Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Đề thi gm 20 câu/ 2 trang A4 Thi gian: 45 phút
H tên SV:…………..…………………………………….
Mã s SV:…………………………. Nhóm lớp: DT0……...
Câu 1. T l sn phm tt của 1 phân xưởng 80%. Ly ngu nhiên 250 sn phm t phân xưởng.
Tìm phương sai của s sn phm tt trong các sn phm ly ra.
26,2 24 40 32
Câu 2. Trong kho 8 kin hàng loi I, mi kin 10 sn phẩm , trong đó 2 phế phm; 12 kin
hàng loi II, mi kin 20 sn phẩm, trong đó 6 phế phm. Ly ngu nhiên 1 kin hàng
trong kho và t đó lấy ra 3 sn phm. Tìm xác sut lấy được 2 sn phm tt và 1 phế phm.
0,3033 0,3884 0,4740 0,4296
Câu 3. ĐLNN X có hàm mật độ xác sut
22;2
() 0 ( 2;2)


k x x
fx x
. Tìm giá tr m mà P(X > m) =
1
3
.
1,8284 1,3867 1,4142 2,0348
Câu 4. T l li ca mi linh kin 0,2%. Tìm xác sut trong hàng gm 10000 linh kin không
quá 13 linh kin hng.
0,0661 0,0214 0,0390 0,0108
Câu 5. Mt hp gm có 10 qu cu xanh, 6 qu cu trng và 4 qu cầu đỏ có kích thước ging nhau. T
hp rút ngu nhiên không hoàn li lần lượt tng qu cầu cho đến khi được 2 qu cầu đỏ thì
dng li. Tìm xác sut có 5 qu cu xanh và 2 qu cu trắng đã được rút ra.
0,0375 0,0117 0,0205 Các câu kia sai
Câu 6. Người ta đóng nhiều kin hàng, mi kin có 30 sn phẩm trong đó 20 sn phm tt.
Khách hàng kim tra tng kin bng cách chn ra ngu nhiên 3 sn phm. Nếu c 3 sn phm
tt thì khách nhn kin hàng. Gi X là s kin khách nhn khi kim tra 50 kin hàng. Tìm E(X).
32,0197 18,9655 14,0394 Các câu kia sai
Câu 7. Mt tòa nhà có 20 lầu, 5 người cùng vào thang máy tng trệt để lên lu. Gi s mọi người
đều chn lên lu mt cách ngu nhiên độc lp vi nhau. Hãy tìm xác sut không 2 người
nào lên cùng mt lu.
0,6062 0,4321 0,3900 0,5814
Câu 8. ai ngươ i he n ga p nhau ta i mo t đi a đie m trong khoa ng thơ i gian tư giơ đe n giơ Ngươ i đe n
trươ c se chơ ngươ i đe n sau trong khoa ng thơ i gian 25 phu t, ne u kho ng ga p se đi T nh xa c sua t
đe hai ngươ i ga p nhau ta i đie m he n, ie t ra ng mo i ngươ i co the đe n cho he n trong khoa ng thơ i
gian đa quy đi nh mo t ca ch nga u nhi e n va kho ng phu thuo c va o ngươ i kia?
0,5850 0, 6597 0,5242 0,6453
Câu 9. một vùng, người ta thống kê được t l người điều khin xe gn máy b tai nn mức độ nh
mức độ nng trong một năm tương ng 0,01 0,003. Gi s mt công ty bo him bán
bo him 1 năm cho người điều khin xe gn máy vi mc thu phí 150 ngàn mi hợp đồng.
Mc chi tr trung bình ca công ty cho mt tai nn mức độ nh 3 triệu đồng mức độ
nng là 10 triệu đồng. Tìm mc chi tr trung bình của công ty trong năm cho mt hợp đng bo
hiểm ( đơn vị ngàn đồng).
75 90 60 Các câu kia sai
Câu 10. Có ao nhiêu người tham gia vào cuộc đấu c nếu biết có 21 ván đấu và mỗi người đã thi đ u
với các đấu th khác 1 ván?
8 6 7 9
Đề 1690
A
B
C
A
A
A
B
B
B
C
C
C
D
D
D
D
A
B
B
C
C
D
D
A
D
A
B
C
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Trang 2/2
Câu 11. Gi thiết rng trọng lượng các gói bt trên mt dây chuyền đóng gói đại lượng ngu nhiên
tuân theo phân phi chun vi k vọng toán 300 gram độ lch chun là 3 gram. Tìm t l
c gói bt có trọng lượng t 305 gram tr lên.
0,0497 0,0416 0,0423 0,0478
Câu 12. Người ta thu hoạch dưa mt nông tri ri sp vào các hp chiều dài 40 cm để chuyển đi
bán. Những trái dưa vượt quá chiu dài ca hp phải để li. Biết chiu dài của các trái dưa là
biến ngu nhiên phân phi chun vi k vọng 37,5 cm độ lch chuẩn 1,5 cm ãy ước
tính s dưa phải để li trong 3000 trái dưa đã thu hoạch.
96 110 124 143
Câu 13. Mt hộp 21 óng đèn Một người ly ra 7 óng để kim tra ri tình b li vào hp
quên đánh dấ u Người đó tiếp tc ly ngu nhiên 7 bóng t hộp để kim tra. Tìm xác sut 7
óng đèn lấy ra sau không có bóng nào trùng với các óng đèn đã được kiểm tra an đầu..
0,0839 0,0295 0,0498 Các câu kia sai
Câu 14. Gi thiết X đại lượng ngu nhiên phân phối đều trên đoạn (-2; 8). Tìm xác sut X nhn
hai giá tr trái du nhau khi thc hin 2 phép th ngu nhiên.
0,32 0, 18 0, 16 Các câu kia sai
Câu 15. mt trm dch v chăm sóc xe ô tô, người ta thống kê đưc có 65% xe ghé trạm để đổ xăng,
25% xe thay du 15% xe vừa đổ xăng vừa thay du. một xe đến trm để đổ xăng, tìm
xác suất xe đó cũng thay du.
0,4322 0,4247 0,2346 0,2308
Câu 16. Gi thiết r ng các đèn tín hiệu ngã hoạt động độc lp vi nhau xác sut một người
tham gia giao thông đến một ngã gặ p đèn đỏ, đèn xanh hay đèn vàng lần lượt 50%;
45%; 5%. Tìm xác sut một người đi qua 9 ngã 3 ln gặp đèn đỏ, 3 ln gặp đèn xanh và
3 ln gặp đèn vàng
0,0003 0,0159 0,0024 Các câu kia sai
Câu 17. Mt túi cha 7 qu cu trng và 3 qu cầu đen ai người chơi A, B lần lượt rút tng qu cu
ra khi túi (rút xong không hoàn lại vào túi), ai rút được qu cầu đen trước coi như thua
cuc. Tìm xác suất người rút trước thng.
0,4167 0,3939 0,3737 Các câu kia sai
Câu 18. ĐLNN X có hàm phân phi xác suất như sau:
3
03
27
( ) 3 3
54
13

x
x
F x x
x
Tìm phương sai của X.
6, 7500 5,4000 4,2005 Các câu kia sai
Câu 19. Mt lô hàng có 10 sn phẩm, trong đó có 6 phế phm. Ly ngu nhiên tng sn phẩm để kim
tra cho đến khi tìm được đủ 6 phế phm thì dng li. Tìm xác sut dng li sau ln kim tra
th 7.
0,0190 0,025 0.0286 Các câu kia sai
Câu 20. Trong hình tròn bán kính 5 cm tam giác vuông cân ABC ni tiếp. Chn ngu nhiên mt
đim M trong hình tròn. Tìm xác sut đim M nm trên các cnh ca tam giác ABC.
0,0040 0 0,0006 Các câu kia sai
Ging viên ra đề
A
B
D
C
A
B
C
D
A
A
B
B
C
C
D
D
D
A
B
C
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
C
A
B
D
A
B
C
D