
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Đồng Nai
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Đồng Nai” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Đồng Nai
- TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MA TRẬN THEO CẤU TRÚC THI TỐT NGHIỆP MÃ ĐẾ 01 Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Lớp 10 - 10% (4 1 3 lệnh hỏi) Nêu được vai trò của CĐ1: các hoạt Nền KT động và các kinh tế 1 chủ thể trong của nền đời sống KT xã hội. B1 Nhận biết được CĐ4: một số Sản xuất mô hình kinh sản xuất doanh kinh 1 và các doanh mô hình và đặc SXKD điểm của nó. B8 Nêu được: Đặc điểm, cấu trúc, nguyên CĐ7: tắc hoạt Hệ động thống của hệ chính trị thống 1 nước chính trị CHXHC nước N Việt Cộng Nam hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. CĐ8: Nêu 1 Pháp được: luật Khái nước niệm, CH đặc XHCN điểm, Việt vai trò Nam của pháp 1
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD luật trong đời sống xã hội. Lớp 11 - 20% (8 2 2 3 1 lệnh hỏi) Nêu được khái niệm CĐ1: cạnh Canh tranh, tranh, giài cung cầu thích 1 trong được nền kinh nguyên tế thị nhân trường dẫn đến cạnh tranh.. Nêu được các CĐ2: khái Lạm niệm: phát, lạm 1 thất phát, nghiệp thất nghiệp. Nêu được các khái niệm: lao CĐ3: động, Thị việc trường làm, thị 1 lao động trường và việc lao làm động, thị trường việc làm. CĐ4: Ý tưởng, Nêu cơ hội được thế kinh nào là ý doanh tưởng và các 1 KD và năng lực cơ hội cần thiết KD. của người KD 2
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Quyền bình đẳng của công dân CĐ 7: trước Quyền pháp bình luật 1 đẳng của (bình CD đẳng về trước PL quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí). Quyền và nghĩa vụ công CĐ 8: dân Một số trong quyền tham gia 1 dân chủ quản lí cơ bản nhà của CD nước và xã hội. – Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về: + Quyền bất khả CĐ 9: xâm Một số phạm về quyền tự thân thể. 1 1 do cơ + Quyền bản của được CD pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự vànhân phẩm. Lớp 12 - 70% (28 2 5 7 2 1 3 3 5 lệnh hỏi) CĐ 1: – Phân 1TN 12 biệt Tăng được trưởng tăng 3
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD và phát trưởng triển kinh tế kinh tế và phát triển kinh tế. – Nêu được các chỉ tiêu của tăng trưởng và phát triển KT. – Giải thích được vai trò của tăng trưởng và phát triển KT. – Nhận biết được mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với sự phát triển bền vững. – Tham gia các hoạt động góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. – Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; phê 4
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD phán, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. CĐ2: 12 – Nêu 2 1 1 1 Hội được ĐS TN ĐS TN nhập khái kinh tế niệm hội quốc tế nhập kinh tế quốc tế. – Giải thích được hội nhập kinh tế quốc tế là cần thiết đối với mọi quốc gia. – Liệt kê được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế. – Xác định được trách nhiệm của bản thân trong hội nhập kinh tế quốc tế. – Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi không 5
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD chấp hành chủ trương, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam. CĐ 3:12 – Nêu 1 1 1 1 Bảo được TN TN TN TN hiểm và khái an sinh niệm: xã hội bảo hiểm; an sinh xã hội và vai trò của bảo hiểm, an sinh xã hội. – Giải thích được sự cần thiết của bảo hiểm và an sinh xã hội. – Liệt kê được một số loại hình bảo hiểm. – Gọi tên được một số chính sách an sinh xã hội cơ bản. – Thực hiện được trách nhiệm công dân về bảo 6
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD hiểm và an sinh xã hội bằng những việc làm cụ thể và phù hợp. – Nêu được nội dung cơ bản của kế hoạch kinh doanh. – Giải thích được sự cần thiết phải lập kế hoạch kinh doanh. – Diễn giải CĐ 4:12 được các Lập kế bước lập 1 1 hoạch kế hoạch ĐS ĐS kinh kinh doanh doanh. – Lập được kế hoạch kinh doanh và mô tả được kế hoạch kinh doanh của bản thân dưới hình thức bài tập thực hành. CĐ 5: – Nêu 2 1 ĐS Trách được ĐS nhiệm khái xã hội niệm của trách doanh nhiệm nghiệp xã hội của doanh nghiệp. – Liệt kê được các 7
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD hình thức thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. – Trình bày được ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. – Xác định được trách nhiệm của công dân khi tham gia điều hành doanh nghiệp. – Phê phán những biểu hiện thiếu trách nhiệm đối với xã hội của một số doanh nghiệp. CĐ 6: – Nêu 2 Quản lí được thế TN thu chi nào là trong quản lí gia đình thu, chi trong gia đình – Giải thích được sự cần thiết 8
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD phải quản lí thu, chi trong gia đình. – Đánh giá được thói quen chi tiêu và các mục tiêu tài chính của gia đình. – Tham gia lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch thu, chi hợp lí trong gia đình. CĐ 7: – Nêu 1 1 1 ĐS Một số được các TN ĐS quyền quy định và cơ bản nghĩa của pháp vụ của luật về công quyền dân về và nghĩa kinh tế vụ của công dân về kinh doanh, nộp thuế, sở hữu tài sản, tôn trọng tài sản của người khác. – Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh tế 9
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD bằng những hành vi phù hợp. – Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm đơn giản thường gặp về quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh tế; nhận biết được tác hại, hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh tế. CĐ 8: – Nêu 1 2 1 Quyền được ĐS (TN, ĐS và một số ĐS) nghĩa quy định vụ của cơ bản công của pháp dân về luật về văn hóa quyền xã hội và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia đình;học tập; bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ; đảm bảo an sinh xã hội; bảo vệ di sản văn hoá, 10
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD môi trường và tài nguyên thiên nhiên. – Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về văn hoá, xã hội bằng những hành vi phù hợp. – Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong một số tình huống đơn giản thường gặp về văn hoá, xã hội; nhận biết được tác hại, hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ công dân về văn hoá, xã hội. CĐ9: – Nêu 1 4 11
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Một số được TN ĐS vấn đề khái cơ bản niệm, của luật vai trò, quốc tế các nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế; mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và luật quốc gia. – Nhận biết được nội dung cơ bản của Công pháp quốc tế về: + Dân cư, lãnh thổ và biên giới quốc gia, các vùng biển thuộc chủ quyền và quyền chủ quyền của quốc gia. + Nguyên tắc cơ bản của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và hợp đồng 12
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Điều chỉnh hành vi Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD thương mại quốc tế. – Phân tích, đánh giá được một số hành vi vi phạm pháp luật Việt Nam và pháp luật quốc tế đơn giản. LỆNH 5 7 7 2 1 0 9 4 5 TỔNG HỎI 19 3 18 TỈ LỆ 47,5 7,5 45 ĐỀ 01 Câu 1: Hoạt động kinh tế nào dưới đây thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động kinh tế khác của con người, làm phong phú đời sống vật chất tinh thần của xã hội? A. Hoạt động sản xuất. B. Hoạt động tiêu dùng. C. Hoạt động trao đổi. D. Hoạt động phân phối. Câu 2: Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. vốn đầu tư lớn. B. có nhiều công ty con. C. huy động nhiều lao động. D. quản lý gọn nhẹ. Câu 3: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một bộ phận của hệ thống chính trị, đồng thời là tổ chức giữ vai trò A. lãnh đạo của cả hệ thống chính trị. B. quản lý nhà nước và xã hội. C. thực hiện chức năng tư pháp. D. thực hiện chức năng hành pháp. Câu 4: Tất cả mọi cá nhân, tổ chức nếu vi phạm pháp pháp luật đều phải bị xử lý như nhau. Điều đó thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính công khai. C. Tính dân chủ. D. Tính qui phạm phổ biến. Câu 5: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. lợi tức. B. tranh giành. C. cạnh tranh. D. đấu tranh. Câu 6: Khi mức độ tăng giá của hàng hóa và dịch vụ ở một con số điều đó phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế đó ở mức độ A. lạm phát vừa phải. B. lạm phát phi mã. C. siêu lạm phát. D. không đáng kể. Câu 7: Là sự thỏa thuận giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động về tiền công, tiền lương và các điều kiện làm việc khác là nội dung của khái niệm A. thị trường lao động. B. thị trường tài chính. C. thị trường tiền tệ. D. thị trường công nghệ. Câu 8: Yếu tố nào dưới đây không phải là tiêu chí để đánh giá một ý tưởng kinh doanh tốt? A. Có ưu thế vượt trội. B. Có tính mới mẻ, độc đáo. C. Không có tính khả thi. D. Có lợi thế cạnh tranh. 13
- Câu 9: Bất kỳ công dân nào nếu có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều bình đẳng về cơ hội học tập là thể hiện công dân bình đẳng về A. tập tục. B. quyền. C. trách nhiệm. D. nghĩa vụ. Câu 10: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Lựa chọn loại hình bảo hiểm B. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản C. Hỗ trợ người già neo đơn D. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. Câu 11: Theo quy đinh của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Sử dụng dịch vụ công cộng. B. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến. C. Giảm sát việc giải quyết khiếu nại. D. Đề cao quản điểm cá nhân. Câu 12: Hành vi bắt, giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân? A. Được đảm bảo về tính mạng. B. Tự do đi lại và lao động. C. Bất khả xâm phạm về thân thể. D. Pháp luật bảo hộ về sức khỏe. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế? A. Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện để phát triển văn hoá, giáo dục. B. Một quốc gia muốn phát triển bền vững, chỉ cần đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. C. Phát triển kinh tế góp phần giảm bớt chênh lệch trình độ phát triển giữa các vùng. D. Phát triển kinh tế góp phần thúc đẩy công nghiệp hoá, hiện đại hoá nền kinh tế. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hội nhập kinh tế quốc tế? A. Hội nhập kinh tế quốc tế chỉ cần thiết đối với những quốc gia đang phát triển để thu hẹp khoảng cách tụt hậu. B. Trong hội nhập kinh tế quốc tế, một quốc gia được lợi thì sẽ có quốc gia khác chịu thiệt về kinh tế. C. Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra sự phụ thuộc và mất cân bằng về lợi ích giữa các quốc gia với nhau. D. Hội nhập kinh tế quốc tế có thể diễn ra giữa hai quốc gia với nhau trên cơ sở cùng có lợi về kinh tế. Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về vai trò của bảo hiểm đới với việc quản lí rủi ro cá nhân? A. Chuyển rủi ro từ người tham gia bảo hiểm sang công ty bảo hiểm. B. Tăng khoản tiết kiệm và đầu tư cho người tham gia bảo hiểm. C. Thay thế nhu cầu về quỹ dự trữ khẩn cấp cho cá nhân và gia đình. D. Hạn chế quyền lợi của người tham gia bảo hiểm khi xẩy ra tổn thất. Câu 16: Công dân thực hiện tốt các quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người tiêu dùng khi tiến hành kinh doanh là đã thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ở hình thức nào dưới đây? A. Trách nhiệm nhân văn. B. Trách nhiệm từ thiện. C. Trách nhiệm pháp lý. D. Trách nhiệm kinh doanh. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi: 17, 18, 19. Khi biết có một căn nhà cũ bán với giá rẻ, anh T liền lên kế hoạch dự trù tài chính, mua lại căn nhà đó để sửa chữa và cho thuê với giá hợp lí. Cách thức này vừa giúp gia đình anh có thêm nguồn thu nhập vừa giữ được tài sản hiện có của anh. Bên cạnh đó, anh T dành một khoản lớn thu nhập cho mục tiêu tiết kiệm. Anh chi tiêu ở mức tối thiểu cho sinh hoạt hằng ngày với các nhu cầu thiết yếu. Anh quan niệm rằng chỉ có tiết kiệm mới có thể thực hiện được mục tiêu mua nhà, mua xe,... Vì vậy, anh hạn chế giao tiếp, không mở rộng quan hệ xã hội để tránh các khoản chi không cần thiết, không mang lại cho anh lợi ích gì. Câu 17: Nội dung nào dưới đây thể hiện anh T chưa biết phân chia một cách phù hợp giữa các khoản chi tiêu thiết yếu và không thiết yếu? A. Mua nhà và sửa lại cho thuê. B. Tiết kiệm dùng để mua nhà. C. Bảo toàn tài sản hiện có. D. Dành khoản lớn để tiết kiệm. Câu 18: Việc làm nào dưới đây thể hiện anh T đã biết bổ thu nguồn thu nhập cho gia đình? A. Tập trung vào tiền tiết kiệm. B. Giảm chi tiêu thiết yếu. C. Hạn chế giao tiếp bạn bè. D. Mua nhà rồi cho thuê lại. Câu 19: Nội dung nào dưới đây không thể hiện việc lập kế hoạch quản lý thu, chi trong gia đình của anh T trong thông tin trên? A. Giảm chi tiêu không thiết yếu. B. Chỉ tiết kiệm mà không chi tiêu. 14
- C. Phân chia các khoản chi. D. Mua nhà rồi cho thuê lại. Câu 20: Hai cửa hàng kinh doanh thuốc tân dược của anh P và anh K cùng bí mật bán thêm thực phẩm chức năng ngoài danh mục được cấp phép. Trước đợt kiểm tra định kì, anh P đã nhờ chị S chuyển mười triệu đồng cho ông H trưởng đoàn thanh tra liên ngành để ông bỏ qua chuyện này. Vì vậy, khi tiến hành kiểm tra hai quầy thuốc trên, ông H chỉ lập biên bản xử phạt cửa hàng của anh K. Anh P và anh k cùng vi phạm quyền và nghĩa vụ kinh doanh của công dân ở nội dung nào dưới đây? A. Mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh. B. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. C. Tự chủ đăng ký ngành nghề kinh doanh. D. Tự do ký kết lao động và đối tác. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi: 21, 22. Vợ chồng anh D và chị L cùng hai con gái sống chung với bố mẹ chồng là bà G và ông P, trong đó ông P là giám đốc công ty X, anh K trưởng phòng vật tư, chị T là thư ký của ông P. Do không ép được chị L sinh thêm con thứ ba với hi vọng có được cháu trai, ông P và bà G đã thuyết phục và được anh D đồng ý nhờ chị T vừa ly hôn mang thai hộ. Khi biết chị T mang thai cháu trai, bà G và ông P gây sức ép để anh D phải ly hôn với chị L và cưới chị T làm vợ nhưng bị anh D từ chối. Bức xúc vì bị đối xử bất công, chị T đã bàn và được anh K đồng ý cùng nhau bán chiến lược kinh doanh của công ty rồi bỏ trốn khiến cho ông P bị thiệt hại nặng. Sau nhiều lần liên lạc với anh K không được, nghi ngờ anh K và chị T có quan hệ vợ chồng, chị H vợ anh K đã đơn phương gửi đơn ra tòa án đề nghị ly hôn. Câu 21: Những ai trong thông tin trên đã vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia đình? A. Ông P, bà G, anh D và chị L. B. Ông P, bà G, chị T và chị H. C. Ông P, bà G, anh D và chị H. D. Ông P, bà G, anh D và anh K. Câu 22: Chủ thể nào dưới đây đã vi phạm quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng trong hôn nhân và gia đình? A. Chị T và anh K. B. Anh D và anh K. C. Anh D, chị L và anh K. D. Anh D, chị H và anh K. Câu 23: Nội dung nào sau đây góp phần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ tài nguyên và môi trường? A. Xả chất thải gây ô nhiễm môi trường. B. Nuôi gia súc gây mất vệ sinh chung. C. Nộp phí bảo vệ tài nguyên môi trường. D. Buôn bán động vật trong danh mục cấm. Câu 24: Hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật do các quốc gia và chủ thể khác của pháp luật quốc tế thoả thuận xây dựng nên, trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng, nhằm điều chỉnh quan hệ phát sinh giữa các quốc gia và các chủ thể đó trong mọi lĩnh vực của quan hệ quốc tế là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Pháp luật giữa các quốc gia. B. Pháp luật quan hệ quốc tế. C. Pháp luật của các quốc gia. D. Pháp luật quốc tế. Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau: Tổ chức thương mại thế giới (WTO) được thành lập và hoạt động tứ ngày 1/1/1995 với mục tiêu thiết lập và duy trì một nền thương mai toàn cầu tự do, thuận lợi và minh bạch. Tham gia WTO, các quốc gia được hưởng các quy định về tự do thương mai hàng hóa, dịch vụ, sở hữu trí tuệ và đầu tư. Một trong những mốc quan trọng trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam là sự kiện Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức này vào tháng 1/2007. Sau gần 20 năm gia nhập WTO, Việt Nam đã có một bước tiến quan trọng và đạt được những thành tựu nổi bật. Đây là tiền đề vững chắc để Việt Nam tiếp tục vượt qua thách thức, đón nhận cơ hội để thích nghi và phát triển hơn nữa. a) Tổ chức quốc tế trong thông tin trên thuộc cấp độ hội nhập khu vực. S b) Cấp độ hội nhập mà các quốc gia tham gia WTO là hội nhập toàn cầu. Đ c) Tham gia tổ chức quốc tế trên, chỉ có các nước phát triển được hưởng lợi ích. S d) Các quốc gia tham gia tổ chức quốc tế trên không nhất thiết phải tuân thủ các quy định chung của tổ chức. Sai. Câu 2. Đọc đoạn thông tin sau: 15
- Anh T muốn mở một cửa tiệm sửa chữa xe máy tại nơi đang sinh sống. Anh đã tiến hành nghiên cứu thị trường và thu được các thông tin sau: dân cư khu vực này có khoảng 3 000 người với hơn 1 200 chiếc xe máy; khu dân cư nằm trên trục giao thông chính của huyện nên lượng xe máy lưu thông lớn; trên địa bàn đã có 2 tiệm sửa chữa xe uy tín. Sau khi phân tích, đánh giá, anh T dự đoán rằng nếu anh làm tốt, sau 1 năm, anh có thể thu hút được 40% số khách của khu vực này. a). Mục tiêu của anh T khi phân tích thị trường chỉ để xác định đối thủ cạnh tranh. Sai b). Khi lập kế hoạch kinh doanh, anh T cần phải ước tính lượng khách dựa vào phân tích số lượng xe máy và lượng xe lưu thông qua địa bàn. Đúng c). Anh T không cần phải tìm hiểu các cửa hàng sửa xe khi ước tính lượng khách. Sai d). Phân tích thị trường giúp anh T xác định được quy mô cửa hàng. Đúng Câu 3. Đọc đoạn thông tin sau: Trong nghiên cứu “Những cam kết về phát triển bền vững sẽ ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng Việt” của hãng Nielsen năm 2017 đã chỉ ra rằng “người tiêu dùng Việt có tinh thần hướng đến xã hội và sự phát triển bền vững cao nhất trong khu vực Đông Nam Á. Có đền 86% người tiêu dùng Việt sẵn sàng chi trả cao hơn để mua sản phẩm/ dịch vụ từ các công ty có ảnh hưởng tích cực đến xã hội và môi trường, so với 76% người tiêu dùng khu vực Đông Nam Á” a). Khách hàng ưu tiên chi tiêu cho các doanh nghiêp được đánh giá có trách nhiệm xã hội cao. Đúng b). Thực hiện trách nhiệm đối với người tiêu dùng là hình thức trách nhiệm từ thiện của doanh nghiệp. Sai c). Người tiêu dùng không phải là những người duy nhất bị thu hút bởi trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. Đúng d). Thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người tiêu dùng làm tăng gánh nặng chi phí cho doanh nghiệp. Sai Câu 4: Đọc đoạn thông tin sau: Tối 19/7/2019, người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam Lê Thị Thu Hằng xác nhận: tàu khảo sát Hải Dương 8 của Trung Quốc đã có hành vi vi phạm vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa Việt Nam ở khu vực phía nam Biển Đông. Đây là vùng biển hoàn toàn của Việt Nam, được xác định theo đúng các quy định của Công ước của Liên Hiệp Quốc (LHQ) về Luật biển 1982 mà Việt Nam và Trung Quốc đều là thành viên. Việt Nam đã tiếp xúc nhiều lần với phía Trung Quốc ở các kênh khác nhau, trao công hàm phản đối, kiên quyết yêu cầu chấm dứt ngay các hành vi vi phạm, rút toàn bộ tàu ra khỏi vùng biển Việt Nam. Việt Nam yêu cầu Trung Quốc tôn trọng quyền chủ quyền, quyền tài phán của Việt Nam vì quan hệ hai nước và ổn định, hòa bình ở khu vực. Các lực lượng chức năng trên biển của Việt Nam tiếp tục triển khai nhiều biện pháp phù hợp thực thi chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán một cách hòa bình, đúng pháp luật nhằm bảo vệ vùng biển Việt Nam. a) Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa là các vùng biển chủ quyền quốc gia của Việt Nam nên nước ta có chủ quyền đầy đủ và tuyệt đối. Sai b) Trong vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam, nước ta không được quyền hợp tác với các nước để khai thác vùng biển này. Sai, c) Hoạt động khai thác thăm dò của Trung Quốc là vi phạm quyền chủ quyền của Việt Nam. Đúng. d) Trong vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam, các hoạt động giao thương hàng hải của nước khác phải xin phép Việt Nam. Sai ------------------HẾT ĐỀ 1---------------- MA TRẬN THEO CẤU TRÚC THI TỐT NGHIỆP MÃ ĐẾ 02 16
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề Điều Phát chỉnh YCCĐ triển bản TH&TG HĐ KT-XH hành vi thân Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Lớp 10 - 10% (4 1 3 lệnh hỏi) Nêu được vai CĐ1: trò của Nền KT các hoạt và các động 1 chủ thể kinh tế của nền trong đời KT sống xã hội. B1 Nhận biết được CĐ4: một số Sản xuất mô hình kinh sản xuất doanh và kinh 1 các mô doanh và hình đặc điểm SXKD của nó. B8 Nêu được: Đặc điểm, cấu trúc, nguyên CĐ7: tắc hoạt Hệ thống động của chính trị hệ thống nước 1 chính trị CHXHC nước N Việt Cộng Nam hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Nêu được: Khái CĐ8: niệm, Pháp luật đặc nước CH điểm, vai 1 XHCN trò của Việt pháp luật Nam trong đời sống xã hội. Lớp 11 - 20% (8 2 2 3 1 lệnh hỏi) 17
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề Điều Phát chỉnh YCCĐ triển bản TH&TG HĐ KT-XH hành vi thân Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Nêu được khái CĐ1: niệm Canh cạnh tranh, tranh, cung cầu giài thích 1 trong được nền kinh nguyên tế thị nhân dẫn trường đến cạnh tranh.. Nêu được các CĐ2: khái Lạm niệm: 1 phát, thất lạm phát, nghiệp thất nghiệp. Nêu được các khái niệm: lao CĐ3: động, Thị việc làm, trường thị 1 lao động trường và việc lao động, làm thị trường việc làm. CĐ4: Ý tưởng, Nêu cơ hội được thế kinh nào là ý doanh và tưởng 1 các năng KD và lực cần cơ hội thiết của KD. người KD CĐ 7: Quyền 1 Quyền bình bình đẳng của đẳng của công dân CD trước trước PL pháp luật (bình đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí). 18
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề Điều Phát chỉnh YCCĐ triển bản TH&TG HĐ KT-XH hành vi thân Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Quyền và nghĩa vụ công CĐ 8: dân Một số trong quyền tham gia 1 dân chủ quản lí cơ bản nhà nước của CD và xã hội. – Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về: + Quyền bất khả CĐ 9: xâm Một số phạm về quyền tự thân thể. 1 1 do cơ + Quyền bản của được CD pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự vànhân phẩm. Lớp 12 - 70% (28 2 5 7 2 1 3 3 5 lệnh hỏi) CĐ 1: – Phân 1TN 12 biệt được Tăng tăng trưởng trưởng và phát kinh tế triển và phát kinh tế triển kinh tế. – Nêu được các chỉ tiêu của tăng trưởng và phát triển KT. – Giải thích được vai trò của 19
- Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề Điều Phát chỉnh YCCĐ triển bản TH&TG HĐ KT-XH hành vi thân Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD tăng trưởng và phát triển KT. – Nhận biết được mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với sự phát triển bền vững. – Tham gia các hoạt động góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. – Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; phê phán, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. CĐ2: 12 – Nêu 2 1 1 1 Hội được ĐS TN ĐS TN nhập khái kinh tế niệm hội quốc tế nhập kinh tế quốc tế. 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
152 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
181 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
208 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
190 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
154 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
186 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
125 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
118 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
101 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
131 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
