Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Đề thi gm 20 câu/ 2 trang A4 Thi gian: 45 phút
H tên SV:…………..…………………………………….
Mã s SV:…………………………. Nhóm lớp: DT0……...
Câu 1. ĐLNN X có hàm phân phi xác suất như sau:
3
02
8
( ) 2 2
16
12

x
x
F x x
x
Tính phương sai của X.
2,7050 2,0006 2,4000 Các câu kia sai
Câu 2. Trong kho 8 kin hàng loi I, mi kin 10 sn phẩm , trong đó 2 phế phm; 12 kin
hàng loi II, mi kin 20 sn phẩm, trong đó 3 phế phm. Ly ngu nhiên 1 kin hàng
trong kho và t đó lấy ra 3 sn phm. Tìm xác sut lấy được 2 sn phm tt và 1 phế phm.
0,3681 0,3000 0,4296 0,4014
Câu 3. ĐLNN X có hàm mật độ xác sut
23;3
() 0 ( 3;3)


k x x
fx x
. Tìm giá tr m mà P(X > m) =
1
3
.
1,6084 1,9142 2,2323 2,0801
Câu 4. một vùng, người ta thống kê được t l người điều khin xe gn máy b tai nn mức độ nh
mức độ nng trong một năm tương ng 0,01 0,004. Gi s mt công ty bo him bán
bo hiểm 1 năm cho người điều khin xe gn máy vi mc thu phí 160 ngàn mi hợp đồng.
Mc chi tr trung bình ca công ty cho mt tai nn mức độ nh 3 triệu đồng mức độ
nng là 10 triệu đồng. Tìm mc chi tr trung bình của công ty trong năm cho một hợp đồng bo
hiểm ( đơn vị ngàn đồng).
70 90 80 Các câu kia sai
Câu 5. Mt hp gm có 10 qu cu xanh, 6 qu cu trng và 4 qu cầu đỏ có kích thước ging nhau. T
hp rút ngu nhiên không hoàn li lần lượt tng qu cầu cho đến khi được 2 qu cầu đỏ thì
dng li. Tìm xác sut có 6 qu cu xanh và 2 qu cu trắng đã được rút ra.
0,0375 0,0117 0,0205 0,0674
Câu 6. Người ta đóng nhiều kin ng, mi kin 30 sn phẩm trong đó 26 sn phm tt.
Khách hàng kim tra tng kin bng cách chn ra ngu nhiên 3 sn phm. Nếu c 3 sn phm
tt thì khách nhn kin hàng. Gi X là s kin khách nhn khi kim tra 50 kin hàng. Tìm E(X).
14,0394 18,9655 24,9261 Các câu kia sai
Câu 7. Mt tòa nhà có 20 lu, 6 người cùng vào thang máy tng trệt để lên lu. Gi s mọi người
đều chn lên lu mt cách ngu nhiên độc lp vi nhau. Tìm xác sut không có 2 người nào
lên cùng mt lu.
0,3499 0,3021 0,4361 0,5248
Câu 8. Gi thiết rằng các đèn tín hiu ngã tư hoạt động độc lp vi nhau và xác sut một người tham
gia giao thông đến một ngã gặp đèn đỏ, đèn xanh hay đèn vàng lầ n lượt 50%; 45%; 5%.
Tìm xác sut một người đi qua 8 ngã 3 lần gặp đèn đỏ, 3 ln gặp đèn xanh 2 ln gp
đèn vàng.
0,0003 0,0159 0,0024 Các câu kia sai
Câu 9. Có bao nhiêu người tham gia vào cuc đấu c nếu biết có 10 ván đấu và mỗi người đã thi đấu
với các đấu th khác 1 ván?
5 6 7 Các câu kia sai
A
B
C
D
A
A
A
B
B
B
C
C
C
D
D
D
A
A
A
B
B
B
C
C
C
D
D
D
B
C
D
A
A
B
C
D
Đề 1691
Trang 2/2
Câu 10. Gi thiết rng trọng lượng các gói bt trên mt dây chuyền đóng gói đại lượng ngu nhiên
tuân theo phân phi chun vi k vng toán là 400 gram và độ lch chun là 2,5 gram. Tìm t
l c gói bt có trọng lượng t 405 gram tr lên.
0,0211 0,0228 0,0270 0,0300
Câu 11. mt trm dch v chăm sóc xe ô tô, người ta thống kê đưc có 60% xe ghé trạm để đổ xăng,
25% xe thay du 16% xe vừa đổ xăng vừa thay du. một xe đế n trm để đổ xăng, tìm
xác suất xe đó cũng thay du.
0,3055 0,0,3667 0,2667 0,2455
Câu 12. Mt hp 18 bóng đèn. Một người ly ra 6 bóng để kim tra ri tình b li vào hp
quên đánh dấ u. Người đó tiếp tc ly ngu nhiên 6 bóng t hộp để kim tra. Tìm xác sut 6
bóng đèn lấy ra sau không có bóng nào trùng với các bóng đèn đã được kiểm tra ban đầu..
0,0800 0,0295 0,0498 Các câu kia sai
Câu 13. ai ngươ i he n ga p nhau ta i mo t đi a đie m trong khoa ng thơ i gian giơ đe n giơ . Ngươ i
đe n trươ c se chơ ngươ i đe n sau trong khoa ng thơ i gian 30 phu t, ne u kho ng ga p se đi . nh
xa c sua t đe hai ngươ i ga p nhau ta i đie m he n, bie t ra ng mo i ngươ i co the đe n cho he n trong
khoa ng thơ i gian đa quy đi nh mo t ca ch nga u nhie n va kho ng phu thuo c va o ngươ i kia?
0,7500 0,7460 0,7218 0,7000
Câu 14. T l sn phm tt của 1 phân xưởng 80%. Ly ngu nhiên 120 sn phm t phân xưởng.
ìm phương sai của s sn phm tt trong các sn phm ly ra.
19,2 24 28,8 Các câu kia sai
Câu 15. T l li ca mi linh kin 0,2%. Tìm xác sut trong hàng gm 10000 linh kin không
quá 12 linh kin hng.
0,0108 0,0661 0,0241 0,0390
Câu 16. Người ta thu hoạch dưa mt nông tri ri sp vào các hp có chiều dài 40 cm đ chuyển đi
bán. Những trái dưa vượt quá chiu dài ca hp phải để li. Biết chiu dài của các trái dưa
biến ngu nhiên có phân phi chun vi k vọng là 37,5 cm và độ lch chuẩn 1,5 cm. ãy ưc
tính s dưa phải để li trong 2000 trái dưa đã thu hoạch.
96 110 124 143
Câu 17. Trong hình tròn bán kính 6 cm tam giác vuông cân ABC ni tiếp. Chn ngu nhiên mt
đim M trong hình tròn. Tìm xác sut đim M nm trên các cnh ca tam giác ABC.
0,0040 0 0,0006 Các câu kia sai
Câu 18. Mt túi cha 7 qu cu trng và 5 qu cầu đen. ai người chơi A, B lần lượt rút tng qu cu
ra khi túi (rút xong không hoàn lại vào túi), ai rút được qu cầu đen trước coi như thua
cuc. Tìm xác suất người rút trước thng.
0,3939 0,3737 0,3555 Các câu kia sai
Câu 19. Mt lô hàng có 10 sn phẩm, trong đó có 3 phế phm. Ly ngu nhiên tng sn phẩm để kim
tra cho đến khi tìm được đủ 3 phế phm thì dng li. Tìm xác sut dng li sau ln kim tra
th 4.
0,0190 0.0286 0,0198 Các câu kia sai
Câu 20. Gi thiết X đại lượng ngu nhiên phân phối đều trên đoạn (-3; 7). Tìm xác sut X nhn
hai giá tr trái du nhau khi thc hin 2 phép th ngu nhiên.
0,42 0, 21 0, 28 Các câu kia sai
Ging viên ra đề
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
D
C
B
A
A
B
C
D