intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học kết cấu 2 năm 2023-2024 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học kết cấu 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học kết cấu 2 năm 2023-2024 có đáp án

  1. Hiệu trưởng duyệt TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC PHẦN KHOA XÂY DỰNG Học kỳ 1, Năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Học phần: CƠ HỌC KẾT CẤU 2 Số tín chỉ: 3TC Mã học phần: 71CON140023 Mã nhóm lớp học phần: 231_71CON240023_01,02 Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức thi: Tự luận SV được tham khảo tài liệu: Có ☒ Không ☐ Giảng viên nộp đề thi, đáp án Lần 1 ☒ Lần 2 ☐ II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Trọng số Hình Ký CLO trong Điểm Lấy dữ liệu thức Câu hỏi hiệu Nội dung CLO thành phần số đo lường mức đánh thi số CLO đánh giá tối đa đạt PLO/PI giá (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Áp dụng các phương pháp, Tự Bài 1.1 0.45đ công thức tính toán cho hệ luận Bài 1.2 0.45đ CLO1 phẳng tĩnh định và siêu tĩnh 30 PLO 3-M Bài 2.0 2.1đ chịu tải trọng bất động để tính toán nội lực và chuyển vị Thực hiện thành thạo Tự phương pháp tính toán, luận phương pháp vẽ biểu đồ để Bài 1.1 0.75đ xác định xác định nội lực, vẽ CLO2 50 Bài 1.2 0.75đ PLO 7-R biểu đồ nội lực, tính chuyển Bài 2.0 3.5đ vị cho hệ phẳng tĩnh định và siêu tĩnh chịu tải trọng bất động Vận dụng thành thạo kỹ Tự năng tư duy làm việc độc lập, luận làm việc nhóm trong việc xác Bài 1.1 0.225đ CLO3 định nội lực và vẽ biểu đồ nội 15 Bài 1.2 0.225đ PLO 6-R lực, tính chuyển vị cho hệ Bài 2.0 1.05đ phẳng tĩnh định và siêu tĩnh chịu tải trọng bất động Hành xử ý thức, trách nhiệm Tự trong việc thực hiện các yêu luận Bài 1.1 0.075đ CLO4 cầu học tập, tự tìm hiểu các 5 Bài 1.2 0.075đ PLO 10-R tài liệu có liên quan đến môn Bài 2.0 0.35đ học
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC PHẦN KHOA XÂY DỰNG Học kỳ 1, Năm học 2023-2024 (Phần công bố cho sinh viên) I. Thông tin chung Học phần: CƠ HỌC KẾT CẤU 2 Số tín chỉ: 3TC Mã học phần: 71CON240023 Mã nhóm lớp học phần: 231_71CON240023_01,02 Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức thi: Tự luận. SV được tham khảo tài liệu: Có ☒ Không ☐ Giảng viên nộp đề thi, đáp án Lần 1 ☒ Lần 2 ☐ II. Nội dung câu hỏi thi Câu 1 (3 điểm) Cho hệ khung phẳng chịu lực như hình vẽ 1. Với các thanh có độ cứng như nhau và có EI = const. 1. Vẽ biểu đồ moment M cho hệ khung phẳng trên. (1,5 điểm) 2. Tính chuyển vị đứng tại K (Bỏ qua ảnh hưởng của biến dạng trượt và biến dạng dọc trục) (1.5 điểm) q = 20kN/m P = 60kN 2m K Hình 1 3m 2m 4m Câu 2 (7 điểm) Cho hệ khung phẳng siêu tĩnh chịu lưc như hình vẽ 2. Cho độ cứng các thanh như nhau, EI=const. Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ khung phẳng siêu tĩnh trên bằng phương pháp lực (Bỏ qua ảnh hưởng của biến dạng trượt và biến dạng dọc trục). q = 18 kN/m 3m M = 120 kNm M = 120 kNm Hình 2 3m 2m 3m 3m 2m
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần Nội dung đáp án Thang Ghi câu điểm chú hỏi I. Tự luận Câu 1 Cho hệ khung phẳng chịu lực như hình vẽ 1. Với các thanh có độ cứng 3.0 như nhau và có EI = const Câu Tính và vẽ biểu đồ moment M do tải trọng gây ra 1.5 1.1. Tính phản lực: • HA = 0 0.25 • M /A = 60.2 − 20.4.2 + VB .4 = 0 0.25  VB = 10 ( kN ) VA = 60 + 20.4 − 10 = 130 ( kN ) 0.25 • Vẽ biểu đồ Moment 120 2,5 B VB = 10 kN 0.75 K 120 Mm HA=0 A VA = 130 kN
  4. Vẽ biểu đồ moment trạng thái khả dĩ “K” 0.5 2 PK = 1 B VB = 0,5 K 2 MK HA=0 A VA = 1,5 Chuyển vị đứng tại K 1 1 2 1 2 2 1  yK = .2.120. .2 + 120.2.2 + .4.120. .2 − .4.40. .2  EI  2  3 2 3 3 2  2560 853,33 yK = = ( m) 1.0 3EI EI Chuyển đứng hướng xuống Câu 2 Cho hệ khung phẳng siêu tĩnh chịu lưc như hình vẽ 2. Cho độ cứng các 7.0 thanh như nhau, EI=const Xác định bậc siêu tĩnh n = 3.V− K = 3.1 − 1 = 2 ( BST ) 0.25 Hệ cơ bản phương pháp lực q = 18 kN/m X2 q = 18 kN/m X1 M = 120 kNm X1 M = 120 kNm X2 0.25 HCB Viết hệ phương trình chính tắc cho phương pháp lực 11 X 1 + 12 X 2 + 1P = 0   21 X 1 +  22 X 2 +  2 P = 0 0.25
  5. Tìm các hệ số và số hạng tự do của hệ phương trình chính tắc X1 = 1 X1 = 1 3 M1 3 0.25 6 6 1 1 2  144 0.25 11 = .2  .6.6. .6 = EI  2 3  EI X2 =1 3 3 X2 =1 0.25 M2 1  1 2  126  22 = .2 3.6.3 + .3.3. .3 = 0.25 EI  2 3  EI 0.25 12 =  21 = 0 81 20,25 20,25 81 0.25 120 120 0 MP 39 39 1P = 1 1 .2  .3.3.81 − ( 3 + 6 ) .3.39  = −324 0.25  EI  2 2  EI 2 P = 0 0.25 Giải hệ phương trình chính tắc 144 324  EI X 1 + 0. X 2 − EI = 0   X = 2, 25 0.25   1 0. X + 126 X + 0 = 0 X2 = 0   1 EI 2
  6. Vẽ biểu đồ nội lực Mỗi giá trị 81 20,25 20,25 81 moment đúng tại điểm 120 32,25 32,25 120 2.0 tính 0.25đ 87,75 87,75 MP kN.m 25,25 25,25 54 1.0 Mỗi giá trị lực 2,25 2,25 cắt đúng tại 54 mỗi thanh tính 0.25đ QP kN 2,33 2,33 2,25 1.0 Mỗi giá trị lực dọc 54 đúng tại mỗi NP thanh kN tính 0.25đ TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2023 Người duyệt đề Giảng viên ra đề TS. Nguyễn Hoàng Tùng ThS. Lê Đỗ Phương An
  7. (Phần công bố cho sinh viên)
  8. I. Thông tin chung Học phần: CƠ HỌC KẾT CẤU 2 Số tín chỉ: 3TC Mã học phần: 71CON240023 Mã nhóm lớp học phần: 231_71CON240023_01,02 Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức thi: Tự luận. SV được tham khảo tài liệu: Có ☒ Không ☐ Giảng viên nộp đề thi, đáp án Lần 1 ☐ Lần 2 ☒ II. Nội dung câu hỏi thi Câu 1 (3 điểm) Cho hệ khung phẳng chịu lực như hình vẽ 1. Với các thanh có độ cứng như nhau và có EI = const. 1. Vẽ biểu đồ moment M cho hệ khung phẳng trên. (1,5 điểm) 2. Tính chuyển vị ngang tại K (Bỏ qua ảnh hưởng của biến dạng trượt và biến dạng dọc trục) (1.5 điểm) q = 25 kN/m K 2m P = 100 kN Hình 1 2m 4m 4m Câu 2 (7 điểm) Cho hệ khung phẳng siêu tĩnh chịu lưc như hình vẽ 2. Cho độ cứng các thanh như nhau, EI=const. Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ khung phẳng siêu tĩnh trên bằng phương pháp lực (Bỏ qua ảnh hưởng của biến dạng trượt và biến dạng dọc trục). P = 80 kN P = 80 kN 4m q = 20 kN/m Hình 2 q = 20 kN/m 2m 3m 3m 2m
  9. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần Nội dung đáp án Thang Ghi câu điểm chú hỏi I. Tự luận Câu 1 Cho hệ khung phẳng chịu lực như hình vẽ 1. Với các thanh có độ cứng 3.0 như nhau và có EI = const Câu Tính và vẽ biểu đồ moment M do tải trọng gây ra 1.5 1.1. Tính phản lực: • H A = −100 ( kN ) 0.25 • VB = 100 ( kN ) 0.25 • VA = 0 ( kN ) 0.25 Vẽ biểu đồ Moment 200 K B 200 VB = 100 kN 0.75 200 A HA=100 kN Mm VA= 0 kN
  10. Vẽ biểu đồ moment trạng thái khả dĩ “K” 0.5 P=1 K 2 B 2 VB = 0,5 A MK HA=1 2 2 VA= 0,5 Chuyển vị đứng tại K 1  1 1 1 1 2 2 1  xK =  − 2 .2.200. 3 .2 + 200.2. 2 .2 + 2 .4.200. 3 .2 + 3 .4.50. 2 .2  EI   2800 933,33 xK = = ( m) 1.0 3EI EI Chuyển ngang có chiều từ trái sang phải Câu 2 Cho hệ khung phẳng siêu tĩnh chịu lưc như hình vẽ 2. Cho độ cứng các 7.0 thanh như nhau, EI=const Xác định bậc siêu tĩnh n = 3.V− K = 3.1 − 1 = 2 ( BST ) 0.25 Hệ cơ bản phương pháp lực P = 80 kN P = 80 kN X2 X1 X1 0.25 X2 q = 20 kN/m q = 20 kN/m HCB Viết hệ phương trình chính tắc cho phương pháp lực 11 X 1 + 12 X 2 + 1P = 0   21 X 1 +  22 X 2 +  2 P = 0 0.25
  11. Tìm các hệ số và số hạng tự do của hệ phương trình chính tắc X1 = 1 X1 = 1 M1 0.25 4 4 0.25 1 1 2  128 11 = .2  .4.4. .4 = EI  2 3  3EI X2 =1 3 3 X2 =1 0.25 M2 1  1 2  90  22 = .2 3.4.3 + .3.3. .3 = 0.25 EI  2 3  EI 0.25 12 =  21 = 0 160 160 0.25 40 40 1 1 1 2 1  1280 1P = − .2  .160.4. .4 + .40.4. .4 = − 0.25 EI  2 3 3 2  EI 2 P = 0 0.25 Giải hệ phương trình chính tắc  128 1280  3EI X 1 + 0. X 2 − EI = 0  X 1 = 30  0.25   0. X + 90 X2 + 0 = 0 X2 = 0   1 EI
  12. Vẽ biểu đồ nội lực Mỗi giá trị 160 160 moment đúng tại điểm 2.0 tính 60 60 0.25đ MP kN.m 120 120 1.0 Mỗi giá 30 30 80 trị lực 80 cắt đúng tại mỗi QP thanh kN tính 0.25đ 110 110 1.0 Mỗi giá trị lực 30 dọc đúng tại mỗi NP thanh kN tính 0.25đ 80 80 TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2023 Người duyệt đề Giảng viên ra đề TS. Nguyễn Hoàng Tùng ThS. Lê Đỗ Phương An
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2