intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 04

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn sinh viên hãy cùng tham khảo "Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Học viện Tài chính (Mã đề 04)" để trau dồi kiến thức, nâng cao khả năng làm bài thi và đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 04

  1. Câu 1: X 1 = 4.000.000 X2= 2.000.000 X3 = 500.000 X4 = 220.000 X5 = 1.000.000 X6= 100.000 X7 = 50.000 X8 = 25.000 X9 = 25.000 1. Nhượng bán tài sản cố định cho công ty H có nguyên giá 500.000, giá trị hao mòn lũy kế 100.000 tại ngày 01/02/2021. Theo biên bản bào giao số 01 (BBBG 01) a. Ghi giảm tài sản cố định: Nợ tk 2141:100.000 Nợ tk 811: 400.000 Cót tk 211 (xe ô tô): 500.000 b. Ghi nhận thu nhập khác từ việc nhượng bán tài sản cố định Nợ tk 131(SCT công ty H): 220.000 Có tk 711: 200.000 Có tk 3331: 20.000 2. Mua mới một thiết bị sản xuất cho nguyên giá X5 = 1.000.000 Gía trị thanh lý ước tính bằng 0, được hoàn thành bàn giao vào 02/03/2021 theo biên bản bàn giao số 02 (BBBG 02) Thời gian sử dụng ước tính 10 năm, tài sản cố định được đầu tư bằng Qũy đầu tư phát triển. Gỉa sử công ty đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng. a. Ghi nhận giá mua tài sản cố định: Nợ tk 211(Thiết bị sản xuất): 1.000.000 Nợ tk 1332: 100.000 Có tk 1121: 1.100.000 b. Bút toán kết chuyển nguồn: Nợ tk 414: 1.000.000 Có tk 411: 1.000.000 3. Hạch toán chi phí khấu hao theo từng bộ phận: X6= 100.000 X7 = 50.000 X8 =25.000 X9 = 25.000 a. Chi phí khấu hao của bộ phận sản xuất:
  2. Nợ tk 627: 50.000 Có tk 2141: 50.000 b. Chi phí khấu hao của bộ phận bán hàng: Nợ tk 641: 25.000 Cps tk 2141: 25.000 c. Chi phí khấu hao của bộ phận quản lý doanh nghiệp: Nợ tk 642: 25.000 Có tk 2141: 25.000 Yêu cầu 2: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 211 THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG Qúy 1/2021 Ngày, Chứng từ Diễn giải Nhật ký Số Số tiền tháng chung hiệu ghi sổ Số hiệu Ngày Trang STT TK đối Nợ Có tháng sổ dòng ứng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm. 4,000,000 - Số phát sinh trong kỳ 1/2/2021 BBBG01 1/2/2021 Nhượng bán tài sản 2141 100,000 cố định 1/2/2021 BBBG01 1/2/2021 Nhượng bán tài sản 811 400,000 cố định 2/3/2021 BBBG02 2/3/2021 Mua mới một thiết 1121 1,000,000 bị sản xuất Cộng Số phát sinh 1,000,000 500,000 kỳ 4,500,000 - Số dư cuối kỳ
  3. SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 2141 THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG QUÝ 1/2021 Nhật ký Chứng từ Số Số tiền chung Ngày, hiệu ST tháng ghi Diễn giải TK Ngày Trang T sổ Số hiệu đối Nợ Có tháng sổ dòn ứng g A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm. - Số phát sinh 2,000,000 trong kỳ BBBG Nhượng bán tài 1/2/2021 1/2/2021 211 100,000 01 sản cố định Trích khấu hao NVK 31/03/202 31/03/2021 cho bộ phận sản 627 50,000 01 1 xuất Trích khấu hao NVK 31/03/202 31/03/2021 cho bộ phận bán 641 25,000 02 1 hàng Trích khấu hao NVK 31/03/202 31/03/2021 cho bộ phận quản 642 25,000 03 1 lý doanh nghiệp. Cộng Số phát 100,000 100,000 sinh kỳ 2,000,000 - Số dư cuối kỳ - Lập các chỉ tiêu liên quan đến Bảng cân đối kế toán ngày 31/03/2021 Gỉa sử tại ngày 0101/2021 tại công ty có tình hình tài chính như sau: TK 211 dư nợ với số tiền là 4.000.000 TK 2141 dư có với số tiền là 2.000.000 Các chỉ tiêu có liên quan đến bảng cân đối kế toán tại ngày 31/03/2021:
  4. ST Chỉ tiêu Mã số Biến Số tiền T động 1 Tiền 111 Gỉam 1.100.000 2 Phải thu khách hàng 131 Tăng 220.000 3 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 152 Tăng 100.000 4 Tài sản cố định hữu hình 221 Tăng 500.000 5 Nguyên giá 222 Tăng 500.000 6 Gía trị hao mòn lũy kế 223 - 0 7 Thuế và các khoản phải nộp cho nhà 314 Tăng 20.000 nước 8 Vốn góp của chủ sở hữu 411 Tăng 1.000.000 8 Qũy đầu tư phát triển 418 Giảm 1.000.000 Bài 2: Yêu cầu 1: X1 = 1.830.000 X7 (Lương NLĐ bộ phận QLDN) = 300.000 X2 = 80.000 X7 (thành phẩm bán ngay) = 5.000 X3 = 100.000 X8 = X9 = X10 = 550 X4 = 200.000 X11 = 100.000 X5 = 1.700.000 X12 = 150.000 X6 = 200.000 X13 = 80.000 Yêu cầu 2: NV1: Giả sử NVL xuất kho là NVL A Nợ tk 621: 1.650.000 Nợ tk 627: 100.000 Nợ tk 642: 80.000 Có tk 152(NVL A): 1.830.000 NV3: a. Ghi nhận khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận sản xuất Nợ tk 627: 900.000 Có tk 2141: 900.000 b. Ghi nhận khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng Nợ tk 641: 100.000 Có tk 2141: 100.000 c. Ghi nhận khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận QLDN
  5. Nợ tk 642: 200.000 Có tk 2141: 200.000 NV4: X6 = 200.000, X7= 300.000 a. Chi phí lương công nhân trực tiếp: Nợ TK 622: 1.000.000 Có TK 334: 1.000.000 b. Chi phí lương nhân viên quản lý phân xưởng: Nợ TK 627: 200.000 Có TK 334: 200.000 c. Chi phí lương nhân viên bán hàng: Nợ TK 641: 200.000 Có TK 334: 200.000 d. Chi phí lương nhân viên quản lý doanh nghiệp: Nợ TK 642: 30.000 Có TK 334: 30.000 NV5: Bảng trích theo lương Tính vào CPDN Khấu trừ vào lương NLĐ Tiền BHT BHY BHT lương tính BHXH BHYT N KPCĐ Tổng BHXH T N Tổng Bộ Phận BHXH 17.50% 3% 1% 2% 23.5% 8% 1.50% 1% 10.5% 10,00 20,00 235,00 15,00 10,00 105,00 BPSX 1,000,000 175,000 30,000 0 0 0 80,000 0 0 0 BPBH 200,000 35,000 6,000 2,000 4,000 47,000 16,000 3,000 2,000 21,000 BPQLD N 300,000 52,500 9,000 3,000 6,000 70,500 24,000 4,500 3,000 31,500 BPQLPX 200,000 35,000 6,000 2,000 4,000 47,000 16,000 3,000 2,000 21,000 1,700,00 51,000 17,00 34,00 399,50 136,00 25,50 17,00 178,50 TỔNG 0 297,500 0 0 0 0 0 0 0 a. Tính vào chi phí của doanh nghiệp: + Bộ phận sản xuất: Nợ TK 622: 235.000 Có TK 3383: 175.000 Có TK 3384: 30.000 Có TK 3386: 10.000
  6. Có TK 3382: 20.000 + Bộ phận quản lý phân xưởng: Nợ TK 627: 47.000 Có TK 3383: 35.000 Có TK 3384: 6.000 Có TK 3386: 2.000 Có TK 3382: 4.000 + Bộ phận bán hàng: Nợ TK 641: 47.000 Có TK 3383: 35.000 Có TK 3384: 6.000 Có TK 3386: 2.000 Có TK 3382: 4.000 + Bộ phận quản lý doanh nghiệp: Nợ TK 642: 70.500 Có TK 3383: 52.500 Có TK 3384: 9.000 Có TK 3386: 3.000 Có TK 3382: 6.000 b. Tính trừ vào lương của người lao động: Nợ TK 334: 178.500 Có TK 3383: 136.000 Có TK 3384: 25.500 Có TK 3386: 17.000 NV6: X7 = 5.000; X8 = X9 = 550 Tổng hợp chi phí tính vào giá thành sản phẩm: a. Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp tính vào giá thành: Được biết CPNVLTT vượt định mức 10% CPNVLTT được tính vào giá thành là: = 1.650.000:1.1 = 1.500.000 Nợ TK 154: 1.500.000 Nợ TK 632: 150.000 Có TK 621: 1.650.000
  7. b. Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp tính vào giá thành: Nợ TK 154: 1.000.000 + 235.000 = 1.235.000 Có TK 622: 1.235.000 c. Kết chuyển chi phí sản xuất chung tính vào giá thành: Tổng chi phí sản xuất chung tính vào giá thành là: = 100.000 + 900.000 + 200.000 + 47.000 = 1.247.000 Nợ TK 154: 1.247.000 Có TK 627: 1.247.000 Giả sử chi phí dở dang đầu kỳ và chi phí dở dnag cuối kỳ được tính theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Như vậy tổng giá thành sản phẩm được xác định như sau: = Sản phẩm dở dang đầu kỳ + Chi phí phát sinh trong kỳ - Chi phí dở dnag cuối kỳ = 120.000 + (1.500.000 + 1.235.000 + 1.247.000) – 152.000 = 3.950.000 . . Giá thành đơn vị sản phẩm: zđơn vị = = 395 . d. Ghi nhận nhập kho 3.000sp Nợ TK 155: 3.000 * 395 = 1.185.000 Có TK 154: 1.185.000 e. Ghi nhận giá vốn thành phẩm bán ngay Nợ TK 632: 5.000 * 395 = 1.975.000 Có TK 154: 1.975.000 f. Ghi nhận doanh thu thành phẩm bán ngay Nợ TK 1121: 3.025.000 Có TK 511: 5.000 * 550 = 2.750.000 Có TK 3331: 275.000 g. Ghi nhận hàng gửi bán đại lý HS Nợ TK 157 (đại lý HS) : 2.000 * 395 = 820.000 Có TK 154: 820.000 NV7: X10 = 550 . . . Giá trị thành phẩm xuất kho = 2.000 * = 782.000 . . a. Ghi nhận giá vốn hàng bán Nợ TK 632: 782.000 Có TK 155: 782.000 b. Ghi nhận doanh thu Nợ TK 131 (cty Minh Anh): 1.210.000 Có TK 511: 2.000 * 550 = 1.100.000 Có TK 3331: 110.000 NV8: a. Ghi nhận giá vốn hàng bán:
  8. Nợ TK 632: 592.500 Có TK 157(SCT đại lý HS): 1.500 * 395 = 592.500 + Số tiền hoa hồng đại lý tính 2% trên giá chưa Có thuế = (1.500 x 550) x 2% = 16.500 thuế suất thuế GTGT của hoa hồng đại lý là 10%, công ty đã nhận được giấy báo Có tương ứng với số tiền đại lý M chuyển. Hai bên đã gửi hoá đơn GTGT cho nhau b. Ghi nhận doanh thu hàng gửi bán và hoa hồng đại lý Nợ TK 1121: 889.350 Nợ TK 641: 16.500 Nợ TK 1331: 1.650 Có TK 3331: 82.500 Có TK 511: 825.000 NV9: a. Ghi nhận chiết khấu thanh toán Nợ TK 635: 1.210.000 * 1% = 12.100 Có TK 131(cty Minh Anh): 12.100 b. Ghi nhận khoản tiền cty Minh Anh thanh toán sau khi trừ CKTT Nợ TK 1121: 1.197.900 Có TK 131 (cty Minh Anh): 1.210.000 – 12.100 = 1.197.900 NV10: X11 = 300.000; X12 = 400.000 a. Ghi nhận chi phí bán hàng Nợ TK 641: 100.000 Có TK lq: 100.000 b. Ghi nhận chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 642: 150.000 Có TK liên quan: 150.000 NV11: a. Ghi nhận chi phí tài chính Nợ TK 635: 100.000 Có TK lq: 100.000 b. Ghi nhận doanh thu tài chính Nợ TK liên quan: 80.000 Có TK 515: 80.000 NV12: a. Kết chuyển doanh thu bán hàng Tổng doanh thu bán hàng = 2.750.000 + 1.100.000 + 825.000 = 4.675.000 Nợ TK 511: 4.675.000 Có TK 911: 4.675.000 b. Kết chuyển giá vốn hàng bán Tổng giá vốn hàng bán = 1.975.000 + 782.000 + 592.500+150.000 = 3.499.500
  9. Nợ TK 911: 3.499.500 Có TK 632: 3.499.500 c. Kết chuyển chi phí bán hàng Tổng chi phí bán hàng = 100.000 + 200.000 + 47.000 + 16.500 + 100.000 = 463.500 Nợ TK 911: 463.500 Có TK 641: 463.500 d. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Tổng chi phí QLDN = 80.000 + 200.000 + 30.000 + 70.500 + 150.000= 530.500 Nợ TK 911: 530.500 Có TK 642: 530.500 e. Kết chuyển chi phí tài chính Nợ TK 911: 112.000 Có TK 635: 12.100 + 100.000 = 112.100 f. Kết chuyển doanh thu tài chính Nợ TK 515: 80.000 Có TK 911: 80.000 g. Xác định kết quả kinh doanh KQKD = ( 4.675.000 + 80.000) – (3.499.500+ 463.500 + 530.500 + 112.100) = 149.400 >0 ⇨ Doanh nghiệp kinh doanh Có lãi h. Xác định chi phí thuế TNDN Chi phí thuế TNDN = 149.400 * 20% = 29.880 Lợi nhuận sau thuế TNDN = 149.400 * 80% = 119.520 Nợ TK 8211: 29.880 Có TK 3334: 29.880 i. Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911: 29.880 Có TK 8211: 29.880 j. Kết chuyển lãi Nợ TK 911: 119.520 Có TK 4212: 119.520 Yêu cầu 3: Báo cáo kinh doanh giữa niên độ (dạng tóm lược) Quý II năm 2021 Chỉ tiêu Mã Thuyết Quý II Luỹ kế từ đầu năm số minh đến cuối quý này Năm nay Năm Năm nay Năm trước trước
  10. 1 2 3 4 5 6 7 1, Doanh thu bán hàng và 01 4.675.000 cung cấp dịch vụ 2, Doanh thu hoạt động tài 31 80.000 chính và thu nhập khác 3, tổng lợi nhuận kế toán 50 149.400 trước thuế 4, Lợi nhuận sau thuế 60 119.520 TNDN Yêu cầu 4: Bảng xác định ảnh hưởng các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD tại cột “Năm nay” của Quý II năm 2021 STT Chỉ tiêu Mã số Ảnh hưởng Sai thừa Sai thiếu 1 Doanh thu tài chính 21 80.000 2 Lợi nhuận thuần từ 30 80.000 HĐSXKD 3 Lợi nhuận kế toán 50 80.000 trước thuế 4 Chi phí thuế thu nhập 51 16.000 doanh nghiệp 5 Lợi nhuận sau thuế 60 64.000 TNDN Bảng ảnh hưởng các sai sót của cột “Số cuối năm” trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/06/2021 STT CHỈ TIÊU Mã ẢNH HƯỞNG số Sai thừa Sai thiếu 1 Tiền 111 80.000 4 Tổng tài sản 270 80.000
  11. 6 Thuế và các khoản phải nộp 313 16.000 nhà nước 7 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 421 64.000 phối 8 Tổng nguồn vốn 440 80.000 Yêu cầu 5: Gỉa sử công ty Có số dư đầu kỳ TK 152(NVLX): 3.000.000, số lượng 3.000 Gỉa sử doanh nghiệp áp dụng kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ thì Có các nghiệp vụ sau thay đổi: Đầu kỳ phải kết chuyển trị giá của thành phẩm còn dư kỳ trước sang tài khoản 632 – giá vốn hàng bán. Nghiệp vụ 1: Xuất kho nguyên vật liệu cho các bộ phận Nghiệp vụ 6: Tính giá thành sản phẩm Nghiệp vụ 7: Xuất hàng bán cho công ty A Cuối kỳ phải làm các bút toán kết chuyển: ● Các bước thực hiện nếu đơn vị áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ: Đầu kỳ kết chuyển: + Kết chuyển trị giá thành phẩm dư đầu kỳ: Nợ TK 632: 770.000 Có TK 155( Sản phẩm A): 770.000 + Kết chuyển trị giá sản phẩm dở dang đầu kỳ: Nợ TK 631: 120.000 Có TK 154: 120.000 + Kết chuyển số dư đầu kỳ của nguyên vật liệu: Nợ TK 611(NVL A):3.000.000 Có TK 152(NVL A):3.000.000 NV1: Giả sử NVL xuất kho là NVL A Nợ TK 621: 1.650.000 Nợ TK 627: 100.000 Nợ TK 642: 80.000 Có TK 611(NVL A): 1.830.000
  12. NV6: X7 = 5.000; X8 = X9 = 550 Tổng hợp chi phí tính vào giá thành sản phẩm: h. Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp tính vào giá thành: Nợ TK 631: 1.500.000 Nợ TK 632: 150.000 Có TK 621: 1.650.000 i. Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp tính vào giá thành: Nợ TK 631: 1.000.000 + 235.000 = 1.235.000 Có TK 622: 1.235.000 j. Kết chuyển chi phí sản xuất chung tính vào giá thành: Tổng chi phí sản xuất chung tính vào giá thành là: = 100.000 + 900.000 + 200.000 + 47.000 = 1.247.000 Nợ TK 631: 1.247.000 Có TK 627: 1.247.000 Giả sử chi phí dở dang đầu kỳ và chi phí dở dang cuối kỳ được tính theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Như vậy tổng giá thành sản phẩm được xác định như sau: = Sản phẩm dở dang đầu kỳ + Chi phí phát sinh trong kỳ - Chi phí dở dang cuối kỳ = 120.000 + (1.500.000 + 1.235.000 + 1.247.000) – 152.000 = 3.950.000 . . Giá thành đơn vị sản phẩm: z đơn vị = = 395 . Kết chuyển chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: Nợ TK 154: 152.000 Có TK 631: 152.000 Kết chuyển giá thành sản xuất sản phẩm sang tài khoản giá vốn hàng bán: Nợ TK 632: 3.950.000 Có TK 631: 3.950.000 ● Cối kỳ kiểm kê kho nguyên vật liệu và hàng hóa: a. Nguyên vật liệu X dư 1.170.000, số lượng 1.170, do trong kỳ không phát sinh nghiệp vụ tăng NVL nên đơn giá VLX tại cuối kỳ chính bằng đơn giá tại thời điểm đầu kỳ và bằng 1.000 Nợ TK 152(NVL X): 1.170.000 Có TK 611(NVL X): 1.170.000 b. Thành phẩm dư cuối kỳ là 3.000 sản phẩm. Đơn giá của thành phẩm tại thời điểm cuối kỳ được xác định bằng:
  13. . . . = = 391. . . Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ là: = 3.000 * 391= 1.173.000 Kết chuyển số dư thành phẩm A: Nợ TK 155(SP A): 1.173.000 Có TK 632: 1.173.000 c. Hàng gửi bán cuối kỳ còn dư 500 sản phẩm Đơn giá hàng gửi bán đại lý tại thời điểm cuối kỳ: . ∗ = = 395 . Trị giá hàng gửi bán tồn kho cuối kỳ: =500 * 395 = 197.500 Kết chuyển hàng gửi bán: Nợ TK 157(Đại lý HS): 197.500 Có TK 632: 197.500
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2