Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Đề thi gm 20 câu/ 2 trang A4 Thi gian: 45 phút
H tên SV:…………..…………………………………….
Mã s SV:…………………………. Nhóm lớp: DT0……...
Câu 1. ĐLNN X có hàm mật độ xác sut
22;2
() 0 ( 2;2)


k x x
fx x
. Tìm giá tr m mà P(X > m) =
1
4
.
1,9803 1,8284 2,1142 1,5874
Câu 2. Gi thiết rng trọng lượng các gói bt trên mt dây chuyền đóng gói đại lượng ngu nhiên
tuân theo phân phi chun vi k vọng toán là 300 gram và đ lch chun là 2,5 gram. Tìm t l
c gói bt có trọng lượng t 304 gram tr lên.
0,0420 0,4967 0,0548 0,0442
Câu 3. T l sn phm tt của 1 phân xưởng 80%. Ly ngu nhiên 150 sn phm t phân xưởng.
Tìm phương sai của s sn phm tt trong các sn phm ly ra.
19,2 24 28,8 Các câu kia sai
Câu 4. Mt hp gm có 10 qu cu xanh, 6 qu cu trng và 4 qu cầu đỏ có kích thước ging nhau. T
hp rút ngu nhiên không hoàn li lần lượt tng qu cu cho đến khi được 2 qu cầu đ thì
dng li. Tìm xác sut có 7 qu cu xanh và 2 qu cu trắng đã được rút ra.
0,0375 0,0117 0,0205 0,0674
Câu 5. Trong kho 8 kin hàng loi I, mi kin 10 sn phẩm , trong đó 2 phế phm; 12 kin
hàng loi II, mi kin có 20 sn phẩm, trong đó 5 phế phm. Ly ngu nhiên 1 kin ng
trong kho và t đó lấy ra 2 sn phm. Tìm xác sut lấy được 1 sn phm tt và 1 phế phm.
0,3033 0,3791 0,4296 Các câu kia sai
Câu 6. ai ngươ i he n ga p nhau ta i mo t đi a đie m trong khoa ng thơ i gian tư giơ đe n giơ Ngươ i đe n
trươ c se chơ ngươ i đe n sau trong khoa ng thơ i gian 25 phu t, ne u kho ng ga p se đi T nh xa c sua t
đe hai ngươ i ga p nhau ta i đie m he n, ie t ra ng mo i ngươ i co the đe n cho he n trong khoa ng thơ i
gian đa quy đi nh mo t ca ch nga u nhie n va kho ng phu thuo c va o ngươ i kia?
0,8650 0,8264 0,8500 0,8432
Câu 7. một vùng, người ta thống kê được t l người điều khin xe gn máy b tai nn mức độ nh
mức độ nng trong một năm tương ng 0,01 0,002. Gi s mt công ty bo him bán
bo hiểm 1 năm cho người điều khin xe gn máy vi mc thu phí 120 ngàn mi hợp đồng.
Mc chi tr trung bình ca công ty cho mt tai nn mức độ nh 3 triệu đồng mức độ
nng là 10 triệu đồng. Tìm mc chi tr trung bình của công ty trong năm cho một hợp đồng bo
hiểm ( đơn vị ngàn đồng).
70 50 60 Các câu kia sai
Câu 8. Mt hp 15 óng đèn Một người ly ra 5 óng để kim tra ri tình b li vào hp
quên đánh dấu Người đó tiếp tc ly ngu nhiên 5 bóng t hộp để kim tra. Tìm xác sut 5
óng đèn lấy ra sau không có bóng nào trùng với các óng đèn đã được kiểm tra an đầu..
0,0839 0,0295 0,0498 Các câu kia sai
Câu 9. Người ta thu hoạch dưa mt nông tri ri sp vào các hp chiều dài 40 cm để chuyển đi
bán. Những trái dưa vượt quá chiu dài ca hp phải để li. Biết chiu dài của các trái dưa
biến ngu nhiên phân phi chun vi k vọng 37,5 cm độ lch chuẩn 1,5 cm ãy ước
tính s dưa phải để li trong 2300 trái dưa đã thu hoạch.
96 110 124 143
A
A
A
A
B
B
B
C
C
C
C
D
D
D
D
D
B
C
A
A
B
C
D
A
B
C
D
B
C
D
A
A
B
C
D
Đề 1692
B
Trang 2/2
Câu 10. Mt tòa nhà có 20 lu, có 7 người cùng vào thang máy tng trệt để lên lu. Gi s mọi người
đều chn lên lu mt cách ngu nhiên độc lp vi nhau. Tìm xác sut không có 2 người nào
lên cùng mt lu.
0,4022 0,4366 0,3790 0,3052
Câu 11. Trong hình tròn bán kính 5 cm có tam giác vuông cân ABC ni tiếp. Chn ngu nhiên mt
đim M trong hình tròn. Tìm xác suất điểm M nm trên các cnh ca tam giác ABC.
0,0010 0 0,0016 Các câu kia sai
Câu 12. Mt lô hàng có 10 sn phẩm, trong đó có 4 phế phm. Ly ngu nhiên tng sn phẩm để kim
tra cho đến khi tìm được đủ 4 phế phm thì dng li. Tìm xác sut dng li sau ln kim tra
th 5.
0,0190 0,025 0,0198 Các câu kia sai
Câu 13. Gi thiết rằng các đèn tín hiu ngã hoạt động độc lp vi nhau xác sut một người
tham gia giao thông đến một ngã gặp đèn đỏ, đèn xanh hay đèn vàng lần lượt 50%;
45%; 5%. Tìm xác sut một người đi qua 9 ngã 3 ln gặp đèn đỏ, 3 ln gặp đèn xanh và
3 ln gặp đèn vàng
0,0003 0,0159 0,0024 Các câu kia sai
Câu 14. Người ta đóng nhiều kin hàng, mi kin có 30 sn phẩm trong đó 22 sn phm tt.
Khách hàng kim tra tng kin bng cách chn ra ngu nhiên 3 sn phm. Nếu c 3 sn phm
tt thì khách nhn kin hàng. Gi X s kin khách nhn khi kim tra 50 kin hàng. Tìm
E(X).
32,0197 24,9261 18,9655 Các câu kia sai
Câu 15. T l li ca mi linh kin là 0,2%. Tìm xác sut trong ng gm 10000 linh kin không
quá 11 linh kin hng.
0,0661 0,0108 0,0390 0,0214
Câu 16. ĐLNN X có hàm phân phi xác suất như sau:
3
03
27
( ) 3 3
54
13

x
x
F x x
x
Tìm phương sai của X.
5,4000 6,7500 4,2005 Các câu kia sai
Câu 17. mt trm dch v chăm sóc xe ô tô, người ta thống kê đưc có 60% xe ghé trạm để đổ xăng,
25% xe thay du 19% xe vừa đổ xăng vừa thay du. một xe đế n trm để đổ xăng, tìm
xác suất xe đó cũng thay du.
0,3167 0,3677 0,3557 0,3445
Câu 18. Có ao nhiêu người tham gia vào cuộc đấu c nếu biết có 21 ván đấ u và mỗi người đã thi đấu
với các đấu th khác 1 ván?
5 6 8 Các câu kia sai
Câu 19. Mt túi cha 7 qu cu trng và 4 qu cầu đen ai người chơi A, B lần lượt rút tng qu cu
ra khi túi (rút xong không hoàn lại vào túi), ai rút được qu cầu đen trước coi như thua
cuc. Tìm xác suất người rút trước thng.
0,3737 0,3555 0,3939 Các câu kia sai
Câu 20. Gi thiết X đại lượng ngu nhiên phân phối đều trên đoạn (-4; 6). Tìm xác sut X nhn
hai giá tr trái du nhau khi thc hin 2 phép th ngu nhiên.
0,32 0, 48 0, 24 Các câu kia sai
Ging viên ra đề
A
B
C
D
A
A
B
B
C
C
D
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D