
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THCS-THPT Huỳnh Văn Nghệ, Đồng Nai
lượt xem 0
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THCS-THPT Huỳnh Văn Nghệ, Đồng Nai". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THCS-THPT Huỳnh Văn Nghệ, Đồng Nai
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Kèm theo Công văn số: 246/SGDĐT-GDPT&GDTX ngày 15/01/2025 của Sở SGDĐT) Ra đề: Trường THCS-THPT Huỳnh Văn Nghệ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT Phản biện đề: Trường THPT Vĩnh Cửu NĂM 2025 ĐỀ SỐ 2 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi có 04 trang MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 (ĐỀ SỐ 2) MÔN: ĐỊA LÍ Cấp độ Tổng Tỉ lệ tư duy % Chủ Phần I Phần II Phần đề III Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Lớp 12 Địa lí 2 1 1 1 2 1 8 20 tự nhiên 12 Địa lí 2 2 5,0 dân cư 12 Địa lí 3 1 1 2 1 8 20 ngành kinh tế 12 Địa lí 2 2 2 1 1 2 10 25 vùng kinh tế 12 Chuyê 1 1 2,5 n đề học tập 12 12 Kĩ 1 1 2 1 3 3 11 27,5 năng địa lí Tổng 10 4 4 4 7 5 0 3 3 40 100 Tỉ lệ % 25 10 10 10 17,5 12,5 0 7,5 7,5 100 Điểm 4,5 4 1,5 10
- ĐẶC TẢ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 (ĐỀ SỐ 2) MÔN: ĐỊA LÍ I. DẠNG THỨC I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (4,5 điểm) CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN NĂNG Yêu cầu cần đạt THỨC LỰC 1. VTĐL-PVLT Nhận biết NT1.2 - Xác định được đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Việt Nam trên bản đồ. 2. Chuyên đề 12.1 Nhận biết NT2.1 - Trình bày được một số thiên tai và nơi thường xảy ra (bão, lũ lụt, hạn hán, các thiên tai khác); 3. Địa lí dân cư (Đô Nhận biết NT1.7 - Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở Việt Nam và sự phân bố thị hóa) mạng lưới đô thị. 4. Địa lí dân cư Nhận biết NT1.7 - Trình bày được đặc điểm nguồn lao động; phân tích được tình hình (Lao động, việc sử dụng lao động theo ngành, theo thành phần kinh tế, theo thành làm) thị và nông thôn ở nước ta. 5. Địa lí nông Nhận biết NT1.7 - Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp và sự phát nghiệp (Ngành triển, phân bố nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) thông qua atlat chăn nuôi) địa lí Việt Nam, bảng số liệu, tư liệu,... 6. Địa lí Nhận biết NT1.7 - Trình bày được đặc điểm phát triển và phân bố của một số ngành: công nghiệp Khai thác than, dầu, khí; sản xuất điện; sản xuất sản phẩm điện tử, (công nghiệp máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất đồ uống; dệt, năng lượng) may; giày dép thông qua atlat địa lí Việt Nam, bảng số liệu, tư liệu,... 7. Địa lí dịch vụ Nhận biết NT1.7 - Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải (Ngành GTVT) ở Việt Nam. 8. ĐLTN (thiên nhiên Nhận biết NT1.7 - Trình bày được các biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nhiệt đới ẩm gió thông qua khí hậu và các thành phần tự nhiên khác. mùa) 9. Địa lí VKT Thông hiểu NT2.4 - Chứng minh được các thế mạnh để phát triển kinh tế của vùng về (TDMNBB) khoáng sản và thuỷ điện, cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (cây công nghiệp, rau quả), chăn nuôi gia súc lớn và về kinh tế biển. 1 Địa lí VKT Nhận biết NT1.5 - Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và dân số của vùng. 0. (ĐBSH) 1 Địa lí VKT Thông hiểu NT2.3 - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với phát triển các 1. (DHNTB) ngành kinh tế biển: khai thác tài nguyên sinh vật biển, giao thông vận tải biển, du lịch biển, khai thác khoáng sản biển. 1 Địa lí VKT (Đông Nhận biết NT1.7 - Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế: công 2. Nam Bộ) nghiệp, dịch vụ; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản. 1 ĐLTN (thiên Thông hiểu NT2.2 - Trình bày được các biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 3. nhiên nhiệt đới thông qua khí hậu và các thành phần tự nhiên khác. ẩm gió mùa) 1 KN đọc biểu đồ Thông hiểu TH1.10 - Phân tích được biểu đồ và số liệu thống kê liên quan đến ngành 4. (Biểu đồ miền) dịch vụ. 1 Địa lí dịch vụ Vận dụng VD1.2 - Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành thương mại ở Việt 5. (Ngoại thương) Nam. 1 Địa lí VKT (Bắc Vận dụng VD1.2 - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với việc hình thành và 6. Trung Bộ) phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của vùng. 1 ĐLTN Vận dụng VD3.1 - Phân tích được ảnh hưởng của sự phân hoá đa dạng thiên nhiên 7. (SPHĐDCTN) đến phát triển kinh tế - xã hội đất nước.
- 1 Địa lí VKT Vận dụng VD1.2 - Giải thích được tại sao phải sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng 8. (ĐBSCL) sông Cửu Long. II. DẠNG THỨC II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (4 điểm) MỨC ĐỘ NĂN CÂ Ý NỘI DUNG NHẬN THỨC G Yêu cầu cần đạt U LỰC a Địa lí tự nhiên Nhận biết NT1.5 - Trình bày được đặc điểm tự nhiên của ba b (Miền Tây Bắc Thông hiểu TH1.1 miền: Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, Tây Bắc và 1 c và Bắc Trung Thông hiểu TH1.1 Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Bộ) d Vận dụng VD1.2 a Nhận biết NT1.7 – Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành b Thông hiểu TH1.1 giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, Địa lí dịch vụ c Thông hiểu TH1.1 thương mại, du lịch ở Việt Nam. 2 (Du lịch) d Vận dụng VD1.2 – Phân tích được sự phân hoá lãnh thổ du lịch (các trung tâm, vùng du lịch), du lịch với sự phát triển bền vững. a Nhận biết NT1.2 - Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ b Thông hiểu TH1.1 và dân số của vùng. c Vận dụng VD3.1 - Chứng minh được các thế mạnh, hạn chế để phát triển kinh tế của vùng; trình bày được d Vận dụng VD1.2 hướng sử dụng hợp lí tự nhiên của vùng. - Giải thích được tại sao phải sử dụng hợp lí tự ĐL vùng KT nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. 3 (ĐBSCL) - Trình bày được vai trò, tình hình phát triển sản xuất lương thực và thực phẩm của vùng. - Trình bày được tài nguyên du lịch và tình hình phát triển du lịch của vùng. - Thu thập được tài liệu về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long, các giải pháp ứng phó. a Nhận biết NT1.7 - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân b Thông hiểu TH1.6 cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. c Kĩ năng ĐL Thông hiểu TH1.6 - Đọc được biểu đồ, nhận xét biểu đồ; phân tích 4 (Biểu đồ cột được số liệu, tư liệu. d Vận dụng VD3.1 - Khai thác, chọn lọc, hệ thống hoá được các tư lớp 11) liệu từ các nguồn khác về địa lí khu vực ASEAN. III. DẠNG THỨC 3: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1,5 điểm) CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN NĂNG Yêu cầu cần đạt THỨC LỰC 1. Địa lí tự nhiên Thông hiểu TH1.6 Tính được biên độ nhiệt. (Nhiệt độ) 2. Địa lí tự nhiên Vận dụng VD3.1 Tính và so sánh được chênh lệch tổng lưu lượng (Lưu lượng nước) nước mùa lũ và mùa cạn 3. Địa lí dân cư Thông hiểu TH1.6 Tính được tỉ số giới tính. (Tỉ số giới tính) 4. Địa lí dịch vụ Vận dụng VD3.1 Tính và so sánh được tỉ lệ số lượt khách du lịch. (Du lịch) 5. Địa lí nông nghiệp Thông hiểu TH1.6 Tính được sản lượng sữa tươi trung bình năm. (Chăn nuôi) 6. SD và BV tự nhiên Vận dụng VD3.1 Tính được tỉ lệ rừng trồng. (Rừng)
- Ra đề: Trường THCS-THPT Huỳnh Văn Nghệ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT Phản biện đề: Trường THPT Vĩnh Cửu NĂM 2025 ĐỀ SỐ 2 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi có 04 trang PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào? A. Hà Giang. B. Cà Mau. C. Điện Biên. D. Khánh Hòa. Câu 2. Ở nước ta hạn hán thường diễn ra A. vào mùa xuân. B. vào mùa đông. C. trong mùa khô. D. trong mùa mưa. Câu 3. Các đô thị của nước ta hiện nay A. đều nâng cấp và đồng bộ hạ tầng ở các vùng. B. quy hoạch tất cả là đô thị loại 1 và tổng hợp. C. phân bố đồng đều giữa vùng núi - đồng bằng. D. có số lượng và quy mô dân số đang tăng lên. Câu 4. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay A. lao động nông thôn cao, lao động thành thị tăng. B. lao động cả khu vực nông thôn và thành thị tăng. C. lao động thành thị giảm, lao động nông thôn thấp. C. lao động cả khu vực nông thôn và thành thị giảm. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Trâu được nuôi nhiều ở Đông Nam Bộ. B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi ngày càng tăng. C. Gia cầm được nuôi nhiều ở Tây Nguyên. D. Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả. Câu 6. Nguồn năng lượng biển có tiềm năng cao ở nước ta là A. mặt trời. B. địa nhiệt. C. sinh khối. D. thủy triều. Câu 7. Vận tải đường thuỷ nội địa nước ta phát triển nhất trên hệ thống A. sông Cả. B. sông Hồng. C. sông Thái Bình. D. sông Cửu Long. Câu 8. Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Sông nhiều nước, giàu phù sa. C. Sông phân bố nhiều ở hải đảo. D. Chế độ nước sông theo mùa. Câu 9. Đặc điểm tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất và nước. B. khí hậu và đất. C. địa hình và đất. D. khí hậu và nước. Câu 10. Đồng bằng sông Hồng có A. tỉ lệ dân thành thị còn rất thấp. B. số dân chiếm một nửa cả nước. C. gia tăng dân số tự nhiên rất cao. D. mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 11. Hướng phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là A. phát triển kinh tế biển xanh và bền vững. B. tập trung khai thác gần bờ gắn với chế biến. C. phát triển gắn với đảm bảo an ninh quốc phòng. D. bảo về nguồn lợi, thích ứng với biến đổi khí hậu. Câu 12. Đâu không phải là thế mạnh nổi bật của Đông Nam Bộ? A. Xây dựng nhà máy thuỷ điện. B. Khai thác dầu khí quy mô lớn. C. Phát triển sản xuất lương thực. D. Trồng các loại cây công nghiệp. Câu 13. Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta là do A. gió mùa đông đi qua lục địa phương Bắc. B. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. C. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ đến sớm. D. khối khí lạnh di chuyển lệch đông qua biển. Câu 14. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ giá trị doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng của nước ta phân theo ngành kinh doanh giai đoạn 2010 - 2022 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Nxb Thống kê 2023)
- Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Bán lẻ luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. Tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống giảm liên tục. C. Năm 2022 so với năm 2010, tỉ trọng dịch vụ và du lịch giảm 3,5%. D. Tỉ trọng dịch vụ và du lịch giảm dần nhưng luôn cao nhất. Câu 15. Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng được mở rộng chủ yếu do A. kết quả của quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá nhanh. B. hàng hoá nâng cao chất lượng, hạn chế năng lực cạnh tranh. C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, sản xuất ngày càng đa dạng. D. khai thác hiệu quả hiệp định thương mại, sản xuất phát triển. Câu 16. Điều kiện để Bắc Trung Bộ hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản là A. khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, đất feralit khá màu mỡ. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá. C. dải đồng bằng ven biển hẹp ngang, kéo dài, chủ yếu là đất cát pha. D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và có đủ đồi, núi, đồng bằng; biển đảo. Câu 17. Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên gây khó khăn cho việc A. sản xuất quy mô lớn ở các vùng. B. tạo sản phẩm đặc trưng mỗi nơi. C. đa dạng hóa sản phẩm nông sản. D. thu hút người lao động làm việc. Câu 18. Đồng bằng sông Cửu Long phải sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên không phải do A. phát huy các ưu đãi, thế mạnh về tự nhiên. B. khắc phục các khó khăn, hạn chế về tự nhiên. C. đẩy mạnh kinh tế phát triển nhanh, bền vững. D. diện tích rộng, giáp với vùng Đông Nam Bộ. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Về địa hình, đây là miền có địa hình cao nhất cả nước, với nhiều đỉnh cao trên 2000 m... Khu vực ven biển có kiểu địa hình bồi tụ - mài mòn, thềm lục địa càng vào nam càng thu hẹp. Vùng biển có một số đảo như: Cồn Cỏ, hòn Mê, hòn Ngư… Về khí hậu, miền có mùa đông đến muộn và kết thúc sớm; đầu mùa hạ, phần phía nam của miền chịu tác động của gió phơn Tây Nam. a) Những đặc điểm trên thuộc miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ. b) Miền có độ cao địa hình lớn chủ yếu do tác động của vị trí địa lí, cường độ nâng trong Tân kiến tạo và các mảng của khối nền cổ. c) Địa hình đồng bằng của miền nhỏ hẹp, bị chia cắt với nhiều đồi núi sót, có nhiều cồn cát, đầm phá. d) Đầu mùa hạ, miền chịu tác động của gió phơn chủ yếu do gió hướng tây nam kết hợp với hướng của địa hình. Câu 2. Cho thông tin sau: Trong báo cáo năm 2020 của Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch Việt Nam có đưa ra khái niệm: Du lịch xanh là du lịch dựa trên nền tảng khai thác hợp lý và hiệu quả các nguồn tài nguyên, phát
- triển gắn với bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, giảm phát thải khí nhà kính và thích ứng với biến đổi khí hậu. a) Phát triển du lịch xanh giúp khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên gắn với bảo vệ môi trường. b) Du lịch xanh chịu sự tác động rất lớn của tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa - nhân văn. c) Những nơi kinh tế phát triển, đô thị hoá mạnh, đông dân sẽ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch xanh hơn. d) Du lịch xanh là hình thức phát triển cao nhất, hiệu quả và toàn diện nhất so với các hình thức phát triển du lịch hiện nay. Câu 3. Cho thông tin sau: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước, có vai trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. a) Hiện nay, Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng lúa. b) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đất mặn lớn do có nhiều ô trũng ngập nước rộng lớn. c) Việc đẩy mạnh khai hoang là giải pháp chủ yếu để vùng ứng phó với biến đổi khí hậu. d) Một trong những định hướng của nước ta hiện nay là phát triển Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long tập trung vào lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao. Câu 4. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org) a) Cam-pu-chia có tỉ lệ sinh cao nhất. b) In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là 0,6%. c) Tỉ lệ tử của Lào cao hơn In-đô-nê-xi-a 5%o. d) Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Cam-pu-chia cao hơn Lào 0,1%. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định (Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 18,1 15,1 22,5 23,9 26,4 30,4 29,9 29,0 28,1 24,8 24,9 17,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê 2023) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biên độ nhiệt năm 2022 của Nam Định là bao nhiêu 0C (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 2. Cho bảng số liệu: Lưu lượng dòng chảy tháng tại trạm Củng Sơn trên sông Đà Rằng năm 2022 (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 129 77 47 45 85 170 155 250 366 682 935 332 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê 2023)
- Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết sự chênh lệch tổng lưu lượng nước mùa lũ tại trạm Củng Sơn cao hơn tổng lưu lượng nước mùa cạn là bao nhiêu m3/s (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 3. Dân số Việt Nam năm 2022 là 99,5 triệu người. Trong đó, số dân Nam chiếm là 49,6 triệu người, số dân Nữ là 49,9 triệu người. Tính tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Câu 4. Cho bảng số liệu: Số lượt khách du lịch của nước ta giai đoạn 2015 - 2022 (Đơn vị: triệu lượt người) Năm 2015 2017 2022 Khách nội địa 102,2 132,8 101,3 Khách quốc tế 11,8 13,7 3,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Nxb Thống kê 2023) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ số lượt khách quốc tế trong tổng số lượt khách du lịch của nước ta năm 2022 so với năm 2015 giảm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Câu 5. Cho bảng số liệu: Sản lượng sữa tươi của nước ta giai đoạn 2010 - 2021 (Đơn vị: triệu lít) Năm 2010 2015 2020 2021 Sữa tươi 520,6 1027,9 1296,8 1288,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết sản lượng sữa tươi trung bình năm của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2021 là bao nhiêu triệu lít (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 6. Cho bảng số liệu: Tổng diện tích có rừng, diện tích rừng trồng ở Đông Nam Bộ năm 2015 và năm 2022 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2015 2022 Tiêu chí Tổng diện tích có rừng 473,9 479,4 Diện tích rừng trồng 227,1 221,3 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, 2022; Nxb Thống kê 2017, 2023) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng diện tích có rừng ở Đông Nam Bộ năm 2022 so với năm 2015 giảm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). -------------------- HẾT -------------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm.
- SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 2 Trường THCS-THPT MÔN: ĐỊA LÍ Huỳnh Văn Nghệ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. (4,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn A C D A B D D C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn B C D B D D A D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. (4,0 điểm) - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0;5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. (1,5 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án 15 1357 99,4 6,8 376 1,8 -------------------- HẾT --------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
150 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
196 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
187 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
150 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
182 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
115 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
99 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
129 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
140 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
121 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
151 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
