1

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

 Tính c p thi

t c a nghiên c u đ tài: ấ ế ủ ứ ề

Trong nh ng năm qua, nh t là t khi th c hi n c i cách thu b c 2, ữ ấ ừ ế ướ ự ệ ả

t ừ ụ năm 1999 đ n nay, cùng v i vi c s a đ i, b sung và ban hành, áp d ng ệ ử ổ ế ớ ổ

m i các s c thu nh m đáp ng yêu c u phát tri n kinh t ứ ế ể ắ ằ ầ ớ ế ộ ủ ấ , xã h i c a đ t

n ướ ừ c, pháp lu t v thu nói chung và thu nh p kh u nói riêng đã t ng ậ ề ế ế ậ ẩ

b c đ ướ ượ c xây d ng và hoàn thi n. ệ ự

qu c t và khu v c nh hi n nay, Vi Trong xu th h i nh p kinh t ế ộ ậ ế ố ế ư ệ ự ệ t

ẩ Nam s ph i c t gi m đáng k hàng rào thu nh p kh u. Thu nh p kh u ả ắ ẽ ể ế ế ả ậ ẩ ậ

là lo i thu có liên quan đ n y u t n c ngoài, đ ng th i nh h ế ố ướ ế ế ạ ờ ả ồ ưở ớ ng l n

do hóa th đ n v n đ t ấ ế ề ự ươ ấ ng m i. Vì th b t kỳ m t qu c gia nào ch p ế ấ ạ ộ ố

nh n con đ ậ ườ ng h i nh p đ u ph i ch p nh n ràng bu c mình v i các cam ậ ề ậ ả ấ ộ ộ ớ

, mà n i dung ch y u c a các cam k t đó là d b hàng rào k t qu c t ế ố ế ủ ế ỡ ỏ ủ ế ộ

th ng m i, đ c bi t là hàng rào thu nh p kh u. Ngoài WTO, Vi t Nam ươ ạ ặ ệ ế ậ ẩ ệ

còn ph i th c hi n nhi u l ề ộ ự ệ ả ự trình c t gi m thu đ tham gia các khu v c ế ể ắ ả

m u d ch t ậ ị ự do nh : khu v c m u d ch t ự ư ậ ị ự ự do ASEAN (AFTA); khu v c

m u d ch t do ASEAN- Trung Qu c (ACFTA); khu v c m u d ch t do ậ ị ự ự ậ ố ị ự

ASEAN v i các đ i tác khác nh : Hàn Qu c, Nh t B n, n Đ , Úc- ả Ấ ư ậ ớ ố ố ộ

ộ ấ Newzealand. Trong b i c nh đó, pháp lu t v thu nh p kh u là m t v n ậ ề ố ả ế ậ ẩ

 M c đích nghiên c u đ tài.

đ c n ph i có s quan tâm thích đáng. ề ầ ự ả

ứ ề ụ

Trình bày nh ng v n đ pháp lý chung v thu nh p kh u. T đó, ữ ừ ề ề ế ấ ậ ẩ

phân tích, đánh giá tình hình th c hi n pháp lu t thu nh p kh u t i Vi ẩ ạ ự ệ ế ậ ậ ệ t

Nam nói chung và đ c bi t là t i công ty TNHH IPC nói riêng. Trên c s ặ ệ ạ ơ ở

i pháp đ i v i công ty và ki n ngh v i nhà n đó, đ xu t nh ng gi ấ ữ ề ả ố ớ ị ớ ế ướ c

 Đ i t

trong vi c th c thi pháp lu t thu nh p kh u. ự ệ ế ậ ậ ẩ

ố ượ ứ . ng và ph m vi nghiên c u ạ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

- Đ i t ng: Pháp lu t v thu nh p kh u. ố ượ ậ ề ế ậ ẩ

- Ph m vi nghiên c u: Pháp lu t thu nh p kh u nhìn t ứ ế ạ ậ ậ ẩ ừ ự ễ th c ti n

 Ph

công ty TNHH IPC.

ng pháp nghiên c u. ươ ứ

Trong quá trình nghiên c u đ tài, các ph ng pháp đ c s d ng ch ứ ề ươ ượ ử ụ ủ

 K t c u

y u là: phân tích, th ng kê, so sánh,.. ế ố

ế ấ :

Chuyên đ đ ề ượ c trình bày theo k t c u ba ph n nh sau: ế ấ ư ầ

- Ch ươ ữ ng I: Nh ng

v n đ pháp lý chung v thu nh p kh u. ấ ế ề ề ậ ẩ

- Ch ng II: Th c tr ng áp d ng pháp lu t thu nh p kh u t i công ươ ẩ ạ ụ ự ế ạ ậ ậ

ty TNHH IPC.

- Ch ng III: M t s gi i pháp và ki n ngh nh m hoàn thi n pháp ươ ộ ố ả ế ệ ằ ị

lu t thu nh p kh u. ế ậ ẩ ậ

c s quan tâm, Trong quá trình nghiên c u đ tài, tôi luôn nh n đ ứ ề ậ ượ ự

h ướ ọ ng d n t n tình c a TS. Nguy n Th Thanh Thu và ThS. Vũ Văn Ng c ị ẫ ậ ủ ễ ỷ

cũng nh toàn th cán b , nhân viên công ty TNHH IPC, đ c bi t là phòng ư ể ặ ộ ệ

k toán và phòng kinh doanh. Tuy nhiên, do hi u bi ế ể ế t còn h n ch , th i gian ế ạ ờ

nghiên c u không nhi u nên đ tài không tránh kh i nh ng thi u sót. Tôi ữ ứ ề ề ế ỏ

c s đóng góp ý ki n c a các th y cô đ và các b n đ r t mong nh n đ ấ ậ ượ ự ế ủ ể ầ ạ ể

đ tài hoàn thi n h n. ề ệ ơ

3

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

CH

NG I: NH NG Đ PHÁP LÝ CHUNG V THU

ƯƠ

NH P KH U.

Ề Ậ

ế ẩ

ậ ế ủ ệ ậ ẩ

I. Khái quát chung v thu nh p kh u. ề 1. Khái ni m và vai trò c a thu nh p kh u. 1.1. Khái ni m.ệ

Theo quan ni m chung, thu là m t kho n ti n do các cá nhân, t ế ề ệ ả ộ ổ ứ ch c

c đ góp ph n chia s gánh n ng chi tiêu v i nhà n n p cho nhà n ộ ướ ể ẻ ầ ặ ớ ướ c

trong quá trình phát tri n kinh t , xã h i. Trong c u trúc h th ng thu ể ế ệ ố ế ở ấ ộ

m i qu c gia, thu nh p kh u là m t lo i thu có vai trò và ý nghĩa thi ộ ế ế ậ ẩ ạ ỗ ố ế t

th c, không ch t o ngu n thu cho ngân sách mà quan tr ng h n, nó là công ỉ ạ ự ồ ọ ơ

c h u hi u trong tay nhà n ụ ữ ệ ướ c đ ki m soát ho t đ ng nh p kh u hàng ạ ộ ể ể ậ ẩ

hoá t c và th c hi n các m c tiêu n ừ ướ c ngoài, b o h s n xu t trong n ộ ả ả ấ ướ ự ụ ệ

đ i ngo i c a chính ph trong t ng th i kỳ. Ngày nay, cho dù xu h ừ ố ạ ủ ủ ờ ướ ộ ng h i

nh p kinh t qu c t đang t ng b c nh h ng đ n s ph n c a thu ậ ế ố ế ừ ướ ả ưở ủ ế ậ ố ế

nh p kh u theo h ẩ ậ ướ ề ơ ả ng h n ch vai trò c a lo i thu này, song v c b n, ạ ủ ế ế ạ

thu nh p kh u v n s là gi ẩ ẫ ẽ ế ậ ả ả ố ớ ề i pháp qu n lý vĩ mô có hi u qu đ i v i n n ệ ả

kinh t trong n c, nh t là đ i v i qu c gia đang trong quá trình t c ch ế ướ ố ớ ấ ố ừ ơ ế

ng nh Vi k ho ch hoá t p trung sang c ch th tr ế ế ị ườ ạ ậ ơ ư ệ t Nam hi n nay. Có ệ

th hi u khái ni m thu nh p kh u t các góc đ ti p c n khác nhau. ể ể ẩ ừ ệ ế ậ ộ ế ậ

N u xét v ph ng di n kinh t , thu nh p kh u là kho n đóng góp ế ề ươ ệ ế ế ậ ẩ ả

ch c vào ngân sách Nhà n b ng ti n c a các cá nhân, t ằ ề ủ ổ ứ ướ c khi h có hành ọ

vi nh p kh u hàng hoá, d ch v qua biên gi ụ ậ ẩ ị ớ i. V i cách ti p c n này, thu ế ậ ớ ế

nh p kh u đ ẩ ậ ượ c quan ni m nh m t quan h phân ph i các ngu n l c tài ệ ồ ự ư ộ ệ ố

ch c, cá nhân n p thu và ng i thu chính, phát sinh gi a các ch th là t ữ ủ ể ổ ứ ế ộ ườ

thu là nhà n c. M t khác, thu nh p kh u cũng đ c hi u nh là đòn ế ướ ế ặ ậ ẩ ượ ư ể

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

hay bi n pháp kinh t đ nhà n b y kinh t ẩ ế ệ ế ể ướ c đi u ti ề ế ự ố ớ t tr c ti p đ i v i ế

ế quá trình s n xu t, tiêu dùng trong ph m vi qu c gia và chi ph i gián ti p ả ấ ạ ố ố

trong ph m vi khu v c và toàn c u. đ i v i ho t đ ng kinh t ạ ộ ố ớ ế ự ạ ầ

N u xét v ph ề ươ ế ậ ng di n pháp lý, thu nh p kh u là quan h pháp lu t ệ ế ệ ậ ẩ

c và m t bên là các cá nhân, phát sinh gi a hai ch th : m t bên là Nhà n ủ ể ữ ộ ướ ộ

ch c. Quan h pháp lu t này phát sinh t c s pháp lý là đ o lu t thu t ổ ứ ệ ậ ừ ơ ở ạ ậ ế

xu t kh u, thu nh p kh u do Qu c h i ban hành. ẩ ố ộ ế ẩ ậ ấ

ậ M i m t qu c gia đ c l p, có ch quy n đ u s d ng thu nh p ủ ộ ậ ử ụ ề ề ế ỗ ộ ố

kh u, thu xu t kh u đánh vào hàng hoá nh p kh u qua c a kh u biên gi ử ế ấ ẩ ẩ ậ ẩ ẩ ớ i

n c mình. Thu này g i chung là thu quan (custom duty). nhi u n ướ ế ế ọ Ở ề ướ c

trên th gi c ngoài đ ế ớ i, ho t đ ng xu t nh p kh u qua biên gi ậ ạ ộ ấ ẩ i v i n ớ ớ ướ ượ c

đi u ti ề ế t và ki m soát b i hai công c ch y u là “hàng rào thu quan” và ụ ủ ế ể ế ở

“hàng rào phi thu quan”. Do quan ni m khác nhau gi a các n ữ ế ệ ướ ề ộ c v n i

hàm c a khái ni m “thu quan” nên chính sách thu quan c a các n ủ ủ ệ ế ế ướ c

cũng có s khác nhau. ự

1.2. Vai trò.

ụ ặ Gi ng nh các s c thu khác (Thu Giá tr gia tăng, Thu tiêu th đ c ế ư ế ế ắ ố ị

bi ệ t, Thu thu nh p cá nhân,… ), t hu nh p kh u th hi n hai vai trò c ế ể ệ ế ậ ậ ẩ ơ

b n.ả

- Th nh t, vai trò thu nh p kh u là t o ngu n thu cho ngân sách. ẩ ứ ế ấ ậ ạ ồ

Thu là m t th c th do nhà n ự ể ế ộ ướ c đ t ra thông qua vi c ban hành các văn ệ ặ

ậ b n pháp lu t. Các văn b n này không ch quy đ nh n i dung thu nh p ả ế ậ ả ộ ỉ ị

ả kh u mà còn xác l p các quy n, nghĩa v c a ch th , các bi n pháp đ m ủ ể ụ ủ ề ệ ậ ẩ

ả b o th c hi n, thu, n p thu . M t n n tài chính qu c gia lành m nh ph i ả ộ ề ự ệ ế ạ ộ ố

qu c dân. Do v y, thu d a ch y u vào ngu n thu n i b c a n n kinh t ự ộ ộ ủ ề ủ ế ồ ế ậ ố ế

nh p kh u là m t ngu n thu quan tr ng, góp ph n n đ nh tr t t ầ ổ ậ ự ẩ ậ ộ ồ ọ ị ộ xã h i,

chu n b đi u ki n và ti n đ cho vi c phát tri n lâu dài. H n n a, đây l ệ ị ề ữ ệ ề ề ể ẩ ơ ạ i

5

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

là m t lo i thu d thu nh t, ít b ph n ng thu trong n c và đ ả ứ ế ễ ế ạ ấ ộ ị ướ ượ ự c s

ng h c a nhi u n c. ủ ộ ủ ề ướ

- Th hai, thu nh p kh u có vai trò đi u ti t ho t đ ng nh p kh u và ứ ế ề ậ ẩ ế ạ ộ ậ ẩ

h ướ ng d n tiêu dùng. Thu nh p kh u c u thành trong giá c hàng hoá, làm ẩ ấ ế ẫ ậ ả

giá hàng hoá tăng, do đó có tác d ng đi u ti t ho t đ ng nh p kh u và ụ ề ế ạ ộ ậ ẩ

h ng d n tiêu dùng; b i vì l ướ ẫ ở ượ ứ ng hàng hoá nh p kh u ph thu c vào s c ẩ ụ ậ ộ

tiêu th c a hàng hoá đó, y u t này ph thu c vào giá c . Giá c cao hay ụ ủ ế ố ụ ả ả ộ

th p s quy t đ nh gi m hay tăng s c c nh tranh c a hàng hoá đó trên th ứ ạ ấ ẽ ế ị ủ ả ị

tr ng. Nh v y, thông qua thu nh p kh u, nhà n ườ ư ậ ế ậ ẩ ướ c đi u ti ề ế ậ t vi c nh p ệ

kh u hàng hoá, đ ng th i h n ch vi c tiêu dùng hàng hoá xa x ho c các ế ệ ờ ạ ẩ ặ ồ ỉ

lo i hàng hoá không đ u, bia… ạ ượ c khuy n khích s d ng nh : thu c lá, r ử ụ ư ế ố ượ

Tuy nhiên xu t phát t ấ ừ ặ đ c tr ng c b n c a lo i thu này là đánh vào hàng ạ ơ ả ủ ư ế

hoá nh p kh u và sau đó đ ẩ ậ ượ ấ ẩ c c u thành trong giá c hàng hoá nh p kh u ả ậ

c và nên lo i thu này có vai trò khá đ c thù là b o h s n xu t trong n ặ ộ ả ế ạ ả ấ ướ

i xu h ng c nh tranh không cân s c gi a hàng hoá trong n c và ch ng l ố ạ ướ ứ ữ ạ ướ

hàng hoá ngo i nh p. C th là, đ i v i hàng hoá nh p kh u do b đánh ố ớ ụ ể ạ ậ ậ ẩ ị

thu nh p kh u nên v lý thuy t giá c hàng hoá này trên th tr ế ị ườ ế ề ậ ẩ ả ậ ng nh p

kh u s tăng lên, trong khi đó, các hàng hoá đ c do ẩ ẽ ượ ả c s n xu t trong n ấ ướ

ầ không ph i ch u thu nh p kh u (ho c ch ch u thu nh p kh u do ph n ặ ế ế ả ậ ẩ ậ ẩ ị ỉ ị

nguyên li u ho c máy móc nh p kh u) nên giá c c a chúng có xu h ả ủ ệ ặ ậ ẩ ướ ng

r h n và do đó, s c c nh tranh l n h n hàng hoá ngo i nh p. Đi u này ẻ ơ ứ ạ ề ạ ậ ớ ơ

cho th y, vi c đánh thu nh p kh u th c ch t là m t bi n pháp đ b o v ể ả ự ệ ế ệ ấ ậ ẩ ấ ộ ệ

i nghiêng v s n xu t trong n ấ ả ướ c, khi chính ph nh n th y nh ng b t l ậ ấ ợ ủ ữ ấ ề

phía hàng hoá đ c s n xu t t phía các doanh nghi p trong n ượ ả ấ ừ ệ ướ ặ c. M t

khác, thu nh p kh u giúp các doanh nghi p s n xu t kinh doanh các ngành ệ ả ế ậ ẩ ấ

ng thành và sinh l đó có th còn non tr trong n ẻ ướ c có th i gian tr ờ ườ i, t ờ ừ ể

c nh tranh v i hàng hoá nh p kh u. ạ ậ ẩ ớ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

Theo quy đ nh c a Hi p đ nh chung v Thu quan và Th ủ ệ ề ế ị ị ươ ạ ng m i

ấ (GATT), thu quan-v i r t ít ngo i l -là m t công c chính sách duy nh t ớ ấ ạ ệ ụ ế ộ

đ c ch p nh n đ b o h . Nó là công c c p cao h n đ thay th cho các ượ ể ả ụ ấ ể ế ấ ậ ộ ơ

s), h n ng ch, gi y phép và

công c b o h nh các rào c n phi thu (NTB ụ ả ư ế ả ộ ạ ạ ấ

s) vì thu quan ít t o ra tr c l

các rào c n k thu t th i và ả ậ ỹ ươ ng m i (TBT ạ ụ ợ ế ạ

tham nhũng trong th c t và nó cũng h n ch đ ự ế ế ượ ạ ạ c vi c s d ng s c m nh ệ ử ụ ứ

c, n u có, trong khi các rào c n phi thu quan không đ c quy n trong n ề ộ ướ ế ế ả

làm đ ượ ể c. So v i các công c b o h khác thu nh p kh u có đ c đi m ụ ả ế ậ ẩ ặ ớ ộ

khá rõ ràng, n đ nh, thu n ti n cho nhà nh p kh u d báo v th tr ng. ề ị ườ ẩ ự ệ ậ ậ ổ ị

Tuy nhiên, thu nh p kh u cũng có nh ng tác đ ng tiêu c c t ự ớ ả i s n ữ ế ậ ẩ ộ

xu t và tiêu dùng nh : khuy n khích s n xu t không hi u qu trong n ư ế ệ ấ ả ấ ả ướ c

làm tăng giá hàng hoá khi n ng ế ườ ế i tiêu dùng c t gi m mua s m, gián ti p ắ ả ắ

t o ra môi tr ạ ườ ọ ng cho buôn l u…do v y, đi u quan tr ng là ph i “l a ch n ề ả ự ậ ậ ọ

ng i đ ườ ượ ề c b o h ”, t c là xác đ nh ng c viên có th đáp ng các đi u ứ ử ứ ứ ể ả ộ ị

ki n cho s can thi p, l a ch n và duy trì m c thu su t nh p kh u. ế ấ ứ ự ự ệ ệ ậ ẩ ọ

ộ ế ố ế

ẩ ố ớ ề Trong đi u ki n chuy n sang n n kinh t 2. Tác đ ng c a thu nh p kh u đ i v i n n kinh t ậ ể th tr ế ị ườ ủ ề qu c dân. ủ ng, s tác đ ng c a ự ệ ề ộ

thu nh p kh u đ i v i s phát tri n kinh t ố ớ ự ể ế ậ ẩ ế ủ c a m i qu c gia s ngày ố ẽ ỗ

càng tr nên sâu s c. S tác đ ng th hi n hai khía c nh : ể ệ ở ự ắ ở ộ ạ

- Đi u ch nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh, qu n lý và đ nh h ấ ạ ộ ề ả ả ỉ ị ướ ng

phát tri n kinh t ể . ế

ằ - Đ m b o s bình đ ng gi a các ch th kinh doanh và công b ng ả ự ủ ể ữ ả ẳ

xã h i.ộ

Vi c tăng c ng vai trò kinh t c d n đ n t c đ ệ ườ ế xã h i c a nhà n ộ ủ ướ ế ố ẫ ộ

c ngày càng tăng lên và h u qu t t y u là đòi h i nhà chi tiêu c a nhà n ủ ướ ả ấ ế ậ ỏ

n c ph i m r ng qu tài chính, hình thành ch y u t ướ ủ ế ừ ệ ở ộ ế vi c thu thu , ả ỹ

trong đó có thu nh p kh u. Nhu c u v ngu n tài chính càng l n thì nhà ầ ề ế ậ ẩ ồ ớ

7

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

n ng ch c năng c a thu , chính trong quá trình đó, ướ c c n ph i tăng c ả ầ ườ ứ ủ ế

ch c năng đi u ch nh c a thu đ c có th ế ượ ứ ủ ề ỉ c phát huy hi u qu . Nhà n ệ ả ướ ể

s d ng công c thu nh p kh u đ kích thích ho c kìm hãm t c đ tăng ể ử ụ ụ ế ặ ậ ẩ ố ộ

tr ng c a ho t đ ng nh p kh u, ho c làm y u đi s tích lu , ti ưở ạ ộ ỹ ế ự ủ ế ậ ẩ ặ ệ t ki m,

m r ng ho c thu h p nhu c u có kh năng thanh toán c a dân c … Thu ở ộ ủ ư ẹ ặ ầ ả ế

nh p kh u đ i ích kinh t ẩ ậ ượ ử ụ c s d ng đ tác đ ng lên l ể ộ ợ ế ủ ủ ể c a các ch th .

V i công c này, s can thi p c a nhà n ự ủ ụ ệ ớ ướ ấ c không còn mang tính ch t

m nh l nh, b t bu c các ch th ph i kinh doanh hay không kinh doanh, ả ủ ể ệ ệ ắ ộ

ờ mà ch y u t o ra s l a ch n đ i v i các ch th kinh doanh. Đ ng th i ủ ế ạ ủ ể ố ớ ự ự ọ ồ

c áp d ng chung cho các thành h th ng pháp lu t v thu nh p kh u đ ậ ề ệ ố ế ậ ẩ ượ ụ

ph n kinh t kinh doanh trong các lĩnh v c khác nhau, đ m b o s công ầ ế ự ự ả ả

b ng và bình đ ng v quy n l ẳ ằ ề ợ ề i và nghĩa v . Đi u này đ ụ ề ượ ể ệ c th hi n

ộ thông qua chính sách đ ng viên gi ng nhau gi a các đ n v , cá nhân thu c ữ ộ ố ơ ị

m i thành ph n kinh t có nh ng đi u ki n ho t đ ng gi ng nhau. ầ ọ ế ạ ộ ữ ề ệ ố

Hi n nay, xu h ệ ướ ạ ng chung c a các qu c gia là xây d ng các quy ph m ự ủ ố

, đ n gi n hoá pháp lu t v thu nh p kh u theo h ế ậ ề ậ ẩ ướ ng h i nh p qu c t ậ ố ế ơ ả ộ

c c u h th ng thu và thu su t. Chính sách thu nh p kh u c a các ơ ấ ệ ố ủ ế ế ế ấ ẩ ậ

n c đang có xu h ng n i l ng d n các m c thu su t theo h ng t do ướ ướ ế ấ ớ ỏ ứ ầ ướ ự

hoá nên có th trong t ng lai, ranh gi i đ phân bi ể ươ ớ ể ệ ớ t thu nh p kh u v i ậ ế ẩ

thu n i đ a s tr ế ộ ị ẽ ở lên r t mong manh và th m chí có th b “xoá nhoà” ậ ể ị ấ

hoàn toàn. Song, c n ph i nh n th c thu nh p kh u v n có nh ng tác ứ ữ ế ầ ả ậ ậ ẩ ẫ

c đang trên con đ ng phát tri n nh đ ng đáng k , nh t là đ i v i các n ấ ộ ố ớ ể ướ ườ ể ư

Vi t Nam. ệ

II. Pháp lu t Vi ậ ệ t Nam v thu nh p kh u. ế ề ậ ẩ

ế ẩ ả ậ ậ

1. S c n thi ế ự ầ S n xu t hàng hoá ngày càng phát tri n d n đ n các quan h mua bán ấ ả t ph i ban hành Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u. ế ấ ẫ ể ẩ ế ệ

ề trao đ i hàng hoá gi a các qu c gia ngày càng tăng. Trong b i c nh n n ố ả ữ ổ ố

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

kinh t th gi i h i nh p thì pháp lu t thu c a các n c cũng đang trong ế ế ớ ộ ế ủ ậ ậ ướ

i. Vi xu th h i nh p v i khu v c và th gi ớ ế ộ ế ớ ự ậ ệ ộ t Nam cũng không ph i là m t ả

ngo i l . ạ ệ

Thu nh p kh u cùng v i thu xu t kh u là công c đ c nhà n ụ ượ ế ế ậ ẩ ấ ẩ ớ ướ c

ta b t đ u s d ng năm 1951, th i đi m này thu nh p kh u là công c đ ể ắ ầ ử ụ ụ ể ế ậ ẩ ờ

nhà n ướ ữ c th c hi n ch c năng qu n lý ho t đ ng nh p kh u hàng hoá gi a ạ ộ ứ ự ệ ẩ ậ ả

vùng t v và phát tri n kinh t vùng t do, ự do và vùng b t m chi m, b ị ạ ế ảơ ệ ể ế ự

xúc ti n vi c giao l u các lo i hàng hoá là nhu y u ph m c n thi t cho ư ế ế ệ ầ ẩ ạ ế

quân đ i và nhân dân. Ph ng châm đ u tranh kinh t ộ ươ ấ ế ớ ị ạ v i đ ch là đ y m nh ẩ

t cho kháng xu t kh u, tranh th nh p kh u các lo i hàng hoá c n thi ẩ ủ ẩ ậ ấ ầ ạ ế

chi n, s n xu t và đ i s ng nhân dân. Do đó, m t m t, nhà n ờ ố ế ấ ả ặ ộ ướ ễ c mi n

thu xu t kh u cho t t c các hàng hoá c a vùng t ế ấ ẩ ấ ả ủ ự do, m t m t, h n ch ặ ạ ộ ế

nh p kh u hàng hoá t vùng đ ch. Thu su t áp d ng đ i v i hàng hoá ẩ ậ ừ ố ớ ụ ế ấ ị

nh p kh u là t 30% tr lên. ẩ ậ ừ ở

Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u hàng m u d ch đ ế ế ấ ậ ẩ ậ ẩ ậ ị ượ ộ c Qu c h i ố

n c ta ban hành ngày 29/12/1987. Đ o lu t này ch đi u ch nh quan h thu ướ ỉ ề ệ ạ ậ ỉ

n p thu xu t kh u, nh p kh u hàng m u d ch. Do đó, nó có s phân bi ộ ự ế ậ ẩ ấ ẩ ậ ị ệ t

trong áp d ng ch đ thu thu gi a hàng hoá m u d ch v i hàng hoá phi ế ữ ế ộ ụ ậ ớ ị

m u d ch khác. ị ậ

c Qu c h i thông qua ngày Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u đ ẩ ế ế ậ ấ ậ ẩ ượ ố ộ

26/12/1991 và đ c s a đ i, b sung hai l n: Lu t s a đ i, b sung đ ượ ử ổ ậ ử ổ ầ ổ ổ ượ c

Qu c h i thông qua ngày 5/7/1993 và Lu t s a đ i b sung đ ậ ử ổ ổ ố ộ ượ ố ộ c Qu c h i

thông qua ngày 20/5/1998 nh ng ch a đ c h th ng hóa l i. Do đó, b c l ư ượ ệ ố ư ạ ộ ộ

ớ m t s đi m c n ti p t c s a đ i, b sung cho phù h p v i tình hình m i ổ ế ụ ử ổ ộ ố ể ầ ợ ớ

qu c t và phát tri n đ t n c. v h i nh p kinh t ậ ề ộ ế ố ế ấ ướ ể

C th là: ụ ể

- M t s quy đ nh trong Lu t ch a phù h p v i nh ng n i dung đã ư ộ ố ữ ậ ợ ớ ộ ị

9

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

cam k t trong đàm phán qu c t và đang th c hi n theo các văn b n d ố ế ế ự ệ ả ướ i

ờ ạ Lu t, c n quy đ nh trong Lu t đ đ m b o tính minh b ch, đ ng th i t o ậ ể ả ầ ậ ả ạ ồ ị

i trong đàm phán gia nh p WTO nh : Quy đ nh v giá đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ư ề ậ ị

ậ tính thu nh p kh u, v thu su t và th m quy n ban hành bi u thu nh p ế ấ ề ế ế ề ể ẩ ậ ẩ

kh u, v thu ch ng bán phá giá, thu ch ng tr c p, ch ng phân bi ợ ấ ế ế ề ẩ ố ố ố ệ ố t đ i

x , v khi u n i và gi ế ử ề ạ ả i quy t khi u n i, v u đãi thu nh p kh u. ề ư ế ế ế ậ ẩ ạ

ụ - Có nh ng quy đ nh trong Lu t, qua th c hi n đã phát huy tác d ng ự ữ ệ ậ ị

t, t o s thông thoáng cho doanh nghi p nh ng ch a đáp ng đ c yêu t ố ạ ự ứ ư ư ệ ượ

c v ch ng gian l n th c u v qu n lý Nhà n ả ầ ề ướ ề ậ ố ươ ng m i, ch ng th t thu ố ạ ấ

ngân sách và d b l ễ ị ợ ụ ễ i d ng nh : Quy đ nh v th i h n n p thu , v mi n ề ờ ạ ế ề ư ộ ị

thu nh p kh u, và đi u ki n gi m thu nh p kh u. ề ệ ế ế ậ ẩ ả ậ ẩ

- M t s đi m quy đ nh trong Lu t ch a phù h p v i quy đ nh trong ậ ộ ố ể ư ợ ớ ị ị

Lu t H i quan, cũng ch a phù h p v i yêu c u c i cách hành chính trong ớ ư ả ậ ả ầ ợ

lĩnh v c thu và h i quan, nh : Quy đ nh v thông báo thu , truy thu và ư ự ề ế ế ả ị

hoàn thu .ế

ng trình c i cách h th ng thu đ n năm 2010 đã Căn c vào ch ứ ươ ệ ố ế ế ả

đ c Th t ng chính ph phê duy t và yêu c u h i nh p kinh t qu c t ượ ủ ướ ủ ệ ầ ậ ộ ế ố ế ,

thì vi c ban hành Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u thay th Lu t thu ẩ ế ế ế ệ ậ ậ ậ ẩ ấ ế

xu t kh u, thu nh p kh u 1991 và Lu t s a b sung năm 1993,1998 là ậ ử ế ậ ẩ ấ ẩ ổ

m t yêu c u c p thi t. ầ ấ ộ ế

Trong b i c nh đó, Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u hi n hành ấ ố ả ệ ế ế ẩ ẩ ậ ậ

đ c Qu c h i thông qua ngày 14/6/2005, chính th c có hi u l c k t ượ ệ ự ể ừ ứ ộ ố

ngày 01/01/2006.

2. Nh ng đi m khác bi ể ệ ề ế ậ

ế ớ ậ ậ ẩ ế ẩ ậ ậ ấ ẩ

t v thu nh p kh u trong Lu t thu xu t ấ ữ ẩ kh u, nh p kh u 2005 so v i Lu t thu xu t kh u, nh p kh u ẩ 1998.

ớ Theo quy đ nh c a lu t hi n hành v thu nh p kh u có m t s đi m m i ề ộ ố ể ủ ệ ế ậ ậ ẩ ị

sau:

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

i đi u 1, Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u năm 2.1. V đ i t ng ch u thu : ế ị ề ố ượ Theo quy đ nh t ề ạ ị ế ế ậ ấ ẩ ẩ ậ

1991, đ i t ng ch u thu nh p kh u là hàng hoá đ ố ượ ế ậ ẩ ị ượ ẩ c phép nh p kh u ậ

i Vi khu ch xu t đ a ra qua c a kh u biên gi ẩ ủ ớ ệ t Nam, k c hàng hoá t ể ả ừ ấ ư ế

th tr ng trong n c. Nh ng trong th c t ị ườ ướ ự ế ư ấ , bên c nh nh ng khu ch xu t ữ ế ạ

đ c quy đ nh trong lu t, c ta l ượ n ậ ở ướ ị ạ i hình thành nhi u khu u đãi thu ề ư ế

quan khác đ c h ng c ch u đãi thu quan t ng t nh khu ch ượ ưở ế ư ế ơ ươ ự ư ế

ng m i và phát tri n kinh t Lao B o, khu kinh t xu t, nh khu th ư ấ ươ ể ạ ế ả ế ở m

Chu Lai,…quan h trao đ i hàng hoá gi a các khu này v i th tr ng trong ị ườ ữ ệ ổ ớ

n c đ ướ ượ ẩ c xem là quan h xu t nh p kh u. Do đó, Lu t thu xu t kh u, ẩ ế ệ ấ ậ ấ ậ

nh p kh u hi n hành, đã quy đ nh t i đi u 2, theo đó đ i t ệ ẩ ậ ị ạ ố ượ ề ng ch u thu ị ế

nh p kh u là hàng hoá nh p kh u qua c a kh u, biên gi i Vi t Nam, và ử ẩ ậ ậ ẩ ẩ ớ ệ

hàng hoá đ khu phi thu quan vào th tr ng trong n c. Khu phi c đ a t ượ ư ừ ị ườ ế ướ

thu quan là khu v c kinh t n m trong lãnh th Vi t Nam, có ranh gi ự ế ế ằ ổ ệ ớ ị i đ a

lý xác đ nh, đ c thành l p theo quy t đ nh c a Th t ng chính ph . Quy ị ượ ế ị ủ ướ ủ ậ ủ

đ nh nh v y s bao quát h t các đ i t ị ư ậ ẽ ố ượ ế ng ch u thu . ế ị

2.2. V đ i t ng không ch u thu . ế ị

ề ố ượ ậ Lu t hi n hành b sung thêm đ i t ổ ố ượ ệ ẩ ng không ch u thu nh p kh u ế ậ ị

n c ngoài vào khu phi thu quan và ch s g m hàng hoá nh p kh u t ồ ẩ ừ ướ ậ ỉ ử ế

khu phi thu quan này sang d ng vào khu phi thu quan, hàng hoá đ a t ế ụ ư ừ ế

khu phi thu quan khác. Đ ng th i, chuy n đ i t ố ượ ế ể ồ ờ ng “hàng vi n tr không ệ ợ

hoàn l i” t ạ đ i t ừ ố ượ ng mi n thu sang đ i t ế ố ượ ễ ậ ng không ch u thu nh p ị ế

kh u.ẩ

2.3. V giá tính thu . ế

ề Theo kho n 2 đi u 7 Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u năm 1991: ấ ề ế ế ả ẩ ẩ ậ ậ

giá tính thu đ i v i hàng nh p kh u là giá mua t ế ố ớ ậ ẩ ạ ử ợ i c a kh u theo h p ẩ

i, b o hi m. Trong tr đ ng, k c chi phí v n t ồ ể ả ậ ả ể ả ườ ng h p nh p kh u theo ậ ẩ ợ

11

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ph ươ ng th c khác, ho c giá trên h p đ ng quá th p so v i giá mua th c t ồ ự ế ứ ặ ấ ợ ớ

thì giá tính thu là giá do chính ph quy đ nh (giá t ủ ế ị ố ệ i thi u). Tuy r ng, vi c ể ằ

áp d ng giá t ụ ố i thi u là d th c hi n và ch ng gian l n th ệ ễ ự ể ậ ố ươ ư ng m i nh ng ạ

l qu c t ng h p không chính xác, ạ i không phù h p v i thông l ợ ớ ệ ố ế , nhi u tr ề ườ ợ

mang tính áp đ t c a nhà n ặ ủ ướ ấ c nên d n đ n tình tr ng l m thu ho c th t ạ ế ẫ ặ ạ

thu. Đ th c hi n cam k t qu c t ệ ể ự ố ế ế ạ và đ m b o tính công b ng minh b ch ả ằ ả

ệ v xác đ nh giá tính thu v i hàng nh p kh u, kho n 2 đi u 9 Lu t hi n ề ế ớ ề ậ ẩ ả ậ ị

hành quy đ nh v giá tính thu và t ề ế ị ỷ giá tính thu nh sau: "giá tính thu ư ế ế

v i hàng nh p kh u là giá th c t ớ ự ế ẩ ậ ph i tr ả ả ầ tính đ n c a kh u nh p đ u ử ế ậ ẩ

tiên theo h p đ ng, phù h p v i cam k t qu c t ”. T giá gi a đ ng Vi ữ ồ ố ế ế ợ ồ ợ ớ ỷ ệ t

Nam v i đ ng ti n n c ngoài đ xác đ nh giá tính thu nh p kh u là t ớ ồ ề ướ ế ể ẩ ậ ị ỷ

giá h i đoái do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nma công b t ố ướ ệ ố ạ i th i đi m tính ể ờ

thu .ế

2.4. Các bi n pháp v thu đ t ợ ấ v , ch ng bán phá giá, ch ng tr c p, ố

ề ế ể ự ệ t đ i x trong nh p kh u hàng hoá: ậ ệ ố ử

ệ ch ng phân bi Đ đ m b o tính đ ng b trong s d ng các bi n pháp này, đi u 11 ố ẩ ử ụ ố ể ả ệ ề ả ồ ộ

quy đ nh vi c s d ng bi n pháp v thu đ t v , ch ng bán phá giá, ệ ử ụ ế ể ự ệ ệ ề ố ị

ch ng tr c p, ch ng phân bi ợ ấ ố ố ệ ố ử t đ i x trong nh p kh u hàng hoá. Theo đó, ẩ ậ

ngoài vi c ph i ch u thu nh p kh u, hàng hoá đó còn ph i áp d ng m t s ộ ố ụ ế ệ ả ậ ẩ ả ị

bi n pháp v thu sau: ề ế ệ

ứ - Tăng m c thu nh p kh u đ i v i hàng hoá nh p kh u quá m c ố ớ ứ ế ậ ẩ ẩ ậ

vào Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v t v trong nh p kh u n ệ ậ ề ự ệ ủ ậ ẩ ị ướ c

ngoài vào Vi t Nam. ệ

ẩ - Thu ch ng bán phá giá đ i v i hàng hoá bán phá giá nh p kh u ố ớ ế ậ ố

vào Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng bán phá giá hàng hoá ệ ậ ề ủ ố ị

t Nam. nh p kh u vào Vi ẩ ậ ệ

- Thu ch ng tr c p đ i v i hàng hoá đ c tr c p vào Vi t Nam ố ớ ợ ấ ế ố ượ ợ ấ ệ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ủ ậ ị ệ t Nam v ch ng tr ề ố ợ ấ ậ c p hàng hoá nh p

kh u vào Vi t Nam. ẩ ệ

t đ i x đ i v i hàng hoá nh p kh u vào Vi -Thu ch ng phân bi ố ế ệ ố ử ố ớ ậ ẩ ệ t

Nam có xu t x t n c, nhóm n c ho c vùng lãnh th mà n c đó có s ấ ứ ừ ướ ướ ặ ổ ướ ự

phân bi t đ i x v thu nh p kh u ho c có các bi n pháp phân bi ệ ố ử ề ệ ế ẩ ặ ậ ệ ố t đ i

x khác theo quy đ nh c a pháp lu t v đ i x t ủ ử ậ ề ố ử ố ị i hu qu c và đ i x ố ố ử ệ

qu c gia trong th ng m i qu c t ố ươ . ố ế ạ

V n đ ch ng tr c p, ch ng bán phá giá, và t ợ ấ ề ấ ố ố ự ệ ẩ v trong nh p kh u ậ

hàng hoá đ c quy đ nh trong các pháp l nh c a U ban Th ượ ủ ệ ỷ ị ườ ố ng V Qu c ụ

H i và chi ti ộ ế t trong các Ngh đ nh c a chính ph đã ban hành. ủ ủ ị ị

ng V Qu c H i s 22/2004/PL- - Pháp l nh c a U ban Th ủ ệ ỷ ườ ộ ố ụ ố

UBTVQH11 ngày 20 tháng 8 năm 2004 v ch ng tr ề ố ợ ấ ậ c p hàng hoá nh p

kh u vào Vi t Nam. ẩ ệ

- Pháp l nh c a U ban Th ủ ệ ỷ ườ ng V Qu c H i s 42/2002/ PL- ộ ố ụ ố

UBTVQH 10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 v t v trong nh p kh u hàng hoá ề ự ệ ậ ẩ

vào Vi t Nam. ệ

ng V Qu c H i s 20/2004/PL- - Pháp l nh c a U ban Th ủ ệ ỷ ườ ộ ố ụ ố

UBTVQH 11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 v ch ng bán phá giá hàng hoá ề ố

t Nam. nh p kh u vào Vi ẩ ậ ệ

- Nghi đ nh s 89/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 quy đ nh chi ti t thi ố ị ị ế

hành m t s đi u c a Pháp l nh ch ng tr c p hàng nh p kh u vào Vi ố ộ ố ề ợ ấ ủ ệ ẩ ậ ệ t

Nam.

- Ngh đ nh s 90/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 quy đ nh chi ti t thi ố ị ị ị ế

hành m t s đi u c a Pháp l nh ch ng bán phá giá hàng nh p kh u vào ố ộ ố ề ủ ệ ẩ ậ

Vi t Nam. ệ

2.5. V trách nhi m c a đ i t ủ ố ượ ế ệ ộ

ng n p thu trong vi c kê khai, n p thu . ề ế ệ Theo quy đ nh cũ thì các doanh nghi p nh p kh u s th c hi n theo c ẩ ẽ ự ộ ệ ệ ậ ị ơ

13

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ẫ ch “thông báo thu ”. Theo đó, doanh nghi p kê khai s li u theo m u ố ệ ế ệ ế

bi u, sau đó n p thu theo thông báo thu c a c quan thu , vi c tính toán ế ủ ơ ệ ế ế ể ộ

s thu ph i n p là trách nhi m c a c quan thu . Đ nâng cao trách ủ ố ả ộ ế ế ệ ể ơ

nhi m c a vi c ch p hành pháp lu t v thu , lu t hi n hành đã quy đ nh ậ ề ủ ệ ế ệ ệ ấ ậ ị

ng n p thu nh p kh u có trách nhi m t kê khai, t n p. Có th đ i t ố ượ ệ ế ậ ẩ ộ ự ự ộ ể

ủ nói, s a đ i này s đ m b o quy n ch đ ng và nâng cao trách nhi m c a ử ổ ủ ộ ẽ ả ề ệ ả

ng n p thu , h n ch s áp đ t và gi m thi u r i ro cho c quan đ i t ố ượ ể ủ ế ạ ế ự ặ ả ộ ơ

khai, t h i quan, phù h p v i c ch t ợ ả ớ ơ ế ự n p đ ự ộ ượ ả c quy đ nh trong Lu t H i ậ ị

quan.

2.6. V mi n thu , hoàn thu ễ ế ế

ề Vi c mi n thu , hoàn thu tuy đã đ ế ế ễ ệ ượ ấ c quy đ nh trong Lu t thu xu t ế ậ ị

kh u, thu nh p kh u 1991 và đã đ c s a đ i, b sung. Nh ng, trong quá ế ẩ ậ ẩ ượ ử ổ ư ổ

trình m r ng quan h th ng m i đã phát sinh m t s tr ở ộ ệ ươ ộ ố ườ ạ ả ng h p ph i ợ

hoàn thu . Do v y, đ bao quát các tr ể ế ậ ườ ệ ng h p ph i hoàn thu , lu t hi n ế ậ ả ợ

ng h p hoàn thu nh p kh u: Đó là hàng hoá đã hành đã b sung 3 tr ố ườ ế ẩ ậ ợ

nh p kh u, đã n p thu nh ng vì lý do khách quan ph i tái xu t; hàng hoá ư ế ẩ ậ ả ấ ộ

là máy móc thi t b , d ng c ph ng ti n v n chuy n c a các t ch c đã ế ị ụ ụ ươ ể ủ ệ ậ ổ ứ

đ c phép t m nh p đ th c hi n các d án đ u t và đ ượ ể ự ầ ư ự ệ ạ ậ ượ ỏ c tái xu t kh i ấ

Vi t Nam khi hoàn thành d án; tr ng h p hoàn thu do nh m l n trong ệ ự ườ ế ẫ ầ ợ

kê khai.

Ngoài ra, nhi u n i dung c a Lu t đ ộ ậ ượ ủ ề ơ ở ế c quy đ nh d a trên c s ti p ự ị

thu có ch n l c m t s quy đ nh pháp lu t cũ đã phát huy tích c c trong ọ ọ ộ ố ự ậ ị

th c t , phù h p cam k t và đi u c qu c t mà Vi t Nam là thành viên. ự ế ề ướ ế ợ ố ế ệ

ộ ế ậ ẩ

3. N i dung pháp lu t thu nh p kh u. ậ 3.1. Nh ng căn c làm phát sinh quan h pháp lu t thu nh p kh u. ệ ữ ứ ế ẩ ậ

ậ c hình thành gi a hai ch th Quan h pháp lu t thu nh p kh u đ ữ ủ ể ế ệ ậ ậ ẩ ượ

là nhà n c-ng i thu thu và cá nhân, t ch c-ng ướ ườ ế ổ ứ ườ ộ i n p thu . ế

Quan h pháp lu t v thu nh p kh u phát sinh d a trên nh ng căn c ậ ề ự ữ ệ ế ậ ẩ ứ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

sau:

ả ậ

i, quy ph m pháp lu t qu c gia v 3.1.1.Văn b n quy ph m pháp lu t qu c gia. ố ạ h u h t các qu c gia trên th gi ế ớ ố Ở ầ ế ậ ạ ố ề

c th hi n t p trung trong m t đ o lu t riêng g i là thu nh p kh u đ ậ ế ẩ ượ ể ệ ậ ộ ạ ậ ọ

Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u ho c quy đ nh thành m t ch ế ế ẩ ấ ậ ặ ậ ẩ ộ ị ươ ng

riêng trong đ o lu t H i quan. ạ ậ ả Vi Ở ệ ậ t Nam, các quy đ nh v thu nh p ị ề ế

kh u đ ẩ ượ c th hi n trong Lu t xu t kh u, thu nh p kh u đ ấ ể ệ ế ậ ẩ ẩ ậ ựơ ố ộ c Qu c h i

ụ thông qua năm 1991, s a đ i b sung năm 1993 và năm 1998, đang áp d ng ử ổ ổ

là Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u năm 2005. ế ế ậ ấ ẩ ậ ẩ

c trong cách thi t k quy Nhìn chung, tuy có s khác nhau gi a các n ự ữ ướ ế ế

ph m pháp lu t qu c gia v thu nh p kh u nh ng th c ch t các quy ự ư ề ế ậ ạ ậ ẩ ấ ố

ph m này đ u tìm cách quy đ nh nh ng v n đ c b n sau: ị ề ơ ả ữ ề ạ ấ

- Xác đ nh ch th n p thu nh p kh u là ai. ủ ể ộ ế ậ ẩ ị

ng n p thu nh p kh u là nh ng hàng hoá, d ch v - Xác đ nh đ i t ị ố ượ ữ ế ẩ ậ ộ ị ụ

nào.

- Xác đ nh thu su t thu nh p kh u và giá tính thu đ i v i hàng ế ố ớ ế ế ấ ậ ẩ ị

nh p kh u. ẩ ậ

, th t c thu thu nh p kh u. - Xác đ nh trình t ị ự ủ ụ ế ậ ẩ

- Xác đ nh các tr ị ườ ng h p mi n gi m, hoàn thu . ế ả ễ ợ

- Xác đ nh các hành vi vi ph m và ch tài đ i v i t ng hành vi đó. ố ớ ừ ế ạ ị

3.1.2.Văn b n quy ph m pháp lu t qu c t ạ ả ậ

Đ xúc ti n và th c hi n các ho t đ ng th ng m i v i bên ngoài thì . ố ế ạ ộ ự ể ế ệ ươ ạ ớ

m i qu c gia ph i ch p nh n ràng bu c v i “lu t ch i”chung trong th ộ ớ ấ ả ậ ậ ỗ ố ơ ươ ng

m i qu c t , trong đó có v n đ c t gi m thu quan và gi m thi u các rào ố ế ạ ề ắ ế ể ả ả ấ

ng m i. c n phi thu đ i v i ho t đ ng th ả ế ố ớ ạ ộ ươ ạ

Các quy ph m pháp lu t qu c t th hi n ngay trong các đi u ố ế ể ệ ề ướ c ạ ậ

qu c t quan tr ng nh : Hi p đ nh GATT, Hi p đ nh CEPT hay Hi p đ nh ố ế ư ệ ệ ệ ọ ị ị ị

15

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

Th t Nam-Hoa Kỳ, cũng nh các Hi p đ nh Th ươ ng m i Vi ạ ệ ư ệ ị ươ ng m i khác ạ

đã đ c ký k t gi a Vi c. Trong khi các quy ph m pháp ượ ữ ế ệ t Nam v i các n ớ ướ ạ

lu t qu c gia đi u ch nh quan h thu nh p kh u gi a nhà n c v i ng ữ ệ ế ề ậ ẩ ậ ố ỉ ướ ớ ườ i

l n p thu , thì quy ph m pháp lu t qu c t ạ ộ ố ế ạ ế ậ ậ i đi u ch nh quan h thu nh p ề ệ ế ỉ

kh u gi a các qu c gia v i nhau, trong vi c phân đ nh quy n đánh thu ữ ề ệ ẩ ố ớ ị ế

ho c quan h gi a qu c gia này v i các cá nhân, t ch c mang qu c t ch ệ ữ ặ ố ớ ổ ố ị ứ

n ướ c khác trong vi c th c hi n quy n đánh thu và nghĩa v n p thu . ế ụ ộ ự ệ ế ề ệ

Các quy ph m pháp lu t qu c t ng quy đ nh ố ế ề v thu nh p kh u th ậ ế ạ ậ ẩ ườ ị

nh ng v n đ c b n sau: ề ơ ả ữ ấ

ậ - Xác đ nh nh ng nguyên t c đi u ch nh vi c áp d ng thu nh p ề ụ ữ ệ ế ắ ị ỉ

kh u nh : nguyên t c t i hu qu c (MFN), nguyên t c đãi ng qu c gia ắ ố ư ẩ ệ ắ ố ố ộ

ả (NT), nguyên t c ch ng bán phá giá, nguyên t c tính thu theo tr giá h i ế ắ ắ ố ị

quan…

- Xác đ nh danh m c các lo i hàng hoá ch u thu nh p kh u (dòng ụ ế ạ ẩ ậ ị ị

thu ) thu c di n c t gi m thu ngay, c t gi m bình th ế ệ ế ả ắ ả ắ ộ ườ ng, lo i tr hoàn ạ ừ

toàn và lo i tr t m th i. ạ ừ ạ ờ

- Xác đ nh nh ng nguyên t c ch n lu t áp d ng, ch ng h n nh ọ ụ ữ ẳ ạ ắ ậ ị ư

nguyên t c lu t n i x y ra s ki n pháp lý, lu t n i đ ậ ơ ả ậ ơ ươ ự ệ ắ ố ng s mang qu c ự

t ch…ị

ế ệ ậ ậ

3.1.3. Các s ki n pháp lý làm phát sinh quan h pháp lu t thu nh p kh u. ệ ẩ Vi c xác đ nh hành vi nào là s ki n pháp lý làm phát sinh quan h ự ệ ự ệ ị ệ

ự pháp lu t thu nh p kh u là h t s c quan tr ng và có ý nghĩa trong th c ế ứ ế ậ ậ ẩ ọ

ti n.ễ

Th c ti n cho th y, lo i s ki n pháp lý ph bi n làm phát sinh quan ạ ự ệ ổ ế ự ễ ấ

h thu nh p kh u là hành vi pháp lý. Nh ng hành vi pháp lý này đ ệ ữ ế ậ ẩ ượ c

th c hi n b i ch th pháp lu t là t ủ ể ự ệ ậ ở ổ ch c, cá nhân n p thu và c quan ộ ứ ế ơ

thu thu . Tuy nhiên, không ph i m i hành vi pháp lý đ u có th làm phát ể ề ế ả ọ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

sinh quan h pháp lu t thu nh p kh u. Đ nh n di n hành vi nào m i là ẩ ệ ế ể ệ ậ ậ ậ ớ

hành vi làm phát sinh quan h thu nh p kh u, ph i d a vào các tiêu chí ả ự ế ệ ẩ ậ

sau:

Ch th th c hi n hành vi đó là ng ệ ủ ể ự ườ ộ i n p thu ho c c quan thu ặ ế ơ

ẩ thu . Ví d : Hành vi nh p kh u hàng hoá thu c di n ch u thu nh p kh u ụ ệ ế ế ậ ậ ẩ ộ ị

c a cá nhân, t ủ ổ ch c làm phát sinh quan h kê khai, tính thu gi a ng ệ ế ữ ứ ườ i

n p thu v i c quan thu thu ; hành vi th lý h s xin hoàn thu ho c h ộ ế ớ ơ ồ ơ ặ ồ ụ ế ế

s mi n gi m thu làm phát sinh quan h hoàn thu , mi n gi m thu … ơ ế ễ ế ễ ệ ế ả ả

Hành vi pháp lý ph i đ ả ượ ạ c d li u rõ trong các văn b n quy ph m ự ệ ả

pháp lu t v thu nh p kh u và ph i đ ậ ề ả ượ ế ậ ẩ c minh ch ng b ng các ch ng c ằ ứ ứ ứ

t Nam, nh p kh u hàng hoá c th . Ví d : Theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ụ ể ủ ụ ậ ị ệ ậ ẩ

i Vi t Nam đ c xem là hành vi pháp lý làm phát qua c a kh u, biên gi ẩ ử ớ ệ ượ

ủ sinh quan h pháp lu t thu nh p kh u. Nh ng theo Lu t H i quan c a ư ệ ế ậ ả ậ ẩ ậ

Indonesia thì vi c đ a hàng hoá vào lãnh th h i quan đ c coi nh hàng ổ ả ư ệ ượ ư

nh p kh u và ph i ch u thu nh p kh u. ế ẩ ả ậ ẩ ậ ị

ữ ụ ứ ế ậ ẩ ị

3.2. Nh ng căn c xác đ nh nghĩa v thu nh p kh u. 3.2.1. Giá tính thu .ế

Tr c đây, theo Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u 1991, giá tính ướ ế ế ậ ấ ẩ ẩ ậ

i c a kh u nh p, bao g m c chi thu đ i v i hàng nh p kh u là giá mua t ậ ế ố ớ ẩ ạ ử ả ẩ ậ ồ

phí v n t ậ ả i và b o hi m theo h p đ ng. N u hàng nh p theo ph ồ ế ể ả ậ ợ ươ ứ ng th c

thì giá tính khác ho c giá ghi trên h p đ ng quá th p theo v i giá th c t ồ ự ế ặ ấ ợ ớ

thu áp d ng theo bi u giá do chính ph quy đ nh. Đi u đó có nghĩa là hàng ủ ụ ể ề ế ị

hoá nh p kh u s đ c xác đ nh giá tính thu trên c s so sánh v i giá t ẩ ẽ ượ ậ ơ ở ế ớ ị ố i

thi u. Giá tính thu s luôn cao h n ho c b ng m c giá t i thi u đã quy ế ẽ ứ ể ằ ặ ơ ố ể

ng h p hàng không có giá t đ nh. Trong tr ị ườ ợ ố i thi u thì h s so sánh giá ọ ẽ ể

ế nh p kh u v i giá ki m tra do c quan h i quan xây d ng. Nh v y, n u ư ậ ự ể ẩ ậ ả ớ ơ

doanh nghi p nh p kh u hàng v i giá cao h n giá t i thi u thì h s tìm ệ ẩ ậ ơ ớ ố ọ ẽ ể

17

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

cách khai báo th p h n ho c b ng giá t ấ ằ ặ ơ ố ả i th u đ gi m b t s thu ph i ể ả ớ ố ỉể ế

c. Đ đ t đ n p vào ngân sách nhà n ộ ướ ể ạ ượ ệ c m c đích c c b , doanh nghi p ụ ộ ụ

th ườ ề ng dàn x p đ t o nh ng h p đ ng nh p kh u có đ y đ các đi u ồ ể ạ ữ ủ ế ầ ậ ẩ ợ

ơ kho n nh quy đ nh nh ng v i giá nh p kh u th p h n, th m chí th p h n ậ ư ư ả ấ ậ ấ ẩ ơ ớ ị

r t nhi u so v i giá th c t ấ ự ế ề ớ ớ ệ ố mà h ph i tr . Trong khi đó, v i h th ng ả ả ọ

pháp y hi n hành, c quan h i quan ch a có đ th m quy n ki m tra tính ủ ẩ ư ề ể ệ ả ớ ơ

ả chính xác, trung th c c a h p đ ng mua bán hàng hoá, do v y, m c dù đ m ự ủ ợ ặ ậ ồ

nh n vai trò là “t m l i ”sàng l c và ngăn ng a gian l n th ấ ậ ướ ừ ậ ọ ươ ng m i qua ạ

i thi u, b ng giá ki m tra hi n hành vô hình giá nh ng h th ng b ng giá t ệ ố ư ả ố ể ể ệ ả

chung, l i tr thành lá ch n t o đi u ki n cho các doanh nghi p không ạ ở ắ ạ ề ệ ệ

trung th c gian l n, và ng i tr ự ậ c l ượ ạ ở ạ thành rào c n đ i v i nh ng ho t ố ớ ữ ả

ả đ ng kinh doanh c a nh ng doanh nghi p trung th c. Rõ ràng, c ch qu n ộ ơ ế ự ủ ữ ệ

lý theo giá t i thi u đã b c l ố ộ ộ ể nh ng s h và b t h p lý, mà v n không ấ ợ ơ ở ữ ẫ

th gi i quy t đ c tình tr ng gian l n giá ngày càng ph bi n. ể ả ế ượ ổ ế ạ ậ

Khi áp d ng hi p đ nh tr giá h i quan (GATT), hàng nh p kh u đ ụ ệ ả ậ ẩ ị ị ượ c

xác đ nh theo giá giao d ch th c t mà doanh nghi p ký k t v i đ i tác. ự ế ị ị ế ớ ố ệ

Doanh nghi p đ c phép t ệ ượ ự ủ xác đ nh tr giá tính thu cho hàng hoá c a ế ị ị

mình, t xác đ nh s thu ph i n p, th c hi n n p thu vào ngân sách nhà ự ả ộ ự ế ệ ế ố ộ ị

n c, sau đó khai báo v i c quan h i quan đ làm th t c gi i phóng ướ ớ ơ ủ ụ ể ả ả

hàng. Đ i v i c quan h i quan, khi làm th t c nh p kh u cho hàng hoá, ố ớ ơ ủ ụ ả ậ ẩ

cán b h i quan ch ki m tra tr giá khai báo có th ng nh t v i ch ng t ấ ớ ộ ả ỉ ể ứ ố ị ừ

kèm theo không, và ki m tra tính h p pháp c a các ch ng t theo quy đ nh. ủ ứ ể ợ ừ ị

Sau đó, n u không có v ng m c, tr giá khai báo s đ c ch p nh n. Còn ế ướ ẽ ượ ắ ị ấ ậ

n u cán b h i quan có nghi ng , h s yêu c u doanh nghi p xu t trình ờ ọ ẽ ế ộ ả ệ ầ ấ

thêm các b ng ch ng ch ng minh cho các tr giá đã khai báo. Nh v y, khi ư ậ ứ ứ ằ ị

áp d ng xác đ nh tr giá tính thu theo hi p đ nh này, ng i n p thu có ụ ế ệ ị ị ị ườ ộ ế

quy n t giác khai báo tr giá ề ự ch r t cao, đ ng th i nâng cao ý th c, t ờ ủ ấ ứ ồ ự ị

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

ằ giao d ch hàng nh p kh u c a doanh nghi p. Đi u này t o s công b ng ạ ự ủ ề ệ ậ ẩ ị

trong kinh doanh th ng m i, khuy n khích th ng m i phát tri n. ươ ế ạ ươ ể ạ

3.2.2. Thu su t thu nh p kh u. ế ấ ế ậ ẩ

Thu su t đ i v i hàng nh p kh u bao g m: thu su t thông th ng, ế ấ ố ớ ế ấ ẩ ậ ồ ườ

thu su t u đãi và thu su t u đãi đ c bi t. ế ấ ư ế ấ ư ặ ệ

- Thu su t u đãi: áp d ng cho hàng hoá nh p kh u có xu t x t ế ấ ư ấ ứ ừ ụ ẩ ậ

n c, nhóm n c ho c vùng lãnh th th c hi n đ i x t ướ ướ ố ử ố ổ ự ệ ặ i hu qu c trong ố ệ

quan h th t Nam. Thu su t u đãi đ ệ ươ ng m i v i Vi ạ ớ ệ ế ấ ư ượ c quy đ nh c th ị ụ ể

cho t ng m t hàng t ừ ặ ạ i bi u thu nh p kh u u đãi. ậ ẩ ư ế ể

- Thu su t u đãi đ c bi t: áp d ng đ i v i hàng hoá nh p kh u t ế ấ ư ặ ệ ố ớ ẩ ừ ụ ậ

n c, nhóm n c ho c vùng lãnh th th c hi n đ i x t ướ ướ ố ử ố ổ ự ệ ặ i hu qu c trong ố ệ

quan h th ng m i t do, ệ ươ ng m i v i Vi ạ ớ ệ t Nam theo th ch khu v c th ể ế ự ươ ạ ự

liên minh thu quan ho c đ t o thu n l i cho giao l u th ể ạ ậ ợ ế ặ ư ươ ng m i biên ạ

gi i và tr ng h p u đãi đ c bi t khác. ớ ườ ợ ư ặ ệ

19

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

B ng 1.1: Danh sách các n ả ướ ặ c có tho thu n v đ i x u đãi đ c ậ ề ố ử ư ả

bi t trong quan h th t Nam . ệ ệ ươ ng m i v i Vi ạ ớ ệ

Tên n cướ

ộ ủ

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Brunei Darussalam C ng hoà Indonesia ộ C ng hoà Dân Ch Nhân Dân Lào Malaysia Liên bang Myanmar C ng hoà Philippines ộ Singapore V ng qu c Thái Lan ố ươ V ng qu c Campuchia ươ ố Đ i Hàn Dân Qu c ố ạ C ng Hoà Dân Ch Nhân Dân Trung Hoa ủ ộ

Đi u ki n áp d ng thu su t u đãi đ c bi t: ế ấ ư ụ ề ệ ặ ệ

c quy đ nh c th trong tho thu n đó + Ph i là nh ng m t hàng đ ữ ặ ả ượ ụ ể ả ậ ị

ký k t gi a Vi t Nam v i n c, nhóm n ữ ế ệ ớ ướ ướ ệ c ho c vùng lãnh th th c hi n ổ ự ặ

u đãi đ c bi t v thu và ph i đáp ng đ các đi u ki n đó ghi trong tho ư ặ ệ ề ứ ủ ề ệ ế ả ả

thu n. ậ

+ Ph i là hàng hoá có xu t x t n c, nhóm n c ho c vùng lãnh ấ ứ ừ ướ ả ướ ặ

th mà Vi ổ ệ t Nam tham gia tho thu n u đãi v thu . ế ậ ư ề ả

- Thu su t thông th ng: Áp d ng đ i v i hàng hoá nh p kh u có ế ấ ườ ố ớ ụ ẩ ậ

xu t x t n c, nhóm n c ho c vùng lãnh th không th c hi n u đãi ấ ứ ừ ướ ướ ệ ư ự ặ ổ

ng đ đ c bi ặ ệ ề t v thu nh p kh u v i Vi ậ ế ẩ ớ ệ t Nam. Thu su t thông th ế ấ ườ ượ c

áp d ng th ng nh t b ng 150% m c thu su t u đãi c a t ng m t hàng ế ấ ư ấ ằ ủ ừ ứ ụ ặ ố

ng ng quy đ nh t t ươ ứ ị ạ i bi u thu nh p kh u u đãi. ậ ẩ ư ế ể

3.3. Kê khai và n p thu nh p kh u. ộ 3.3.1. Kê khai thu nh p kh u. ế ế ậ ậ ẩ

Đ nâng cao trách nhi m trong vi c ch p hành pháp lu t v thu ậ ề ể ệ ệ ấ ế

nh p kh u khi áp d ng c ch t khai thu , t n p thu và t ch u trách ế ự ụ ẩ ậ ơ ế ự ộ ế ự ị

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

c pháp lu t v n i dung kê khai c a đ i t nhi m tr ệ ướ ậ ề ộ ủ ố ượ ề ng n p thu , đi u ế ộ

13 Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u 2005 quy đ nh: Đ i t ố ượ ế ế ẩ ậ ấ ậ ẩ ị ộ ng n p

ạ thu nh p kh u có trách nhi m kê khai thu đ y đ , chính xác, minh b ch ế ầ ủ ệ ế ậ ẩ

và t ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i dung kê khai, n p t ự ị ệ ướ ậ ề ộ ộ ờ ả khai h i

quan cho c quan h i quan và tính thu , n p thu vào ngân sách nhà n c. ế ộ ế ả ơ ướ

ộ ậ ẩ

3.3.2. N p thu nh p kh u ế ề ờ ạ ậ V th i h n n p thu nh p kh u, Lu t thu xu t kh u, thu nh p ế ế ế ẩ ẩ ậ ấ ậ ộ

kh u 2005 c b n v n ti p t c gi ế ụ ơ ả ẫ ẩ ữ ấ nh quy đ nh cũ trong Lu t thu xu t ư ế ậ ị

kh u, thu nh p kh u 1998. Tuy nhiên, lu t hi n hành quy đ nh thêm các ế ệ ẩ ậ ẩ ậ ị

đi u ki n ràng bu c đ h ng h n n p thu nh p kh u theo lu t đ nh, đó ể ưở ệ ề ộ ậ ị ế ạ ẩ ậ ộ

là đ i t ố ượ ng n p thu ph i có m t trong hai đi u ki n sau: ộ ế ệ ề ả ộ

- Có ho t đ ng nh p kh u trong th i gian ít nh t là 365 ngày tính t ạ ộ ậ ẩ ấ ờ ừ

ngày đăng ký t c c quan h i quan xác nh n không có ờ khai h i quan đ ả ượ ơ ậ ả

hành vi gian l n th ng m i, tr n thu , không còn n thu quá h n, không ậ ươ ế ế ạ ạ ố ợ

còn n ti n ph t, ch p hành t ạ ợ ề ấ ố ủ t ch đ báo cáo tài chính theo quy đ nh c a ế ộ ị

pháp lu t.ậ

- Đ c t ch c khác ho t đ ng theo quy đ nh ượ ổ ứ ch c tín d ng ho c t ụ ặ ổ ứ ạ ộ ị

ch c tín d ng b o lãnh v s ti n thu ph i n p. Trong c a Lu t các t ậ ủ ổ ề ố ề ả ộ ụ ứ ế ả

tr c b o lãnh thì th i n p thu đ ườ ng h p đ ợ ượ ả ế ượ ộ ờ ờ ạ c th c hi n theo th i h n ự ệ

b o lãnh nh ng không quá th i h n quy đ nh t ả ờ ạ ư ị ạ ề i đi m c, d, đ kho n1, đi u ể ả

ặ 15 Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u 2005. H t th i h n b o lãnh ho c ờ ạ ế ế ế ấ ậ ẩ ậ ẩ ả

th i h n n p thu mà đ i t ng n p thu ch a n p thu thì t ờ ạ ố ượ ế ộ ư ộ ế ế ộ ổ ứ ả ch c b o

ố lãnh có trách nhi m n p s ti n thu và ti n ph t ch m n p thay cho đ i ế ộ ố ề ề ệ ậ ạ ộ

t ượ ng n p thu . ế ộ

3.4. Mi n thu , gi m thu , hoàn thu và truy thu thu . ế ế ế ế ả

ễ Mi n thu . ế ễ

Đ phù h p v i nguyên t c không phân bi ể ắ ớ ợ ệ ố ử ủ t đ i x , đi u 16 và 17 c a ề

21

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ề lu t hi n hành quy đ nh v mi n thu , xét mi n thu . N i dung các đi u ế ế ễ ệ ễ ề ậ ộ ị

này đ ượ ễ c xây d ng trên c s t p h p h th ng hoá các quy đ nh v mi n ơ ở ậ ệ ố ự ề ợ ị

ậ thu , xét mi n thu trong các văn b n quy ph m pháp lu t khác vào Lu t ả ế ễ ế ạ ậ

thu xu t kh u, nh p kh u theo nguyên t c: Ch n nh ng quy đ nh v ữ ế ẩ ậ ấ ắ ẩ ọ ị ề

mi n thu , xét mi n thu ế ở ứ m c cao nh t đ áp d ng chung, đ ng th i bãi ụ ấ ể ễ ễ ế ồ ờ

b nh ng quy đ nh không kh thi, khó có căn c đ th c hi n trên th c t ỏ ữ ứ ể ự . ự ế ệ ả ị

Gi m thu . ế ả

ả Hàng hoá nh p kh u đang trong quá trình giám sát c a c quan h i ủ ậ ẩ ơ

quan n u b h h ng m t mát, đ c c quan t ch c có th m quy n giám ị ư ỏ ế ấ ượ ơ ổ ứ ề ẩ

ng ng v i t đ nh, ch ng nh n thì đ ị ứ ậ ượ c xét gi m thu t ả ế ươ l ớ ỷ ệ ổ ấ ủ t n th t c a ứ

ng hàng hoá b m t mát và t hàng hoá. C quan h i quan căn c vào s l ả ố ượ ứ ơ ị ấ ỷ

l c a hàng hoá đã đ ệ ổ t n th t th c t ấ ự ế ủ ựơ c giám đ nh, ch ng nh n đ xét ứ ể ậ ị

gi m thu . ế ả

Hoàn thu .ế

Lu t hi n hành đã quy đ nh bao quát h n các tr ệ ậ ơ ị ườ ế ng h p hoàn thu , ợ

đ ng th i quy đ nh rõ th i h n hoàn thu và trách nhi m c a c quan nhà ồ ủ ơ ờ ạ ế ệ ờ ị

n c có th m quy n xét hoàn thu và đ i t ng đ ướ ố ượ ế ề ẩ ượ c hoàn thu . Trong đó ế

i trong c quan kho n 2 đi u 20 quy đ nh: N u vi c ch m hoàn thu do l ế ệ ế ề ả ậ ị ỗ ơ

nhà n c có th m quy n xét hoàn thu thì ngoài s ti n thu ph i hoàn còn ướ ố ề ế ế ề ẩ ả

ph i tr ti n lãi k t ngày ch m hoàn thu cho đ n ngày đ c hoàn thu ả ả ề ể ừ ế ế ậ ượ ế

theo m c lãi su t vay ngân hàng th ng m i t ứ ấ ươ ạ ạ i th i đi m ph i hoàn thu . ế ể ả ờ

Truy thu thuế.

Lu t thu hi n hành quy đ nh các tr ế ệ ậ ị ườ ậ ng h p ph i truy thu thu nh p ế ả ợ

kh u.ẩ

- Các tr c mi n thu , xét mi n thu nh p kh u quy ườ ng h p đã đ ợ ượ ễ ế ễ ế ậ ẩ

i đi u 16 và 17 c a lu t này, nh ng sau đó hàng hoá đ đ nh t ị ạ ư ủ ề ậ ượ ử ụ c s d ng

vào m c đích khác v i m c đích đã đ ụ ụ ớ ượ ẩ c mi n, xét mi n thu nh p kh u ễ ễ ế ậ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

tr ng h p chuy n nh ng cho đ i t ng đ c mi n, xét mi n thu tr ừ ườ ể ợ ượ ố ượ ượ ễ ễ ế

theo quy đ nh. ị

- Tr ườ ng h p đ i t ợ ố ượ ự ầ ng n p thu ho c c quan h i quan có s nh m ặ ơ ế ả ộ

l n trong kê khai, tính thu , n p thu . ế ẫ ế ộ

- Tr ườ ng h p n u phát hi n có s gian l n, tr n thu . ế ự ệ ế ậ ợ ố

ế ạ

i quy t khi u n i. 3.5. Khi u n i và x lý vi ph m. ử 3.5.1. Khi u n i và gi ế ả ạ ạ

Đ phù h p v i quy đ nh c a WTO, đ i t ng n p thu đ ạ ế ị ế ủ ố ượ ể ớ ợ ế ượ ự c l a ộ

ch n quy n khi u n i v i c quan thu thu ho c toà án hành chính v ạ ớ ơ ế ế ề ặ ọ ề

thu .ế

Đi u 22 Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u 2005 quy đ nh: ế ế ề ấ ậ ẩ ẩ ậ ị

Trong tr ng h p đ i t ng n p thu không đ ng ý v i quy đ nh ườ ố ượ ợ ế ồ ớ ộ ị

ẫ c a c quan h i quan v s ti n thu , ti n ph t, hình th c x ph t, thì v n ế ề ủ ơ ứ ử ạ ề ố ề ả ạ

ờ ph i n p đ ti n thu , ti n ph t, ch p hành bi n pháp x ph t, đ ng th i ấ ế ề ả ộ ủ ề ử ệ ạ ạ ồ

có quy n khi u n i v i c quan nhà n ạ ớ ơ ề ế ướ ủ c có th m quy n theo quy đ nh c a ề ẩ ị

pháp lu t v khi u n i, t cáo. ậ ề ạ ố ế

3.5.2. X lý vi ph m. ạ

* Đ i v i đ i t ử ố ớ ố ượ ộ ng n p thu . ế

- Tr ườ ậ ng h p ch m n p thu thì ngoài vi c n p đ s thu ch m ủ ố ế ệ ế ậ ợ ộ ộ

ả n p, còn ph i n p ti n ph t theo quy đ nh c a pháp lu t (Đi u 23, Kho n ộ ả ộ ủ ề ề ạ ậ ị

1).

- Tr ng h p không th c hi n kê khai thu , n p thu theo đúng quy ườ ế ộ ự ệ ế ợ

đ nh thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m mà x lý ph t hành chính v ị ứ ử ấ ạ ạ ộ ề

thu .ế

- Tr ườ ủ ề ng h p khai man, tr n thu thì ngoài vi c ph i n p đ ti n ả ộ ệ ế ợ ố

thu theo quy đ nh c a lu t này, tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m còn b ứ ộ ủ ế ậ ấ ạ ị ị

ph t ti n t 1 đ n 5 l n s ti n thu gian l n. ạ ề ừ ầ ố ề ế ế ậ

23

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

- Tr ng h p không n p thu , n p ph t theo quy t đ nh x lý v ườ ế ộ ế ị ử ạ ợ ộ ề

thu thì b c ị ưỡ ế ử ủ ng ch thi hành b ng các bi n pháp nh : Trích ti n g i c a ư ệ ế ề ằ

ng n p thu t i ngân hàng, t ch c tín d ng, kho b c nhà n c cho đ i t ố ượ ế ạ ộ ổ ứ ụ ạ ướ

chuy n hàng ti p theo c a đ i t ế ủ ố ượ ế ế ng đó cho đ n khi h n p đ ti n thu , ủ ề ọ ộ ế

ti n ph t. Ng ạ ề ườ i có hành vi tr n thu v i s l ố ế ớ ố ượ ạ ng l n ho c đã b x ph t ị ử ặ ớ

ứ vi ph m hành chính v hành vi tr n thu mà còn vi ph m thì b truy c u ế ề ạ ạ ố ị

trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ự ệ ậ ị

* Đ i v i công ch c h i quan và cá nhân khác có liên quan. ứ ả ố ớ

N u l ế ợ ụ i d ng ch c v , quy n h n đ chi m d ng, tham ô ti n thu ể ụ ụ ứ ề ề ế ạ ế

thì ph i b i th ng cho nhà n c toàn b s ti n đã chi m d ng, tham ô, ả ồ ườ ướ ộ ố ề ụ ế

và tuỳ tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, x ph t hành chính ứ ộ ỷ ậ ị ử ử ấ ạ ạ

ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. ự ủ ứ ệ ặ ậ ị

Công ch c h i quan n u thi u tinh th n trách nhi m, c ý làm trái, bao ứ ả ế ế ệ ầ ố

che cho ng ườ i vi ph m thì tuỳ tính ch t, m c đ mà b x lý k lu t, x ứ ỷ ậ ị ử ạ ấ ộ ử

ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s , n u gây thi ự ế ứ ệ ặ ạ ị ệ ạ t h i

ng. ph i b i th ả ồ ườ

ữ ố ế ủ t Nam v thu nh p kh u. ế ậ ẩ

III. Nh ng cam k t qu c t ế 1. Cam k t c a Vi ệ ậ

ế ủ ế

ề t Nam v thu nh p kh u trong khuôn kh hi p ổ ệ ẩ ư 1.1. N i dung cam k t.

ng trình thu quan u đãi có hi u l c chung cho khu c a Vi ệ ế ề đ nh thu quan u đãi có hi u l c chung (CEPT). ệ ự ị ộ ế Hi p đ nh v ch ề ươ ị ệ ự ư ế ệ

ng m i t do ASEAN do các B tr ng ký t i H i ngh Th v c th ự ươ ạ ự ộ ưở ạ ộ ị ượ ng

Đ nh ASEAN l n th IV tháng 1/1992 Xingapore đ chi ti t hoá ý đ thành ứ ể ầ ỉ ế ồ

ng m i t do ASEAN. Vi l p khu v c th ậ ự ươ ạ ự ệ ự t Nam chính th c tham gia th c ứ

hi n AFTA b ng vi c ký ngh đ nh th gia nh p CEPT/AFTA. Ngày ư ệ ệ ằ ậ ị ị

ậ 15/12/1995. Theo quy đ nh c a hi p đinh CEPT và ngh đinh th gia nh p, ư ủ ệ ị ị

Vi ệ ự t Nam s b t đ u th c hi n vào 1/1/1996 và hoàn thành 1/1/2006. Th c ẽ ắ ầ ự ệ

ng trình này là các n c thành viên ASEAN đ t đ c s tho ch t c a ch ấ ủ ươ ướ ạ ượ ự ả

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

thu n gi m thu quan chung xu ng còn m c 0-5% trong th ế ả ậ ố ở ứ ươ ạ ộ ng m i n i

b các n ộ ướ ả c ASEAN trong vòng 10 năm. Các s n ph m th c hi n gi m ự ệ ả ẩ

thu nh p kh u do các thành viên t đ ngh căn c vào hoàn c nh kinh t ế ậ ẩ ự ề ứ ả ị ế

m i n c. ỗ ướ

Tr t Nam ph i công b các danh ướ c khi b t đ u th c hi n CEPT, Vi ự ắ ầ ệ ệ ả ố

m c th c hi n CEPT, bao g m: ự ụ ệ ồ

- Danh m c lo i tr hoàn toàn (GEL): ạ ừ ụ

- Danh m c lo i tr t m th i (TEL): ạ ừ ạ ụ ờ

- Danh m c c t gi m thu ngày (IL). ả ụ ắ ế

- Danh m c nông s n ch a ch bi n nh y c m và nh y c m cao ế ế ư ụ ạ ả ạ ả ả

(SL)

t Nam đ c quy đ nh c th nh L ch trình c t gi m thu c a Vi ả ế ủ ắ ị ệ ượ ụ ể ị ư

sau:

ặ - Đ n cu i giai đo n (1/1/2006), thu su t đ i v i toàn b các m t ế ấ ố ớ ế ạ ố ộ

c c t gi m xu ng 0-5%. hàng trong danh m c IL và TL ph i đ ụ ả ượ ắ ả ố

ấ - Đ i v i danh m c IL: Đ n 1/1/2001, các m t hàng có thu su t ố ớ ụ ế ế ặ

20% ph i đ ả ượ ả c gi m xu ng b ng 20% theo công th c m i năm c t gi m ứ ả ằ ắ ố ỗ

m t l ng b ng 20% m c chênh l ch gi a thu su t g c và m c 20%. ộ ượ ấ ố ữ ứ ứ ệ ế ằ

Trong các năm ti p theo, ti p t c c t gi m cho đ n khi đ t 0-5% vào ắ ế ụ ế ế ả ạ

1/1/2006.

Các m t hàng có thu su t d i 20% s ph i đ t thu su t b ng 0-5% vào ế ấ ướ ặ ế ấ ằ ả ạ ẽ

1/1/2003.

- Đ i v i danh m c TEL: Trong vòng 5 năm t ụ ố ớ ừ ế 1/1/1999 đ n

1/1/2003, các m t hàng thu c TEL ph i đ c đ a d n vào danh m c IL, ả ượ ặ ộ ư ụ ầ

m i năm chuy n 20% s m t hàng. Sau khi đ c đ a vào danh m c IL, ố ặ ể ỗ ượ ư ụ

vi c c t gi m thu ph i đ ệ ắ ả ượ ế ả ỗ ầ c th c hi n ít nh t 2-3 năm 1 l n và m i l n ự ệ ầ ấ

gi m không ít h n 5%. T 1/1/2001, các m t hàng có thu su t trên 20% s ế ấ ừ ả ặ ơ ẽ

25

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ph i gi m ngay xu ng 20% khi đ a vào c t gi m. M i năm ph i ban hành ư ả ả ả ả ắ ố ỗ

pháp lý th hi n vi c chuy n các m t hàng và c t gi m thu đó. ể ệ ế ể ệ ặ ả ắ

- Các m t hàng thu c danh m c SL: B t đ u gi m thu t 1/1/2004 ắ ầ ế ừ ụ ặ ả ộ

và k t thúc vào 1/1/2013 v i thu su t cu i cùng b ng 0-5%. ế ấ ế ằ ớ ố

1.2. Đi u ki n đ đ c h ng thu nh p kh u u đãi theo hi p đ nh ể ượ ệ ưở ẩ ư ế ệ ậ ị

ề CEPT.

Các đi u ki n đ s n ph m đ c h ng thu nh p kh u u đãi theo ể ả ệ ề ẩ ượ ưở ẩ ư ế ậ

CEPT là:

- S n ph m đó ph i n m trong danh m c c t gi m c a c n ủ ả ướ ụ ắ ả ằ ả ẩ ả ấ c xu t

ơ kh u và nh p kh u và ph i có m c thu nh p kh u b ng ho c th p h n ứ ế ậ ẩ ả ẩ ậ ẩ ặ ấ ằ

20%.

- Ph i có ch c h i đ ng AFTA thông qua. ả ươ ng trình gi m thu đ ả ế ượ ộ ồ

- Ph i là s n ph m c a ASEAN, t c là ph i tho mãn yêu c u hàm ứ ủ ả ả ẩ ầ ả ả

ng xu t x t các thành viên ASEAN ít nh t là 40%. l ươ ấ ứ ừ ấ

Hàng hoá đ c h ượ ưở ậ ng thu nh p kh u uu đãi ph i có ch ng nh n ứ ế ả ậ ẩ

xu t x (C/O) do c quan có th m quy n c a n c xu t kh u c p. ề ủ ướ ấ ứ ẩ ơ ẩ ấ ấ

Hàng nh p kh u ph i đ các n c thành viên ả ượ ậ ẩ c v n chuy n th ng t ể ẳ ậ ừ ướ

ASEAN đ n Vi t Nam đ c quy đ nh t ế ệ ượ ị ạ i quy t đ nh s 1420/2004/QĐ- ố ế ị

BTM ngày 04/10/2004 c a B tr ng m i. ộ ưở ủ ng B Th ộ ươ ạ

V i hàng hoá t ớ ừ ẩ khu thu quan (k c hàng gia công) khi xu t kh u ể ả ế ấ

vào th tr ng trong n c ph i n m trong danh m c hàng hoá và m c thu ị ườ ướ ả ằ ứ ụ ế

khác xu t thu nh p kh u u đãi đ c bi t c a Vi ẩ ư ế ấ ậ ặ ệ ủ ệ ệ t Nam đ th c hi n ể ự

Hi p đ nh CEPT/AFTA và tho mãn yêu c u xu t x ASEAN m i đ c áp ấ ứ ớ ượ ệ ầ ả ị

d ng m c thu su t CEPT. ụ ế ấ ứ

Thu su t thu nh p kh u áp d ng. ậ ế ấ ụ ế ẩ

ẩ M c thu su t thu nh p kh u áp d ng cho hàng hoá nh p kh u ụ ứ ế ế ấ ẩ ậ ậ

thu c di n áp d ng thu su t CEPT là thu su t CEPT cho t ng năm, ừ ụ ệ ế ế ấ ấ ộ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

ng ng cho c t thu su t CEPT c a năm đó, đ i danh t ươ ế ấ ủ ứ ộ ượ c quy t đ nh t ế ị ạ

m c hàng hoá và m c thu su t thu nh p kh u u đãi đ c bi t c a Vi ế ấ ẩ ư ứ ụ ế ậ ặ ệ ủ ệ t

Nam đ th c hi n Hi p đ nh CEPT/ATTA. ệ ể ự ệ ị

T p h p m c thu su t thu nh p kh u u đãi (MFN) c a m t hàng quy ế ấ ẩ ư ủ ứ ế ậ ậ ặ ợ

đ nh t ị ạ i bi u thu nh p kh u u đãi đ ậ ư ế ể ẩ ượ ứ c đi u ch nh nh h n so v i m c ỏ ơ ề ớ ỉ

thu su t CEPT thì m c thu su t thu nh p kh u áp d ng cho m t hàng ế ấ ế ấ ụ ứ ế ậ ẩ ặ

này s là thu su t MFN n u ng ế ấ ế ẽ c l ượ ạ i thì m c thu su t nh p kh u áp ế ấ ứ ẩ ậ

d ng s là thu su t CEPT. ụ ế ấ ẽ

H th ng văn b n ban hành Danh m c hàng hoá và thu su t c a Vi t Nam ế ấ ủ ệ ố ụ ả ệ

đ th c hi n CEPT. ệ ể ự

- Ngh đ nh 91/CP ngày 18/12/1995. ị ị

- Ngh đ nh 82/CP ngày 13/12/1996. ị ị

- Ngh đ nh s 15/1998/NĐ-CP ngày 12/3/1998. ố ị ị

- Ngh đ nh s 14/1999/NĐ-CP ngày 23/3/1998. ố ị ị

- Ngh đ nh s 9/2000/NĐ-CP ngày 21/3/2000. ố ị ị

- Ngh đ nh s 78/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003. ố ị ị

- Ngh đ nh s 151/2004/NĐ-CP ngày 5/8/2004. ố ị ị

- Ngh đ nh s 13/2005/NĐ-CP ngày 3/2/2005. ố ị ị

ổ ề

do ASEAN (AFTA) và 2. Cam k t c a Vi ế ủ đ nh Th ệ ươ ị Cùng v i vi c gia nh p khu v c m u d ch t ậ ớ t Nam v thu nh p kh u trong khuôn kh Hi p ệ ệ ẩ ng m i-Vi ạ ệ ậ ế t Nam Hoa Kỳ. ậ ự ự ị

cam k t th c hi n l t Nam cũng tri n khai ệ ộ ự ế trình gi m thu theo CEPT, Vi ế ả ệ ể

qu c t ti n trình h i nh p kinh t ộ ế ậ ế ố ế sâu r ng b ng vi c ký k t Hi p đ nh ệ ệ ế ằ ộ ị

Vi ệ ệ t Nam- Hoa Kỳ (13/7/2000) và b t đ u có hi u l c (10/12/2001) Hi p ắ ầ ệ ự

c ký k t d a trên nh ng nguyên t c c b n c a t đ nh này đ ị ượ ế ự ơ ả ủ ổ ữ ắ ứ ch c

th i WTO nên có th coi là khuôn m u pháp lý c n thi ươ ng m i th gi ạ ế ớ ể ẫ ầ ế t,

h u ích cho Vi ữ ệ ố t Nam trong quá trình đàm phán gia nh p WTO trong su t ậ

27

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

th i gian qua. V i ý nghĩa là m t cam k t th ng m i song ph ng, các ế ớ ờ ộ ươ ạ ươ

chu n m c pháp lý c a Hi p đ nh liên quan đ n nhi u v n đ khác nhau ứ ủ ế ệ ề ề ẩ ấ ị

trong lĩnh v c th ng m i hàng hoá, d ch v , đ u t và s ự ươ ng m i: Th ạ ươ ụ ầ ư ạ ị ở

c quy đ nh t h u trí tu . Trong s các v n đ pháp lý đ ố ữ ề ệ ấ ượ ị ạ i Hi p đ nh này ị ệ

thì thu quan ch đ c đ c p nh m t v n đ nh trong lĩnh v c th ỉ ượ ế ư ộ ấ ề ậ ự ề ỏ ươ ng

m i hàng hoá. M t cách khái quát, nh ng cam k t c a Vi t Nam v thu ế ủ ữ ạ ộ ệ ề ế

nh p kh u trong hi p đ nh bao g m nh ng n i dung c b n sau: ồ ơ ả ữ ệ ẩ ậ ộ ị

+ V n đ đ i x t ). ề ố ử ố ấ i hu qu c (MFN ố ệ

Vi t Nam cam k t dành cho Hoa Kỳ ch đ đ i x t ệ ế ộ ố ử ố ậ i h u qu c trong ố ế

th ng m i hàng hoá theo nguyên t c có đi có l i. Nghĩa là các bên dành ươ ạ ắ ạ

cho hàng hoá c a nhau đ i x nh s đ i x h dành cho hàng hoá t ư ự ố ử ọ ố ử ủ ươ ng

do các n t ự ướ ấ c khác s n xu t, trong đó có v n đ đ i x v thu su t ề ố ử ề ế ả ấ ấ

kh u nh p kh u. ậ ẩ ẩ

c 3 đàm phán v i Vi Ví d : N u m t n ế ộ ướ ụ ớ ệ t Nam v m t dòng thu ề ộ ế

nh p kh u v i m c thu su t nh h n m c quy đ nh trong Hi p đ nh thì ỏ ơ ế ấ ứ ứ ệ ẩ ậ ớ ị ị

i hu qu c đòi h i Vi nguyên t c đ i x t ắ ố ử ố ệ ỏ ố ệ t Nam cũng ph i dành cho các ả

công ty Hoa Kỳ s đ i x t ng t nh v y v thu su t đ i v i các hàng ự ố ử ươ ụ ế ấ ố ớ ư ậ ề

hoá t ng t c nh p kh u t Hoa Kỳ. Nguyên t c này đ c quy đ nh ươ đ ự ượ ẩ ừ ậ ắ ượ ị

t i đi u 1, ch ng 1 c a Hi p đ nh. ạ ề ươ ủ ệ ị

+ V đ i x qu c gia. ề ố ử ố

Vi t Nam và Hoa Kỳ cam k t dành cho hàng hoá nh p kh u c a nhau ệ ẩ ủ ế ậ

i h n hàng hoá t ng t s đ i x không kém ph n thu n l ự ố ử ậ ợ ơ ầ ươ ự ố có ngu n g c ồ

trong n c. Trên th c t ướ ự ế ẩ , nguyên t c này ít liên quan đ n thu nh p kh u ế ế ậ ắ

mà ch y u liên quan đ n các lo i thu n i đ a hay các lo i l phí và phí ế ộ ị ủ ế ạ ệ ế ạ

ng t có ngu n g c trong n n i đ a đánh vào s n ph m t ộ ị ẩ ả ươ ự ố ồ ướ ồ c và ngu n

c quy g c nh p kh u. Tuy nhiên đi u 2 c a Hi p đ nh, nguyên t c này đ ố ủ ệ ề ậ ẩ ắ ị ượ

đ nh v i n i dung đòi h i m i bên ph i đi u hành các bi n pháp thu quan ả ị ớ ộ ề ệ ế ỏ ỗ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

và phi thu quan có nh h ng t i th ng m i đ t o cho hàng hoá bên ế ả ưở ớ ươ ạ ể ạ ở

kia nh ng c h i đ c nh tranh trong n c, nh m tránh s phân bi ơ ộ ể ạ ữ ướ ự ằ ệ ố t đ i

c. x v i m c đích th c hi n ý đ b o h s n xu t trong n ử ớ ộ ả ồ ả ự ụ ệ ấ ướ

ẩ . + V v n đ đ nh giá tính thu h i quan đ i v i hàng hoá nh p kh u ố ớ ế ả ề ấ ề ị ậ

Vi ngày Hi p đ nh ệ t Nam và Hoa Kỳ cam k t trong vòng 2 năm k t ế ể ừ ệ ị

ữ có hi u l c, vi c xác đ nh tr giá h i quan đ i v i hàng hoá nh p kh u gi a ệ ự ố ớ ệ ả ậ ẩ ị ị

2 n c th c hi n theo các tiêu chu n đ c thi t l p b i Hi p đ nh c s đ ướ ẽ ượ ẩ ượ ự ệ ế ậ ệ ở ị

c quy đ nh t i đi u 3.4 và v đ nh giá h i quan c a WTO. V n đ này đ ủ ề ị ề ả ấ ượ ị ạ ề

đi u 4.5 ch ề ươ ng I Hi p đ nh. ệ ị

+V n đ cam k t c t gi m thu nh p kh u ế ắ ẩ . ề ế ấ ả ậ

Vi ệ t Nam cam k t s c t gi m thu nh p kh u đ i v i m t hàng hoá ế ế ẽ ắ ố ớ ả ậ ẩ ộ

nh p kh u có xu t x t Hoa Kỳ sau 3 năm và m t s hàng hoá khác là 6 ấ ứ ừ ẩ ậ ộ ố

năm k t ể ừ ngày Hi p đ nh có hi u l c. ị ệ ự ệ

ổ ề ế ậ

t Nam đ gia nh p WTO có th tóm t Nam v thu nh p kh u trong khuôn kh WTO. 3. Cam k t c a Vi ẩ ệ ế ủ 3.1 N i dung cam k t. ế L trình gi m thu nh p kh u c a Vi ế ẩ ủ ệ ể ể ả ậ ậ ộ

t ắ t nh sau ư

- C t gi m theo t ng dòng thu là ch y u ủ ế ừ ế ắ ả

- C t gi m có ch n l c theo nhóm hàng ọ ọ ắ ả

- C t gi m theo các Hi p đ nh t do hoá theo ngành ệ ắ ả ị ự

Theo cam k t, Vi ế ệ ứ t Nam s c t gi m 22% thu nh p kh u so v i m c ẽ ắ ế ả ậ ẩ ớ

khi gia nh p WTO, hi n hành, th c hi n ch y u trong vòng 5 năm k t ủ ế ể ừ ự ệ ệ ậ

m c gi m thu l n t p trung 3 năm đ u tiên sau đó gi m đ u h n. Ngay ế ớ ậ ứ ả ở ề ầ ả ơ

ế trong năm đ u tiên s c t gi m cho 1500 dòng thu chi m 20% bi u thu . ẽ ắ ế ế ể ầ ả

i hu qu c hi n hành (MFN) có m c thu bình quân là V i bi u thu t ể ế ố ớ ứ ệ ệ ế ố

17,5 % trong đó các m t hàng có m c thu su t t 0 đ n 5% đã chi m t ế ấ ừ ứ ặ ế ế ỉ

tr ng x p x m t n a bi u thu , nh ng Vi ỉ ộ ử ư ể ế ấ ọ ệ t Nam đã cam k t gi m 30% so ế ả

29

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

v i m c thu hi n hành. Nh v y, Vi ớ ế ệ ư ậ ứ ệ t Nam đã ràng bu c 100% bi u thu ộ ể ế

ậ và 90% kim ng ch nh p kh u hàng năm là ph m vi m c a đ gia nh p ở ử ể ậ ạ ạ ẩ

WTO.

ả Trong s 10600 dòng thu nh p kh u s có h n 36% ph i c t gi m, ả ắ ế ẽ ậ ẩ ố ơ

trong đó t p trung vào thu đ i v i ngành công nghi p (23,9%), nông ớ ế ố ệ ậ

nghi p (10.6%) . ệ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

B ng 1.2: Cam k t v thu nh p kh u c a WTO. ẩ ủ ế ề ế ả ậ

Đ n v : % ơ ị

Ngành ệ Thu su t bình quân hi n ế ấ ế Thu su t cam k t ế ấ

hành. cu i cùng c a WTO ố

23,5 ủ 21,0 Nông

16,6 12,6 nghi pệ

Công nghi pệ

Ngu n: http: //www.mof.gov.vn ồ

M c c t gi m thu nh p kh u có biên đ khá r ng theo t ng ngành ứ ắ ừ ế ả ẩ ậ ộ ộ

khác nhau, t 2% đ n 63,2%. ừ ế

3.2. Tác đ ng c a cam k t. ủ 3.2.1 Đ i v i doanh nghi p Vi t Nam. ệ

ế ệ L trình gi m thu nh p kh u c a Vi ế ộ ố ớ ộ ủ ả ẩ ậ ệ ậ t Nam theo cam k t gia nh p ế

WTO là r t tích c c. M c thu cam k t m c a Vi ở ử ứ ự ế ế ấ ệ t Nam nh v y là cao ư ậ

h n so v i nhi u n ớ ơ ề ướ ố c đang phát tri n là thành viên c a WTO, th m chí đ i ủ ể ậ

v i nhi u nhóm ngành hàng đ c bi ớ ề ặ ệ ở ử ủ t là hàng nông s n thì m c m c a c a ứ ả

Vi t Nam còn cao h n cam k t c a m t s n c phát tri n. L trình này s ệ ộ ố ướ ế ủ ơ ể ộ ẽ

i th so sánh c a Vi có nh ng tác đ ng tích c c, thúc đ y phát huy các l ự ữ ẩ ộ ợ ủ ế ệ t

Nam trong n n kinh t ề th gi ế ế ớ ộ ả i và khu v c. M t khác, gi m b o h s n ự ặ ả ả

xu t theo l trình gi m thu s đ a các doanh nghi p Vi ấ ộ ế ẽ ư ệ ả ệ ơ t Nam c xát h n ọ

ng th gi v i th tr ớ ị ườ ế ớ ạ ứ ả i t o s c ép thúc đ y các doanh nghi p đ i m i, c i ệ ẩ ổ ớ

ti n qu n lý, hi n đ i hoá công nghi p đ nâng cao kh năng c nh tranh, ệ ệ ể ế ả ạ ả ạ

t n d ng các c h i m c a th tr ơ ộ ậ ụ ở ử ị ườ ậ ng. Nh v y, vi c c t gi m thu nh p ệ ắ ư ậ ế ả

kh u theo cam k t gia nh p WTO s đem l i cho doanh nghi p Vi t Nam ẽ ế ậ ẩ ạ ệ ệ

nh ng thu n l ậ ợ ữ i đáng k . ể

ồ Thu nh p kh u gi m s góp ph n làm gi m đáng k chi phí cho ngu n ế ậ ẽ ể ẩ ả ầ ả

ả nguyên li u đ u vào c a m t s ngành s n xu t góp ph n làm h giá thành s n ệ ầ ộ ố ủ ầ ả ạ ấ

ph m và tăng s c c nh tranh cho s n ph m hàng hoá trong n c. Trong đó, các ứ ạ ẩ ả ẩ ướ

31

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

doanh nghi p công nghi p ch y u có nguyên li u s n xu t chính là nh p t ệ ả ủ ế ậ ừ ệ ệ ấ

n ướ ừ c ngoài. V i vi c gi m thu nh p kh u s là nh ng tín hi u đáng m ng ẩ ẽ ữ ệ ế ệ ả ậ ớ

cho các doanh nghi p trong nh ng ngành này. Bên c nh đó, vi c gi m thu ữ ệ ệ ạ ả ế

nh p kh u s thu h p b o h quá m c v i các ngành đang có m c thu MFN ứ ớ ẹ ả ộ ẩ ẽ ứ ế ậ

ệ cao. Mà khi h i nh p thì bi n pháp b o h duy nh t là thu nh p kh u, vi c ả ế ệ ậ ấ ậ ẩ ộ ộ

ấ c t gi m nh trên rõ ràng là m t m t mát l n v i nhi u doanh nghi p s n xu t ắ ả ớ ớ ệ ả ư ề ấ ộ

trong n c.ướ

c.

3.2.2. Đ i v i nhà n ố ớ ả ệ ướ Vi c gi m thu nh p kh u nh h ế ẩ ả ậ ưở ủ ng tr c ti p đ n ngu n thu c a ự ế ế ồ

ngân sách tuy nhiên n u có s qu n lý t ự ế ả ố t thì s thu t ố ừ ậ ho t đ ng nh p ạ ộ

kh u v n có th tăng tr i t ể ẫ ẩ ưở ng cao. Do đó, c n ph i rà soát l ầ ả ạ ấ ả ặ t c các m t

hàng nh p kh u. ậ ẩ

ấ Tuy chúng ta ph i c t gi m thu nhi u m t hàng, nh ng cũng có r t ả ắ ư ế ề ả ặ

nhi u m t hàng có th đi u ch nh thu su t, ho c ch c t gi m theo l ể ề ỉ ắ ế ề ặ ấ ặ ả ỉ ộ

c đây thu c di n c m nh p kh u, nay không trình, m t s m t hàng tr ộ ố ặ ướ ệ ấ ậ ẩ ộ

i thu thu r t cao nh thu c lá đi u… c m mà l ấ ạ ế ấ ư ế ố

Tr thành thành viên c a WTO, Vi t Nam có nhi u thu n l i, khó ở ủ ệ ậ ợ ề

khăn. WTO là m t c xe l n c a toàn c u, nó quy đ nh mang tính ràng ộ ỗ ủ ầ ớ ị

bu c, không cho phép b t kỳ thành viên nào tuỳ ti n th ng c xe đó vì l ệ ấ ắ ộ ỗ ợ i

ích c a riêng mình. Vì v y, ph i kh c ph c nh ng khó khăn và tăng thêm ắ ụ ữ ủ ậ ả

thu n l i ho c đ n gi n chính là dung hoà gi a hai m t đ i l p y. Do đó, ậ ợ ặ ố ậ ấ ữ ặ ả ơ

nhà n c cũng nh doanh nghi p c n có các gi ướ ư ệ ầ ả ự i pháp đ ch đ ng th c ủ ộ ể

i khi tham gia h i nh p. hi n các cam k t, h n ch nh ng b t l ạ ế ữ ấ ợ ế ệ ậ ộ

ng 1 : Quá trình hoàn thi n pháp lu t thu nh p kh u là K t lu n ch ậ ế ươ ệ ế ẩ ậ ậ

ộ ộ m t quá trình ph i có s n l c c a c h th ng chính tr . V i t c đ h i ự ỗ ự ủ ả ệ ố ớ ố ả ộ ị

nh p nh hi n nay, pháp lu t v thu nh p kh u c a Vi ẩ ủ ư ệ ậ ề ế ậ ậ ệ ầ t Nam đang d n

i phù h p v i thông l qu c t d n ti n t ầ ế ớ ợ ớ ệ ố ế ấ và trình đ phát tri n c a đ t ủ ể ộ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

n c. Chúng ta tin t ướ ưở ứ ng r ng, v i h th ng pháp lu t này, cùng v i ý th c ớ ệ ố ậ ằ ớ

ch c, cá nhân, Vi tuân th c a các t ủ ủ ổ ứ ệ ậ t Nam s đ ng v ng trong h i nh p ữ ẽ ứ ộ

và th c hi n t t các cam k t qu c t ệ ố ự . ố ế ế

33

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

CH

NG II: TH C TR NG ÁP D NG PHÁP LU T V

ƯƠ

Ậ THU NH P KH U T I CÔNG TY TNHH IPC Ạ

Công ty TNHH IPC đ I. T NG QUAN V CÔNG TY TNHH IPC. Ề 1. Quá trình hình thành và phát tri nể ở ế ượ c S K ho ch và Đ u t ạ ầ ư ộ thành ph Hà N i ố

c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 0102000425 ngày 28/4/2000, ấ ứ ậ ấ ố

đăng ký thu ngày 7/6/2000 và đ c c p mã s thu là 0101018571. Năm ế ượ ế ấ ố

i Nam Thành Công, ph đ u kinh doanh, công ty đ t tr s t ầ ặ ụ ở ạ ườ ạ ng Láng H ,

qu n Đ ng Đa, Hà N i. Năm 2001, công ty chuy n tr s v A16, t ng 3, ụ ở ề ể ậ ầ ố ộ

khách s n Horison, 40 Cát Linh, Đ ng Đa, Hà N i. ạ ộ ố

Công ty TNHH IPC có:

- Tên giao d ch: IPC Company Limitted. ị

- Tên vi t: IPC. Co. LTD t t ế ắ

- Đi n tho i: 04.733.7710 - Fax: 04.733.7711 ệ ạ

- Tài kho n s : 1111 01 351 64013 ả ố

- T i Ngân hàng Techcombank h i s - 15 Đào Duy T ộ ở ạ ừ

Là công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr ữ ệ ạ ở ạ lên, công ty ho t

ậ đ ng theo Lu t doanh nghi p 2005 và các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t ộ ủ ệ ệ ậ ị

Vi t nam. Năm 2002, do nhu c u tiêu th thép trên th tr ng ngày càng ệ ị ườ ụ ầ

l n, công ty m m t văn phòng đ i di n t ớ ở ộ ệ ạ ạ i phòng 503, l u 4, s 7, Nam ầ ố

Qu c Cang, ph ố ườ ế ng Ph m Ngũ Lão, qu n 1, thành ph H Chí Minh. Đ n ố ồ ạ ậ

năm 2003, công ty ti p t c m m t văn phòng đ i di n t i km7+700, ế ụ ệ ạ ộ ở ạ

đ ng 5, ph ng Hùng V ng, qu n H ng Bàng, thành ph H i Phòng. ườ ườ ố ả ươ ậ ồ

M c dù ch m i ho t đ ng đ c 6 năm, nh ng công ty TNHH IPC đã ạ ộ ỉ ớ ặ ượ ư

ng thép Vi t Nam. Trong t ng b ừ ướ c kh ng đ nh v th c a mình trên th tr ị ế ủ ị ườ ẳ ị ệ

su t th i gian ho t đ ng c a mình, quy mô ho t đ ng c a công ty ngày ạ ộ ạ ộ ủ ủ ố ờ

càng đ c m r ng. Ban đ u, ch thu n tuý là m t công ty th ượ ở ộ ầ ầ ộ ỉ ươ ạ ng m i,

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

nh ng d n d n công ty đã m r ng sang lĩnh v c s n xu t v i m t x ự ả ấ ớ ở ộ ộ ưở ng ư ầ ầ

i H i Phòng. X ng s n xu t có nhi m v ti n hành m t s s n xu t t ả ấ ạ ụ ế ộ ố ưở ệ ả ấ ả

công đo n gia công, x lý s n ph m thép nh p kh u đáp ng nhu c u ngày ứ ử ạ ầ ẩ ẩ ả ậ

càng cao c a ng i tiêu dùng. ủ ườ

B c sang năm 2006, công ty b t đ u xúc ti n xu t kh u thép sang th ắ ầ ướ ế ấ ẩ ị

tr ng n c ngoài, sau khi đã ti n hành x lý, nâng cao ch t l ng thép t ườ ướ ấ ượ ử ế ạ i

x ng s n xu t c a mình. Tuy s l ưở ấ ủ ố ượ ả ư ng các h p đ ng xu t kh u ch a ẩ ấ ợ ồ

nhi u song công ty đang n l c nâng c p dây chuy n s n xu t, đa d ng hoá ấ ề ả ỗ ự ề ấ ạ

ng t i xu t kh u ra nhi u th tr ng. các ch ng lo i m t hàng h ạ ủ ặ ướ ớ ị ườ ề ẩ ấ

Là m t doanh nghi p tr nên IPC ch a th c nh tranh m nh v i các ể ạ ư ẻ ệ ạ ộ ớ

công ty đã có thâm niên trong ngh . Vì v y, công ty ch tr ủ ươ ề ậ ố ng tránh đ i

t l p m i quan h kinh t v i các t ch c, doanh nghi p trong đ u, mà thi ầ ế ậ ệ ố ế ớ ổ ứ ệ

ngành nh ng không b đ ng, ph thu c vào h . IPC hi u r ng, c nh tranh ộ ể ằ ị ộ ụ ư ạ ọ

trên th ng tr ng không ph i là di t tr đ i th c a mình mà chính là ươ ườ ả ệ ừ ố ủ ủ

mang l i cho khách hàng nh ng giá tr gia tăng cao h n, m i l h n đ ạ ớ ạ ơ ữ ơ ị ể

khách hàng l a ch n mình. ự ọ

ứ Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a mình, công ty TNHH IPC 2. Ch c năng, nhi m v . ụ ạ ộ ủ

th c hi n nh ng ch c năng sau: ự ữ ứ ệ

- Buôn bán t li u s n xu t, t ư ệ ả ấ ư ệ ả li u tiêu dùng. Trong đó, thép là s n

ph m kinh doanh ch y u. Các m t hàng thép ch y u là công ty nh p t ủ ế ủ ế ậ ừ ẩ ặ

n c ngoài v , t nhi u qu c gia trong đó ph i k đ n Nh t, Đài Loan, ướ ề ừ ả ể ế ề ậ ố

ệ ả Singapore,…M t hàng thép mà công ty kinh doanh là thép nguyên li u s n ặ

xu t g m: ấ ồ

+ Thép cu n cán nóng, ngu i. ộ ộ

+ Thép t m, ki n cán nóng, cán ngu i, ch ng tru t. ệ ấ ợ ố ộ

+ Cáp, dây thép d ng l c. ự ứ ự

35

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

- S n xu t, gia công s n ph m thép c khí, thép k t c u, khung nhà ế ấ ấ ả ả ẩ ơ

thép. Thép sau khi nh p kh u t n c ngoài, có th đ c chào bán trên th ẩ ừ ướ ậ ể ượ ị

tr ng trong n c, ho c đ c gia công, x lý t ng s n xu t c a công ườ ướ ặ ượ ử i x ạ ưở ấ ủ ả

ty t i H i Phòng. ạ ả

- Đ i lý mua, bán, ký g i hàng hoá và môi gi i th ng m i. ử ạ ớ ươ ạ

- Th c hi n d ch v b c x p, v n t i hàng hoá. ụ ố ế ậ ả ự ệ ị

Ban lãnh đ o công ty luôn đ t ra m c tiêu, nhi m v đ đ nh h ụ ể ị ụ ệ ạ ặ ướ ng

cho ho t đ ng kinh doanh c a công ty. ạ ộ ủ

- Theo dõi và nghiên c u th tr ng đ đ a ra k ho ch kinh doanh ị ườ ứ ể ư ế ạ

phù h p.ợ

- L a ch n và quy t đ nh ph ng th c ho t đ ng cũng nh t ế ị ự ọ ươ ạ ộ ư ổ ứ ch c ứ

nhân l c hi u qu . ả ự ệ

- T t o v n cho ho t đ ng kinh doanh, đ m b o t trang tr i và t ạ ộ ự ạ ả ự ả ố ả ự

đ i m i trang thi ổ ớ t b . ế ị

- Ký k t, th c hi n các h p đ ng cung c p s t thép cho các đ n v ự ệ ế ắ ấ ơ ồ ợ ị

trong c n c. s n xu t kinh doanh thu c các thành ph n kinh t ộ ả ấ ầ ế ả ướ

ố - Đàm phán, ký k t và th c hi n các h p đ ng nh p kh u thép đ i ự ệ ế ậ ẩ ộ ợ

c ngoài trong ph m vi kinh doanh c a mình theo quy v i các đ i tác n ớ ố ướ ủ ạ

đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ

3. C c u t ch c.

ơ ấ ổ ứ V i hình th c c a m t công ty TNHH hai thành viên tr lên, qui mô tài ứ ủ ớ ộ ở

chính và nhân s không l n nh ng công ty IPC đ ch c theo m t c ư ự ớ c t ựơ ổ ộ ơ ứ

c u t ấ ươ ng đ i ch t ch . ẽ ặ ố

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

S đ 2.1: S đ t ch c c a công ty TNHH IPC ơ ồ ổ ứ ủ ơ ồ

Giám đ c công ty là ông Phí Phong Hà, là ng ố ườ ạ ộ i đi u hành ho t đ ng ề

kinh doanh hàng ngày c a công ty, có quy n quy t đ nh và đi u hành chung ế ị ủ ề ề

m i ho t đ ng c a công ty, ch u trách nhi m tr c lu t pháp v k t qu ạ ộ ủ ệ ọ ị ướ ề ế ậ ả

kinh doanh hàng năm c a công ty. ủ

Các Phó giám đ c c a công ty là: ố ủ

- Ông: Nguy n H ng Kiên. ễ ồ

- Ông: Hoàng Hà.

- Ông: Lâm Quang Hi u.ế

H là nh ng ng cho giám đ c, ch u trách nhi m chính v ữ ọ i h tr ườ ỗ ợ ệ ố ị ề

lĩnh v c chuyên môn. Trong đó, có m t Phó giám đ c ch u trách nhi m v ự ệ ộ ố ị ề

tài chính, m t ph trách v kinh doanh xu t nh p kh u và m t ph trách ụ ụ ề ẩ ậ ấ ộ ộ

37

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ch i có trình đ ươ ng trình đ a thông tin v c s . H đ u là nh ng ng ề ơ ở ọ ề ữ ư ườ ộ

chuyên môn, kinh nghi m th c t trong qu n tr kinh doanh cũng nh trong ự ế ệ ư ả ị

các ngành ngh kinh doanh ch y u c a công ty. ủ ế ủ ề

IPC có 2 phòng nghi p v là phòng k toán và phòng kinh doanh. ệ ụ ế

*Phòng k toán : có nh ng nhi m v sau: ế ụ ữ ệ

- T ch c công tác k toán theo quy đ nh c a nhà n c, mà m c tiêu ổ ứ ủ ế ị ướ ụ

cu công tác k toán là ph n ánh, ghi chép l ế ả ả ạ i nh ng nghi p v kinh t ệ ữ ụ ế

th c t phát sinh b ng ti n c a doanh nghi p liên quan đ n các y u t tài ự ế ề ủ ế ố ệ ế ằ

s n, ngu n v n, chi phí và thu nh p nh m ph n ánh k t qu kinh doanh và ả ế ằ ả ậ ả ồ ố

ằ c c u tài chính doanh nghi p, ph c v cho vi c phân tích tài chính nh m ụ ụ ơ ấ ệ ệ

không ng ng nâng cao hi u qu s d ng v n, ti ả ử ụ ừ ệ ố ế ả t ki m chi phí và gi m ệ

thi u nh ng r i ro trong thanh toán và trong quá trình kinh doanh. ủ ữ ể

ấ - Th c hi n ch c năng giám sát, thu nh n, x lý thông tin, cung c p ử ự ứ ệ ậ

thông tin v ho t đ ng kinh t tài chính, giúp ban giám đ c l p ph ng án ạ ộ ề ế ố ậ ươ

kinh doanh t i u. ố ư

- Ch u trách nhi m công tác qu n lý tài chính tr c giám đ c và c ệ ả ị ướ ố ơ

quan ch qu n c p trên. ủ ả ấ

*Phòng kinh doanh: có nh ng nhi m v sau: ụ ữ ệ

ủ - T ng h p, theo dõi, và phân tích tình hình s n xu t kinh doanh c a ấ ả ợ ổ

công ty, báo cáo cho ban giám đ c.ố

- L p k ho ch s n xu t kinh doanh, k ho ch tài chính, th ng kê ế ế ả ạ ậ ấ ạ ố

các s li u. ố ệ

- Đàm phán, ký k t các h p đ ng xu t nh p kh u. ợ ế ẩ ậ ấ ồ

- Tr c ti p làm th t c h i quan đ ti p nh n và bàn giao hàng hoá ể ế ủ ụ ự ế ả ậ

cho kho c a công ty. ủ

Phòng kinh doanh đ ựơ c chia làm 5 nhóm, tuỳ thu c vào các m t hàng kinh ộ ặ

doanh khác nhau

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

- Nhóm 1: Nhóm kinh doanh m t hàng dây cán thép. ặ

- Nhóm 2: Nhóm kinh doanh thép cu n và ki n cán nóng, thép x ệ ộ ả

băng.

- Nhóm 3: Nhóm kinh doanh thép ng, phôi thép. ố

- Nhóm 4: Nhóm kinh doanh thép cu n và ki n cán ngu i, thép tròn ệ ộ ộ

ch t o. ế ạ

- Nhóm 5: Nhóm đ m nhi m nghi p v nh p kh u thép. ệ ệ ụ ậ ả ẩ

4. Các ngu n l c c a công ty. ồ ự ủ 4.1. V n.ố

V n là đi u ki n không th thi u đ c đ m t doanh nghi p đ ể ế ề ệ ố ượ ể ộ ệ ượ c

ỗ thành l p và ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. Trong m i ạ ộ ế ậ ấ ả

doanh nghi p, v n đ u bao g m 2 b ph n v n ch s h u và v n vay, ộ ủ ở ữ ề ệ ậ ố ố ố ồ

m i b ph n đ c c u thành b i nhi u kho n m c khác nhau tuỳ theo tính ỗ ộ ậ ượ ấ ụ ề ả ở

ch t c a chúng. ấ ủ

Ở ị ớ công ty IPC, v i m i m t lô hàng công ty nh p v đ u có giá tr l n. ề ề ậ ớ ỗ ộ

Khi công ty thanh toán 70% ti n hàng d a trên giá tr h p đ ng, thì phía ị ợ ự ề ồ

ng ng. Trong khi đó, trong quan h mua bán xu t kh u m i giao hàng t ớ ẩ ấ ươ ứ ệ

trong n c, khách hàng l i th ng thanh toán theo ph ướ ạ ườ ươ ậ ng th c tr ch m. ứ ả

Do đó, đ đ m b o ngu n hàng, công ty ph i huy đ ng v n t ể ả ố ừ ả ả ồ ộ ề nhi u

ngu n khác nhau. Ph ng th c huy đ ng v n ch y u mà công ty hay s ồ ươ ủ ế ứ ộ ố ử

ng m i. d ng, đó là huy đ ng v n tín d ng ngân hàng và tín d ng th ụ ụ ụ ộ ố ươ ạ

các ngân hàng, th ng là Ngân hàng Trong đó, ngu n v n vay t ồ ố ừ ườ

Th ng m i c ph n k th ng Vi t Nam (Techcombank) và Ngân hàng ươ ạ ổ ỹ ươ ầ ệ

Th ng m i c ph n qu c t Vi ươ ạ ổ ố ế ệ ầ t Nam (VIB ), là m t ngu n v n r t quan ộ ố ấ ồ

tr ng trong ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Các ho t đ ng c a công ty ủ ạ ộ ạ ộ ủ ọ

ng m i này cung g n li n v i các d ch v tài chính do các ngân hàng th ắ ụ ề ớ ị ươ ạ

c p. Bên c nh đó, công ty cũng th ấ ạ ườ ụ ng khai thác ngu n v n tín d ng ồ ố

39

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

th ng m i, hình thành m t cách t ươ ạ ộ ự nhiên trong quan h mua bán ch u, mua ệ ị

bán tr ch m hay tr góp. Đây có th coi là m t ph ể ả ậ ả ộ ươ ợ ệ ng th c tài tr ti n ứ

ở ộ d ng và linh ho t trong kinh doanh, h n n a, nó còn t o kh năng m r ng ơ ụ ữ ạ ạ ả

các quan h h p tác kinh doanh m t cách lâu b n. ệ ợ ề ộ

V c c u v n, ban qu n lý công ty luôn coi tr ng v n đ xác đ nh ề ơ ấ ề ả ấ ố ọ ị

m t c c u v n t ộ ơ ấ ố ố ư i u, t c là m t c c u v n đ t đ ộ ơ ấ ạ ượ ự ữ c s cân b ng gi a ứ ằ ố

i nhu n. Trong đó, ngu n v n l u đ ng luôn chi m m t t r i ro và l ủ ợ ố ư ộ ộ ỷ ọ tr ng ế ậ ồ

cao (60-70%) vì đây là ngu n v n tài tr cho chu kỳ kinh doanh. ố ồ ợ

ồ B ng 2.1: T tr ng v n l u đ ng c a công ty trong t ng ngu n ố ư ỷ ọ ủ ộ ổ ả

. v n giai đo n 2001-2006 ạ ố

Đ n v : % ị ơ

2006 72.3 2003 68 2004 69.5 2002 65.9 Ch tiêu ỉ V n LĐố

2005 71 Ngu n: B ng cân đ i k toán c a công ty TNHH IPC. 2001 67.44 ồ ố ế ủ ả

nhi u qu c gia trên th gi 4.2. Công ngh :ệ Công ty nh p kh u thép t ậ ẩ ừ ế ớ ề ố ạ i. Đ i v i lo i ố ớ

ng nh : Tiêu chu n Nga s n ph m này có r t nhi u tiêu chu n ch t l ả ấ ượ ề ấ ẩ ẩ ư ẩ

(MMK, 08YV, 08KT, CT3), Trung Qu c (Q235, Q435), M (ASTM). Rõ ố ỹ

t Nam còn ràng, so v i th gi ớ ế ớ i thì trình đ k thu t s n xu t thép c a Vi ậ ả ộ ỹ ủ ấ ệ

ấ r t y u kém, th i gian và nguyên li u tiêu hao trong quá trình s n xu t ệ ấ ế ả ờ

th ng g p 3-4 l n so v i trình đ chung c a th gi ườ ế ớ ủ ầ ấ ớ ộ i. Vì m c tiêu l ụ ợ i

nhu n, các doanh nghi p gi m l ệ ậ ả ượ ẩ ng s n xu t và thay vào đó là nh p kh u ả ậ ấ

thép t c ngoài. n ừ ướ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

B ng 2.2: So sánh m t s ch tiêu kinh t ộ ố ỉ ả ế ỹ ủ , k thu t s n xu t thép c a ậ ả ấ

Vi t Nam và th gi i. ệ ế ớ

Vi t Nam Th gi i Đ n vơ ị ệ ế ớ

180 1200-1250 800-950 5-9 45-60 1050-1100 340-360 1.8-2.2 Phút Kg/t nấ Kwh/t nấ Kg/t nấ

100-120 1.03 25 80 Ch tiêu ỉ Luy n Thép Th i gian n u m t m ẻ ộ ấ Tiêu hao thép phế Tiêu hao đi nệ Tiêu hao đi n l c ệ ự Cán thép T c đ cán ố ộ Tiêu hao phôi Tiêu hao d uầ Tiêu hao đi nệ

( Ngu n: B công nghi p n ng ) m/s t n/t n ấ ấ Kg/t nấ Kwh/t nấ ộ ồ 6-18 1.11 60-75 100-170 ặ ệ

Đ nâng cao ch t l ng s n ph m thép nh p kh u, x ấ ượ ể ả ẩ ậ ẩ ưở ấ ng s n xu t ả

t ạ ấ i H i Phòng c a IPC đã ti n hành m t s công đo n đ nâng cao ch t ộ ố ủ ể ế ả ạ

ng thép nh p kh u. Trên c s n m rõ đ c tính c a m t hàng này là có l ượ ơ ở ắ ủ ậ ẩ ặ ặ

khuynh h ng g nhanh, n u b t ho c ti p xúc v i không khí, công ty ướ ế ị ướ ỉ ế ặ ớ

luôn có nh ng bi n pháp kh c ph c tình tr ng này. Trong tr ụ ữ ệ ắ ạ ườ ợ ả ng h p s n

c khi x lý, ch t g này đ c tách ra, dùng ch t làm ph m b g sét, tr ị ẩ ỉ ướ ấ ỉ ử ượ ấ

tróc, và trung hoà g . Thép sau khi đ ng đ ỉ ượ c ch t o th ế ạ ườ ượ ộ ớ c thoa m t l p

ơ d u ho c m đ ng a g sét, l p d u trên thép có th b m t đi do b ph i ầ ể ị ấ ừ ỉ ỡ ể ặ ầ ớ ị

b y ra nhi u, nên b g sét ho c còn ch a đ ng l p v y trong khi ch t o ra ầ ứ ự ế ạ ề ặ ẩ ớ ị ỉ

nó. Ph ng th c x lý đ i v i tr ươ ố ớ ườ ứ ử ơ ng h p này là t y ch t m b ng h i ỡ ằ ẩ ấ ợ

n ướ ẩ c ho c ch t ki m nóng, dùng dung môi Trichloethylene. Sau khi t y ề ặ ấ

ặ ẩ ch t m , n u có g ho c v y xu t hi n, thì ngâm nó vào mu i ho c t y ỡ ế ệ ặ ấ ẩ ấ ố ỉ

b ng h i nén. ơ ằ

Có 2 ph ng pháp ngâm mu i chính: ươ ố

- Acid sulfuaric th ng ch a ch t ng a và giúp tách g sét đi m t cách ườ ứ ừ ấ ộ ỉ

41

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

d dàng. Ch t mu i này ph i dùng nóng. ễ ấ ả ố

- Acid Hydro chlorit cũng hay đ c dùng nh ng dùng l nh. ượ ư ạ

4.3. Lao đ ng.ộ

Khi m i thành l p, công ty ch có 6 nhân viên chính th c nh ng cho ứ ư ậ ớ ỉ

đ n nay thì s l ế ố ượ ẫ ng nhân viên c a công ty đã tăng lên g p ch c l n và v n ụ ầ ủ ấ

ộ ạ ọ đang ti p t c tuy n thêm. Đa s các nhân viên đ u đ t trình đ đ i h c, ế ụ ể ề ạ ố

chuyên môn nghi p v t i tr tu i, năng ụ ươ ệ ng đ i cao. H là nh ng ng ọ ữ ố ườ ẻ ổ

t huy t và có kh năng n m b t s bi n đ i c a th tr đ ng, nhi ộ ệ ắ ự ế ổ ủ ị ườ ế ả ắ ộ ng m t

cách nhanh nh y. S lao đ ng c a công ty qua các năm thay đ i không ủ ạ ố ọ ổ

nhi u. Đây là m t thu n l i cho qu n lý nhân s c a công ty. ậ ợ ề ộ ự ủ ả

B ng 2.3: Tình hình lao đ ng c a công ty TNHH IPC qua các năm. ủ ộ ả

Đ n v : ng i ơ ị ườ

2003 59 52 7 2004 65 57 8 2006 59 53 6 Ch tiêu ỉ T ng s nhân viên ố Đ i h c ạ ọ Trung c pấ

Ngu n: Báo cáo tình hình nhân s c a công ty 2005 59 51 8 ự ủ ồ

Lao đ ng là m t trong nh ng y u t ế ố ơ ả ạ c b n quy t đ nh k t qu ho t ế ị ữ ế ả ộ ộ

đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, là s c m nh vô hình. M t doanh ộ ứ ủ ệ ạ ộ

ể nghi p mu n thành công thì không th không quan tâm đ n phát tri n ể ế ệ ố

ngu n nhân l c c a mình. IPC là m t công ty luôn chú tr ng đ n v n đ ộ ự ủ ế ấ ồ ọ ề

này. Ngay t ừ ộ khi đi vào ho t đ ng, Ban giám đ c công ty đã xây d ng m t ạ ộ ự ố

ả văn b n pháp lý n i b cho công ty mình, đó là n i quy lao đ ng. Văn b n ộ ộ ả ộ ộ

này là c s đ đ m b o cho công ty ho t đ ng th ng nh t theo m t khuôn ơ ở ể ả ạ ộ ả ấ ố ộ

i quy t nh ng tranh ch p lao kh chung, đ ng th i cũng là c s đ gi ờ ơ ở ể ả ổ ồ ữ ế ấ

đ ng phát sinh trong quan h lao đ ng gi a ng ộ ữ ệ ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử i s

d ng lao đ ng. ụ ộ

N i quy lao đ ng c a công ty TNHH IPC bao g m nh ng n i dung ch ữ ủ ộ ộ ồ ộ ủ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

y u sau: ế

- Tuy n d ng, th vi c. ể ụ ử ệ

làm vi c và th i gi - Th i gi ờ ờ ệ ờ ờ ngh ng i. ỉ ơ

- An toàn lao đ ng.ộ

- Đào t o, khen th ng và phúc l i. ạ ưở ợ

- Nhi m v c a ng i lao đ ng trong công ty. ụ ủ ệ ườ ộ

- Vi c b o v tài s n, bí m t công ngh , kinh doanh c a công ty. ệ ả ủ ệ ệ ả ậ

- K lu t lao đ ng và các hình th c x lý k lu t lao đ ng. ứ ử ỷ ậ ỷ ậ ộ ộ

L i ích c a ng i lao đ ng trong công ty còn đ ủ ợ ườ ộ ượ ộ c b o đ m b i m t ả ả ở

i s d ng lao văn b n tho thu n gi a t p th ng ậ ữ ậ ể ả ả ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ

đ ng. Đó là tho ộ ả ướ c lao đ ng t p th . Bên ng ậ ể ộ ườ ử ụ ạ i s d ng lao đ ng, đ i ộ

di n là Giám đ c công ty, ông Phí Phong Hà, còn bên t p th ng i lao ể ệ ậ ố ườ

c lao đ ng, đ i di n là Ch t ch Ban ch p hành công đoàn c s . Tho ộ ơ ở ủ ị ả ướ ệ ạ ấ

c ký k t theo nguyên t c t nguy n, bình đ ng và công đ ng t p th đ ậ ộ ể ượ ắ ự ế ệ ẳ

khai, bao g m nh ng n i dung ch y u sau: ủ ế ữ ộ ồ

- Cam k t v vi c làm và b o đ m vi c làm. ế ề ệ ệ ả ả

làm vi c và th i gi - Th i gi ờ ờ ệ ờ ờ ngh ng i. ỉ ơ

- Ti n l ng, th ng và BHXH. ề ươ ưở

- Khen th ng, k lu t. ưở ỷ ậ

- Gi i quy t tranh ch p lao đ ng. ả ế ấ ộ

i ích h p pháp luôn đ Quy n và l ề ợ ợ ượ c coi tr ng, đã tr thành đ ng l c đ ở ự ọ ộ ể

i ngu n thu cao h n cho nhân viên công ty làm vi c hi u qu h n, đem l ệ ả ơ ệ ạ ơ ồ

công ty và cho chính h . Thu nh p cu nhân viên công ty không ng ng tăng ả ừ ậ ọ

lên qua các năm.

B ng 2.4: Thu nh p c a nhân viên công ty TNHH IPC . ậ ủ ả

43

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

Đ n v : nghìn đ ng ị ơ ồ

Ch tiêu ỉ ấ

M c l M c l ng th p nh t/ ng ng cao nh t/ ng i i. 2003 820 2800 2004 900 3000 2006 1200 4500 ứ ươ ứ ươ ấ ấ

Ngu n: Báo cáo tình hình thu nh p c a công ty 2002 ườ 780 2200 ườ ồ 2005 1000 4000 ậ ủ

ng h ng trong th i gian t i. ữ ươ ướ ờ ớ

c và ph c. ế

5. Nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ế 5.1 . Nh ng k t qu đ t đ 5.1.1. Ho t đ ng phân ph i s n ph m. ữ ạ ộ ẩ

H th ng phân ph i s n ph m c a công ty bao g m: ả ạ ượ ố ả ủ ẩ ệ ố ố ả ồ

- Phân ph i s n ph m qua h th ng c a nhà cung ng l p ra. ệ ố ố ả ủ ứ ẩ ậ

- Phân ph i s n ph m theo ki u “mua đ t bán đo n”. ố ả ứ ể ẩ ạ

ng hoa h ng. - Phân ph i s n ph m theo ki u đ i lý h ẩ ố ả ể ạ ưở ồ

Có th mô ph ng h th ng phân ph i thép xây d ng c a công ty nh sau: ố ệ ố ư ự ủ ể ỏ

S đ 2.2: ơ ồ

Công ty có h th ng bán buôn cho các công ty và c s kinh doanh ệ ố ơ ở

thép, cung c p đ u vào cho các công ty và c s kinh doanh t ơ ở ấ ầ ạ i Hà N i, TP. ộ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

ẫ H Chí Minh và các t nh lân c n. N u khách hàng có nhu c u, công ty v n ế ậ ầ ồ ỉ

cung c p theo hình th c bán l nh ng s l ng s n ph m bán l ứ ấ ẻ ố ượ ư ả ẩ ẻ chi m t ế ỷ

ả tr ng r t nh . Tuy nhiên, do h th ng qu y hàng, c a hàng đ bày bán s n ệ ố ử ể ấ ầ ọ ỏ

ph m còn ít nên s n ph m c a IPC ch a ti p c n nhi u v i ng i tiêu ủ ư ế ề ả ẩ ẩ ậ ớ ườ

dùng tr c ti p. Đ đáp ng yêu c u ngày càng cao c a khách hàng, công ty ủ ự ứ ể ế ầ

còn có m t đ i v n t i ph c v cho vi c giao hàng đ n t n x ộ ộ ậ ả ế ậ ụ ụ ệ ưở ủ ng c a

ng i mua, n u ng i mua có nhu c u. ườ ế ườ ầ

5.1.2. Ho t đ ng nghiên c u th tr ng. ạ ộ ị ườ

Công ty IPC luôn ch đ ng tìm ki m th tr ứ ủ ộ ị ườ ế ẩ ng tiêu th s n ph m ụ ả

theo tri t lý kinh doanh là: ế

ớ - Khách hàng ch a thích nh ng s n ph m, d ch v phù h p v i ỉ ư ụ ữ ẩ ả ợ ị

yêu c u c a h , t c là công ty ch s n xu t, bán cái th tr ng c n h n là ầ ủ ọ ứ ỉ ả ị ườ ấ ầ ơ

cái mình có.

- Khách hàng ch a thích nh ng s n ph m có ch t l ng cao và giá ấ ượ ỉ ư ữ ả ẩ

c ph i chăng. ả ả

ế - Khách hàng s không mua h t s n ph m c a doanh nghi p n u ế ả ủ ẽ ệ ẩ

t các ho t đ ng d ch v trong quá trình tiêu doanh nghi p không t ệ ch c t ổ ứ ố ạ ộ ụ ị

th .ụ

Nhi m v c a công ty là luôn luôn c ng c và m r ng th tr ụ ủ ở ộ ị ườ ng ủ ệ ố

m i, do đó ph i t i u hoá các y u t ả ố ư ế ố ầ đ u vào, ng d ng khoa h c công ụ ứ ớ ọ

ngh đ nâng cao ch t l ng s n ph m, h giá thành s n ph m. ệ ể ấ ượ ạ ẩ ả ả ẩ

Hi n t ệ ạ i, IPC ch ti n hành s n xu t m t lo i s n ph m duy nh t là xà ộ ạ ả ỉ ế ả ấ ấ ẩ

i kinh doanh đa d ng các m t hàng thép khác. Do đó, g thép, trong khi đó l ồ ạ ạ ặ

ng”, có th th y đ ể ấ ượ ầ c t m quan tr ng c a chi n l ọ ế ượ ủ c “s n ph m-th tr ẩ ị ườ ả

ng kinh doanh đ th y rõ nh ng c h i cũng t c là vi c phân tích môi tr ứ ệ ườ ể ấ ơ ộ ữ

ng đ n ho t đ ng c a công ty. nh nh ng hi m ho nh h ể ư ữ ạ ả ưở ạ ộ ủ ế

Có th l y Nh t B n là m t t m g ng cho chi n l ộ ấ ể ấ ậ ả ươ ế ượ ỏ c này. Ra kh i

45

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

chi n tranh th gi ế ớ ế i II, v i h u qu c a m t n n kinh t ả ủ ộ ề ớ ậ ế ị ặ b tàn phá n ng

n , ch có ngành nông nghi p không l y gì làm phát tri n l m, m t ít than ấ ề ể ắ ệ ộ ỉ

kém ch t l ấ ượ ng, m t ít đ ng. Ph i sau g n 9 năm, Nh t B n m i l y l ầ ớ ấ ạ i ả ậ ả ộ ồ

đ c m c phát tri n tr c chi n tranh, ch m h n các n c Tây Âu khác ượ ứ ể ướ ế ậ ơ ướ

đ n n a th i gian. Nh ng cũng vào th i đi m đó, cu c cách m ng khoa ế ử ư ể ạ ờ ờ ộ

c kh i đ ng. Các n h c và k thu t l n II đã đ ọ ậ ầ ỹ ượ ở ộ ướ ụ c Tây Âu đ u khôi ph c ề

ọ n n s n xu t công nghi p c a mình trên c s nh ng thành t u khoa h c ề ả ơ ở ủ ữ ự ệ ấ

k thu t m i nh t. N c Nh t đã ý th c đ ỹ ứ ượ ằ ơ ộ ể ọ c r ng, đây là c h i đ h có ướ ậ ấ ậ ớ

th thúc đ y nhanh s tăng tr ng kinh t ự ể ẩ ưở ế . Qu th t, Nh t B n đã t o nên ậ ả ậ ả ạ

ng “Nh t B n” trong n n kinh t m t “Nh t B n th n kỳ”, m t hi n t ầ ệ ượ ậ ả ộ ộ ề ậ ả ế

th gi i. ế ớ

Đ i v i công ty TNHH IPC, ho t đ ng nghiên c u th tr ng luôn ạ ộ ố ớ ị ườ ứ

đ c Ban lãnh đ o công ty đ c bi t chú tâm, t khâu tìm hi u v hàng hoá, ượ ạ ặ ệ ừ ể ề

 Tìm hi u hàng hoá. ể

ng nh p kh u, đ n vi c l a ch n b n hàng. tìm hi u th tr ể ị ườ ệ ự ế ậ ẩ ạ ọ

c công ty tìm hi u k v khía c nh th Hàng nh p kh u đ ậ ẩ ượ ỹ ề ể ạ ươ ng

ph m đ hi u rõ giá tr , công d ng, n m đ c nh ng đ c tính c a nó và ể ể ụ ẩ ắ ị ượ ữ ủ ặ

yêu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ạ ng v hàng hóa đó nh : quy cách ph m ch t, phân lo i, ư ề ẩ ấ

tiêu chu n,v.v… Ch ng h n, đ i v i thép cu n cán nóng, cán ngu i thì ố ớ ẩ ẳ ạ ộ ộ

th ng tìm hi u v đ dày cu n, kh r ng và tr ng l ườ ề ộ ổ ộ ể ộ ọ ượ ố ng cu n. Còn đ i ộ

v i ki n cán nóng, cán ngu i, thì l ớ ệ ộ ạ ọ i tìm hi u v đ dày, chi u dài và tr ng ề ộ ể ề

 Tìm hi u th tr

ng. l ượ

ị ườ ể ng nh p kh u. ậ ẩ

các th tr ng: Trung Qu c, Đài Công ty nh p kh u thép ch y u t ẩ ủ ế ừ ậ ị ườ ố

Loan, Nh t B n, n Đ , Malaysia, trong đó, th tr ng chính là Đài Loan và ậ ả Ấ ị ườ ộ

Nh t B n. Đ i v i thép cu n và thép t m cán nóng, cán ngu i, th ố ớ ả ậ ấ ộ ộ ườ ng

nh p kh u t Đài Loan và Nh t B n. Đây th ẩ ừ ậ ậ ả ườ ộ ng là thép lo i 2. Riêng m t ạ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

n Đ . Còn cáp thép d ng l c, công s lo i thép đ c bi ố ạ ặ ệ t thì đ t mua ặ ở Ấ ự ứ ự ộ

ty th ng nh p kh u t ườ ẩ ừ ậ ữ Trung Qu c và Malaysia. Công ty l a ch n nh ng ự ố ọ

th tr ng này là do có thu n l i v v n t i (gi m chi phí do v trí đ a lý), ị ườ ậ ợ ề ậ ả ả ị ị

đ ng th i công ty luôn ph i c p nh t v đi u ki n kinh t ả ậ ồ ệ ề ề ậ ờ ế ị , chính tr ,

th ng m i, hành lang pháp lý c a các qu c gia này nh h ươ ủ ạ ả ố ưở ạ ng đ n ho t ế

 L a ch n b n hàng. ọ

đ ng nh p kh u. ậ ộ ẩ

ự ạ

D a vào năng l c tài chính, lĩnh v c kinh doanh cũng nh uy tín là ự ư ự ự

ể nh ng tiêu chí đ công ty l a ch n nhà xu t kh u cho mình. Vi c tìm hi u ự ữ ể ệ ẩ ấ ọ

nh ng thông tin này có th thông qua m t bên th ba c a n c ng ủ ướ ứ ữ ể ộ ườ ấ i xu t

kh u ho c nh đ n phòng th ng m i thu c Đ i s quán n c đó t i Vi ờ ế ặ ẩ ươ ạ ứ ạ ộ ướ ạ ệ t

Nam cung c p.ấ

M t s b n hàng có quan h nh p kh u th ộ ố ạ ệ ậ ẩ ườ ng xuyên v i công ty: ớ

- Rex Steel Trading Corrporation- Công ty c a Đài Loan chuyên cung ủ

c p thép cu n cán nóng và cán ngu i lo i 2. ấ ạ ộ ộ

ấ - Kashiwa Corroporation- Công ty c a Nh t B n chuyên cung c p ủ ả ậ

thép t m cán nóng và cán ngu i lo i 1. ấ ạ ộ

ộ - Tata Steel Limitted- Công ty c a n Đ chuyên cung c p thép cu n ủ Ấ ấ ộ

cán nóng và cán ngu i lo i 1. ạ ộ

- Kiwire SDN BHD- Công ty c a Malaysia chuyên cung c p dây thép ủ ấ

d ng l c. ự ứ ự

5.1.3. K t qu kinh doanh trong nh ng năm g n đây. ữ ế ả ầ

Trong các m t hàng thép mà công ty kinh doanh, thép t m, thép lá và ặ ấ

thép cu n là nh ng m t hàng th m nh. Ti p đ n là cáp thép, dây thép d ế ạ ữ ế ế ặ ộ ự

ng l c. Doanh thu t thép ng, thép hình, thép góc cũng nh ph và phôi ứ ự ừ ư ế ố

thép là khá nh . Đ c bi t, v i m t hàng là ph và phôi thép, công ty ch ặ ỏ ệ ế ặ ớ ỉ

đóng vai trò là đ i lý cho các công ty thép n c ngoài. S l ạ ướ ố ượ ẩ ng s n ph m ả

47

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

s n xu t kinh doanh trong 3 năm 2003-2005: ả ấ

- S n xu t: 4500 t m xà g /năm ấ ả ấ ồ

- Kinh doanh: 40000 t m thép các lo i. ấ ạ

Trong đó, thép t m, thép lá và thép cu n chi m đ n 70%, cáp thép và thép ế ế ấ ộ

i là 10%. Thép t m là m t hàng kinh d ng l c 20%, các m t hàng còn l ự ứ ự ặ ạ ấ ặ

doanh ch đ o c a công ty. ủ ạ ủ

ớ B ng 2.5: B ng kê khai các h p đ ng cung c p thép t m cán nóng v i ợ ồ ả ả ấ ấ

ng l n t năm 2003-2006 s l ố ượ ớ ừ

S n ph m

TT

Đ i tác ký h p đ ng

ợ ồ

Th i gian cung c pấ

Tr giá ị h pợ đ ngồ (t n)ấ

1

2003

Thép t m cán nóng( tiêu

147

2

2004

3,SS400) chu n CT ẩ Thép t m cán nóng

128

3

2005

550

235)

4

2005

84

Nhà máy k t c u thép ấ ế c khí Đông Anh ơ Xí nghi p kinh doanh ệ kim khí s 12ố Công ty TNHH Thanh Bình Công ty c u 14ầ

235)

5

2005

180

Công ty CT Đ ng s t ắ

ườ

345)

6

2005

750

345)

7

2006

280

235)

8

2006

123

345)

Công ty c khí và xây ơ d ng Thăng Long ự Công ty TNHH thép Anh Ng cọ Công ty TNHH Xuân Hi uế

Thép t m cán nóng( tiêu ấ chu n Qẩ Thép t m cán nóng( tiêu ấ chu n Qẩ Thép t m cán nóng( tiêu ấ chu n Qẩ Thép t m cán nóng( tiêu ấ chu n Qẩ Thép t m cán nóng( tiêu ấ chu n Qẩ Thép t m cán nóng( tiêu ấ chu n Qẩ

Ngu n: B ng kê khai h p đ ng c a công ty TNHH IPC. ồ ủ ả ồ ợ

Th tr ng thép xây d ng n c ta t cu i năm 2005 cho t i nay tăng ị ườ ự ướ ừ ố ớ

tr ưở ự ng r t ch m, các doanh nghi p trong h th ng phân ph i thép xây d ng ệ ố ệ ấ ậ ố

đang g p khó khăn do luôn ph i cân nh c t nhi u y u t ắ ừ ặ ả ế ố ề ầ nh : nhu c u ư

tiêu dùng thép đang y u đi do th tr ng b t đ ng s n b đóng băng, các ị ườ ế ấ ộ ả ị

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

ẩ doanh nghi p cung ng s n ph m thép thi nhau gi m giá nh m chi m m u ứ ế ệ ả ằ ả ẩ

bánh th tr t c u. Ngày15/8/2005, B ị ườ ng ngày càng h n h p do cung v ạ ẹ ượ ầ ộ

tr ng m i đã ra Quy t đ nh s 2212/2005/ QĐ-BTM v “Quy ưở ng B Th ộ ươ ế ị ề ạ ố

ch kinh doanh thép xây d ng”, tuy đã góp ph n hoàn thi n h th ng phân ệ ố ự ệ ế ầ

ph i thép nh ng v n ch a th c s t o đi u ki n thu n l ự ự ạ ậ ợ ư ư ệ ề ẫ ố i cho s phát ự

tri n c a h th ng phân ph i. Trong b i c nh đó, các doanh nghi p kinh ệ ố ố ả ủ ệ ể ố

doanh thép s ph i đ i m t v i nh ng b t l i đó nh th nào đ có th ả ố ặ ớ ấ ợ ữ ẽ ư ế ể ể

ng? đ ng v ng trên th tr ứ ị ườ ữ

Thách th c còn nhi u, nh ng v i b n lĩnh c a m t công ty bi ớ ả ư ủ ứ ề ộ ế ạ t t o

th đi lên trong gian khó, IPC đã có nh ng b ữ ế ướ ạ ộ c ti n rõ r t trong ho t đ ng ế ệ

kinh doanh c a mình. ủ

Bi u đ : Doanh thu c a công ty TNHH IPC giai đo n 2003-2006 ể ồ ủ ạ

Doanh thu của công ty TNHH IPC giai đoạn 2003- 2006

500

400

300

Doanh thu (Tỷ đồng)

m ă N

Năm

200

100

0

1

2

3

4

Doanh thu

Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh qua các năm 2003-2006 c a công ty IPC. ủ ế ả ồ

Năm 2005, IPC đã dành 1,7 t đ ng đ đ u t liên k t, liên doanh. T ng giá ỷ ồ ể ầ ư ế ổ

tr tài s n c a công ty đã tăng lên h n 186 t ủ ả ơ ị ỷ ầ , g n b ng 2 l n so v i năm ầ ằ ớ

2004. Tuy nhiên, nhìn vào b ng cân đ i k toán cho th y, hai kho n m c là ố ế ụ ấ ả ả

giá tr hàng t n kho và kho n ph i thu khách hàng l i tăng lên. Năm 2005, ả ả ồ ị ạ

ả giá tr hàng t n kho là 136.807.562, tăng lên g p 2 l n năm 2004, và kho n ấ ầ ồ ị

ph i thu khách hàng là 36,8 t đ ng trong khi năm 2004 ch có 13 t ả ỷ ồ ỉ ỷ ề . Đi u

này ch ng t t khâu tiêu th , thanh toán. Trong ứ ỏ công ty ch a th c hi n t ư ệ ố ự ụ

49

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

c đi m này. t ươ ng lai, công ty c n kh c ph c nh ầ ụ ắ ượ ể

5.2. Ph ng h i. ng ho t đ ng trong th i gian t ờ

ớ ng tiêu th thép khá r ng nh Vi t Nam, ạ ộ ướ Ho t đ ng trên m t th tr ộ ươ ạ ộ ị ườ ư ệ ụ ộ

công ty đã phát huy đ ượ ự c th m nh c a mình, đó chính là ngu n nhân l c. ế ạ ủ ồ

Đ i ngũ cán b công nhân viên công ty đ u là nh ng ng i tr tu i, sáng ữ ề ộ ộ ườ ẻ ổ

ng đ i h c uy tín trong c n t o, đ ạ ượ c đào t o bài b n trong các tr ả ạ ườ ạ ọ ả ướ c.

Ban lãnh đ o công ty là nh ng ng i có trình đ chuyên môn cao và kinh ữ ạ ườ ộ

nghi m trong kinh doanh, có t m nhìn chi n l ế ượ ệ ầ ấ ủ c. X ng s n xu t c a ả ưở

công ty t ạ i H i Phòng v n đang th c hi n m t s công đo n nh m làm ệ ộ ố ự ẫ ả ạ ằ

tăng ch t l ng s n ph m thép nh p kh u. Trong th i gian t i, công ty ch ấ ượ ả ẩ ẩ ậ ờ ớ ủ

tr ng, đ ng th i m r ng quy ươ ng nâng cao công su t ho t đ ng c a x ấ ạ ộ ủ ưở ở ộ ờ ồ

mô ho t đ ng nh m đáp ng nhu c u tiêu th thép c a th tr ng. ạ ộ ị ườ ủ ụ ứ ằ ầ

Năm 2000 Năm 2005

Năm 2010

Ch ng lo i ạ

Kh iố ng(1000T)

Kh iố ng(1000T)

Kh iố ng(1000T)

l ượ

Tỷ l (%)ệ

l ượ

Tỷ l (%)ệ

l ượ

Tỷ l (%)) ệ

B ng 2.6: Nhu c u tiêu th thép theo ch ng lo i s n ph m. ạ ả ụ ủ ả ầ ẩ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

2500

100

3900

100

11000

100

T ng nhu ổ c uầ

1500

60

2140

55

5700

50

ẩ S n ph m ả dài

670

1050

27

2900

26.8 25

550

625

16

1480

22 13

1.Thép thanh tròn 2.Thép dây cu nố 3.Thép hình

280

465

12

720

11.2 12

1000

40

1760

45

5300

50

S n ph m ẩ ả d tẹ

200 250

8 10

270 390

7 10

840 1370

8 13

175

7

350

9

1060

10

200

8

430

11

1160

11

175

870

8

1.Thép t mấ 2.Théplá cán nóng 3.Thép cán ngu iộ 4.Tôn mạ các lo iạ 5. ng hàn Ố hình u nố

320 Ngu n: Hi p h i thép Vi ệ

7 ồ

8 t Nam. ệ

Hi n nay, công ty còn đang ti n hành d án s n xu t máng đèn cung ự ế ệ ấ ả

51

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ng trong n c p cho th tr ấ ị ườ ướ ế ớ c. Theo k ho ch, công ty h p tác, liên k t v i ế ạ ợ

công ty TNHH Đoàn K t-Đ c Giang, Gia Lâm, Hà N i v i t ng s v n ban ộ ớ ổ ố ố ứ ế

đ ng, t v n góp là 50-50, ch y u xâm nh p vào m ng th l đ u là 1 t ầ ỷ ồ ỷ ệ ố ủ ế ậ ả ị

tr ng là Hà N i và các t nh mi n núi. Đ t o n t ng t t c a khách hàng ườ ể ạ ấ ượ ề ộ ỉ ố ủ

ẩ đ i v i s n ph m c a mình, công ty đang c g ng t o nh ng s n ph m ố ớ ả ố ắ ữ ủ ẩ ạ ả

m u có k t c u t ế ấ ươ ẫ ng đ i ch c ch n, n ắ ắ ố ướ ơ c s n m n, ph ng, không b g ẳ ị ồ ị

c c nh tranh mà công ty s d ng là c nh tranh b ng giá do g . Chi n l ề ế ượ ạ ử ụ ạ ằ

công ty có l ợ i th là nguyên v t li u đ u vào (thép). ậ ệ ế ầ

B c sang năm 2006, công ty IPC đã b t đ u xúc ti n xu t kh u thép ắ ầ ướ ế ấ ẩ

ra th tr ng n ị ườ ướ c ngoài, c th là th tr ụ ể ị ườ ả ng M , Vi c xu t kh u s n ệ ẩ ấ ỹ

ph m c a mình ra th tr ng n c ngoài là m t đ nh h ị ườ ủ ẩ ướ ộ ị ướ ủ ng quan tr ng c a ọ

IPC.

Ngoài ra, v n đ đào t o, phát tri n ngu n nhân l c cũng là m t đ nh ể ộ ị ự ề ấ ạ ồ

h ng trong th i gian t ướ ờ ớ ề ộ i. Theo đó, m i nhóm nhân viên s chuyên v m t ẽ ỗ

m ng th tr ng ho c nhóm s n ph m, nh m nâng cao hi u qu kinh ị ườ ả ệ ặ ẩ ả ằ ả

doanh và hoàn thành t ố ế t k ho ch đ t ra. ạ ặ

Ẩ II. TÌNH HÌNH TH C HI N NGHĨA V N P THU NH P KH U Ụ Ộ Ự Ậ Ế Ệ

Vi ế ậ

t Nam. ế ụ

T I CÔNG TY Ạ 1. Th c thi pháp lu t thu nh p kh u ậ ự 1.1. V n đ áp d ng pháp lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u. ế ấ ấ ề ậ T 1/1/2006, khi th c hi n Lu t thu xu t kh u, nh p kh u và Lu t ế ậ ừ ẩ ở ệ ẩ ấ ẩ ẩ ậ ậ ậ ệ ự ẩ

ế ộ s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t h i quan, th t c kê khai thu , n p ử ổ ộ ố ề ủ ậ ả ủ ụ ổ

c c i ti n, chuy n t thu đã đ ế ượ ả ế ể ừ ệ ấ vi c n đ nh s thu ph i n p theo thông ế ả ộ ố ị

báo thu sang c ch đ i t ng n p thu t kê khai, t ế ố ượ ế ơ ế ự ộ ự ộ n p thu vào ngân ế

sách nhà n ướ ế ộ ể c, c quan h i quan ch u trách nhi m th c hi n ch đ ki m ự ệ ệ ả ơ ị

tra vi c ch p hành nghĩa v thu . ế ụ ệ ấ

Các th t c v thu nh p kh u đã t ng b ủ ụ ề ừ ế ậ ẩ c đ ướ ượ ề c đ n gi n, t o đi u ả ạ ơ

ki n thu n l ậ ợ ệ i cho c s kinh doanh, ý th c tuân th pháp lu t thu nói ứ ơ ở ủ ế ậ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

c nâng cao. Năm 2006, chung và thu nh p kh u nói riêng ngày càng đ ẩ ế ậ ượ

t bài v i t ng s 1.315 cu c đ i tho i v thu v i doanh nghi p, 4.499 l ạ ề ớ ổ ế ớ ệ ố ộ ố ượ

vi i trên các báo, t p chí, 30.484 bu i phát thanh, 3.744 ế ề t v thu đăng t ế ả ạ ổ

bu i truy n hình, 823.628 n ph m tuyên truy n, 92.092 l ề ề ấ ẩ ổ t t ượ ố ch c, cá ứ

nhân đ ượ ậ ứ c t p hu n v chính sách thu , v.v… đã góp ph n nâng cao ý th c ế ề ấ ầ

và trách nhi m c a cán b thu , c a đ i t ng n p thu , t o đi u ki n đ ế ủ ố ượ ủ ệ ộ ế ạ ề ệ ộ ể

h th c hi n nghĩa v c a mình. ọ ự ụ ủ ệ

Ngay t c ch bao c p sang t ừ khi b t đ u chuy n đ i n n kinh t ể ổ ề ắ ầ ế ừ ơ ế ấ

c ch th tr ơ ế ị ườ ng (1986), th c hi n m c a h i nh p và thu hút đ u t ở ử ộ ầ ư ự tr c ự ệ ậ

t Nam nói ti p n ế ướ c ngoài, cùng v i vi c c i cách chính sách thu Vi ả ệ ế ớ ệ

chung (1990) đ n nay, chính sách thu nh p kh u luôn đ c quan tâm xây ế ế ậ ẩ ượ

đ t n d ng và hoàn thi n cho phù h p v i yêu c u phát tri n kinh t ợ ự ệ ể ầ ớ ế ấ ướ c

ệ t ng th i kỳ. Chính vì th , thu nh p kh u đã góp ph n to l n trong vi c ậ ừ ế ế ẩ ầ ờ ớ

đ m b o ngu n thu ngân sách, b o h và t o đi u ki n c n thi ả ệ ệ ả ả ạ ầ ồ ộ ế ộ t cho m t

nh : S t thép, xi măng, đi n t s ngành công nghi p non tr ố ệ ẻ ư ắ ệ ử ấ , hoá ch t,

v.v…. có c h i đ ng v ng và t ng b c chi m lĩnh th tr ng tr c hàng ơ ộ ứ ừ ữ ướ ị ườ ế ướ

nh p kh u. ẩ ậ

Theo th ng kê c a c quan h i quan, bình quân có kho ng 70% kim ủ ơ ả ả ố

ng ch nh p kh u áp d ng thu su t u đãi, 27% áp d ng thu su t u đãi ế ấ ư ế ấ ư ụ ụ ậ ẩ ạ

t và 3% áp d ng thu su t thông th ng. đ c bi ặ ệ ế ấ ụ ườ

V a qua, Ngân hàng th gi i (WB) và T ch c Tài chính qu c t (IFC) ế ớ ừ ổ ứ ố ế

công b Báo cáo môi tr ng kinh doanh năm 2007. Báo cáo này đ c WB ố ườ ượ

và IFC nghiên c u, đi u tra và đ a ra công b d a trên 10 ch s đánh giá: ố ự ỉ ố ư ứ ề

Thành l p doanh nghi p, c p gi y phép, tuy n d ng và sa th i lao đ ng, ụ ệ ể ậ ấ ấ ả ộ

, th ng m i qu c t , đóng đăng ký tài s n, vay v n, b o v nhà đ u t ố ầ ư ệ ả ả ươ ố ế ạ

thu , th c thi h p đ ng, gi ự ế ợ ồ ả i th doanh nghi p. Theo đó, Vi ệ ể ệ ế t Nam x p

c thì v trí h ng 104 trên t ng s 175 n n kinh t ạ ề ổ ố th gi ế ế ớ i, so v i năm tr ớ ướ ị

53

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

c a Vi ủ ệ t Nam đã b s t gi m 6 b c. V n p thu , kh o sát cho th y, các ề ộ ị ụ ế ấ ả ả ậ

doanh nghi p Vi ệ ệ t Nam ph i thanh toán thu 32 l n/năm, m t 1050h đ ế ấ ầ ả ể

th c hi n vi c này và ch u 41.6% chi phí t ng l i nhu n đ đóng thu . Vi ự ệ ệ ổ ị ợ ế ể ậ ệ t

i trong đóng thu , đ ng sau c Nam x p 120/175 qu c gia v s thu n l ố ề ự ậ ợ ế ế ứ ả

Thái Lan, Singapore, Malaysia, Campuchia, Philippines,.......

Các n i dung v qu n lý thu nh p kh u đã đ c quy đ nh trong các ế ề ả ậ ẩ ộ ượ ị

văn b n pháp lu t thu nh p kh u t o có s pháp lý cho vi c th c thi pháp ẩ ạ ự ệ ế ả ậ ậ ở

lu t trong th c ti n. Đi u này đ ự ễ ề ậ ượ c th hi n: ể ệ

- Th t c hành chính thu nh p kh u đã t ng b c đ ủ ụ ừ ế ẩ ậ ướ ượ ả ế c c i ti n.

Các th t c v thu nh p kh u đã đ n gi n h n, th i gian gi ẩ ủ ụ ề ế ậ ả ơ ơ ờ ả i quy t các ế

công vi c nhanh chóng h n. Các c s kinh doanh t ơ ơ ở ệ ự ệ xác đ nh các đi u ki n ề ị

ư u đãi, m c thu su t u đãi, đi u ki n mi n gi m thu mà theo quy đ nh ệ ế ấ ư ứ ễ ế ề ả ị

t mà không c a các văn b n pháp lu t và thông báo cho c quan thu bi ủ ế ế ả ậ ơ

c n làm th t c xin mi n gi m thu nh p kh u. ễ ầ ủ ụ ế ả ậ ẩ

- C ch qu n lý thu nh p kh u ngày càng đ c hoàn thi n phù ế ế ả ẩ ậ ơ ượ ệ

, phù h p v i trình đ qu n lý c a c h p v i s phát tri n c a n n kinh t ợ ể ủ ề ớ ự ế ủ ơ ả ớ ợ ộ

quan thu và h i quan, c a cán b thu và h i quan. Đó là c ch ng ộ ủ ế ế ế ả ả ơ ườ i

tính, t kê khai, và t n p thu theo thông báo. Vi c ki m tra n p thu t ộ ế ự ự ự ộ ể ế ệ

hàng hoá nh p kh u đ c phân lo i theo m c đ tín nhi m, có tr ậ ẩ ượ ứ ộ ệ ạ ườ ợ ng h p

không c n ph i ki m tra, có tr ả ể ầ ườ ng h p phái ki m tra m u, có tr ể ẫ ợ ườ ợ ng h p

ph i ki m tra 100%. ể ả

- Xây d ng các quy trình qu n lý thu nh p kh u: Đó là quy trình th ự ế ậ ả ẩ ủ

t c h i quan đ i v i hàng nh p kh u theo Quy t đ nh s 928/QĐ-TCHQ ẩ ụ ố ớ ế ị ả ậ ố

c a T ng c c h i quan-B Tài chính; Quy trình ki m tra xác đ nh giá tính ủ ụ ể ả ộ ổ ị

thu nh p kh u theo Quy t đ nh s 640/QĐ-TCHQ c a T ng tr ế ị ủ ế ẩ ậ ổ ố ưở ổ ng T ng

ụ c c h i quan ban hành và Công văn s 2417/TCHQ-KTTT c a T ng c c ụ ủ ả ổ ố

h i quan-B Tài chính h ộ ả ướ ng d n m t s đi m c a quy trình ki m tra giá ủ ộ ố ể ể ẫ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

tính thu .ế

ấ ề ự ế ệ

1.2. V n đ th c hi n các cam k t. 1.2.1. Tình hình th c hi n CEPT/AFTA. ự ệ

- Năm 1996, là năm đ u tiên Vi ầ ệ t Nam th c hi n c t gi m thu theo ắ ự ệ ế ả

ch ng trình CEPT, theo Ngh đ nh s 91/CP ngày 18/12/1995 c a Chính ươ ủ ố ị ị

ph , 875 m t hàng đã đ ặ ủ ượ c đ a vào danh m c m t hàng tham gia CEPT ặ ư ụ

t Nam. Danh m c này đã có thu su t thông th ng 0-5% ho c nh c a Vi ủ ệ ế ấ ụ ườ ặ ỏ

c đ a các m t hàng vào th c hi n CEPT ch h n 20%. Đây m i ch là b ơ ớ ỉ ướ ư ự ệ ặ ứ

ch a th c hi n c t gi m thu trên th c t ệ ắ . ự ế ư ự ế ả

- Năm 1998, ch ng trình CEPT c a Vi t Nam đ c th c hi n theo ươ ủ ệ ượ ự ệ

ụ Ngh đ nh s 15/1998/ NĐ-CP ngày 12/3/1998 c a chính ph . Danh m c ủ ủ ố ị ị

CEPT 1998, g m: 1733 m t hàng, trong đó có 1496 m t hàng đã đ c vào ặ ặ ồ ượ

t ừ năm 1996-1997 và 137 m t hàng m i. Do đó, vi c tách mã s c a m t s ớ ố ủ ộ ố ệ ặ

m t hàng đ ặ ượ ụ c th c hi n trong năm 1998, t ng s m t hàng c a danh m c ổ ố ặ ủ ự ệ

này đ c nâng lên 1719, chi m 1/2 toàn b bi u thu nh p kh u c a Vi ượ ẩ ủ ộ ể ế ế ậ ệ t

Nam.

- Năm 1999, Danh m c hàng hoá c a Vi ụ ủ ệ t Nam th c hi n CEPT năm ệ ự

1999 đ ượ c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 14/1999/NĐ-CP ngày 23/3/1999 ố ị ị

ặ c a chính ph . Danh m c CEPT 1999 g m 3591 m t hàng, tăng 1949 m t ủ ủ ụ ặ ồ

c chuy n t danh m c TEL theo quy hàng bao g m c các m t hàng đ ả ặ ồ ượ ể ừ ụ

t hoá m t s m t hàng trong đ nh và nh ng m t hàng tăng lên do vi c chi ti ị ữ ệ ặ ế ộ ố ặ

bi u thu nh p kh u v a qua. ẩ ừ ế ể ậ

- Năm 2000, Danh m c hàng hoá c a Vi ụ ủ ệ t Nam th c hi n CEPT năm ệ ự

2000 đ ượ c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 9/2000/NĐ-CP ngày 21/3/2000 ố ị ị

c a chính ph . Danh m c CEPT năm 2000 g m 4234 m t hàng trong đó co ủ ủ ụ ặ ồ

3591 m t hàng đã đ năm 1999 tr v tr c và 643 ặ ượ c th c hi n CEPT t ệ ự ừ ở ề ướ

m t hàng m i chuy n t ớ ể ừ ặ ệ danh m c TEL sang danh m c IL đ th c hi n ể ự ụ ụ

55

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

CEPT.

- Tính đ n 5/2/2002, Vi t Nam th c hi n c t gi m 5500 m t hàng, ế ệ ự ệ ả ặ ắ

đ t g n 90% t ng các m t hàng Vi ạ ầ ặ ổ ệ ặ t Nam cam k t, trong s này có 2/3 m t ế ố

hàng có thu su t 0-5%. ế ấ

- Năm 2003, đ ượ ậ c xem là m t năm s ki n v i ti n trình h i nh p ớ ế ự ệ ộ ộ

AFTA c a Vi t Nam vì: đã đ a 750 m t hàng còn l ủ ệ ư ặ ạ ụ ắ i vào danh m c c t

ấ gi m thu theo AFTA, đ a các m t hàng có m c b o h cao, thu su t ứ ư ế ế ả ả ặ ộ

30%-100% gi m xu ng còn 20% vào1/1/2003 và ti p t c gi m 0-5% vào ế ụ ả ả ố

năm 2006, đ a 20% danh m c lo i tr ạ ừ ạ ả t m th i sang danh m c c t gi m ụ ắ ụ ư ờ

thu .ế

Trên th c t , năm 2003, Vi t Nam đã th c hi n đ c 80% nghĩa v ự ế ệ ự ệ ượ ụ

c a mình. M c thu nh p kh u áp d ng đ i v i hàng ASEAN là 9.3%. ủ ố ớ ụ ứ ế ậ ẩ

ể Cho đ n th i đi m hi n nay, đã có đ n 90% s dòng thu trong bi u ế ể ế ệ ế ờ ố

thu có m c thu su t CEPT trong kho ng 0-5%, m c thu su t bình quân ế ấ ế ấ ứ ứ ế ả

ể CEPT/AFTA năm 2006 là 4,7% so v i m c thu su t bình quân trong bi u ớ ế ấ ứ

thu MFN là 17,4 %. ế

B ng 2.7: L trình c t gi m thu nh p kh u theo CEPT/AFTA 2003- ộ ế ả ắ ẩ ả ậ

2006

Đ n v : Dòng thu ơ ị ế

Thu su t ế ấ 0% 1% 3% 5%

T ng 0-5% ổ

2003 3.257 239 607 3.372 7.475 89 125 2.454 2.668 2004 3.257 239 607 3.392 7.495 130 2.127 391 2.648 2005 3.257 239 607 4.356 8.459 1.315 16 353 1.684 2006 5.427 2 150 4.564 10143 0 0 0 0

10% 15% 20% T ng 10- ổ 20%

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

10.143 10143 10.143 T ngổ

10.143 Ngu n: B Tài chính. ộ ồ

So v i các n ớ ướ c ASEAN cùng đi u ki n nh Lào hay Campuchia, Myanmar ư ệ ề

thì t c đ th c hi n CEPT c a Vi t Nam nh v y là t ng đ i nhanh ộ ự ủ ệ ố ệ ư ậ ươ ố

nh ng so v i các thành viên cũ thì t c đ th c hi n c a Vi t Nam l ộ ự ủ ư ệ ớ ố ệ ạ i

ch m.ậ

Ngày28/2/2006, B tr ng B Tài chính ban hành Quy t đ nh s ộ ưở ế ộ ị ố

ậ 09/2006/QĐ-BTC v vi c ban hành Danh m c hàng hoá và thu su t nh p ế ấ ề ệ ụ

kh u u đãi c a Vi c ASEAN giai ẩ ư ủ ệ t Nam đ th c hi n CEPT c a các n ệ ể ự ủ ướ

đo n 2006-2013. ạ

Theo đó, t ừ ứ nay đ n 2013, g n 10000 dòng thu nh p kh u s có m c ẩ ẽ ế ế ầ ậ

thu su t nh p kh u 0-5%. Đa s các s n ph m này đã đ c gi m thu 0- ế ấ ậ ẩ ả ẩ ố ượ ế ả

5% t đ u năm 2006. Thu su t đ i v i toàn b các s n ph m đ c xoá ừ ầ ế ấ ố ớ ả ẩ ộ ượ

c sáng l p vào năm 2010 và 4 n c thành viên còn l i là Vi b v i 6 n ỏ ớ ướ ậ ướ ạ ệ t

Nam, Lào, Myanmar và Campuchia vào năm 2015.

Theo công b , Bi u cam k t v hàng hoá c a Vi t Nam khi vào WTO 1.2.2. Tình hình th c hi n cam k t trong WTO. ệ ể ế ế ề ự ố ủ ệ

có 3800 dòng thu s ph i c t gi m. C th , Vi ụ ể ả ắ ế ẽ ả ệ ộ t Nam cam k t ràng bu c ế

v i toàn b bi u thu nh p kh u hi n hành g m 10600 dòng thu . Thu ệ ớ ộ ể ế ế ậ ẩ ồ ế

su t cam k t cu i cùng s gi m còn 13.4% so v i m c thu hi n hành là ế ệ ẽ ả ứ ế ấ ố ớ

ả 17.4 %.Trong 10600 dòng thu , có 35% s dòng thu th c s b c t gi m, ế ự ự ị ắ ế ố

35% s dòng thu v n gi ế ẫ ố ữ ơ nguyên và 30% s dòng thu b cam k t cao h n ế ị ế ố

m c thu su t hi n hành (s t thép, xăng d u, hoá ch t, m t s ph ộ ố ươ ế ấ ứ ệ ấ ắ ầ ệ ng ti n

i). Ngoài ra, Vi n Nam còn cam k t tham gia m t s Hi p đ nh t do v n t ậ ả ộ ố ế ệ ệ ị ự

hoá theo ngành hàng, theo đó, các m t hàng theo Hi p đ nh s đ ẽ ượ ệ ặ ị ắ c c t

gi m thu quan xu ng m c c c th p v i l trình 3-5 năm. ứ ự ớ ộ ế ả ấ ố

Tr c m t, các m t hàng đ c gi m thu ngay t ướ ặ ắ ượ ế ả ừ ầ ồ đ u năm 2007 g m

57

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ớ 1812 dòng thu , chi m 17% bi u thu , m c c t gi m bình quân 44% so v i ế ứ ắ ế ể ế ả

hi n hành. Đây là các m t hàng có thu su t cao và ch y u là các hàng tiêu ế ấ ủ ế ệ ặ

dùng nên đa s ng i dân s h ng l i. ố ườ ẽ ưở ợ

Hi n nay, bình quân các ngành có m c b o h th c t kho ng 30%, ộ ự ế ứ ệ ả ả

vi c c t gi m thu theo cam k t WTO s gi m m c b o h chung này ẽ ả ứ ế ế ệ ắ ả ả ộ

xu ng ch còn 15% gi m 50%. M c đ chênh l ch v b o h gi a các ộ ữ ề ả ứ ệ ả ố ộ ỉ

ề ngành s thu h p đáng k , nh ng ngành b o h cao hi n nay s ch u nhi u ẽ ị ữ ẹ ệ ẽ ể ả ộ

nh h ng. ả ưở

T khi ban hành Bi u thu nh p kh u u đãi, theo Quy t đ nh s ẩ ư ế ị ừ ể ế ậ ố

110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 đ n nay, B Tài chính đã Ban hành ế ộ

nhi u quy t đ nh s a đ i b sung tên, mã s , m c thu su t c a m t s ổ ổ ấ ủ ế ị ộ ố ứ ử ế ề ố

nhóm m t hàng nh m đáp ng nhu c u h i nh p ngày càng sâu r ng, góp ầ ứ ặ ằ ậ ộ ộ

ph n b o h có hi u qu và nâng cao kh năng c nh tranh c a n n kinh t ủ ề ệ ả ả ầ ả ạ ộ ế ,

cũng nh gi m thi u các b t l i đ i v i n n kinh t ư ả ấ ợ ố ớ ề ể tr ế ướ ủ c bi n đ ng c a ộ ế

th tr ng th gi i. Tr c tình hình m i, khi Vi ị ườ ế ớ ướ ớ ệ t Nam h i nh p ngày càng ậ ộ

sâu r ng h n vào n n kinh t ề ộ ơ th gi ế ế ớ ệ i, đã đ t ra yêu c u ph i th c hi n ầ ự ặ ả

ệ chính sách b o h có ch n l c, có đi u ki n và có th i h n, t o đi u ki n ề ờ ạ ọ ọ ệ ề ả ạ ộ

ng trình hi n đ i hoá quy trình, th t c h i quan, giúp đ th c hi n ch ể ự ệ ươ ủ ụ ệ ạ ả

cho đ i t ng kê khai thu , n p thu và qu n lý thu đ c thu n l ố ượ ế ộ ế ượ ế ả ậ ợ i,

nhanh chóng và chính xác. Ngày 28/7/2006, B tr ng B Tài chính ra ộ ưở ộ

Quy t đ nh s 39/2006/ QĐ-BTC ban hành Bi u thu nh p kh u u đãi ẩ ư ế ị ể ế ậ ố

cùng Bi u thu xu t kh u u đãi, áp d ng t ẩ ư ụ ể ế ấ ừ ệ 15/9/2006. Ti p t c th c hi n ế ụ ự

ự Danh m c thu quan hài hoà ASEAN (Danh m c AHTN), đ m b o th c ụ ụ ế ả ả

hi n yêu c u b o h s n xu t trong n ộ ả ệ ầ ả ấ ướ ậ c, phù h p v i cam k t h i nh p ế ộ ợ ớ

khu v c và th gi i, danh m c hàng hoá trong Bi u thu nh p kh u u đãi ế ớ ự ẩ ư ụ ể ế ậ

t c các Bi u thu nh p kh u u đãi đã đ m i đã h th ng hoá t ệ ố ớ ấ ả ẩ ư ể ế ậ ượ ử c s a

đ i, b sung thành Bi u thu nh p kh u u đãi th ng nh t. Bi u thu ổ ẩ ư ể ế ể ậ ấ ổ ố ế

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

ể nh p kh u u đãi m i có 11.101 dòng thu , tăng 412 dòng thu so v i Bi u ẩ ư ế ế ậ ớ ớ

thu nh p kh u u đãi đã ban hành theo Quy t đ nh s 110/2003/QĐ-BTC. ẩ ư ế ị ế ậ ố

Bi u thu này đ c chi ti ể ế ượ t ế ở mã s 10 s , là c s đ th c hi n m c tiêu ơ ở ể ự ụ ệ ố ố

ặ b o h có ch n l c, có đi u ki n và có th i h n đ i v i nh ng nhóm m t ả ọ ọ ờ ạ ố ớ ữ ệ ề ộ

hàng có l i th c nh tranh c a n n kinh t ợ ủ ề ế ạ ế ả ế , đ m b o phù h p v i cam k t ả ớ ợ

qu c t ố ế ề ự ố ủ v th c hi n phân lo i hàng hoá nh p kh u đ xác đ nh mã s c a ể ệ ẩ ậ ạ ị

hàng hoá, đ m b o tuân th nguyên t c phân lo i theo Công c qu c t ủ ả ả ắ ạ ướ ố ế

v hài hoà hoá và đ n gi n hoá th t c h i quan. Tuy Bi u thu v n còn 25 ủ ụ ả ề ế ẫ ể ả ơ

ế ấ m c thu su t và 11.101 dòng thu nh ng các dòng thu có m c thu su t ế ấ ư ứ ứ ế ế

cao c a Bi u thu nh p kh u u đãi m i ch chi m t ẩ ư ủ ế ể ế ậ ớ ỉ ỷ ọ ư tr ng r t nh nh : ấ ỏ

m c thu 100% có 6 dòng thu chi m 0.05 %: 150% có 50 dòng chi m 0.45 ứ ế ế ế ế

% t ng s dòng thu . ế ố ổ

ậ B ng 2.8: B ng th ng kê m c thu su t trong bi u thu nh p ế ấ ứ ố ế ể ả ả

kh u u đãi. ẩ ư

S dòng T tr ng dòng S dòng T tr ng s dòng ố ỷ ọ ế ấ Thu su t ố ỷ ọ ố

(%) (%) thuế thu (%) ế thuế

25 30 35 40 45 50 60 65 80 90 100 150 136 1053 7 1039 7 771 26 45 16 24 6 50 1.23 9.54 0.06 9.42 0.06 6.99 0.24 0.41 0.15 2.18 0.05 0.45

3268 6 177 676 1215 23 6 4 1164 10 280 859 17

Ngay t 29.62 0.05 1.60 6.13 11.01 0.21 0.05 0.04 10.55 0.09 2.54 7.79 0.15 ừ ầ ẩ đ u năm 2006, cùng v i vi c s a đ i Bi u thu nh p kh u ệ ử ể ế ậ ớ ổ

ư ặ u đãi, B Tài chính cũng t p trung đi u ch nh thu nh p kh u c a các m t ề ẩ ủ ế ậ ậ ộ ỉ

59

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

hàng chi n l ế ượ ư c. Vi c đi u ch nh này đ m b o nh ng m c tiêu l n nh : ụ ữ ề ệ ả ả ớ ỉ

gi n đ nh th tr ng trong n gi đ ữ ổ ị ườ ị ướ c và đ m b o n n kinh t ả ề ả ế ữ ượ c nh p ị

đ tăng tr ộ ưở ẩ ng cao. B Tài chính cũng đã rà soát, gi n thu su t nh p kh u ế ấ ả ậ ộ

c ch a s n xu t đ c nh thép cán nóng, c a 117 nhóm m t hàng trong n ủ ặ ướ ư ả ấ ượ ư

thi t b công ngh cao, thu c tân d ế ệ ố ị ượ ấ c…; các m t hàng có thu su t ế ặ

nguyên li u cao h n thu thành ph m; các m t hàng có s l ố ượ ế ệ ẩ ặ ơ ậ ậ ng nh p l u

ử ụ nhi u do m c thu su t hi n hành cao; các m t hàng có m c đích s d ng ế ấ ụ ứ ệ ề ặ

đa năng d x y ra gian l n th ng m i; các m t hàng có m c thu MFN ễ ả ậ ươ ự ế ạ ặ

cao h n nhi u so v i m c thu CEPT, nh m cân b ng lu ng th ế ứ ề ằ ằ ơ ớ ồ ươ ạ ng m i.

Bên c nh đó, B Tài chính cũng đi u ch nh tăng thu su t c a 16 nhóm ề ấ ủ ế ạ ộ ỉ

ỗ m t hàng g m thép dây không g , thép cán ngu i, t m nhôm nh a h n ự ặ ấ ồ ộ ỉ

c đã có đ u t h p…là nguyên li u s n xu t ho c thành ph m trong n ấ ợ ệ ả ặ ẩ ướ ầ ư

c đ ho c ph n l n nhu c u trong n s n xu t đáp ng đ ả ứ ấ ượ ủ ầ ớ ặ ầ ướ ề c. Vi c đi u ệ

ch nh này d a trên chi n l ự ế ượ ỉ c phát tri n ngành nh m khuy n khích các ằ ể ế

c m r ng đ u t doanh nghi p trong n ệ ướ ở ộ ầ ư ớ ả , tăng s a c nh tranh so v i s n ứ ạ

ph m nh p kh u, phù h p v i các cam k t h i nh p trong khu v c và ế ộ ự ậ ẩ ẩ ậ ợ ớ

WTO.

Ngày 29/12/2006, B tr ng B Tài chính đã ban hành Quy t đ nh s ộ ưở ế ị ộ ố

Quy t s 78/2006/ QĐ-BTC v vi c s a đ i thu su t nh p kh u u đãi ề ệ ử ế ố ẩ ư ế ấ ậ ổ

c a m t s nhóm m t hàng đ th c hi n Ngh đ nh th gia nh p Hi p đ nh ủ ể ự ộ ố ư ệ ệ ặ ậ ị ị ị

thành l p T ch c Th i WTO c a Vi t Nam. ổ ứ ậ ươ ng m i th gi ạ ế ớ ủ ệ

ạ ự ế ệ ẩ ạ công ty i

ự ệ ụ ậ ẩ

Th c t 2. Th c tr ng th c hi n pháp lu t thu nh p kh u t ậ ậ i công ty TNHH IPC. 2.1. Nghi p v nh p kh u thép t ạ ớ ố ữ ự ế ể ộ ằ nh ng năm qua, v i t c đ phát tri n kinh t - xã h i nh m ế ộ

th c hi n m c tiêu công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c, đòi h i c s ấ ướ ự ụ ệ ệ ệ ạ ỏ ơ ở

t h n, nhu c u v v t li u xây d ng, trong đó có thép h t ng cũng ph i t ạ ầ ả ố ơ ề ậ ệ ự ầ

xây d ng ngày càng nâng cao. Tuy nhiên, so v i m t b ng chung c a th ặ ằ ủ ự ớ ế

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

gi i, các ch tiêu kinh t ớ ỉ ế ỹ k thu t trong s n xu t thép c a Vi ả ủ ậ ấ ệ ề t Nam đ u

thua kém, quy mô s n xu t nh bé, công ngh thi ấ ệ ả ỏ ế ị ạ ấ t b l c h u, năng su t ậ

th p, chi phí s n xu t cao, trình đ qu n lý còn nhi u h n ch . Do v y, ậ ở ế ề ả ấ ấ ả ạ ộ

n n ướ c ta, m t hàng này ch y u v n là nh p kh u t ủ ế ẩ ừ ướ ặ ậ ẫ c ngoài v . ề

61

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

B ng 2.9: Tình hình nh p kh u thép giai đo n 2001-2006. ẩ ả ạ ậ

Đ n v : Tri u t n ệ ấ ơ ị

2004 2.9 2.3 2005 3.3 2.2 2006 3.6 2.1

xã h i 5 năm 2006-2010 tháng 10/2005 2002 2.7 2.2 Ngu n: K ho ch phát tri n kinh t ế Ch tiêu ỉ Thép thành ph mẩ Phôi thép ế 2001 2.1 1.8 ể ạ ồ 2003 2.7 1.8 ộ

i Kỳ h p th 10 Qu c h i khoá 11. và Báo cáo c a chính ph t ủ ủ ạ ố ộ ứ ọ

B ng 2.10: K ho ch nh p kh u thép giai đo n 2007-2010 ậ ế ạ ả ẩ ạ

Đ n v : Tri u t n ệ ấ ơ ị

2010 6.0 3.5

Ngu n: Báo cáo c a chính ph t Ch tiêu ỉ Thép thành ph mẩ Phôi thép ủ 2009 2007 5.4 4.0 3.4 2.3 i kỳ h p th 10 qu c h i khoá 11 và k ố ộ 2008 4.8 3.2 ứ ọ ế ủ ạ ồ

ho ch phát tri n kinh t xã h i 5 năm 2006-2010 tháng 10/2005. ể ạ ế ộ

Th tr c ta còn h n ch , ch gi ị ườ ng xu t kh u c a ngành thép n ủ ẩ ấ ướ ỉ ớ i ế ạ

h n m t s n ạ ở ộ ố ướ ẩ c nh : Campuchia, Lào, Đài Loan..., s n ph m xu t kh u ư ả ấ ẩ

ầ ch y u là ng thép và m t s ít tôn m . S n ph m thép đáp ng nhu c u ạ ả ộ ố ủ ế ứ ẩ ố

trong n c ch y u v n là t ướ ủ ế ẫ ừ ậ nh p kh u. Đi u này có nh h ề ả ẩ ưở ự ế ng tr c ti p

ậ đ n ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Đ th c hi n các h p đ ng nh p ế ể ự ạ ộ ủ ệ ợ ồ

ậ kh u thép, công ty sau khi ti n hành đàm phán, ký k t các h p đ ng nh p ế ế ẩ ồ ợ

kh u ph i làm các th t c đ th c hi n h p đ ng. ủ ụ ể ự ệ ả ẩ ợ ồ

*Nghĩa v thuê tàu. ụ

Công ty ch y u nh p kh u thép t c ngoài v , r i cung ng ra th ủ ế ậ ẩ n ừ ướ ề ồ ứ ị

tr ng trong n c. Hàng c a công ty th ng đ ườ ướ ủ ườ ượ ằ c v n chuy n b ng ể ậ

đ ng bi n, do đó tuỳ thu c vào đi u ki n th ng m i mà công ty tho ườ ể ề ệ ộ ươ ạ ả

ồ thu n v i đ i tác đ các bên quy đ nh trách nhi m thuê tàu. Các h p đ ng ớ ố ệ ể ậ ợ ị

nh p kh u c a công ty th ng d n chi u các đi u ki n CIF ho c CFR . ẩ ủ ậ ườ ề ế ệ ẫ ặ

Theo đi u ki n CIF (Cost, Insurance and Freight) và CFR (Cost and ề ệ

Freight), ng ườ ị i bán ph i thuê tàu đ ch hàng đ n c ng đích quy đ nh, ch u ể ở ế ả ả ị

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

m i r i ro cũng nh chi phí v hàng hoá cho đ n khi hàng đã qua h n lan ọ ủ ư ề ế ẳ

can tàu c ng b c hàng. Nh v y, công ty ch có nghĩa v ph i thanh toán, ở ả ư ậ ụ ả ố ỉ

nh n ch ng t ứ ậ ừ , nh n hàng phù h p v i h p đ ng. ợ ớ ợ ậ ồ

* Mua b o hi m. ả ể

ủ Công ty ti n hành mua b o hi m hàng h i, đ b o hi m cho nh ng r i ể ả ữ ể ế ể ả ả

ro đã tho thu n trong h p đ ng. Đ mua b o hi m, công ty ph i l p yêu ể ả ậ ể ả ậ ả ợ ồ

ả c u b o hi m hàng hoá g i đ n công ty b o hi m (công ty C ph n B o ầ ử ế ể ể ả ả ầ ổ

hi m Potrolimex- PJICO), trong đó có đ a ra các thông tin v hàng hoá ư ề ể

đ c b o hi m nh : Tên hàng, tr ng l ượ ả ư ể ọ ượ ng, bao bì, giá tr hàng hoá, v.v... ị

* Làm th t c h i quan. ủ ụ ả

Hàng hoá qua biên gi ớ ề i qu c gia đ xu t kh u ho c nh p kh u đ u ẩ ể ặ ậ ẩ ấ ố

ph i làm th t c h i quan. Vi c làm th t c h i quan g m ba b c ch ủ ụ ủ ụ ệ ả ả ả ồ ướ ủ

y u sau: ế

B c 1ướ : Khai báo h i quan: ả

Ch hàng khai báo các chi ti t v hàng hoá lên t ủ ế ề ờ ả khai đ c quan h i ể ơ

quan ki m tra các th t c gi y t . Các gi y t đ khai báo h i quan bao ủ ụ ấ ờ ể ấ ờ ể ả

g m:ồ

+ T khai h i quan - m t b g c (g m hai b n). ộ ộ ố ả ả ờ ồ

ủ ụ Là khai báo c a ch hàng cho c quan h i quan đ th c hi n th t c ể ự ủ ủ ệ ả ơ

h i quan h i quan khi xu t kh u ho c nh p kh u hàng hoá. Theo đi u l ả ề ệ ả ẩ ấ ặ ậ ẩ

Vi t Nam, t khai h i quan ph i đ c n p cho c quan h i quan ngay sau ệ ờ ả ượ ả ả ơ ộ

khi hàng đ n c a kh u. N i dung c a t ủ ờ ử ế ẩ ộ ư khai bao g m nh ng m c nh : ụ ữ ồ

lo i hàng (hàng m u d ch, hàng trao đ i ti u ngh ch biên gi ổ ể ậ ạ ạ ị ớ ạ i, hàng t m

nh p tái xu t…), tên hàng, s , kh i l ng, giá tr hàng, tên công c v n t ố ượ ấ ậ ố ụ ậ ả i, ị

nh p kh u t n c ngoài… ẩ ừ ướ ậ

+ Ph l c t khai h i quan (m t b g c): ụ ụ ờ ộ ộ ố ả

N u s l ố ượ ế ả ng hàng nh p kh u l n h n ba m t hàng, công ty ph i ẩ ớ ặ ậ ơ

63

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

khai các chi ti t v hàng hoá nh p trong m t b n riêng là ph l c t khai ế ề ụ ụ ờ ộ ả ậ

h i quan. ả

+ T khai tr giá tính thu (m t b g c g m hai b n): ộ ộ ố ồ ế ả ờ ị

Công ty t tính toán và khai vào đó các kho n thu ph i n p cho c ự ả ộ ế ả ơ

quan thu : thu nh p kh u, thu VAT, thu tiêu th đ c bi t… ụ ặ ế ế ế ế ậ ẩ ệ

+ Gi y u quy n (ba b n). ề ấ ả ỷ

Đ thu n ti n cho vi c thông quan, công ty th ệ ệ ể ậ ườ ng u quy n cho Chi ề ỷ

khai h i quan, ký t c c h i quan c ng H i Phòng thay m t công ty m t ụ ả ở ờ ả ả ặ ả ờ

khai h i quan, sao l c ch ng t , ký xác nh n các ch ng t liên quan đ n lô ứ ụ ả ừ ứ ậ ừ ế

ề hàng và làm th t c giao nh n lô hàng nh p kh u. Trong gi y u quy n ủ ụ ậ ậ ẩ ấ ỷ

cũng ph i đ a ra các chi ti ng, giá ả ư ế ề t v hàng hoá nh : tên hàng, tr ng l ư ọ ượ

tr , tên tàu v n chuy n, s v n đ n. ố ậ ể ậ ơ ị

+ Đ n đ ngh tr ng c u giám đ nh. ị ư ề ầ ơ ị

ặ ả Đây là m t đ n đ ngh v i Chi c c h i quan H i Phòng ho c c ng ộ ơ ị ớ ụ ề ả ả

Thành ph H Chí Minh đ c n ch ng t ố ồ ượ ợ ứ ừ ấ giám đ nh. Do đ c thù, tính ch t ặ ị

lô hàng c n ph i phân tích, phân lo i đ xác đ nh: ch ng lo i, ch t l ạ ể ấ ượ ng ủ ả ầ ạ ị

hàng hoá, đ ng th i đ gi m chi phí phát sinh và đ m b o thông quan hàng ờ ể ả ả ả ồ

hoá đ c nhanh chóng, công ty xin đ c thông quan luôn tr ượ ượ ướ ấ c khi xu t

trình gi y ch ng nh n giám đ nh và s xu t trình gi y giám đ nh sau. Công ẽ ứ ậ ấ ấ ấ ị ị

ty cam k t s ch p hành m i s đi u ch nh và x lý c a C quan h i quan ế ẽ ấ ọ ự ề ử ủ ả ơ ỉ

, phân tích, phân lo i hàng hoá c a c quan n u k t qu ki m tra th c t ả ể ế ự ế ế ủ ơ ạ

giám đ nh do c quan h i quan tr ng c u khác v i k t lu n c a c quan ủ ơ ớ ế ư ả ầ ậ ơ ị

giám đ nh. ị

+ Đ n đ ngh n ch ng t giám đ nh. ị ợ ứ ề ơ ừ ị

Đ đ c thông quan, c quan h i quan yêu c u công ty ph i xu t trình ể ượ ầ ả ấ ả ơ

các ch ng t hàng hoá và ch ng t h i quan. Công ty th ứ ừ ứ ừ ả ườ ẩ ng nh p kh u ậ

thép t các n c ta nh : Đài Loan, Trung ừ ướ c có v trí t ị ươ ng đ i g n n ố ầ ướ ư

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

Qu c, Nh t B n nên nh ng ch ng t g c mà ng ứ ữ ả ậ ố ừ ố ườ i xu t kh u g i sang ẩ ử ấ

th ng đ n sau hàng hoá. Khi làm th t c h i quan, công ty th ườ ủ ụ ả ế ườ ế ng thi u

v hàng hoá nh Commercial Invoice và Packing list. Công m t s ch ng t ộ ố ứ ừ ề ư

c n ch ng t g c và th ng cam k t s tr ty ph i làm đ n này xin đ ơ ả ượ ứ ợ ừ ố ườ ế ẽ ả

g c này trong vòng 30 ngày. các ch ng t ứ ừ ố

+ Đ n xin ki m tra hàng hoá trên ph ng ti n v n t i. ể ơ ươ ậ ả ệ

Trong tr ng h p công ty nh p thép là hàng r i (không đóng vào ườ ậ ợ ờ

Container) đ ti t ki m chi phí b c d , chi phí l u bãi, công ty th ng đ ể ế ư ệ ố ỡ ườ ề

ngh Chi c c h i quan c ng h i phòng đ ụ ả ả ả ị ượ c phép b c hàng t ố ừ ậ tàu nh p

ng ti n v n t i c a công ty và ti n hành ki m tra ngay trên c ng lên ph ả ươ ậ ả ủ ể ệ ế

ph ng ti n v n t i. ươ ậ ả ệ

+ Gi y gi ấ ớ i thi u (g m 3 b n). ồ ệ ả

Là m t gi y ch ng nh n công ty đã u quy n làm th t c h i quan và ủ ụ ả ứ ề ấ ậ ộ ỷ

nh n hàng t i c ng cho m t ng i nào đó (th ậ ạ ả ộ ườ ườ ủ ng là m t thành viên c a ộ

công ty chuyên làm công tác h i quan). ả

+ Các ch ng t hàng hoá và v n t i c n thi t ph i xu t trình đ làm ứ ừ ậ ả ầ ế ể ả ấ

th h i quan. ủ ả

- H p đ ng ngo i: 1 b n sao ạ ả ợ ồ

- LC và s a LC (n u có): 1 b n sao ế ử ả

- Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh c a công ty: 1 b n sao ủ ứ ấ ậ ả

- B o hi m, s a đ i b o hi m (n u có): 1 b n g c ố ử ổ ả ế ể ể ả ả

- Thông báo tàu v : 1 b n sao ề ả

- 1 đ n ký h u + 1 b n sao ho c ặ ậ ả ơ

- 1 b o lãnh ngân hàng + 2 b n sao lãnh (1 g c + 1 sao) + 2 b n sao ả ả ả ố

Bill of lading

ế - Commercial Invoice: 1 b n g c + 1 b n sao ho c 2 b n sao (n u ả ặ ả ả ố

không có b n g c) ả ố

65

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

- Packing list: 1 g c + 1 sao ho c 2 b n sao (n u không có b n g c) ế ả ặ ả ố ố

B c 2ướ : Xu t trình hàng hoá ấ

B c 3: Th c hi n các quy t đ nh c a h i quan ướ ủ ả ế ị ự ệ

* Thanh toán.

ấ IPC có nghĩa v ph i thanh toán ti n hàng cho công ty cho công ty xu t ề ụ ả

kh u. Ph ng th c thanh toán ch y u đ ẩ ươ ủ ế ượ ử ụ ồ c s d ng đ i v i các h p đ ng ố ớ ứ ợ

nh p kh u là th tín d ng (L/C). Theo yêu c u c a ng i bán, công ty s ủ ư ụ ẩ ậ ầ ườ ẽ

m L/C t i m t ngân hàng Vi t Nam, th ng là VIB ho c Eximbank, yêu ở ạ ộ ệ ườ ặ

c u ngân hàng thanh toán cho ng ầ ườ ộ i bán ho c cũng có th là thông qua m t ể ặ

ngân hàng thông báo t c xu t kh u đ thanh toán cho ng i bán khi i n ạ ướ ể ấ ẩ ườ

h hoàn thành d b h s , ch ng t ọ ủ ộ ồ ơ ứ . ừ

ẩ ủ ụ ế ậ

2.2. Danh m c các m t hàng ch u thu nh p kh u c a công ty. ị Các m t hàng nh p kh u ch y u c a công ty là: ủ ế ủ ặ ẩ ặ ậ

- Thép cu n cán nóng và cán ngu i. ộ ộ

- Thép t m cán nóng và cán ngu i. ấ ộ

- Thép hình ch H, thép d ng l c. ự ứ ự ữ

Đây đ u là nh ng m t hàng mà s n xu t trong n ữ ề ặ ấ ả ướ ứ c không đáp ng

đ c nhu c u. Hi n nay, công ty v n áp d ng m c thu nh p kh u u đãi ượ ẩ ư ứ ụ ế ệ ầ ẫ ậ

theo Bi u thu nh p kh u u đãi ban hành kèm theo Quy t đ nh s 39/ ẩ ư ế ị ể ế ậ ố

2006/ QĐ-BTC đ i v i các m t hàng nh p kh u t các n ố ớ ẩ ừ ặ ậ ướ ậ c có tho thu n ả

u đãi t t Nam. Riêng v i hàng thép có mã s 7210, thì ư ố i hu qu c v i Vi ố ệ ớ ệ ố ớ

áp d ng m c thu su t quy đ nh t i Quy t đ nh s 78/2006/QĐ-BTC ngày ế ấ ụ ứ ị ạ ế ị ố

29/12/2006 v vi c s a đ i thu su t thu nh p kh u u đãi c a m t s ề ệ ử ế ấ ẩ ư ộ ố ủ ế ậ ổ

m t hàng đ th c hi n Ngh đ nh th gia nh p Hi p đ nh thành l p T ể ự ư ệ ệ ặ ậ ậ ị ị ị ổ

i (WTO) c a Vi t Nam. ch c Th ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ ủ ệ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

B ng 2.11: Danh m c các m t hàng nh p kh u ch y u và thu ủ ế ụ ả ậ ặ ẩ ế

su t nh p kh u u đãi c a công ty TNHH IPC. ẩ ư ủ ấ ậ

Tên hàng Mã hàng ế ấ Thu su t

Thép cu n cán nóng đã ngâm t y g ẩ ộ ỉ

7208.10.90.00 7208.27.99.00 (%) 0 0 600mm tr lên ừ

600 chi u r ng t ề ộ Thép cu n cán ngu i chi u r ng t ộ ở ề ộ ộ ừ

7209.25.00.00 7209.26.00.00 7 7

7211.19.99.00 0 mm tr lênở Thép cu n cán nóng đã ngâm t y g ộ ẩ ỉ

i 600mm ướ

chi u r ng d ề ộ Thép t m cán nóng ấ

Thép hình H Thép d ng l c ự ự ứ

ặ Thép không h p kim đã ph m ho c ủ ạ ợ

tráng

7208.40.00.00 7208.53.00.00 7208.54.00.00 7216.33.11.00 7217.10.22.00 7217.20.22.00 7217.20.32.00 7210.30.11.00 7210.30.91.00 7210.41.10.00 7210.49.10.10 0 0 0 10 5 5 5 10 10 12 0

Công ty th ng nh p kh u đa d ng các m t hàng thép t các n c. C th ườ ậ ẩ ạ ặ ừ ướ ụ ể

• T Nh t B n:

là:

ậ ả ừ

- Thép ki n c t t cu n, quy cách: 2.3-2.4*R*1510mm ệ ắ ừ ộ

- Thép cu n x băng m đi n, quy cách: 1.0*530*C ạ ệ ả ộ

- Ki n cán ngu i lo i 2: 0.8*kh r ng*dài ổ ộ ệ ạ ộ

- Thép cu n cán ngu i, tiêu chu n JISG 3141 SPCC_SD ẩ ộ ộ

- Thép ki n cán nóng, quy cách: 3.6*935*C b c c t 2216mm ệ ướ ắ

- Thép hình H, tiêu chu n JISG 3101 SS400 ẩ

67

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

• T Đài Loan.

- Thép cu n cán ngu i lo i 1, tiêu chu n JISG 3141-SPCEN ạ ẩ ộ ộ

- Thép cu n quy cách: 5.5-5.6mm*kh tuỳ ý ộ ổ

- Thép cu n cán nóng, quy cách: 2.05-2.2*R*1510 ộ

• T Trung Qu c.

-Thép cu n b c c ng 1B và cu n m m Q1 ọ ứ ề ộ ộ

ừ ố

- Thép d ng l c 6.0/5.0mm ự ứ ự

- Thép d ng l c PC wire ự ứ ự

- Thép d ng l c PC Bar, tiêu chu n JISG 3137 ự ứ ự ẩ

- Thép t m, tiêu chu n Q345 ẩ ấ

Trong khu v c ASEAN, công ty m i ch nh p kh u m t hàng thép d ớ ự ẩ ặ ậ ỉ ự

ng l c t Malaysia. Thu su t CEPT đ i v i s n ph m này năm 2003 cho ứ ự ừ ố ớ ả ế ấ ẩ

ả đ n năm 2005 đ u áp d ng m c thu su t 5%, đ n năm 2006, đã gi m ế ứ ụ ế ế ề ấ

xu ng 0% theo đúng cam k t. ế ố

Trong tr ườ ớ ng h p m c thu nh p kh u u đãi MFN th p h n so v i ẩ ư ứ ế ậ ấ ợ ơ

ằ thu su t CEPT thì m c thu su t nh p kh u áp d ng cho m t hàng n m ế ấ ế ấ ụ ứ ẩ ậ ặ

trong Danh m c CEPT s là m c thu su t MFN, và ng ế ấ ự ụ ẽ c l ượ ạ ứ i, n u m c ế

ậ thu nh p kh u u đãi MFN cao h n thu su t CEPT thì m c thu nh p ơ ế ấ ẩ ư ứ ế ế ậ

kh u áp d ng cho m t hàng n m trong Danh m c CEPT s là m c thu ứ ụ ụ ẽ ặ ẩ ằ ế

su t MFN. ấ

2.3. V n đ kê khai thu nh p kh u. ế ậ ẩ

ấ ề Ngày 7/6/2000, Công ty TNHH IPC đã làm th t c đăng ký mã s thu ủ ụ ố ế

t i C c thu Hà N i, đ ng th i đăng ký mã s xu t nh p kh u theo quy ạ ụ ế ẩ ậ ấ ồ ộ ố ờ

đ nh. ị

ệ ự Khi Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u năm 2005 ch a có hi u l c, ậ ư ế ế ấ ậ ẩ ẩ

công ty th c hi n n p thu nh p kh u theo thông báo thu c a c quan ẩ ế ủ ơ ự ế ệ ậ ộ

thu . Công ty luôn th c hi n kê khai thu nh p kh u đ y đ , chính xác và ủ ự ế ệ ế ầ ẩ ậ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

c pháp lu t v n i dung kê khai. Sau đó, minh b ch, ch u trách nhi m tr ị ệ ạ ướ ậ ề ộ

n p T khai h i quan cho c quan h i quan. C quan h i quan có nhi m v ả ộ ệ ả ả ờ ơ ơ ụ

tính s thu ph i n p, r i thông báo n p thu cho công ty. ả ộ ế ế ồ ố ộ

T khi Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u có hi u l c thi hành, t ế ệ ự ừ ế ậ ấ ẩ ẩ ậ ừ

1/1 2006, công ty th c hi n c ch "t khai, t tính và t ệ ơ ế ự ự ự ự ộ n p thu ". Căn c ế ứ

vào ho t đ ng nh p kh u và k t qu ho t đ ng nh p kh u làm phát sinh ả ạ ộ ạ ộ ế ẩ ậ ẩ ậ

c Lu t thu d li u và căn c vào quy đ nh nghĩa v thu nh p kh u đ ế ụ ậ ẩ ượ ế ự ệ ứ ậ ị

c a pháp lu t v chính sách thu đ công ty tính ra s thu ph i n p ngân ủ ậ ề ả ộ ế ể ế ố

sách nhà n c trong kỳ kê khai c a mình, t đó t kê khai và t ướ ủ ừ ự ự ự ệ th c hi n

nghĩa v n p thu theo đúng th i h n quy đ nh c a pháp lu t. Đi u này đã ờ ạ ụ ộ ủ ề ế ậ ị

làm ti ế ế ồ t ki m nhi u th i gian và công s c cho c quan qu n lý thu , đ ng ứ ệ ề ả ờ ơ

th i nâng cao tính t giác t ch u trách nhi m c a đ i t ng n p thu . C ờ ự ự ị ủ ố ượ ệ ế ơ ộ

quan h i quan th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c và t ứ ự ệ ả ả ướ ổ ứ ệ ch c th c hi n ự

ệ thu thu nh p kh u, s ti n hành thanh tra và ki m tra, áp d ng các bi n ẽ ế ụ ể ế ẩ ậ

pháp x ph t và c ng ch theo lu t đ nh đ i v i nh ng tr ử ạ ưỡ ố ớ ậ ị ữ ế ườ ng h p vi ợ

ph m pháp lu t v thu nh p kh u. ậ ề ế ạ ẩ ậ

i công ty. 2.4. V n đ xác đ nh giá tính thu t ị ế ạ

i Vi t Nam ấ ề Vi c xác đ nh giá tính thu theo Hi p đ nh GATT/WTO t ệ ế ệ ị ị ạ ệ

t ừ ế năm 2004 đã đ a ra nh ng thay đ i căn b n t o ti n đ tích c c cho ti n ả ạ ự ữ ư ề ề ổ

trình h i nh p và đ y nhanh ho t đ ng xu t nh p kh u. Chính ph đã ban ạ ộ ủ ẩ ậ ẩ ấ ậ ộ

hành Ngh đ nh s 155/2005/NĐ-CP quy đ nh vi c xác đ nh tr giá h i quan ệ ả ố ị ị ị ị ị

ng pháp xác v i hàng xu t kh u và nh p kh u. Theo ngh đ nh, có 6 ph ớ ấ ẩ ậ ẩ ị ị ươ

đ nh tr giá tính thu hàng hoá nh p kh u. ị ế ậ ẩ ị

- Ph ng pháp 1: Xác đ nh giá tính thu hàng nh p kh u theo tr giá ươ ế ậ ẩ ị ị

giao d ch. ị

- Ph ng pháp 2: Xác đ nh giá tính thu hàng nh p kh u theo tr giá ươ ế ậ ẩ ị ị

giao d ch c a hàng nh p kh u t ng t . ẩ ươ ủ ậ ị ự

69

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

- Ph ng pháp 3: Xác đ nh giá tính thu hàng nh p kh u theo tr giá ươ ế ậ ẩ ị ị

giao d ch c a hàng nh p kh u gi ng h t. ủ ệ ậ ẩ ố ị

- Ph ng pháp 4: Xác đ nh giá tính thu hàng nh p kh u theo tr giá ươ ế ậ ẩ ị ị

kh u tr . ừ ấ

- Ph ng pháp 5: Xác đ nh giá tính thu hàng nh p kh u theo tr giá ươ ế ậ ẩ ị ị

tính toán.

- Ph ng pháp 6: Xác đ nh giá tính thu hàng nh p kh u theo ph ươ ế ậ ẩ ị ươ ng

pháp suy lu n.ậ

Đây chính là c s pháp lý đ công ty IPC xác đ nh giá tính thu cho ơ ở ể ế ị

các m t hàng thép nh p kh u c a mình. Nguyên t c xác đ nh giá tính thu ẩ ủ ặ ậ ắ ị ế

hàng nh p kh u cu công ty là áp d ng tu n t và linh ho t các ph ầ ự ụ ậ ẩ ả ạ ươ ng

pháp trên và d ng ngay ph ng pháp xác đ nh đ ừ ở ươ ị ượ ế c tr giá tính thu . ị

Ph ng pháp xác đ nh đ c d a vào các tài li u, s li u và thông tin t ươ ị ượ ố ệ ự ệ ạ i

ng pháp th i đi m xác đ nh giá tính thu . Trong đó, công ty s d ng ph ế ử ụ ể ờ ị ươ

ng pháp tr giá giao d ch, là ph th nh t- ph ấ ứ ươ ị ị ươ ng pháp ch đ o, xác đ nh ủ ạ ị

giá tính thu cho ph n l n các tr ng h p nh p kh u hàng hoá. Theo đó, ầ ớ ế ườ ậ ẩ ợ

công ty xác đ nh giá tính thu nh p kh u căn c vào giá hoá đ n c a nhà ứ ủ ế ậ ẩ ơ ị

nh p kh u và các chi phí th c t phát sinh (có hoá đ n, ch ng t ). Rõ ràng, ự ế ẩ ậ ứ ừ ơ

vi c chuy n t h th ng xác đ nh giá tính thu d a trên giá t ể ừ ệ ố ế ự ệ ị ố ữ i thi u nh ng ể

năm tr c đây sang h th ng áp d ng giá tính thu d a trên giá tr giao d ch ướ ệ ố ế ự ụ ị ị

đã h n ch s áp đ t m t chi u t phía c quan qu n lý nhà n ế ự ề ừ ạ ặ ộ ả ơ ướ ắ c, kh c

ph c tình tr ng công ch c h i quan có quy n l c tuy t đ i trong khâu đ nh ứ ả ề ự ệ ố ụ ạ ị

ạ giá hàng nh p kh u đ tính thu . Vì v y, s thu nh p kh u s minh b ch ẩ ẽ ể ế ế ậ ẩ ậ ậ ố

ả và công b ng h n, công ty IPC ch đ ng h n trong vi c l p k ho ch s n ệ ậ ủ ộ ế ằ ạ ơ ơ

xu t kinh doanh, ch đ ng trong kê khai, n p thu theo quy đ nh. Trong ủ ộ ế ấ ộ ị

m t s tr ng h p, hàng nh p kh u c a công ty đăng ký T khai h i quan ộ ố ườ ẩ ủ ậ ả ợ ờ

m t l n đ nh p kh u nhi u l n thì thu nh p kh u đ c tính theo thu ề ầ ộ ầ ế ể ậ ẩ ậ ẩ ượ ế

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

su t, giá tính thu và t ế ấ ỷ ầ giá dùng đ xác đ nh giá tính thu cho t ng l n ừ ể ế ị

nh p kh u trên c s s l nh p kh u. ơ ở ố ượ ẩ ậ ng t ng m t hàng th c t ặ ự ế ừ ậ ẩ

ế ấ ủ ế ủ 2.5. V thu su t thu nh p kh u c a m t s m t hang ch y u c a ẩ ủ ộ ố ặ ế ậ

ề công ty. ộ ố ặ Trong th i gian ho t đ ng, thu su t nh p kh u đ i v i m t s m t ế ấ ạ ộ ố ớ ẩ ậ ờ

hàng thép c a công ty liên t c đ ụ ượ ủ ậ c đi u ch nh đáp ng yêu c u h i nh p ứ ề ầ ộ ỉ

kinh t qu c t ế . ố ế

ớ Thu nh p kh u đ i v i phôi thép, năm 2001 công ty nh p kh u v i ố ớ ế ẩ ậ ẩ ậ

m c thu 7%, nh ng đ n tháng 7/2003 là 10% và t tháng 8/2004 đ n nay ứ ư ế ế ừ ế

là 5%. Đ i v i thép xây d ng, công ty nh p kh u v i thu su t 40% năm ế ấ ố ớ ự ậ ẩ ớ

tháng 2001, v y mà đ n tháng 8/2004 gi m xu ng m t n a, ch còn 20%, t ả ộ ử ế ậ ố ỉ ừ

10/2005 đ n nay l i ti p t c gi m xu ng còn 10%. Thép t m, thép lá mà ế ạ ế ụ ấ ả ố

công ty nh p kh u thì thu su t nh p kh u lài tăng t ế ấ ẩ ậ ậ ẩ ừ ắ ầ 0% đ n 7% b t đ u ế

tháng 10/2005. Các lo i thép t t (lo i 1) mà công ty nh p kh u thi thu t ừ ạ ố ẩ ậ ạ ế

ng là 0%. su t th ấ ườ

ẩ ậ

2.6. V n đ mi n, hoàn thu nh p kh u. ậ ế ấ ề ễ * Mi n thu nh p kh u. ế ễ ẩ

Theo quy đ nh t ị ạ ẩ i Đi u 16, Kho n 6, đi m đ, Lu t thu xu t kh u, ề ể ế ả ậ ấ

thu nh p kh u, thì v t t xây d ng trong n c ch a s n xu t (B K ậ ư ế ẩ ậ ự ướ ư ả ộ ế ấ

ho ch và Đ u t đã ban hành Danh m c v t t xây d ng trong n ầ ư ạ ụ ậ ư ự ướ ả c đã s n

xu t đ c) là đ i t ng đ ấ ượ ố ượ ượ c mi n thu nh p kh u. Nh v y, theo quy ẩ ư ậ ễ ế ậ

c mi n thu nh p kh u khi nh p kh u m t hàng là đ nh này, công ty s đ ị ẽ ượ ễ ế ẩ ậ ẩ ặ ậ

thép cán nóng có chi u r ng 600 mm tr lên. Công ty t ề ộ ở ự xác đ nh và t ị ự ị ch u

trách nhi m tr ệ ướ ặ c pháp lu t v vi c kê khai chính xác và trung th c m t ậ ề ệ ự

hàng thu c di n mi n thu khi đăng ký T khai h i quan. ệ ễ ế ả ộ ờ

*Hoàn thu nh p kh u. ế ậ ẩ

Trong m t s tr ng h p, công ty đã n p thu nh p kh u cho hàng ộ ố ườ ế ậ ẩ ợ ộ

71

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

hoá nh p kh u, nh ng trên th c t l i không nh p kh u do hàng b sai quy ự ế ạ ư ậ ẩ ậ ẩ ị

i do phía n cách so v i h p đ ng đã đăng ký mà l ồ ớ ợ ỗ ướ ậ c ngoài, công ty đã l p

m t b h s hoàn thu bao g m: ộ ộ ồ ơ ế ồ

- Công văn yêu c u hoàn thu nh p kh u. ế ầ ẩ ậ

- T khai h i quan hàng hoá nh p kh u ẩ ả ậ ờ

- Ch ng t ứ ừ ộ n p thu . ế

- Hoá đ n mua hàng. ơ

ậ (Xem công văn s 5230/BTC-TCHQ c a B Tài chính v hoàn thu nh p ủ ế ề ố ộ

kh u)ẩ

2.7. Tình hình n p thu nh p kh u t i công ty TNHH IPC. ộ ế ậ

Công ty TNHH IPC là công ty ch p hành t ố ậ t pháp lu t v thu nh p ậ ề ế ẩ ạ ấ

kh u, không có các hành vi gian l n th ẩ ậ ươ ng m i nh : nh p kh u trái phép ậ ư ẩ ạ

hàng hoá b c m nh p kh u, nh p kh u hàng hóa có đi u ki n mà không có ẩ ị ấ ề ệ ẩ ậ ậ

ề gi y phép c a c quan có th m quy n, nh p kh u hàng hoá vi ph m quy n ủ ơ ề ấ ẩ ậ ạ ẩ

ợ ề s h u trí tu . Đ ng th i, công ty không n thu quá h n, không n ti n ở ữ ệ ế ạ ờ ồ ợ

ch c t ph t do vi ph m v thu và h i quan, t ề ế ạ ạ ả ổ ứ ố ệ ố ứ t h th ng s sách, ch ng ổ

t ừ ế ủ k toán và th c hi n ch đ báo cáo tài chính theo đúng quy đ nh c a ế ộ ự ệ ị

pháp lu t. Do đó, th i h n n p thu nh p kh u c a công ty là th i h n áp ẩ ủ ờ ạ ờ ạ ế ậ ậ ộ

d ng đ i v i đ i t ụ ố ớ ố ượ ng n p thu ch p hành t ế ấ ộ ố ậ t pháp lu t v thu nh p ậ ề ế

kh u, t c là 30 ngày k t ể ừ ứ ẩ ngày đăng ký T khai h i quan. ờ ả

Sau khi nh n đ c thông báo thu , k toán thu c a công ty s làm ậ ượ ế ế ế ủ ẽ

th t c chuy n ti n trong tài kho n c a công ty t ả ủ ủ ụ ề ể ạ ả i ngân hàng vào tài kho n

quy đ nh c a Kho b c nhà n ủ ạ ị ướ ố ề c s ti n thu đó và nh n l ế ậ ạ ộ i biên lai n p

thu .ế

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

i công B ng 2.12: Tình hình n p thu nh p kh u theo m t hàng t ế ộ ả ậ ẩ ặ ạ

ty TNHH IPC năm 2006.

STT M t hàng S ti n thu (VNĐ) ặ ậ Thu su t nh p ế ấ ố ề ế

1 Thép cu n cán kh u (%) ẩ 0-5 822.655.403 ộ

2 nóng, cán ngu iộ Ki n cán nóng, cán 0-5 672.701.663 ệ

10 5 0-7 10 10 0-10 ngu iộ Thép hình H Thép d ng l c ự ự ứ Thép t mấ Thép lá Thép lá m k mạ ẽ Các lo i khác ạ

482.845.306 398.874.359 262.636.301 107.655.403 146.544.088 813.264.154 3.707.176.677 3 4 5 6 7 8 T nổ

g

Ngu n: Danh m c d li u chính c a công ty TNHH IPC. ụ ữ ệ ủ ồ

B ng 2.13: Tình hình n p thu theo quý c a công ty TNHH IPC năm ủ ộ ế ả

2006.

Đ n v : VNĐ ị ơ

Quý I 415.730.317 Quý II 1.265.916.156 Quý III 721.865.032 Quý IV 1.303.565.172 Ch tiêu ỉ Thuế

nh pậ

kh uẩ Ngu n: Danh m c d li u chính c a công ty TNHH IPC. ồ ụ ữ ệ ủ

ắ Trong năm 2006, tuy thu su t nh p kh u c a nhi u m t hàng đã c t ậ ẩ ủ ế ấ ề ặ

gi m theo các cam k t c a Vi t Nam, nh ng s thu nh p kh u mà công ty ế ủ ả ệ ư ế ậ ẩ ố

đ ng) trong khi năm 2005 ch có 1,45 t đ ng. n p v n tăng m nh (3,7 t ộ ẫ ạ ỷ ồ ỉ ỷ ồ

Đó là do s l ng và kh i l ng m t hàng nh p kh u c a công ty l ố ượ ố ượ ủ ẩ ặ ậ ạ i

không ng ng tăng lên. Trong đó, s thu nh p kh u quý 2 và quý 4 là tăng ừ ế ẩ ậ ố

73

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ộ m nh nh t. Ba tháng đ u năm s thu nh p kh u là ít do nh ng bi n đ ng ế ữ ế ầ ấ ạ ậ ẩ ố

ng thép nên nhu c u thép gi m nên s l c a th tr ủ ị ườ ố ượ ầ ả ẩ ng thép nh p kh u ậ

gi m. ả

ng 2 : Trong ho t đ ng nh p kh u thép, công ty TNHH K t lu n ch ậ ế ươ ạ ộ ẩ ậ

IPC là công ty ch p hành t ấ ố ộ t pháp lu t v thu nh p kh u. Công ty có đ i ậ ậ ề ế ẩ

ậ ngũ k toán thu có trình đ chuyên môn, am hi u pháp lu t thu nh p ể ế ế ế ậ ộ

ạ kh u cũng nh các nghi p v liên quan đ n thu nh p kh u. Các ho t ụ ư ế ế ệ ẩ ẩ ậ

c ch p hành theo đúng quy đ ng kê khai, tính thu và n p thu luôn đ ế ộ ế ộ ượ ấ

đ nh c a pháp lu t. Tuy nhiên, trong v n đ hoàn thu nh p kh u, công ty ị ủ ề ế ậ ậ ấ ẩ

nhi u khi còn ch n ch do ng i th t c. Do v y, trong th i gian t i công ty ủ ụ ừ ề ầ ậ ạ ờ ớ

ẩ c n nhanh chóng h n n a trong vi c làm th t c hoàn thu nh p kh u, ệ ầ ủ ụ ữ ế ậ ơ

đ ng th i ti p t c phát huy nh ng m t tích c c trong vi c th c hi n nghĩa ặ ồ ờ ế ụ ự ữ ự ệ ệ

ẩ ủ v thu nh p kh u c a mình. Vi c th c thi pháp lu t thu nh p kh u c a ụ ẩ ủ ự ế ệ ế ậ ậ ậ

i và công ty IPC trong đi u ki n h i nh p nh hi n nay có nh ng thu n l ậ ư ệ ậ ợ ữ ệ ề ộ

khó khăn nh t đ nh. Vì v y, công ty c n ph i h p v i Nhà n ố ợ ấ ị ậ ầ ớ ướ c đ có ể

nh ng gi ữ ả ệ i pháp ch đ ng th c hi n các cam k t, đ ng th i nâng cao hi u ủ ộ ự ệ ế ồ ờ

qu c a ho t đ ng kinh doanh, không ng ng m r ng quy mô s n xu t. ạ ộ ả ủ ở ộ ừ ấ ả

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

CH

NG III: M T S GI I PHÁP VÀ KI N NGH HOÀN

ƯƠ

THI N PHÁP LU T THU NH P KH U

Ộ Ố Ả Ậ

I. Nh ng b t c p trong pháp lu t thu nh p kh u và th c thi pháp ự ế ậ ậ ẩ

ấ ậ ữ lu t thu nh p kh u ế ậ ậ ẩ

1. Nh ng b t c p t phía Nhà n c. ấ ậ ừ ữ ướ

1.1 Chính sách thu nh p kh u. ế ậ ẩ

Chính sách thu nói chung và chính sách thu nh p kh u nói riêng là ế ế ậ ẩ

ế m t b ph n tr ng tâm c a chính sách tài chính qu c gia, liên quan đ n ộ ộ ủ ậ ọ ố

ộ vi c huy đ ng và phân b các ngu n l c tài chính c a xã h i, và là m t ồ ự ủ ệ ộ ổ ộ

trong nh ng chính sách nh y c m nh t đ i v i các t ng l p nhân dân trong ấ ố ớ ạ ả ữ ầ ớ

xã h i vì chúng liên quan tr c ti p đ n quy n l ự ế i c a đ i t ề ợ ủ ố ượ ế ộ ng n p thu . ế ộ

V i h th ng chính tr n đ nh, Đ ng và nhà n ị ổ ớ ệ ố ả ị ướ ổ c ta quy t tâm đ i ế

m i chính sách và ki n toàn h th ng tài chính ti n t ệ ố ề ệ ệ ớ ề nh m thúc đ y n n ằ ẩ

kinh t tăng tr ng b n v ng. Nhi u năm liên ti p, chúng ta đã đ t đ ế ưở ạ ượ c ữ ề ế ề

nh ng thành t u quan tr ng trong đi u hành kinh t ọ ữ ự ề ế ạ vĩ mô do ki m soát l m ể

phát, thúc đ y kinh t tăng tr ẩ ế ưở ng n đ nh trên c s ph i h p đ ng b ơ ở ố ợ ổ ồ ị ộ

chính sách kinh t , tài chính, ti n t ế ề ệ ự . S thành công c a các l n c i cách ủ ầ ả

thu giúp chính ph có nhi u kinh nghi m trong vi c th c hi n c i cách ự ủ ề ệ ệ ệ ế ả

chính sách thu các giai đo n ti p theo. M t khác, là m t n c đi sau ế ở ộ ướ ế ạ ặ

trong ti n trình h i nh p qu c t , Vi t Nam có th rút ra nhi u bài h c kinh ố ế ế ậ ộ ệ ể ề ọ

nghi m c a các n ủ ệ ướ c phát tri n trong vi c th c hi n c i cách chính sách ự ể ệ ệ ả

ứ thu . Tuy nhiên, chúng ta cũng đang ph i đ i m t v i không ít thách th c. ặ ớ ả ố ế

Là m t n n kinh t ộ ề ế ể đang chuy n đ i, quy mô tài chính còn nh , chuy n ể ổ ỏ

d ch c c u kinh t ơ ấ ị ế ể tri n khai ch m, nhi u ti m năng trong và ngoài n ề ề ậ ướ c

ch a đ ư ượ ế c khai thác đúng m c, làm cho vi c gia tăng ngu n thu và ti n ứ ệ ồ

hành thu thu nh p kh u có nh ng khó khăn nh t đ nh. ấ ị ữ ế ậ ẩ

M t khác, nh ng ng i ra quy t đ nh chính sách th ng g p khó khăn ữ ặ ườ ế ị ườ ặ

75

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

trong vi c đánh giá s nh h ự ả ệ ưở ệ ố ng c a nh ng thay đ i c b n đ n h th ng ổ ơ ả ủ ữ ế

thu hi n hành, do thi u thông tin, thi u c s d li u tin c y và s cung ơ ở ữ ệ ế ệ ự ế ế ậ

c p không k p th i c a đ i t ấ ờ ủ ố ượ ị ng n p thu . Các d li u v l ch s phát ữ ệ ề ị ử ế ộ

tri n c a doanh nghi p, v các m i quan h cũng nh tình hình ch p hành ể ủ ư ệ ề ệ ấ ố

pháp lu t, nhân thân c a doanh nghi p cũng ch a đ ư ủ ệ ậ ượ ư c c p nh t. Nh ng ậ ậ

yêu c u v thông tin, báo cáo th ng kê ch a đ c thi t l p m t cách có h ư ượ ề ầ ố ế ậ ộ ệ

th ng. Trong khi, d ố ườ ng nh các doanh nghi p v n còn r t dè d t khi cung ẫ ư ệ ấ ặ

c p nh ng thông tin mà c quan h i quan yêu c u. Ph n vì s l ấ ợ ộ ữ ả ầ ầ ơ ậ bí m t

ngh nghi p, ph n vì ch a th y có gì đ m b o r ng nh ng thông tin đó ả ằ ữ ư ề ệ ầ ấ ả

không b l m d ng, bóp méo có nh h ị ạ ụ ả ưở ủ ng đ n tri n v ng phát tri n c a ế ể ể ọ

doanh nghi p trong t ng đ n c nh ng v n đ ệ ươ ng lai và th m chí nh h ậ ả ườ ế ả ữ ấ ề

nh y c m trong quá kh . Th c t này có th hi u đ ạ ả ự ế ứ ể ể ượ ư c là do chúng ta ch a

có lu t đi u ch nh các m i quan h tranh ch p gi a c quan h i quan và ữ ơ ệ ề ậ ấ ả ố ỉ

đ i t ố ượ ng n p thu . ế ộ

Hi n nay, trong ti n trình h i nh p, Vi ế ệ ậ ộ ệ t Nam s ph i c t gi m đáng ả ắ ẽ ả

ng tr k hàng rào thu nh p kh u. Đi u này s nh h ể ẽ ả ế ề ậ ẩ ưở ướ ồ c tiên đ n ngu n ế

thu c a ngân sách nhà n c. Theo c tính, kho n s t gi m ngu n thu thu ủ ướ ướ ả ụ ả ồ ế

lên t ớ i 300 tri u USD cho c giai đo n 5 năm sau khi gia nh p WTO, t ạ ệ ả ậ ươ ng

đ ươ ng v i kho ng 4800 t ả ớ ỷ ồ đ ng, bình quân gi m thu kho ng 1000 t ả ả ỷ ồ đ ng

m i năm, t ng đ ng kho ng 6-10% s thu thu nh p kh u m i năm. ỗ ươ ươ ế ả ậ ẩ ố ỗ

1.2. Công tác qu n lý thu nh p kh u. ế ả ậ ẩ

Bên c nh nh ng u đi m v qu n lý thu nh p kh u, tình tr ng gian ữ ư ể ề ế ạ ả ậ ẩ ạ

l n thu , n thu còn khá ph bi n, không nh ng làm th t thu ngân sách ậ ổ ế ế ợ ữ ế ấ

nhà n c mà còn t o s không bình đ ng, công b ng xã h i và c nh tranh ướ ạ ự ẳ ằ ạ ộ

trong c ch th tr ng. Nguyên nhân tr c h t là do ng ế ị ườ ơ ướ ế ườ ộ ế ư i n p thu ch a

hi u sâu s c v trách nhi m, nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n ụ ố ớ ề ệ ể ắ ướ ặ c và đ c

bi ng l i ích t ệ t là quy n th h ề ụ ưở ợ ừ ề ế ti n thu do mình đóng góp, d n đ n ế ẫ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

tuân th pháp lu t thu ch a cao. Ngoài ra, các quy đ nh v qu n lý thu ư ủ ế ề ậ ả ị ế

nh p kh u trong các văn b n pháp lu t ch a đ y đ , rõ ràng và vi c t ệ ổ ư ủ ẩ ậ ả ậ ầ

ch c qu n lý thu nh p kh u còn h n ch . Đó là: ứ ế ế ả ậ ẩ ạ

ế

Các th t c v qu n lý thu nh p kh u đ c quy đ nh chung chung 1.2.1. V th t c qu n lý thu nh p kh u. ả ề ề ủ ụ ủ ụ ẩ ậ ậ ế ả ẩ ượ ị

trong Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u, còn c th th nào thì l i quy ụ ể ế ế ế ậ ấ ẩ ậ ẩ ạ

đ nh trong các văn b n d ị ả ướ ộ i lu t nên tính pháp lý ch a cao, ch a bu c ư ư ậ

ng i n p thu cũng nh c quan thu tuân th tri t đ . Trong th c t , các ườ ộ ư ơ ủ ệ ể ự ế ế ế

ho t đ ng qu n lý thu nh p kh u v n đang t n t i d ng các quy ạ ộ i d ồ ạ ướ ạ ế ả ậ ẩ ẫ

trình do T ng c c h i quan ban hành, không ph i văn b n quy ph m pháp ụ ả ả ả ạ ổ

ẩ lu t nên tính pháp lý không cao, d m t đ ng b v i Lu t thu xu t kh u, ễ ấ ồ ộ ớ ế ậ ậ ấ

thu nh p kh u khi Lu t này b s a đ i. ị ử ổ ế ậ ẩ ậ

khai, t V i c ch qu n lý t ế ớ ơ ả ự ự ặ tính và n p thu , bên c nh nh ng m t ữ ế ạ ộ

tích c c mà nó mang l ự ạ ệ i, thì khi nhìn trên m t góc đ khác, vi c th c hi n ự ệ ộ ộ

ng nh ti m n m t n i lo l ng nh t đ nh đ i v i gi c ch này d ế ơ ườ ư ề ẩ ộ ỗ ố ớ ấ ị ắ ớ i

chuyên môn cũng nh các nhà qu n lý. Ngay trong v n đ n p và x lý t ề ộ ử ư ả ấ ờ

khai thu , theo quy trình, hàng tháng khi đ i t ng n p thu g i t khai lên ố ượ ế ế ử ờ ộ

x lý t c quan thu , t ơ ế ổ ử ờ ậ khai ho c phòng hành chính thu ph i xác nh n ế ặ ả

khai vào s . Sau m t ngày, ph i ki m tra h s , xác đ nh t khai thu t ờ ồ ơ ể ả ổ ộ ị ờ ế

không h p l và thông báo cho đ i t ng n p thu n p l i t khai. Sau ợ ệ ố ượ ế ộ ạ ờ ộ

công đo n này, t ạ ổ máy tính ph i nh p và x lý d li u t ậ ữ ệ ờ ử ả khai, h ch toán ạ

s thu ph i n p, l p danh sách k t qu ki m tra t ố ả ể ả ộ ế ế ậ ờ ạ khai thu , phân lo i ế

khai,… l i t ỗ ờ ế Đây là công vi c ph i hoàn thành trong ph m vi 3 ngày. K t ệ ả ạ

thúc công đo n này, t x lý t khai ph i thông báo l ạ ổ ử ờ ả i t ỗ ờ ố khai cho đ i

ng n p thu , ghi nh n các bi n pháp đôn đ c s a l i kê khai, theo dõi t ượ ố ử ỗ ế ệ ậ ộ

ấ vi c s a, c p nh t các thông tin s a, tính s thu còn n , n p th a, kh u ệ ử ợ ộ ử ừ ế ậ ậ ố

tr và đ i chi u thanh toán v i đ i t ng n p thu . Nh v y, v m t quy ớ ố ượ ừ ế ố ề ặ ư ậ ế ộ

77

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

trình, b ph n x lý t khai ch th c hi n ki m tra t ử ậ ộ ờ ỉ ự ệ ể ờ khai s b trong ơ ộ

ph m vi m t ngày khi nh n đ c t khai. Tuy t nhiên, không có chuy n c ậ ượ ờ ạ ộ ệ ơ ệ

ả ộ ủ ố quan h i quan xác nh n vi c kê khai và xác đ nh s thu ph i n p c a đ i ế ệ ậ ả ố ị

ng n p có chính xác theo đúng các nghi p v phát sinh t i đ n v hay t ượ ụ ệ ộ ạ ơ ị

không. Đ i t ng n p thu ph i t ch u trách nhi m v v n đ này. Tuy ố ượ ả ự ế ộ ề ấ ề ệ ị

nhiên, trên th c t , v n còn khá nhi u tr ng h p hi u r ng, vi c kê khai ự ế ẫ ề ườ ể ằ ệ ợ

nh v y đã đ ư ậ ượ c c quan h i quan ch p nh n. Đây là cách hi u không ậ ể ấ ả ơ

chu n xác, vì vi c ki m tra c a c quan h i quan trong vi c ch p nh n t ủ ơ ậ ờ ể ệ ệ ẩ ả ấ

khai m i ch là v n đ th t c mang tính ch t hành chính. Trách nhi m v ề ủ ụ ệ ấ ấ ớ ỉ ề

tính chính xác c a n i dung bên trong thu c đ i t ng n p thu . ố ượ ủ ộ ộ ế Đây là ộ

nh ng v n đ nh y c m ng m xu t hi n trong quá trình th c hi n c ch ệ ơ ự ữ ệ ề ấ ả ạ ấ ầ ế

khai, t t ự ự ộ n p thu . ế

ậ 1.2.2. Quy đ nh quy n và nghĩa v c a các ch th trong quan h pháp lu t ủ ể ụ ủ ệ

ề ị thu nh p kh u. ẩ ậ Quy n h n, nghĩa v và trách nhi m c a các ch th tham gia quan h ệ ạ ế ề ủ ể ệ ủ ụ

c quy c th , rõ ràng. Ng i n p thu qu n lý thu nh p kh u ch a đ ậ ư ế ẩ ả ượ ụ ể ườ ộ ế

ch a đ c quy đ nh các quy n nh : yêu c u c quan h i quan h ư ượ ư ề ầ ả ơ ị ướ ẫ ng d n

gi ả ầ i thích v chính sách thu , th t c hành chính thu cũng nh y u c u ư ế ủ ụ ề ế ế

gi ữ ẩ bí m t thông tin mình cung c p. Còn c quan qu n lý thu nh p kh u ế ậ ấ ả ậ ơ

cũng ch a đ c quy đ nh quy n x ph t vi ph m hành chính, quy n c ư ượ ề ử ạ ề ưỡ ng ạ ị

ẩ ch và quy n đi u tra x lý các vi ph m pháp lu t v thu nh p kh u. ậ ề ử ề ế ế ề ạ ậ

Bi n pháp c ng ch thu nh p kh u đã đ c quy đ nh trong Lu t thu ệ ưỡ ế ế ậ ẩ ượ ậ ị ế

c quy đ nh c th trình t , th xu t kh u, thu nh p kh u nh ng ch a đ ậ ư ượ ư ế ẩ ẩ ấ ụ ể ị ự ủ

t c.ụ

Ch a quy đ nh đ y đ , rõ ràng trách nhi m c a các c quan nhà n ủ ư ủ ệ ầ ơ ị ướ c,

t ổ ậ ch c, cá nhân có liên quan trong vi c th c hi n pháp lu t thu nh p ự ứ ệ ệ ế ậ

kh u. Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u ch quy đ nh chung: Chính ph ậ ế ế ậ ấ ẩ ẩ ẩ ỉ ị ủ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

ng B Tài chính có trách th ng nh t qu n lý v thu nh p kh u; B tr ề ộ ưở ế ả ấ ậ ầ ố ộ

nhi m ch đ o t ch c, qu n lý thu thu nh p kh u; Ch t ch u ban nhân ỉ ạ ổ ứ ủ ị ế ệ ả ậ ẩ ỷ

dân t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ộ ỉ ươ ố ng có trách nhi m ch đ o vi c ph i ỉ ạ ệ ệ

i đ a ph h p t ợ ổ ứ ch c thu thu nh p kh u t ế ẩ ạ ị ậ ươ ng; C quan h i quan có trách ả ơ

nhi m ki m tra, và thu thu nh p kh u. Còn trách nhi m c a các C quan, ẩ ủ ể ế ệ ệ ậ ơ

ch c, cá nhân có liên quan nh c quan c p đăng ký kinh doanh, c quan t ổ ứ ư ơ ấ ơ

qu n lý xu t nh p c nh, Ngân hàng và các t ả ấ ậ ả ổ ứ ch c tín d ng,v.v.... l ụ ạ ư i ch a

đ c quy đ nh. ượ ị

1.2.3.Vi c h tr ng i n p thu nh p kh u. ẩ

ệ ỗ ợ ườ ộ ế Hi n nay, vi c h tr đ i t ệ ệ ỗ ợ ố ượ ậ ả ng n p thu nh p kh u do c quan h i ế ậ ẩ ộ ơ

quan (b ph n tuyên truy n h tr ) th c hi n d i các hình th c nh tr ỗ ợ ự ề ệ ậ ộ ướ ư ả ứ

i đi n tho i, tr l i b ng văn b n, t i ch , t v n t l ờ ả ờ ằ ệ ạ ả v n t ư ấ ạ ỗ ư ấ ạ ơ ở ủ i c s c a

ng n p thu , t ch c h i ngh , h i th o. Trong đó, hình th c tr l đ i t ố ượ ế ổ ứ ộ ị ộ ả ờ i ứ ả ộ

ữ b ng đi n tho i có t n su t nhi u nh t. Tuy nhiên, có th nói đây là nh ng ấ ằ ệ ề ể ạ ầ ấ

hình th c h tr t ứ ỗ ợ ư ấ ứ v n ph bi n nh ng tính pháp lý không cao. Hình th c ổ ế ư

tr l i b ng văn b n có tính pháp lý đ m b o nh t thì l ả ờ ằ ả ả ả ấ ạ ố i ít dung nh t. Đ i ấ

i n p thu , t v n c a c quan h i quan là đúng đ n, là chân lý, v i ng ớ ườ ộ ế ư ấ ủ ơ ả ắ

ự c vi c th c hi n và yên trí không có r c r i nào x y ra. Nh ng trên th c ứ ệ ắ ố ư ự ệ ả

t , đã xu t hi n các tr ng h p, cùng m t n i dung nh ng cách gi i thích ế ệ ấ ườ ộ ộ ư ợ ả

và h ng d n c a các cán b h i quan l i khác nhau, s gi i thích c a cán ướ ẫ ủ ộ ả ạ ự ả ủ

ng khác nhau cũng có th khác nhau, t o nên b h i quan các đ a ph ộ ả ị ươ ể ạ

nh ng cách hi u khác nhau. ể ữ

1.2.4.V v n đ đ i lý thu nh p kh u. ề ạ ề ấ ế ậ ẩ

Trong các văn b n pháp lý v thu nh p kh u hi n nay ch a có văn ế ư ề ệ ả ậ ẩ

b n nào đ c p đ n đ i lý thu . Lu t Qu n lý thu m i đ ả ế ớ ượ ề ậ ế ế ạ ậ ả ộ c Qu c h i ố

thông qua có đ c p đ n đ i lý thu nh ng ch a đ c ban hành chi ti ề ậ ư ư ế ế ạ ượ ế t.

i t lâu trên th gi i và s M c dù v y, đ i lý thu là m t ch đ nh t n t ế ế ị ồ ạ ừ ậ ạ ặ ộ ế ớ ự

79

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ch c này đ c coi là t t y u trong c ch t khai, t xu t hi n c a các t ệ ủ ấ ổ ứ ượ ấ ế ế ự ơ ự

ch c chuyên nghi p trong lĩnh v c kê khai, n p. Đây có th coi là các t ộ ể ổ ứ ự ệ

ng n p thu gi tính thu , n p thu và th m chí thay m t c đ i t ậ ặ ả ố ượ ế ộ ế ế ả ộ ế i quy t

nh ng v n đ lien quan đ n nghĩa v thu . Vì không ph i đ i t ả ố ượ ụ ữ ế ề ế ấ ộ ng n p

thu nào cũng am hi u t ng t n pháp lu t thu trong khi h hoàn toàn có ể ườ ế ế ậ ậ ọ

th thuê d ch v t các đ i lý thu thay vì t mình làm vi c đó. ụ ừ ể ị ế ạ ự ệ

ế ậ ẩ ặ ạ

1.2.5.Các bi n pháp ngăn ch n hành vi vi ph m pháp lu t thu nh p kh u. Th c hi n các bi n pháp ngăn ch n hành vi vi ph m pháp lu t thu ặ ậ ạ ệ ệ ự ệ ậ ế

nh p kh u còn h n ch . Th c t ự ế ế ạ ẩ ậ cho th y, bên c nh ph n đông ng ạ ấ ầ ườ ộ i n p

thu t giác th c hi n đ y đ nghĩa v thu nh p kh u, v n còn không ít ế ự ụ ủ ự ế ệ ầ ậ ẫ ẩ

tr ng h p vi ph m pháp lu t v thu nh p kh u. ườ ậ ề ế ạ ậ ẩ ợ

Theo th ng kê c a B Tài Chính, tính đ n 30/9/2005, m c dù c quan ủ ế ặ ố ộ ơ

qu n lý thu nh p kh u đã c g ng thu đúng, thu đ song s thu còn n ố ắ ủ ế ế ẩ ậ ả ố ợ

do chây ỳ đã lên t i 2600 t ớ ỷ ồ đ ng (bao g m c thu xu t kh u). M t khác, ế ả ẩ ấ ặ ồ

kê theo c ch qu n lý thu nh p kh u hi n hành, thì doanh nghi p s t ẩ ệ ẽ ự ệ ế ế ả ậ ơ

khai, t ự ộ n p thu theo thông báo thu . Đi u này, bên c nh nh ng m t tích ề ữ ế ế ạ ặ

c c cũng n y sinh v n đ là t o s h cho đ i t ự ạ ơ ở ố ượ ề ả ấ ng n p thu kê khai thu ế ộ ế

thi u, gian l n trong kê khai. M t v n đ n a đ t ra là, n u có s sai sót ộ ấ ề ữ ự ế ế ậ ặ

trong thông báo thu thì căn c pháp lý đ gi i quy t h u qu s nh th ể ả ứ ế ế ậ ả ẽ ư ế

nào, và giá tr pháp lý c a thông báo thu nh th l i không đ c quy đ nh ư ế ạ ủ ế ị ượ ị

trong các văn b n pháp lu t thu nh p kh u. ế ả ậ ậ ẩ

1.3. X lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c thu . ế ự ạ

ử Pháp l nh x lý vi ph m hành chính năm 2002 đ c ban hành ngày ử ệ ạ ượ

02/7/2002, có hi u l c k t ngày 01/10/2002 (sau đây g i chung là Pháp ệ ự ể ừ ọ

l nh), thay th Pháp l nh x lý vi ph m hành chính năm 1995, đ n nay, đã ạ ệ ử ế ệ ế

tr i qua h n 4 năm thi hành trong th c ti n. Sau khi Pháp l nh đ c thông ự ệ ễ ả ơ ượ

qua, B Tài chính đã trình chính ph ban hành Ngh đ nh và các thông t ủ ộ ị ị ư

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

h ng d n x ph t vi ph m hành chính trong h u h t các lĩnh v c qu n lý ướ ự ử ế ạ ẫ ạ ả ầ

nhà n c c a B Tài chính, trong đó có lĩnh v c thu nh p kh u. Các văn ướ ủ ự ế ẩ ậ ộ

ứ b n đ u đã đ a ra các quy đ nh c th v các hành vi vi ph m, hình th c ụ ể ề ả ư ề ạ ị

x ph t, th m quy n và th t c x ph t. Tuy nhiên, th c ti n thi hành pháp ử ạ ủ ụ ử ạ ự ễ ề ẩ

lu t v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c thu nh p kh u đã phát ậ ề ử ự ế ạ ạ ậ ẩ

sinh m t s v ng m c nh t đ nh. ộ ố ướ ấ ị ắ

1.3.1. V th m quy n x ph t. ề ẩ

-Th nh t, theo quy đ nh t ề ử ạ ị ứ ấ ạ ệ i đi m b, kho n 3, đi u 38, c a Pháp l nh ề ủ ể ả

i m c t thì Chánh Thanh tra B có quy n ph t ti n t ộ ạ ề ớ ề ứ ố ự i đa đ i v i lĩng v c ố ớ

ự thu c quy n qu n lý c a mình. Nh v y, v nguyên t c, trong các lĩnh v c ư ậ ủ ề ề ả ắ ộ

ề thu c quy n qu n lý c a B Tài chính, Chánh Thanh tra B Tài chính đ u ủ ề ả ộ ộ ộ

có quy n x ph t vi ph m hành chính. Tuy nhiên, căn c vào các ngh đ nh ứ ử ề ạ ạ ị ị

h ướ ẩ ng d n Pháp l nh hi n nay, thu nh p kh u là lĩnh v c thu c th m ự ế ệ ệ ẫ ậ ẩ ộ

quy n c a B Tài chính nh ng Chánh Thanh tra B không có quy n x ư ủ ề ề ộ ộ ử

ph t. Do v y, trong quá trình thanh tra, ki m tra, khi phát hi n vi ph m hành ể ệ ậ ạ ạ

chính trong lĩnh v c này thì Chánh Thanh tra B Tài chính ph i chuy n v ự ể ả ộ ụ

vi c sang c quan h i quan đ x ph t theo th m quy n. ể ử ạ ể ệ ả ẩ ơ

-Th 2, th m quy n x ph t vi ph m hành chính c a Chánh Thanh ử ủ ứ ề ẩ ạ ạ

tra T ng c c h i quan hi n nay ch a c th , rõ ràng và ch a th ng nh t. ư ụ ể ụ ả ư ệ ấ ổ ố

Pháp l nh quy đ nh: Chánh Thanh tra chuyên ngành c p S , c p B , c ở ấ ộ ơ ệ ấ ị

quan ngang B , c quan thu c Chính ph đ ộ ơ ủ ượ ộ ạ c quy n x ph t vi ph m ử ề ạ

hành chính, không có th m quy n x ph t vi ph m hành chính c a Chánh ử ủ ề ẩ ạ ạ

Thanh tra chuyên ngành co quan tr c thu c B , Ngh đ nh s 81/2005/NĐ- ự ộ ộ ố ị ị

CP ngày 22/6/2005 v t ch c và ho t đ ng c a Thanh tra Tài chính ghi ề ổ ạ ộ ứ ủ

nh n Chánh Thanh tra T ng c c đ c quy n x ph t vi ph m hành chính ụ ượ ậ ổ ử ề ạ ạ

theo quy đ nh c a pháp lu t. Hi n nay, Chánh Thanh tra T ng c c h i quan ụ ả ủ ệ ậ ổ ị

cũng ch a có th m quy n x ph t vi ph m hành chính. ề ử ạ ư ẩ ạ

81

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

- Th 3, th m quy n x ph t c a Thanh tra viên Tài chính cũng phát ạ ủ ử ứ ề ẩ

sinh m t s v ng m c. Theo quy đ nh, Thanh tra viên Tài chính là công ộ ố ướ ắ ị

ch c nhà n c đ ứ ướ ượ ổ ệ c b nhi m vào các ng ch thanh tra đ th c hi n nhi m ể ự ệ ệ ạ

v thanh tra tài chính, có quy n x ph t ho c ki n ngh c quan, t ử ụ ị ơ ề ế ạ ặ ổ ứ ch c,

ậ có th m quy n x ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ử ề ạ ẩ ạ ị

Tr ướ c đây, Thanh tra viên Tài chính ch có Thanh tra viên B Tài chính và ỉ ộ

S Tài chính. Hi n nay, còn có thêm c Thanh tra viên T ng c c h i quan, ụ ả ệ ả ở ổ

T ng c c thu và U ban ch ng khoán nhà n c. Nh ng v n đ đ t ra là ứ ụ ế ổ ỷ ướ ề ặ ư ấ

Thanh tra viên T ng c c h i quan cũng nh T ng c c thu và U ban ư ổ ụ ụ ế ả ổ ỷ

ch ng khoán nhà n ứ ướ ớ c ch a có quy n x ph t vi ph m hành chính v i ử ư ề ạ ạ

th m quy n c a Thanh tra viên. ề ủ ẩ

1.3.2. V th t c x ph t vi ph m hành chính.

ề ủ ụ ử ạ ề ạ ị ộ Đi u 55, Pháp l nh quy đ nh: Khi phát hi n vi ph m hành chính thu c ệ ệ ạ

lĩnh v c qu n lý c a mình, ng ự ủ ả ườ i có th m quy n x ph t đang thi hành ử ề ẩ ạ

công v ph i k p th i l p biên b n, tr ờ ậ ả ị ụ ả tr ừ ườ ủ ụ ng h p x ph t theo th t c ạ ử ợ

i có th m quy n x ph t m i đ đ n gi n. Nh v y, ch nh ng ng ư ậ ơ ữ ả ỉ ườ ớ ượ c ử ề ẩ ạ

quy n l p Biên b n vi ph m hành chính trong lĩnh v c qu n lý c a mình. ề ậ ủ ự ả ạ ả

Trong th c t ự ế ự , khi th c hi n nhi m v thanh tra, ki m tra trong lĩnh v c ụ ự ệ ệ ể

thu nh p kh u, c quan thanh tra th ơ ế ẩ ậ ườ ng xuyên phát hi n ra vi ph m hành ệ ạ

chính nh ng l ư ạ ề ậ i không có th m quy n x ph t, do v y không có quy n l p ử ạ ề ẩ ậ

Biên b n vi ph m hành chính d n đ n b l t t ỏ ọ ộ ế ạ ả ẫ i ph m. ạ

ề ứ ề

1.3.3. V m c ti n ph t vi ph m hành chính. ạ ề ứ ạ ạ ề ộ ỗ ấ Quy t đ nh v m c ph t ti n thu c th m quy n x ph t c a m i c p ạ ủ ế ị ử ề ẩ

có kho ng chênh l ch khá l n. C th , C c tr ụ ể ụ ệ ả ớ ưở ng C c h i quan đ ả ụ ượ c

quy n ph t ti n đ n 20 tri u đ ng trong khi c p trên, có th m quy n x ạ ề ế ề ệ ề ẩ ấ ồ ử

ph t vi ph m hành chính là C c tr ụ ạ ạ ưở ộ ng C c Đi u tra ch ng buôn l u thu c ố ụ ề ậ

c ph t ti n t T ng c c h i quan đ ụ ả ổ ượ ạ ề ố ự ả i đa là 70 triêu đ ng trong lĩnh v c h i ồ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

quan và 100 tri u đ ng trong lĩnh v c thu . ế ự ệ ồ

2. Phía công ty TNHH IPC

2.1. Ngu n nhân l c.

ồ IPC có l i th là ngu n nhân l c tr , năng đ ng, có nh ng nhân viên có ự ế ợ ự ữ ẻ ồ ộ

kh năng tham gia đàm phán t ả ố t do có trình đ ngo i ng và kh năng ạ ữ ả ộ

chuyên môn cao. Tuy nhiên, do còn tr , đ i ngũ nhân viên còn thi u kinh ẻ ộ ế

ố nghi m trong kinh doanh. Nh ng ki n th c v h i nh p khu v c và qu c ế ề ộ ữ ứ ự ệ ậ

t c a ngành, c a doanh nghi p nói riêng, v ch tr ế ủ ủ ươ ủ ệ ề ủ ng chính sách c a

Đ ng và nhà n c, v h p tác qu c t , v lu t pháp và thông l qu c t ả ướ ề ợ ố ế ề ậ ệ ố ế và

nh ng quy đ nh c a WTO liên quan đ n ngành, doanh nghi p cũng nh các ế ữ ủ ư ệ ị

mà chính ph Vi cam k t qu c t ế ố ế ủ ệ t Nam đã ký k t, phê chu n còn h n ch . ế ế ẩ ạ

ng. 2.2. V n đ m r ng th tr ề ở ộ ị ườ

ấ Hi n nay, ho t đ ng nghiên c u th tr ạ ộ ứ ệ ị ườ ủ ng, ho t đ ng Marketting c a ạ ộ

công ty ch a đ c tri n khai có k ho ch và h th ng. Công ty ch a có ư ượ ệ ố ư ể ế ạ

phòng Marketting riêng đ thu th p và d báo thông tin, mà ho t đ ng này ạ ộ ự ể ậ

ch y u v n do m t nhóm nhân viên đ m nhi m. M t khác, th tr ng tiêu ủ ế ị ườ ệ ẫ ả ặ ộ

th c a công ty m i ch gi i h n ụ ủ ỉ ớ ạ ở ộ ố ư m t s khu v c nh t đ nh. Công ty ch a ấ ị ự ớ

ủ có nhi u qu y hàng, c a hàng đ b y bán s n ph m nên s n ph m c a ể ầ ử ề ầ ẩ ả ẩ ả

công ty ch a ti p c n nhi u v i ng ư ề ế ậ ớ ườ ộ i tiêu dùng tr c ti p. Đ i v i m t ố ớ ự ế

công ty chuyên nh p kh u thép nh IPC thì v n đ ch đ ng tìm ki m th ề ủ ộ ư ế ẩ ậ ấ ị

tr ng, m r ng và duy trì th tr ườ ở ộ ị ườ ộ ng, đ ng th i n m rõ nh ng bi n đ ng ờ ắ ữ ế ồ

ng qu c t c a hàng hoá cùng ch ng lo i trên th tr ủ ị ườ ủ ạ ố ế ề ầ là nh ng v n đ c n ữ ấ

ph i đ c chú tr ng. ả ượ ọ

2.3. Hoàn thu nh p kh u. ế ậ ẩ

Theo quy đ nh c a pháp lu t, trong th i h n 15 ngày k ngày nh n đ ờ ạ ủ ể ậ ậ ị ủ

h s yêu c u hoàn thu theo quy đ nh, c quan nhà n ồ ơ ế ầ ơ ị ướ ề c có th m quy n ẩ

xét hoàn thu có trách nhi m ra quy t đ nh hoàn thu . Công ty đ c hoàn ế ị ế ệ ế ượ

83

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

thu nh p kh u trong tr ng h p đã n p thu nh p kh u nh ng th c t ế ậ ẩ ườ ự ế ư ế ẩ ậ ợ ộ

l i nh p kh u ít h n ho c hàng do phía n ạ ặ ẩ ậ ơ ướ c ngoài cung c p sai quy cách, ấ

c hoàn thu l i th tiêu chu n. Nh ng th i gian đ ư ẩ ờ ượ ế ạ ườ ớ ng ch m h n so v i ậ ơ

ủ ụ quy đ nh. Nhi u khi do ng i th t c ho c lo s chi phí cho vi c làm th t c ủ ụ ệ ề ạ ặ ợ ị

hoàn thu nh p kh u l n h n c s thu có th đ c hoàn nên công ty ẩ ớ ả ố ể ượ ế ế ậ ơ

ng i xin hoàn thu . ế ạ

2.4. M t vài b t c p khác. ộ

ấ ậ ầ ệ Nh ng năm g n đây, v i t c đ phát tri n kinh t - xã h i đ th c hi n ộ ể ự ớ ố ộ ữ ế ể

m c tiêu công ngh p hóa, hi n đ i hóa đ t n c, nhu c u tiêu th thép liên ấ ướ ụ ệ ệ ạ ụ ầ

n t c tăng cao. Ngu n v n đ u t ụ ầ ư ướ ồ ố ữ c ngoài vào ngành thép đã có nh ng

d u hi u đáng m ng khi có nh ng t p đoàn s n xu t thép l n trên th gi ậ ấ ế ớ i ữ ừ ệ ấ ả ớ

đã tìm ki m c h i đ u t t i Vi t Nam. IPC là m t công ty th ơ ộ ầ ư ạ ế ệ ộ ươ ạ ng m i

nh p kh u thép t ẩ ậ n ừ ướ ấ c ngoài, m c dù cũng đang n l c v i m c tiêu xu t ỗ ự ớ ụ ặ

kh u s n ph m c a mình ra th tr ng th gi i nh ng hi n t ẩ ả ị ườ ủ ẩ ế ớ ệ ạ ư ẫ i công ty v n

nh p kh u là ch y u. Do v y, công ty không ch đ ng đ ậ ủ ế ủ ộ ẩ ậ ượ c ngu n hàng ồ

vì l thu c vào đ i tác n c ngoài, n u không c n th n trong vi c ki m tra ệ ộ ố ướ ế ệ ể ẩ ậ

ng, không tiêu th đ c trong n lô hàng có th nh p hàng kém ch t l ậ ấ ượ ể ụ ượ ướ c.

H n n a, do c nh tranh và kích c u, công ty bán hàng theo ph ơ ữ ạ ầ ươ ng th c tr ứ ả

ch m là ph bi n nên th ng g p khó khăn trong khâu thanh toán và tiêu ổ ế ậ ườ ặ

th . Các bi n pháp đòi n cũng ch a th c s hi u qu . ả ự ự ệ ư ụ ệ ợ

Đ kh c ph c nh ng b t c p trên thì đ i nhà n c, c quan h i quan ấ ậ ữ ụ ể ắ ố ướ ả ơ

cũng nh v i doanh nghi p c n ph i có nh ng gi i pháp phù h p. ệ ầ ư ớ ữ ả ả ợ

II. Gi ố ớ

Th i gian qua, đ t n i pháp đ i v i công ty TNHH IPC. ả ự ấ ướ ờ ậ c ta đã tích c c th c hi n quá trình h i nh p ự ệ ộ

kinh t qu c t ế ố ế ớ ố ộ ế v i t c đ nhanh chóng và sâu r ng. Thông qua vi c ký k t ệ ộ

và th c hi n hàng lo t các th a thu n, hi p đ nh v i các t ỏ ự ệ ệ ạ ậ ớ ị ổ ứ ộ ch c, hi p h i ệ

qu c t đã t o cho các doanh nghi p Vi t Nam c h i, có th tham gia vào ố ế ệ ạ ệ ơ ộ ể

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

th tr ng đa d ng, phát huy đ ị ườ ạ ượ c nh ng l ữ ợ ề i th riêng c a mình, có đi u ủ ế

ệ ki n m r ng quan h v i các đ i tác phù h p. Tuy nhiên, các doanh nghi p ệ ớ ở ộ ệ ợ ố

cũng s ph i ch p nh n đ i m t v i nh ng thách th c, ch p nh n r i ro, ậ ủ ặ ớ ứ ữ ẽ ấ ả ậ ấ ố

ng và nh y bén trong kinh doanh, hi u bi n u không n m v ng th tr ắ ế ị ườ ữ ể ạ ế t

lu t ch i thì nguy c th t b i là không th tránh kh i. ơ ấ ạ ể ậ ơ ỏ

Là m t công ty th ng m i v i quy mô không l n, IPC c n ph i năng ộ ươ ạ ớ ả ầ ớ

c các cam k t cũng nh lu t l làm ăn trong đ ng h n, n m v ng đ ộ ữ ắ ơ ượ ư ậ ệ ế

th ng m i qu c t ươ . ố ế ạ

M t s gi ộ ố ả ư ệ i pháp nh m nâng cao hi u qu kinh doanh cũng nh hi u ệ ằ ả

i công ty TNHH IPC. qu th c thi pháp lu t thu nh p kh u t ậ ả ự ẩ ạ ế ậ

1. Gi i pháp v đào t o ngu n nhân l c. ề ự ạ

ả ồ Ngu n nhân l c là nhân t ự ồ ố ạ trung tâm, quy t đ nh đ n hi u qu ho t ế ị ế ệ ả

ồ đ ng c a công ty. Vì v y, công ty c n có k ho ch c th đào t o ngu n ầ ộ ụ ể ủ ế ậ ạ ạ

nhân l c. H không ch là nh ng ng i có trình đ chuyên môn mà còn ữ ự ọ ỉ ườ ộ

ph i là nh ng ng i am hi u ki n th c v h i nh p qu c t ữ ả ườ ề ộ ố ế ứ ể ế ậ ố ớ . Đ i v i

ỏ nh ng nhân viên làm công tác kê khai, tính và n p thu nh p kh u đòi h i ữ ế ậ ẩ ộ

ph i đ c trang b nh ng ki n th c v các cam k t, các l ả ượ ứ ề ữ ế ế ị ộ trình gi m thu ả ế

nh p kh u cu Vi ẩ ả ậ ệ ậ t Nam, n m v ng Lu t thu xu t kh u, thu nh p ữ ế ế ắ ấ ẩ ậ

ng theo kh u. Ngoài ra, công ty c n xây d ng ch đ ti n l ầ ế ộ ề ươ ự ẩ ng, ti n th ề ưở

h ướ ủ ng khuy n khích nhân viên đóng góp tích c c cho s phát tri n c a ự ự ể ế

công ty, k p th i phát hi n nh ng nhân tài và b i d ệ ồ ưỡ ữ ờ ị ế ng h , b trí, s p x p ọ ố ắ

h vào nh ng v trí phù h p v i năng l c c a h . Công ty có th c nhân ọ ự ủ ể ử ữ ớ ọ ợ ị

viên đi h c các l p ng n h n và dài h n v nghi p v xu t nh p kh u. ệ ụ ấ ề ắ ẩ ậ ạ ạ ọ ớ

2. Gi ề ộ

ả Hi n nay, ngu n v n c a công ty ch y u là vay t ngân hàng và các i pháp v huy đ ng v n. ồ ệ ố ố ủ ủ ế ừ

ch c tín d ng. Trong khi l i có m t s l ng v n không nh đang b t ổ ứ ụ ạ ộ ố ượ ố ỏ ị

khách hàng chi m d ng do thanh toán tr ch m, và m t l ng v n ch a thu ả ậ ộ ượ ụ ế ư ố

85

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

c do hàng còn t n kho ch a tiêu th h t. Do v y, trong th i gian h i đ ồ ượ ụ ế ư ậ ồ ờ

tr ướ c m t, công ty c n có bi n pháp gi ầ ệ ắ ả ằ i quy t vi c thu h i v n, b ng ồ ố ệ ế

vi c tăng c ng hi u qu c a các công c đòi n , đ y nhanh t c đ tiêu ệ ườ ợ ẩ ả ủ ụ ệ ộ ố

th s n ph m, tăng s vòng quay c a v n l u đ ng. M t khác, công ty ủ ố ư ụ ả ẩ ặ ố ộ

t đ p v i các ngân hàng và t cũng c n xây d ng m i quan h lâu dài và t ố ự ệ ầ ố ẹ ớ ổ

c h ng nh ng u đãi c a các ngân hàng nh : h tr ch c tín d ng đ đ ụ ể ượ ưở ứ ư ỗ ợ ư ủ ữ

tín d ng trong ho t đ ng nh p kh u, m L/C, thanh toán, các th t c vay ạ ộ ủ ụ ụ ậ ẩ ở

ti n, v.v…. ề

3. Gi ị ườ

i pháp v ho t đ ng th tr ề ạ ộ ả T i công ty, ho t đ ng nghiên c u, kh o sát th c t ạ ộ ạ ng. ứ ả ự ế ề v ngu n hàng, ồ

nhà cung c p, khách hàng, và đ i th c nh tranh ch y u do phòng kinh ủ ế ủ ạ ấ ố

doanh đ m nhi m. M t nhóm nhân viên trong phòng kinh doanh ch u trách ệ ả ộ ị

nhi m thu th p thông tin, x lý ch n l c nh ng thông tin này r i đ a lên ọ ọ ồ ư ử ữ ệ ậ

Ban giám đ c, làm c s cho vi c ra quy t đ nh kinh doanh. Ho t đ ng th ạ ộ ế ị ơ ở ệ ố ị

tr ng là m t ho t đ ng vô cùng quan tr ng, trong ho t đ ng này công ty ườ ạ ộ ạ ộ ộ ọ

ng đ có nh ng bi n pháp khai thác và phát c n ti n hàng phân lo i th tr ầ ị ườ ế ạ ữ ể ệ

tri n th tr ng h p lý. Thông th ị ườ ể ợ ườ ơ ng, đ i v i khu v c thành th , là n i ự ố ớ ị

ầ đông dân, và có nhi u khu công nghi p, công trình giao thông nên nhu c u ệ ề

tiêu th thép c a th tr ị ườ ụ ủ ơ ng này là khá l n. Còn v i khu v c nông thôn, n i ớ ự ớ

có các làng ngh kim khí, nhu c u tiêu th thép là không th ng xuyên nên ề ầ ị ườ

công ty c n gi m i quan h làm ăn lâu dài. ầ ữ ố ệ

Bên c nh đó, công ty cũng c n ph i tăng c ng h tr khách hàng, ạ ầ ả ườ ỗ ợ

v n cho khách hàng v tính năng, công b ng vi c t ằ ệ ổ ch c m t đ i ngũ t ộ ộ ứ ư ấ ề

d ng c a s n ph m, giúp khách hàng l a ch n nh ng s n ph m có quy ụ ủ ả ự ữ ẩ ả ẩ ọ

cách, tiêu chu n phù h p v i công trình c a h , giúp h nh n bi t đ ủ ẩ ậ ợ ọ ọ ớ ế ượ c

hàng kém ch t l ng, sai quy cách. ấ ượ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

4. Gi ậ ụ

ng hàng tiêu th , đ n l ạ ả Chính sách giá c tác đ ng tr c ti p đ n l ế ượ i pháp v n d ng chính sách giá linh ho t. ộ ự ế ả ụ ế ợ i

nhu n c a công ty. Chính sách giá c c a công ty căn c vào các y u t ả ủ ế ố ứ ủ ậ

nh : giá bán c a nhà cung c p, quan h cung c u trên th tr ấ ị ườ ư ủ ệ ầ ng, m c thu ứ ế

c a nhà n ủ ướ ặ c, giá bán c a đ i th c nh tranh. Thép xây d ng là lo i m t ủ ạ ự ủ ạ ố

c s n xu t theo nh ng tiêu chu n k thu t nh t đ nh nên hàng đ c thù, đ ặ ượ ả ấ ị ữ ậ ấ ẩ ỹ

các ch ng lo i s n ph m c a công ty kinh doanh có s khác bi t không ạ ả ủ ự ủ ẩ ệ

nhi u so v i s n ph m c a đ i th c nh tranh. Do v y, công ty có th ớ ả ủ ạ ủ ề ẩ ậ ố ể

nghiên c u, tham kh o giá c a các đ i th c nh tranh đ xác đ nh giá bán ố ủ ạ ủ ứ ể ả ị

c tâm lý ph c t p c a ng i tiêu dùng. c a mình cho h p lý, đáp ng đ ợ ủ ứ ượ ứ ạ ủ ườ

Hi n nay, tâm lý c a ng i tiêu dùng Vi ủ ệ ườ ệ ả t Nam, h a thích nh ng s n ọ ư ữ

ph m có ch t l ấ ượ ẩ ng, giá c ph i chăng, giá r có th gây tâm lý nghi ng ẻ ể ả ả ờ

ng s n ph m. Công ty ph i th ng xuyên theo dõi tình hình v ch t l ề ấ ượ ả ẩ ả ườ

cung c u trên th tr ị ườ ầ ờ ng đ có th xác đ nh m c giá linh ho t cho t ng th i ứ ừ ể ể ạ ị

đi m.ể

5. Gi i pháp v tìm ki m th tr ề ẩ

ả Công ty IPC ch ti n hành xu t kh u m t s m t hàng v i s l ng ít ng xu t kh u. ấ ị ườ ấ ế ỉ ế ộ ố ặ ớ ố ượ ẩ

i, th tr ng xu t kh u còn h n h p. Do v y, v n đ m r ng th tr ỏ ị ườ ề ở ộ ị ườ ng ẹ ấ ẩ ấ ạ ậ

t đang đ t ra. Đây là m t v n đ khó xu t kh u là m t yêu c u c p thi ộ ầ ẩ ấ ấ ế ộ ấ ề ặ

ệ khăn, đòi h i ph i m t nhi u th i gian và chi phí. S ch đ ng trong vi c ự ủ ộ ề ả ấ ỏ ờ

ng xu t kh u s giúp công ty ch đ ng tránh b đ ng khi tìm ki m th tr ế ị ườ ẩ ẽ ủ ộ ị ộ ấ

v p ph i hàng rào b o h th ấ ộ ươ ả ả ặ ng m i c a b t kỳ m t qu c gia nào. M t ộ ạ ủ ấ ố

ủ khác, công ty cũng nên theo dõi nh ng bi n đ ng c a hàng hóa cùng ch ng ủ ữ ế ộ

lo i trên th tr ng qu c t ị ườ ạ ố ế ể ư đ đ a ra giá bán cho h p lý. C n tính toán sao ợ ầ

cho phía nh p kh u cũng không g p khó khăn trong vi c tiêu th . Trong ụ ệ ậ ẩ ặ

th i gian đ u, có th ch p nh n giá bán th p, l ấ ể ầ ậ ấ ờ ợ ẩ i nhu n ít do s n ph m ậ ả

ch a c nh tranh và v t tr i so v i c ng n ph m c a các n c trong khu ư ạ ượ ộ ớ ớ ả ủ ẩ ướ

87

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

v c và th gi ự ế ớ ẩ i. Công ty nên có m t đ i ngũ chuyên Marketting xu t kh u. ộ ộ ấ

B ph n này c n b trí nh ng cán b năng đ ng, thông th o chuyên môn ộ ữ ậ ầ ạ ộ ố ộ

nghi p v ngo i th ng, am hi u các m t hàng kinh doanh, ch đ ng trong ệ ụ ạ ươ ủ ộ ể ặ

công tác tìm ki m th tr ng và đàm phán ký k t. ị ườ ế ế

6. Gi (lobby). ươ

ả ậ ộ Tham gia vào th ng m i qu c t ố ế ạ đ ng nghĩa v i vi c b i pháp v n đ ng hành lang trong th ố ế ồ ng m i qu c t ớ ươ ạ ệ ướ ộ c vào m t

sân ch i r ng l n, nhi u c h i và nhi u thách th c, b t tr c dù mu n hay ề ơ ộ ấ ắ ơ ộ ứ ề ớ ố

không cũng ph i đ i m t. Trong b i c nh đó, v n đ ng hành lang (lobby) ố ả ả ố ặ ậ ộ

có vai trò đ c bi t quan tr ng. Doanh nghi p Vi t Nam nói chung và công ty ặ ệ ệ ọ ệ

TNHH IPC nói riêng c n nh n th c rõ h n v vai trò, hi u qu c a lobby ả ủ ứ ệ ề ầ ậ ơ

trong làm ăn kinh t , đăc bi t là trong quan h v i đ i tác n c ngoài. ế ệ ệ ớ ố ướ

Th i gian v a qua, các doanh nghi p Vi ừ ệ ờ ệ ặ ớ t Nam đã ph i đ i m t v i ả ố

nh ng v ki n bán phá giá cá da tr n, tôm, vào th tr ng EU, và đã b c l ụ ệ ị ườ ữ ơ ộ ộ

không ít lúng túng, b ng …Đi u đó cho th y hàng hoá Vi ề ấ ỡ ỡ ệ ộ t Nam đ n đ c ơ

ti n vào th tr ng ngo i qu c trong khi lobby ph i đi tr c m t b c. ị ườ ế ạ ả ố ướ ộ ướ

Th c t ự ế ế , nhi u doanh nghi p, hi p h i ngành ngh có chú tr ng đ n ộ ề ệ ệ ề ọ

lobby nh ng khi th c hi n lobby l ự ư ệ ạ ố i không hi u qu nh mong mu n. ả ư ệ

ng xuyên và lien t c c m t quá trình, ch Lobby là vi c c n ph i làm th ệ ầ ả ườ ụ ả ộ ứ

không th ch đ x y ra s c m i ti n hành lobby, v y ch ng khác nào ự ố ớ ế ỉ ể ả ể ậ ẳ

n c đ n chân m i nh y. ướ ế ả ớ

Đ i v i công ty TNHH IPC ho t đ ng trong lĩnh v c nh p kh u, và ạ ộ ố ớ ự ẩ ậ

đang xúc ti n xu t kh u thì v n đê lobby càng ph i đ ả ượ ế ấ ẩ ấ ệ c quan tâm. Vi c

này không ch ph i đ c ti n hành th ả ượ ỉ ế ườ ự ế ng xuyên mà còn ph i có s k t ả

n i và th ng nh t gi a doanh nghi p, hi p h i và nhà n ố ữ ệ ệ ấ ố ộ ướ c. Ví d , trong ụ

chi n l c phát tri n c a công ty, ph i th ng nh t v i chi n l c phát ế ượ ấ ớ ế ượ ủ ể ả ố

tri n ngành thép, ch không th có tình tr ng ch tr ng nhà n ủ ươ ứ ể ể ạ ướ c th này ế

mà doanh nghi p l ệ ạ ệ ủ i làm th kia. Đó chính là tính không chuyên nghi p c a ế

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

lobby. Đây là m t quá trình lâu dài và chi phí cho nó là không nh , nh t là ấ ộ ỏ

đ i v i các doanh nghi p v a và nh nh IPC nên công ty c n ph i có k ỏ ố ớ ừ ư ệ ầ ả ế

ho ch c th trong quá trình phát tri n c a mình. ể ủ ụ ể ạ

Dĩ nhiên, công ty c n n l c t ỗ ự ự ầ thân th c hi n t ự ệ ố t công vi c qu ng bá ệ ả

hình nh c a mình. Tuy nhiên, bên c nh đó, còn c n đ n s h tr c a nhà ạ ế ự ỗ ợ ủ ủ ả ầ

n c. Công tác lobby s t t h n n u các c quan ngo i giao các n ướ ẽ ố ơ ế ạ ơ ướ ở c s

t i góp ti ng nói chung v i công ty. Vai trò c a báo chí cũng quan tr ng. ạ ủ ế ớ ọ

Vi c s d ng các báo đi n t , website đ qu ng bá hình nh ngành ngh ệ ử ụ ệ ử ể ả ả ề

ộ đ bên ngoài hi u và có cách nhìn đúng đ n v công ty. Đây cũng là m t ể ề ể ắ

kênh lobby có hi u qu . ả ệ

Th c hi n t ệ ố ự ớ t vi c lobby s giúp công ty ng a nh ng căn b nh l n, ữ ừ ệ ẽ ệ

giúp "gi m đau" khi b "b nh". Không còn cách nào khác, th c hi n đ ự ệ ệ ả ị ượ c

vi c này, công ty c n ph i có m t n n t ng "th l c" t t và đ i ngũ "bác ộ ề ả ể ự ệ ầ ả ố ộ

t qua b nh t t. s " lành ngh đ cùng v ỹ ề ể ượ ệ ậ

7. Gi i pháp tăng c ả ng h p tác gi a doanh nghi p v i c quan h i ệ ớ ơ ợ

ộ ệ

nguy n ch p hành các quy đ nh h ng d n c a c ườ ả ữ quan và c ng đ ng doanh nghi p. ồ M t khi công ty t ự ệ ấ ộ ị ướ ẫ ủ ơ

quan h i quan, thì kh i l ố ượ ả ẽ ả ng công vi c c a c quan h i quan s gi m ủ ệ ả ơ

ậ xu ng rõ r t, m c đ tin c y đ i v i công ty cao, tình tr ng gian l n ứ ệ ậ ạ ộ ố ố ớ

th ng m i nói chung và gian l n qua giá nói riêng s b h n ch . B ng s ươ ẽ ị ạ ế ằ ạ ậ ự

c thông tin, h p tác c a công ty, m t m t c quan h i quan s thu th p đ ặ ơ ợ ủ ẽ ậ ả ộ ượ

d li u, b ng ch ng v các hành vi gian l n th ề ữ ệ ứ ằ ậ ươ ặ ng m i qua giá, m t m t ạ ộ

nâng cao ý th c c a công ty v vi c tuân th các quy đ nh c a pháp lu t. ứ ủ ề ệ ủ ủ ậ ị

Bên c nh đó, th c ti n c nh tranh và yêu c u tham gia vào quá trình ự ễ ạ ạ ầ

phân công lao đ ng qu c t , tr thành b ph n c a chu i giá tr toàn c u s ố ế ở ậ ủ ầ ẽ ộ ộ ỗ ị

cho phép và bu c các doanh nghi p ph i m r ng và tăng c ng các quan ở ộ ệ ả ộ ườ

ợ ủ ắ h h p tác v i nhau, v i hi p h i thép. Hi p h i s tr thành tr th đ c ệ ợ ộ ẽ ở ệ ệ ớ ớ ộ

89

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

l c cho công ty trong vi c cung c p thông tin và liên k t các doanh nghi p. ự ế ệ ệ ấ

8. Gi ng m i. ụ ệ ằ ạ

ả Công ty TNHH IPC là công ty th ươ ng xuyên ti n hành các giao d ch i pháp nh m tránh các v ki n th ườ ế ị

trong th ng m i qu c t . Mà đ c thù c a ho t đ ng kinh doanh này là có ươ ố ế ạ ạ ộ ủ ặ

nhi u r i ro, nhi u tranh ch p. Các v ki n th ng m i ngày càng tr nên ề ủ ụ ệ ề ấ ươ ạ ở

ph bi n trong giao th ng qu c t . Đ t ổ ế ươ ố ế ể ự ả ả b o v mình, công ty c n ph i ệ ầ

l u ý m t s v n đ sau: ộ ố ấ ư ề

N m v ng và th c thi nghiêm ch nh các quy đ nh, th t c pháp lý ỉ ủ ụ ự ữ ắ ị

qu c t c a các n ố ế ủ ướ ằ c có quan h nh p kh u, xu t kh u v i công ty nh m ệ ẩ ậ ẩ ấ ớ

đ phòng n y sinh các v ki n. ề ụ ệ ả

c đó, c v Theo dõi sát xao, d báo k p th i đ ng thái c a các n ị ờ ộ ủ ự ướ ả ề

nhà n c và doanh nghi p, đ s m có bi n pháp phòng ng a. ướ ể ớ ừ ệ ệ

Trong quá trình kinh doanh, c n ph i đ m b o nghiêm ch nh các quy ả ả ầ ả ỉ

ệ ụ đ nh v th ng kê, k toán, l u tr h s , ch ng t …phòng khi có ki n t ng ị ữ ồ ơ ề ố ừ ứ ư ế

thì có t ư ệ li u đ b o v l ể ả ệ ợ i ích c a mình. ủ

Tr ng h p công ty b ki n đ n l , n u đi u ki n và pháp lu t cho ườ ị ệ ơ ẻ ế ệ ề ậ ợ

phép công ty c n th ng th o v i bên nguyên đ đi t ầ ươ ể ả ớ ớ i th a hi p, thông ệ ỏ

báo v i Hi p h i thép đ đ ể ượ ỗ ợ ạ c h tr , Hi p h i s ph i h p v i B ngo i ớ ộ ố ợ ộ ẽ ệ ệ ớ ộ

giao, B th ng m i cung c p thông tin c n thi t v pháp lu t n c s t ộ ươ ạ ấ ầ ế ề ậ ướ ở ạ i,

trình t ti n hành v ki n, v.v….. ự ế ụ ệ

III. Ki n ngh đ i v i c quan h i quan. ị ố ớ ơ ế ả

1. T ch c b máy cán b thu thu nh p kh u. ậ

ch c c a ngành h i quan nói chung và c a h ổ ứ ộ Hoàn thi n b máy t ệ ộ ộ ổ ế ứ ủ ẩ ả ủ ệ

th ng qu n lý thu thu nh p kh u nói riêng theo h ế ả ậ ẩ ố ướ ả ự ố ng, đ m b o s th ng ả

nh t, t p trung trong v n đ h ấ ậ ề ướ ấ ệ ng d n ch đ o, ki m tra vi c th c hi n ể ỉ ạ ự ệ ẫ

quy trình thu thu nh p kh u t ẩ ừ ơ c quan T ng c c đ n các c c h i quan ế ụ ụ ế ậ ả ổ

c a ho t đ ng nh p kh u mà t nh, thành ph . Tuỳ theo tình hình th c t ỉ ự ế ủ ạ ộ ẩ ậ ố

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

hình thành nên c c u t ơ ấ ổ ch c cho phù h p, đ i v i các C c h i quan có ố ớ ụ ứ ả ợ

m t đ hàng hoá nh p kh u l n nh TP.HCM, H i Phòng, Hà N i nên ư ậ ộ ẩ ớ ậ ả ộ

thành l p các phòng ban: phòng t ậ ổ ứ ệ ch c hành chính thanh tra, phòng nghi p

v , chi c c ki m tra sau thông quan, phòng tham m u x lý ch ng buôn ụ ư ử ụ ể ố

ư l u,…. Đ i v i các đ n v h i quan có m t đ hàng hoá nh p kh u ít nh : ậ ố ớ ậ ộ ị ả ậ ẩ ơ

Hà Giang, Lai Châu,... thì ch c n thành l p phòng nghi p v t ng h p bao ụ ổ ỉ ầ ệ ậ ợ

t c các khâu công vi c c a quy trình th t c h i quan. g m t ồ ấ ả ủ ụ ả ệ ủ

ủ V công tác qu n lý cán b : C n ph i quy đ nh rõ trách nhi m c a ề ệ ả ầ ả ộ ị

t ng lo i cán b trên t ng v trí công tác, đánh giá cán b ch y u căn c ừ ủ ế ừ ạ ộ ộ ị ứ

vào k t qu công tác, vào s l ng và ch t l ng công vi c đ c giao, coi ố ượ ế ả ấ ượ ệ ượ

tr ng ph m ch t chính tr , đ o đ c, k p th i phát hi n và x lý nghiêm ị ạ ứ ử ệ ấ ẩ ọ ờ ị

minh các tr ng h p vi ph m. ườ ạ ợ

V công tác đào đ o: C n đào t o theo h ng chuyên môn hoá sâu theo ề ạ ạ ầ ướ

ng thu t t ng ch c năng công vi c phù h p v i c ch qu n lý đ i t ừ ớ ơ ố ượ ứ ế ệ ả ợ ế ự

khai, t tính và t ự ự ộ n p thu . ế

2. Hi n đ i hoá ngành h i quan tr ướ ậ

ệ ạ Trong b i c nh Vi ố ả c yêu c u h i nh p. ầ ộ ả ả t Nam đã chính th c gia nh p WTO, công tác c i ứ ậ ệ

c ngành h i quan quan tâm. cách, phát tri n và hi n đ i hoá ph i càng đ ệ ể ạ ả ượ ả

Tr c m t, c n đ y m nh công tác tuyên truy n trong n i b ngành cũng ướ ộ ộ ề ắ ầ ạ ẩ

nh v i các c quan bên ngoài và đ c bi ư ớ ặ ơ ệ ề ệ t là đ i v i doanh nghi p v hi n ố ớ ệ

đ i hoá h i quan nh : Nâng c p hoàn thi n trang Web c a ngành, phát hành ạ ủ ư ệ ả ấ

các tài li u, m chuyên m c v hi n đ i hoá h i quan trên báo chí, t ụ ề ệ ệ ả ạ ở ổ ứ ch c

các H i th o,…tri n khai m t ch ng trình qu n lý thay đ i phù h p đ ể ả ộ ộ ươ ả ợ ổ ể

ệ đ m b o s đ ng tình, ng h c a trong và ngoài ngành v ti n trình hi n ả ả ự ồ ề ế ộ ủ ủ

đ i hoá cũng nh gi m thi u các tác đ ng tiêu c c. Đ ng th i, th ạ ư ả ự ể ộ ồ ờ ườ ng

xuyên rà soát l ạ ế ờ i k ho ch hi n đ i hoá đ đi u ch nh, b sung k p th i ể ề ệ ạ ạ ổ ị ỉ

ầ ớ đ m b o tính kh thi và tính m c tiêu ng n h n, trung và dài h n; c n s m ả ụ ả ả ạ ạ ắ

91

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

hoàn thi n quy trình, mô hình thông quan đi n t cũng nh x lý các t n t ệ ử ệ ư ử ồ ạ i

trong giâi đo n thí đi m đ m r ng c v s l ng l n lo i hình b c l ộ ộ ả ề ố ượ ể ở ộ ể ạ ạ ẫ

th c s là b c t p d t ban đ u cho c h i quan đ thông quan đi n t ể ệ ử ự ự ướ ậ ượ ả ả ầ

và doanh nghi p trong giai đo n sau. Đi u này là m t b ộ ướ ề ệ ạ c đi c n thi ầ ế t,

t Nam nh m góp ph n nâng cao th hi n thính ch đ ng, tích c c c a Vi ủ ộ ự ủ ể ệ ệ ầ ằ

hi u qu và kh năng c nh tranh c a n n kinh t ạ ủ ề ệ ả ả ế ỏ , đap ng yêu c u đòi h i ứ ầ

ngày càng cao c a quá trình h i nh p. ủ ậ ộ

3. Tăng c ườ ể

ng ki m tra, ki m soát. Ngành h i quan c n ph i tăng c ả ể ả ầ ườ ạ ng ki m tra, thanh tra làm trong s ch ể

n i b đ tăng c ộ ộ ể ườ ấ ng hi u l c c a c quan th c thi pháp lu t trong đ u ệ ự ủ ơ ự ậ

tranh ch ng buôn l u và gian l n th ng m i. ậ ậ ố ươ ạ

Ngành h i quan ph i xác đ nh ph ng h ả ả ị ươ ươ ậ ng nhi m v chung là t p ụ ệ

trung trí tu , phát huy m i ngu n l c trong ngành, tranh th s h tr bên ủ ự ỗ ợ ồ ự ệ ọ

ngoài, k t h p gi a công tác c i cách, hi n đ i hoá v i nhi m v th ế ợ ụ ườ ng ữ ệ ệ ạ ả ớ

xuyên c a ngành. Ti p t c hoàn thi n các văn b n h ng d n quy trình ế ụ ủ ệ ả ướ ẫ

nghi p v cũng nh h th ng công ngh thông tin đ h tr tri n khai ư ệ ố ể ỗ ợ ụ ệ ệ ể

ậ Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u, và Lu t h i quan cũng nh Lu t ẩ ậ ả ư ế ế ẩ ấ ậ ậ

qu n lý thu khi có hi u l c, đ c bi ệ ự ế ả ặ ệ ả t là hoàn thi n c ch v n hành qu n ệ ơ ế ậ

lý r i ro, đ y m nh thông quan đi n t theo l trình c a Quy t đ nh 149 ệ ư ủ ạ ẩ ộ ế ị ủ

c a Th t ủ ủ ướ ng chính ph . Công tác hi n đ i hoá nói chung giai đo n 2007- ạ ủ ệ ạ

2008 t p trung làm công tác v tái thi ề ậ ế ế ệ t k quy trình th t c, hoàn thi n ủ ụ

ạ khung pháp lý và h th ng h t ng công ngh thông tin, tri n khai m nh ệ ố ạ ầ ệ ể

vi c đào t o ngu n nhân l c, xây d ng mô hình t ch c, đ u t trang thi ự ự ệ ạ ồ ổ ứ ầ ư ế t

b k thu t. Sang giai đo n 2009-2010 t p trung cho công tác tri n khai t ị ỹ ể ậ ạ ậ ạ i

các C c h i quan tr ng đi m và cho toàn ngành. ụ ả ể ọ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

IV. M t s ki n ngh v i nhà n ị ớ ướ c nh m hoàn thi n pháp lu t thu ệ ậ ằ ế

ộ ố ế nh p kh u. ẩ ậ

1. Kinh nghi m qu c t ế ệ ệ ậ ẩ

ậ V i b t kỳ m t qu c gia nào, chính sach thu nói chung và thu nh p v hoàn thi n pháp lu t thu nh p kh u. ố ế ề ế ố ộ ậ ế ớ ấ

ệ kh u nói riêng, dù hoàn h o nh t, sau m t th i gian tri n khai th c hi n ự ể ả ẩ ấ ờ ộ

trong th c t ự ế , luôn phát sinh nh ng v n đ không còn phù h p do trình đ ề ữ ấ ợ ộ

kinh t -xã h i th ng xuyên bi n đ ng. Yêu c u nghiên c u, s a đ i, b ế ộ ườ ử ứ ế ầ ổ ộ ổ

ỗ sung pháp lu t thu nh p kh u cho phù h p v i bi n chuy n c a m i ủ ế ể ế ậ ậ ẩ ợ ớ

n ướ c, đ c bi ặ ệ t trong xu th h i nh p, đã tr ế ộ ậ ở thành đòi h i mang tính t ỏ ấ t

y u khách quan. ế

T nh ng bài h c kinh nghi m c a th gi ế ớ ủ ữ ừ ệ ọ i, có th th y r ng m t h ể ấ ằ ộ ệ

th ng pháp lu t thu nh p kh u có hi u qu ph i đ t đ c 4 m c tiêu sau: ả ạ ượ ệ ế ậ ậ ẩ ả ố ụ

V kinh t ề ế : Có tác d ng thúc đ y phát tri n s n xu t. ẩ ể ả ụ ấ

V tài chính: T o ngu n thu quan tr ng cho ngân sách. ề ạ ồ ọ

V xã h i: Th c hi n đ ệ ượ ự ề ộ c công b ng h p lý. ằ ợ

V k thu t: Mang tính kh thi, đ n gi n, d hi u, d làm c cho t ơ ễ ể ề ỹ ễ ậ ả ả ả ổ

ch c qu n lý và đ i t ố ượ ứ ả ng n p thu . ế ộ

Nh ng m c tiêu này có th dung hòa nh ng có lúc l ể ư ụ ữ ạ ớ i mâu thu n v i ẫ

nhau. Ví d , mu n đ n gi n thì khó công b ng, mu n khuy n khích kinh t ụ ế ả ằ ơ ố ố ế

l i nh h ạ ả ưở ả ng đ n ngu n thu ngân sách. Vì v y, v n đ tiên quy t là ph i ế ế ề ậ ấ ồ

bi ế t phân tích, l a ch n m c tiêu ch y u, thích h p nh t trong t ng giai ủ ế ụ ừ ự ấ ọ ợ

ả đo n. Không th c u toàn, đòi h i hoàn thi n, đáp ng ngay m t lúc c 4 ể ầ ứ ệ ạ ỏ ộ

m c tiêu, mà ph i nên ch n m c tiêu nào c n thi t ph i đ t đ ụ ụ ả ầ ọ ế ả ạ ượ ụ c, các m c

tiêu khác có th gi m b t trong m c đ nh t đ nh. ớ ứ ộ ể ả ấ ị

T i nhi u n c trên th gi ề ạ ướ ế ớ ậ i, h xây d ng nhi u m c thu su t nh p ế ấ ự ứ ề ọ

kh u khác nhau nh m đ t đ ạ ượ ằ ẩ ệ c m c tiêu công b ng xã h i. Tuy nhiên, vi c ụ ằ ộ

s d ng nó nh m t công c đi u hòa thu nh p không ph i lúc nào cũng ử ụ ụ ề ư ộ ậ ả

93

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

đ c thành công m i lúc m i n i. Bi n pháp này đòi h i nhà n ượ ở ọ ọ ơ ệ ỏ ướ ả c ph i

ố có đ kh năng đ ki m soát m t cách hi u qu ngu n thu c a các đ i ể ể ủ ủ ệ ả ả ộ ồ

ng n p thu khác nhau, b i m t khi chính ph không thu đ thu thì t ượ ủ ủ ế ế ộ ộ ở

ệ vi c đ m b o công b ng xã h i thông qua thu cũng không th th c hi n ể ự ế ệ ả ả ằ ộ

đ c.Thông th ng, ch có các chính ph t ượ ườ ủ ạ ỉ i các n n kinht t ề ế ể phát tri n

ẩ m i có kh năng ki m soát m t cách hi u qu ngu n thu thu nh p kh u. ể ệ ế ả ả ậ ớ ộ ồ

T i nhi u n ề ạ ướ c đang phát tri n ho c các n ể ặ ướ c có n n kinh t ề ế ổ chuy n đ i, ể

do trình đ qu n lý n n kinh t ả ề ộ ế ứ ạ và qu n lý thu nh p kh u còn ph c t p ậ ế ẩ ả

v i nhi u m c thu su t s khó có th mang l ế ấ ẽ ớ ứ ể ề ạ ệ i hi u qu cao trong vi c ệ ả

tái phân ph i thu nh p. Đi u này có th h c h i t ể ọ ỏ ừ ề ậ ố ệ Liên bang Nga, v i vi c ớ

xây d ng m t chính sách thu nh p kh u đ n gi n, thu g n các m c thu ứ ự ế ậ ẩ ả ộ ơ ọ ế

su t v a gi m các chi phí liên quan đ n vi c tính thu , kê khai thu cũng ấ ừ ế ệ ế ế ả

nh ki m soát thu và truy thu thu . T đó, hi u qu cu công tác thu s ế ừ ả ả ư ể ế ẽ ệ ế

đ c nâng cao, t o đi u ki n cho Chính ph tăng thu ngân sách trong khi ượ ủ ệ ề ạ

v n có th gi m thu nh p kh u đáp ng nhu c u h i nh p. ẩ ẫ ể ả ứ ế ậ ầ ậ ộ

Thông qua đi u ch nh thu nh p kh u, nhà n c có th đi u ti ế ề ậ ẩ ỉ ướ ể ề ế t,

h c, đ ng th i khuy n khích ướ ng d n tiêu dùng, b o h s n xu t trong n ả ộ ả ẫ ấ ướ ế ồ ờ

các doanh nghi p, các t ch c kinh t ệ ổ ứ ế ẩ thay th nguyên li u nh p kh u ế ệ ậ

b ng nguyên li u s n có, góp ph n tăng kh năng c nh tranh c a hàng hoá ằ ệ ẵ ủ ầ ả ạ

trong n t trong ti n trình h i nh p hi n nay, làm cho hàng hoá ướ c, đ c bi ặ ệ ế ệ ậ ộ

trong n c có s c c nh tranh ngay t i th tr ng n i đ a cũng nh th ướ ứ ạ ạ ị ườ ư ị ộ ị

tr ng qu c t ườ ố ế ộ ủ . Tuy nhiên, trong đi u ki n h i nh p, thì vai trò b o h c a ộ ề ệ ậ ả

thu nh p kh u s b h n ch do th c hi n cam k t qu c t ế ẩ ẽ ị ạ ố ế ự ệ ế ế ậ ự và khu v c.

H n n a, n u các qu c gia quá d a vào vai trò b o h t ộ ừ ự ữ ế ả ơ ố ẩ thu nh p kh u ậ ế

đ i v i m t s ngành s n xu t trong n ố ớ ộ ố ả ấ ướ ệ c, không nh ng không th c hi n ữ ự

đ c chính sách đ i ngo i c a nhà n c trong b i c nh m i, mà còn làm ượ ạ ủ ố ướ ố ả ớ

cho n n s n xu t trong n ề ả ấ ướ c trì tr , kém phát tri n. Trung Qu c chính là ể ệ ố

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

m t ví d đ chúng ta h c h i kinh nghi m. T khi ti n hành đàm phán gia ọ ỏ ụ ể ừ ệ ế ộ

nh p WTO, vi c c t gi m thu nh p kh u c a Trung Qu c đã đ ẩ ủ ệ ắ ế ả ậ ậ ố ượ ự c th c

hi n m t cách nh t quán và liên t c, v a làm cho h th ng thu quan phù ệ ố ừ ụ ế ệ ấ ộ

ng và thông l qu c t h p v i chu n m c chung c a n n kinh t ợ ủ ề ự ẩ ớ th tr ế ị ườ ệ ố ế ,

ệ v a nh m m c tiêu gi m thu su t bình quân, đáp ng yêu c u c a vi c ừ ế ấ ủ ứ ụ ằ ả ầ

gia nh p WTO. L ch trình gi m thu c a Trung Qu c t ế ủ ố ừ ậ ả ị ờ năm 1992 đ n th i ế

đi m tr thành thành viên c a WTO (2001) g m: ủ ể ở ồ

- Ngày 1/1/1992: Gi m 225 dòng thu , chi m 4,1% t ng s . ố ế ế ả ổ

ẩ - Ngày 1/4/1992: Lo i b thu nh p kh u đ i v i 18 nhóm s n ph m, ậ ạ ỏ ố ớ ế ẩ ả

ậ trong đó 16 nhóm s n ph m v i 168 dòng thu có m c thu su t nh p ứ ế ế ả ẩ ấ ớ

kh u gi m 28,6%-68%. ả ẩ

ả - Ngày 1/1/2000: Gi m 819 dòng thu v i các s n ph m d t, gi m ế ớ ệ ả ả ẩ

202 dòng thu v i các s n ph m hoá ch t, máy móc và các s n ph m khác. ế ớ ả ả ẩ ấ ẩ

- Ngày 1/1/2001: Gi m 3462 dòng thu , chi m 49% trong t ng s . ố ế ế ả ổ

V i m t l ộ ộ ớ ớ trình c t gi m thu quan nh trên, thu su t bình quân v i ư ế ấ ế ắ ả

hàng nh p kh u c a Trung Qu c đã liên t c gi m xu ng và t ố ẩ ủ ụ ậ ả ố ớ ể i th i đi m ờ

ể tr thành thành viên c a WTO, m c thu này ch còn 1/3 so v i th i đi m ứ ủ ế ở ờ ớ ỉ

khi Trung Qu c b t đ u đàm phán gia nh p. ố ắ ầ ậ

V i Vi ớ ệ ẩ ủ t Nam chúng ta, không th xem chính sách thu nh p kh u c a ế ể ậ

Liên bang Nga hay c a Trung Qu c cũng nh c a b t kỳ m t qu c gia nào ư ủ ấ ủ ộ ố ố

ỗ khác nh m t “chìa khoá v n năng” đ áp d ng m t cách máy móc, vì m i ể ư ộ ụ ạ ộ

qu c gia có hoàn c nh khác nhau, tình hình kinh t - chính tr , xã h i khác ế ả ố ộ ị

nhau, không th xây d ng m t chính sách thu không phù h p v i hoàn ự ể ế ộ ợ ớ

c mình. c nh và đi u ki n c a n ề ả ệ ủ ướ

95

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

2. M t s ki n ngh v i nhà n ị ớ ướ c nh m hoàn thi n pháp lu t thu ệ ằ ậ ế

ộ ố ế nh p kh u. ẩ ậ

2.1. Đ m b o th c hi n đúng các cam k t và thông l ả ự ế ệ ệ ả

và xu qu c t Chính sách thu nh p kh u ph i phù h p v i thông l ẩ . ố ế qu c t ệ ố ế ế ậ ả ợ ớ

h ng c i cách c a th gi i, t o đi u ki n thu n l ướ ế ớ ạ ậ ợ ể ự ộ i đ th c hi n h i ủ ệ ề ệ ả

nh p kinh t i cho s nghi p công ậ ế và thu hút ngu n l c tài chính có l ồ ự ợ ự ệ

nghi p hoá, hi n đ i hoá ệ ệ ạ n ở ướ ẩ c ta. V nguyên t c, m c thu nh p kh u ứ ề ế ậ ắ

không đ i, khi gi m m c thu su t nh p kh u s làm gi m ngu n thu t ẩ ẽ ế ấ ứ ả ậ ả ổ ồ ừ

thu nh p kh u. Tuy nhiên, m c thu nh p kh u th p h n có th làm tăng ế ứ ể ế ẩ ậ ậ ẩ ấ ơ

nhu c u nh p kh u, và s có tác đ ng thu n t i ngu n thu. Tác đ ng này, ầ ớ ẽ ầ ậ ẩ ộ ồ ộ

ph thu c vào đ co giãn theo giá c a nhu c u nh p kh u. Đ co giãn càng ủ ụ ậ ầ ẩ ộ ộ ộ

ữ cao thì càng có tác đ ng tích c c đ n các kho n thu ngân sách. H n n a, ế ự ả ộ ơ

làm tăng kim ng ch xu t kh u và thúc c t gi m thu nh p kh u là nhân t ậ ắ ế ẩ ả ố ấ ạ ẩ

c, t đó t o ra kh năng tăng ngu n thu ngân sách đ y s n xu t trong n ẩ ả ấ ướ ừ ả ạ ồ

nhà n ướ c. Đ ng th i, vi c c t gi m thu nh p kh u làm gi m giá hàng ế ệ ả ả ắ ậ ẩ ờ ồ

nh p kh u đ i v i các nguyên v t li u, gi m chi phí đ u vào c a các ngành ậ ệ ố ớ ủ ẩ ậ ầ ả

s n xu t, góp ph n h giá thành s n ph m, tăng s n l ả ả ượ ạ ầ ấ ẩ ả ề ng s n xu t. Đi u ấ ả

này d n đ n kh năng tăng thu ngân sách m t s lo i thu khác. ế ả ẫ ở ộ ố ạ ế

Đ vi c c t gi m thu nh p kh u theo các cam k t qu c t không làm ể ệ ố ế ế ế ắ ả ẩ ậ

bi n đ ng quá l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong n ạ ộ ế ế ả ấ ộ ớ ướ c đ n thu ế

ngân sách, nên c n có s nghiên c u c t gi m thu nh p kh u theo các ứ ự ế ầ ả ẩ ậ ắ

Hi p đ nh đã cam k t theo h ng có l trên c s đánh giá ế ệ ị ướ ợ i cho n n kinh t ề ế ơ ở

năng l c c nh tranh c a các ngành kinh t ự ạ ủ ế ệ hi n có, tính đ n kh năng phát ế ả

tri n c a ngành trong t ng lai. Do v y, c n ch p nh n t b m t s ủ ể ươ ậ ừ ỏ ộ ố ấ ầ ậ

ngành kinh t ế kém phát tri n đ t o c h i cho m t s ngành có l ơ ộ ộ ố ể ạ ể ợ ế i th so

sánh h n, có k ho ch và bi n pháp c th đ ch đ ng kích ng và v ụ ể ể ủ ộ ứ ệ ế ạ ơ ượ t

lên.

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

N u m t n ng m i đáng k , t ộ ướ ế c đã th c hi n c i cách th ệ ự ả ươ ể ạ ạ ờ i th i

ấ đi m nào đó, vi c c t gi m thu nh p kh u s làm gi m ngu n thu, ít nh t ẩ ẽ ệ ắ ế ể ả ậ ả ồ

trong ng n h n. Tuy nhiên, v i nh ng l i ích tăng tr ữ ắ ạ ớ ợ ưở ạ ủ ả ng dài h n c a c i

cách th ươ ồ ng m i, hành đ ng thích h p nh t là bù đ p s gi m sút ngu n ấ ắ ự ả ạ ộ ợ

thu b ng các lo i thu khác ít bóp méo và có c s tính thu r ng h n. ơ ở ế ộ ế ạ ằ ơ

2.2. Gi m b t m c đ phân tán c a thu nh p kh u. ớ ứ ộ ủ ậ ẩ

ả các n c có m c thu nh p kh u cao, hành đ ng tr n thu thông Ở ế ẩ ướ ứ ế ế ậ ộ ố

qua vi c áp mã sai, buôn l u ho c tránh n p thu di n ra khá ph bi n. Do ế ễ ổ ế ệ ậ ặ ộ

v y, vi c gi m thu nh p kh u có kh năng t o ra ngu n thu cao h n vì đã ả ậ ệ ế ả ậ ẩ ạ ồ ơ

làm gi m chi phí th c thi và tăng l ng hàng hóa nh p kh u ch u thu do ự ả ượ ế ậ ẩ ị

các ho t đ ng buôn l u gi m b t. Nói r ng h n, s gi m b t m c đ phân ứ ộ ự ả ạ ộ ậ ả ớ ộ ơ ớ

tán c a thu nh p kh u s có xu h ủ ế ẽ ậ ẩ ướ ng làm tăng ngu n thu vì gi m các ồ ả

đ ng c tr n thu . M t h th ng thu nh p kh u đ ng nh t ho c ch vài ế ộ ộ ệ ố ơ ố ế ậ ẩ ấ ặ ồ ỉ

nhóm thu su t s gi m thi u vi c tr n thu , gi m chi phí hành thu do ấ ẽ ả ể ệ ế ế ả ố

ệ gi m b t kh năng áp mã sai và các sai sót khi đ nh giá. Đ ng th i, vi c ả ả ớ ồ ờ ị

đ n gi n hóa c u trúc thu nh p kh u có th làm tăng tính minh b ch và ẩ ơ ế ể ả ấ ậ ạ

làm gi m s méo mó trong th ng m i và s n xu t. Đa s các thành viên ự ả ươ ạ ả ấ ố

ữ c a WTO đ u áp d ng m c thu su t th p cho nguyên li u thô, nh ng ủ ứ ụ ề ế ệ ấ ấ

hàng hóa ch a qua ch bi n và máy móc là công c s n xu t, thu su t cao ế ấ ế ế ụ ả ư ấ

h n cho thành ph m. Đi u này làm tăng tính hi u qu c a chính sách thu ơ ả ủ ệ ề ẩ ế

nh p kh u, thúc đ y th ng m i và s n xu t. Chúng ta có th h c h i kinh ẩ ẩ ậ ươ ể ọ ỏ ạ ả ấ

ấ nghi m c a Chile, Estonia, H ng kông đ u có m c thu quan đ ng nh t. ứ ủ ề ế ệ ồ ồ

Hay m t s n c có m c thu quan t ộ ố ướ ứ ế ươ ng đ i đ ng nh t nh : Bolivia, ấ ố ồ ư

C ng hòa Kyrgyz có b ng thu su t kho ng 10%. Singapore có m c thu ế ấ ứ ả ả ộ ế

ộ đ n gi n trung bình 0.5 % và m t kho ng giao đ ng chu n ít h n 3%. M t ả ơ ả ẩ ộ ộ ơ

c g m Brunei Darussalam, Ecuador, Hondura và Mexico có m c thu s n ố ướ ồ ứ ế

bình quân d i 135 v i giao đ ng nh (d i 6%). ướ ỏ ướ ớ ộ

97

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

2.3. Đi u ch nh thu su t c a m t s m t hàng thép.

trong nh ng năm qua, do t c đ tăng tr ng kinh t cao, c ề ỉ Th c t ự ế ế ấ ủ ữ ộ ố ặ ố ộ ưở ế ơ

ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá đã làm c u kinh t ấ ế chuy n d ch theo h ị ể ướ ệ ệ ạ

4.386 ngàn t n/năm 2001 lên 7.458 ngàn t n/ năm tăng nhu c u v thép, t ầ ề ừ ấ ấ

2005. Vi t Nam cam k t đ n năm 2009 m i m c a th tr ệ ế ế ở ử ị ườ ớ ng s t thép. ắ

t Nam v n Trong th i gian t ờ ớ i nhu c u v thép c a Vi ề ủ ầ ệ ẫ ở ứ ư m c cao, nh ng

t c đ tăng tr ộ ố ưở ố ng bình quân hàng năm giai đo n 2006-2010 gi m xu ng ạ ả

c kho ng 9%/ năm. M t khác, s n xu t thép trong n c v n không đáp ướ ả ặ ả ấ ướ ẫ

ng đ nhu c u tiêu dùng. Năm 2001 s n xu t phôi ch đáp ng đ ứ ứ ủ ầ ả ấ ỉ ượ c

c 48,9% nhu c u. Năm 20,7% nhu c u, s n xu t thép cũng ch đáp ng đ ấ ứ ầ ả ỉ ượ ầ

2005, t l ỷ ệ ứ này có nâng lên nh ng không nhi u, s n xu t phôi đáp ng ư ề ấ ả

ẫ 27,5% nhu c u, s n xu t thép đáp ng 51,1% nhu c u. Chính đi u này d n ứ ề ấ ả ầ ầ

thu c vào th tr ng th gi i c a th tr ng thép Vi t Nam. đ n s l ế ự ệ ị ườ ộ ế ớ ủ ị ườ ệ

ữ Nguyên nhân là do chi phí s n xu t thép cao h n giá nh p kh u. H n n a, ậ ấ ả ẩ ơ ơ

chính sách thu nh p kh u đ b o h ch a h p lý, ch a h tr cho ngành ộ ư ợ ư ỗ ợ ể ả ế ẩ ậ

thép phát tri n và gi m b t m c đ ph thu c vào th tr ng th gi ị ườ ụ ứ ể ả ộ ộ ớ ế ớ i.

Thu nh p kh u phôi thép áp d ng cho năm 2001 là 7%và t tháng 8/2004 ụ ế ậ ẩ ừ

đ n nay thì gi m xu ng 5%. Thu nh p kh u thép xây d ng áp d ng cho ế ụ ự ế ả ẩ ậ ố

năm 2001 là 40% và t tháng 10/2005 đ n nay thì gi m xu ng 10%. Thu ừ ế ả ố ế

nh p kh u thép t m, thép lá t tháng 10/2005 là 7%. Thép lá m k m duy ấ ẩ ậ ừ ạ ẽ

trì m c 10%, còn thép t t luôn m c 0%. ở ứ ố ở ứ

V i m c đ b o h nh v y, ch a đ s c cho ngành thép đ i phó ư ư ậ ộ ả ủ ứ ứ ớ ộ ố

đ c nh ng bi n đ ng v giá thép và phôi thép trên th tr ng th gi i. Đ ượ ị ườ ữ ế ề ộ ế ớ ể

đ m b o cho ngành thép phát tri n, có th đ i phó đ ả ể ố ể ả ượ ộ c nh ng bi n đ ng ữ ế

ng th gi i trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t v giá trên th tr ề ị ườ ế ớ ế ậ ộ ế ố ế ,

chính sách thu nh p kh u c n đ ế ậ ẩ ầ ượ c nghiên c u đi u ch nh theo h ề ứ ỉ ướ ng

tích c c h n. ự ơ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

b o h - Th nh t, thu nh p kh u phôi thép ph i đ m b o t ẩ ả ả l ả ỷ ệ ả ứ ế ấ ậ ộ

th c t ự ế cao h n hi n nay, góp ph n thúc đ y s n xu t trong n ầ ẩ ả ệ ấ ơ ướ ứ c, đáp ng

đ ượ c 50% nhu c u v phôi thép nh m c tiêu quy ho ch phát tri n ngành ư ụ ể ề ầ ạ

thép Vi t Nam đ n năm 2010 đã đ c phê duy t. ệ ế ượ ệ

- Th hai, b sung ngành s n xu t phôi thép vào Danh m c A- ngành ụ ứ ả ấ ổ

ngh , lĩnh v c đ c h ng u đãi đ u t ự ề ượ ưở ầ ư ư , Đ a ngành s n xu t phôi thép ả ư ấ

c mi n, gi m thu thu nh p doanh nghi p. Thu hút v n đ u t và di n đ ệ ượ ầ ư ễ ế ệ ả ậ ố

vào lĩng v c s n xu t phôi thép, gi m b t khó khăn v tài chính cho doanh ự ả ề ấ ả ớ

ẩ nghi p s n xu t s n ph m này, tăng kh năng c nh tranh c a s n ph m ủ ả ấ ả ệ ả ẩ ả ạ

trong xu th h i nh p, góp ph n khuy n khích phát tri n ngành thép. ế ộ ế ể ậ ầ

- Th ba, thu nh p kh u thép xây d ng c n phân bi t gi a các n ự ứ ế ậ ẩ ầ ệ ữ ướ c

thành viên ASEAN và các n ướ ụ c khác đ duy trì m c đ th i gian áp d ng. ứ ộ ờ ể

c thành viên T 2006-2010, thu nh p kh u thép xây d ng v i các n ẩ ự ừ ế ậ ớ ướ

ASEAN gi m xu ng 5%. Đ i v i các n c khác, nên duy trì m c 10% ố ớ ả ố ướ ở ứ

nh năm 2005. Có nh v y, doanh nghi p cán thép m i có kh năng s ư ậ ư ệ ả ớ ử

c. d ng phôi thép s n xu t trong n ụ ả ấ ướ

- Thu nh p kh u thép t m nên gi m d n xu ng 5% vào năm 2008 ế ậ ẩ ấ ả ầ ố

và 3% vào năm 2010. V i s n ph m này, n u b o h quá m c, d mang l ớ ả ứ ễ ế ẩ ả ộ ạ i

r i ro cho n n kinh t ủ ề ế ứ . Hi n nay, nhà máy cán ngu i Phú M ch đáp ng ệ ộ ỹ ỉ

đ c trên 30% nhu c u t năm 2005. Trong khi đó, ngành công nghi p đóng ượ ầ ừ ệ

tàu, ch t o máy và xây d ng nhà x ng c a các công ty n ế ạ ự ưở ủ ướ ề c ngoài đ u

có nhu c u s d ng thép ngày càng tăng. Vì v y, ch nên duy trì m c b o h ầ ử ụ ứ ả ậ ỉ ộ

thích h p.ợ

- Th năm, thu nh p kh u thép ng nên duy trì ứ ế ậ ẩ ố ở ứ ế m c 5% cho đ n

c m i đáp ng đ c 45.1% 2010. Hi n nay, thép ng s n xu t trong n ố ệ ả ấ ướ ứ ớ ượ

ư ả nhu c u, nh ng ch y u là ng thép c nh ph c v xây d ng, ch a s n ủ ế ụ ụ ự ư ầ ố ỡ ỏ

xu t đ ấ ượ ầ c thép ng c to, ng thép h p kim dùng cho ch t o. Vì v y, c n ế ạ ậ ố ỡ ố ợ

99

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ế duy trì m c đ b o h thích h p đ nâng đ lĩnh v c này. Đ m b o đ n ể ộ ả ự ứ ả ả ộ ợ ỡ

năm 2010 s n xu t thép trong n c có th đáp ng đ ả ấ ướ ứ ể ượ ầ c trên 80% nhu c u

n i đ a. ộ ị

ẹ ệ ả

2.4. Thu h p di n mi n thu , gi m thu . ế ễ ố M t chính sách thu nh p kh u nhi u u đãi s thu hút các ngu n v n ế ậ ề ư ẽ ế ẩ ộ ồ

trong và ngoài n c đ u t vào các lĩnh v c c n u tiên khuy n khích nh ướ ầ ư ự ầ ư ế ư

s n xu t hàng xu t kh u, s n ph m thay th nh p kh u mà trong n ẩ ả ế ấ ẩ ấ ẩ ậ ả ướ c

c ho c s n xu t đ c nhu ch c s n xu t đ ả ấ ượ ứ ặ ả ấ ượ c nh ng ch a đáp ng đ ư ư ứ ượ

ả c u. Song, chính sách thu nh p kh u mà còn l ng ghép nhi u kho n ầ ề ế ẩ ậ ồ

ờ ộ mi n, gi m thu đ th c hi n chính sách xã h i, có th làm lu m đ ng ế ể ự ể ệ ễ ả ộ

ng kinh t l c khuy n khích trong thúc đ y tăng tr ự ế ẩ ưở ế ồ , đ ng th i gây khó ờ

ậ khăn cho công tác hành thu. Đ phát huy m nh m tác đ ng c a thu nh p ủ ế ể ẽ ạ ộ

ng kinh t kh u đ n tăng tr ế ẩ ưở ế ả ờ , đ m b o công b ng trong xã h i thì th i ằ ả ộ

gian t ớ ầ i c n ti p t c đ n gi n hoá lu t thu theo h ả ế ụ ơ ế ậ ướ ứ ng gi m d n các m c ầ ả

thu su t và đi u kho n mi n gi m thu nh m th c hi n chính sách xã ự ế ễ ệ ề ế ả ấ ằ ả

h i. Chuy n d n các quy đ nh v chính sách u tiên xã h i đã đ ề ộ ư ể ầ ộ ị ượ ồ c l ng

ả ghép trong Lu t thu sang th c hi n thông qua chi ngân sách nh m đ m ự ệ ế ậ ằ

i c a ng b o tính trung l p c a thu . Nh v y, xét v quy n l ế ả ư ậ ề ợ ủ ủ ề ậ ườ ượ i đ c

h ng chính sách u đãi t thu s không thay đ i, b i l thay vì đ ưở ư ừ ế ẽ ở ẽ ổ ượ c

h ng l mi n gi m thu thì h s đ c bù đ p thông qua nh n tr ưở i t ợ ừ ọ ẽ ượ ế ễ ả ắ ậ ợ

chi ngân sách. Đi u đó cũng đ ng nghĩa v i vi c nâng cao tính công c p t ấ ừ ệ ề ớ ồ

b ng trong vi c th c hi n nghĩa v thu nh p kh u gi a nh ng ng ụ ằ ữ ữ ự ế ệ ệ ẩ ậ ườ i

ng kinh t n p thu , nên đ ng l c u đãi thu nh m thúc đ y tăng tr ộ ự ư ế ế ẩ ằ ộ ưở ế ẽ s

có hi u l c m nh h n, đ m b o tăng thu v ng ch c trong dài h n. ệ ự ữ ạ ả ả ắ ạ ơ

ủ Theo quy đ nh c a ị

WTO, trong 5 năm k t ngày gia nh p t ch c này, các n c thành viên ể ừ ậ ổ ứ ướ

m i ph i d b h t chính sách u đãi thu . V y thì t i sao Vi t Nam không ả ỡ ỏ ế ế ậ ư ớ ạ ệ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

c còn t n d ng c h i này trong khi h u h t các doanh nghi p trong n ầ ậ ơ ộ ụ ệ ế ướ

nh và y u? ế ỏ

Đúng là chúng ta có quy n ti p t c kéo dài, nh ng ph i nghĩ đ n hình ế ụ ư ề ế ả

t Nam. N u ti p t c b o h , các doanh nghi p đ c u đãi ả nh c a Vi ủ ệ ế ụ ế ệ ả ộ ượ ư

l v n s ti p t c ẫ ẽ ế ụ ỷ ạ ậ i, tình tr ng trì tr v n kéo dài trong khi đ i b ph n ạ ộ ệ ẫ ạ

các doanh nghi p đang v n lên đ h i nh p. Do đó, không th vì vài trăm ệ ươ ể ộ ể ậ

doanh nghi p mà kìm hãm s phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ự ệ . ế

ạ ệ 2.5. Đ y m nh vi c tri n khai các bi n pháp v thu trong nh p kh u hàng ệ ể ề ế ậ ẩ

ẩ hoá. Hi n nay, nhà n c m i ch ban hành Pháp l nh y Ban Th ng V ệ ướ ệ Ủ ớ ỉ ườ ụ

ề ố Qu c H i s 22/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 20 tháng 8 năm 2004 v ch ng ộ ố ố

tr c p hàng nh p kh u; Pháp l nh c a y Ban Th ng V Qu c H i s ủ Ủ ợ ấ ệ ậ ẩ ườ ộ ố ụ ố

42/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 v t ề ự ệ ậ v trong nh p

kh u hàng hóa t c ngoài vào Vi ẩ n ừ ướ ệ ố t Nam; mà ch a có Lu t thu ch ng ư ế ậ

bán phá giá, thu ch ng tr c p và các văn b n h ng d n th c thi nên nhà ế ố ợ ấ ả ướ ự ẫ

n c c n s m ban hành các văn b n này t o c s pháp lý cho vi c th c thi ướ ầ ớ ạ ơ ở ự ệ ả

Hi p d nh GATT. ệ ị

2.6. Gi i pháp nh m ch ng gian l n th ố ậ

ả Nhà n ng m i. ủ c c n xây d ng Bi u thu theo b n ch t, tính ch t lý, hoá c a ằ ướ ầ ươ ế ạ ả ự ể ấ ấ

s n ph m ch không th nh hi n nay, v a đánh theo b n ch t v a theo ả ư ệ ấ ừ ừ ứ ể ẩ ả

m c đích s d ng c a hàng hoá nh p kh u, đ ng th i xem xét l i ch đ ử ụ ụ ủ ậ ẩ ồ ờ ạ ế ộ

u đãi v ân h n n p thu , tăng c ng l c l ng ki m tra sau thong quan ư ề ế ạ ộ ườ ự ượ ể

ng l n ch t l ng nh m h nc ch t c v s l ả ề ố ượ ấ ượ ẫ ế ớ ằ ạ ệ i m c th p nh t vi c ứ ấ ấ

gian l n qua khia báo gi m s l ng, ch t l ố ượ ậ ả ấ ượ ẩ ng c a hàng hoá nh p kh u; ủ ậ

ki m tra k (có th ki m tra t i 100%) hàng. ể ể ể ỹ ớ

V ch ng gian l n đ i v i hàng hoá thông qua biên gi i: Nhà n ố ớ ề ậ ố ớ ướ c

ng h i quan đ c phép ki m tra t t c hàng hoá c n quy đ nh cho l c l ị ầ ự ượ ả ượ ể ấ ả

101

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

nh p kh u vào lãnh th Vi t Nam, v n đ này phù h p thông l qu c t ẩ ậ ổ ệ ề ấ ợ ệ ố ế

v i doanh nghi p có ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u hàng hoâ. ớ ạ ộ ệ ậ ẩ ấ

M t khác, nhà n ặ ướ c cũng c n tăng c ầ ườ ấ ng hi n đ i hoá c s v t ch t ơ ở ậ ệ ạ

cho ngành h i quan. Đ y m nh tin h c hoá các quy trình qu n lý thu thu ọ ẩ ả ả ạ ế

nh p kh u. Bên c nh đó là đ u t trang thi ầ ư ạ ẩ ậ ế ị ệ t b hi n đ i đ giám đ nh k ạ ể ị ỹ

thu t hàng hoá. Theo quy đ nh c a bi u thu nh p kh u hi n hành thì có ủ ể ệ ế ậ ẩ ậ ị

r t nhi u hàng hoá nh p kh u đòi h i ph i thông qua các công tác giám ỏ ấ ề ậ ẩ ả

ng, tiêu chu n k thu t thì m i đ m b o áp mã s thuê đ nh v ch t l ề ị ấ ượ ớ ả ẩ ả ậ ố ỹ

đ c chính xác. Do đó, đ h n ch th t thu thu nh p kh u qua công tác ượ ế ấ ể ạ ế ậ ẩ

giám đ nh, T ng c c h i quan c n ph i đ ả ượ ụ ả ầ ổ ị ạ c trang b k thu t hi n đ i, ị ỹ ệ ậ

đáp ng đ ứ ượ ầ ớ c yêu c u giám đ nh hàng hoá và c quan ch c năng c n s m ứ ầ ơ ị

có quy đ nh th ng nh t v công tác giám đ nh, tăng c ng qu n lý công tác ấ ề ố ị ị ườ ả

giám đ nh. ị

Hi n nay, Vi trong quá trình ệ ệ t Nam ph i th c hi n các cam k t qu c t ệ ố ế ự ế ả

do hoá th t ự ươ ả ng m i, trong đó có cam k t th c hi n xác đ nh tr giá h i ự ế ệ ạ ị ị

quan theo quy đ nh c a WTO/GATT. Theo đó, tr giá tính thu c a hàng ế ủ ủ ị ị

nh p kh u đ c xác đ nh theo tr giá giao d ch th c t c a lô hang ho c là ẩ ậ ượ ự ế ủ ặ ị ị ị

giá mà v i m c giá y, hàng hoá đó ho c hàng hoá t ng t c bán trong ứ ấ ặ ớ ươ đ ự ượ

kỳ kinh doanh bình th ng v i các đi u ki n c nh tranh không h n ch và ườ ế ệ ề ạ ạ ớ

đ theo các ph ượ c xác đ nh tu n t ị ầ ự ươ ng pháp xác đ nh tr giá c a Hi p đ nh ị ủ ệ ị ị

GATT. Vì v y. nhà n c c n đ y nhanh vi c xây d ng h th ng ki m tra ậ ướ ầ ệ ố ự ệ ể ẩ

sau thông quan đ m nh t T ng c c đ n C c h i quan đ a ph ng. Hoàn ủ ạ ừ ổ ụ ế ụ ả ị ươ

ả thi n h n n a khung pháp lý nh : Xây d ng và hoàn thi n các văn b n ư ự ữ ệ ệ ơ

ủ pháp quy đ tri n khai Ngh đ nh 155/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 c a ể ể ị ị

chính ph , chu n hoá quy trình nghi p v , xây d ng c m nang v ki m tra ệ ề ể ự ụ ủ ẩ ẩ

sau thông quan chuy n đ i c ch ki m tra theo t ng lô hàng sang c ch ế ể ổ ơ ừ ể ơ ế

ể theo doanh nghi p, áp d ng nguyên t c qu n lý r i ro trong công tác ki m ắ ủ ụ ệ ả

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

tra sau thông quan.

2.7. Quy đ nh c th , rõ ràng ch tài áp d ng đ i v i hành vi gian l n ị ố ớ ậ và ụ ế

c ta c n quy đ nh nh ng bi n pháp ụ ể n p ch m ti n thu . ế ề ộ Pháp lu t thu nh p kh u ậ ế ậ ậ n ẩ ở ướ ữ ệ ầ ị

ch tài nghiêm kh c, rõ ràng, c th đ đ m b o tính răn đe các đ i t ụ ể ể ả ố ượ ng ế ắ ả

n p thu . Khi quy đ nh m t hình th c x ph t nào đó đ i v i hành vi gian ứ ử ộ ố ớ ế ạ ộ ị

ụ l n thu hay n p ch m thu c n ph i quy đ nh rõ các đi u ki n áp d ng ả ậ ế ầ ề ệ ế ậ ộ ị

đ tránh s ng nh n và tùy ti n. Đ i v i c quan h i quan, pháp lu t thu ể ố ớ ơ ự ệ ậ ả ậ ộ ế

ấ nh p kh u c n quy đ nh c th trách nhi m, quy n h n trong vi c đ u ụ ể ệ ề ệ ẩ ầ ậ ạ ị

tranh, phát hi n k p th i các hành vi gian l n thu , chây ỳ n thu kéo dài ệ ế ế ậ ờ ợ ị

nh m chi m đo t ti n thu t ạ ề ế ừ ế ằ ế ngân sách. V i nh ng hành vi sai ph m đ n ữ ạ ớ

m c ph i truy c u trách nhi m hinh s theo quy đ nh c a pháp lu t hình s ự ủ ứ ứ ệ ả ậ ị ự

thì c quan qu n lý thu nh p kh u ph i chuy n h s cho c quan có ồ ơ ế ể ả ậ ẩ ả ơ ơ

th m quy n đ đi u tra, kh i t ể ề ở ố ề ẩ , xét x theo quy đ nh c a pháp lu t t ị ậ ố ử ủ

t ng hình s . ự ụ

V v n đ này, pháp lu t thu nh p kh u c a các n c th ng quy ề ấ ủ ế ề ậ ậ ẩ ướ ườ

ng h p dây d a, n thu khai man đ nh x ph t r t nghiêm kh c các tr ị ạ ấ ử ắ ườ ư ế ợ ợ

ế ộ tr n l u thu . Nh pháp lu t thu c a C ng hòa Sec quy đ nh : “ Thu n p ố ậ ế ủ ư ế ậ ộ ị

không đúng h n s b ph t 0.1%/ngày/trên s thu ph i n p; không n p t ạ ẽ ị ả ộ ộ ờ ế ạ ố

khai, n p t ộ ờ khai thi u s tăng 105 s thu pha n p, ngoài ra có th s b ế ể ẽ ị ế ẽ ỉ ộ ố

6-12 tháng tù”, (theo báo cáo kh o sát thu t i C ng hòa Sec x hình s t ử ự ừ ế ạ ả ộ

c a T ng c c thu ), pháp lu t Th y Đi n quy đ nh: “ tr ậ ủ ụ ụ ế ể ổ ị ườ ố ng h p đ i ợ

ng n p thu l p t t ượ ế ậ ờ ộ khai đã n p thi u so v i s thu ph i n p, khi c ớ ố ả ộ ế ế ộ ơ

ồ quan thu ki m tra, phát hi n, h ph i n p b sung s thu thi u, đ ng ế ể ả ộ ệ ế ế ọ ổ ố

th i còn b tính lãi trên s thu n p thi u theo t 2%. N u kéo dài s b ế ộ ế ờ ố ị l ỷ ệ ẽ ị ế

tính theo t 7%ho c 9%” (theo Báo cáo kh o sát t l ỷ ệ ặ ả ạ ủ i Th y Đi n c a ụ ể

T ng c c thu )…..Do v y, pháp lu t v thu nh p kh u c a n c ta cũng ẩ ủ ướ ậ ề ụ ế ế ậ ậ ổ

103

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ng h p khai man, c n ph i có nh ng quy đ nh x lý nghiêm kh c các tr ầ ử ữ ả ắ ị ườ ợ

ậ tr n l u thu , chây ỳ, n thu kéo dài nh m đ m b o pháp lu t thu nh p ố ậ ế ế ế ằ ả ả ậ ợ

kh u đ ẩ ượ ắ c th c hi n nghiêm. Đ ng th i, c n có ch tài x lý nghiêm kh c ầ ử ự ế ệ ờ ồ

đ i v i các sai ph m c a cán b h i quan, c quan h i quan. N u có căn c ố ớ ộ ả ủ ế ạ ả ơ ứ

ạ cho th y c quan h i quan, cán b h i quan đã tính sai s thu , s ti n ph t ế ố ề ấ ơ ộ ả ả ố

ph i n p gây thi t h i cho đ i t ng n p thu thì t ả ộ ệ ạ ố ượ ế ộ ổ ứ ả ch c, cá nhân đó ph i

t h i đã gây ra. M t khác, nh ng cán b sai ch u trách nhi m b i hoàn thi ệ ồ ị ệ ạ ữ ặ ộ

ph m s b x lý k lu t hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s ẽ ị ử ỷ ậ ứ ệ ạ ặ ự

theo quy đ nh c a pháp lu t n u có căn c cho th y đã c ý vi ph m pháp ậ ế ứ ủ ấ ạ ố ị

lu t thu nh p kh u hay có ý đ nh giúp đ đ i t ỡ ố ượ ế ậ ẩ ậ ị ế ng n p thu tr n thu , ế ố ộ

hay ti p tay thông đ ng v i đ i t ng n p thu đ chi m đo t ti n thu ớ ố ượ ế ồ ạ ề ế ể ế ộ ế

ph i n p cho ngân sách nhà n c. ả ộ ướ

ế ộ

ẩ c lu t hóa, c th là: 2.8. Lu t hóa các n i dung qu n lý thu nh p kh u. ậ Các n i dung qu n lý thu nh p kh u ph i đ ả ượ ậ ộ ụ ể ả ậ ế ả ậ ẩ

- Lu t hóa các th t c hành chính v thu nh p kh u, th m quy n và ủ ụ ề ề ế ậ ậ ẩ ẩ

ủ ụ th t c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c thu nh p kh u, th t c ủ ụ ử ạ ự ế ạ ậ ẩ

c ưỡ ả ng ch thu m t cách c th , rõ ràng đ nâng cao tính pháp lý và đ m ụ ể ế ộ ế ể

b o s th ng nh t. ả ự ố ấ

ụ - Xây d ng lu t qu n lý thu trong đó ph i quy đ nh rõ nghĩa v , ự ế ậ ả ả ị

quy n h n c a ng ạ ủ ề ườ ộ ả i n p thu ; trách nhi m, quy n h n c a c quan h i ủ ơ ệ ế ề ạ

quan; trách nhi m, quy n h n c a các t ch c và cá nhân khác có liên quan ạ ủ ệ ề ổ ứ

trong qu n lý thu nh p kh u. ế ậ ả ẩ

ả - Áp d ng c ch và k thu t qu n lý thu hi n đ i vào công tác qu n ơ ế ế ệ ụ ạ ả ậ ỹ

lý thu nh p kh u. Mu n v y c n: ẩ ậ ầ ế ậ ố

+Quy đ nh trách nhi m c a các t ch c, cá nhân có liên quan cung ủ ệ ị ổ ứ

ng n p thu cho c quan h i quan. c p thông tin v đ i t ấ ề ố ượ ế ả ơ ộ

+Ch tài x lý vi ph m hành chính v thu nh p kh u ph i rõ ràng, ử ế ề ế ả ẩ ạ ậ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

phù h p v i th c ti n và mang tính kh thi. ự ễ ả ợ ớ

+Quy đ nh c th các tr ụ ể ị ườ ng h p b c ợ ị ưỡ ề ng ch thu , th m quy n ế ế ẩ

ng ch thu , trách nhi m c a các t ch c, cá nhân trong vi c c c ưỡ ủ ế ế ệ ổ ệ ưỡ ng ứ

ch thu đ m b o thu đ n thu . ế ả ủ ợ ế ả ế

+C quan h i quan ph i đ ả ả ượ ơ c trang b các ph ị ươ ạ ng ti n hi n đ i ệ ệ

ph c v cho công tác qu n lý thu , nh t là thi ụ ụ ế ả ấ ế ị ụ t b thông tin đ áp d ng ể

trong các khâu qu n lý nh tuyên truy n, h tr đ i t ng n p thu kê ỗ ợ ố ượ ư ề ả ế ộ

khai, tính thu , ti p nh n và x lý t ế ế ử ậ ờ khai, thanh tra, ki m tra thu , l u tr ể ế ư ữ

s li u và thông tin v đ i t ố ệ ề ố ượ ng n p thu . ế ộ

+Ki n toàn b máy qu n lý theo ch c năng và nâng cao trình đ ứ ệ ả ộ ộ

chuyên môn, ph m ch t đ o đ c cán b h i quan theo h ng chuyên sâu, ấ ạ ộ ả ứ ẩ ướ

chuyên nghi p; xây d ng phong cách ng x văn minh, l ch s . ự ử ứ ự ệ ị

ự ề

Thu là ngu n thu quan tr ng c a ngân sách nhà n c nh ng hi n nay 2.9. Xây d ng có c quan đi u tra thu . ế ơ ủ ế ồ ọ ướ ư ệ

ộ đang có tình tr ng tr n thu th t thu thu r t l n. Đi u tra thu là m t ế ấ ớ ế ấ ề ế ạ ố

nghi p v ch đi u tra khi phát hi n gian l n thu , tr n thu có t ế ố ỉ ề ụ ệ ế ệ ậ ổ ứ ch c,

móc n i có h th ng nhi u cá nhân v i nhau, nghĩa là khi thanh tra không ệ ố ề ố ớ

đ s c thì đi u tra thu m i vào cu c. ủ ứ ế ớ ề ộ

Nh v y, có ý ki n l ư ậ ế ạ i cho r ng, đi u tra thu d m chân lên đi u tra hình ế ẫ ề ề ằ

s ?ự

Đi u tra hình s là đi u tra theo pháp lu t t ề ậ ố ụ t ng hình s , còn đi u tra ự ự ề ề

thu đây là đi u tra hành chính v thu , mà trong th c t đã có ti n l ế ở ự ế ề ề ế ề ệ

r i, Lu t c nh tranh đã cho c quan đi u tra ch ng bán phá giá r i. Đi u tra ề ồ ậ ạ ề ơ ố ồ

thu s không ph đ nh các đi u tra khác, nghĩa là v n t n t ề ẫ ồ ạ ế ẽ ủ ị i các c quan ơ

ự ồ đi u tra ch ng buôn l u, gian l n c a h i quan, đi u tra c a hình s , đ ng ậ ủ ả ủ ề ề ậ ố

th i còn h tr các c quan đi u tra này. ơ ỗ ợ ề ờ

Lu t hình s quy đ nh c tr n thu t ị ứ ố ế ừ ự ậ 50 tri u tr lên là kh i t ở ở ố ư nh ng ệ

105

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

làm th nào đ phát hi n ra tr n thu 50 tri u thì ph i qua c quan đi u tra ế ệ ể ệ ế ề ả ố ơ

thu , c quan này phát hi n và chuy n sang đi u tra hình s . Ng ế ơ ự ề ể ệ ượ ạ i, c l

n u đi u tra hình s phát hi n không ph i tr n thu 50 tri u tr lên thì tr ế ả ố ự ế ệ ề ệ ở ả

l m c đ hành chính. ạ i cho c quan đi u tra thu x lý ề ế ử ơ ở ứ ộ

M t khác, khi Vi t nam gia nh p WTO, vi c c quan đi u tra thu s ặ ệ ệ ơ ế ẽ ề ậ

ch ng đ ố ượ c tình tr ng mà các doanh nghi p hi n nay r t lo s , đó là, hình s ệ ệ ạ ấ ợ ự

hóa các quan h kinh t gi a nhà n c v i doanh nghi p. nhi u n c trên ệ ế ữ ướ ớ ệ Ở ề ướ

th gi i đ u có c quan đi u tra thu riêng, th m chí có c c nh sát thu , tòa ế ớ ề ả ả ế ế ề ậ ơ

án thu .ế

2.10. Tăng c ng ph i h p ch ng tr n l u thu qu c t ườ ế ố

ố ậ ố ợ Trong xu th m r ng quan h kinh t ế ở ộ . ố ế ạ ế ố ệ đ i ngo i và h i nh p hi n nay, ộ ệ ậ

ho t đ ng buôn bán tr n l u thu không ch d ng l ố ậ ạ ộ ỉ ừ ế ạ ộ i trong ph m vi m t ạ

n c mà đã m r ng ra nhi u n ướ ở ộ ề ướ c. Do đó, c n có s ph i h p ch t ch ự ố ợ ầ ặ ẽ

gi a c quan thu các n ữ ơ ế ướ c đ ngăn ch n, h n ch đ ặ ế ượ ể ạ ố c tình tr ng tr n ạ

c lân l u thu . Nh ng bi n pháp ch y u c n quan tâm là: Gi a các n ủ ế ậ ữ ữ ế ệ ầ ướ

c n c n xây d ng các ch đ th ậ ế ộ ườ ự ầ ạ ộ ng xuyên trao đ i tin t c v ho t đ ng ứ ề ổ

buôn bán qua l ạ i, đ c bi ặ ệ ố t là tình hình tr n l u thu , c n bàn b c th ng ố ậ ế ầ ạ

nh t v ch đ , th t c khai thu , ki m soát hàng xu t nh p kh u, tránh ấ ề ế ộ ủ ụ ể ế ấ ẩ ậ

tình tr ng c này cho là xu t hàng h p pháp, đ n n c khác l ạ n ở ướ ế ấ ợ ướ ạ ế i k t

ạ lu n là nh p l u. C quan h i quan cũng c n ph i h p v i c quan ngo i ậ ậ ố ợ ớ ơ ậ ả ầ ơ

giao đ khai thác thêm v tình hình ho t đ ng kinh doanh các n c khác ạ ộ ề ể ở ướ

và trao đ i thêm tài li u, tin t c t ứ ừ ơ ạ n i đi và n i đ n đ h n ch tình tr ng ơ ế ể ạ ế ệ ổ

l ợ ụ ệ i d ng các quy n u đãi ngo i giao đ tr n l u thu ho c đ phát hi n ể ố ậ ề ư ế ể ặ ạ

c. t ổ ứ ch c buôn bán tr n l u thu qua các n ố ậ ế ướ

2.11. Ph bi n cho doanh nghi p ki n th c v các cam k t c a Vi t Nam ứ ề ổ ế ế ủ ế ệ ệ

ự ế ậ ẩ

trong lĩnh v c thu nh p kh u. Khi ti n hành đàm phán song ph ng và đa ph ng đ gia nh p các ế ươ ươ ể ậ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

đi u c qu c t ề ướ ố ế ự thì h u nh các doanh nghi p đ ng ngoài cu c, song th c ệ ứ ư ầ ộ

t i do doanh nghi p th c hi n. Đây là m t ngh ch lý. Tuy nhiên, cũng l ế ạ ự ệ ệ ộ ị

c n th y r ng, n u tr ầ ấ ằ ế ướ ả c khi đàm phán, có th i gian đ doanh nghi p th o ể ệ ờ

ơ ộ ẽ ị ộ lu n hay ti n hành “h i ý ki n doanh nghi p” thì e r ng c h i s b tu t ế ế ệ ậ ằ ỏ

m t b i th i gian không cho phép, v l ấ ở ả ạ ờ ệ i, n u gia nh p mu n thì đi u ki n ế ề ậ ộ

s càng kh t khe h n. Do v y, c n có bi n pháp ph bi n các cam k t đó ẽ ổ ế ệ ế ắ ậ ầ ơ

m t cách r ng rãi, c n có “chi n d ch t p hu n” cho các doanh nghi p, đã ế ệ ầ ậ ấ ộ ộ ị

t r ng đ i ngũ lu t s , t v n là đ n lúc các doanh nghi p c n pha bi ế ỉ ế ằ ậ ư ư ấ ệ ầ ộ

c. không th thi u đ ể ế ượ

Trong quá trình h i nh p qu c t , vi c tuân th các đi u c qu c t ố ế ậ ộ ề ướ ủ ệ ố ế

và tham gia d b các hàng rào thu quan và phi thu quan có tính ch t bóp ỡ ỏ ế ế ấ

méo th ng m i là yêu c u t t y u. Vi c th c hi n l ươ ầ ấ ế ệ ộ ự ệ ạ trình gi m thu ả ế

ng trong n nh p kh u s có tác đ ng không nh đ n th tr ộ ẩ ẽ ỏ ế ị ườ ậ ướ ứ ả c, m c b o

h đ i v i nhi u ngành ngh s gi m, nhi u doanh nghi p s n xu t trong ộ ố ớ ề ẽ ả ệ ả ề ề ấ

n c r i vào tình tr ng khó khăn. Do v y, nhà n ng tr ướ ơ ạ ậ c c n l ướ ầ ườ ướ ượ c đ c

ế ứ nh ng khó khăn mà doanh nghi p s g p ph i đ giúp h có th đ ng ả ể ẽ ặ ữ ệ ọ

v ng, nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p, ví d , có th có ữ ủ ụ ự ệ ể ạ

ộ chính sách u đãi h n n a đ i v i các doanh nghi p trong vi c huy đ ng ố ớ ư ữ ệ ệ ơ

i 50% đ u t công ngh cho mình, v.v….. v n, ho c cho doanh nghi p đ l ố ể ạ ệ ặ ầ ư ệ

ng 3: K t lu n ch ậ ế ươ Đ Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u 2005 ẩ ể ế ế ậ ấ ậ ẩ

th c s đi vào cu c s ng, nhà n c, c quan h i quan cũng nh doanh ự ự ộ ố ướ ư ả ơ

ề nghi p ph i ph i h p ch t ch v i nhau. C quan h i quan c n t o đi u ầ ạ ố ợ ẽ ớ ệ ả ặ ả ơ

hi n thu n l ậ ợ ệ ạ i nh t cho doanh nghi p, không sách nhi u, gây c n tr ho t ệ ễ ấ ả ở

đ ng kinh doanh c a v i doanh nghi p, c n th c hi n c i cách hành chính ệ ộ ủ ớ ự ệ ầ ả

tri t đ trong t t c các khâu c a h i quan đ doanh nghi p đ c làm th ệ ể ấ ả ủ ả ể ệ ượ ủ

t c h i quan và gi ụ ả ả ấ i phóng hàng hoá nhanh chóng. V phía công ty ph i ch p ề ả

hành nghiêm ch nh các quy đ nh c a lu t, kê khai trung th c, chính xác s ủ ự ậ ỉ ị ố

107

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

ng, giá hàng xu t nh p, n p thu đúng h n quy đ nh, không đ c khai l ượ ế ậ ấ ạ ộ ị ượ

h i quan. Đ ng th i, công ty c n năng đ ng h n và có man, tr n l u, h i l ố ậ ố ộ ả ầ ộ ồ ơ ờ

c ch nh ng tình hu ng khó khăn có th x y ra trong t s chu n b tr ẩ ự ị ướ ơ ữ ể ả ố ươ ng

lai, ví d nh đ u t t b , h p tác, lien doanh, liên ư ầ ư ụ công ngh , đ i m i thi ệ ổ ớ ế ị ợ

k t v i các doanh nghi p khác đ tăng hi u qu kinh doanh, ti ế ớ ệ ệ ể ả ế t ki m chi ệ

phí nh ng v n ph i đ m b o y u t ả ả ch t l ế ố ấ ượ ư ả ẫ ng. Các c quan nhà n ơ ướ ầ c c n

ng t o môi tr ng kinh doanh bình đi u ch nh c ch , chính sách theo h ế ề ơ ỉ ướ ạ ườ

i cho doanh nghi p. đ ng, thông thoáng và thu n l ẳ ậ ợ ệ

K T LU N

Trong b i c nh toàn c u hóa nh hi n nay, các doanh nghi p Vi ư ệ ố ả ệ ầ ệ t

ơ ộ ừ Nam đã chính th c “ch i” trên m t sân ch i m i, v a có nhi u c h i v a ừ ứ ề ơ ớ ơ ộ

có nhi u thách th c. Vi t Nam đã tr thành thành viên chính th c c a WTO, ứ ề ệ ứ ủ ở

và đã có nh ng cam k t v m c a th tr ế ề ở ử ị ườ ữ ụ ố ớ ng hàng hóa và d ch v . Đ i v i ị

m t hàng là thép, Vi t Nam đ n năm 2009 m i m c a th tr ng này. Tuy ặ ệ ở ử ị ườ ế ớ

nhiên, đi u đó không có nghĩa các doanh nghi p kinh doanh thép trong h ệ ề ệ

th ng các doanh nghi p Vi t Nam không có ch đ ng trong th tr ng vô ệ ố ệ ỗ ứ ị ườ

cùng sôi đ ng nh hi n nay. ư ệ ộ

Công ty TNHH IPC không ph i là m t công ty có ti m l c tài chính ự ề ả ộ

m nh nh ng trong 6 năm ho t đ ng v a qua, công ty đã có nh ng thành ạ ộ ừ ữ ư ạ

công l n trong vi c m r ng quy mô cũng nh k t qu hoat đ ng kinh ư ế ở ộ ệ ả ớ ộ

doanh c a mình. Nhân t ủ ố ồ quy t đ nh thành công đó không ph i là ngu n ế ị ả

duy chi n l c đúng đ n d a trên s v n hay m t s tài tr nào mà là t ố ộ ự ợ ư ế ượ ự ắ ự

ti p c n nhanh chóng và chính xác các thông tin c n thi t cũng nh bi ế ậ ầ ế ư ế t

ng d ng khoa h c công ngh , thu hút tr ng d ng, phát tri n nhân tài… ứ ụ ụ ệ ể ọ ọ

K t thúc giai đo n th c t p công ty, tôi đã có đ c nh ng hi u bi ự ậ ở ế ạ ượ ữ ể ế t

quá trình thành l p, c c u t t ng h p v công ty, t ề ổ ợ ừ ơ ấ ổ ậ ch c, qu n lý, các ả ứ

ạ ộ ho t đ ng pháp lý cũng nh hi u qu kinh doanh trong th i gian ho t đ ng ả ư ệ ạ ộ ờ

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

c a công ty, đ c bi ủ ặ ệ ủ t là tình hình th c hi n nghĩ v thu nh p kh u c a ụ ự ệ ế ậ ẩ

công ty. Đ ng th i, có c h i v n d ng ki n th c đã h c vào th c t công ơ ộ ậ ự ế ụ ứ ế ồ ờ ọ

ự vi c và b sung ki n th c cho b n thân. Vì v y, có th nói giai đo n th c ứ ế ể ệ ả ậ ạ ổ

c khi ra tr t p là m t khoá h c r t b ích đ i v i m i sinh viên tr ậ ọ ấ ổ ố ớ ộ ỗ ướ ườ ng

nh chúng tôi. ư

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

I. Văn b n pháp lu t.

ậ ả

ậ ấ ế

ệ ng m i 2005. ạ

t thi hành Lu t th ị ị

ươ ị ạ ộ ạ ng m i ậ ế và các ho t đ ng đ i lý mua, ạ ộ ươ ạ

1. Lu t thu xu t nh p kh u 1991, 1993, 1998, 2005. ậ ẩ 2. Lu t doanh nghi p 2005. ậ 3. Lu t th ậ 4. Ngh đ nh 12/ 2006/NĐ-CP quy đ nh chi ti v ho t đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ề bán, gia công và quá c nh hàng hóa v i n c ngoài. ớ ướ ả

5. Ngh đ nh s 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 c a chính ph quy ị ủ ủ ố

ị đ nh chi ti ị ế ế ẩ ậ

t thi hành Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u. ấ 6. Ngh đ nh 155/2005/NĐ-CP c a chính ph quy đ nh vi c xác đ nh tr ậ ị ẩ ệ ế ủ ủ ị ị ị

giá h i quan đ i v i hàng xu t kh u, nh p kh u. ị ả ậ ẩ ố ớ ấ

7. Thông t ẩ s 113/2005/TT-BTC h ướ ấ ng d n thi hành Lu t thu xu t ế ẫ ậ

ư ố kh u, thu nh p kh u. ế ẩ ẩ

ể 8. Quy t đ nh s 39/2006/QĐ-BTC ban hành bi u thu xu t kh u, bi u ể ế ẩ ấ

thu nh p kh u u đãi. ậ ố ẩ ư ế

ế ị ậ II. Giáo trình.

1. Giao nh n v n t i hàng hóa qu c t ậ ả ậ ố ế ộ . Nhà xu t b n GTVT Hà N i- ấ ả

ng m i qu c t . Nhà xu t b n Lao đ ng- xã h i- 2005. ươ ố ế

ấ ả t Nam trong ti n trình h i nh p kinh t . Nhà 2002. 2. Lu t th ậ 3. Th ươ ạ ng m i Vi ệ ạ ộ qu c t ế ộ ậ ố ế ế ộ

109

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

xu t b n Th ng kê (k y u h i th o khoa h c qu c g ấ ả ỷ ế ố ia). ả ố ọ ộ

III. Báo, t p chí . ạ

1. Báo đ i s ng và pháp lu t. S tháng 12/2006. ờ ố 2. T p chí Thu nhà n ậ c. S 21/2006; s 8/2006; s 1+2/ 2006; s kỳ ướ ế ạ ố ố ố ố

II/2005.

3. T p chí Thông tin tài chính. S 18/2006; 21/2006. ố 4. T p chí Tài chính. S 7/2005; 10/2005; 3/2005; 8/2006; 4/2006. ố

5. T p chí Thanh tra tài chính. S 49/2006.

ố c và pháp lu t. S 9/2006. ậ

ố ướ ng m i. S 10/2006. ố ạ

6. T p chí Nhà n 7. T p chí Th 8. T p chí C ng s n. S 12/2006. ạ ạ ạ ạ ạ ạ ươ ộ ả ố

DANH M C CÁC CH VI T T T. Ữ Ế Ụ Ắ

TNHH : Trách nhi m h u h n. ệ ữ ạ

VNĐ : Vi t Nam Đ ng. ệ ồ

USD : Đ ng Đô La M . ỹ ồ

BHXH : B o hi m xã h i. ể ả ộ

TCHQ : T ng c c h i quan. ụ ả ổ

GEL : Danh m c lo i tr hoàn toàn. ạ ừ ụ

TEL : t m th i. Danh m c lo i t ụ ạ ừ ạ ờ

IL : Danh m c c t gi m thu ngay. ụ ắ ế ả

SL : ạ ả Danh m c nông s n ch a ch bi n nh y c m và nh y c m ạ ả ế ế ư ụ ả

cao.

WTO : T ch c Th ng m i Th gi i. ổ ứ ươ ế ớ ạ

: ASEAN c Đông Nam Á. Hi p h i các n ộ ệ ướ

WB : Ngân hàng th gi i. ế ớ

IMF : Qu ti n t qu c t ỹ ề ệ . ố ế

AFTA : Khu v c m u d ch t do ASEAN. ự ậ ị ự

ACFTA : Khu v c m u dich t do ASEAN-Trung Qu c. ự ậ ự ố

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị

IFC : T ch c Tài chính qu c t ổ ứ . ố ế

APEC : châu Á-Thái Bình D ng. Di n đàn h p tác kinh t ợ ễ ế ươ

CEPT : Ch ng trình thu quan u đãi có hi u l c chung. ươ ệ ự ư ế

GATT : Hi p đ nh chung v thu quan và th ng m i. ế ề ệ ị ươ ạ

MFN : T i hu qu c. ệ ố ố

NT : Đãi ng qu c gia. ộ ố

TBTs : ng m i. Rào c n k thu t th ỹ ả ậ ươ ạ

NTBs : Rào c n phi thu . ế ả

CIF : Ti n hàng, phí b o hi m và c c phí. ể ề ả ướ

CFR : Ti n hàng và c c phí. ề ướ

DANH M C CÁC B NG, BI U, S Đ . Ơ Ồ Ả Ụ Ể

B ng 1.1: Danh m c các n c có tho thu n đ i x u đãi đ c bi t trong ụ ả ướ ố ử ư ậ ả ặ ệ

quan h th t Nam. ệ ươ ng m i v i Vi ạ ớ ệ

B ng 1.2: Cam k t v thu nh p kh u c a WTO. ẩ ủ ế ề ế ả ậ

B ng 2.1: T tr ng v n l u đ ng trong t ng ngu n v n c a công ty TNHH ố ư ộ ố ủ ỷ ọ ả ổ ồ

IPC.

B ng 2.2: , k thu t s n xu t thép c a Vi ả So sánh m t s ch tiêu kinh t ộ ố ỉ ế ỹ ậ ả ủ ấ ệ t

Nam và th gi i. ế ớ

B ng 2.3: ả Tình hình lao đ ng c a công ty qua các năm. ủ ộ

B ng 2.4: Tình hình thu nh p c a nhân viên công ty ả ậ ủ

B ng 2.5: B ng kê khai các h p đ ng cung c p thép t m cán nóng giai ả ả ấ ấ ồ ợ

đo n 2002-2006. ạ

B ng 2.6: Nhu c u tiêu th thép theo ch ng lo i s n ph m. ả ạ ả ủ ụ ầ ẩ

B ng 2.7: L trình c t gi m thu kh u theo CEPT/AFTA 2003-2006. ả ế ắ ả ẩ ộ

B ng 2.8: Th ng kê m c thu su t trong bi u thu nh p kh u u đãi. ả ế ấ ẩ ư ứ ế ể ậ ố

111

Chuyên đ t

t nghi p

ề ố

Khoa Lu tậ

B ng 2.9: Tinh hình nh p kh u thép giai đo n 2001-2006. ả ậ ạ ẩ

B ng 2.10: K ho ch nh p kh u thép giai đo n 2007-2010. ế ậ ạ ả ẩ ạ

ẩ ư B ng 2.11: Danh m c các m t hàng nh p kh u và thu su t nh p kh u u ế ấ ụ ả ậ ẩ ậ ặ

đãi c a công ty TNHH IPC. ủ

i công ty TNHH B ng 2.12: Tình hình n p thu nh p kh u theo m t hàng t ế ả ẩ ặ ậ ộ ạ

IPC.

B ng 2.13: Tình hình n p thu nh p kh u theo quý t i công ty TNHH IPC. ế ả ậ ẩ ộ ạ

S đ 2.1: C c u t ch c c a công ty TNHH IPC. ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ

S đ 2.2: H th ng phân ph i s n ph m thép t i công ty TNHH IPC. ệ ố ố ả ơ ồ ẩ ạ

Doanh thu c a công ty TNHH IPC giai đo n 2003-2006. Bi u: ể ủ ạ

M C L C

Trang

Lu t kinh doanh 45

Lê Th Hà Ly ị