ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – PHN XÁC SUT & THNG KÊ TOÁN
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2009
Câu 1 (1 đim). Cho hàm sn xut trong đó Y là sn lượng, KL là vn và lao động.
0,5 0,5
0,3YKL=
a. Tính lượng sn phm cn biên ca vn và lao động ti K = 4, L = 9.
b. Chng minh rng hàm năng sut biên ca vn là hàm thun nht bc 0.
Câu 2 (2 đim). Trng lượng các bao xi măng (đơn v: kg) được đóng bao t động là biến ngu nhiên
phân phi chun. Kim tra ngu nhiên 100 bao xi măng mi đóng bao người ta thu được kết qu sau:
Trng lượng 48,0 – 48,5 48,5 – 49,0 49,0 – 49,5 49,5 – 50,0 50,0 – 50,5
S bao 7 20 35 25 13
a. Vi độ tin cy 95%, hãy ước lượng trng lượng trung bình ca các bao xi măng.
b. Máy đóng bao được coi là hot động n định nếu độ phân tán ca trng lượng các bao xi măng (đo
bng độ lch tiêu chun) không vượt quá 0,5 (kg). Vi mc ý nghĩa 5% có th cho rng máy đóng bao
hot động n định hay không?
Câu 3 (1 đim). Cho mu ngu nhiên 123
() ( , , )
n
WX XX X
=
lp t tng th phân phi 2
(, )N
µ
σ
.
Lp các thng kê: 11232123
111 111
;
42 4 36 2
GXXXGXXX=++ =++
a. Chng minh rng G1, G2 là các ước lượng không chch ca
µ
.
b. Trong hai ước lượng trên, ước lượng nào tt hơn cho
µ
?
Câu 4 (3 đim). Mt h gia đình có hàm li ích tiêu dùng vi hai loi hàng hoá như sau:
0,4 0,4
12 1 2
(, ) 5Ux x x x=
Ngân sách tiêu dùng là 300USD, giá mt đơn v hàng hoá th nht là 3USD và giá mt đơn v hàng
hoá th hai là 5USD.
a. Tìm gói hàng hoá mà ti đó h gia đình có li ích tiêu dùng đạt giá tr ln nht, vi , .
10x20x
b. Nếu ngân sách tiêu dùng ca h gim 1 USD thì mc li ích ti đa gim bao nhiêu?
Câu 5 (1 đim). Cho hàm sn xut
2
0,5 0,6
12
33
QK L
=+
⎝⎠
vi Q là sn lượng, KL là vn và lao
động.
a. Tìm năng sut cn biên ca vn và lao động
b. Vi hàm sn xut trên thì hiu qu có tăng theo quy mô không?
Câu 6 (2 đim). Có hai ngun A và B cung cp cùng mt loi nguyên liu, độc lp vi nhau. T l tp
cht t các ngun này là các biến ngu nhiên XA, XB tuân theo quy lut chun. Mi ngun kim tra
ngu nhiên 10 đơn v thu được kết qu sau đây:
22
8, 2 ; 18, 75 9, 5 ; 7, 85
AA BB
xs xs== ==
a. Vi mc ý nghĩa 5% có th cho rng độ đồng đều ca t l tp cht ca hai ngun như nhau hay
không?
b. Vi độ tin cy 95%, phương sai ca t l tp cht ngun B ti đa là bao nhiêu?
c. Vi kết lun nhn được câu a, phi chăng t l tp cht trung bình ca hai ngun là khác nhau, kết
lun vi mc ý nghĩa 5%.
() ()
(
)( )
22
0,025 0,975 0,025
: 1,645 0,95; 1,96 0,975, (99) 124,34 0,95; (9) 3,325 0,95
(9,9) 4,02 , (9,9) 0, 248 ; (18) 2,10
ChoPUPUP P
FF t
χχ
<= <= < = >=
===
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
1
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN
Đại hc Kinh tế Quc dân - 2008
Câu 1 (1 đim) Mt công ty độc quyn kinh doanh mt hàng A có hàm doanh thu cn biên:
MR = 120 – 2Q; Q là sn lượng mt hàng A. Tìm điu kin đối vi Q để doanh thu dương, vi điu
kin này giá hàng A có dương không?
Câu 2 (2 đim) Cho mô hình:
Y = C + I
C = C0 + aY 0 < a < 1
I = I0 – b r b > 0
L = L0+ mY – n r m, n > 0
Ms = L
trong đó Y là thu nhp quc dân, I: đầu tư, C: tiêu dùng, L: mc cu tin, Ms: mc cung tin, r : lãi
sut.
a) Hãy xác định thu nhp quc dân và lãi sut cân bng.
b) Vi a = 0,7; b = 1800; C0 = 500; I0 = 400; L0 = 800; m = 0,6; n = 1200; Ms = 2000, tính h s co
giãn ca thu nhp, lãi sut theo mc cung tin ti đim cân bng và gii thích ý nghĩa ca chúng.
Câu 3 (2 đim) Mt trung tâm thương mi nhn thy rng doanh thu ca trung tâm ph thuc vào thi
lượng qung cáo trên đài phát thanh (x - phút) và trên truyn hình (y- phút) vi hàm doanh thu như sau:
TR = 320x – 2x2 – 3xy – 5y2 + 540y + 2000
Chi phí cho mi phút qung cáo trên đài phát thanh là 1 triu đồng, trên truyn hình là 4 triu đồng.
Ngân sách chi cho qung cáo là 180 triu đồng.
a) Hãy xác định x, y để cc đại doanh thu.
b) Nếu ngân sách chi cho qung cáo tăng 1 triu đồng thì doanh thu cc đại s tăng bao nhiêu?
Câu 4 (1 đim) Cho biến ngu nhiên X A(p). Chng minh rng tn sut mu là ước lượng hp lý ti
đa ca p.
Câu 5 (1 đim): W = (X1, X2, X3) là mt mu ngu nhiên t tng th phân b chun N(
µ
,
σ
2). Lp
thng kê 321 2
1
6
1
3
1XXXG ++= . Tính k vng và phương sai ca G. G có phi là ước lượng hiu
qu ca
µ
không? Vì sao?
Câu 6 (3 đim): Điu tra doanh thu trong tun (x: triu đồng) ca mt s đại lý xăng du vùng A,
người ta thu được các s liu sau đây:
x 21 22 23 24 25 26
S đại lý 7 17 29 27 15 5
a) Vi h s tin cy 95% hãy tìm khong tin cy cho độ phân tán ca doanh thu/tun.
b) Năm trước, doanh thu trung bình/tun ca các đại lý trên cùng địa bàn là 20 triu đồng. Vi mc ý
nghĩa 5%, hãy cho biết doanh thu trung bình/tun năm nay có cao hơn so vi năm trước hay
không?
c) Điu tra 100 đại lý kinh doanh xăng du vùng B người ta tính được phương sai mu bng 2 và
thy có 35 đại lý có doanh thu t 25 triu đồng/tun tr lên. Vi mc ý nghĩa 5% hãy cho biết:
- T l đại lý có doanh thu t 25 triu đồng/tun tr lên ca hai vùng là như nhau không?
- Độ phân tán ca doanh thu /tun ca các đại lý vùng B có cao hơn vùng A không?
Gi thiết rng doanh thu/tun ca các đại lý vùng A và B đều là biến ngu nhiên phân b chun.
Cho: P(U<1,645) = 0,95; P(U<1,96) = 0,975; P(χ2(99) >128,42) = 0,025; P(χ2(99)<73,36) = 0,025;
P(F(99,99) > 1,39) = 0,05.
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
2
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN
Đại hc Kinh tế quc dân – 2007
Câu 1 (1 đim) T l phế phm ca mt loi sn phm là 5%. Kim tra ngu nhiên 100 sn phm.
a) Tìm xác sut để trong đó có không quá 5 phế phm
b) Vi xác sut 0,95 thì trong s các sn phm được kim tra có ít nht bao nhiêu chính phm?
Câu 2 (1 đim) Hai mu ngu nhiên độc lp kích thước bng 4 và 5 được rút ra t mt tng th phân
phi A(p) và tìm được các tn sut mu là f1 và f2. Xét tp hp các ước lượng G = αf1 + (1 – α)f2. Tìm
ước lượng hiu qu nht ca p trong tp hp các ước lượng nói trên.
Câu 3 (3 đim) Đo chiu cao ca 200 thanh niên được chn ngu nhiên mt vùng dân cư A được s
liu sau:
Chiu cao (cm) 155 160 165 170 175
S thanh niên 30 50 60 50 10
a) Vi độ tin cy 0,95 hãy ước lượng s thanh niên vùng A có chiu cao t 170 cm tr lên. Biết rng
vùng A có 4000 thanh niên.
b) Vi mc ý nghĩa 5% có th cho rng s thanh niên vùng A có chiu cao t 165cm tr lên nhiu
hơn s thanh niên còn li ca vùng này hay không?
c) vùng B người ta cũng đo ngu nhiên chiu cao ca 200 thanh niên và tính được:
200
1
32900
Bi
i
x
=
=
, , trong đó x
200
2
1
5418450
Bi
i
x
=
=
Bi là chiu cao ca thanh niên th i ( 1, 200i=). Vy
có th cho rng độ đồng đều v chiu cao ca thanh niên vùng A là hơn vùng B hay không? Kết
lun vi mc ý nghĩa 5%.
Gi thiết chiu cao ca thanh niên vùng A và B là các biến ngu nhiên phân phi chun.
Câu 4 (2 đim) Mt doanh nghip độc quyn bán hàng hai th trường vi giá khác nhau. Hàm cu
ca các th trường v hàng hóa này: Q1 = 20 – 0,5 P1 ; Q2 = 31,2 – 0,4 P2 ; Hàm chi phí cn biên ca
doanh nghip là MC = 15 + Q ; trong đó Q = Q1 + Q2. Doanh nghip nên chn giá bán và sn lượng
mi th trường bao nhiêu để li nhun cc đại? Biết chi phí c định bng 100.
Câu 5 (2 đim) Cho hàm cung S, hàm cu D v mt loi hàng hóa:
250
0,1 5 10; 2
SPPD
P
=+=
vi P là giá hàng hóa
a) Vi điu kin nào ca P thi cung và cu đều dương? Vi điu kin trên hãy viết phương trình cân
bng th trường.
b) Xác định hàm dư cu và kho sát tính đơn điu ca hàm này. Chng t rng luôn tn ti duy nht
giá cân bng trong khong (3;5).
Câu 6 (1 đim) Cho hàm sn xut Y = 0,3 K0,5 L0,5 ; Y - sn lượng; K - vn; L - lao động.
a) Hãy tính sn phm biên ca vn và lao động ti K = 4 ; L = 9.
b) Quá trình công ngh th hin bng hàm s trên có năng sut cn biên gim dn hay không? Hãy
gii thích.
c) Nếu K tăng 8%, L không đổi thì Y tăng bao nhiêu %?
Cho P(U < 1,645) = 0,95 ; P(F(199,199) > 1,26) = 0,05 ; P(U < 1,96) = 0,975.
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
3
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN
Đại hc Kinh tế Quc dân - 2006
Câu 1 (1,5đ) Y là thu nhp, S là tiết kim. Biết rng mc tiết kim s là S = –7,42 khi thu nhp Y = 5.
a. Hãy xác định hàm tiết kim nếu biết khuynh hướng tiết kim cn biên MPS = Y – 0,4
b. K t mc thu nhp dương nào tr lên s có tiết kim dương?
Câu 2 (1,5đ) Cho mô hình thu nhp quc dân:
Y = C + I + G0 ; C = b0 + b1Y ; I = a0 + a1Y – a2R0
Trong đó ai > 0; bi > 0 vi mi i, đồng thi a1 + b1 < 1; G0 là chi tiêu chính ph, R0 là lãi sut, I là đầu
tư, C là tiêu dùng, Y là thu nhp
a. Hãy xác định Y, C trng thái cân bng
b. Vi b0 = 200; b1 = 0,7 ; a0 = 100 ; a1 = 0,2 ; a2 = 10 ; R0 = 7 ; G0 = 500, khi tăng chi tiêu chính
ph 1% thì thu nhp cân bng thay đổi bao nhiêu %?
Câu 3 (2đ) Mt công ty độc quyn tiến hành sn xut mt loi sn phm hai cơ s vi các hàm chi
phí tương ng là: C1 = 128 + 0,2Q12 ; C2 = 156 + 0,1Q22 (Q1, Q2 là lượng sn phm sn xut ti cơ s 1
và 2). Hàm cu ngược v sn phm ca công ty có dng: p = 600 – 0,1Q, trong đó Q = Q1 + Q2 và Q <
6000.
a. Hãy xác định lượng sn phm cn sn xut mi cơ s để ti đa hóa li nhun.
b. Ti mc sn lượng ti đa hóa li nhun, hãy tính độ co dãn ca cu theo giá.
Câu 4 (1,0đ). Cho X là biến ngu nhiên phân phi chun N(µ, σ2), chng t rng trung bình muX là
ước lượng hiu qu nht ca k vng µ.
Câu 5 (2,5đ) Cho XA, XB là các biến ngu nhiên, trong đó XB phân phi chun. Vi hai mu độc lp
có kích thước nA = 100, nB = 144, tính được 46,85 ; 8,5474 ; 48,75 ; 11, 25
AA BB
xs xs
=
===;
()
100 3
1
4350,075
Ai A
i
xx
=
−=
;
()
100 4
1
1402488,573
Ai A
i
xx
=
−=
. Vi mc ý nghĩa 5%
a. Hãy cho biết XA có phân phi chun hay không?
b. Hãy cho biết k vng ca XB có ln hơn k vng ca XA hay không?
c. Phương sai ca XB có ln hơn phương sai ca XA hay không?
Câu 6 (1,5đ) Để nghiên cu mi quan h gia tình trng nghèo đói và quy mô h gia đình (được xác
định bi s người trong h và ký hiu là X), người ta điu tra và thu được s liu sau đây
X 3 4 X 5 X > 5 Tng
S h nghèo 10 100 90 200
S h không nghèo 130 570 350 1050
Tng 140 670 440 1250
a. Vi mc ý nghĩa 5%, hãy cho biết gia quy mô h gia đình và tình trng nghèo đói có độc lp
nhau hay không?
b. Gi thiết rng t l nghèo đói ca h gia đình bng 16%, nếu điu tra ngu nhiên 144 h thì xác
sut để tn sut mu ln hơn 15% bng bao nhiêu?
Cho P(U > 1,645) = 0,05 ; P(U > 1,96) = 0,025 ; P(U > 0,327) = 0,3717
P(χ2(2) < 5,99) = 0,95 ; P(F(143,99) > 1,364) = 0,05.
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
4
ĐỀ THI TUYN SINH SAU ĐẠI HC – ĐẠI HC KINH T QUC DÂN
Đại hc Kinh tế Quc dân – 2005
Câu 1. Giá ca c phiếu A, c phiếu B là các biến ngu nhiên XA, XB tương ng (đơn v: ngàn đồng)
và bng phân b xác sut đồng thi ca chúng như sau:
XA \ XB15 16 17
15 0,15 0,2 0,25
17 0,05 0,2 0,15
a. Tính giá trung bình ca các c phiếu nói trên
b. XA, XBđộc lp? Kh năng để giá c phiếu B cao hơn giá trung bình c phiếu A là bao nhiêu?
c. Nếu phương sai ca giá c phiếu phn ánh mc độ ri ro ca c phiếu thì c phiếu nào ri ro
hơn?
Câu 2. Ti mt trường đại hc có 10000 sinh viên, theo dõi kết qu thi hết môn ca toàn b sinh viên
trong hc k mt, thy có 40% s sinh viên phi thi li ít nht mt môn hc. Sau khi nhà trường áp
dng quy chế mi, hc k hai, chn ngu nhiên 1600 sinh viên d thi, thy có 1040 sinh viên không
phi thi li.
a. Vi mc ý nghĩa 5%, có th cho rng vic nhà trường áp dng quy chế thi mi đã làm gim t l
sinh viên phi thi li?
b. Vi độ tin cy 95%, cho biết có ít nht bao nhiêu sinh viên không phi thi li?
Câu 3. Cho XA, XB là tin lãi hàng tháng (triu đồng) ca h kinh doanh mt hàng A, B. XA, XB là các
biến ngu nhiên phân phi chun. Gi thiết rng mi h ch được phép kinh doanh mt mt hàng. Điu
tra ngu nhiên 100 h kinh doanh mt hàng A và 100 h kinh doanh mt hàng B ta có các s liu sau:
XA10 12 14 16 18 20
S h 4 10 20 36 22 8
xB = 18 và sB = 2,763
a. Cơ quan thuế cho rng tin lãi trung bình ca các h kinh doanh mt hàng A là 15 triu đồng và
căn c theo mc này cơ quan s tính thuế. Vi mc ý nghĩa 5%, theo bn có nên điu chnh căn
c tính thuế hay không?
b. T các kết qu điu tra trên, vi mc ý nghĩa 5%, hãy cho biết: Nếu mun tin lãi cao hơn thì
nên kinh doanh mt hàng nào? Nếu mun tin lãi n định hơn thì nên kinh doanh mt hàng nào?
Cho P(U < 1,645) = 0,95 P(U > 1,96) = 0,025 P[F(99,99) > 1,39] = 0,05
______________________________________________
KHOA TOÁN KINH T – www.mfe.edu.vn
5