Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
lượt xem 1
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong “Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310” sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU BÀI THI KHXH – MÔN THI: ĐỊA LÝ 11 (Thời gian làm bài: 50 phút;40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 310 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Các nước đang phát triển là các nước có A. GDP/người, FDI và HDI thấp B. GDP/ người, FDI, HDI/ người thấp. C. Tổng GDP, FDI, HDI thấp. D. GPP/người, FDI và HDI trung bình. Câu 2: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do: A. Tạo lập thị trường chung rộng lớn B. Sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực C. Sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên D. Sự tự do hoá thương mại giữa các nước thành viên Câu 3: Hoa Kì có cán cân thương mại âm (nhập siêu) là do A. Hoa Kì có nền kinh tế phát triển cao B. nhu cầu tiêu dùng nội địa cao C. Hoa Kì thiếu nguyên liệu cho sản xuất D. các công ty xuyên quốc gia nhiều Câu 4: Tên viết tắt của “Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương” là A. NAFTA B. APEC C. ASEAN D. EU Câu 5: Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động A. đơn giản, giá nhân công rẻ. B. trình độ thấp, giá nhân công rẻ. C. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm. D. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây. Câu 6: Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ vì A. phù hợp với xu thế chung của thế giới. B. đem lại nhiều lợi nhuận đáng kể cho nền kinh tế Nhật Bản. C. sử dụng ít lao động, ít nhiên liệu trong sản xuất. D. có nguồn lao động cần cù, trình độ cao, thích ứng nhanh với KHKT, vốn mạnh. Câu 7: Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E bớt ở châu Âu? A. Đức, Pháp, Anh. B. Phần Lan và Áo. C. Hà Lan, Tây Ban Nha và Pháp. D. Bỉ, Bồ Đào Nha và I –talia. Câu 8: Liên kết vùng Ma xơ Rainơ được hình thành ở biên giới của ba nước nào sau đây? A. HàLan, Đức và Bỉ. B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Pháp. C. Manta, I talia và Ha lan. D. Đức, Balan và Séc. Câu 9: Nhật Bản là quốc đảo nằm trên A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 10: Hiện tượng đô thị hóa ở châu Mĩ La Tinh gắn với A. công nghiệp hóa sớm phát triển ở nhiều nước. B. các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển của xã hội. C. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. D. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài. Câu 11: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. B. toàn bộ phần Bắc Á. Trang 1/5 Mã đề thi 310
- C. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á. Câu 12: Sự kiện “giờ Trái Đất” năm 2017 với thông điệp A. “ Đưa điện đến bản làng” B. “Tắt điện bật tương lai” C. “Chung tay tiết kiệm điện” D. “Tắt đèn bật tương lai” Câu 13: Biểu đồ khí hậu của hoang mạc Xahara (Bắc Phi) và hoang mạc Gôbi (Mông Cổ) Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hoang mạc Xahara nóng hơn hoang mạc Gôbi. B. Hoang mạc Xahara nằm ở vĩ độ cao hơn hoang mạc Gôbi. C. Hoang mạc Xahara lạnh hơn hoang mạc Gôbi. D. Hoang mạc Xahara mưa nhiều hơn hoang mạc Gôbi. Câu 14: Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 hòn đảo lớn là A. Hôcaiđô, Têuri, Hônsu, Xicôcư. B. Kiuxiu, Hôcaiđô, Hônsu, Xicôcư. C. Têuri , Hôcaiđô, Hônsu, Saruxima. D. Hôcaiđô, Hônsu, Xicôcư và Kamômê. Câu 15: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1985 1990 1995 2000 2001 2003 Sản lượng 11411,4 10356,4 6788,0 4988,2 4712,8 4596,2 Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm từ 1985 – 2003? A. Sản lượng cá năm 2003 là cao nhất. B. Sản lượng cá khai thác tăng liên tục. C. Sản lượng cá khai thác giảm liên tục. D. Sản lượng cá khai thác tăng, giảm không ổn định. Câu 16: Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở A. Đồng bằng Tây Xi bía. B. phần lãnh thổ phía Đông. C. vùng núi Uran. D. phần lãnh thổ phía Tây. Câu 17: Dựa vào bảng số liệu: Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của thế giới và các nhóm nước (Đơn vị:%) Giai đoạn 19601965 19751980 19851990 19952000 20012005 Phát triển 1.2 0.8 0.6 0.2 0.1 Đang phát triển 2.3 1.9 1.9 1.7 1.5 Thế giới 1.9 1.6 1.6 1.4 1.2 Nhận xét nào không đúng A. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển và cao hơn mức trung bình của thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển giảm. C. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển tăng nhẹ. D. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển giảm nhẹ. Trang 2/5 Mã đề thi 310
- Câu 18: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của A. Tự di lưu thông hàng hóa. B. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 19: Mưa axit gây ra hậu quả gì ? A. Ô nhiễm môi trường nước. B. Làm tăng nhiệt độ của Trái Đất. C. Làm thủng tầng odon. D. Ảnh hưởng đến các loài sinh vật thủy sinh. Câu 20: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. C. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế xã hội độc lập, tự chủ. D. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. Câu 21: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. C. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… Câu 22: Nhận định không đúng về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là A. án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương. B. nằm giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. tiếp giáp với 2 lục địa. D. tiếp giáp với 3 châu lục. Câu 23: Những nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác mạnh là A. nông sản và hải sản. B. hải sản và khoáng sản. C. hải sản và lâm sản. D. khoáng sản và rừng. Câu 24: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Brucxen( Bỉ). B. Pari( Pháp) C. Béc lin( Đức) D. Matxcova( Nga). Câu 25: Đặc trưng của cuộc cạch khoa học và công nghệ là A. xuất nhiện các ngành công nghệ mới. B. phát triển nền kinh tế tri thức C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. D. công nghệ vật liệu, sinh học ra đời. Câu 26: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. B. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. C. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. D. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương Câu 27: Năm 2004, EU có 25 nước, với số dân 453,5 triệu người, tổng giá trị xuất khẩu là: 3699,0 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là: A. 7923,0USD/ người. B. 9732,0USD/ người. C. 8516,5 USD/ người. D. 8156,5USD/ người. Câu 28: Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì: A. Áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất. B. EU trợ cấp cho hàng nông sản. C. Sản xuất đa dạng nông sản. D. Mở rộng thị trường tiêu thụ. Câu 29: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. B. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. Trang 3/5 Mã đề thi 310
- Câu 30: Đặc điểm lao động của nền kinh tế tri thức là A. trong cơ cấu lao động chủ yếu là nông dân, trình độ học vấn thấp, tỉ lệ mù chữ cao. B. trong cơ cấu lao động chủ yếu là công nhân tri thức, trình độ học vấn cao. C. trong cơ cấu lao động chủ yếu là công nhân tri thức, trình độ học vấn trung học. D. trong cơ cấu lao động chủ yếu là công nhân, trình độ học vấn ở bậc trung học. Câu 31: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về A. công nghiệp luyện kim của thế giới. B. công nghiệp chế tạo máy của thế giới. C. công nghiệp dệt của thế giới D. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới. Câu 32: Toàn cầu hoá kinh tế dẫn đến. A. thu hẹp thị trường tài chính quốc tế. B. thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia. C. tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. D. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo. Câu 33: Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga(Đơn vị : %) Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Tốc độ tăng 4,9 5,4 10,0 5,1 4,7 7,3 7,2 6,4 trưởng GDP của LB Nga Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là A. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. B. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 (chỉ số âm) sang năm 1999 và những năm tiếp theo. C. thời kì sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP có lúc tăng thêm hoặc giảm đi song vẫn giữ ở mức tương đối cao. D. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục. Câu 34: Dân cư Hoa Kì có xu hướng phân bố mở rộng về A. phía Nam ven Thái Bình Dương B. phía tây C. trung tâm lục địa Bắc Mỹ D. phía Bắc và Đông Bắc Câu 35: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là A. Tác động xấu đến môi trường xã hội. B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. C. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm Câu 36: Cho bảng số liệu sau: Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản Năm Nhóm tuổi 1970 2005 Dưới 15 tuổi (%) 23,9 13,9 Từ 1564 tuổi (%) 69,0 66,9 Trên 65 tuổi (%) 7,1 19,2 Tổng số dân (triệu người) 104,0 127,7 Để thể hiện quy mô, cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 1970 và 2005, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn, có bán kính bằng nhau. D. Biểu đồ tròn, có bán kính khác nhau. Câu 37: Hiện nay, trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực nào nổi lên hàng đầu? A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm B. Công nghiệp khai thác, giao thông vận tải Trang 4/5 Mã đề thi 310
- C. Đánh bắt và chế biến hải sản D. Hàng không, giáo dục Câu 38: Bảng số liệu tỉ lệ biết chữ của thế giới và một số nước châu Phi năm 2015 (%) Nước Thế Angiêri Nam Phi Ănggôla Xuđăng Uganđa giới Tỉ lệ biết 84,5 86,0 94,3 71,1 75,9 78,4 chữ Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới. B. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất. C. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi. D. Ănggôla có tỉ lệ biết chữ thấp nhất. Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX? A. Cơ cấu dân số già. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. Câu 40: Có 150 thành viên tham gia, 90% dân số, 95% GDP, 95% giá trị thương mại toàn cầu. Thống kê trên nói lên vai trò của tổ chức A. EU B. WTO C. G8 D. UN HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 Mã đề thi 310
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
5 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn