intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, Đồng Nai

  1. SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ 01 ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: SINH HỌC -------------------- Thời gian làm bài: 50 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và Số báo Mã đề 000 tên: ............................................................................ danh: ....... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phân tử sinh học nào sau đây có nhiều trong thịt, cá, trứng và sữa? A. Protein. B. Tinh bột. C. Cellulose. D. Lipid. Câu 2. Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là A. tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. B. trung thể và DNA tự nhân đôi. C. nhiễm sắc thể và DNA tự nhân đôi. D. trung thể và nhiễm sắc thể tự nhân đôi. Câu 3. Hình bên thể hiện ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp của thực vật ưa sáng và ưa bóng (A: Điểm bù ánh sáng, B: Điểm bão hòa ánh sáng của thực vật ưa sáng). Điểm bão hòa ánh sáng của loài Asarum caudatum (thực vật ưa bóng) là A. 400 µmol/m2/s. B. 800 µmol/m2/s. C. 1200 µmol/m2/s. D. 1600 µmol/m2/s. Câu 4. Động lực vận chuyển các chất trong mạch rây là gì ? A. Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và các cơ quan chứa. B. Lực đẩy của áp suất rễ. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. Lực kéo do thoát hơi nước ở lá. Câu 5. Quan sát thông tin về cây phát sinh chủng loại của bộ Ăn thịt trong hình sau và cho biết các vị trí (1) (đến) (4) tương ứng với các bậc phân loại nào? Mã đề 000 Trang Seq/7
  2. A. (1) loài , (2) họ , (3) chi , (4) bộ. B. (1) loài , (2) chi , (3) họ , (4) bộ. C. (1) bộ , (2) họ , (3) chi , (4) loài. D. (1) bộ , (2) chi , (3) họ , (4) loài. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tiến hoá nhỏ? A. Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá. B. Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài. C. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể). D. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp,thời gian lịch sử tương đối ngắn,có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. Câu 7. Nhân tố tiến hoá có khả năng làm thay đổi tần số các allele thuộc một locus gene trong quần thể theo hướng xác định là A. dòng gene. B. biến động di truyền. C. chọn lọc tự nhiên D. đột biến. Câu 8. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, nhân tố tiến hoá làm giảm tần số kiểu gene dị hợp là A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến. C. chọn lọc tự nhiên. D. dòng gene. Câu 9. Trong một gia đình, bố mẹ bình thường sinh ra 2 con: một con trai bị bệnh, một con gái bình thường. Bệnh di truyền có thể thuộc kiểu gene lặn liên kết giới tính. Phả hệ nào sau đây là chính xác? A. B. C. D. Câu 10. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài bằng cách li địa lý có thể có sự tham giá của các yếu tố ngẫu nhiên B. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lý C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất. D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật. Câu 11. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể? A. Những con chim trong rừng thông. B. Các cây tre trong một bụi tre. C. Các con cá rô phi trong ao. D. Hai đàn cá mè ở hai ao gần nhau. Câu 12. Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là A. cấu trúc không gian. B. mật độ. C. kích thước. D. kiểu tăng trưởng. Câu 13. Khi nói về DNA tái tổ hợp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Được tạo ra nhờ sử dụng 1 loại enzyme restrictase và 1 loại enzyme lygase. B. Chứa 1 đoạn DNA của 1 loài sinh vật khác nhau. C. Được nhân lên thành nhiều phân tử mới nhờ cơ chế nhân đôi DNA và phiên mã. D. Có cấu trúc mạch thẳng, có khả năng nhân đôi độc lập với các phân tử DNA khác. Câu 14. Trong hệ nhóm máu Rhesus (Rh), một phụ nữ có nhóm máu Rh âm (Rh-) có thể sinh con đầu lòng Rh+ bình thường, nhưng có thể đối diện với nguy cơ sảy thai ở các lần mang thai sau nếu thai nhi Rh+. Gene quy định nhóm máu Rh gồm 2 allele R và r, với R (Rh+) trội hơn r (Rh-). Tỉ lệ người Rh- chiếm 18% ở người da trắng, 6% ở người da đen và 0,4% ở người da vàng (trong đó có người Việt). Mã đề 000 Trang Seq/7
  3. Một cặp vợ chồng người Việt có con đầu lòng Rh+, nhưng người vợ có một chị gái và ba cháu ruột Rh-. Phát biểu tư vấn di truyền nào dưới đây là phù hợp với cặp vợ chồng này khi họ dự định sinh con thứ hai? A. Người vợ không cần lo lắng về nguy cơ sảy thai vì con đầu tiên Rh+ cho thấy chồng cô là RR. B. Người vợ có nguy cơ sảy thai nếu cô ấy có kiểu gene rr và chồng là Rr. C. Người vợ không có nguy cơ sảy thai do tỉ lệ Rh- ở người Việt là rất thấp. D. Người vợ có nguy cơ sảy thai cao hơn mức chung do có người thân Rh-. Câu 15. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là biện pháp của liệu pháp gene? A. Đưa thêm một gene lạ vào hệ gene. B. Làm biến đổi một gene có sẵn trong hệ gene. C. Loại bỏ một gene nào đó trong hệ gene. D. Làm đột biến một gene nào đó trong hệ gene. Câu 16. Dạng đột biến nào sau đây được sử dụng để loại bỏ các gene không mong muốn ở giống cây trồng? A. Mất đoạn NST. B. Mất 1 cặp nucleotid. C. Đảo đoạn NST. D. Chuyển đoạn NST. Câu 17. Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, nhận định nào sau đây là đúng? môi trường. A. Sự phân tầng gắn liền với sự thu hẹp ổ sinh thái của các loài trong quần xã. B. Sự phân tầng làm giảm sự cạnh tranh và giảm khả năng khai thác nguồn sống của C. Các quần xã khác nhau có cấu trúc phân tầng và sự phân tầng tương tự nhau. D. Sự phân tầng thường gặp ở các quần xã trên cạn, ít gặp ở các quần xã ở dưới nước. Câu 18. Hoạt động sau đây không nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái? A. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ đối với các hệ sinh thái nông nghiệp. B. Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá. C. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lý. D. Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Ở loài ốc (Physa heterostroha), sự hình thành màu vỏ do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập, tác động qua lại cùng quy định theo sơ đồ hình (bên dưới). Biết các allele a và b không tổng hợp được enzyme tương ứng. Mỗi phát biểu sau đây về tính trạng này là Đúng hay Sai? a) Tính trạng màu vỏ ốc tuân theo quy luật tương tác gene. b) Trong quần thể, số kiểu gene quy định ốc vỏ nâu nhiều hơn số kiểu gene quy định ốc vỏ trắng. c) Màu sắc của vỏ ốc do hai enzyme được quy định bởi gene A và gene B phân li độc lập xúc tác hình thành. Mã đề 000 Trang Seq/7
  4. d) Phép lai giữa ốc vỏ nâu với ốc vỏ trắng, nếu F1 có tỉ lệ 1 ốc vỏ nâu: 3 ốc vỏ trắng, thì F1 có bốn loại kiểu gene. Câu 2. Trong một thí nghiệm nhằm kiểm tra tác động của mật độ quần thể lên sự sinh trưởng và phát triển của nòng nọc (Rana tigrina), các nhà sinh thái học nuôi nòng nọc trong điều kiện nguồn thức ăn cố định với mật độ khác nhau. Kết quả thí nghiệm được thể hiện ở hình bên. Các con số (5, 40, 80, 160) thể hiện mật độ của các lô thí nghiệm. a) Ở tuần thứ 3, lô có mật độ cá thể thấp nhất sẽ có kích thước trung bình mỗi cá thể lớn nhất. b) Khả năng hấp thụ dinh dưỡng của nòng nọc không phụ thuộc vào mật độ cá thể trong quần thể. c) Sự sinh trưởng của quần thể nòng nọc phụ thuộc vào mật độ. d) Nòng nọc được nuôi ở mật độ cao cần thời gian dài hơn để biến thái thành ếch. Câu 3. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn chứa các chất dinh dưỡng có cấu tạo phức tạp thành những phân tử nhỏ, đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Ở người, ống tiêu hóa cùng với gan, tụy và các tuyến nước bọt tạo thành hệ tiêu hóa được mô tả ở hình bên. Dựa theo cấu tạo hệ tiêu hóa được mô tả ở hình bên, hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) Các vị trí được đánh số [1], [3], [4], [6], [10] đều thuộc ống tiêu hóa của người; các vị trí được đánh số [2], [5], [9] thuộc tuyến tiêu hóa. Mã đề 000 Trang Seq/7
  5. b) Tại các vị trí [1], [3], [4], [10] diễn ra cả tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. c) Nếu vị trí được đánh số [5] bị tổn thương thì không tiết mật được, cơ thể không thể tiêu hóa được chất béo. d) Nếu người bệnh phải cắt bỏ một phần của 4 thì khả năng sản sinh enzyme pepsin, hydrochloric acid sẽ bị ảnh hưởng làm ảnh hưởng khả năng tiêu hóa thức ăn. Câu 4. Hình dưới đây là sơ đồ khái quát quá trình phiên mã (transcription) và dịch mã (translation) của gene A và gene B. Dựa vào hình ảnh (bên dưới) hãy cho biết. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) Gene có thể được biểu hiện với hiệu suất khác nhau. Gene A được phiên mã và dịch mã hiệu quả hơn nhiều so với gene B. b) Lượng protein tạo ra từ gene A nhiều hơn gene B do gene A không phân mảnh còn gene B phân mảnh. c) Số loại mRNA tạo ra từ gene A là 5; tạo ra từ gene B là 1. d) Từ gene A tạo ra 5 loại protein, từ gene B tạo ra 1 loại protein. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Loài E (2n = 74) là một loài thực vật được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa được mô tả như sơ đồ bên dưới (hình 1). Đồ thị dưới đây (hình 2) biểu diễn số lượng nhiễm sắc thể của các loài tham gia hình thành loài E. Dựa vào sơ đồ hình thành loài E và đồ thị đã cho, hãy xác định bộ nhiễm sắc thể của loài B. Hình 2. Hình 1. Mã đề 000 Trang Seq/7
  6. Câu 2. Quá trình giảm phân ở một tế bào lưỡng bội được ghi nhận như hình 5. Các kí hiệu A, B, D, e, f là các gene trên nhiễm sắc thể. Hình 5 Kết thúc quá trình phân bào này thì các tế bào con đều hình thành giao tử. Nếu một giao tử mang đột biến thừa nhiễm sắc thể này kết hợp với 1 giao tử bình thường khác thì sẽ hình thành hợp tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể? Câu 3. Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; Allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng. Thế hệ P của quần thể này có thành phần kiểu gene là 0,2AABb : 0,8AaBb. Để nghiên cứu quần thể này, người ta đã chia thành hai quần thể nhỏ với số lượng cá thể như nhau ở hai môi trường (I) và (II) như Bảng 6. Bảng 6 Biết rằng trong quá trình giảm phân tần số đột biến gene khác nhau ở các môi trường và quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Nếu số lượng hạt phấn thế hệ P ở quần thể nhỏ (I) bay sang quần thể nhỏ (II) thì thế hệ kế tiếp ở quần thể nhỏ (II) có tỉ lệ cây thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấy phấy Câu 4. Hình bên là một phần bản đồ di truyền trên nhiễm sắc thể số II ở ruồi giấm (Drosophila), trong đó kiểu hình bình thường thân xám (b) mắt đỏ (cn) và thể đột biến thân đen (b -) mắt son (cn-). Trong phép lai giữa ruồi giấm cái kiểu hình bình thường bcn/b -cn-và ruồi giấm đực đột biến b- cn-/ b-cn-, đời con xuất hiện kiểu hình bình thường (thân xám, mắt đỏ) được dự đón là bao nhiêu phần trăm? Câu 5. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất. Trong các lưới thức ăn sau đây, lưới thức ăn ở hình nào dễ bị ảnh hưởng nhất khi loài B bị diệt vong? Mã đề 000 Trang Seq/7
  7. Câu 6. Một thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ ruồi giấm lên tuổi thọ của chúng thu được kết quả như ở bảng sau: Mật độ trung bình 1,8 3,3 5,0 6,7 8,2 12,4 20,7 28,9 44,7 59,7 74,5 (số ruồi/m2) Tuổi thọ trung bình 27,3 29,3 34,5 34,2 36,2 37,9 37,5 39,4 40,0 32,3 27,3 (ngày) Quan sát bảng số liệu, cho biết điểm cực thuận về mật độ với tuổi thọ trung bình của ruồi giấm là bao nhiêu? ------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang Seq/7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2