m t t ng H Chí Minh đ nh n th cđ u tranh ư ưở
đ ch ng l i các quan đi m xuyên t c c a k thù.
1. Quá trình nh n th c c a Đ ng CSVN v t t ng H Chí Minh ư ưở (t ĐH VI IX,
X)
2. Khái ni m t t ng H Chí Minh ư ưở
- Khái ni m t t ng H Chí Minh ư ưở
- N i hàm c a khái ni m t t ng H Chí Minh: ư ưở
3. Đ u tranh ch ng l i nh ng lu n đi u xuyên t c
a. Nh n th c k thù
b. M c đích xuyên t c
- T s thâm thù ch nghĩa c ng s n
- Mu n “h b th n t ng” ượ
- T s b t mãn c a m t s cá nhân.
c. Đ u tranh ch ng xuyên t c ch ng phá
Khái ni m t t ng H Chí Minh đ c xem nh chìa khóa đ m c a đi vào ư ưở ượ ư
kho tàng t t ng H Chí Minh cũng chìa khóa đ ch ng l i m t cách hi u quư ưở
nh ng lu n đi u thù đ ch và sai trái.
c1. Tr c h t ph i hi u t t ng H Chí Minh m t h th ng quan đi m toànướ ế ư ưở
di nsâu s c v nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam, t cách m ng dân t c ơ
dân ch nhân dân đ n cách m ng xã h i ch nghĩa. ế
c2. T t ng H Chí Minh k t qu c a s v n d ng phát tri n sáng t o chư ưở ế
nghĩa Mác-Lênin vào đi u ki n c th c a n c ta, k th a phát tri n các giá tr ướ ế
truy n th ng t t đ p c a dân t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i. ế
4. Bi n pháp
- Đ y m nh vi c nghiên c u v H Chí Minh
- Tăng c ng giáo d c, tuyên truy n v H Chí Minh.ườ
- Nâng cao ý th c c nh giác , đ u tranh tr c di n v i các lu n đi u xuyên t c.
5. T m quan tr ng c a t t ng H Chí Minh ư ưở
a. Nâng cao năng l c t duy lý lu n và ph ng phá ư ươ p công tác
b. B i d ng ph m ch t đ o đ c cách m ng và rèn luy n b n lĩnh chính tr ưỡ
Ch đ 2: Phân tích c s khách quan hình thành t t ng H Chí Minh ơ ư ưở
1. B i c nh l ch s hình thành t t ng H Chí Minh. ư ưở
a. B i c nh l ch s Vi t Nam cu i th k XIX đ u th k XX ế ế
1
b. B i c nh th i đ i
2. Ti n đ t t ng - lý lu n hình thành t t ng H Chí Minh. ư ưở ư ưở
a. Giá tr truy n th ng dân t c
b. Tinh hoa văn hóa nhân lo i
- Tinh hoa văn hóa ph ng Đôngươ
- Tinh hoa văn hóa Ph ng Tâyươ
c. Ch nghĩa Mác - Lênin
Th gi i quan ph ng pháp lu n c a ch nghĩa Mác-Lênin đã giúp H Chíế ươ
Minh t ng k t ki n th c kinh nghi m th c ti n đ tìm ra con đ ng c u n c ế ế ườ ướ ;
M ra cho H Chí Minh m t chân tr i m i, nh n th c m i v CM GPDT ;
M đ u m t th i kỳ m i cho cu c đ u tranh gi i phóng dân t c c a nhân dân Vi t
Nam; HCM đã đi đ n m t s l a ch n và kh ng đ nh d t khoátế đi theo ch nghĩa M-L
- Vi c “h c t p ch nghĩa, dùi mài t t ng, nâng cao lu n” ư ưở nh m n m v ng
phép bi n ch ng, b n ch t cách m ng, khoa h c c a ch nghĩa Mác - Lênin đ v n
d ng vào th c ti n , làm cho ch nghĩa Mác - Lênin s c s ng mãnh li t đ a cách ư
m ng Vi t Nam đi h t th ng l i này đ n th ng l i khác. Đ c bi t cách m ng gi i ế ế
phóng thu c đ a.
Ch đ 3: Trình bày các giai đo n hình thành và phát tri n t t ng H Chí Minh ư ưở
hãy cho bi t t t ng H Chí Minh gi v trí, vai trò nh th nào đ i v i ế ư ưở ư ế CM
Vi t Nam?
1. Các giai đo n hình thành và phát tri n t t ng H Chí Minh ư ưở
a. Th i kỳ 1890 - 1911: Hình thành t t ng yêu n c và chí h ng c u n ư ưở ướ ướ ước.
b. Th i kỳ 1911 - 1920: Tìm th y con đ ng c u n c, gi i phóng dân t c. ườ ướ
c. Th i kỳ 1921 - 1930: Hình thành c b n t t ng v cách m ng Vi t Nam. ơ ư ưở
d. Th i kỳ 1930 - 1945: V t qua th thách, kiên trì gi v ng l p tr ng cách ượ ườ
m ng.
e. Th i kỳ 1945 - 1969: T t ng H Chí Minh ti p t c phát tri n, hoàn thi n. ư ưở ế
2. Ð i v i cách m ng Vi t Nam, t t ng H Chí Minh gi v trí, vai trò: ư ưở
- Tài s n giá trong kho tàng lu n c a cách m ng Vi t Nam th gi i ti n ế ế
b .
- V ch ra con đ ng d n d t ườ đ a cách m ng Vi t Nam đ n th ng l i hoànư ế
toàn: T cách m ng gi i phóng dân t c đ n cách m ng XHCN, xây d ng m t n c Vi t ế ướ
Nam hòa bình, đ c l p, dân ch và ti n b h i. ế
- Góp ph n to l n vào vi c hình thành th gi i quan ph ng pháp lu n, nhân sinh ế ươ
quan đúng đ n cho m i con ng i Vi t Nam trong m i tình hu ng. ườ
- T t ng H Chí Minh hi n thân c a tinh th n đ c l p, t ch , t l c tư ưở
c ng, đ i m i sáng t o, nói đi đôi v i làm, lu n g n v i th c ti n, tinh th n y ườ
vai trò to l n trong s nghi p đ i m i do Đ ng ta kh i x ng và lãnh đ o. ướ
CH NG HAI VÀ BAƯƠ
2
Ch đ 4: Phân tích n i dung t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c. ư ưở Đ ng,
Nhà n c ta đã v n d ng và gi i quy t v n đ dân t c hi n nay nh th nào?ướ ế ư ế
Ph n lý lu n:
- Làm rõ v n đ dân t c theo t t ng H Chí Minh. ư ưở
-Làm m i quan h gi a v n đ dân t c v n đ giai c p trong TT H Chí
Minh
Ph n v n dung:
- V n đ dân t c đ c Đ ng, Nhà n c gi i quy t nh th nào trong tình hình hi n ượ ướ ế ư ế
nay (Có văn b n, Lu t…).
- Đ a ph ng đã v n d ng và gi i quy t v n đ dân t c đ a ph ng nh th nào. ươ ế ươ ư ế
- B n thân sinh viên v n d ng và gi i quy t v n đ dân t c nh th nào. ế ư ế
Ch đ 5: B ng lu n th c ti n hãy ch ng minh r ng, lu n đi m cách m ng
GPDT c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o kh năng giành th ng l i ượ ế
tr c cách m ng vô s n “chính qu c” là m t sáng t o l n c a HCM.ướ
Ph n lý lu n:
- Cách m ng gi i phóng dân t c c n ti n hành ch đ ng, sáng t o. ế
- M i quan h gi a cách m ng thu c đ a v i cách m ng vô s n chính quóc.
Ph n v n dung:
- Ch n m t giai đo n l ch s cách m ng Vi t Nam.
- Làm rõ tính ch đ ng, sáng t o c a cu c cách m ng đó.
- K t qu c a cu c cách m ng.ế
- S đóng góp c a th ng l i đó đ i v i cách m ng Vi t Nam và cách m ng th gi i. ế
Ch đ 6 : Trình bày quan đi m v nh ng đ c tr ng b n ch ư t c a CNXH theo H
Chí Minh. Đ ng ta đã v n d ng vi c xây d ng các đ c tr ng c a ch nghĩa xã h i ư
Vi t Nam hi n nay nh th nào? ư ế
Ph n lý lu n:
- Tính t t y u c a ch nghĩa xã h i Vi t Nam. ế
- Cách ti p c n ch nghĩa xã h i c a H Chí Minh.ế
- Đ c tr ng b n ch t c a ch nghĩa xã h i Vi t Nam theo t t ng H Chí Minh. ư ư ưở
Ph n v n dung:
* ĐHVII (24 – 27/6/1991), ĐH VIII (28/6 – 1/7/1996)
* ĐH IX (19/4 – 22/4/2001) v n ti p t c xác đ nh 6 đ c tr ng. ế ư
* ĐH X (18/4 – 25/4/2006), xác đ nh có 8 đ c tr ng, trong đó b sung thêm 2 đ c tr ng ư ư
- Dân giàu n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh;ướ
- Xây d ng Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vì ướ
nhân dân; d i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.ướ
3
Ch đ 7 : Trình bày n i dung con đ ng và bi n pháp quá đ lên ch nghĩa xã h i ườ
Vi t Nam theo t t ng H Chí Minh. Đ ng, Nhà n c ta đã v n d ng nh th ư ưở ướ ư ế
nào trong vi c xác đ nh con đ ng quá lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam. ườ
Ph n lý lu n:
-N i dung con đ ng quá đ lên ch nghĩa h i Vi t Nam theo ườ TT H Chí
Minh.
- Bi n pháp quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam theo t t ng H Chí Minh. ư ưở
Ph n v n dung:
- Quan đi m c a Đ ng ta v con đ ng quá đ lên ch nghĩa Vi t Nam. ườ
- Nh ng ch tr ng, chính sách c a Đ ng v v n đ trên. ươ
CH NG B N CH NG NĂMƯƠ ƯƠ
Ch đ 8 : Theo H Ch t ch nguyên nhân chính d n đ n vi c gi m sút lòng tin ế
trong nhân dân v vai trò lãnh đ o c a Đ ng c m quy n là gì? Ph i làm gì đ h n
ch , ngăn ch n, đ y lùi, t y trế nó?
Nguyên nhân chính:
- S thoái hóa bi n ch t c a cán b , đ ng viên có ế ch c, có quy n.
- Tính hai m t c a quy n l c, đ c bi t m t tiêu c c (thói ham mu n quy n l c,
ch y theo quy n l c, tranh giành quy n l c, l i d ng quy n l c đ l m quy n, l ng
quy n, đ c quy n, đ c l i, bi n quy n l c c a nhân dân thành đ c quy n c a cá nhân). ế
- Tính tiêu c c c a môi tr ng, xã h i (tác đ ng kinh t th tr ng) ườ ế ườ
- S kích đ ng c a các th l c thù đ ch ế
Vi c ph i làm ngay:
- Ch nh đ n và đ i m i Đ ng trên c 3 m t.(chính tr , t t ng, t ch c) ư ưở
- Lu t pháp ph i m nh tay đ răn đe nh t đ i v i nh ng đ ng viên ch c,
quy n gi các v trí then ch t trong b máy nhà n c. ướ
- Tuyên truy n giáo d c lu t pháp và đ o đ c ph i nghiêm minh, nói đi đôi v i làm.
+ M i cán b , đ ng viên ph i c n, ki m, liêm, chính, chí công, t . Đ ng không ư
s sai, s phê bình. Sai thì ph i x lý, x thì ph i đúng ng i, đúng t i. Vi c phê ườ
bình, x ph t cho đúng ch ng nh ng không làm m t th di n uy tín c a cán b , đ ng
viên, trái l i còn làm cho s lãnh đ o m nh m h n, thi t th c h n, do đó uy tín c a ơ ế ơ
Đ ng ngày càng tăng. V a qua m t s cán b , đ ng viên “c l n” b x lý, b ra vành
móng ng a, m c đau lòng nh ng dân r t ng h . nh v y m i làm trong s ch ư ư
đ c Đ ng, lo i b đ c nh ng ng i không đ ph m ch t, năng l c ra kh i Đ ng;ượ ượ ườ
nhân dân càng tin vào Đ ng h n. ơ
+ Đ ng ta ph i ti p thu ý ki n c a nhân dân gi i quy t th u đáo nh ng ki n ế ế ế ế
ngh c a nhân dân; tránh tình tr ng nói r i đ đó ho c l n tránh khi ph i g p g gi i đáp,
trao đ i v i nhân dân.
+ Ti p t c đ y m nh cu c v n đ ng xây d ng, ch nh đ n Đ ng, chú tr ng th cế
hi n n n n p ch t l ng vi c t phê bình phê bình trong c p y trong t ế ượ
ch c đ ng t Trung ng đ n c s ; đ y m nh cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa nhân, ươ ế ơ
t t ng c h i, th c d ng, t quan liêu, tham nhũng, làm trong s ch đ i ngũ cán b ,ư ưở ơ
4
đ ng viên; c ng c nâng cao ch t l ng ho t đ ng c a các c quan ki m tra, thanh tra; ượ ơ
coi tr ng và làm t t công tác b o v chính tr n i b .
+ Công tác quy ho ch cán b ph i đ c làm t t. Ph i đánh giá, b i d ng, l a ượ ưỡ
ch n, s d ng cán b trên c s hi u qu công tác s tín nhi m c a nhân dân. Vi c ơ
luân chuy n và qu n lý cán b lãnh đ o c n đ c th c hi n th ng xuyên và phù h p v i ượ ườ
yêu c u th c t . Các c p y t p trung ch đ o c ng c các đ ng b , chi b y u kém, k p ế ế
th i ki n toàn c p y tăng c ng cán b nh ng n i nhi u khó khăn, n i b m t ườ ơ
đoàn k t. Các c p y và đ ng viên ph i gi m i liên h ch t ch v i nhân dân, th c hi nế
“dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra”. Nói ph i đi đôi v i làm. Nói không làmế
ho c làm qua loa, đ i khái, không ch t l ng thì Đ ng càng m t uy tín. Vì v y, m i ượ
cán b , đ ng viên trên c ng v ch c trách c a mình ph i xem xét l i b n thân, ph i th c ươ
s “v ang i lãnh đ o, v ang i đày t trung thành c a nhân dân”. Có nh v y uy ườ ườ ư
tín c a Đ ng m i tăng, s lãnh đ o c a Đ ng m i b n v ng.
Ch đ 9 : B n hi u th nào v Đ ng c m quy n theo t t ng H Chí Minh? ế ư ưở
Ch ng minh quá trình tr thành Đ ng c m quy n c a Đ ng ta. Suy nghĩ c a th ế
h tr v s lãnh đ o c a Đ ng trong giai đo n cách m ng hi n nay.
Ph n lý lu n:
-N i dung c a Đ ng c m quy n theo t t ng H Chí Minh. ư ưở
-Vai trò c a Đ ng khi tr thành Đ ng c m quy n.
-M c đích lý t ng c a Đ ng c m quy n. ưở
Ph n th c ti n:
-Nh n th c v Đ ng c m quy n trong giai đo n hiên nay trên c s đ ng l i, ch ơ ườ
tr ng, chính sách mà Đ ng đã ho ch đ nh.ươ
-Tu i tr hi n nay c n ph i làm đ đ m b o tính kh thi c a đ ng l i, ch ườ
tr ng, chính sách c a Đ ng đ t hi u qu cao trong th c ti nươ
Ch đ 10: Phân tích các nguyên t c t ch c sinh h at Đ ng trong đi u ki n Đ ng
c m quy n hi n nay. V i t cáchđ i h u b tin c y c a Đ ng thanh niên chúng ư
ta c n ph i làm đ đ u tranh ch ng l i nh ng hành vi vi ph m nguyên t c t
ch c sinh h at Đ ng c a cán b , đ ng viên trong quá trình lãnh đ o qu n
đ t n c nh m làm cho Đ ng ta trong s ch, v ng m nh. ướ
Ph n lý lu n:
-Nh n th c 5 nguyên t c t ch c sinh h at Đ ng c a Đ ng ki u m i.
Ph n th c ti n:
-M i ng i t nhìn l i mình v cái đã làm đ c, cái ch a làm đ c, nguyên nhân. ườ ượ ư ượ
-Kiên quy t đ u tranh v i nh ng hành vi vi ph m các nguyên t c đó.ế
-Bi n nh n th c thành hành đ ng c th trong h c t p, rèn luy n c a b n thân, nhế
t hoàn thi n mình.
Ch đ 11: Phân tích vai trò c a đ i đoàn k t dân t c theo t t ng H Chí Minh. ế ư ưở
Nh n th c c a b n v đi u mong mu n cu i cùng c a Ch t ch H Chí Minh qua
b phim nh ng giây phút cu i đ i c a Ng i. Tu i tr hi n nay c n ph i làm ườ
đ th c hi n đi u mong mu n đó.
Ph n lý lu n:
5