TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ
KHOA SƯ PHẠM TIU HC MM NON
BÁO CÁO KT QU THC HIN
ĐỀ TÀI NGHIÊN CU KHOA HC
ĐẶC ĐIỂM VĂN BẢN THƠ
TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIT TIU HC
(B SÁCH KT NI TRI THC VI CUC SNG)
Ch nhiệm đề tài: TRNH HUYN TRANG
Lp: D16TH3
Ngành: GIÁO DC TIU HC
NINH BÌNH, 2025
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ
KHOA SƯ PHẠM TIU HC - MM NON
BÁO CÁO KT QU
ĐỀ TÀI NGHIÊN CU KHOA HC SINH VIÊN
ĐẶC ĐIỂM VĂN BẢN THƠ
TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIT TIU HC
(B SÁCH KT NI TRI THC VI CUC SNG)
Ch nhiệm đề tài: TRNH HUYN TRANG
c thành viên: ĐỖ TH KIU TRANG
NGUYỄN ĐÀM THU TRANG
PHM TH THU TRANG
Lp: D16TH3
Người hướng dn khoa hc: ThS. AN TH NGC LÝ
Xác nhận của GV hướng dẫn
Chủ nhiệm đề tài
NINH BÌNH, 2025
MỤC LỤC
M ĐẦU .............................................................................................................. 1
1. Tng quan tình hình nghiên cu.................................................................... 1
2. Tính cp thiết của đề tài ................................................................................. 3
3. Mc tiêu nghiên cu ........................................................................................ 4
4. Đối tượng nghiên cu ...................................................................................... 4
5. Phm vi nghiên cu ......................................................................................... 4
6. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu .................................................. 4
Chương 1 .............................................................................................................. 6
ĐẶC ĐIỂM NI DUNG CỦA CÁC VĂN BẢN THƠ .................................... 6
TRONG SÁCH GIÁO KHOA TING VIT (BCH KNTTVCS) ........ 6
1.1. Gii thiu vài nét v SGK Tiếng Việt 4, 5 và các n bản thơ trong SGK
Tiếng Vit 4, 5 (B sách KNTTVCS) ................................................................. 6
1.1.1. Vài nét v b sách giáo khoa Tiếng Vit 4, 5 (B KNTTVCS) ............. 6
1.1.2. Gii thiu v các văn bn thơ trong SGK Tiếng Vit lp 4, 5 (B sách
KNTTVCS) .......................................................................................................... 8
1.2. Nội dung của các văn bản thơ ................................................................... 12
1.2.1. Tình yêu quê hương, đất nước ............................................................... 12
1.2.2. Tình cảm gia đình, bạn bè, thầy cô ........................................................ 19
1.2.3. Những tri nghiệm, khám phákết nối ............................................. 24
1.2.4. Ước mơ và khát vọng .............................................................................. 27
Kết luận chương 1 ............................................................................................. 33
Chương 2 ............................................................................................................ 34
ĐẶC ĐIỂM NGHỆ THUẬT CỦA CÁC VĂN BẢN THƠ ............................ 34
TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG VIỆT (BỘ SÁCH KNTTVCS) ...... 34
2.1. Sự đa dạng ththơ ....................................................................................... 34
2.2. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu .......................................................... 38
2.3. Giọng điệu hồn nhiên, thân tình ............................................................... 43
Kết luận chương 2 ............................................................................................. 50
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 51
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................... 52
PHỤ LỤC ............................................................................................................. 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Tên bảng
Trang
Bảng 1.1.2. Tỉ lệ các văn bản thơ trong SGK Tiếng Việt 4 - 5 (bộ sách
KNTTVCS)
12
Bảng 2.1. Số ợng các i t thuc c thể thơ kc nhau theo từng khối
lớp
34
Bảng 2.2. Số lượng các bài thơ thuc các thể thơ khác nhau của cả hai
khối lớp 4 và lớp 5
35
BẢNG KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
STT
Từ/cụm từ viết tắt
1
HS
2
KNTTVCS
3
CD
4
CTST
5
NXB
6
SGK
7
VB
8
GV