Đ thi chuyên viên H tr Tín d ng &

ỗ ợ ủ

ề chuyên viên QHKH c a MB (04/04/2010)

chuyen vien, de thi, de thi vao nh, ho tro tin dung, mb, mbbank, ngan hang, qhkh, thi tuyen, Đ thi vào NH

|

C ch : ỡ ữ T khoá ừ Vào lúc 5/09/2010 01:37:00 SA

ỗ ợ ụ

ủ Đ thi chuyên viên H tr Tín d ng & chuyên viên QHKH c a ề MB (Th i gian thi: Sáng CN - 04/04/2010) ờ

Tr c nghi m : 35 câu ,70 đi m: ệ ể ắ

ồ ấ

ệ ụ ị ườ ế ng m c a NH ở ủ

ế

ậ ủ

ậ ẩ

G m các v n đ liên quan đ n: ề - Nghi p v th tr - T giá h i đoái ố - Lãi su tấ - B o lãnh ngân hàng ả - Chi t kh u ấ - GDP VN năm 2009 là bao nhiu ? Năm thành l p c a MB, năm VN gia nh p WTO, các ph m ch t c a CV QHKH, các kĩ năng bán hàng ấ ủ rùi tình hu ng x trí khi ph ng v n KH,... ấ ử ỏ ố

M t s câu h i: ộ ố ỏ

ng nào ? ố ớ ữ ố ượ

- T ch c tín d ng không cho vay đ i v i nh ng đ i t ụ Lu t các TCTD ổ ứ ậ

ợ ủ ồ

- TS N c a ngân hàng g m ? 3 ph nầ

1. V n huy đ ng ố 2. V n vay ố 3. V n ch s h u ủ ở ữ ố

an toàn v n t i thi u c a 1 TCTD ? ỷ ệ

- T l ố ố là CAR = 8% (theo tiêu chu n Basel II) ể ủ ẩ

ả ệ ẽ ả ưở ế

có giá s nh h ồ tăng giá => T giá ngo i t / n i t ẩ ế gi m => Kích ả ệ ỷ ế ấ ạ

ng th nào d n XNK ? - Khi tăng giá đ ng b n t Đ ng b n t ạ ệ ộ ệ ả thích nh p kh u, h n ch xu t kh u do đ ng b n t ồ ẩ h n tr c. ả ệ ậ ướ ơ

- Ch c năng c a b o lãnh ? ủ ả ứ

ứ ả ả

ọ ả ệ ồ ạ ợ

ạ ự ườ

ấ ủ ả ủ ng khi x y ra các bi n c vi ph m h p đ ng c a ế ố c b o lãnh, các ngân hàng phát hành b o lãnh đã t o ra ả ng. Chính s tin c ký k t m t cách i th h ng này đã t o đi u ki n cho h p đ ng đ ồ ụ ưở ượ ắ ệ ắ ề ế ộ

> Ch c năng b o đ m pháp lý ế Đây là ch c năng quan tr ng nh t c a b o lãnh. B ng vi c cam k t ứ chi tr b i th ườ ả ồ i đ ng ườ ượ ả m t s b o đ m ch c ch n cho ng ả ộ ự ả t ạ ợ ưở suôn s thu n l i ậ ợ ẻ

ự ệ ự ế ệ

ể ạ

i đ > Ch c năng đôn đ c & th c hi n HĐ ứ ệ ố Do ch u trách nhi m th c hi n cam k t nên ngân hàng phát hành b o ả ị lãnh cũng th hi n t ệ ố ợ ự ng xuyên ki m tra, giám sát t o ra m t áp l c th c ự ộ ườ ườ ượ ả c b o ồ t h p đ ng, gi m thi u vi ph m v phía ng ể ề ả ạ

lãnh.

ụ ụ

c b o lãnh. Trong nhi u tr ả ượ ả

c vay n ả ấ

ườ i ng h p thông qua b o lãnh, khách ợ ồ ố ụ ộ c kéo dài th i gian thanh toán ti n hàng hoá, d ch v , n p ượ ị ờ

ng nh ng thu n l i v m t ngân qu ậ ợ ề ặ ữ ủ

> Ch c năng là công c tài tr ợ B o lãnh còn là công c tài tr th c s v m t tài chính cho ng ợ ự ự ề ặ đ ả ợ ườ ề hàng không ph i xu t qu , thu h i v n nhanh chóng, đ ỹ ho c đ ặ ượ ề thu ….Vì v y dù không tr c ti p c p v n, BLNH đã giúp cho khách ự ế ấ ố ế ỹ hàng c a ngân hàng đ nh khi đ ượ c h ượ ưở ự ự c vay th c s . ư

ả ự ẽ ả ồ ưở ng th nào ế

i n m trong ế ự ả ả ể ạ ằ

- Khi trích d phòng gi m giá hàng t n kho s nh h đ n LN hay VCSH ? D phòng gi m giá HTK => làm gi m LN, LN đ l kho n m c VCSH => làm gi m VCSH ụ ả ả

- Vòng quay HTK = ? = Doanh thu thu n / Hàng t n kho bình quân ồ ầ

ả ả ợ ắ ạ ủ tr n các kho n n ng n h n c a

ự ả ợ ả ắ ạ ệ

- Ý nghĩa c a h s thanh toán nhanh ? Ph n ánh kh năng t doanh nghi p b ng các tài s n ng n h n hi n có (mà không tính đ n Hàng t n kho) ủ ệ ố ả ệ ằ ồ ế

- KYC trong tài chính ngân hàng là vi ti ng Anh nào ? t t t c a t ế ắ ủ ừ ế

KYC = Know your customer

ử ụ

i không lan man mà đi vào tr ng tâm i tr l ườ ả ờ ố ọ

- S d ng câu h i đóng khi nào ? ỏ Khi đã mu n ng v n đấ ề

ng chê lãi su t cao vì ? ấ

ả ả ể

i nhu n kỳ v ng c a KH khi s d ng kho n v n đó. - KH th ườ ả Lãi su t cao đ ng nghĩa chi phí ph i tr cao & có th làm gi m ấ l ợ ả ố ử ụ ồ ọ ủ ậ

ế ộ ộ

- CVQHKH nên k t thúc (ch t) m t cu c bán hàng khi nào ? ố - CVQHKH ph i có kĩ năng gì ? ả

ế

ỹ ỹ (nói có trình t ế ề t cách đ t v n đ , kh i g i v n đ & , m ch l c, b c c rõ ràng ...) ạ ố ụ ơ ợ ấ ự ạ ề ặ ấ

ườ ố

t ngo i ng là l i th , ko nói ng ng, ko ữ (Bi ế ữ ạ ợ ế ọ

+ K năng thuy t trình (Bi + K năng đàm phán cu n hút ng i nghe) + K năng ngôn ng ỹ nói l p....) ắ

ể "Bi t ta, trăm tr n trăm th ng" ủ ạ ế . Đ iố ậ ắ

ổ ủ ạ ủ

ủ ể

ủ ả ể

ể ề ử ụ ủ ể ụ

- CVQHKH am hi u đ i th c nh tranh đ làm gì ? ố t đ ch bi C nhân có câu: ế ị th c nh tranh là Chuyên viên QHKH c a các ngân hàng khác ho c ặ là nhân viên c a các NH khác, h đ u có th lôi kéo và giành gi ậ t ọ ề KH c a ngân hàng mình. c => Ph i am hi u đ i th đ mình có th đ ra các chi n l ế ượ ụ ủ Marketing & Thuy t ph c khách hàng s d ng các SP/ D ch v c a ị NH mình (MB ý ố ế )

ng th c thanh toán qu c t ấ

ươ ể ả nào: L/C tr ố ế ề c khi giao hàng, chuy n ti n ể ướ ề

c khi giao hàng ướ ể ấ > Cái này ch c cú nh t ắ

- Nhà xu t kh u thích ph ẩ ứ ngay, L/C tr ch m, chuy n ti n tr ả ậ sau khi giao hàng ? Thích chuy n ti n tr ề rùi

ng th c nào:L/C,D/P,D/A ? ẩ ậ ứ

ươ (Document against Acceptance: Trao

ậ nhà NK vô tình đ ờ ấ cượ

ụ ợ (đ chể ờ

ợ ố ả

- Nhà nh p kh u thích ph Nhà nh p kh u thích D/A ẩ ậ ch ch p nh n) ch ng t ậ ừ ờ ấ ứ => Vì trong kho ng th i gian ch ch p nh n, ờ ả nhà XK tài tr 1 kho n tín d ng trong th i gian X day ờ ả Acceptance theo nh trong h p đ ng) ợ ư ồ ờ => Nhà XK không b đ ng v n, đc tài tr v n thêm 1 kho ng th i ố ị ộ gian

- Bán hàng t v n là gì ? ư ấ

ị ạ là d ch v bán hàng hi n đ i, ụ ệ

ị ụ ầ ả ợ

ầ ủ ụ ệ ể ợ ị

v n (Sales consultancy) Bán hàng t ư ấ ả theo đó nhân viên bán hàng s t v n cho khách hàng nh ng s n ẽ ư ấ ủ ph m/ d ch v phù h p nh t v i nhu c u, kh năng tài chính c a ấ ớ ẩ h .ọ Ho c có th g i m nhu c u c a khách trên các sp. d ch v hi n có ở ặ c a Ngân hàng mình. ủ

(nhìu nhìu .........mình không nh h t! hix) ớ ế

Thi t lu n: (1 bt 15 Đ, 1 câu h i 15Đ) ự ậ ỏ

(L u ý ko đc ch quan khi làm bài nhé, đ ko khó ;) ) ư ủ ề

M t công ty mu n đ u t ộ ề ầ ư ế ộ

mua m t máy móc h t 150 tri u. ệ i là 80 tri u, chi phí v n hành hàng năm ệ ạ ậ

ế ệ ề ấ

Đ bài: ố Doanh thu hàng năm đem l là 20 tri u. Kh u hao đ u. Th i gian khai thác là 5 năm. Thu ờ TNDN là 28%. Giá tr thanh lí năm cu i cùng là 30 tri u. ệ ố ị

1) Tính dòng ti n ròng 2) Công ty có nên đ u t không n u lãi su t th tr ng là 12% ầ ư ị ườ ế ấ

G i ý:ợ 1) Dòng ti n ròng = T ng dòng ti n thu - T ng dòng ti n chi ổ ổ ề ề ề

mua m t máy móc h t 150 ề ộ

. Do đó ph i quy v hi n t ế ằ i c a t ả ở ờ

Tuy nhiên, dòng ti n chi (g mồ đ u t ầ ư tri uệ , các kho n chi phí v n hành h ng năm, thu TNDN h ng năm ả ế ằ ậ là ề ệ ạ ủ ấ t các th i đi m khác nhau) ể c các dòng ti n đ tính cho đúng ả ề ể

1

2

3

4

5

0 -150

ầ ư

80 20 60 30

80 20 60 30

80 20 60 30

80 20 60 30

110 20 90 30

Năm V n đ u t ố Doanh thu Chi phí EBIT Kh u hao ấ

30

30

30

30

60

30

30

30

30

60

8,4

8,4

8,4

8,4

16,8

21,6

21,6

21,6

21,6

43,2

30

30

30

30

30

EBT LÃI L i nhu n ậ ợ c thu tr ế ướ TTNDN L i nhu n sau ậ ợ thuế Kh u hao ấ

51,6

51,6

51,6

73,2

-150

51,6

Thu nh p ròng ậ

51,6/(1+r) 51,6/(1+r)^251,6/(1+r)^351,6/(1+r)^473,2/(1+r)^5

Thu nh p ròng ậ hi n t i ệ ạ NPV

48,26

Quy v hi n t i: ề ệ ạ

Dòng ti n ròng = 51,6/(1+r) + 51,6/(1+r)^2 + 51,6/(1+r)^3 + 51,6/ (1+r)^4 + 73,2/(1+r)^5 - 150 (*)

2) Thay r = 12% vào công th c ứ (*) Ta đ c ượ NPV = 48,26

Xác đ nh IRR c a d án ủ ự ị

V i k t qu mò tìm r2 = 24% ớ ế ả

Ch n 2 giá tr : ị ọ chi r1: là t chi r2: là t t kh u tìm đ t kh u tìm đ l ỷ ệ l ỷ ệ ế ế ấ ấ ượ ượ c NPV1 >0 và nh nh t ấ c NPV1 <0 và l n nh t ấ ớ

Khi r=12% => NPV1 = 48,26$ >0 Khi r=24% => NPV2 = - 0,97$ <0

V y IRR = r1 + (r2-r1)x NPV1/(NPV1 + NPV2) = 0,12 + (0,24 - 0,12)x 48,26/(48,26+0,97) = 23,76%

V i IRR = 23,76% thì NPV = 0. D án hòa v n. ự ố ớ

NÊN đ u t n u ls th tr ng là 12% => D án ự ầ ư ế ị ườ

ề ế ế ề

L U Ý:Ư ko cho, các b n t c p nh t đ n th i gian thi, hi n là 25% Thu su t thu TNDN trong bài là 28% (đ cho), n u đ ờ ế ấ ạ ự ậ ậ ế ệ

Câu h i :ỏ

(vi ả ủ tế

Phân tích câu nói: "Khách hàng là tài s n c a chúng tôi" không quá 1 trang)

. Do đó n u đ m t khách ng tài ả ủ ữ ế ấ ượ ồ

- Khách hàng là Tài s n c a chúng tôi ể ấ hàng cũng đ ng nghĩa nh ng CV QHKH đã làm m t mát 1 l s n c a ngân hàng ả ủ

ả ủ ế

ủ ố

ư Nên n u CV QHKG đ a ư ng các u ể ưở ả ủ ệ ồ

- Khách hàng là Tài s n c a chúng tôi. khách hàng c a ngân hàng cho đ i th c nh tranh đ h ủ ạ đãi đ c bi t cũng đ ng nghĩa đã đánh c p tài s n c a chính ngân ắ ặ hàng

ả ủ

Nên các CVQHKH ph i cóả ữ tài ủ ư ố

- Khách hàng là Tài s n c a chúng tôi. trách nhi m b o v khách hàng c a ngân hàng gi ng nh gìn gi ả ệ ệ s n c a ngân hàng. ả ủ

ẽ ả ủ ề gìn m i quan h v i KH. Xây d ng ni m ữ ệ ớ ự

ọ ắ ớ ỉ ặ ề

ị ầ NH ngày càng m r ng, tài ữ ể ủ ự ở ộ

ng. - Khách hàng là Tài s n c a chúng tôi => Là 1 CV QHKH tôi s luôn trân tr ng & gi ố tin v ng ch c v i các KH ko ch đ t n n móng cho s phát tri n c a NH mà còn giúp th ph n s n ngân hàng ngày càng tăng tr ưở ả

ậ ế

"húng". Nói chung câu k tế ệ ư t l u ẽ ặ ẻ ấ ố ấ ủ

(P/S: K t lu n trên nghe có v r t là nên làm máu l aử 1 tý, các b ch m bài c a MB s đ c bi tâm )