intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Truyền thông và giáo dục sức khỏe năm 2021-2022

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Truyền thông và giáo dục sức khỏe năm 2021-2022 - Trường ĐH Văn Lang là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em sinh viên đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Truyền thông và giáo dục sức khỏe năm 2021-2022

  1. BM-006 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN VĂN LANG KHOA ĐIỀU DƯỠNG Học kỳ: I Năm học: 2021 - 2022 – KỸ THUẬT Y HỌC Mã học phần: DDH0020 Tên học phần: Truyền thông và giáo dục sức khỏe Mã nhóm lớp HP: 211_DDH0020_01 Thời gian làm bài: 1 tuần Hình thức thi: Bài tập Dự án Cách thức nộp bài: Upload file bài làm (word, pdf) I. ĐỀ THI: X là một xã vùng cao thuộc huyện Y. Người dân trong xã còn tập quán phóng uế bừa bãi, không dùng hố xí. Tỷ lệ hộ gia đình có nguồn nước sạch là 50%. Tỷ lệ trẻ em uống nước lã và không có các thói quen vệ sinh chiếm 85%. Tỷ lệ các bà mẹ có con dưới 5 tuổi chưa được giáo dục sức khỏe về phòng chống bệnh tiêu chảy chiếm 95%. Số liệu về khám chữa bệnh của trạm y tế xã trong những năm gần đây cho thấy bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất ở trẻ em dưới 5 tuổi là tiêu chảy. Trạm y tế có ý định xây dựng kế hoạch nhằm làm giảm tỷ lệ mắc bệnh tiêu chảy ở trẻ em. Anh (chị) xây dựng một kế hoạch GDSK theo một chủ đề tuỳ chọn phù hợp với mục tiêu GDSK đã xác định và một nhóm đối tượng giáo dục sức khỏe đã chọn, đáp ứng đúng những yêu cầu của bài viết. (dựa trên cơ sở lý thuyết đã được học). II. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TRÌNH BÀY: (phụ lục 1) III. TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM: (phụ lục 2) Ngày biên soạn: 14/11/2021 Giảng viên biên soạn đề thi: ThS. Lý Thị Phương Hoa ThS. Trần Thị Tây Nguyên Ngày kiểm duyệt: 24/11/2021 Trưởng (Phó) Khoa/Bộ môn kiểm duyệt đề thi: ThS. Lý Thị Phương Hoa
  2. BM-006 HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TRÌNH BÀY: 1. Format nội dung: - Font: Times New Roman - Cỡ chữ: + Phần nội dung:13 + Tiêu đề: có thể lớn hơn 13 và phải cân đối với các nội dung trình bày khác + Nội dung trong bảng, sơ đồ: có thể nhỏ hơn 13 - Khoảng cách dòng: 1,5 lines - Định dạng lề: trái 3cm; phải 2cm; trên 3cm; dưới 2cm - Sử dụng tiêu đề trên (heater) hoặc tiêu đề dưới (footer) để ghi tên và MSSV ở từng trang - Đánh số trang 2. Hình thức trình bày:
  3. BM-006 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA ĐIỀU DƯỠNG – KỸ THUẬT Y HỌC LẬP KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG - GIÁO DỤC SỨC KHỎE …………………… (CHỦ ĐỀ) Họ tên sinh viên: ……………………. / mã SV: ………………………. Lớp: ………………………………… / Khóa: …………………………. GVHD: …………………………………………………………………… Tp. Hồ Chí Minh, ngày …, tháng …, năm 2021
  4. BM-006 TÌNH HUỐNG LẬP KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG – GIÁO DỤC SỨC KHỎE: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
  5. BM-006 LẬP KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG - GIÁO DỤC SỨC KHỎE …………………… (CHỦ ĐỀ) I. Vấn đề truyền thông - giáo dục sức khỏe (lựa chọn chủ đề TT – GDSK dựa theo tình huống đề bài) II. Đối tượng truyền thông - giáo dục sức khỏe (lựa chọn đối tượng TT – GDSK dựa theo tình huống đề bài) III. Xác định mục tiêu IV. Các nội dung chủ yếu - Trình bày các nội dung chính. - Trình bày các nội dung GDSK theo phương tiện truyền thông (poster, pano, video, PP,) tại đây. - Nếu SV lựa chọn làm video: đăng tải Video lên Youtube và share đường link vào đây. V. Địa điểm thời gian VI. Phương pháp GDSK VII. Phương tiện truyền thông VIII. Cách đánh giá kết quả IX. Người thực hiện X. Nguồn lực Ghi chú: chữ màu xanh: nội dung giải thích và hướng dẫn cụ thể
  6. BM-006 TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM Giỏi Khá Trung bình Yếu Tiêu chí Trọng số (%) 8.5 – 10 đ 7.0 – 8.4 đ 5.0 – 6.9 đ 0 - 5.0 đ Không xây dựng Kế hoạch đầy đủ Kế hoạch đầy đủ Kế hoạch đầy đủ kế hoạch theo theo yêu cầu, kỹ theo yêu cầu, xác theo yêu cầu, xác yêu cầu, xác định lưỡng, xác định định mục tiêu, định mục mục tiêu/PP/PT mục tiêu, PP – PP- PT phù hợp tiêu/PP/PT chưa chưa phù hợp với Chuẩn bị 20% PT phù hợp với với đối tượng, phù hợp với đối đối tượng, thiếu đối tượng, không còn gặp sự cố tượng, còn gặp sót trong khâu gặp sự cố trong trong quá trình sự cố trong quá chuẩn bị, gặp sự quá trình thực thực hiện trình thực hiện cố trong quá trình hiện thực hiện Nội dung không Nội dung chính Nội dung chính đầy đủ, sơ sài xác, lôi cuốn, phù Nội dung chính xác, chưa phù thiếu chính xác, Nội dung TT - hợp với đối xác, phù hợp với 30% hợp với đối chưa hấp dẫn, GDSK tượng và PP – PT đối tượng/ PP - tượng/ PP - PT phù hợp với đối giáo dục sức PT GDSK GDSK tượng/ PP - PT khỏe GDSK Phù hợp với nội Phù hợp với nội Phù hợp với nội dung và PP dung và PP dung và PP Phương tiện TT GDSK GDSK Thiếu PT truyền 30% GDSK - GDSK Hình thức: đẹp, Hình thức: chưa thông GDSK Hình thức: Đảm lôi cuốn, sinh đẹp, chưa lôi bảo, khá tốt động, hấp dẫn cuốn Không đáp ứng Đáp ứng được - Đáp ứng được - Đáp ứng được được nhu cầu của nhu cầu của đối nhu cầu của đối nhu cầu của đối đối tượng. tượng. tượng. tượng. Đối tượng được Đối tượng được - Đối tượng được Đối tượng được GDSK không GDSK không Lượng giá 20% GDSK thích thú, GDSK thích thú, thích thú/ không thích thú/ không hài lòng với buổi hài lòng với buổi hài lòng với buổi hài lòng với buổi TT-GDSK TT-GDSK TT-GDSK TT-GDSK - Vượt mục tiêu Đạt được mục Không đạt được Đạt được mục ban đầu đề ra tiêu ban đầu đề ra mục tiêu ban đầu tiêu ban đầu đề ra đề ra Tổng 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0